GIÁM SÁT TÀI CHÍNHKINH T :Ế
Ỹ
Ọ
Ế
K NĂNG Đ C BÁO CÁO VÀ PHÂN TÍCH KINH T TÀI CHÍNH
ụ
ệ
ế
Nhi m v Kinh t
Tài chính 20072008
Ặ
PGS.TS Đ NG VĂN THANH
Khó khăn khi đọc báo cáo KT-TC
ả Khó Gi i pháp
ỉ ế ạ ỉ ố ệ ạ ớ i v i ch tiêu k ho ch 5 năm
ướ c đó
ủ
ị ố ự ơ ở ụ ủ ế ạ
ề
ề
ể ph c t p ệ
ươ ủ ị ở t m ầ đ a ph ng, khó khái
ứ tin so sánh, ki m ch ng—
ạ Khó so sánh ch s hi n t tr Khó tìm ra c s đánh giá tính chính xác c a con s , ả ứ đ nh m c, m c tiêu, tính kh thi c a k ho ch, d toán Khó th y ấ nh ng gì th c s sau các báo cáo ự ự ữ ọ ủ ờ Không đ th i gian đ c ể ự ế Không hi u h t các lĩnh v c trong báo cáo ố ệ BC dài, s li u nhi u, ọ Khó tìm tr ng tâm trong BC ứ ạ – ả Nhi u b ng bi u ể Không hi u khái ni m chuyên môn BC vĩ mô, cách nhìn c a ĐB quát ể ế Thi u thông ả ấ Khó tìm th y chính sách, gi i pháp dài h n trong b /cáo
Khó khăn và giải pháp khi đọc báo cáo KT-TC
ả Khó Gi i pháp
ấ ề ố ọ ố ả Con s nh y múa
ấ
ả ủ i Nên
ố ơ ở Khó tìm c s xác minh các con s , ự ấ ợ tìm s b t h p lý
Ả
ả ế ề ấ t, bi u b ng, khó bóc
ự ờ ầ
ẫ ẫ
ấ t ng
t m vĩ mô < ủ ạ ị ả ươ i trình
ươ ị ế ở ầ i, hình dung c a đ i ng t m đ a ph
ề ự
ả ủ ặ ự ỏ ệ •Đ c sau con s , tìm v n đ , liên h ớ v i tình hình •Tham v n chuyên gia Hành pháp có đ cách lý gi ậ t p trung vào CHÍNH SÁCH, Ế ƯỢ C, C NH BÁO, CHI N L TRÁCH NHI M Ệ ấ Tham v n chuyên gia, không m t ể th i gian vào bi u m u; yêu c u CP ể phân tích kèm bi u m u ự ệ L y tình hình, s ki n đ a ph ầ ơ ở ể làm c s đ yêu c u gi chính sách vĩ mô ấ Tham v n chuyên gia v d báo, h i thêm thông tin d báo, phân tích
ạ ể Nhi u chi ti ể tách đ phân tích theo lĩnh v c quan tâm ấ ự D toán r t chi ti ựợ ạ c l >, ng ể ở ầ bi u ề ệ Báo cáo không có thông tin v Hi u ắ qu c a chính sách , n ng tính ng n h n, thành tích
THỬ ĐỌC THEO CÁCH PHÂN TÍCH MỘT BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HiỆN NHIỆM VỤ KINH TẾ- TÀI CHÍNH
GẠCH ĐẦU DÒNG NHỮNG VẤN ĐỀ SAU KHI ĐỌC BÁO CÁO
Cứ cho là con số ổn
Chất lượng tăng trưởng?
Cấu thành GDP?
Nhập Siêu
Gì nữa sau các con số?
Thành tích vốn và thu-chi
Chất lượng tăng trưởng Đầu tư : 42% GDP, ICOR 4-5 Chi phí Hiệu quả Năng lực cạnh tranh Yếu tố đóng góp tăng trưởng chủ yếu vốn & lao động > 60% Công nghiệp gia công Nhập siêu lớn : 12,45 tỷ USD, gấp 2 lần KH, Tăng giá, lạm phát
Đầu tư phát triển Chưa tương xứng tiềm năng Khả năng hấp thụ vốn, giải ngân chậm hiệu quả đầu tư, Đầu tư dàn trải Kỷ luật kỷ cương Nợ XDCB
Thành tích kinh tế-xã hội
GS: Đánh giá mức độ và tính ổn định của thành tích (yêu cầu dự báo)
Năng lực điều hành và ứng phó
Chính sách, vấn đề cần điều chỉnh
ể
ế
Phân tích SWOT: Đi m Y u > CS, TN
Yêu cầu hành động: CP, QH
THẢO LUẬN NHÓM
Vòng kim cô - Cần GP đồng bộ
KINH TẾ VĨ MÔ
Đánh giá
CP đề xuất NHIỆM VỤ 2008
ỉ Ch tiêu CP 2008
Những Giải pháp CP đề xuất
ấ ượ
ườ
ầ ư
ệ 1 C i thi n ch t l
ng Môi tr
ng đ u t
, kinh
ả doanh Ổ ị
ế
ể
vĩ mô ầ ư
phát tri n
ế
ề
ố
ả ả ệ ả ả ả
ố
ề
ị ế
ườ
ạ
2 n đ nh kinh t ồ ự 3 Ngu n l c cho đ u t ự ồ 4 Ngu n nhân l c ộ ấ i quy t các v n đ xã h i 5 Gi ườ ng 6 B o v môi tr 7 C i cách h.chính, ch ng tham nhũng ủ 8 B o đ m ch quy n Qu c gia ố 9Tăng c
ng đ i ngo i, nâng v th VN.
GP Cải thiện môi trường đầu tư , kinh doanh cụ thể là gì? Khả thi? Vốn?
Đích: Tăng trưởng chất lượng, Cạnh tranh, bền vững
1- Pháp luật, thể chế, phát triển các loại thị trường, chất lượng thị trường : lao động, BĐS, KHCN, vốn , tài chinh 2- Khuyến khích các thành phần kinh tế 3-Đổi mới doanh nghiệp, HTX- Trọng tâm và cách làm? 4-Thu hút đầu tư bằng gì? 5- Tăng Chất lượng quy hoạch thế nào? 6. Xây dựng các chiến lược gì? 7-Chuyển đổi cơ cấu kinh tế như thế nào là hợp lí ? 7-Đ.mới cơ chế q.lý KHCN trong bối cảnh thị trường?
VẤN ĐỀ ỔN ĐỊNH KINH TẾ VĨ MÔ
Ngân sách: Thu chi, cân đối ngân sách, Chính sách tiền tệ, tỷ giá Nghiệp vụ thị trường mở, ch.lượng, tiện ích NH Tự do hoá lãi suất, Th. Toán Không dùng TM Kiểm soát luồng tiền, Tổng tiền lưu thông
Kiềm chế lạm phát, kiểm soát giá, Cạnh tranh lành mạnh, chống độc quyền
Đổi mới xuất khẩu, hạn chế nhập siêu Hàng rào kỹ thuật Tăng cường đàm phán
Giải pháp HUY ĐỘNG NGUỒN LỰC CHO ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
Ưu tiên đầu tư hạ tầng cơ sở
Xổ số KT đầu tư y tế , giáo dục, môt phần vượt thu : Đầu tư văn hoá xh
Trái phiếu: Giáo dục, giao thông, thuỷ lợi..? Tiến độ: Kỷ cương, kỷ luật Quản lý sử dụng vốn ODA, vốn đầu tư nhà nước
Cải cách hành chính, quản lý, điều hành
NGÂN SÁCH NHÀ N
C 2008:
ủ ươ
Ch tr
ƯỚ ng CP
ỏ
ụ ờ
ế
ệ i quy t quan h T ch lu Ti u d ng,
ầ ư ợ
ệ ớ h p lý
ồ
ơ ấ ạ
ỏ
ng ngu n thu, c c u l
i thu ngõn s ch
ấ
ỷ ệ ầ ư
ỏ ỏ ng, xo b bao c p ể ụ
ụ
ệ
ơ ế ị ườ ướ nhà n
c cho ph.tri n n ng nghi p, n ng
ộ
ỏ
ạ
ụ ỏ B m s t m c ti u , nhi m v KTXH ỹ ờ ự ả Gi ố Tăng v n Đ u t Khai th cb i d ỏ ồ ưỡ cướ nhà n ạ ộ Ho t đ ng theo c ch th tr Tăng t l đ u t th nụ ẩ Đ y m nh xó h i ho
Thu chi Ngân sách nhà nước
ử
ỉ
ỉ
ồ
ả
1 Chính sách thu : Thu ế ban hành m iớ ề Ch nh s a, đi u Ch nh ưỡ D ng ngu n, Gi m đóng góp
ơ ở
ầ ư ạ ầ
h t ng c s
i chi, tăng đ u t
ả
ươ
ồ ự
ổ
ộ
2 Chính sách chi ơ ấ ạ C c u l Ổ ị n đ nh NS, khoán chi ế ụ Ti p t c gi m chiTh. Xuyên 10% ệ ỗ ợ H tr nông nghi p ả Chi C i cách l ng ữ ệ Tăng chi khám ch a b nh, Xã h i hoá b sung ngu n l c…
THU CHI & CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH 2008 đề xuất
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH: Hãy định vị
ổ
ế t
ổ
ụ
ệ
ể
ứ ơ ấ
ụ ữ
Nguyên t c Phân b ắ ế ộ Ch đ , chính sách ỷ ệ ề đi u ti T l ứ ị Đ nh m c phân b Đáp ng m c tiêu, nhi m v Phtri n ktxh C c u gi a NSTW&NSĐP TW 63% ĐP 34% 65,1% 34,9%
Vấn đề đặt ra
ạ
ươ
ụ
ố
Đánh giá l
i ch
ng trình m c tiêu qu c gia ( 11 ch.
trình)
ẹ
ả
ọ
ứ i m i hình th c
ụ
ả
ấ
Thu h p ph m vi trang tr i c a NS ạ ả ủ Gi m h tr Doanh nghi p d ệ ướ ỗ ợ Phân b chi ti ế ổ t kinh phí cho ngành, ĐP Đ m b o và phân c p nhi m v chi ệ ả