PHẦN 3
GIỚI THIỆU MỘT SỐ SẢN PHẨM PHÁI SINH TIỀN TỆ
1. NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN TIỀN TỆ (CURRENCY OPTION)
Giao dịch option (quyền lựa chọn mua bán ngoại tệ) Option transaction:
1.1. Khái niệm Option là một hợp đồng cho phép người mua Option có quyền, nhưng không bắt buộc, được mua hoặc bán một số lượng hàng hoá cụ thể với một mức giá thực hiện strike price đã được ấn định trước cho một thời hạn xác định trong tương lai, sau khi đã trả một khoản phí premium ngay từ lúc ký hợp đồng cho người bán.
1.2. Đặc điểm
– Người mua quyền chọn mua (call option) hay quyền chọn bán (put option) một số lượng ngoại tệ hay các tài sản tài chính thì phải trả cho người bán khoản chi phí nhất định (Premium, cost) đểø có được quyền chọn mua hay chọn bán một số lượng ngoại tệ hay các tài sản tài chính theo giá cả đã được xác định (exercise price, strike price) vào một thời điểm trong tương lai nhưng không bắt buộc.
_ Người mua có thể từ bỏ quyền lựa chọn khi biến động giá cả trên thị trường không có lợi cho mình, trong nghiệp vụ này người mua đóng vai trò chủ động.
_ Giao dịch option cũng có hai tậïp quán: + Option theo kiểu Mỹ (American style) thì ngày thực hiện hợp đồng là ngày đến hạn hiệu lực của hợp đồng hoặc trước đó.
+ Option theo kiểu Châu âu (European style) thì ngày thực hiện hợp đồng chính là ngày đến hạn, ngày hiệu lực của hợp đồng.
– Có thể áp dụng cho nhiều loại hàng hóa khác nhau tệ,
trường khác nhau (vàng, ngoại
ở nhiều thị chứng khoán, nông sản…)
- Hợp đồng option (Option contract) bao gồm các
yếu tố sau:
OPTION KIKIỂUỂU OPTION
Chỉ có quyền chọn vào ngày đến hạn
Kiểu Châu Âu
Hôm nay
Ngày đến hạn
Kiểu Mỹ
Hôm nay
Ngày đến hạn
Có quyền chọn vào bất kỳ ngày làm việc nào trong thời hạn hợp đồng
TTỶỶ GIGIÁÁ THTHỰỰC HIC HIỆNỆN VVÀÀ PHPHÍÍ QUYQUYỀNỀN CHCHỌNỌN
Out the money Out the money Tồi hơn tỷ giá Spot hiện tại
In the money In the money Tốt hơn tỷ giá Spot hiện tại
Giá option
At the money At the money Theo tỷ giá Spot hiện tại
Do doanh nghiệp lựa chọn theo nhận định thị trường và nhu cầu phòng ngừa rủi ro
Ngày giao dịch (Trade date) Loại giao dịch – option (Type of deal – option) Các bên đối tác hay tham gia (counterparty): Bên mua
(Buyer), bên bán (seller)
Hướng giao dịch: (Direction of deal): Call option, put
option
Các đồng tiền (currencies) Số tiền được trao đổi (Amounts) Tỷ giá thực hiện (exercise price, strike price) Chi phí cho quyền chọn (Premium, cost) Ngày đáo hạn (Maturity date, expiry date) Ngày giá trị (Value date) Các chỉ thị khi thanh toán (Payment instructions)
1.3.Các loại quyền chọn ngoại tệ
1.3.1. Quyền chọn mua (Call option):
Là 1 hình thức của quyền chọn, cho phép người mua nó có quyền, nhưng không bắt buộc, được phép mua 1 số lượng ngoại tệ với một mức giá (strike price, premium) và thời hạn xác định trong hợp đồng.
Ví dụ: Có một nhà đầu tư cần một số USD thanh toán nợ trong 3 tháng tới. Để đảm bảo có USD thanh toán nợ đúng hạn, trong điều kiện dự đoán USD có khả năng tăng giá thì ngay từ bây giờ nhà đầu tư có thể mua quyền chọn mua USD trên thị trường với Premium là 0.0050 SGD cho mỗi USD, tỷ giá thực hiện (strike price USD/ SGD = 1.5850).
Như vậy, 3 tháng sau có những trường hợp : (1) Nếu tỉ gía thực tế 3 tháng sau=Tỉ giá thực hiện (1.5850) + Nếu sử dụng quyền chọnMua USD của NH với giá 1.5850 + Nếu bỏ quyền chọnMua USD ở thị trường với giá 1.5850
(2) Nếu tỉ gía thực tế 3 tháng sau>Tỉ giá thực hiện (1.5850) + Nếu sử dụng quyền chọnMua USD của NH với giá 1.5850 + Nếu bỏ quyền chọnMua USD ở thị trường với giá >1.5850
(3) Nếu tỉ gía thực tế 3 tháng sau
. Mua quyền chọn mua: (buying a call option)
Profit
Str ik e Pric e = 1.5 85 0
Spot R ate
1.5 8 00
1.5 8 50
1 .5 9 0 0
1 .5 9 5 0
Break even p oin t
L os s
M axim um los s = p rem ium p ric e
Spot rate Kết quả
Rs > 1.5900
Lợi nhuận gia tăng và không có giới hạn khi tỷ
giá giao ngay tăng lên
Rs = 1.5900
Điểm hoà vốn (Break-even point = strike price +
premium)
1.5850 - 1.5900 Lỗ giảm dần khi tỷ giá giao ngay gia tăng
Rs < 1.5850 Lỗ có giới hạn và tối đa bằng premium
1.3.2. Bán quyền chọn mua (Selling acall option)
M axim um pr of it = p rem ium p ri ce
Pr ofi t
Str ike Pr ice
Spot Rate
1 .58 00
1 .58 50
1 .59 00
1 .59 50
Loss
Br eak even poin t = 1.5 85 0 + 0 .00 50 = 1.5 90 0
Spot rate Kết quả
Rs > 1.5900
Lỗ gia tăng khi tỷ giá giao ngay tăng và không
có giới hạn
Rs = 1.5900
Điểm hoà vốn (Break-even point = strike price +
premium)
Lợi nhuận giảm dần khi tỷ giá giao ngay tăng
Rs trong khoảng
1.5850 đến 1.5900
Rs < 1.5850 Lợi nhuận có giới hạn và tối đa bằng premium
Các kiểu giá Strike
Các kiểu giá Strike
S
Döïa vaøo söï cheânh leäch giöõa
giaù Strike vaø giaù Spot, coù 3 kieåu
giaù trike
:
In-the-money
•
At-the-money
•
Out-of-the-money
•
(ITM): Laõi
TM): Hoøa voán
(A
TM): Loã
(O
Ví dụ trên:
Ví dụ trên:
SD 1,5
=U
SGD.
Giaù trike
S 1 8 5 0
Mua quyeàn choïn
mua
Baùn quyeàn choïn
mua
GGII AAÙÙ SSPPOOTT
UUSSDD //SSGGDD
ITM
> 1,5900
OTM
ATM
=1,5900
ATM
OTM
< 1,5900
ITM
1.2 Quyền chọn bán (Put option):
Là 1 hình thức của quyền chọn, cho phép người mua nó có
quyền, nhưng không bắt buộc, được phép bán 1 số lượng
ngoại tệ với một mức giá (strike price, premium) và thời hạn
xác định trong hợp đồng.
Ví dụ:
Một nhà Xuất khẩu sẽ thu được USD vào 3 tháng tới. Để
tránh sự biến động của tỷ giá giảm xuống làm ảnh hưởng
đến số USD thu được, ngay từ bây giờ anh ta quyết định
mua quyền chọn bán số ngoại tệ trên:
- Premium (1 USD): 0.0050 SGD
- Strike price USD/SGD = 1.5850.
Như vậy, 3 tháng sau có những trường hợp :
(1) Nếu tỉ gía thực tế 3 tháng sau=Tỉ giá thực hiện (1,5850)
+ Nếu sử dụng quyền chọnBán USD cho NH với giá 1,5850
+ Nếu bỏ quyền chọn Bán USD ở thị trường với giá 1,5850
(2) Nếu tỉ gía thực tế 3 tháng sau>Tỉ giá thực hiện (1,5850)
+ Nếu sử dụng quyền chọn Bán USD cho NH với giá 1,5850
+ Nếu bỏ quyền chọn Bán USD ở thị trường với giá >1,5850
(3) Nếu tỉ gía thực tế 3 tháng sau
1.2.1. Mua quyền chọn bán: (buying a put
option):
Strike Price
Profit
Spot Rate
1. 5750
1. 5800
1. 5850
1. 5900
1 .5950
Loss
Break even point
= 1. 5850 - 0. 0050 = 1.5800
Spot rate Kết quả
Rs > 1.5850 Lỗ tối đa cho đến khi bằng Premium
Lỗ tăng dần khi Rs gia tăng
Rs trong khoảng
1.5800 đến 1.5850
Rs = 1.5800
Điểm hoà vốn (Break-even point = strike price -
premium)
Rs < 1.5800
Lợi nhuận gia tăng và không có giới hạn khi Rs
giảm dần
1.2.2. Bán quyền chọn bán (Selling a put option)
Maximum profit = premium price
Profit
Strike Price =1. 5850
Spot Rate
1.5750 1.5800
1.5850
1.5900
1.5950
Break even point
Loss
Spot rate Kết quả
Rs > 1.5850
Lợi nhuận gia tăng có giới hạn và tối đa bằng
premium
Lợi nhuận gia tăng khi Rs gia tăng
Rs trong khoảng
1.5800 đến 1.5850
Rs = 1.5800
Điểm hoà vốn (Break-even point = strike price -
premium)
Rs < 1.5800 Lỗ gia tăng khi Rs giảm và không có giới hạn
Ví dụ trên:
Ví dụ trên:
SD 1,5
=U
SGD.
Giaù trike
S 1 8 5 0
Mua quyeàn choïn
baùn
Baùn quyeàn choïn
baùn
GGII AAÙÙ SSPPOOTT
UUSSDD//SSGGDD
ITM
> 1,5800
OTM
ATM
=1,5800
ATM
OTM
< 1,5800
ITM
P
P
S S
Quan heäheä giöõa
Quan
giöõa giaùgiaù trike & remium
trike & remium
Một Option có giá strike ITM (hoặc “deep
ITM”), premium của Option đó đắt nhất, vì
giá strike có lợi hơn hoặc rất có lợi hơn giá
spot hiện hành.
Một Option có giá strike ATM, thì premium
ít đắt hơn so với Option ITM, vì giá strike
xấp xỉ giá spot hiện hành.
Một Option có giá strike OTM, thì premium
rẻ nhất, vì giá strike bất lợi hơn giá spot hiện
hành.
ịnh giá strike của NHNN
Quy Quy đđịnh giá strike của NHNN
SD VND:: Khoâng ñöôïc vöôït quaù tyû
SD VND/
/
giaù forward cuûa cuøng thôøi haïn.
NNgoaïi
U U
goaïi teäteä khaùc
vaøng::
khaùc vaøvaø vaøng
Hai beân
töï thoûa thuaän.
Tính phí premium
Tính phí premium
Việc tính phí premium phụ thuộc vào 6 biến số sau:
1. Tỷ giá giao ngay
2. Tỷ giá thực hiện
3. Thời hạn
4. Chênh lệch lãi suất
5. Kiểu Mỹ hay kiểu Âu
6. Độ biến động => quan trọng và phức tạp nhất, vì
quan trọng và phức tạp nhất, vì
ớc một
ịnh giá duy nhất không biết trưước một
ó là biến số đđịnh giá duy nhất không biết tr
đđó là biến số
cách chắc chắn
cách chắc chắn
Thời gian báo giá
Thời gian báo giá
Do tính chất phức tạp của Option và
tính thanh khoản của thị trường đặc
thù này, việc thông báo phí premium
cho KH có thể bị trì hoãn.
Quy tắc chốt giá
Quy tắc chốt giá
Mức chào phí premium cho KH chỉ có
giá trị tức thì.
Khi khách hàng cần chốt giá, phí sẽ
được báo lại lần nữa.
ồng Option
Bộ hồ sơơ hợp hợp đđồng Option
Bộ hồ s
Hợp đồng nguyên tắc Option: CÁI CHUNG
Là HĐ khung, quy định tổng quát.
Chỉ ký một lần và phải ký trước hoặc cùng
lúc với HĐ giao dịch Option.
Hợp đồng giao dịch Option: CÁI RIÊNG
Là HĐ ‘đơn lẻ’, theo từng giao dịch cụ thể.
Ký nhiều lần theo nhu cầu KH và phải ký sau
hoặc cùng lúc với HĐ nguyên tắc Option.
Quy mô, thời hạn
Quy mô, thời hạn
• Quy mô tối thiểu:
85 lượng SJC; 10
USD/VND: 10.000 USD
10.000 USD
Ngoại tệ khác: 100.000 USD
100.000 USD
Vàng
lượng SJC
• Thời hạn:
Tối thiểu 3 ngày
Tối đa 365 ngày
Diễn biến giá trị Option
Diễn biến giá trị Option
Yeáu toá thò tröôøng
Giaù trò cuûa
CALL Option
Giaù trò cuûa
PUT Option
Giaù spot taêng
Giaù spot giaûm
Ñoä bieán ñoäng taêng
Ñoä bieán ñoäng giaûm
Thôøi haïn daøi
Thôøi haïn ngaén
So sánh Option với Spot
So sánh Option với Spot
So sánh Option với giao dịch Spot:
Giao dòch
Giao dòch
ption
pot
O S
Voán ít, lôøi nhieàu Phaûi boû nhieàu voán
Tyû suaát lôïi nhuaän cao Tyû suaát lôïi nhuaän thaáp
Ít chi phí vay möôïn voán Chi phí vay möôïn voán cao
Möùc loã chöa xaùc ñònh
Toång chi phí ñaõ xaùc
ñònh
So sánh Option với Forward
So sánh Option với Forward
GGiiaaoo ddòòcchh OOPPTTII OONN
GGiiaaoo ddòòcchh FFOORRWWAARRDD
Ñöôïc quyeàn aán ñònh giaù str ike
tuøy yù.
Coù quyeàn thöïc hieän H Ñ neáu coù
lôïi hoaëc khoâng thöïc hieän quyeàn
neáu baát lôïi.
Chi phí toái ña giôùi haïn ôû
premium, nhöng laõi seõ voâ haïn.
Cho pheùp thöïc hieän HÑ tröôùc
haïn (kieåu Myõ).
Giaù forward do ngaân haøng cung
caáp dòch vuï nieâm yeát.
Coù nghóa vuï thöïc hieän HÑ khi
ñeán haïn, baát luaän tyû giaù coù lôïi
hay baát lôïi.
M öùc loã vaø möùc laõi ñeàu voâ haïn,
tuøy giaù thöïc teá trong töông lai.
Chæ thöïc hieän HÑ vaøo ngaøy ñeán
haïn, khoâng coù cô hoäi söû duïng
thanh khoaûn tröôùc.
Ngöôøi mua Option traû premium Khoâng caàn tr aû premium
Các ngân hàng cung cấp Options
Các ngân hàng cung cấp Options
Option vaøng:
C B
• A
• ximbank
• acombank
E
Option ngoaïi teä/VND (môùi thí ñieåm):
S
B & echcombank
B & VIB
C T
• Laàn ñaàu tieân: A
• Sau ñoù, coù BIDV, V
Option ngoaïi teä/ngoaïi teä:
C
• Taát caû caùc NH
TM (QÑ soá 1
4/QÑ-NHNN
2/2
4 5 0 0
ngaøy //)1
0 1 1 2 0 0 4
CÁC KHÁI NIỆM VỀ OPTION
•
•
•
•
•
•
Nghiệp vụ quyền chọn tiền tệ (Currency Option) là nghiệp vụ mà
theo đó ngân hàng bán cho khách hàng quyền (chứ không phải là
nghĩa vụ bắt buộc), mua hoặc bán một loại tiền sang loại tiền khác
theo một tỷ giá thỏa thuận trước, trong một khoảng thời gian hoặc
vào một ngày ấn định trong tương lai.
Quyền chọn tiền đồng: là nghiệp vụ quyền chọn giữa tiền đồng
với một loai ngoại tệ tự do chuyển đổi như USD, EUR, JPY,…
Quyền mua (Call): cho phép người mua quyền chọn quyền mua
một lượng ngoại tệ nhất định.
Quyền bán (Put): cho phép người mua quyền chọn quyền bán một
lượng ngoại tệ nhất định.
Tỷ giá thực hiện: Là tỷ giá thỏa thuận theo đó Bên mua của giao
dịch quyền chọn sẽ có quyền thực hiện giao dịch tại mức tỷ giá đó
trong thời hạn giao dịch hoặc vào ngày đến hạn trong tương lai của
giao dịch quyền chọn
Phí quyền chọn (Option premium): Là số tiền mà Bên mua trong
giao dịch quyền chọn phải trả cho Bên bán để có được quyền chọn
của mình trong giao dịch quyền chọn.
CƠ CẤU LỢI NHUẬN/ RỦI RO KHI MUA
CALL OPTION (QUYỀN CHỌN MUA)
“At the money”
Tỷ giá thực hiện
Lợi nhuận
(% USD)
“Out of the money”
“In the money”
+ 2.00
+ 1.00
Không giới hạn lợi nhuận
0
15480
15520
15560
15600
15640
Tỷ giá giao ngay
(VND/USD)
Giới hạn mức lỗ
- 1.00
Điểm hoà vốn
- 2.00
Loss
Khách hàng mua call option đối với tiền USD, Tỷ giá thực hiện là 15560, kỳ hạn 4 tháng
(ngày thanh toán: 26/10/2005 có mức lỗ tối đa là 40VND/USD với tỷ giá nhỏ hơn 15560
(“out of the money”), và có lợi nhuận không giới hạn tối đa với mức tỷ giá trên 15560.
CƠ CẤU LỢI NHUẬN/ RỦI RO KHI MUA
PUT OPTION (QUYỀN CHỌN BÁN)
“At the money”
Tỷ giá thực hiện
Lợi nhuận
(%EUR)
“In the money”
“Out of the money”
+ 2.0
+ 1.0
Lợi nhuận
đến 19400
0
19200
19300
19400
19600
Tỷ giá giao ngay
(VND/EUR)
19500
Giới hạn mức lỗ
- 1.0
Điểm hoà vốn
- 2.0
Loss
Khách hàng mua put option đối với tiền EUR, Tỷ giá thực hiện là 19400, kỳ hạn 2 tháng
(ngày thanh toán: 26/08/2005 có mức lỗ tối đa là 100VND/EUR với tỷ giá lớn hơn 19400
(“out of the money”), và có lợi nhuận có thể đạt tới 19400VND/EUR với mức tỷ giá dưới
19400.
OPTION
BBÀIÀI TTẬPẬP 1 1 -- TITIỆNỆN ÍCHÍCH CCỦAỦA OPTION
Sản phẩm nào phù hợp? Giao ngay, kỳ hạn,
hay Quyền chọn?
Nhận định
Kỳ vọng USD
mất giá
Kỳ vọng USD
tăng giá
Không rõ xu
hướng biến động
về thị
trường
Doanh
nghiệp
Nhà nhập khẩu
Nhà nhập khẩu
Nhà xuất khẩu
Nhà xuất khẩu
ĐÁPĐÁP ÁNÁN BBÀIÀI TTẬPẬP 11
Sản phẩm nào phù hợp? Giao ngay, kỳ hạn,
hay Quyền chọn?
Nhận định
Kỳ vọng USD mất
giá
Kỳ vọng USD
tăng giá
Không rõ xu hướng
biến động
về thị
trường
Doanh
nghiệp
Nhà nhập khẩu
Nhà nhập khẩu
Mua kỳ hạn
Mua giao
ngay
Mua quyền chọn
mua (call)
Nhà xuất khẩu
Nhà xuất khẩu
Bán giao ngay
Bán kỳ hạn
Mua quyền chọn
bán (put)
BÀI TẬP 2
TỶ GIÁ THỰC HIỆN VÀ PHÍ OPTION
• Tỷ giá giao ngay hiện tại USDVND: 15.850
At-the-money, In-the-money, Out-of-the-
15800
15900 15850
money?Tỷ giá
thực
hiện
Quyền
Quyền
chọn mua
chọn mua
(call)
(call)
Quyền
Quyền
chọn bán
chọn bán
(put)
(put)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP 2
• Tỷ giá giao ngay hiện tại USDVND: 15.850
At-the-money, In-the-money, Out-of-the-
15800
15900 15850
money?Tỷ giá
thực
hiện
In-the-
money
At-the-
money
Out-of-
the-money
Quyền
Quyền
chọn mua
chọn mua
(call)
(call)
In-the-
money
Out-of-
the-money
At-the-
money
Quyền
Quyền
chọn bán
chọn bán
(put)
(put)
QUAN HỆ GIỮA PHÍ OPTION VÀ MỨC ĐỘ CHẤP
NHẬN RỦI RO CỦA DOANH NGHIỆP
“At the money”
Tỷ giá thực hiện
Lợi nhuận
(% USD)
“Out of the money”
“In the money”
+ 2.00
+ 1.00
Không giới hạn lợi nhuận
0
15480
15520
15560
15600
15640
Tỷ giá giao ngay
(VND/USD)
- 1.00
Điểm hoà vốn
- 2.00
Loss
Call option 1 với USD kỳ hạn 4 tháng:
Tỷ giá thực hiện là 15560,
Mức lỗ tối đa là 40VND/USD (S < 15560)
Lợi nhuận không giới hạn tối đa (S > 15560)
Call option 2 với USD kỳ hạn 4 tháng:
Tỷ giá thực hiện là 15520,
Mức lỗ tối đa là 60VND/USD (S < 15520)
Lợi nhuận không giới hạn tối đa (S > 15520)
PHẠM VI KINH DOANH OPTION TIỀN ĐỒNG
• NH bán options tiền đồng cho các đối tượng:
- Doanh nghiệp xuất nhập khẩu và kinh doanh đối ngoại: đây
là đối tượng khách hàng chủ yêú do nhu cầu thanh toán bằng
ngoại tệ lớn có nhu cầu:
– Bảo hiểm rủi ro biến động tỷ giá cho các nguồn thu hoặc
nghĩa vụ thanh toán ngoại tệ trong tương lai ;
– Kinh doanh kiếm lời trên cơ sở nhận định về khả năng
biến động ngoại tệ trong tương lai;
Yêu cầu:
– Doanh nghiệp có mở tài khoản giao dịch tại BIDV;
– Doanh nghiệp có hạn mức giao dịch mua bán ngoại tệ tại BIDV
hoặc số dư tiền gửi ngoại tệ trên tài khoản tại BIDV đảm bảo cho
việc thực hiện giao dịch trước ngày thanh toán.
- Các cá nhân có nhu cầu bảo hiểm tỷ giá đối với một số tiền
ngoại tệ trong tương lai
- Các ngân hàng được phép kinh doanh option có nhu cầu
mua option đối ứng hoặc nhằm mục đích kinh doanh thu lợi
nhuận.
NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN TIỀN TỆ
BẢO HIỂM RỦI RO BẰNG MỘT SỐ SẢN PHẨM
QUYỀN CHỌN PHỨC HỢP VỚI
CHI PHÍ BẰNG KHÔNG
Range forward
•
•
•
•
•
•
•
Trường hợp 1: Khách hàng mua sản phẩm phức hợp sau (có tên là range
forward) để bảo hiểm tỷ giá:
Số tiền tương dương 1.000.000USD
Tỷ giá spot là 1.1922
Cận trên: 1.2082
Cận dưới: 1.1842
ngày thanh toán: 25/08/2005
Không mất phí
•
•
•
•
Tại thời điểm đến hạn:
1. Tỷ giá lớn hơn 1.2082: doanh nghiệp mua 100% tại tỷ giá 1.2082
2. Tỷ giá từ 1.1842 – 1.2082: doanh nghiệp mua 100% tại tỷ giá thị trường
3. Tỷ giá nhỏ hơn 1.1842: doanh nghiệp mua 100% tại tỷ giá
•
-
-
-
-
Lợi nhuận/rủi ro:
DN không mất phí trong mọi trường hợp
Trong trường hợp 1: DN có lãi
Trường hợp 2: DN không lãi không lỗ
Trường hợp 3: DN lỗ = (1.1842 - tỷ giá thị trường) Chỉ xảy ra khi tỷ giá thị
trường thấp hơn mức 1.1842
Range forward
Fixing date
Scenario 1: buy
at 1.2082
1.22
Upper Rate 1.2082
1.21
1.2
Scenario 3 : buy at
prevailing spot rate
1.19
Current Spot Rate
Lower Rate 1.1842
1.18
1.17
Scenario 2: buy
at 1.1842
1.16
1
2
3
Participating forward
•
•
•
•
•
•
Trường hợp 1: Khách hàng mua sản phẩm phức hợp sau (có tên là
participating forward) để bảo hiểm tỷ giá:
Số tiền tương dương 1.000.000USD
Tỷ giá spot là 1.1922
Tỷ giá hợp đồng: 1.2012
ngày thanh toán: 25/08/2005
Không mất phí
•
•
•
Tại thời điểm đến hạn:
1. Tỷ giá lớn hơn 1.2012 : doanh nghiệp mua 100% tại tỷ giá 1.2012
2. Tỷ giá nhỏ hơn 1.2012 : doanh nghiệp mua 70% tại tỷ giá 1.2012,
30% tại tỷ giá thị trường
•
-
-
-
Lợi nhuận/rủi ro:
DN không mất phí trong mọi trường hợp
Trong trường hợp 1: DN có lãi vì đuợc bảo hiểm tỷ giá tại 1.2012
Trường hợp 2: DN chịu lỗ một phần, còn lại thực hiện theo tỷ giá thị
trường.
Participating forward
Fixing date
Scenario 1: buy
at 1.2012
1.22
1.21
1.2
Participating Rate
1.2012
1.19
Current Spot Rate
1.18
1.17
Scenario 2: buy 70% at 1.2012
buy 30% at market rate
1.16
1
2
3
Target forward
•
•
•
•
•
•
Trường hợp 1: Khách hàng mua sản phẩm phức hợp sau (có tên là target
forward) để bảo hiểm tỷ giá:
Số tiền tương dương 1.000.000USD
Tỷ giá spot là 1.1922
Tỷ giá hợp đồng: 1.1917
ngày thanh toán: 25/08/2005
Không mất phí
•
•
•
Tại thời điểm đến hạn:
1. Tỷ giá nhỏ hơn 1.1917 : doanh nghiệp mua 100% tại tỷ giá 1.1917
2. Tỷ giá lớn hơn 1.1917 : doanh nghiệp mua 70% tại tỷ giá 1.1917, 30% tại tỷ
giá thị trường
•
-
-
-
-
-
-
Lợi nhuận/rủi ro:
DN không mất phí trong mọi trường hợp
Trong trường hợp 1: DN không có lợi vì phải mua theo tỷ giá 1.1917 khi giá
thị trường tại thời điểm thanh toán thấp hơn
Trường hợp 2: DN được bảo hiểm phần lớn theo tỷ giá thị trường
Lưu ý:
Thực chất, phương án này có lợi cho DN vì tỷ giá 1.1917 thấp hơn tỷ giá
spot nên trong trường hợp 1, DN vẫn có lợi nếu so với tỷ giá hiện tại
Ngay cả trong TH 2, DN được bảo hiểm tới 70% giá trị hợp đồng.
Target forward
Fixing date
Scenario 2: buy 70% at 1.1917
Buy 30% at market rate
1.22
1.21
1.2
Participating Rate
1.2012
1.19
Current Spot Rate
1.18
1.17
Scenario 1: buy 100% at 1.1917
1.16
1
2
3
GIAO DỊCH HOÁN ĐỔI LÃI SUẤT
(INTEREST RATE SWAP)
GIAO DỊCH HOÁN ĐỔI LÃI SUẤT
(INTEREST RATE SWAP)
• Định nghĩa: trong giao dịch hoán đổi (swaps),
hai bên đối tác ký kết thoả thuận trong đó hai
bên trao đổi các luồng tiền vào những khoảng
thời gian nhất định trong tương lai.
• Có hai loại nghiệp vụ hoán đổi:
lãi suất cố định và lãi suất thả nổi.
– Giao dịch hoán đổi lãi suất (interest rate swaps – IRS)
• Hoán đổi giữa hai món vay cùng số lượng và 1 loại tiền với
• Hoán đổi giữa hai món vay có loại tiền tệ khác nhau với số
tương đương.
– Giao dịch hoán đổi tiền tệ (cross currency swap)
Thị trường hoán đổi thế giới
• Vào 2001 tổng trị giá các hợp đồng swap là:
• Các đồng tiền sử dụng chủ yếu trong giao dịch
hoán đổi:
– Đô la Mỹ
– Yên Nhật
– Euro
– Franc Thuỵ Sĩ
– Bảng Anh
Hoán đổi lãi suất: $58,897,000,000.
Hoán đổi đa tiền tệ: $3,942,000,000
Ví dụ về hoán đổi lãi suất
Lãi suất đi vay của các đối tác của BIDV
như sau:
Công ty B
TT Liên ngân hàng
Lãi suất cố định
11.75%
10%
Lãi suất thả nổi
LIBOR + .5%
LIBOR
– Công ty B có dự án vay dài hạn 5 năm lãi suất thả
nổi LIBOR + ½ percent.
– Nếu đi vay trên thị trường thì lãi suất đối với công
ty B là 11.75%
– Công ty B muốn chuyển món vay sang lãi suất
cố định.
Ví dụ về hoán đổi lãi suất
BIDV
10 ½%
LIBOR – ¼%
Công ty
B BIDV chào lãi suất với
công ty B: B trả lãi cho
BIDV 10½%/năm đối
với 10 triệu USD trong 5
năm và BIDV trả lãi cho
B với lãi suất LIBOR –
¼ % /năm đối với 10
triệu USD trong 5 năm.
CO M PAN Y B
BAN K A
Fixed rate
11.75%
10%
Floating rate
LIB O R + .5%
LIBO R
Ví dụ về hoán đổi lãi suất
Đối với công ty B:
½ % * $10,000,000 =
$50,000 là số tiền tiết kiệm
được của công ty B.
Đi vay với lãi suất dự án
BIDV
10 ½%
LIBOR + ½ % và do vậy trạng thái
LIBOR – ¼%
ròng của B là đi vay với lãi suất:
Công ty
LIBOR
+ ½%
10½ + (LIBOR + ½ ) - (LIBOR - ¼ ) = 11.25%
thấp hơn ½% so với lãi suất cố định B đi vay
trên thị trường.
B
CO M PAN Y B
BAN K A
Fixed rate
11.75%
10%
Floating rate
LIB O R + .5%
LIBO R
Ví dụ hoán đổi lãi suất
BIDV
10 3/8%
LIBOR – 1/8%
Ngân hàng
A
BIDV chào lãi suất với
ngân hàng A: A trả
LIBOR – 1/8 % /năm đối
với 10 triệu USD trong 5
năm và BIDV trả ngân
hàng A 10 3/8% đối với
10 triệu USD trong 5
năm
Công ty B
TT Liên ngân hàng
Lãi suất cố định
11.75%
10%
Lãi suất thả nổi
LIBOR + .5%
LIBOR
Ví dụ hoán đổi lãi suất
Số tiền NH A tiết
kiệm được trong 5
năm là:
BIDV
10 3/8%
Đối với ngân hàng A: có thể
vay liên ngân hàng với lãi suất
10% cố định và trạng thái ròng
đi vay với lãi suất:
½% * $10,000,000 =
$50,000/năm.
-10 3/8 + 10 + (LIBOR – 1/8) =
LIBOR – 1/8%
10%
LIBOR – ½ % thấp hơn ½ % so
với lãi suất họ có thể vay trên
TT liên ngân hàng nếu không
thực hiện giao dịch hoán đổi.
Ngân
hàng A
CO M PAN Y B
BAN K A
Fixed rate
11.75%
10%
Floating rate
LIB O R + .5%
LIBO R
Ví dụ hoán đổi lãi suất
BIDV cũng có lợi nhuận:
BIDV
¼% * $10 million =
$25,000 /năm trong
5 năm.
10 3/8%
10 ½%
LIBOR – 1/8%
LIBOR – ¼%
Công ty
LIBOR – 1/8 – [LIBOR – ¼ ]= 1/8
Ngân hàng
10 ½ - 10 3/8 = 1/8
¼
B A
CO M PAN Y B
BAN K A
Fixed rate
11.75%
10%
Floating rate
LIB O R + .5%
LIBO R
Ví dụ về hoán đổi lãi suất
BIDV đạt được lợi nhuận ¼%
Swap
Bank
10 3/8%
10 ½%
LIBOR – 1/8%
LIBOR – ¼%
Công ty
Ngân hàng
LIBOR
+ ½%
B A
10
%
A giảm được ½% B giảm được ½%
A chuyển lãi suất từ
cố định sang thả nổi B chuyển lãi suất từ
thả nổi sang cố định
VÍ DỤ VỀ HOÁN ĐỔI TIỀN TỆ
Lãi suất đi vay của các đối tác của BIDV
$
£
như sau:
8.0% 11.6%
Ngân hàng A
10.0% 12.0%
Công ty B
– Công ty B có khoản vay 1 năm GBP lãi suất 12%.
– Công ty B có nguồn thanh toán bằng USD
– Nếu đi vay trên thị trường thì lãi suất USD đối với
công ty B là 10%
– Công ty B muốn chuyển món vay GBP sang vay
USD để sử dụng nguồn thanh toán có sẵn.
VÍ DỤ VỀ HOÁN ĐỔI TIỀN TỆ
Công ty B:
BIDV -Có nguồn thanh
toán $
Ngân hàng A vay £
với lãi suất tốt hơn
thị trường
$9.4%
$8%
-Được hưởng lãi
suất $ tốt hơn
£11%
£12%
Công ty
Ngân hàng
$8%
£12%
B
A
Tại tỷ giá S0($/£) = $1.60/£,
BIDV có lợi nhuận=
1.4%*$16mio - 1% *£10mio
=$124,000 /năm
£
$
Ngân hàng A
8.0% 11.6%
Công ty B
10.0% 12.0%
BÀI TẬP 3: HOÁN ĐỔI TIỀN TỆ
Lãi suất tiền gửi của khách hàng tại Chi
nhánh và của BIDV Hội sở như sau:
Lãi suất gửi
BIDV Hội sở
Công ty B
USD EUR
3.60% 2.10%
1.00% 2.00%
– Công ty B có khoản tiền gửi 1 năm USD lãi suất
1.0%/năm không được vượt quá lãi suất trần do
NHNN qui định
– Công ty B muốn nâng cao lãi suất tiền gửi và vẫn
duy trì nguồn tiền USD.
BÀI TẬP 3: HOÁN ĐỔI TIỀN TỆ
Công ty B có lợi ích gì? Lãi/lỗ của BIDV Hội sở = ?
Chi nhánh
$0.5%
$1.0%
€2.1%
€2.3%
Công ty
€2.1%
$1.0%
Lãi/lỗ của CN =?
B
BIDV
Hội sở
Lãi suất gửi
BIDV Hội sở
Công ty B
USD EUR
3.60% 2.10%
1.00% 2.00%
ĐÁP ÁN BÀI TẬP 3
Công ty B:
Chi nhánh
BIDV Hội sở huy
động được nguồn
USD rẻ (lãi suất
0.5%)
+ chuyển lãi
suất từ 1.0%
lên 2.3%
$1.0%
$0.5%
+ Vẫn duy trì
nguồn tiền USD
€2.1%
€2.3%
Công ty
€2.1%
$1.0%
B
BIDV
Hội sở
Tại tỷ giá S0($/€) =
$1.20/€, CN có lợi nhuận
= 0.5%* $12mio - 0.2%*
€10 mio= $40,000 /năm
Lãi suất gửi
BIDV Hội sở
Công ty B
USD EUR
3.60% 2.10%
1.00% 2.00%
ỨNGỨNG DDỤNGỤNG CCỦAỦA
NGHINGHIỆPỆP VVỤỤ HOHOÁNÁN ĐỔIĐỔI
• Công cụ phòng chống rủi ro lãi suất và tỷ giá hiệu quả.
VD: lãi suất thả nổi lãi suất cố định: nhất là các dự án lớn, dài hạn
• Linh hoạt hóa nguồn vốn, giúp cho khách hàng chuyển đổi nguồn vốn từ
đồng tiền này sang đồng tiền khác, đáp ứng nhu cầu kinh doanh
VD: USDVNDUSD
Đối với doanh nghiệp:
• Quản lý tài sản Nợ/ Có hiệu quả, kiểm soát rủi ro lãi suất và tỷ giá của
chính BIDV.
• Tận dụng cơ hội kinh doanh chênh lệch lãi suất, sử dụng dòng tiền của
khách hàng một cách hiệu quả nhất
• Cung cấp công cụ bảo hiểm rủi ro hiệu quả cho doanh nghiệp, đặc biệt là
trong các dự án cho vay cuả nước ngoài với lãi suất thả nổi.
Đối với BIDV:
PHẦN 3
ĐỊNH HƯỚNG VÀ CÁC BIỆN PHÁP PHÁT
TRIỂN SẢN PHẨM PHÁI SINH
THỊ TRƯỜNG PHÁI SINH TIỀN TỆ VÀ LÃI
SUẤT CỦA VIỆT NAM
- Swap lãi suất và swap tiền tệ: được sử dụng nhiều trên
thị trường liên ngân hàng, chưa nhiều giữa doanh
nghiệp và ngân hàng
- Option ngoại tệ: tất cả các ngân hàng được phép kinh
doanh
- Option tiền đồng: Techcombank, ACB, BIDV
- Commodity future (Giao dịch tương lai với hàng hoá):
Techcombank đã thực hiện đối với cà phê, cao su
- Commodity Swap: đã được Ngân hàng nhà nước cho
phép thực hiện
- Option lãi suất: đã được Ngân hàng nhà nước cho phép
thực hiện
• Các sản phẩm hiện có trên thị trường:
THỊ TRƯỜNG PHÁI SINH TIỀN TỆ VÀ LÃI
SUẤT CỦA VIỆT NAM
Tiềm năng:
•
-
Thị trường có nhiều tiềm năng đối với các sản phẩm bảo hiểm
rủi ro như option tiền tệ, swap lãi suất và swap tiền tệ
Thuận lợi:
•
-
-
Chưa có nhiều đối thủ cạnh tranh
Phát triển sản phẩm phái sinh là phù hợp với chính sách điều
hành tỷ giá linh hoạt của NHNN, được NHNN khuyến khích
+ Qui định 1452 của NHNN: cho phép các ngân hàng
TM thực hiện nghiệp vụ kỳ hạn, quyền chọn, hoán đổi giữa
các loại ngoại tệ
+ Công văn của NHNN cho phép BIDV thực hiện option
ngoại tệ/tiền đồng
THỊ TRƯỜNG PHÁI SINH TIỀN TỆ VÀ LÃI
SUẤT CỦA VIỆT NAM
- Sự hiểu biết về sản phẩm phái sinh của các chủ thể tham gia
(công ty, ngân hàng TM) và các nhà hoạch định chính sách còn
rất hạn chế
- Hệ thống luật chưa đầy đủ ( Hướng dẫn hạch toán, chính sách
thuế, công nhận ISDA…)
- Cơ chế tỷ giá của Nhà nước hiện vẫn mang tính bảo hộ tương
đối cao nên chưa thúc đẩy nhu cầu bảo hiểm tỷ giá trong kinh
doanh
• Khó khăn:
- Các ngân hàng nước ngoài: Citibank, HSBC, Standard
Chartered bank,…(phái sinh đối với ngoại tệ)
- Các ngân hàng TMCP: Eximbank (ngoại tệ), Techcombank và
ACB (tiền đồng)
• Đối thủ cạnh tranh:
. Mua quyền chọn mua: (buying a call option)
Profit
Str ik e Pric e = 1.5 85 0
Spot R ate
1.5 8 00
1.5 8 50
1 .5 9 0 0
1 .5 9 5 0
Break even p oin t
L os s
M axim um los s = p rem ium p ric e
Spot rate Kết quả
Rs > 1.5900
Lợi nhuận gia tăng và không có giới hạn khi tỷ giá giao ngay tăng lên
Rs = 1.5900
Điểm hoà vốn (Break-even point = strike price + premium)
1.5850 - 1.5900 Lỗ giảm dần khi tỷ giá giao ngay gia tăng
Rs < 1.5850 Lỗ có giới hạn và tối đa bằng premium
1.3.2. Bán quyền chọn mua (Selling acall option)
M axim um pr of it = p rem ium p ri ce
Pr ofi t
Str ike Pr ice
Spot Rate
1 .58 00
1 .58 50
1 .59 00
1 .59 50
Loss
Br eak even poin t = 1.5 85 0 + 0 .00 50 = 1.5 90 0
Spot rate Kết quả
Rs > 1.5900
Lỗ gia tăng khi tỷ giá giao ngay tăng và không có giới hạn
Rs = 1.5900
Điểm hoà vốn (Break-even point = strike price + premium)
Lợi nhuận giảm dần khi tỷ giá giao ngay tăng
Rs trong khoảng 1.5850 đến 1.5900
Rs < 1.5850 Lợi nhuận có giới hạn và tối đa bằng premium
Các kiểu giá Strike Các kiểu giá Strike
S
Döïa vaøo söï cheânh leäch giöõa giaù Strike vaø giaù Spot, coù 3 kieåu giaù trike : In-the-money • At-the-money • Out-of-the-money •
(ITM): Laõi TM): Hoøa voán (A TM): Loã
(O
Ví dụ trên: Ví dụ trên:
SD 1,5 =U
SGD.
Giaù trike
S 1 8 5 0
Mua quyeàn choïn mua
Baùn quyeàn choïn mua
GGII AAÙÙ SSPPOOTT UUSSDD //SSGGDD
ITM
> 1,5900
OTM
ATM
=1,5900
ATM
OTM
< 1,5900
ITM
1.2 Quyền chọn bán (Put option): Là 1 hình thức của quyền chọn, cho phép người mua nó có quyền, nhưng không bắt buộc, được phép bán 1 số lượng ngoại tệ với một mức giá (strike price, premium) và thời hạn xác định trong hợp đồng.
Ví dụ:
Một nhà Xuất khẩu sẽ thu được USD vào 3 tháng tới. Để tránh sự biến động của tỷ giá giảm xuống làm ảnh hưởng đến số USD thu được, ngay từ bây giờ anh ta quyết định mua quyền chọn bán số ngoại tệ trên:
- Premium (1 USD): 0.0050 SGD - Strike price USD/SGD = 1.5850.
Như vậy, 3 tháng sau có những trường hợp : (1) Nếu tỉ gía thực tế 3 tháng sau=Tỉ giá thực hiện (1,5850) + Nếu sử dụng quyền chọnBán USD cho NH với giá 1,5850 + Nếu bỏ quyền chọn Bán USD ở thị trường với giá 1,5850
(2) Nếu tỉ gía thực tế 3 tháng sau>Tỉ giá thực hiện (1,5850) + Nếu sử dụng quyền chọn Bán USD cho NH với giá 1,5850 + Nếu bỏ quyền chọn Bán USD ở thị trường với giá >1,5850
(3) Nếu tỉ gía thực tế 3 tháng sau
1.2.1. Mua quyền chọn bán: (buying a put
option):
Strike Price
Profit
Spot Rate
1. 5750
1. 5800
1. 5850
1. 5900
1 .5950
Loss
Break even point
= 1. 5850 - 0. 0050 = 1.5800
Spot rate Kết quả
Rs > 1.5850 Lỗ tối đa cho đến khi bằng Premium
Lỗ tăng dần khi Rs gia tăng
Rs trong khoảng
1.5800 đến 1.5850
Rs = 1.5800
Điểm hoà vốn (Break-even point = strike price -
premium)
Rs < 1.5800
Lợi nhuận gia tăng và không có giới hạn khi Rs
giảm dần
1.2.2. Bán quyền chọn bán (Selling a put option)
Maximum profit = premium price
Profit
Strike Price =1. 5850
Spot Rate
1.5750 1.5800
1.5850
1.5900
1.5950
Break even point
Loss
Spot rate Kết quả
Rs > 1.5850
Lợi nhuận gia tăng có giới hạn và tối đa bằng
premium
Lợi nhuận gia tăng khi Rs gia tăng
Rs trong khoảng
1.5800 đến 1.5850
Rs = 1.5800
Điểm hoà vốn (Break-even point = strike price -
premium)
Rs < 1.5800 Lỗ gia tăng khi Rs giảm và không có giới hạn
Ví dụ trên:
Ví dụ trên:
SD 1,5
=U
SGD.
Giaù trike
S 1 8 5 0
Mua quyeàn choïn
baùn
Baùn quyeàn choïn
baùn
GGII AAÙÙ SSPPOOTT
UUSSDD//SSGGDD
ITM
> 1,5800
OTM
ATM
=1,5800
ATM
OTM
< 1,5800
ITM
P
P
S S
Quan heäheä giöõa
Quan
giöõa giaùgiaù trike & remium
trike & remium
Một Option có giá strike ITM (hoặc “deep
ITM”), premium của Option đó đắt nhất, vì
giá strike có lợi hơn hoặc rất có lợi hơn giá
spot hiện hành.
Một Option có giá strike ATM, thì premium
ít đắt hơn so với Option ITM, vì giá strike
xấp xỉ giá spot hiện hành.
Một Option có giá strike OTM, thì premium
rẻ nhất, vì giá strike bất lợi hơn giá spot hiện
hành.
ịnh giá strike của NHNN
Quy Quy đđịnh giá strike của NHNN
SD VND:: Khoâng ñöôïc vöôït quaù tyû
SD VND/
/
giaù forward cuûa cuøng thôøi haïn.
NNgoaïi
U U
goaïi teäteä khaùc
vaøng::
khaùc vaøvaø vaøng
Hai beân
töï thoûa thuaän.
Tính phí premium
Tính phí premium
Việc tính phí premium phụ thuộc vào 6 biến số sau:
1. Tỷ giá giao ngay
2. Tỷ giá thực hiện
3. Thời hạn
4. Chênh lệch lãi suất
5. Kiểu Mỹ hay kiểu Âu
6. Độ biến động => quan trọng và phức tạp nhất, vì
quan trọng và phức tạp nhất, vì
ớc một
ịnh giá duy nhất không biết trưước một
ó là biến số đđịnh giá duy nhất không biết tr
đđó là biến số
cách chắc chắn
cách chắc chắn
Thời gian báo giá
Thời gian báo giá
Do tính chất phức tạp của Option và
tính thanh khoản của thị trường đặc
thù này, việc thông báo phí premium
cho KH có thể bị trì hoãn.
Quy tắc chốt giá
Quy tắc chốt giá
Mức chào phí premium cho KH chỉ có
giá trị tức thì.
Khi khách hàng cần chốt giá, phí sẽ
được báo lại lần nữa.
ồng Option
Bộ hồ sơơ hợp hợp đđồng Option
Bộ hồ s
Hợp đồng nguyên tắc Option: CÁI CHUNG
Là HĐ khung, quy định tổng quát.
Chỉ ký một lần và phải ký trước hoặc cùng
lúc với HĐ giao dịch Option.
Hợp đồng giao dịch Option: CÁI RIÊNG
Là HĐ ‘đơn lẻ’, theo từng giao dịch cụ thể.
Ký nhiều lần theo nhu cầu KH và phải ký sau
hoặc cùng lúc với HĐ nguyên tắc Option.
Quy mô, thời hạn
Quy mô, thời hạn
• Quy mô tối thiểu:
85 lượng SJC; 10
USD/VND: 10.000 USD
10.000 USD
Ngoại tệ khác: 100.000 USD
100.000 USD
Vàng
lượng SJC
• Thời hạn:
Tối thiểu 3 ngày
Tối đa 365 ngày
Diễn biến giá trị Option
Diễn biến giá trị Option
Yeáu toá thò tröôøng
Giaù trò cuûa
CALL Option
Giaù trò cuûa
PUT Option
Giaù spot taêng
Giaù spot giaûm
Ñoä bieán ñoäng taêng
Ñoä bieán ñoäng giaûm
Thôøi haïn daøi
Thôøi haïn ngaén
So sánh Option với Spot
So sánh Option với Spot
So sánh Option với giao dịch Spot:
Giao dòch
Giao dòch
ption
pot
O S
Voán ít, lôøi nhieàu Phaûi boû nhieàu voán
Tyû suaát lôïi nhuaän cao Tyû suaát lôïi nhuaän thaáp
Ít chi phí vay möôïn voán Chi phí vay möôïn voán cao
Möùc loã chöa xaùc ñònh
Toång chi phí ñaõ xaùc
ñònh
So sánh Option với Forward
So sánh Option với Forward
GGiiaaoo ddòòcchh OOPPTTII OONN
GGiiaaoo ddòòcchh FFOORRWWAARRDD
Ñöôïc quyeàn aán ñònh giaù str ike
tuøy yù.
Coù quyeàn thöïc hieän H Ñ neáu coù
lôïi hoaëc khoâng thöïc hieän quyeàn
neáu baát lôïi.
Chi phí toái ña giôùi haïn ôû
premium, nhöng laõi seõ voâ haïn.
Cho pheùp thöïc hieän HÑ tröôùc
haïn (kieåu Myõ).
Giaù forward do ngaân haøng cung
caáp dòch vuï nieâm yeát.
Coù nghóa vuï thöïc hieän HÑ khi
ñeán haïn, baát luaän tyû giaù coù lôïi
hay baát lôïi.
M öùc loã vaø möùc laõi ñeàu voâ haïn,
tuøy giaù thöïc teá trong töông lai.
Chæ thöïc hieän HÑ vaøo ngaøy ñeán
haïn, khoâng coù cô hoäi söû duïng
thanh khoaûn tröôùc.
Ngöôøi mua Option traû premium Khoâng caàn tr aû premium
Các ngân hàng cung cấp Options
Các ngân hàng cung cấp Options
Option vaøng:
C B
• A
• ximbank
• acombank
E
Option ngoaïi teä/VND (môùi thí ñieåm):
S
B & echcombank
B & VIB
C T
• Laàn ñaàu tieân: A
• Sau ñoù, coù BIDV, V
Option ngoaïi teä/ngoaïi teä:
C
• Taát caû caùc NH
TM (QÑ soá 1
4/QÑ-NHNN
2/2
4 5 0 0
ngaøy //)1
0 1 1 2 0 0 4
CÁC KHÁI NIỆM VỀ OPTION
•
•
•
•
•
•
Nghiệp vụ quyền chọn tiền tệ (Currency Option) là nghiệp vụ mà
theo đó ngân hàng bán cho khách hàng quyền (chứ không phải là
nghĩa vụ bắt buộc), mua hoặc bán một loại tiền sang loại tiền khác
theo một tỷ giá thỏa thuận trước, trong một khoảng thời gian hoặc
vào một ngày ấn định trong tương lai.
Quyền chọn tiền đồng: là nghiệp vụ quyền chọn giữa tiền đồng
với một loai ngoại tệ tự do chuyển đổi như USD, EUR, JPY,…
Quyền mua (Call): cho phép người mua quyền chọn quyền mua
một lượng ngoại tệ nhất định.
Quyền bán (Put): cho phép người mua quyền chọn quyền bán một
lượng ngoại tệ nhất định.
Tỷ giá thực hiện: Là tỷ giá thỏa thuận theo đó Bên mua của giao
dịch quyền chọn sẽ có quyền thực hiện giao dịch tại mức tỷ giá đó
trong thời hạn giao dịch hoặc vào ngày đến hạn trong tương lai của
giao dịch quyền chọn
Phí quyền chọn (Option premium): Là số tiền mà Bên mua trong
giao dịch quyền chọn phải trả cho Bên bán để có được quyền chọn
của mình trong giao dịch quyền chọn.
CƠ CẤU LỢI NHUẬN/ RỦI RO KHI MUA
CALL OPTION (QUYỀN CHỌN MUA)
“At the money”
Tỷ giá thực hiện
Lợi nhuận
(% USD)
“Out of the money”
“In the money”
+ 2.00
+ 1.00
Không giới hạn lợi nhuận
0
15480
15520
15560
15600
15640
Tỷ giá giao ngay
(VND/USD)
Giới hạn mức lỗ
- 1.00
Điểm hoà vốn
- 2.00
Loss
Khách hàng mua call option đối với tiền USD, Tỷ giá thực hiện là 15560, kỳ hạn 4 tháng
(ngày thanh toán: 26/10/2005 có mức lỗ tối đa là 40VND/USD với tỷ giá nhỏ hơn 15560
(“out of the money”), và có lợi nhuận không giới hạn tối đa với mức tỷ giá trên 15560.
CƠ CẤU LỢI NHUẬN/ RỦI RO KHI MUA
PUT OPTION (QUYỀN CHỌN BÁN)
“At the money”
Tỷ giá thực hiện
Lợi nhuận
(%EUR)
“In the money”
“Out of the money”
+ 2.0
+ 1.0
Lợi nhuận
đến 19400
0
19200
19300
19400
19600
Tỷ giá giao ngay
(VND/EUR)
19500
Giới hạn mức lỗ
- 1.0
Điểm hoà vốn
- 2.0
Loss
Khách hàng mua put option đối với tiền EUR, Tỷ giá thực hiện là 19400, kỳ hạn 2 tháng
(ngày thanh toán: 26/08/2005 có mức lỗ tối đa là 100VND/EUR với tỷ giá lớn hơn 19400
(“out of the money”), và có lợi nhuận có thể đạt tới 19400VND/EUR với mức tỷ giá dưới
19400.
OPTION
BBÀIÀI TTẬPẬP 1 1 -- TITIỆNỆN ÍCHÍCH CCỦAỦA OPTION
Sản phẩm nào phù hợp? Giao ngay, kỳ hạn,
hay Quyền chọn?
Nhận định
Kỳ vọng USD
mất giá
Kỳ vọng USD
tăng giá
Không rõ xu
hướng biến động
về thị
trường
Doanh
nghiệp
Nhà nhập khẩu
Nhà nhập khẩu
Nhà xuất khẩu
Nhà xuất khẩu
ĐÁPĐÁP ÁNÁN BBÀIÀI TTẬPẬP 11
Sản phẩm nào phù hợp? Giao ngay, kỳ hạn,
hay Quyền chọn?
Nhận định
Kỳ vọng USD mất
giá
Kỳ vọng USD
tăng giá
Không rõ xu hướng
biến động
về thị
trường
Doanh
nghiệp
Nhà nhập khẩu
Nhà nhập khẩu
Mua kỳ hạn
Mua giao
ngay
Mua quyền chọn
mua (call)
Nhà xuất khẩu
Nhà xuất khẩu
Bán giao ngay
Bán kỳ hạn
Mua quyền chọn
bán (put)
BÀI TẬP 2
TỶ GIÁ THỰC HIỆN VÀ PHÍ OPTION
• Tỷ giá giao ngay hiện tại USDVND: 15.850
At-the-money, In-the-money, Out-of-the-
15800
15900 15850
money?Tỷ giá
thực
hiện
Quyền
Quyền
chọn mua
chọn mua
(call)
(call)
Quyền
Quyền
chọn bán
chọn bán
(put)
(put)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP 2
• Tỷ giá giao ngay hiện tại USDVND: 15.850
At-the-money, In-the-money, Out-of-the-
15800
15900 15850
money?Tỷ giá
thực
hiện
In-the-
money
At-the-
money
Out-of-
the-money
Quyền
Quyền
chọn mua
chọn mua
(call)
(call)
In-the-
money
Out-of-
the-money
At-the-
money
Quyền
Quyền
chọn bán
chọn bán
(put)
(put)
QUAN HỆ GIỮA PHÍ OPTION VÀ MỨC ĐỘ CHẤP
NHẬN RỦI RO CỦA DOANH NGHIỆP
“At the money”
Tỷ giá thực hiện
Lợi nhuận
(% USD)
“Out of the money”
“In the money”
+ 2.00
+ 1.00
Không giới hạn lợi nhuận
0
15480
15520
15560
15600
15640
Tỷ giá giao ngay
(VND/USD)
- 1.00
Điểm hoà vốn
- 2.00
Loss
Call option 1 với USD kỳ hạn 4 tháng:
Tỷ giá thực hiện là 15560,
Mức lỗ tối đa là 40VND/USD (S < 15560)
Lợi nhuận không giới hạn tối đa (S > 15560)
Call option 2 với USD kỳ hạn 4 tháng:
Tỷ giá thực hiện là 15520,
Mức lỗ tối đa là 60VND/USD (S < 15520)
Lợi nhuận không giới hạn tối đa (S > 15520)
PHẠM VI KINH DOANH OPTION TIỀN ĐỒNG
• NH bán options tiền đồng cho các đối tượng:
- Doanh nghiệp xuất nhập khẩu và kinh doanh đối ngoại: đây
là đối tượng khách hàng chủ yêú do nhu cầu thanh toán bằng
ngoại tệ lớn có nhu cầu:
– Bảo hiểm rủi ro biến động tỷ giá cho các nguồn thu hoặc
nghĩa vụ thanh toán ngoại tệ trong tương lai ;
– Kinh doanh kiếm lời trên cơ sở nhận định về khả năng
biến động ngoại tệ trong tương lai;
Yêu cầu:
– Doanh nghiệp có mở tài khoản giao dịch tại BIDV;
– Doanh nghiệp có hạn mức giao dịch mua bán ngoại tệ tại BIDV
hoặc số dư tiền gửi ngoại tệ trên tài khoản tại BIDV đảm bảo cho
việc thực hiện giao dịch trước ngày thanh toán.
- Các cá nhân có nhu cầu bảo hiểm tỷ giá đối với một số tiền
ngoại tệ trong tương lai
- Các ngân hàng được phép kinh doanh option có nhu cầu
mua option đối ứng hoặc nhằm mục đích kinh doanh thu lợi
nhuận.
NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN TIỀN TỆ
BẢO HIỂM RỦI RO BẰNG MỘT SỐ SẢN PHẨM
QUYỀN CHỌN PHỨC HỢP VỚI
CHI PHÍ BẰNG KHÔNG
Range forward
•
•
•
•
•
•
•
Trường hợp 1: Khách hàng mua sản phẩm phức hợp sau (có tên là range
forward) để bảo hiểm tỷ giá:
Số tiền tương dương 1.000.000USD
Tỷ giá spot là 1.1922
Cận trên: 1.2082
Cận dưới: 1.1842
ngày thanh toán: 25/08/2005
Không mất phí
•
•
•
•
Tại thời điểm đến hạn:
1. Tỷ giá lớn hơn 1.2082: doanh nghiệp mua 100% tại tỷ giá 1.2082
2. Tỷ giá từ 1.1842 – 1.2082: doanh nghiệp mua 100% tại tỷ giá thị trường
3. Tỷ giá nhỏ hơn 1.1842: doanh nghiệp mua 100% tại tỷ giá
•
-
-
-
-
Lợi nhuận/rủi ro:
DN không mất phí trong mọi trường hợp
Trong trường hợp 1: DN có lãi
Trường hợp 2: DN không lãi không lỗ
Trường hợp 3: DN lỗ = (1.1842 - tỷ giá thị trường) Chỉ xảy ra khi tỷ giá thị
trường thấp hơn mức 1.1842
Range forward
Fixing date
Scenario 1: buy
at 1.2082
1.22
Upper Rate 1.2082
1.21
1.2
Scenario 3 : buy at
prevailing spot rate
1.19
Current Spot Rate
Lower Rate 1.1842
1.18
1.17
Scenario 2: buy
at 1.1842
1.16
1
2
3
Participating forward
•
•
•
•
•
•
Trường hợp 1: Khách hàng mua sản phẩm phức hợp sau (có tên là
participating forward) để bảo hiểm tỷ giá:
Số tiền tương dương 1.000.000USD
Tỷ giá spot là 1.1922
Tỷ giá hợp đồng: 1.2012
ngày thanh toán: 25/08/2005
Không mất phí
•
•
•
Tại thời điểm đến hạn:
1. Tỷ giá lớn hơn 1.2012 : doanh nghiệp mua 100% tại tỷ giá 1.2012
2. Tỷ giá nhỏ hơn 1.2012 : doanh nghiệp mua 70% tại tỷ giá 1.2012,
30% tại tỷ giá thị trường
•
-
-
-
Lợi nhuận/rủi ro:
DN không mất phí trong mọi trường hợp
Trong trường hợp 1: DN có lãi vì đuợc bảo hiểm tỷ giá tại 1.2012
Trường hợp 2: DN chịu lỗ một phần, còn lại thực hiện theo tỷ giá thị
trường.
Participating forward
Fixing date
Scenario 1: buy
at 1.2012
1.22
1.21
1.2
Participating Rate
1.2012
1.19
Current Spot Rate
1.18
1.17
Scenario 2: buy 70% at 1.2012
buy 30% at market rate
1.16
1
2
3
Target forward
•
•
•
•
•
•
Trường hợp 1: Khách hàng mua sản phẩm phức hợp sau (có tên là target
forward) để bảo hiểm tỷ giá:
Số tiền tương dương 1.000.000USD
Tỷ giá spot là 1.1922
Tỷ giá hợp đồng: 1.1917
ngày thanh toán: 25/08/2005
Không mất phí
•
•
•
Tại thời điểm đến hạn:
1. Tỷ giá nhỏ hơn 1.1917 : doanh nghiệp mua 100% tại tỷ giá 1.1917
2. Tỷ giá lớn hơn 1.1917 : doanh nghiệp mua 70% tại tỷ giá 1.1917, 30% tại tỷ
giá thị trường
•
-
-
-
-
-
-
Lợi nhuận/rủi ro:
DN không mất phí trong mọi trường hợp
Trong trường hợp 1: DN không có lợi vì phải mua theo tỷ giá 1.1917 khi giá
thị trường tại thời điểm thanh toán thấp hơn
Trường hợp 2: DN được bảo hiểm phần lớn theo tỷ giá thị trường
Lưu ý:
Thực chất, phương án này có lợi cho DN vì tỷ giá 1.1917 thấp hơn tỷ giá
spot nên trong trường hợp 1, DN vẫn có lợi nếu so với tỷ giá hiện tại
Ngay cả trong TH 2, DN được bảo hiểm tới 70% giá trị hợp đồng.
Target forward
Fixing date
Scenario 2: buy 70% at 1.1917
Buy 30% at market rate
1.22
1.21
1.2
Participating Rate
1.2012
1.19
Current Spot Rate
1.18
1.17
Scenario 1: buy 100% at 1.1917
1.16
1
2
3
GIAO DỊCH HOÁN ĐỔI LÃI SUẤT
(INTEREST RATE SWAP)
GIAO DỊCH HOÁN ĐỔI LÃI SUẤT
(INTEREST RATE SWAP)
• Định nghĩa: trong giao dịch hoán đổi (swaps),
hai bên đối tác ký kết thoả thuận trong đó hai
bên trao đổi các luồng tiền vào những khoảng
thời gian nhất định trong tương lai.
• Có hai loại nghiệp vụ hoán đổi:
lãi suất cố định và lãi suất thả nổi.
– Giao dịch hoán đổi lãi suất (interest rate swaps – IRS)
• Hoán đổi giữa hai món vay cùng số lượng và 1 loại tiền với
• Hoán đổi giữa hai món vay có loại tiền tệ khác nhau với số
tương đương.
– Giao dịch hoán đổi tiền tệ (cross currency swap)
Thị trường hoán đổi thế giới
• Vào 2001 tổng trị giá các hợp đồng swap là:
• Các đồng tiền sử dụng chủ yếu trong giao dịch
hoán đổi:
– Đô la Mỹ
– Yên Nhật
– Euro
– Franc Thuỵ Sĩ
– Bảng Anh
Hoán đổi lãi suất: $58,897,000,000.
Hoán đổi đa tiền tệ: $3,942,000,000
Ví dụ về hoán đổi lãi suất
Lãi suất đi vay của các đối tác của BIDV
như sau:
Công ty B
TT Liên ngân hàng
Lãi suất cố định
11.75%
10%
Lãi suất thả nổi
LIBOR + .5%
LIBOR
– Công ty B có dự án vay dài hạn 5 năm lãi suất thả
nổi LIBOR + ½ percent.
– Nếu đi vay trên thị trường thì lãi suất đối với công
ty B là 11.75%
– Công ty B muốn chuyển món vay sang lãi suất
cố định.
Ví dụ về hoán đổi lãi suất
BIDV
10 ½%
LIBOR – ¼%
Công ty
B BIDV chào lãi suất với
công ty B: B trả lãi cho
BIDV 10½%/năm đối
với 10 triệu USD trong 5
năm và BIDV trả lãi cho
B với lãi suất LIBOR –
¼ % /năm đối với 10
triệu USD trong 5 năm.
CO M PAN Y B
BAN K A
Fixed rate
11.75%
10%
Floating rate
LIB O R + .5%
LIBO R
Ví dụ về hoán đổi lãi suất
Đối với công ty B:
½ % * $10,000,000 =
$50,000 là số tiền tiết kiệm
được của công ty B.
Đi vay với lãi suất dự án
BIDV
10 ½%
LIBOR + ½ % và do vậy trạng thái
LIBOR – ¼%
ròng của B là đi vay với lãi suất:
Công ty
LIBOR
+ ½%
10½ + (LIBOR + ½ ) - (LIBOR - ¼ ) = 11.25%
thấp hơn ½% so với lãi suất cố định B đi vay
trên thị trường.
B
CO M PAN Y B
BAN K A
Fixed rate
11.75%
10%
Floating rate
LIB O R + .5%
LIBO R
Ví dụ hoán đổi lãi suất
BIDV
10 3/8%
LIBOR – 1/8%
Ngân hàng
A
BIDV chào lãi suất với
ngân hàng A: A trả
LIBOR – 1/8 % /năm đối
với 10 triệu USD trong 5
năm và BIDV trả ngân
hàng A 10 3/8% đối với
10 triệu USD trong 5
năm
Công ty B
TT Liên ngân hàng
Lãi suất cố định
11.75%
10%
Lãi suất thả nổi
LIBOR + .5%
LIBOR
Ví dụ hoán đổi lãi suất
Số tiền NH A tiết
kiệm được trong 5
năm là:
BIDV
10 3/8%
Đối với ngân hàng A: có thể
vay liên ngân hàng với lãi suất
10% cố định và trạng thái ròng
đi vay với lãi suất:
½% * $10,000,000 =
$50,000/năm.
-10 3/8 + 10 + (LIBOR – 1/8) =
LIBOR – 1/8%
10%
LIBOR – ½ % thấp hơn ½ % so
với lãi suất họ có thể vay trên
TT liên ngân hàng nếu không
thực hiện giao dịch hoán đổi.
Ngân
hàng A
CO M PAN Y B
BAN K A
Fixed rate
11.75%
10%
Floating rate
LIB O R + .5%
LIBO R
Ví dụ hoán đổi lãi suất
BIDV cũng có lợi nhuận:
BIDV
¼% * $10 million =
$25,000 /năm trong
5 năm.
10 3/8%
10 ½%
LIBOR – 1/8%
LIBOR – ¼%
Công ty
LIBOR – 1/8 – [LIBOR – ¼ ]= 1/8
Ngân hàng
10 ½ - 10 3/8 = 1/8
¼
B A
CO M PAN Y B
BAN K A
Fixed rate
11.75%
10%
Floating rate
LIB O R + .5%
LIBO R
Ví dụ về hoán đổi lãi suất
BIDV đạt được lợi nhuận ¼%
Swap
Bank
10 3/8%
10 ½%
LIBOR – 1/8%
LIBOR – ¼%
Công ty
Ngân hàng
LIBOR
+ ½%
B A
10
%
A giảm được ½% B giảm được ½%
A chuyển lãi suất từ
cố định sang thả nổi B chuyển lãi suất từ
thả nổi sang cố định
VÍ DỤ VỀ HOÁN ĐỔI TIỀN TỆ
Lãi suất đi vay của các đối tác của BIDV
$
£
như sau:
8.0% 11.6%
Ngân hàng A
10.0% 12.0%
Công ty B
– Công ty B có khoản vay 1 năm GBP lãi suất 12%.
– Công ty B có nguồn thanh toán bằng USD
– Nếu đi vay trên thị trường thì lãi suất USD đối với
công ty B là 10%
– Công ty B muốn chuyển món vay GBP sang vay
USD để sử dụng nguồn thanh toán có sẵn.
VÍ DỤ VỀ HOÁN ĐỔI TIỀN TỆ
Công ty B:
BIDV -Có nguồn thanh
toán $
Ngân hàng A vay £
với lãi suất tốt hơn
thị trường
$9.4%
$8%
-Được hưởng lãi
suất $ tốt hơn
£11%
£12%
Công ty
Ngân hàng
$8%
£12%
B
A
Tại tỷ giá S0($/£) = $1.60/£,
BIDV có lợi nhuận=
1.4%*$16mio - 1% *£10mio
=$124,000 /năm
£
$
Ngân hàng A
8.0% 11.6%
Công ty B
10.0% 12.0%
BÀI TẬP 3: HOÁN ĐỔI TIỀN TỆ
Lãi suất tiền gửi của khách hàng tại Chi
nhánh và của BIDV Hội sở như sau:
Lãi suất gửi
BIDV Hội sở
Công ty B
USD EUR
3.60% 2.10%
1.00% 2.00%
– Công ty B có khoản tiền gửi 1 năm USD lãi suất
1.0%/năm không được vượt quá lãi suất trần do
NHNN qui định
– Công ty B muốn nâng cao lãi suất tiền gửi và vẫn
duy trì nguồn tiền USD.
BÀI TẬP 3: HOÁN ĐỔI TIỀN TỆ
Công ty B có lợi ích gì? Lãi/lỗ của BIDV Hội sở = ?
Chi nhánh
$0.5%
$1.0%
€2.1%
€2.3%
Công ty
€2.1%
$1.0%
Lãi/lỗ của CN =?
B
BIDV
Hội sở
Lãi suất gửi
BIDV Hội sở
Công ty B
USD EUR
3.60% 2.10%
1.00% 2.00%
ĐÁP ÁN BÀI TẬP 3
Công ty B:
Chi nhánh
BIDV Hội sở huy
động được nguồn
USD rẻ (lãi suất
0.5%)
+ chuyển lãi
suất từ 1.0%
lên 2.3%
$1.0%
$0.5%
+ Vẫn duy trì
nguồn tiền USD
€2.1%
€2.3%
Công ty
€2.1%
$1.0%
B
BIDV
Hội sở
Tại tỷ giá S0($/€) =
$1.20/€, CN có lợi nhuận
= 0.5%* $12mio - 0.2%*
€10 mio= $40,000 /năm
Lãi suất gửi
BIDV Hội sở
Công ty B
USD EUR
3.60% 2.10%
1.00% 2.00%
ỨNGỨNG DDỤNGỤNG CCỦAỦA
NGHINGHIỆPỆP VVỤỤ HOHOÁNÁN ĐỔIĐỔI
• Công cụ phòng chống rủi ro lãi suất và tỷ giá hiệu quả.
VD: lãi suất thả nổi lãi suất cố định: nhất là các dự án lớn, dài hạn
• Linh hoạt hóa nguồn vốn, giúp cho khách hàng chuyển đổi nguồn vốn từ
đồng tiền này sang đồng tiền khác, đáp ứng nhu cầu kinh doanh
VD: USDVNDUSD
Đối với doanh nghiệp:
• Quản lý tài sản Nợ/ Có hiệu quả, kiểm soát rủi ro lãi suất và tỷ giá của
chính BIDV.
• Tận dụng cơ hội kinh doanh chênh lệch lãi suất, sử dụng dòng tiền của
khách hàng một cách hiệu quả nhất
• Cung cấp công cụ bảo hiểm rủi ro hiệu quả cho doanh nghiệp, đặc biệt là
trong các dự án cho vay cuả nước ngoài với lãi suất thả nổi.
Đối với BIDV:
PHẦN 3
ĐỊNH HƯỚNG VÀ CÁC BIỆN PHÁP PHÁT
TRIỂN SẢN PHẨM PHÁI SINH
THỊ TRƯỜNG PHÁI SINH TIỀN TỆ VÀ LÃI
SUẤT CỦA VIỆT NAM
- Swap lãi suất và swap tiền tệ: được sử dụng nhiều trên
thị trường liên ngân hàng, chưa nhiều giữa doanh
nghiệp và ngân hàng
- Option ngoại tệ: tất cả các ngân hàng được phép kinh
doanh
- Option tiền đồng: Techcombank, ACB, BIDV
- Commodity future (Giao dịch tương lai với hàng hoá):
Techcombank đã thực hiện đối với cà phê, cao su
- Commodity Swap: đã được Ngân hàng nhà nước cho
phép thực hiện
- Option lãi suất: đã được Ngân hàng nhà nước cho phép
thực hiện
• Các sản phẩm hiện có trên thị trường:
THỊ TRƯỜNG PHÁI SINH TIỀN TỆ VÀ LÃI
SUẤT CỦA VIỆT NAM
Tiềm năng:
•
-
Thị trường có nhiều tiềm năng đối với các sản phẩm bảo hiểm
rủi ro như option tiền tệ, swap lãi suất và swap tiền tệ
Thuận lợi:
•
-
-
Chưa có nhiều đối thủ cạnh tranh
Phát triển sản phẩm phái sinh là phù hợp với chính sách điều
hành tỷ giá linh hoạt của NHNN, được NHNN khuyến khích
+ Qui định 1452 của NHNN: cho phép các ngân hàng
TM thực hiện nghiệp vụ kỳ hạn, quyền chọn, hoán đổi giữa
các loại ngoại tệ
+ Công văn của NHNN cho phép BIDV thực hiện option
ngoại tệ/tiền đồng
THỊ TRƯỜNG PHÁI SINH TIỀN TỆ VÀ LÃI
SUẤT CỦA VIỆT NAM
- Sự hiểu biết về sản phẩm phái sinh của các chủ thể tham gia
(công ty, ngân hàng TM) và các nhà hoạch định chính sách còn
rất hạn chế
- Hệ thống luật chưa đầy đủ ( Hướng dẫn hạch toán, chính sách
thuế, công nhận ISDA…)
- Cơ chế tỷ giá của Nhà nước hiện vẫn mang tính bảo hộ tương
đối cao nên chưa thúc đẩy nhu cầu bảo hiểm tỷ giá trong kinh
doanh
• Khó khăn:
- Các ngân hàng nước ngoài: Citibank, HSBC, Standard
Chartered bank,…(phái sinh đối với ngoại tệ)
- Các ngân hàng TMCP: Eximbank (ngoại tệ), Techcombank và
ACB (tiền đồng)
• Đối thủ cạnh tranh:
1.2.1. Mua quyền chọn bán: (buying a put option):
Strike Price
Profit
Spot Rate
1. 5750
1. 5800
1. 5850
1. 5900
1 .5950
Loss
Break even point
= 1. 5850 - 0. 0050 = 1.5800
Spot rate Kết quả
Rs > 1.5850 Lỗ tối đa cho đến khi bằng Premium
Lỗ tăng dần khi Rs gia tăng
Rs trong khoảng 1.5800 đến 1.5850
Rs = 1.5800
Điểm hoà vốn (Break-even point = strike price - premium)
Rs < 1.5800
Lợi nhuận gia tăng và không có giới hạn khi Rs giảm dần
1.2.2. Bán quyền chọn bán (Selling a put option)
Maximum profit = premium price
Profit
Strike Price =1. 5850
Spot Rate
1.5750 1.5800
1.5850
1.5900
1.5950
Break even point
Loss
Spot rate Kết quả
Rs > 1.5850
Lợi nhuận gia tăng có giới hạn và tối đa bằng premium
Lợi nhuận gia tăng khi Rs gia tăng
Rs trong khoảng 1.5800 đến 1.5850
Rs = 1.5800
Điểm hoà vốn (Break-even point = strike price - premium)
Rs < 1.5800 Lỗ gia tăng khi Rs giảm và không có giới hạn
Ví dụ trên: Ví dụ trên:
SD 1,5 =U
SGD.
Giaù trike
S 1 8 5 0
Mua quyeàn choïn baùn
Baùn quyeàn choïn baùn
GGII AAÙÙ SSPPOOTT UUSSDD//SSGGDD
ITM
> 1,5800
OTM
ATM
=1,5800
ATM
OTM
< 1,5800
ITM
P P
S S
Quan heäheä giöõa Quan
giöõa giaùgiaù trike & remium trike & remium
Một Option có giá strike ITM (hoặc “deep ITM”), premium của Option đó đắt nhất, vì giá strike có lợi hơn hoặc rất có lợi hơn giá spot hiện hành.
Một Option có giá strike ATM, thì premium ít đắt hơn so với Option ITM, vì giá strike xấp xỉ giá spot hiện hành.
Một Option có giá strike OTM, thì premium rẻ nhất, vì giá strike bất lợi hơn giá spot hiện hành.
ịnh giá strike của NHNN Quy Quy đđịnh giá strike của NHNN
SD VND:: Khoâng ñöôïc vöôït quaù tyû SD VND/ / giaù forward cuûa cuøng thôøi haïn.
NNgoaïi
U U
goaïi teäteä khaùc
vaøng:: khaùc vaøvaø vaøng
Hai beân
töï thoûa thuaän.
Tính phí premium Tính phí premium
Việc tính phí premium phụ thuộc vào 6 biến số sau: 1. Tỷ giá giao ngay 2. Tỷ giá thực hiện 3. Thời hạn 4. Chênh lệch lãi suất 5. Kiểu Mỹ hay kiểu Âu 6. Độ biến động => quan trọng và phức tạp nhất, vì quan trọng và phức tạp nhất, vì ớc một ịnh giá duy nhất không biết trưước một ó là biến số đđịnh giá duy nhất không biết tr
đđó là biến số cách chắc chắn cách chắc chắn
Thời gian báo giá Thời gian báo giá
Do tính chất phức tạp của Option và tính thanh khoản của thị trường đặc thù này, việc thông báo phí premium cho KH có thể bị trì hoãn.
Quy tắc chốt giá Quy tắc chốt giá
Mức chào phí premium cho KH chỉ có
giá trị tức thì.
Khi khách hàng cần chốt giá, phí sẽ
được báo lại lần nữa.
ồng Option Bộ hồ sơơ hợp hợp đđồng Option Bộ hồ s
Hợp đồng nguyên tắc Option: CÁI CHUNG
Là HĐ khung, quy định tổng quát. Chỉ ký một lần và phải ký trước hoặc cùng
lúc với HĐ giao dịch Option.
Hợp đồng giao dịch Option: CÁI RIÊNG Là HĐ ‘đơn lẻ’, theo từng giao dịch cụ thể. Ký nhiều lần theo nhu cầu KH và phải ký sau
hoặc cùng lúc với HĐ nguyên tắc Option.
Quy mô, thời hạn Quy mô, thời hạn
• Quy mô tối thiểu:
85 lượng SJC; 10
USD/VND: 10.000 USD 10.000 USD Ngoại tệ khác: 100.000 USD 100.000 USD Vàng
lượng SJC
• Thời hạn:
Tối thiểu 3 ngày Tối đa 365 ngày
Diễn biến giá trị Option Diễn biến giá trị Option
Yeáu toá thò tröôøng
Giaù trò cuûa CALL Option
Giaù trò cuûa PUT Option
Giaù spot taêng
Giaù spot giaûm
Ñoä bieán ñoäng taêng
Ñoä bieán ñoäng giaûm
Thôøi haïn daøi
Thôøi haïn ngaén
So sánh Option với Spot So sánh Option với Spot
So sánh Option với giao dịch Spot:
Giao dòch
Giao dòch
ption
pot
O S
Voán ít, lôøi nhieàu Phaûi boû nhieàu voán
Tyû suaát lôïi nhuaän cao Tyû suaát lôïi nhuaän thaáp
Ít chi phí vay möôïn voán Chi phí vay möôïn voán cao
Möùc loã chöa xaùc ñònh
Toång chi phí ñaõ xaùc ñònh
So sánh Option với Forward So sánh Option với Forward
GGiiaaoo ddòòcchh OOPPTTII OONN
GGiiaaoo ddòòcchh FFOORRWWAARRDD
Ñöôïc quyeàn aán ñònh giaù str ike tuøy yù. Coù quyeàn thöïc hieän H Ñ neáu coù lôïi hoaëc khoâng thöïc hieän quyeàn neáu baát lôïi. Chi phí toái ña giôùi haïn ôû premium, nhöng laõi seõ voâ haïn.
Cho pheùp thöïc hieän HÑ tröôùc haïn (kieåu Myõ).
Giaù forward do ngaân haøng cung caáp dòch vuï nieâm yeát. Coù nghóa vuï thöïc hieän HÑ khi ñeán haïn, baát luaän tyû giaù coù lôïi hay baát lôïi. M öùc loã vaø möùc laõi ñeàu voâ haïn, tuøy giaù thöïc teá trong töông lai. Chæ thöïc hieän HÑ vaøo ngaøy ñeán haïn, khoâng coù cô hoäi söû duïng thanh khoaûn tröôùc.
Ngöôøi mua Option traû premium Khoâng caàn tr aû premium
Các ngân hàng cung cấp Options Các ngân hàng cung cấp Options
Option vaøng:
C B
• A • ximbank • acombank
E
Option ngoaïi teä/VND (môùi thí ñieåm):
S
B & echcombank B & VIB
C T
• Laàn ñaàu tieân: A • Sau ñoù, coù BIDV, V
Option ngoaïi teä/ngoaïi teä:
C
• Taát caû caùc NH
TM (QÑ soá 1
4/QÑ-NHNN 2/2
4 5 0 0
ngaøy //)1
0 1 1 2 0 0 4
CÁC KHÁI NIỆM VỀ OPTION
•
•
•
•
•
•
Nghiệp vụ quyền chọn tiền tệ (Currency Option) là nghiệp vụ mà theo đó ngân hàng bán cho khách hàng quyền (chứ không phải là nghĩa vụ bắt buộc), mua hoặc bán một loại tiền sang loại tiền khác theo một tỷ giá thỏa thuận trước, trong một khoảng thời gian hoặc vào một ngày ấn định trong tương lai. Quyền chọn tiền đồng: là nghiệp vụ quyền chọn giữa tiền đồng với một loai ngoại tệ tự do chuyển đổi như USD, EUR, JPY,… Quyền mua (Call): cho phép người mua quyền chọn quyền mua một lượng ngoại tệ nhất định. Quyền bán (Put): cho phép người mua quyền chọn quyền bán một lượng ngoại tệ nhất định. Tỷ giá thực hiện: Là tỷ giá thỏa thuận theo đó Bên mua của giao dịch quyền chọn sẽ có quyền thực hiện giao dịch tại mức tỷ giá đó trong thời hạn giao dịch hoặc vào ngày đến hạn trong tương lai của giao dịch quyền chọn Phí quyền chọn (Option premium): Là số tiền mà Bên mua trong giao dịch quyền chọn phải trả cho Bên bán để có được quyền chọn của mình trong giao dịch quyền chọn.
CƠ CẤU LỢI NHUẬN/ RỦI RO KHI MUA CALL OPTION (QUYỀN CHỌN MUA)
“At the money”
Tỷ giá thực hiện
Lợi nhuận (% USD)
“Out of the money”
“In the money”
+ 2.00
+ 1.00
Không giới hạn lợi nhuận
0
15480
15520
15560
15600
15640
Tỷ giá giao ngay (VND/USD)
Giới hạn mức lỗ
- 1.00
Điểm hoà vốn
- 2.00
Loss
Khách hàng mua call option đối với tiền USD, Tỷ giá thực hiện là 15560, kỳ hạn 4 tháng (ngày thanh toán: 26/10/2005 có mức lỗ tối đa là 40VND/USD với tỷ giá nhỏ hơn 15560 (“out of the money”), và có lợi nhuận không giới hạn tối đa với mức tỷ giá trên 15560.
CƠ CẤU LỢI NHUẬN/ RỦI RO KHI MUA PUT OPTION (QUYỀN CHỌN BÁN)
“At the money”
Tỷ giá thực hiện
Lợi nhuận (%EUR)
“In the money”
“Out of the money”
+ 2.0
+ 1.0
Lợi nhuận đến 19400
0
19200
19300
19400
19600
Tỷ giá giao ngay (VND/EUR)
19500 Giới hạn mức lỗ
- 1.0
Điểm hoà vốn
- 2.0
Loss
Khách hàng mua put option đối với tiền EUR, Tỷ giá thực hiện là 19400, kỳ hạn 2 tháng (ngày thanh toán: 26/08/2005 có mức lỗ tối đa là 100VND/EUR với tỷ giá lớn hơn 19400 (“out of the money”), và có lợi nhuận có thể đạt tới 19400VND/EUR với mức tỷ giá dưới 19400.
OPTION BBÀIÀI TTẬPẬP 1 1 -- TITIỆNỆN ÍCHÍCH CCỦAỦA OPTION
Sản phẩm nào phù hợp? Giao ngay, kỳ hạn,
hay Quyền chọn?
Nhận định
Kỳ vọng USD mất giá
Kỳ vọng USD tăng giá
Không rõ xu hướng biến động
về thị
trường
Doanh nghiệp
Nhà nhập khẩu Nhà nhập khẩu
Nhà xuất khẩu Nhà xuất khẩu
ĐÁPĐÁP ÁNÁN BBÀIÀI TTẬPẬP 11
Sản phẩm nào phù hợp? Giao ngay, kỳ hạn,
hay Quyền chọn?
Nhận định
Kỳ vọng USD mất giá
Kỳ vọng USD tăng giá
Không rõ xu hướng biến động
về thị
trường
Doanh nghiệp
Nhà nhập khẩu Nhà nhập khẩu
Mua kỳ hạn
Mua giao ngay
Mua quyền chọn mua (call)
Nhà xuất khẩu Nhà xuất khẩu
Bán giao ngay
Bán kỳ hạn
Mua quyền chọn bán (put)
BÀI TẬP 2 TỶ GIÁ THỰC HIỆN VÀ PHÍ OPTION
• Tỷ giá giao ngay hiện tại USDVND: 15.850 At-the-money, In-the-money, Out-of-the- 15800
15900 15850
money?Tỷ giá thực
hiện
Quyền Quyền chọn mua chọn mua (call) (call)
Quyền Quyền chọn bán chọn bán (put) (put)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP 2
• Tỷ giá giao ngay hiện tại USDVND: 15.850 At-the-money, In-the-money, Out-of-the- 15800
15900 15850
money?Tỷ giá thực
hiện
In-the- money
At-the- money
Out-of- the-money
Quyền Quyền chọn mua chọn mua (call) (call)
In-the- money
Out-of- the-money
At-the- money
Quyền Quyền chọn bán chọn bán (put) (put)
QUAN HỆ GIỮA PHÍ OPTION VÀ MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN RỦI RO CỦA DOANH NGHIỆP
“At the money”
Tỷ giá thực hiện
Lợi nhuận (% USD)
“Out of the money”
“In the money”
+ 2.00
+ 1.00
Không giới hạn lợi nhuận
0
15480
15520
15560
15600
15640
Tỷ giá giao ngay (VND/USD)
- 1.00
Điểm hoà vốn
- 2.00
Loss
Call option 1 với USD kỳ hạn 4 tháng: Tỷ giá thực hiện là 15560, Mức lỗ tối đa là 40VND/USD (S < 15560) Lợi nhuận không giới hạn tối đa (S > 15560)
Call option 2 với USD kỳ hạn 4 tháng: Tỷ giá thực hiện là 15520, Mức lỗ tối đa là 60VND/USD (S < 15520) Lợi nhuận không giới hạn tối đa (S > 15520)
PHẠM VI KINH DOANH OPTION TIỀN ĐỒNG
• NH bán options tiền đồng cho các đối tượng: - Doanh nghiệp xuất nhập khẩu và kinh doanh đối ngoại: đây là đối tượng khách hàng chủ yêú do nhu cầu thanh toán bằng ngoại tệ lớn có nhu cầu: – Bảo hiểm rủi ro biến động tỷ giá cho các nguồn thu hoặc
nghĩa vụ thanh toán ngoại tệ trong tương lai ;
– Kinh doanh kiếm lời trên cơ sở nhận định về khả năng
biến động ngoại tệ trong tương lai;
Yêu cầu: – Doanh nghiệp có mở tài khoản giao dịch tại BIDV; – Doanh nghiệp có hạn mức giao dịch mua bán ngoại tệ tại BIDV
hoặc số dư tiền gửi ngoại tệ trên tài khoản tại BIDV đảm bảo cho việc thực hiện giao dịch trước ngày thanh toán.
- Các cá nhân có nhu cầu bảo hiểm tỷ giá đối với một số tiền
ngoại tệ trong tương lai
- Các ngân hàng được phép kinh doanh option có nhu cầu mua option đối ứng hoặc nhằm mục đích kinh doanh thu lợi nhuận.
NGHIỆP VỤ QUYỀN CHỌN TIỀN TỆ
BẢO HIỂM RỦI RO BẰNG MỘT SỐ SẢN PHẨM QUYỀN CHỌN PHỨC HỢP VỚI
CHI PHÍ BẰNG KHÔNG
Range forward
•
• • • • • •
Trường hợp 1: Khách hàng mua sản phẩm phức hợp sau (có tên là range forward) để bảo hiểm tỷ giá: Số tiền tương dương 1.000.000USD Tỷ giá spot là 1.1922 Cận trên: 1.2082 Cận dưới: 1.1842 ngày thanh toán: 25/08/2005 Không mất phí
• • • •
Tại thời điểm đến hạn: 1. Tỷ giá lớn hơn 1.2082: doanh nghiệp mua 100% tại tỷ giá 1.2082 2. Tỷ giá từ 1.1842 – 1.2082: doanh nghiệp mua 100% tại tỷ giá thị trường 3. Tỷ giá nhỏ hơn 1.1842: doanh nghiệp mua 100% tại tỷ giá
• - - - -
Lợi nhuận/rủi ro: DN không mất phí trong mọi trường hợp Trong trường hợp 1: DN có lãi Trường hợp 2: DN không lãi không lỗ Trường hợp 3: DN lỗ = (1.1842 - tỷ giá thị trường) Chỉ xảy ra khi tỷ giá thị trường thấp hơn mức 1.1842
Range forward
Fixing date
Scenario 1: buy at 1.2082
1.22
Upper Rate 1.2082
1.21
1.2
Scenario 3 : buy at prevailing spot rate
1.19
Current Spot Rate
Lower Rate 1.1842
1.18
1.17
Scenario 2: buy at 1.1842
1.16
1
2
3
Participating forward
•
• • • • •
Trường hợp 1: Khách hàng mua sản phẩm phức hợp sau (có tên là participating forward) để bảo hiểm tỷ giá: Số tiền tương dương 1.000.000USD Tỷ giá spot là 1.1922 Tỷ giá hợp đồng: 1.2012 ngày thanh toán: 25/08/2005 Không mất phí
• • •
Tại thời điểm đến hạn: 1. Tỷ giá lớn hơn 1.2012 : doanh nghiệp mua 100% tại tỷ giá 1.2012 2. Tỷ giá nhỏ hơn 1.2012 : doanh nghiệp mua 70% tại tỷ giá 1.2012, 30% tại tỷ giá thị trường
• - - -
Lợi nhuận/rủi ro: DN không mất phí trong mọi trường hợp Trong trường hợp 1: DN có lãi vì đuợc bảo hiểm tỷ giá tại 1.2012 Trường hợp 2: DN chịu lỗ một phần, còn lại thực hiện theo tỷ giá thị trường.
Participating forward
Fixing date
Scenario 1: buy at 1.2012
1.22
1.21
1.2
Participating Rate 1.2012
1.19
Current Spot Rate
1.18
1.17
Scenario 2: buy 70% at 1.2012
buy 30% at market rate
1.16
1
2
3
Target forward
•
• • • • •
Trường hợp 1: Khách hàng mua sản phẩm phức hợp sau (có tên là target forward) để bảo hiểm tỷ giá: Số tiền tương dương 1.000.000USD Tỷ giá spot là 1.1922 Tỷ giá hợp đồng: 1.1917 ngày thanh toán: 25/08/2005 Không mất phí
• • •
Tại thời điểm đến hạn: 1. Tỷ giá nhỏ hơn 1.1917 : doanh nghiệp mua 100% tại tỷ giá 1.1917 2. Tỷ giá lớn hơn 1.1917 : doanh nghiệp mua 70% tại tỷ giá 1.1917, 30% tại tỷ giá thị trường
• - -
- - -
-
Lợi nhuận/rủi ro: DN không mất phí trong mọi trường hợp Trong trường hợp 1: DN không có lợi vì phải mua theo tỷ giá 1.1917 khi giá thị trường tại thời điểm thanh toán thấp hơn Trường hợp 2: DN được bảo hiểm phần lớn theo tỷ giá thị trường Lưu ý: Thực chất, phương án này có lợi cho DN vì tỷ giá 1.1917 thấp hơn tỷ giá spot nên trong trường hợp 1, DN vẫn có lợi nếu so với tỷ giá hiện tại Ngay cả trong TH 2, DN được bảo hiểm tới 70% giá trị hợp đồng.
Target forward
Fixing date
Scenario 2: buy 70% at 1.1917 Buy 30% at market rate
1.22
1.21
1.2
Participating Rate 1.2012
1.19
Current Spot Rate
1.18
1.17
Scenario 1: buy 100% at 1.1917
1.16
1
2
3
GIAO DỊCH HOÁN ĐỔI LÃI SUẤT (INTEREST RATE SWAP)
GIAO DỊCH HOÁN ĐỔI LÃI SUẤT (INTEREST RATE SWAP)
• Định nghĩa: trong giao dịch hoán đổi (swaps), hai bên đối tác ký kết thoả thuận trong đó hai bên trao đổi các luồng tiền vào những khoảng thời gian nhất định trong tương lai.
• Có hai loại nghiệp vụ hoán đổi:
lãi suất cố định và lãi suất thả nổi.
– Giao dịch hoán đổi lãi suất (interest rate swaps – IRS) • Hoán đổi giữa hai món vay cùng số lượng và 1 loại tiền với
• Hoán đổi giữa hai món vay có loại tiền tệ khác nhau với số
tương đương.
– Giao dịch hoán đổi tiền tệ (cross currency swap)
Thị trường hoán đổi thế giới
• Vào 2001 tổng trị giá các hợp đồng swap là:
• Các đồng tiền sử dụng chủ yếu trong giao dịch
hoán đổi: – Đô la Mỹ – Yên Nhật – Euro – Franc Thuỵ Sĩ – Bảng Anh
Hoán đổi lãi suất: $58,897,000,000. Hoán đổi đa tiền tệ: $3,942,000,000
Ví dụ về hoán đổi lãi suất
Lãi suất đi vay của các đối tác của BIDV
như sau:
Công ty B
TT Liên ngân hàng
Lãi suất cố định
11.75%
10%
Lãi suất thả nổi
LIBOR + .5%
LIBOR
– Công ty B có dự án vay dài hạn 5 năm lãi suất thả
nổi LIBOR + ½ percent.
– Nếu đi vay trên thị trường thì lãi suất đối với công
ty B là 11.75%
– Công ty B muốn chuyển món vay sang lãi suất
cố định.
Ví dụ về hoán đổi lãi suất
BIDV
10 ½%
LIBOR – ¼%
Công ty
B BIDV chào lãi suất với công ty B: B trả lãi cho BIDV 10½%/năm đối với 10 triệu USD trong 5 năm và BIDV trả lãi cho B với lãi suất LIBOR – ¼ % /năm đối với 10 triệu USD trong 5 năm.
CO M PAN Y B
BAN K A
Fixed rate
11.75%
10%
Floating rate
LIB O R + .5%
LIBO R
Ví dụ về hoán đổi lãi suất
Đối với công ty B:
½ % * $10,000,000 = $50,000 là số tiền tiết kiệm được của công ty B.
Đi vay với lãi suất dự án
BIDV
10 ½%
LIBOR + ½ % và do vậy trạng thái
LIBOR – ¼%
ròng của B là đi vay với lãi suất:
Công ty
LIBOR + ½%
10½ + (LIBOR + ½ ) - (LIBOR - ¼ ) = 11.25% thấp hơn ½% so với lãi suất cố định B đi vay
trên thị trường.
B
CO M PAN Y B
BAN K A
Fixed rate
11.75%
10%
Floating rate
LIB O R + .5%
LIBO R
Ví dụ hoán đổi lãi suất
BIDV
10 3/8%
LIBOR – 1/8%
Ngân hàng
A
BIDV chào lãi suất với ngân hàng A: A trả LIBOR – 1/8 % /năm đối với 10 triệu USD trong 5 năm và BIDV trả ngân hàng A 10 3/8% đối với 10 triệu USD trong 5 năm
Công ty B
TT Liên ngân hàng
Lãi suất cố định
11.75%
10%
Lãi suất thả nổi
LIBOR + .5%
LIBOR
Ví dụ hoán đổi lãi suất
Số tiền NH A tiết kiệm được trong 5 năm là:
BIDV
10 3/8%
Đối với ngân hàng A: có thể vay liên ngân hàng với lãi suất 10% cố định và trạng thái ròng đi vay với lãi suất:
½% * $10,000,000 = $50,000/năm.
-10 3/8 + 10 + (LIBOR – 1/8) =
LIBOR – 1/8%
10%
LIBOR – ½ % thấp hơn ½ % so với lãi suất họ có thể vay trên TT liên ngân hàng nếu không thực hiện giao dịch hoán đổi.
Ngân hàng A
CO M PAN Y B
BAN K A
Fixed rate
11.75%
10%
Floating rate
LIB O R + .5%
LIBO R
Ví dụ hoán đổi lãi suất
BIDV cũng có lợi nhuận:
BIDV
¼% * $10 million = $25,000 /năm trong 5 năm.
10 3/8%
10 ½%
LIBOR – 1/8%
LIBOR – ¼%
Công ty
LIBOR – 1/8 – [LIBOR – ¼ ]= 1/8
Ngân hàng
10 ½ - 10 3/8 = 1/8
¼
B A
CO M PAN Y B
BAN K A
Fixed rate
11.75%
10%
Floating rate
LIB O R + .5%
LIBO R
Ví dụ về hoán đổi lãi suất
BIDV đạt được lợi nhuận ¼%
Swap
Bank
10 3/8%
10 ½%
LIBOR – 1/8%
LIBOR – ¼%
Công ty
Ngân hàng
LIBOR + ½%
B A
10 %
A giảm được ½% B giảm được ½%
A chuyển lãi suất từ cố định sang thả nổi B chuyển lãi suất từ thả nổi sang cố định
VÍ DỤ VỀ HOÁN ĐỔI TIỀN TỆ
Lãi suất đi vay của các đối tác của BIDV
$
£
như sau:
8.0% 11.6%
Ngân hàng A
10.0% 12.0%
Công ty B
– Công ty B có khoản vay 1 năm GBP lãi suất 12%. – Công ty B có nguồn thanh toán bằng USD – Nếu đi vay trên thị trường thì lãi suất USD đối với
công ty B là 10%
– Công ty B muốn chuyển món vay GBP sang vay
USD để sử dụng nguồn thanh toán có sẵn.
VÍ DỤ VỀ HOÁN ĐỔI TIỀN TỆ
Công ty B:
BIDV -Có nguồn thanh toán $
Ngân hàng A vay £ với lãi suất tốt hơn thị trường
$9.4%
$8%
-Được hưởng lãi suất $ tốt hơn
£11%
£12%
Công ty
Ngân hàng
$8%
£12%
B
A
Tại tỷ giá S0($/£) = $1.60/£, BIDV có lợi nhuận= 1.4%*$16mio - 1% *£10mio =$124,000 /năm £ $
Ngân hàng A
8.0% 11.6%
Công ty B
10.0% 12.0%
BÀI TẬP 3: HOÁN ĐỔI TIỀN TỆ
Lãi suất tiền gửi của khách hàng tại Chi nhánh và của BIDV Hội sở như sau:
Lãi suất gửi BIDV Hội sở Công ty B
USD EUR 3.60% 2.10% 1.00% 2.00%
– Công ty B có khoản tiền gửi 1 năm USD lãi suất 1.0%/năm không được vượt quá lãi suất trần do NHNN qui định
– Công ty B muốn nâng cao lãi suất tiền gửi và vẫn
duy trì nguồn tiền USD.
BÀI TẬP 3: HOÁN ĐỔI TIỀN TỆ
Công ty B có lợi ích gì? Lãi/lỗ của BIDV Hội sở = ?
Chi nhánh
$0.5%
$1.0%
€2.1%
€2.3%
Công ty
€2.1%
$1.0%
Lãi/lỗ của CN =?
B
BIDV Hội sở
Lãi suất gửi BIDV Hội sở Công ty B
USD EUR 3.60% 2.10% 1.00% 2.00%
ĐÁP ÁN BÀI TẬP 3
Công ty B:
Chi nhánh
BIDV Hội sở huy động được nguồn USD rẻ (lãi suất 0.5%)
+ chuyển lãi suất từ 1.0% lên 2.3%
$1.0%
$0.5%
+ Vẫn duy trì nguồn tiền USD
€2.1%
€2.3%
Công ty
€2.1%
$1.0%
B
BIDV Hội sở
Tại tỷ giá S0($/€) = $1.20/€, CN có lợi nhuận = 0.5%* $12mio - 0.2%* €10 mio= $40,000 /năm
Lãi suất gửi BIDV Hội sở Công ty B
USD EUR 3.60% 2.10% 1.00% 2.00%
ỨNGỨNG DDỤNGỤNG CCỦAỦA NGHINGHIỆPỆP VVỤỤ HOHOÁNÁN ĐỔIĐỔI
• Công cụ phòng chống rủi ro lãi suất và tỷ giá hiệu quả.
VD: lãi suất thả nổi lãi suất cố định: nhất là các dự án lớn, dài hạn
• Linh hoạt hóa nguồn vốn, giúp cho khách hàng chuyển đổi nguồn vốn từ
đồng tiền này sang đồng tiền khác, đáp ứng nhu cầu kinh doanh
VD: USDVNDUSD
Đối với doanh nghiệp:
• Quản lý tài sản Nợ/ Có hiệu quả, kiểm soát rủi ro lãi suất và tỷ giá của
chính BIDV.
• Tận dụng cơ hội kinh doanh chênh lệch lãi suất, sử dụng dòng tiền của
khách hàng một cách hiệu quả nhất
• Cung cấp công cụ bảo hiểm rủi ro hiệu quả cho doanh nghiệp, đặc biệt là
trong các dự án cho vay cuả nước ngoài với lãi suất thả nổi.
Đối với BIDV:
PHẦN 3
ĐỊNH HƯỚNG VÀ CÁC BIỆN PHÁP PHÁT
TRIỂN SẢN PHẨM PHÁI SINH
THỊ TRƯỜNG PHÁI SINH TIỀN TỆ VÀ LÃI SUẤT CỦA VIỆT NAM
- Swap lãi suất và swap tiền tệ: được sử dụng nhiều trên
thị trường liên ngân hàng, chưa nhiều giữa doanh nghiệp và ngân hàng
- Option ngoại tệ: tất cả các ngân hàng được phép kinh
doanh
- Option tiền đồng: Techcombank, ACB, BIDV - Commodity future (Giao dịch tương lai với hàng hoá): Techcombank đã thực hiện đối với cà phê, cao su - Commodity Swap: đã được Ngân hàng nhà nước cho
phép thực hiện
- Option lãi suất: đã được Ngân hàng nhà nước cho phép
thực hiện
• Các sản phẩm hiện có trên thị trường:
THỊ TRƯỜNG PHÁI SINH TIỀN TỆ VÀ LÃI SUẤT CỦA VIỆT NAM
Tiềm năng:
•
-
Thị trường có nhiều tiềm năng đối với các sản phẩm bảo hiểm rủi ro như option tiền tệ, swap lãi suất và swap tiền tệ
Thuận lợi:
•
- -
Chưa có nhiều đối thủ cạnh tranh Phát triển sản phẩm phái sinh là phù hợp với chính sách điều hành tỷ giá linh hoạt của NHNN, được NHNN khuyến khích
+ Qui định 1452 của NHNN: cho phép các ngân hàng
TM thực hiện nghiệp vụ kỳ hạn, quyền chọn, hoán đổi giữa các loại ngoại tệ
+ Công văn của NHNN cho phép BIDV thực hiện option
ngoại tệ/tiền đồng
THỊ TRƯỜNG PHÁI SINH TIỀN TỆ VÀ LÃI SUẤT CỦA VIỆT NAM
- Sự hiểu biết về sản phẩm phái sinh của các chủ thể tham gia
(công ty, ngân hàng TM) và các nhà hoạch định chính sách còn rất hạn chế
- Hệ thống luật chưa đầy đủ ( Hướng dẫn hạch toán, chính sách
thuế, công nhận ISDA…)
- Cơ chế tỷ giá của Nhà nước hiện vẫn mang tính bảo hộ tương đối cao nên chưa thúc đẩy nhu cầu bảo hiểm tỷ giá trong kinh doanh
• Khó khăn:
- Các ngân hàng nước ngoài: Citibank, HSBC, Standard
Chartered bank,…(phái sinh đối với ngoại tệ)
- Các ngân hàng TMCP: Eximbank (ngoại tệ), Techcombank và
ACB (tiền đồng)
• Đối thủ cạnh tranh: