Chap6: QUẢN LÝ TIẾN TRÌNH
(process management)
GV: TS. Trần Thị Minh Khoa
()(6t)
Tiến trình (Process)
Định thì (Lập lịch, Scheduling)
Đồng bộ (Synchronization)
Tiểu trình (Thread)
What is a Process? Process Control Block
Process States
Suspended Processes
Background
1. Hệ thống máy máy tính = bộ sưu tập các tài nguyên phần
cứng (processor, main memory, I/O modules, timer, disk
drives,..)
2. Chương trình ứng dụng: thi hành các chỉ định, công việc
3. Các ứng dụng không được viết trực tiếp trên phần cứng máy
tính
4. OS: hoạt động trung gian giữa người dung và phần cứng y
tính, cung cấp giao diện máy ảo, tạo sự thuận tiện cho người
dùng giao tiếp với phần cứng máy tính
5. OS: quản lý, cung cấp tài nguyên (main memory, network
interface, file systems,…) khi ứng dụng yêu cầu
Process
Tiến trình = xem như một tập các tài nguyên dùng để chạy
một chương trình
= một chương trình đang thc thi
= nội dung bộ nhớ + ni dung các thanh ghi (+ trang
thái I/O)
Stack + nội dung thanh ghi biểu diễn execution context hoặc
thread of control