Bản 2021
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN - Chương 5
Hệ Thống Cung Cấp Điện
EE-3425
Chương 5. Tính toán chế độ xác lập hệ thống cung cấp điện
1
PGS.TS. Bạch Quốc Khánh Bộ môn Hệ thống điện Đại học Bách Khoa Hà Nội
Nội dung
Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ
i
1. Sơ đồ thay thế HTCCĐ
2. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật
n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H
3. Tính toán chế độ xác lập
- 5 2 4 3 E E
h n á h K c ố u q h c ạ B
2
Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN
1
Bản 2021
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN - Chương 5
Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ
1. Sơ đồ thay thế 1.1. Sơ đồ thay thế đường dây
Điện trở (R):
Điện kháng (X):
i
Dung dẫn (B):
n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H
Điện dẫn (G):
- 5 2 4 3 E E
h n á h K c ố u q h c ạ B
1
3
Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ
Phát nóng do hiệu ứng Joule. ro [/km]. Do dòng điện xoay chiều gây nên từ trường tự cảm của từng dây dẫn và hỗ cảm giữa các dây dẫn với nhau. xo [/km]. Do điện áp xoay chiều gây nên điện trường giữa các dây dẫn với nhau và với đất như các bản của tụ điện. bo [1/ km]. Điện áp cao gây ra điện trường lớn trên bề mặt dây dẫn, có thể gây ra hiện tượng ion hoá không khí quanh dây dẫn (vầng quang điện) dẫn đến tổn hao công suất tác dụng. go [1/ km].
1. Sơ đồ thay thế 1.1. Sơ đồ thay thế đường dây
Điện trở
i
Điện trở một chiều (/m): R(cid:2914)(cid:2913) = : Điện trở suất (.m) F : Thiết diện dây (m2) ρ F
t0 : Nhiệt độ thiết kế (20oC) R0 : Điện trở ở t0 ()
Điện trở phụ thuộc nhiệt độ:
n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H
Cu: = 3,93.10-3(1/oC)
: Hệ số hiệu chỉnh
Al: = 4,03.10-3(1/oC)
- 5 2 4 3 E E
R(cid:2930) = R(cid:2868) 1 + α(t − t(cid:2868))
Điện trở một chiều và điện trở xoay chiều:
h n á h K c ố u q h c ạ B
2
4
Hiệu ứng bề mặt 50 or 60Hz (khác 0-2%)
Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN
2
Bản 2021
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN - Chương 5
Điện cảm
(H/km) L = 1 + 4ln = 2 × 10(cid:2879)(cid:2872)ln μ(cid:2868) 8π D(cid:2923) r D(cid:2923) 0.779r
i
(cid:3119)
D(cid:2923) = (D(cid:2911)(cid:2912) × D(cid:2912)(cid:2913) × D(cid:2911)(cid:2913)
(/km) X(cid:2896) = 2πfL = 0.1213 × ln D(cid:2923) 0.779r
n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H
0 : Từ thẩm của không khí (4.10-4H/km) r: Bán kính dây dẫn (m) Dm : Khoảng cách trung bình hình học (GMD) (m) Dab, Dbc, Dac : Khoảng cách giữa các pha a c a b
r
- 5 2 4 3 E E
D(cid:2923) = D
Dab Dbc
r
h n á h K c ố u q h c ạ B
3
5
Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ
Dac c b . D = 1,26D D(cid:2923) = 2(cid:3119) Dbc
1. Sơ đồ thay thế 1.1. Sơ đồ thay thế đường dây
Điện dung
i
(cid:2869)
10(cid:2879)(cid:2877) (/km) C = = (F/km) ; X(cid:2913) = 1 2πfC ln 18 × ln 2πε(cid:2868) D(cid:2923) r D(cid:2923) r
(cid:2871)(cid:2874)×(cid:3095)×(cid:2869)(cid:2868)(cid:3125) F/m)
n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H
0 : Hằng số điện môi không khí (𝜀(cid:2868) =
- 5 2 4 3 E E
Điện dẫn
r: Bán kính dây dẫn (m) Dm : Khoảng cách trung bình hình học giữa các pha (GMD) (m)
h n á h K c ố u q h c ạ B
4
6
(1/km) G = Pvq0 : Tổn thất vầng quang (W/km) Điện áp định mức (kV) Un : ∆P(cid:2932)(cid:2927) (cid:2870) U(cid:2924)
Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN
3
Bản 2021
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN - Chương 5
Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ
1. Sơ đồ thay thế 1.1. Sơ đồ thay thế đường dây
X
R
Sơ đồ thay thế đường dây
i
G 2
G 2
B 2
B 2
Áp dụng
n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H
Sơ đồ mạng 2 cửa hình Thông số tập trung Tổng trở: Z = R + jX = ro.l + jxo.l Tổng dẫn: Y = G + jB = go.l + jbo.l
- 5 2 4 3 E E
Bỏ qua G
Bỏ qua Y
h n á h K c ố u q h c ạ B
5
7
Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ
• ĐDK 110kV, • Cáp ngầm 35-22kV, • Cáp ngầm dưới 22kV khoảng cách dài: • ĐDK trung áp, • Cáp ngầm dưới 22kV khoảng cách ngắn (<1km): • Dây dẫn hạ áp: Bỏ qua Y, X
1. Sơ đồ thay thế 1.2. Sơ đồ thay thế máy biến áp
ZB
Sơ đồ thay thế MBA 3 pha 2 cuộn dây
S0
i
Sơ đồ mạng 2 cửa hình
Tổng trở MBA: ZB = RB + jXB
(cid:2870)
R(cid:2886) = ∆P(cid:2898) (cid:521)
(cid:2870) Uđ(cid:2923).(cid:2886) (cid:2870) Sđ(cid:2923).(cid:2886) u(cid:2898) Iđ(cid:2923).(cid:2886)
n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H
= X(cid:2886) ≈ Z(cid:2886) = u(cid:2898)%. Uđ(cid:2923).(cid:2886) 100. Sđ(cid:2923).(cid:2886)
- 5 2 4 3 E E
Tổn thất không tải MBA:
TT ngắn mạch và TT không tải MBA Điện áp ngắn mạch MBA (%) Dòng điện không tải MBA (%)
Sđm.B , Uđm.B: Công suất và điện áp định mức MBA PN, P0: uN%: I0%:
h n á h K c ố u q h c ạ B
6
8
∆Ṡ (cid:2868) = ∆P(cid:2868)+j∆Q(cid:2868)= ∆P(cid:2868)+j I(cid:2868)%. Sđ(cid:2923).(cid:2886) 100
Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN
4
Bản 2021
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN - Chương 5
Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ
2. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật 2.1. Tổn thất điện áp
. I
. U1
. U2
R+jX
Đường dây một phụ tải
P+jQ
+j
∆U̇
i
U̇ (cid:2869)
𝛿U
Icosθ
∆U
𝜃
U̇ (cid:2870)
+1
3İR
3İX
İ
Tổng trở đường dây R, X: Uđm: Điện áp định mức U1, U2: Điện áp dây nguồn và phụ tải Dòng điện nhánh I: Công suất nhánh P, Q:
−jIsinθ
n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H
- 5 2 4 3 E E
∆U̇ = U̇ (cid:2869) − U̇ (cid:2870) = 3. İ. Z = 3. I cos θ − jI sin θ . R + jX
Thông tư 39/2010/TT-BCT
= + j = ∆U + jδU PR + QX U(cid:2870) PX − QR U(cid:2870)
h n á h K c ố u q h c ạ B
7
9
Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ
∆U̇ ≈ ∆U = ≈ Lưới phân phối: Umax Ucp = 5%Uđm PR + QX U(cid:2870) PR + QX Uđ(cid:2923)
2. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật 2.1. Tổn thất điện áp
Tổn thất trên đường dây có phụ tải phân bố đều
l
i
dx
x
𝑃
Xét tổn thất điện áp do tải công suất tác dụng trên dx cách cuối đường dây một khoảng x:
𝑙 2(cid:3415)
𝑙 2(cid:3415)
Nguồn
n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H
= d∆U(cid:2900)(cid:2934) = P(cid:2934). dR(cid:2934) Uđ(cid:2923) P(cid:2925). x. r(cid:2925)dx Uđ(cid:2923)
𝑃 = 𝑃(cid:3042)𝑙
(cid:2922)
Po: Mật độ phụ tải (kW/km)
- 5 2 4 3 E E
Tổng tổn thất điện áp do tải CSTD
= = P(cid:2925). x. r(cid:2925)dx Uđ(cid:2923) P(cid:2925). r(cid:2925). l(cid:2870) 2. Uđ(cid:2923) P. R 2. Uđ(cid:2923) ∆U(cid:2900)= (cid:3505) (cid:2868)
h n á h K c ố u q h c ạ B
8
10
Tương tự, ⇒ ∆U = ∆U(cid:2900) + ∆U(cid:2901)= ∆U(cid:2901)= P. R + Q. X 2. Uđ(cid:2923) Q. X 2. Uđ(cid:2923)
Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN
5
Bản 2021
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN - Chương 5
Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ
2. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật 2.2. Tổn thất công suất – Tổn thất điện năng
Tổn thất công suất đường dây một phụ tải
(cid:2870)
i
S ∆P = 3. I(cid:2870). R = 3 × × R ≈ (cid:521) R P(cid:2870) + Q(cid:2870) (cid:2870) Uđ(cid:2923) 3U(cid:2870)
Tổn thất công suất trạm biến áp
n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H
(cid:2870)
∆Q = (cid:521) X P(cid:2870) + Q(cid:2870) (cid:2870) Uđ(cid:2923)
- 5 2 4 3 E E
Số máy biến áp n: Smax: Công suất tải lớn nhất của trạm biến áp
(cid:2870)
S(cid:2923)(cid:2911)(cid:2934)
×
× ∆P = n × ∆P(cid:2868) + × ∆P(cid:2898) 1 n S(cid:2923)(cid:2911)(cid:2934) Sđ(cid:2923).(cid:2886)
Sđ(cid:2923).(cid:2886)
h n á h K c ố u q h c ạ B
9
11
Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ
∆Q = n × + × I(cid:2868)% × Sđ(cid:2923).(cid:2886) 100 1 n u(cid:2898)% × Sđ(cid:2923).(cid:2886) 100
2. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật 2.2. TTCS – TTĐN
Tổn thất công suất của đường dây phụ tải phân bố đều
i
l
Mật độ dòng điện tải Io (A/m), chiều dài đường dây l (m) Tổn hao trên dx:
(cid:2870). r(cid:2934) = 3(I(cid:2925). x)(cid:2870). r(cid:2925)dx
dx
x
𝐼
d ∆P(cid:2934) = 3I(cid:2934)
n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H
(cid:2922)
2𝑙
𝑙 3(cid:3415)
3(cid:3415)
Tổng tổn hao:
(cid:2870). r(cid:2934) = (cid:3505) 3(I(cid:2925). x)(cid:2870). r(cid:2925)dx
Nguồn
(cid:2868)
- 5 2 4 3 E E
𝐼 = 𝐼(cid:3042)𝑙
∆P = 3I(cid:2934)
(cid:2870). r(cid:2925). l(cid:2871) = I(cid:2870)R
Io: Mật độ dòng điện phụ tải (A/km)
h n á h K c ố u q h c ạ B
10
12
= I(cid:2925)
Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN
6
Bản 2021
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN - Chương 5
Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ
2. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật 2.2. TTCS – TTĐN
Tổn thất điện năng theo đồ thị phụ tải điển hình
i
(cid:2924)
(cid:2924)
Tổn thất điện năng đường dây
(cid:2904) ∆A = (cid:3505) ∆P t dt (cid:2868)
(cid:2870) + Q(cid:2919) (cid:2870) P(cid:2919) (cid:2870) Uđ(cid:2923)
(cid:2919)(cid:2880)(cid:2869)
n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H
= (cid:3533) ∆P(cid:2919). ∆t(cid:2919) (cid:521) R (cid:521) ∆t(cid:2919) = (cid:3533) (cid:2919)(cid:2880)(cid:2869) Tổn thất điện năng trạm biến áp
(cid:2870) (cid:2870) + Q(cid:2919) P(cid:2919) (cid:2870) Sđ(cid:2923).(cid:2886)
(cid:3041) (cid:521) ∆P(cid:2898) (cid:521) (cid:3533) (cid:3036)(cid:2880)(cid:2869)
- 5 2 4 3 E E
n : Số máy biến áp trong trạm biến áp T : Thời gian đóng điện trạm biến áp
h n á h K c ố u q h c ạ B
11
13
Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ
∆A = n. ∆P(cid:2868). T + (cid:521) ∆t(cid:2919) 1 n
2. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật 2.2. TTCS – TTĐN
Tổn thất điện năng theo thời gian tổn thất lớn nhất
i
(cid:2870)
(cid:521) R (cid:521) τ ∆A = ∆P(cid:2923)(cid:2911)(cid:2934). τ = Tổn thất điện năng đường dây (cid:2870) + Q(cid:2923)(cid:2911)(cid:2934) P(cid:2923)(cid:2911)(cid:2934) (cid:2870) Uđ(cid:2923)
(cid:2870)
Tổn thất điện năng trạm biến áp
n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H
1 : Diện tích Pmax x Tmax. 2 : ĐTPT
- 5 2 4 3 E E
n : Số máy biến áp trong trạm biến áp T : Thời gian đóng điện trạm biến áp :
Thời gian tổn thất công suất lớn nhất của đường dây, trạm biến áp = (0,124+Tmax.10-4)2.8760
Tmax: Thời gian sử dụng công suất lớn nhất của phụ tải
h n á h K c ố u q h c ạ B
12
14
(cid:521) ∆A = n. ∆P(cid:2868). T + (cid:521) ∆P(cid:2898) (cid:521) τ 1 n S(cid:2923)(cid:2911)(cid:2934) Sđ(cid:2923).(cid:2886)
Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN
7
Bản 2021
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN - Chương 5
Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ
2. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật 2.2. TTCS – TTĐN
(𝐿𝐹(cid:2870) < 𝐿𝑠𝐹 < 𝐿𝐹)
Tính toán tổn thất điện năng
theo hệ số tổn thất
i
LF = = = T(cid:2923)(cid:2911)(cid:2934) T Hệ số tải (Load factor): P(cid:2930)(cid:2912) P(cid:2923)(cid:2911)(cid:2934) A(cid:2904) P(cid:2923)(cid:2911)(cid:2934). T
n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H
Quan hệ giữa LF và LsF
Hệ số tổn thất (Loss factor):
- 5 2 4 3 E E
LsF = = = τ T ∆P(cid:2930)(cid:2912) ∆P(cid:2923)(cid:2911)(cid:2934) ∆A(cid:2904) ∆P(cid:2923)(cid:2911)(cid:2934). T
Quan hệ thực nghiệm LsF và LF:
h n á h K c ố u q h c ạ B
13
15
Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ
LsF = c. LF + 1 − c . LF(cid:2870) c = 0,2 (UK và Australia) c = 0,3 (USA, đô thị) c = 0,16 (USA, nông thôn)
2. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật 2.2. TTCS – TTĐN
Tổn thất điện năng đường dây
i
∆A(cid:2904)= ∆P(cid:2923)(cid:2911)(cid:2934). τ
Pmax: Tổn thất công suất lớn nhất : Thời gian tổn thất công suất lớn nhất = ∆P(cid:2923)(cid:2911)(cid:2934). T. 𝐿𝑠𝐹
(cid:2870)
n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H
Tổn thất điện năng trạm biến áp
(cid:2870)
- 5 2 4 3 E E
. ∆A = n. ∆P(cid:2868). T + . ∆P(cid:2898). τ 1 n S(cid:2923)(cid:2911)(cid:2934) Sđ(cid:2923).(cid:2886)
h n á h K c ố u q h c ạ B
14
16
(cid:521) = n. ∆P(cid:2868) + . ∆P(cid:2898). LsF (cid:521) 𝑇 1 n S(cid:2923)(cid:2911)(cid:2934) Sđ(cid:2923).(cid:2886)
Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN
8
Bản 2021
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN - Chương 5
Ví dụ 5.1. ĐDK 10kV, 5km, dây AC-70 cung cấp điện cho một xí nghiệp có công suất 1600kVA, cos = 0,75. Xí nghiệp vận hành 2 ca, Tmax = 4000h. Kiểm tra tổn thất điện áp. Tính tổn thất điện năng?
ĐDK AC-70 có r0 = 0,46/km, x0 = 0,34/km. R = r0.l = 0,46.5 = 2,3, X = x0.l = 0,34.5 = 1,7 Công suất chạy trên đường dây : cos = 0,75 sin = 0,66 P = S.cos = 1600.0,75 = 1200kW, Q = S.sin = 1600.0,66 = 1056kVAr
∆U =
=
= 455,52V = 4,55%Uđ(cid:2923) ≤ ∆U(cid:2913)(cid:2926) = 5%Uđ(cid:2923)
1200.2,3 + 1056.1,7 10
i
∆P =
(cid:521) R =
1600(cid:2870) 10(cid:2870) (cid:521) 2,3 (cid:521) 10(cid:2879)(cid:2871) = 58,88kW
PR + QX Uđ(cid:2923) S(cid:2870) (cid:2870) Uđ(cid:2923)
= (0,124 + Tmax.10-4) 2.8760 = (0,124 + 4000.10-4) 2.8760 = 2405h A = P. = 58,88 . 2405 = 141606kWh
n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H
Ví dụ 5.2. TBATG 1 MBA: SđmB = 10MVA, 35/10kV, PN = 60kW, P0 = 14kW. Phụ tải cực đại Smax = 8MVA, Tmax = 5000h. Tính tổn thất công suất và tổn thất điện năng TBATG.
(cid:2870)
(cid:2870)
- 5 2 4 3 E E
×
= 52,4𝑘𝑊
∆P = n × ∆P(cid:2868) +
× ∆P(cid:2898)= 14 + 60 (cid:521)
1 n
8 10
S(cid:2923)(cid:2911)(cid:2934) Sđ(cid:2923).(cid:2886)
= (0,124 + Tmax.10-4) 2.8760 = (0,124 + 5000.10-4) 2.8760 = 3410h (cid:2870)
(cid:2870)
×
. 3410 = 253584𝑘𝑊ℎ
∆A = n × ∆P(cid:2868). 𝑇 +
∆P(cid:2898). 𝜏 = 14.8760 + 60 (cid:521)
1 n
8 10
S(cid:2923)(cid:2911)(cid:2934) Sđ(cid:2923).(cid:2886)
h n á h K c ố u q h c ạ B
15
17
Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ
3. Tính toán chế độ xác lập 3.1. Thiết lập bài toán
Cấu trúc lưới
i
3 pha
Một nguồn cấp, sơ đồ hình tia, liên thông (lưới phân phối điện)
Thông tin ban đầu
Sơ đồ lưới điện
n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H
Thông số các phần tử (đường dây, MBA)
- 5 2 4 3 E E
Điện áp nguồn
Yêu cầu tính toán
Phụ tải Dòng điện các nhánh
h n á h K c ố u q h c ạ B
16
18
Điện áp các nút
Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN
9
Bản 2021
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN - Chương 5
Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ
3. Tính toán chế độ xác lập 3.1. Thiết lập bài toán
Quét xuôi
Trình tự tính toán
İ(cid:2868)(cid:2869)
İ (cid:2924)(cid:2879)(cid:2869) (cid:2924)
İ(cid:2869)(cid:2870)
0
n-1
1
2
n
01Z
12Z
Nguồn
i
Ṡ (cid:2896)(cid:2924)
Ṡ (cid:2896)(cid:2870)
01Z Ṡ (cid:2896)((cid:2924)(cid:2879)(cid:2869))
Lập sơ đồ thay thế và xác định chiều công suất trên các nhánh
Ṡ (cid:2896)(cid:2869) Quét ngược
n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H
Quét xuôi (Forward Sweep): Áp dụng Kirchoff I cho các nút từ phụ tải xa nhất trở về nguồn để - Tính trào lưu công suất các nhánh. - Tính tổn thất công suất các nhánh.
- 5 2 4 3 E E
Quét ngược (Backward Sweep): Tính tổn thất điện áp nhánh và điện áp các nút từ nguồn đến nút phụ tải xa nhất
h n á h K c ố u q h c ạ B
17
19
Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ
3. Tính toán chế độ xác lập 3.2. Phương pháp cộng phụ tải
Tính toán lưới phân phối khi bỏ qua Y đường dây
i
Sơ đồ thay thế đường dây bỏ qua Y
‒ Lưới hạ áp
‒ ĐDK trung áp
‒ Cáp ngầm trung áp (22, 35)kV khoảng cách ngắn (<1km)
n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H
Khi tính toán trào lưu công suất các nhánh, bỏ qua tổn thất công suất các nhánh Snhánh.
- 5 2 4 3 E E
Khi tính tổn thất công suất nhánh Snhánh, lấy điện áp lưới là điện áp định mức: U=Uđm.
h n á h K c ố u q h c ạ B
18
20
Khi tính tổn thất điện áp nhánh, lấy điện áp lưới là điện áp định mức: U=Uđm và bỏ qua thành phần ảo của tổn thất điện áp.
Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN
10
Bản 2021
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN - Chương 5
6
‒ Lập sơ đồ thay thế Ṡ (cid:2874) ‒ Tính trào lưu công suất
5
7
3
i
1
2
0
4
n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H
Ṡ (cid:2873)(cid:2874) Ṡ (cid:2875) Ṡ (cid:2871) Ṡ (cid:2873) Ṡ (cid:2873)(cid:2875) Ṡ (cid:2869)(cid:2873) Ṡ (cid:2870)(cid:2871) U0 Ṡ (cid:2870)(cid:2872) Ṡ (cid:2868)(cid:2869) Ṡ (cid:2869)(cid:2870) Ṡ (cid:2870) Ṡ (cid:2869) Ṡ (cid:2872) (Quét xuôi) Nút 3: Ṡ (cid:2870)(cid:2871) = Ṡ (cid:2871) Nút 4: Ṡ (cid:2870)(cid:2872) = Ṡ (cid:2872) Nút 2: Ṡ (cid:2869)(cid:2870) = Ṡ (cid:2870) + Ṡ (cid:2870)(cid:2871) + Ṡ (cid:2870)(cid:2872) Nút 6: Ṡ (cid:2873)(cid:2874) = Ṡ (cid:2874) Nút 7: Ṡ (cid:2873)(cid:2875) = Ṡ (cid:2875) Nút 5: Ṡ (cid:2869)(cid:2873) = Ṡ (cid:2873) + Ṡ (cid:2873)(cid:2874) + Ṡ (cid:2873)(cid:2875) Nút 1: Ṡ (cid:2868)(cid:2869) = Ṡ (cid:2869) + Ṡ (cid:2869)(cid:2870) + Ṡ (cid:2869)(cid:2873)
- 5 2 4 3 E E
(cid:2870) S(cid:2919)(cid:2921) (cid:2870) (R(cid:2919)(cid:2921) + jX(cid:2919)(cid:2921)) Uđ(cid:2923)
Với nhánh ik: ∆Ṡ (cid:2919)(cid:2921)= ∆P(cid:2919)(cid:2921) + j∆Q(cid:2919)(cid:2921) =
‒ Tính điện áp các nút (Quét ngược)
h n á h K c ố u q h c ạ B
19
21
Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ
∆U(cid:2919)(cid:2921)= U(cid:2921) = U(cid:2919) − ∆U(cid:2919)(cid:2921) P(cid:2919)(cid:2921). R(cid:2919)(cid:2921) + Q(cid:2919)(cid:2921). X(cid:2919)(cid:2921) Uđ(cid:2923)
3. Tính toán chế độ xác lập 3.2. Phương pháp cộng phụ tải
Tính toán lưới phân phối có xét dung dẫn đường dây
i
Sơ đồ thay thế đường dây bỏ qua G
‒ ĐDK 110kV
‒ Cáp ngầm trung áp (22-35)kV khoảng cách lớn (≥1km)
n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H
Phải xét tổn thất công suất nhánh Snhánh khi tính trào lưu công suất các nhánh.
- 5 2 4 3 E E
h n á h K c ố u q h c ạ B
20
22
Khi tính tổn thất công suất nhánh Snhánh, coi điện áp lưới là điện áp định mức: U=Uđm
Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN
11
Bản 2021
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN - Chương 5
Phía tải
Phía nguồn Ṡ (cid:2919)(cid:2921)
(cid:2919)(cid:2921)
k
i
– S′̇ ∆Ṡ (cid:2919)(cid:2921) Ṡ (cid:2921) Ṡ (cid:2919) Sơ đồ tương đương một phần tử đường dây.
(cid:2870)
i
(cid:2919)(cid:2921) = Ṡ (cid:2921) − j
(cid:2919)(cid:2921) + ∆Ṡ (cid:2919)(cid:2921); ∆Ṡ (cid:2919)(cid:2921) =
(cid:2870) + Q′(cid:2919)(cid:2921) (cid:2870) (cid:2870) Uđ(cid:2923)
– Z(cid:2919)(cid:2921) Khi tính phân bố trào lưu công suất (Forward sweep) j j Q(cid:2919)(cid:2921) 2 Q(cid:2919)(cid:2921) 2 ; S′̇ Q(cid:2919)(cid:2921) 2 Q(cid:2919)(cid:2921) = B(cid:2919)(cid:2921). Uđ(cid:2923) (cid:2870) P′(cid:2919)(cid:2921) Ṡ (cid:2919)(cid:2921) = S′̇ R(cid:2919)(cid:2921) + jX(cid:2919)(cid:2921) = R(cid:2919)(cid:2921) + jX(cid:2919)(cid:2921) S′̇ (cid:2919)(cid:2921) (cid:2870) Uđ(cid:2923)
n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H
Ṡ (cid:2919) = Ṡ (cid:2919)(cid:2921) − j Q(cid:2919)(cid:2921) 2
- 5 2 4 3 E E
– Khi tính toán tổn thất điện áp nhành và điện áp nút (Backward sweep)
+ j ⟹ U̇ (cid:2869) = U̇ (cid:2868) − ∆U̇ (cid:2868)(cid:2869) P(cid:2868)(cid:2869). R(cid:2868)(cid:2869) + Q(cid:2868)(cid:2869). X(cid:2868)(cid:2869) U(cid:2868) P(cid:2868)(cid:2869). X(cid:2868)(cid:2869) − Q(cid:2868)(cid:2869). R(cid:2868)(cid:2869) U(cid:2868) ∆U̇ (cid:2868)(cid:2869) = …
h n á h K c ố u q h c ạ B
21
23
Ví dụ 5.3:
+ j ∆U̇ (cid:2919)(cid:2921) = ⟹ U̇ (cid:2921) = U̇ (cid:2919) − ∆U̇ (cid:2919)(cid:2921) P(cid:2919)(cid:2921). R(cid:2919)(cid:2921) + Q(cid:2919)(cid:2921). X(cid:2919)(cid:2921) U(cid:2919) P(cid:2919)(cid:2921). X(cid:2919)(cid:2921) − Q(cid:2919)(cid:2921). R(cid:2919)(cid:2921) U(cid:2919)
Tổn thất điện năng mạng điện ?
Phụ tải của xí nghiệp: S1 = 1000kVA, cos1 = 0,8; S2 = 3000kVA, cos2 = 0,6; S3 = 2000kVA, cos3 = 0,8
AC-70 3km
Ṡ (cid:2871)
Dây dẫn: AC-70 có ro = 0,46/km
Trạm biến áp: 2 MBA; SđmB = 4000kVA, 35/10kV Po = 12,5kW; PN = 42kW Tmax của các xí nghiệp đều bằng 5000 giờ.
Ṡ (cid:2870)
AC-70 2km
Ṡ (cid:2869)
i
(cid:2871) =
Sơ đồ thay thế, giả thiết chiều công suất nhánh R12 = 0,46.2 = 0,92; R13 = 0,46.3 = 1,38 Ṡ (cid:2869) = S(cid:2869). cosφ(cid:2869) + j. S(cid:2869). sinφ(cid:2869)= 800+ j600 (kVA) Ṡ (cid:2870) = S(cid:2870). cosφ(cid:2870) + j. S(cid:2870). sinφ(cid:2870)=1800+j2400 (kVA) S S(cid:2871). cosφ(cid:2871) + j. S(cid:2871). sinφ(cid:2871)=1600+j1200 (kVA)
Tính toán phân bố công suất các nhánh Ṡ (cid:2869)(cid:2870) = Ṡ (cid:2870); Ṡ (cid:2869)(cid:2871) = Ṡ (cid:2871); Ṡ (cid:2886) = Ṡ (cid:2869) + Ṡ (cid:2869)(cid:2870) + Ṡ (cid:2869)(cid:2871) = Ṡ (cid:2869) + Ṡ (cid:2870) + Ṡ (cid:2871) = 4200 + j4200 (kVA)
Tính toán tổn thất công suất và tổn thất điện năng các nhánh
n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H
= (0,124 + Tmax.10-4)2.8760 = (0,124 + 5000.10-4)2.8760 = 3410giờ
∆P(cid:2869)(cid:2870)=
(cid:521) R(cid:2869)(cid:2870) =
(cid:521) R(cid:2869)(cid:2870) =
3000(cid:2870) 10(cid:2870) (cid:521) 0,92. 10(cid:2879)(cid:2871) = 82,8kW ⟹ A12 = P12. = 82,8.3410
(cid:2870) S(cid:2869)(cid:2870) (cid:2870) Uđ(cid:2923)
(cid:2870) S(cid:2870) (cid:2870) Uđ(cid:2923)
- 5 2 4 3 E E
= 282348(kWh)
∆P(cid:2869)(cid:2871)=
(cid:521) R(cid:2869)(cid:2871) =
(cid:521) R(cid:2869)(cid:2871) =
2000(cid:2870) 10(cid:2870) (cid:521) 1,38. 10(cid:2879)(cid:2871) = 55,2kW ⟹ A13 = P13. = 55,2.3410
(cid:2870) S(cid:2869)(cid:2871) (cid:2870) Uđ(cid:2923)
(cid:2870) S(cid:2871) (cid:2870) Uđ(cid:2923)
= 188232 (kWh)
. 42 (cid:521)
(cid:521) τ =2.12,5.8760 +
∆A(cid:2886)= N(cid:2886). ∆P(cid:2868). T +
(cid:521) ∆P(cid:2898)
1 2
5940(cid:2870) 4000(cid:2870) (cid:521) 3410 = 376916(kWh)
1 N(cid:2886)
(cid:2870) S(cid:2886) (cid:2870) Sđ(cid:2923).(cid:2886)
+ A13 = 376916 + 282348 + 188232 = 847961(kWh)
⟹ A = A(cid:2886) + A12
h n á h K c ố u q h c ạ B
24
̇
Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN
12
Bản 2021
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN - Chương 5
Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ
3. Tính toán chế độ xác lập 3.3. Phương pháp sử dụng hệ số đồng thời
Chế độ max
2
(cid:4593)
P(cid:2869)(cid:2870)(cid:2923)(cid:2911)(cid:2934)
P2
PN1max
N
1
i
Max chung:
(cid:4593)
3
Nhánh N-1: PN1max tại t1
P(cid:2869)(cid:2871)(cid:2923)(cid:2911)(cid:2934)
P3
Max riêng:
Nhánh 1-2: P12max tại t2
n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H
Hệ số đồng thời (Chương 2)
- 5 2 4 3 E E
Nhánh 1-3: P13max tại t3
K(cid:2903) = P(cid:2898)(cid:2869)(cid:2923)(cid:2911)(cid:2934) P(cid:2869)(cid:2870)(cid:2923)(cid:2911)(cid:2934) + P(cid:2869)(cid:2871)(cid:2923)(cid:2911)(cid:2934)
h n á h K c ố u q h c ạ B
23
25
Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ
= P(cid:2898)(cid:2869)(cid:2923)(cid:2911)(cid:2934) P(cid:2870)(cid:2923)(cid:2911)(cid:2934) + P(cid:2871)(cid:2923)(cid:2911)(cid:2934)
3. Tính toán chế độ xác lập 3.3. Phương pháp sử dụng hệ số đồng thời
Phía nguồn
Giả thiết
i
Tính cho chế độ phụ tải cực đại.
Sc Sn…
S1
Phía phụ tải
Trình tự tính toán
(cid:2924)
n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H
Các giả thiết khác tương tự phương pháp cộng phụ tải.
(cid:2919)(cid:2880)(cid:2869)
Ṡ (cid:2913) = K(cid:2929). (cid:3533) Ṡ (cid:2919)
- 5 2 4 3 E E
Ví dụ 5.4: Tương tự ví dụ 5.3. Khi tính toán trào lưu công suất các nhánh Ṡ (cid:2869)(cid:2870) = Ṡ (cid:2870); Ṡ (cid:2869)(cid:2871) = Ṡ (cid:2871); Ṡ (cid:2886) = K(cid:2929) × (Ṡ (cid:2869) + Ṡ (cid:2869)(cid:2870) + Ṡ (cid:2869)(cid:2871)) = 0,85(4200 + j4200) = 3570 + j3570(kVA)
h n á h K c ố u q h c ạ B
24
26
Trình tự tính toán tương tự phương pháp cộng phụ tải. Chỉ lưu ý khi tính toán trào lưu công suất các nhánh dùng Kirchoff 1 cho các nút (phụ tải nguồn) phải thêm hệ số đồng thời
Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN
13
Bản 2021
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN - Chương 5
Tài liệu tham khảo
Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ
[1] A.A.Fedorov, G.V.Xerbinoxki, Sách tra cứu về cung cấp điện xí nghiệp công nghiệp – Mạng lưới điện công nghiệp, Bản dịch của Bộ môn Hệ thống điện, Trường ĐHBK hà Nội, 1988.
[2] Trần Đình Long, Nguyễn Sỹ Chương, Lê Văn Doanh, Bạch Quốc Khánh,
i
Hoàng Hữu Thận, Phùng Anh Tuấn, Đinh Thành Việt, Sách tra cứu về chất lượng điện năng, Nhà xuất bản Bách Khoa - Hà Nội, 2013
n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H
- 5 2 4 3 E E
h n á h K c ố u q h c ạ B
39
27
i
n ệ đ p ấ c g n u c g n ố h t ệ H
- 5 2 4 3 E E
h n á h K c ố u q h c ạ B
28