BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

BÀI GIẢNG

GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA TIỀN TỆ

ể Ki m tra bài cũ: Câu h i 1:ỏ

ụ ơ ọ Lãi đ n là gì? Lãi kép là gì? Cho ví d  minh h a

ả ờ

Tr  l

i:

ả ả

ố ề

Lãi đ nơ  là s  ti n lãi ph i tr  (vay n )

ế

ượ

ho c ki m đ

c (cho vay), ch  tính trên

ố ố ố s  v n g c ban đ u

ố ề

Lãi kép là s  ti n lãi không ch  tính

ố ố

ố trên  s   v n  g c  mà  còn  tính  trên  s

ố ạ

ố ố ti n lãi do s  v n g c t o ra.

ị ề ệ Nêu khái ni m giá tr  ti n t theo

ờ ề ệ ờ

Ki m tra bài cũ: ệ Câu h i 2:ỏ th i gian? Nguyên nhân ti n t

ị  có giá tr  theo th i

ả ờ gian? Tr  l i:

ậ ộ ị Ti nề  có  giá  tr   theo  th i  gian ượ ồ c  nghĩa  là  m t  đ ng  nh n  đ

ị ơ ộ ngày  hôm  nay  có  giá  tr   h n  m t

ậ ượ ươ ồ đ ng nh n đ c trong t ng lai .

Nguyên nhân:

BÀI 2:

Ị ƯƠ

GIÁ TR  T

Ủ NG LAI C A TI N

TỆ

M C TIÊU BÀI H C

ề ượ ứ  Trình bày đ

ề ủ ộ ượ ủ ng  lai  c a  m t  l ệ c  khái  ni m v  giá  ng  ti n  và  c a  dòng

ượ ứ  Hi u công th c và tính toán đ ủ ộ ượ ề ủ ng  lai  c a  m t  l c giá  ng  ti n  và  c a  dòng

ượ ụ ế

ộ ọ ậ  V n  d ng  đ ệ ự ế

ầ ủ ọ ế Ki n th c: ị ươ tr   t ti n.ề ỹ K  năng: ị ươ tr   t ti n. ề ậ c  các  ki n  Thái  đ   h c  t p: ạ ộ ọ th c  đã h c vào vi c phân tích các ho t  đ ng  ờ   , nghiêm túc trong gi kinh doanh trong th c t ủ h c, tuân th  các yêu c u c a giáo viên.

Ị ƯƠ Ề BÀI 2: GIÁ TR  T Ệ Ủ NG LAI C A TI N T

ị ươ ộ ượ ề 2.1 Giá tr  t ủ ng lai c a m t l ng ti n

ị ươ ủ ề 2.2 Giá tr  t ng lai c a dòng ti n

ị ươ ủ ề ề 2.2.1 Giá tr  t ng lai c a dòng ti n đ u

ị ươ ủ ề ề 2.2.2 Giá tr  t ng lai c a dòng ti n không đ u

Ị ƯƠ Ề BÀI 2: GIÁ TR  T Ệ Ủ NG LAI C A TI N T

ủ ượ ề ộ l 2.1. GTTL c a m t ng ti n

ậ ượ

2.1.1 Khái ni m:ệ

Nh n đ

c

14.815.440 VND

ờ ạ

Th i h n (n): 3 năm

2012

2013

2014

ấ Lãi su t (r):

Đ u tầ ư 10.000.000 VND

14%/năm

Ị ƯƠ Ề BÀI 2: GIÁ TR  T Ệ Ủ NG LAI C A TI N T

ể ạ

i sao: ứ

Tìm hi u t Cu i năm th  1 (cu i năm 2012):

10.000.000 x 14% = 1.400.000 VND 10.000.000 +  1.400.000  = 11.400.000 VND

Cu i năm th  2 (cu i năm 2013):

11.400.000 x 14% = 1.596.000 VND 11.400.000 +  1.596.000  = 12.996.000 VND

Cu i năm th  3 (cu i năm 2014):

12.996.000 x 14% = 1.819.440 VND 12.996.000 +  1.819.440  = 14.815.440 VND

Ị ƯƠ Ề BÀI 2: GIÁ TR  T Ệ Ủ NG LAI C A TI N T

2.1.1 Khái ni m:ệ

ủ ượ ề ộ l 2.1. GTTL c a m t ng ti n

ị ươ ộ ượ ệ ạ ề Giá tr  t ủ ng lai c a m t l ng ti n hi n t i là

ộ ố ề ở ờ ị ủ ệ ạ ộ giá tr  c a m t s  ti n ể  th i đi m hi n t i c ng

ả ộ ớ ố ề v i  s   ti n  lãi  mà  nó  sinh  ra  trong  m t  kho ng

ờ ể ế ộ ờ th i gian t ừ ệ ạ  hi n t i cho đ n m t th i đi m trong

ươ t ng lai.

Ị ƯƠ Ề BÀI 2: GIÁ TR  T Ệ Ủ NG LAI C A TI N T

ộ ượ

ề ở

2.1.1 Khái ni m:ệ ị ủ Là  giá  tr   c a  m t  l

ng  ti n

ể   th i  đi m  hi n  t

ạ   i

ớ ố ề

ộ c ng  v i  s   ti n  lãi  mà  nó  sinh  ra  trong  m t  kho ng

ế

th i  gian  t

ệ   hi n  t

i  cho  đ n  m t  th i  đi m  trong

ươ t ng lai. ố Cu i năm th  3:

12.996.000   x   14%   =   1.819.440 VND

12.996.000   +    1.819.440   =   14.815.440 VND

ủ ượ ề ộ l 2.1. GTTL c a m t ng ti n

Ị ƯƠ Ề BÀI 2: GIÁ TR  T Ệ Ủ NG LAI C A TI N T

ộ ượ

ề ở

2.1.1 Khái ni m:ệ ị ủ Là  giá  tr   c a  m t  l

ng  ti n

ể   th i  đi m  hi n  t

i

ủ ượ ề ộ l 2.1. GTTL c a m t ng ti n

mà  nó  sinh  ra  trong  m t  kho ng

c ngộ  v i  s

ớ ố ti n  lãi

ế

th i  gian  t

ệ   hi n  t

i  cho  đ n  m t  th i  đi m  trong

ươ t ng lai. ố Cu i năm th  3:

12.996.000   x   14%   =   1.819.440 VND

12.996.000   +    1.819.440   =   14.815.440 VND

Ị ƯƠ Ề BÀI 2: GIÁ TR  T Ệ Ủ NG LAI C A TI N T

ộ ượ

ề ở

2.1.1 Khái ni m:ệ ị ủ Là  giá  tr   c a  m t  l

ng  ti n

ể   th i  đi m  hi n  t

i

ớ ố ề

ộ c ng  v i  s   ti n  lãi  mà  nó  sinh  ra  trong  m t  kho ng

ủ ượ ề ộ l 2.1. GTTL c a m t ng ti n

ừ ệ

ế

t

hi n  t

i  cho  đ n  m t  th i  đi m  trong

th i  gian

ươ t ng lai. ố Cu i năm th  3:

12.996.000   x   14%   =   1.819.440 VND

12.996.000   +    1.819.440   =   14.815.440 VND

Ị ƯƠ Ề BÀI 2: GIÁ TR  T Ệ Ủ NG LAI C A TI N T

ộ ượ

ề ở

2.1.1 Khái ni m:ệ ị ủ Là  giá  tr   c a  m t  l

ng  ti n

ể   th i  đi m  hi n  t

i

ớ ố ề

ộ c ng  v i  s   ti n  lãi  mà  nó  sinh  ra  trong  m t  kho ng

ế

th i  gian  t

ệ   hi n  t

i  cho  đ n  m t  th i  đi m  trong

ươ t ng lai. ố Cu i năm th  3:

12.996.000   x   14%   =   1.819.440 VND

12.996.000   +    1.819.440   =   14.815.440 VND

ộ ượ ủ 2.1. GTTL c a m t l ề   ng ti n

Ị ƯƠ Ề BÀI 2: GIÁ TR  T Ệ Ủ NG LAI C A TI N T

2.1.2  Công th c tính:

Ta g i:ọ

ủ ề ở ỳ k  n :     (Future Value) GTTL c a ti n FVn

ị ệ ạ ủ ề i c a ti n

PV :     (Present Value) Giá tr  hi n t r :     % lãi su tấ

ố ỳ n :     S  k  tính lãi (năm, quý, tháng…)

(1 + r)n

PV=

FVn

Ị ƯƠ Ề BÀI 2: GIÁ TR  T Ệ Ủ NG LAI C A TI N T

ậ ứ

2.1.3 Bài t p  ng d ng s  1 ề

G iử  ti n  vào  ngân  hàng  1.000

ấ USD trong 5 năm, lãi su t 4%

ộ ộ ỳ năm, k  ghép lãi m t năm m t

ỏ ố ề ầ l n.  H i  s   ti n  thu  đ ượ ở c

Gi

i:ả

ứ ố cu i năm th  5 là bao nhiêu?

1.000 x (1 + 4%)5 FV5

= = 1.000 x (1,21665)

= 1.216,65 USD

Ị ƯƠ Ề BÀI 2: GIÁ TR  T Ệ Ủ NG LAI C A TI N T

2.1.4 Nh n xét:

ỉ ượ ủ ề GTTL c a ti n ch  đ c tăng lên khi:

ậ ầ ư ệ  thành l p doanh nghi p

Đ u t ử G i ngân hàng

ầ ư ứ Đ u t ch ng khoán...

ố ề ẽ ợ ớ ấ ộ S  ti n đó s  sinh l ứ i v i m t m c lãi su t

ấ ị ả ấ ộ ờ (r) nh t đ nh và trong m t kho n th i gian (n) nh t

ị đ nh.

Ị ƯƠ Ề BÀI 2: GIÁ TR  T Ệ Ủ NG LAI C A TI N T

ị ươ 2.2. Giá tr  t ng lai c a ủ dòng ti nề

ề ệ

là m t chu i các kho n thu nh p ho c

ộ ố ờ ỳ

ấ ị

Dòng ti n t ả

chi tr  phát sinh qua m t s  th i k  nh t đ nh.

Ví d : ụ

ả ả ộ Ti n thuê văn phòng c a m t công ty hàng tháng ph i tr

ờ ạ

20 tri u đ ng trong th i h n 1 năm.

ộ ổ

ượ

ế M t c  phi u hàng năm đ

c công ty chia lãi đ nh k , thu

ề ệ

nh p hàng năm này hình thành dòng ti n t

qua các năm.

ệ ề Khái ni m dòng ti n:

Ị ƯƠ Ề BÀI 2: GIÁ TR  T Ệ Ủ NG LAI C A TI N T

ị ươ 2.2. Giá tr  t ng lai c a ủ dòng ti nề

ị ươ Giá tr  t ủ ng lai c a dòng

ề ề ti n phát sinh đ u

ị ươ Giá tr  t ủ ng lai c a dòng

ề ề ti n phát sinh không đ u

Ị ƯƠ Ề BÀI 2: GIÁ TR  T Ệ Ủ NG LAI C A TI N T

ị ươ ủ ề 2.2. Giá tr  t ng lai c a dòng ti n

ị ươ

ủ ừ

ng  lai  c a  t ng  ờ ỳ

ừ  x y  ra  trong  t ng  th i  k   khác

ề b ng  nhau

nhau.

0

2

3

1

năm

4

ề ổ              là  t ng  giá  tr   t ả ằ 2.2.1 GTTL c a ủ dòng ti n đ u 2.2.1.1 Khái ni m:ệ kho n  ti n

Ị ƯƠ Ề BÀI 2: GIÁ TR  T Ệ Ủ NG LAI C A TI N T

Ví d :ụ

ệ ử ế ộ M t doanh nghi p g i ti t

ạ ố ệ ki m t i ngân hàng vào cu i

ỗ ồ m i năm là 10.000.000 đ ng

ố trong su t 5 năm. Ngân hàng

ố ấ công b  lãi su t là 14%/năm

ậ ổ ị ươ ủ ừ ả V y  t ng  giá  tr   t ng  lai  c a  t ng  kho n

ề ở ố ứ ti n này cu i năm th  5 là bao nhiêu?

Gi

i:ả  (ĐVT: 1.000.000 đ ng)ồ

1

2

3

4

5

Năm

0

­10

­10

­10

­10

­10

10 x (1+14%)4 = 17

10 x (1+14%)3 = 15

10 x (1+14%)2 = 13

10 x (1+14%)1 = 11

10 x (1+14%)0 = 10

Ị ƯƠ Ề BÀI 2: GIÁ TR  T Ệ Ủ NG LAI C A TI N T

ươ GT t ng lai  = 66

Ị ƯƠ Ề BÀI 2: GIÁ TR  T Ệ Ủ NG LAI C A TI N T

2.2.1.2 Công th c tính:

(1+r)n ­ 1

CF

x

FVAn

r

Trong đó: ề FVAn: GTTL c a dòng ti n đ u

ỗ ề

Dòng ti n (chu i ti n)

CF:

=

ấ ươ

ừ ố G i là th a s  lãi su t t ệ ề đ u, ký hi u là FVFA(r,n).

ng lai c a dòng ti n

(1+r)n­1

r

Ị ƯƠ Ề BÀI 2: GIÁ TR  T Ệ Ủ NG LAI C A TI N T

2.2.1.2 Công th c tính:

ứ ụ ả Áp d ng công th c tra B ng tài chính

CF

x FVFA(r,n)

FVAn

=

Ị ƯƠ Ề BÀI 2: GIÁ TR  T Ệ Ủ NG LAI C A TI N T

ậ ứ

2.2.1.3 Bài t p  ng d ng s  2:

ộ ự ầ ư ạ ỗ M t  d   án  đ u  t ậ   t o  ra  thu  nh p  m i  năm  cho

ả ướ ả ử trong b ng d i đây. Gi ả  s  các kho n thu nh p ậ ở

ỗ ố ế ấ cu i m i năm. Cho bi t lãi su t là 10% năm.

ơ ị Đ n v  tính: USD

5 1.000

Năm CF ỏ ị ươ ấ 1 1.000 H i  giá  tr   t 3 2 1.000 1.000 ủ ng  lai  c a  t

ậ ở ố ả 4 1.000 ả t  c   các  ứ kho n thu nh p cu i năm th  5 là bao

nhiêu?

Ị ƯƠ Ề BÀI 2: GIÁ TR  T Ệ Ủ NG LAI C A TI N T

Áp d ng công th c:

(1+r)n ­ 1

CF

x

FVAn

r

=

ế

Th  vào, ta có:

(1+10%)5 ­ 1

= 6.105,1 USD

1.000

=

x

FVA5

10%

Ị ƯƠ Ề BÀI 2: GIÁ TR  T Ệ Ủ NG LAI C A TI N T

Áp d ng công th c tra b ng tài chính:

ừ ố ủ ấ Th a s  lãi su t TL c a

ề ề dòng ti n đ u, FVFA(10%,

5).

Ị ƯƠ Ề BÀI 2: GIÁ TR  T Ệ Ủ NG LAI C A TI N T

Áp d ng công th c tra b ng tài chính:

CF

x FVFA(r,n)

FVAn

=

CF = 1.000

FVFA(10,5) = 6,1051

1.000

FVA5

x 6,1051 = 6.105,1 USD

=

Ị ƯƠ Ề BÀI 2: GIÁ TR  T Ệ Ủ NG LAI C A TI N T

ị ươ ủ ề 2.2. Giá tr  t ng lai c a dòng ti n

ị             là t ng giá tr  TL c a t ng kho n  ằ

ờ ỳ

ừ  phát sinh trong t ng th i k  khác

0

2

3

1

năm

4

ề 2.2.2 GTTL c a ủ dòng ti n không đ u ủ ừ 2.2.2.1 Khái ni m:ệ ti n ề không b ng nhau nhau.

ầ ư ử ề

ế

Nhà đ u t

Ị ƯƠ Ề BÀI 2: GIÁ TR  T Ệ Ủ NG LAI C A TI N T

t ki m vào  ố

g i ti n ti ồ ệ NH là 10 tri u đ ng vào cu i m i

ấ ầ ư ử ừ

năm.  NH  công  b   lãi  su t  là   năm  14%/năm. Nhà đ u t

g i t

ế

2011  đ n  năm  2015.  Tuy  nhiên

ỉ ử

ố ề

năm  2014  và  năm  2015  ch   g i  ự ị 50%  s   ti n  d   đ nh  trên.  V y  ủ ổ ng  lai  c a  dòng  t ng  giá  tr   t ề

ị ươ ố

cu i  năm  2015  là  bao

ti n  này

nhiêu?

Ví d :ụ

Ị ƯƠ Ề BÀI 2: GIÁ TR  T Ệ Ủ NG LAI C A TI N T

ồ ơ ị Tóm t tắ  (đ n v  tính: 1.000.000 đ ng)

Năm

CF 2011 10 2012 10 2013 10 2014 5 2015 5

n = 5

r = 14%

ị ươ ỏ ủ ấ H i  giá  tr   t ng  lai  c a  t ả t  c   các

ậ ở ố ứ ả kho n thu nh p cu i năm th  5 là bao

nhiêu?

Ị ƯƠ Ề BÀI 2: GIÁ TR  T Ệ Ủ NG LAI C A TI N T

ĐVT: 1.000.000 đ ngồ

Gi i:ả

1

n

2

FV = 10(1+14%)3 = 15

3

FV = 10(1+14%)2 = 13

4

FV = 5(1+14%)1 = 5,7

5

FV = 5(1+14%)0 = 5,0

GTTL năm th  nứ FV = 10(1+14%)4 = 17

CF CF1 CF2 CF3 CF4 CF5 Công th cứ CF1(1+r)n­1 CF2(1+r)n­2 CF3(1+r)n­3 CF4(1+r)n­4 CF5(1+r)n­5

FV5 =

55.700.000 đ ngồ

Ị ƯƠ Ề BÀI 2: GIÁ TR  T Ệ Ủ NG LAI C A TI N T

2.2.2.2 Công th c tính:

CF1(1+r)n­1 + CF2(1+r)n­2 +…+

FVn =

CFn­1(1+r)1 + CFn

Hay:

n

FVn

=

Σ  CFt (1+r)n­t

t = 1

Ị ƯƠ Ề BÀI 2: GIÁ TR  T Ệ Ủ NG LAI C A TI N T

ậ ứ

2.2.2.3 Bài t p  ng d ng s  3:

ầ ư ộ ưở

ự ị

Công ty  A d   đ nh  đ u t

m t x

ế ế ng ch  bi n g o,

ầ ư

ỏ ố

ự ế công  ty  d   ki n  đ u  t

liên  t c  trong  5  năm,  b   v n

ớ ố ề ầ ượ

vào cu i m i năm v i s  ti n l n l

t:

ơ

Đ n v  tính: 1.000.000 đ ng

Năm 1 2 3 4 5

ị ủ ừ

ị ủ

và t ng giá tr  c a các

ế

ầ ư Giá tr  c a t ng kho n đ u t ứ ả kho n này tính đ n năm th  5 là bao nhiêu. Lãi su t là 6%  năm.

100 200 300 0 500 CF

i:ả 1

2

3

4

5

Năm

Gi 0

­100 ­200 ­300

­0

­500

100 x (1+6%)4 = 126,248

200 x (1+6%)3 = 238,202

300 x (1+6%)2 = 337,080

000

500 x (1+6%)0 = 500

GTTL  = 1.201,530

Ị ƯƠ Ề BÀI 2: GIÁ TR  T Ệ Ủ NG LAI C A TI N T

Ố C NG C  BÀI H C

GTTL của một lượng tiền

Khái ni m:ệ

Công th c:ứ

Giá trị tương lai của dòng tiền đều

Khái ni m:ệ

CF

=

x

FVAn

(1+r)n ­ 1 r

Công th c:ứ Giá trị tương lai của dòng tiền không đều

Khái ni m:ệ

n

=

FVn

(1 + r)n PV= FVn

Công th c:ứ

t = 1

Σ CFt (1+r)n­t