intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 4 - TS. Lê Diên Tuấn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý - Chương 4: Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin và các công nghệ mới, được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên nắm được xu hướng của nền tảng phần cứng máy tính; Xu hướng của nền tảng phần mềm máy tính; Kinh doanh thông minh: cơ sở dữ liệu và quản lý thông tin; Công nghệ mạng và Internet; Bảo mật hệ thống thông tin;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 4 - TS. Lê Diên Tuấn

  1. CHƯƠNG 4 CHƯƠNG 4 - 3.100 dealers - Customer services CƠ SỞ HẠ TẦNG CNTT VÀ CÁC CÔNG NGHỆ MỚI 1 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 2 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. CHƯƠNG 4 CHƯƠNG 4  Problem: Competitive and fast-changing industry; opportunities from new technologies  Solutions: • IT infrastructure investments • Cloud computing services • Deploy data center  Demonstrates IT’s role in reducing costs. Framework from chapter 5 3 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 4 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
  2. Mục tiêu  Xu hướng của nền tảng phần cứng máy tính  Xu hướng của nền tảng phần mềm máy tính  Kinh doanh thông minh: cơ sở dữ liệu và quản lý thông tin 4.1 CƠ SỞ HẠ TẦNG CNTT  Công nghệ mạng và Internet  Bảo mật hệ thống thông tin 5 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 6 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. CONNECTION BETWEEN THE FIRM, IT  4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT INFRASTRUCTURE, AND BUSINESS CAPABILITIES  Tập hợp các thiết bị phần cứng và phần mềm để vận hành doanh nghiệp TỰ LUẬN  Tập hợp các dịch vụ của toàn doanh nghiệp: • Nền tảng điện toán cung cấp các dịch vụ điện toán • Dịch vụ viễn thông • Dịch vụ quản lý dữ liệu • Dịch vụ ứng dụng phần mềm • Các dịch vụ quản lý cơ sở vật chất • Quản trị CNTT, giáo dục và các dịch vụ khác The services a firm is capable of providing to its customers, suppliers, and employees are a direct function of its IT infrastructure. Ideally, this infrastructure  Quan điểm “nền tảng dịch vụ” should support the firm’s business and information systems strategy. New information technologies have a powerful impact on business and IT strategies, as • Cung cấp cái nhìn chính xác hơn về giá trị của sự đầu tư well as the services that can be provided to customers. 7 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 8 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
  3. 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT  Sự phát triển của CSHT CNTT  Sự phát triển của CSHT CNTT (TT) - Máy tính lớn sử dụng cho mục đích chung và máy tính - Thời kỳ máy tính cá nhân: 1981 đến nay nhỏ • 1981: IBM PC ra đời • 1958: IBM giới thiệu thế hệ máy tính đầu tiên • Vào thời kỳ thập niên 80 và 90, sự phát triển phần • 1965: Máy tính nhỏ DEC giá thấp được giới thiệu mềm cá nhân 9 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 10 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT  Sự phát triển của CSHT CNTT (TT)  Sự phát triển của CSHT CNTT (TT) - Thời kỳ máy khách và máy chủ (Client/server): 1983 đến - Thời kỳ máy tính doanh nghiệp (Enterprise nay computing): 1992 đến nay • Máy tính người dùng nối mạng máy chủ, các xử lý • Hướng vào tích hợp các mạng khác nhau (LANs) được chia sẻ giữa máy khách và máy chủ để hình thành nên mạng doanh nghiệp • Mạng có thể là 2 lớp hoặc đa lớp (N-tiered) • Hướng vào sử dụng các chuẩn Internet và các ứng • Đa dạng các loại máy chủ (mạng, ứng dụng, Web) dụng doanh nghiệp. 11 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 12 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
  4. 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT  Sự phát triển của CSHT CNTT (TT)  Sự phát triển của CSHT CNTT (TT) - Điện toán đám mây và di động: 2000 đến nay • Điện toán đám mây: sức mạnh tính toán và phần mềm ứng dụng được cung cấp qua internet hoặc mạng khác, đây là hình thức phát triển mạnh nhất hiện nay. 13 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 14 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT  Sự phát triển của CSHT CNTT (TT)  Các điều kiện công nghệ của sự phát triển hạ tầng • Luật Moore và sức mạnh của vi xử lý ‐ Năng lực máy tính tăng gấp đôi trong vòng 18 tháng ‐ Công nghệ nano: Thu nhỏ kích cỡ của thiết bị bán dẫn • Thực tế của việc lưu trữ kỹ thuật số ( Law of Mass Digital Storage) ‐ Khối lượng dữ liệu được lưu trữ tăng gấp đôi mỗi năm 15 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 16 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
  5. 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT Các thành phần chính của hạ tầng CNTT THE IT INFRASTRUCTURE ECOSYSTEM  CSHT CNTT có 7 thành phần chính: TỰ LUẬN 1. Nền tảng phần cứng máy tính 2. Nền tảng hệ điều hành 3. Các ứng dụng phần mềm doanh nghiệp 4. Quản trị và lưu trữ dữ liệu 5. Nền tảng mạng và viễn thông 6. Nền tảng Internet 7. Dịch vụ tư vấn tích hợp hệ thống FIGURE 5-9 17 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 18 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT Các thành phần chính của hạ tầng CNTT Các thành phần chính của hạ tầng CNTT  Nền tảng hệ điều hành  Nền tảng phần cứng máy tính  Hệ điều hành  Máy khách Client machines • Máy để bàn, máy tính cá nhân • Cấp độ máy chủ : 65% sử dụng Unix hoặc Linux; 35% sử • Di động : điện thoại thông minh, máy tính bảng dụng Windows  Máy chủ • Cấp độ máy khách: • Máy chủ Blade : máy tính siêu mỏng được lưu trữ trong  • 90% sử dụng Microsoft Windows (Windows 8, các khay kệ Windows 7, etc.)  Máy tính lớn: • Mobile/multitouch (Android, iOS) • Máy tính lớn của IBM bằng 1000 máy chủ Blade • Điện toán đám mây (Google’s Chrome OS)  Nhà cung cấp chip máy tính: Intel, AMD  Các ứng dụng doanh nghiệp  Nhà cung cấp ứng dụng doanh nghiệp : SAP và Oracle  Nhà cung cấp Middleware : IBM, Oracle 19 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 20 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
  6. 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT Các thành phần chính của hạ tầng CNTT Các thành phần chính của hạ tầng CNTT  Quản lý và lưu trữ dữ liệu  Nền tảng mạng và viễn thông  Phần mềm cơ sở dữ liệu :  Dịch vụ viễn thông • IBM (DB2), Oracle, Microsoft (SQL Server), • Thiết bị viễn thông, cáp, công ty viễn thông thu Sybase (Adaptive Server Enterprise), MySQL phí cho việc sử dụng Internet và giao tiếp  Thiết bị Lưu trữ dữ liệu : • FPT, Mobiphone, Viettel, Vinaphone… • EMC Corp (large‐scale systems), Seagate,  Hệ điều hành mạng : Western Digital • Windows Server, Linux, Unix  Mạng lưu trữ ‐ Storage area networks (SANs):  Nhà cung cấp phần cứng về mạng : • Kết nối nhiều thiết bị lưu trữ trên mạng chuyên • Cisco, Alcatel‐Lucent, Juniper Networks dụng 21 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 22 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT Các thành phần chính của hạ tầng CNTT Xu thế hiện nay đối với nền tảng phần cứng  Nền tảng Internet  Nền tảng di động  Phần cứng, phần mềm, và các dịch vụ quản lý để hỗ  Điện thoại thông minh (iPhone, Android, and trợ cho Website doanh nghiệp: Web‐hosting services, Blackberry) intranets, extranets • Truyền tải dữ liệu, truy cập Web, e‐mail, and IM  Netbooks:  Thị trường máy chủ phần cứng Internet: IBM, Dell, Sun (Oracle), HP • Máy tính xách tay nhỏ nhẹ tối ưu hóa cho truyền thông không dây và các công việc cốt lõi  Các công cụ xây dựng Web: Microsoft (Visual Studio  Tablets (iPad) and .NET), Oracle‐Sun (Java), Adobe, Real Networks  Networked e‐readers (Kindle and Nook)  Wearable devices (smart watches, smart glasses) 23 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 24 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
  7. 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT Xu thế hiện nay đối với nền tảng phần cứng Xu thế hiện nay đối với nền tảng phần cứng  BYOD (Bring your own device)  Điện toán lượng tử ‐ Quantum computing • Cho phép nhân viên sử dụng thiết bị di động cá nhân  Sử dụng vật lý lượng tử để lưu trữ và xử lý dữ liệu trong công việc  Tăng đáng kể tốc độ máy tính  Xu hướng tiêu dùng của CNTT  Ảo hóa ‐ Virtualization • Công nghệ thông tin mới xuất hiện trên thị trường tiêu  Cho phép một nguồn tài nguyên vật lý hoạt động dùng thường được sử dụng đầu tiên và lây lan tại các tổ như nhiều nguồn tài nguyên. Ví dụ: chạy nhiều hệ chức kinh doanh điều hành cùng một lúc • Yêu cầu doanh nghiệp và bộ phận CNTT phải nghĩ đến  Giảm chi phí cho phần cứng và tốc độ cách mua và sử dụng thiết bị CNTT và dịch vụ cho hiệu quả  Tạo điều kiện tập trung phần cứng 25 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 26 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT TỰ LUẬN QUAN TRỌNG CLOUD COMPUTING PLATFORM Xu thế hiện nay đối với nền tảng phần cứng  Điện toán đám mây ‐ Cloud computing In cloud computing, hardware and  Các dịch vụ theo yêu cầu được cung cấp qua mạng software capabilities are a pool of  Cơ sở hạ tầng như một dịch vụ (IaaS) virtualized resources  Nền tảng như một dịch vụ (PaaS) provided over a network, often the  Phần mềm như một dịch vụ (SaaS) Internet. Businesses and employees have  Đám mây có thể công cộng hoặc riêng tư access to applications and IT  Cho phép các công ty để giảm thiểu các khoản đầu infrastructure tư CNTT anywhere, at any time, and on any  Nhược điểm: Mối quan tâm về an ninh, độ tin cậy device.  Mô hình điện toán đám mây hỗn hợp Figure 5-10 27 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 28 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
  8. 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT Xu thế hiện nay đối với nền tảng phần cứng Xu thế hiện nay đối với nền tảng phần cứng  Điện toán xanh (Green IT) Xu hướng nền tảng phần mềm  Giải pháp và công nghệ sử dụng cho sản xuất, tiêu  Phần mềm mã nguồn mở: TỰ LUẬN QUAN TRỌNG thụ và xử lý các thiết bị phần cứng và máy tính • Được sản xuất bởi cộng đồng lập trình  Giảm tiêu thụ điện năng • Miễn phí và sửa đổi bởi người sử dụng  Vi xử lý hiệu suất cao và tiết kiệm năng lượng Ví dụ: Apache web server, Mozilla Firefox browser,  Vi xử lý đa lõi OpenOffice  Vi xử lý tiết kiệm năng lượng  Linux • Hệ điều hành mã nguồn mở được sử dụng trong tính toán hiệu năng cao • Được sử dụng trong các thiết bị di động, mạng cục bộ, máy chủ Web, Android OS 29 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 30 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT Xu thế hiện nay đối với nền tảng phần cứng Xu thế hiện nay đối với nền tảng phần cứng  Phần mềm cho Web  Dịch vụ Web  Java:   Các thành phần của phần mềm cho phép trao đổi • Ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng thông tin sử dụng các tiêu chuẩn Web và ngôn ngữ • Hệ điều hành và xử lý độc lập  XML: Extensible Markup Language  HTML/HTML5 • Mạnh mẽ và linh hoạt hơn so với HTML • Ngôn ngữ mô tả trang Web • Gắn thẻ cho phép các máy tính để xử lý dữ liệu tự • HTML5 là phiên bản mới nhất động • Tích hợp media, animation • Hỗ trợ các ứng dụng đa nền tảng , lưu trữ dữ liệu offline  Ruby and Python 31 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 32 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
  9. 5.1 Cơ sở hạ tầng CNTT 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT Xu thế hiện nay đối với nền tảng phần cứng Xu thế hiện nay đối với nền tảng phần mềm  Kiến trúc hướng dịch vụ ‐ SOA • Tập hợp các dịch vụ khép kín, giao tiếp với nhau để tạo ra một ứng dụng phần mềm • Các nhà phát triển phần mềm sử dụng lại các “dịch vụ” này kết hợp với các dịch vụ khác để lắp ráp các ứng dụng khi cần thiết Ví dụ: dịch vụ hóa đơn Dollar Rent A Car uses Web services to provide a standard intermediate layer of software to “talk” to other companies’ information systems. Dollar Rent A Car can use this set of Web services to link to other companies’ information systems without having to build a separate link to each firm’s systems. 33 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 34 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT Xu thế hiện nay đối với nền tảng phần mềm Xu thế hiện nay đối với nền tảng phần mềm  Gia công phần mềm và dịch vụ đám mây  Gia công phần mềm và dịch vụ đám mây (cont.)  Mashups (Ứng dụng hỗn hợp) TỰ LUẬN  3 nguồn bên ngoài về phần mềm :  Phần mềm đóng gói và phần mềm doanh nghiệp • Sự kết hợp của hai hay nhiều ứng dụng trực tuyến, chẳng hạn như kết hợp phần mềm bản đồ (Google  Gia công phần mềm Maps) với các nội dung địa phương • Hợp đồng với bên ngoài để xây dựng phần mềm  Apps (Các ứng dụng)  Dịch vụ phần mềm đám mây • Phần nhỏ của phần mềm chạy trên Internet, máy tính • Phần mềm như một dịch vụ (SaaS) hoặc thiết bị di động • Truy cập bằng trình duyệt web trên Internet • Các ứng dụng điện thoại di động. Ví dụ: iPhone, Android • Hiệp định Mức độ Dịch vụ (SLA): thỏa thuận • Người sử dụng buộc phải sử dụng nền tảng chính thức với các nhà cung cấp dịch vụ 35 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 36 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
  10. 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT Những thách thức về quản lí hạ tầng CNTT Những thách thức về quản lí hạ tầng CNTT  Giải quyết các sự thay đổi về nền tảng và CSHT  Quản trị  Khi doanh nghiệp thay đổi, CNTT cần phải trở nên  Ai là người kiểm soát CSHT? linh hoạt và có khả năng mở rộng  Bộ phận CNTT nên được tổ chức như thế nào?  Đối với điện toán di dộng và điện toán đám mây  Tập trung • Cần các chính sách và quy trình mới để quản lý - Bộ phận trung tâm CNTT ra quyết định các nền tảng mới  Phân tán • Yêu cầu các ký kết hợp đồng với doanh nghiệp vận - Bộ phận CNTT của các đơn vị kinh doanh đưa hành đám mây và các phần mềm phân phối ra quyết định riêng  Làm thế nào để chi phí được phân bổ giữa các đơn vị, phòng ban? 37 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 38 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT Những thách thức về quản lí hạ tầng CNTT Những thách thức về quản lí hạ tầng CNTT  Đầu tư thông minh vào CSHT  Mô hình lực lượng cạnh tranh cho đầu tư cơ sở hạ  Số tiền chi cho CNTT là câu hỏi phức tạp tầng CNTT TỰ LUẬN • Thuê hay mua, điện toán đám mây 1. Nhu cầu thị trường cho các dịch vụ của công ty • Gia công 2. Chiến lược kinh doanh của công ty  Mô hình tổng chi phí sở hữu (Total cost of ownership(TCO)) 3. Chiến lược CNTT, cơ sở hạ tầng, và chi phí • Phân tích chi phí trực tiếp và gián tiếp 4. Đánh giá công nghệ thông tin • Chi phí phần cứng và phần mềm chỉ chiếm 20% TCO • Các chi phí khác: Cài đặt, đào tạo, hỗ trợ, bảo trì, CSHT,  5. Dịch vụ của đối thủ cạnh tranh thời gian chết của máy, không gian, năng lượng 6. Sự đầu tư về cơ sở hạ tầng CNTT của đối thủ  TCO có thể được cắt giảm cạnh tranh • Sử dụng dịch vụ đám mây, cơ chế tập trung và chuẩn hóa tài nguyên phần cứng và phần mềm 39 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 40 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
  11. COMPETITIVE FORCES MODEL FOR IT INFRASTRUCTURE CHƯƠNG 4 4.2 CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ QUẢN TRỊ THÔNG TIN FIGURE 5-13 There are six factors you can use to answer the question, “How much should our firm spend on IT infrastructure?” 41 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 42 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. PHƯƠNG PHÁP LUẬN VỀ TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ DỮ LIỆU 4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin Các khái niệm cơ bản tổ chức tập tin Tổ chức dữ liệu  Cơ sở dữ liệu (Database): Nhóm các tập tin (Files) liên quan Dựa vào tập tin truyền thống Dựa vào mô hình ERD  Tập tin (File): Nhóm các bản ghi (Records) cùng loại - Tổ chức dữ liệu dạng thực  Bản ghi (Record): Nhóm các trường (Fields) liên thể (Entity) và mối quan hệ - Tổ chức dữ liệu thành từng (relationship),… quan file riêng biệt nên gặp phải - Dùng chuẩn hóa để kiểm tra nhiều vấn đề như dư thừa dữ lược đồ quan hệ  Trường (Field): Nhóm các ký tự như chữ hoặc số liệu, kém linh hoạt,… - Dùng hệ quản trị cơ sở dữ liệu để quản trị lược đồ quan hệ 43 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 44 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
  12. THE DATA HIERARCHY TRADITIONAL FILE PROCESSING The use of a traditional approach to file processing encourages each functional area in a corporation to develop specialized applications. Table (bảng) Each application requires a unique data file that is likely to be a subset of the master file. These subsets of the master file lead to data redundancy and inconsistency, processing inflexibility, and wasted storage resources. Bản ghi Trường FIGURE 6-2 FIGURE 6-1 45 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 46 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin TRADITIONAL FILE PROCESSING Các khái niệm cơ bản tổ chức tập tin The use of a traditional approach to file  Vấn đề với môi trường tập tin truyền thống (các tập tin processing encourages được lưu trữ riêng rẽ giữa các phòng ban khác nhau) each functional area in a corporation to develop  Dư thừa dữ liệu: TỰ LUẬN specialized applications. Each application  Sự hiện diện của dữ liệu trùng lặp trong nhiều tập tin requires a unique data file that is likely to be a  Không đồng nhất dữ liệu: subset of the master file. These subsets of the  Cùng thuộc tính có nhiều giá trị khác nhau master file lead to data redundancy and  Phụ thuộc dữ liệu của chương trình : inconsistency, processing inflexibility,  Khi thay đổi trong chương trình đòi hỏi phải thay đổi and wasted storage resources. dữ liệu truy cập của chương trình  Thiếu tính linh hoạt  Bảo mật kém FIGURE 6-2  Thiếu sự chia sẻ dữ liệu và tính sẵn sàng 47 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 48 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
  13. 4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin 4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin Các khái niệm cơ bản tổ chức tập tin Các khái niệm cơ bản tổ chức tập tin Thực thể - Bản thể Thuộc tính (Attribute): Thuộc tính là đặc tính hoặc tính chất mô tả của một thực thể  Thực thể là khái niệm để chỉ một tập các đối tượng cụ thể hay các khái niệm có cùng đặc trưng mà ta Có 3 loại thuộc tính: quan tâm.  Thuộc tính khóa  Một đối tượng hay một khái niệm cụ thể nào đó  Thuộc tính kết nối (hay khóa ngoại) được gọi là một bản thể  Thuộc tính mô tả  Mỗi thực thể được gán một cái tên. Tên thực thể là một cụm danh từ viết bằng chữ in. Một thực thể được biễu diễn bằng một hình chữ nhật có tên bên trong. Ví dụ: NHANVIEN, SINHVIEN 49 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 50 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin 4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin Các khái niệm cơ bản tổ chức tập tin Các khái niệm cơ bản tổ chức tập tin Thuộc tính (Attribute) Thuộc tính (Attribute)  Thuộc tính khóa  Thuộc tính kết nối (hay khóa ngoại) Là một hay một số thuộc tính của một thực thể mà giá trị Là thuộc tính dùng để mô tả của thực thể này nhưng là thuộc của nó cho phép phân biệt được các bản thể khác nhau của tính khóa của thực thể khác. một thực thể. Ví dụ:  Một thực thể có thể có nhiều nhóm thuộc tính có thể chọn Thuộc tính Mã khách hàng trong thực thể HÓA ĐƠN trỏ tới làm thuộc tính khóa. Trong trường hợp này cần chọn một thực thể KHÁCH HÀNG. thuộc tính khóa thích hợp.  Thuộc tính mô tả Ví dụ: Là thuộc tính dùng để mô tả về thực thể. Thuộc tính khoá của NHÂN VIÊN là mã số nhân viên#. Ví dụ: Họ tên, ngày sinh, giới tính,…trong thực thể NHÂN VIÊN. 51 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 52 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
  14. 5.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin 4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin Những lợi thế của hệ quản trị cơ sở dữ liệu Các khái niệm cơ bản tổ chức tập tin Thuộc tính (Attribute)  Kiểu dữ liệu của một thuộc tính Định nghĩa thuộc tính đó có thể lưu theo kiểu dữ liệu nào.  Miền của một thuộc tính Định nghĩa một thuộc tính có thể chấp nhận các giá trị nào.  Giá trị mặc nhiên của một thuộc tính Là giá trị sẽ được lưu lại nếu người sử dụng không đặc tả giá trị cho thuộc tính đó. 53 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 54 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin 4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin Các khái niệm cơ bản tổ chức tập tin Các khái niệm cơ bản tổ chức tập tin Các mối quan hệ Ví dụ: Mô KHÁCH hình ERD HÀNG Dựa vào số bản thể tham gia vào mối quan hệ người ta chia (Entity 1 mối quan hệ thành 3 loại. Relationship Có/thuộc  Mối quan hệ một : nhiều (1:n) Diagram) về n  Mối quan hệ nhiều : nhiều (n:n) n n HÓA ĐƠN Liên HÀNG HÓA quan  Mối quan hệ một : một (1:1) n Lập n NHÂN VIÊN 55 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 56 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
  15. 4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin 4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin Các khái niệm cơ bản tổ chức tập tin Các khái niệm cơ bản tổ chức tập tin Ví dụ: Một quan hệ có tên ĐƠN HÀNG Chuẩn hóa một quan hệ (một thực thể) ĐƠN HÀNG Chuẩn hóa là kỹ thuật phân tích dữ liệu, nhằm tổ chức các Mã đơn ngày đơn Mã khách tên khách Mã hàng số lượng đơn giá thuộc tính dữ liệu thành các quan hệ (các thực thể) không dư hàng hàng hóa thừa, không lặp lại. 007 05/08/2007 AAA Nguyễn Văn A A1 100 25 007 05/08/2007 AAA Nguyễn Văn A B1 40 27 Có 3 dạng chuẩn hóa cơ bản 007 05/08/2007 AAA Nguyễn Văn A C1 70 15 009 15/08/2007 BBB Nguyễn Văn B A1 50 25  Dạng chuẩn hóa thứ nhất (1NF - First Normal Form) 009 15/08/2007 BBB Nguyễn Văn B A2 80 10 009 15/08/2007 BBB Nguyễn Văn B B1 20 27  Dạng chuẩn hóa thứ hai (2NF - Second Normal Form) 015 15/08/2007 AAA Nguyễn Văn A C1 500 15  Dạng chuẩn hóa thứ ba (3NF – Third Normal Form) 015 15/08/2007 AAA Nguyễn Văn A B1 60 27 57 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 58 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin 4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin Các khái niệm cơ bản tổ chức tập tin Các khái niệm cơ bản tổ chức tập tin Chuẩn hóa một quan hệ (một thực thể) Chuẩn hóa một quan hệ (một thực thể) Dạng chuẩn hóa thứ nhất: Dạng chuẩn hóa thứ hai: Một quan hệ ở trong dạng chuẩn hóa thứ hai nếu nó ở trong Một quan hệ ở dạng mẫu chuẩn hóa thứ nhất nếu không có dạng 1NF và mọi thuộc tính không khóa phải phụ thuộc toàn bộ sự lặp lại của nhóm của những thuộc tính. vào khóa. Ghi chú: Thuộc tính lặp (hay nhóm lặp) của một quan hệ là những Dạng chuẩn hóa thứ ba: thuộc tính có giá trị khác nhau trên một số dòng (lớn hơn 1), mà Một quan hệ ở trong dạng chuẩn hóa thứ ba nếu nó ở trong ở những dòng này, các giá trị của thuộc tính còn lại hoàn toàn dạng 2NF và mỗi thuộc tính hay (tập thuộc tính) không khóa giống nhau. phải phụ thuộc trực tiếp vào khóa và không phụ thuộc bất kỳ thuộc tính nào khác. 59 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 60 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
  16. 4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin 4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin Các khái niệm cơ bản tổ chức tập tin Các khái niệm cơ bản tổ chức tập tin Yêu cầu: Căn cứ vào file công việc dưới đây, Anh(Chị) hãy tiến Quan hệ với nhóm hành chuẩn hóa dữ liệu. (Lưu ý: hãy trình bày theo dạng chuẩn thuộc tính lặp 1, 2 và 3) Tách nhóm lặp Mã Số giờ định d.án Tên d.án Mã nv Tên nv Loại cv mức cho Số giờ Dạng chuẩn 1, loại cv (giờ) chưa chuẩn 2 15 XDHTTT 103 A PTTKHT 100 30 Tách phụ thuộc Chuẩn 15 XDHTTT 104 B QTCSDL 90 40 Các 15 XDHTTT 105 C LT 120 30 vào phần khóa hóa chuẩn 15 XDHTTT 106 D Bảo trì 30 20 cơ bản Dạng chuẩn 2, chưa chuẩn 3 16 XDCSDL 103 A PTTK 120 50 Tách phụ thuộc 16 XDCSDL 108 E SQL 80 60 bắt cầu 17 XD web 109 F PTTK web 100 20 Dạng chuẩn 3 17 XD web 110 G Design 60 25 61 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 62 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin 4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin Các khái niệm cơ bản tổ chức tập tin Những lợi thế của hệ quản trị cơ sở dữ liệu Bài tập: Căn cứ vào hơn đơn dưới đây, Anh(Chị) hãy tiến hành chuẩn hóa dữ  Cơ sở dữ liệu TỰ LUẬN liệu. (Lưu ý: hãy trình bày theo dạng chuẩn 1, 2 và 3)  Phục vụ rất nhiều các ứng dụng bằng tập trung dữ liệu và Số hóa đơn Ngày xuất hóa đơn Mã khách hàng Tên khách hàng Mã hàng Số lượng Giá hàng kiểm soát dữ liệu dư thừa ($)  Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) 123 11/12/94 101 Smith’s 12 19 23.78 14 2 145.99  Giao diện giữa các ứng dụng và các tập tin dữ liệu vật lý 15 5 200.00 23 1 96.00  Làm rõ cái nhìn logic và vật lý của dữ liệu  Giải quyết các vấn đề về môi trường tập tin truyền thống 126 11/12/94 102 HI-FI Ltd 11 2 67.89 • Kiểm soát dư thừa dữ liệu 14 3 145.99 • Loại bỏ sự không đồng nhất 127 12/12/94 101 Smith’s 13 1 99.99 • Tách biệt chương trình và dữ liệu 14 2 145.99 • Cho phép tổ chức quản lý tập trung dữ liệu và bảo mật dữ liệu 63 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 64 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
  17. 4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin HUMAN RESOURCES DATABASE WITH MULTIPLE VIEWS Những lợi thế của hệ quản trị cơ sở dữ liệu Hệ quản trị CSDL quan hệ  Trình diễn dữ liệu như bảng hai chiều  Mỗi bảng chứa dữ liệu về thực thể và thuộc tính A single human resources database provides many different views of data, FIGURE 6-3 depending on the information requirements of the user. Illustrated here are two possible views, one of interest to a benefits specialist and one of interest to a member of the company’s payroll department. 65 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 66 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin Những lợi thế của hệ quản trị cơ sở dữ liệu THE THREE BASIC OPERATIONS OF A RELATIONAL DBMS  Khả năng của hệ quản trị CSDL TỰ LUẬN  Khả năng định nghĩa dữ liệu: Xác định cấu trúc của nội dung cơ sở dữ liệu, được sử dụng để tạo các bảng và xác định đặc điểm của các trường  Từ điển dữ liệu: tự động hoặc bằng tay, tập tin lưu trữ các định nghĩa của các yếu tố dữ liệu và đặc điểm của nó  Ngôn ngữ thao tác dữ liệu: Dùng để thêm, thay đổi, xóa, lấy dữ liệu từ cơ sở dữ liệu  Structured Query Language (SQL)  Microsoft Access user tools for generating SQL FIGURE 6-5 The select, join, and project operations enable data from two different tables to be combined and only selected attributes to  Nhiều DBMS có khả năng tạo báo cáo (Crystal be displayed. Reports) 67 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 68 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
  18. 4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin 4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin Một số công cụ để cải thiện kinh doanh và hỗ trợ ra quyết định Một số công cụ để cải thiện kinh doanh và hỗ trợ ra quyết định Big data  Cơ sở hạ tầng kinh doanh thông minh  Massive sets of unstructured/semi‐structured data  Bao gồm một loạt các công cụ cho các hệ thống riêng from Web traffic, social media, sensors, and so on biệt, và dữ liệu lớn  Petabytes, exabytes of data  Các công cụ hiện đại:  Volumes too great for typical DBMS  Kho dữ liệu  Can reveal more patterns and anomalies  Siêu thị dữ liệu  Hadoop  Điện toán trong bộ nhớ (SAP and Oracle Exalytics)  Nền tảng phân tích ( IBM Netezza and Oracle Exadata) 69 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 70 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin Một số công cụ để cải thiện kinh doanh và hỗ trợ ra quyết định CONTEMPORARY BUSINESS INTELLIGENCE INFRASTRUCTURE  Kho dữ liệu (Data warehouse): A contemporary business  Lưu trữ dữ liệu hiện tại và lịch sử từ các hệ thống intelligence infrastructure features capabilities and tools to manage and giao dịch hoạt động cốt lõi analyze large quantities and  Củng cố và chuẩn hóa thông tin để sử dụng toàn different types of data from multiple sources. Easy-to- use query and doanh nghiệp, nhưng dữ liệu không thể bị thay đổi reporting tools for casual business users and more  Cung cấp các công cụ phân tích và báo cáo sophisticated analytical toolsets for power users  Siêu thị dữ liệu (Data mart): are included.  Tập hợp con của kho dữ liệu FIGURE 6-12  Tóm tắt hoặc một phần của dữ liệu tập trung để sử dụng bởi một số người sử dụng nhất định  Thông thường tập trung vào chủ đề duy nhất hoặc ngành nghề kinh doanh 71 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 72 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
  19. 4.3 Công nghệ mạng và internet Các loại mạng khác nhau  Signals: Digital versus analog  Modem: translates digital signals into analog form  (and vice versa) 4.3 CÔNG NGHỆ MẠNG VÀ INTERNET  Các loại mạng  Local area networks (LANs)  Ethernet  Client/server vs. peer‐to‐peer  Wide area networks (WANs)  Metropolitan area networks (MANs)  Campus area networks (CANs) 73 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 74 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 4.3 Công nghệ mạng và internet Internet và công nghệ Internet Client/Server Computing on the Internet  Các dịch vụ Internet  E‐mail  Chatting and instant messaging  Newsgroups  Telnet  File Transfer Protocol (FTP)  World Wide Web Figure 7-8 Client computers running Web browser and other software can access an array of services on servers over the Internet. These services may all run on a single server or on multiple specialized servers. 75 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 76 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
  20. 4.3 Công nghệ mạng và internet 4.3 Công nghệ mạng và internet Internet và công nghệ Internet Công nghệ và tiêu chuẩn cho mạng không dây  Radio frequency identification (RFID)  Voice over IP (VoIP)  Truyền thông âm thanh kỹ thuật số bằng IP,  Sử dụng các thẻ nhỏ với các vi mạch chứa dữ liệu về một vật và vị trí chuyển gói  Các nhà cung cấp  Anten thẻ để truyền tín hiệu radio trên một khoảng cách • Nhà cung cấp mạng - Cable providers ngắn để đọc RFID, gửi dữ liệu qua mạng cho máy tính để xử • Google, Skype lý  Truyền thông hợp nhất  Sử dụng thông thường :  Hệ thống truyền thông tích hợp âm thanh , dữ  Thu phí tự động liệu, email và hội họp  Theo dõi hàng hóa trong chuỗi cung ứng  Virtual private network (VPN)  Đòi hỏi các công ty phải có phần cứng đặc biệt và các phần  Mạng riêng tư, bảo mật và mã hóa trên Internet mềm • PPTP (Point-to-Point Tunneling Protocol)  Giảm chi phí của thẻ RFID để làm tăng tính khả thi cho • Tunneling nhiều công ty 77 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 78 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. How RFID Works 4.4 BẢO MẬT HỆ THỐNG THÔNG TIN Figure 7-15 RFID uses low-powered radio transmitters to read data stored in a tag at distances ranging from 1 inch to 100 feet. The reader captures the data from the tag and sends them over a network to a host computer for processing. 79 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 80 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2