Baìi giaíng HÇNH HOAû Giao tuyãún cuía hai màût
Bài 12 GIAO TUYN CA HAI MT
I. KHÁI NIM
Giao tuyến ca hai mt là tp hp các đim chung ca hai mt dó
Dng ca giao tuyến :
_ Giao tuyến ca hai đa din thường là mt hay nhiu đường gp khúc kín trong không gian -
tp hp các đon thng và các đim gãy thuc các mt và các cnh ca đa din
_ Giao tuyến ca đa din vi mt cong đại s bc n thường là mt hay nhiu đường gp khúc
kín trong không gian, tp hp các cung đường cong phng đại s bc n và các đim gãy
thuc các mt và các cnh ca đa din
_ Giao tuyến ca mt cong đại s bc m và mt cong đại s bc n thường là đường cong
ghnh đại s bc m x n
II. TRƯỜNG HP BIT MT HÌNH CHIU CA GIAO TUYN
Nếu mt trong hai mt đã cho là lăng tr chiếu hoc tr chiếu, thì:
_ Ta biết được mt hình chiếu ca giao tuyến thuc hình chiếu suy biến ca lăng tr chiếu hoc
tr chiếu đó
_ Để v hình chiếu còn li ca các giao tuyến ta áp dng bài toán đim, đường thuc mt còn
li
Ví d 1
Hãy v giao tuyến ca lăng tr (abc) chiếu bng vi lăng tr xiên (mnp); (Hình 12.1a)
Gii
_ Vì lăng tr (abc) P1 nên ta biết được hình chiếu bng ca giao tuyến là đon ch V: 113151
thuc tam giác a1b1c1 [ hình chiếu bng suy biến ca lăng tr (abc)]
_ Giao tuyến là đường gp khúc kín gm tp hp các đim gãy và các đon thng thuc các
cnh và các mt ca đa din, được xác định như sau:
Hình 12.1a Hình 12.1b
+
-
+
-++
6
2
5
2
4
2
3
2
2
2
1
2
3
2
6
2
4
2
2
2
1
1
2
1
c
1
5
1
b
1
3
4
1
1
6
a
1
p
1
n
1
m
1
p
2
m
2
n
2
c
2
5
2
b
2
a
2
1
2
p
2
n
2
m
2
p
2
a
2
c
2
b
2
a
2
Các đim gãy: 1, 2, 3, 4, 5, 6 ; (Hình 12.1a); trong đó:
+ m lăng tr (abc) = đim 1 mp(a, b) và đim 5 mp(b, c)
+ n lăng tr (abc) = đim 2 mp(a, b) và đim 4 mp(b, c)
+ b lăng tr (m n p) = đim 3 mp(n, p) và đim 6 mp(m, p)
GVC.ThS Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût- ÂHBK
72
Baìi giaíng HÇNH HOAû Giao tuyãún cuía hai màût
Các đon thng:
+ mp(m, n) lăng tr (abc) = đon 12 mp(a, b) và đon 45 mp(b, c)
+ mp(n, p) lăng tr (abc) = đon 23 mp(a, b) và đon 34 mp(b, c)
+ mp(m, n) lăng tr (abc) = đon 12 mp(a, b) và đon 45 mp(b, c)
Ni các đim va tìm được, vi chú ý rng hai đim cùng thuc mt mt phng thì mi ni
li.
Thy - khut trên hình chiếu: nhng đon giao tuyến thuc phn khut ca mt trong hai
mt trên hình chiếu nào thì nhng đon giao tuyến đó b khut trên hình chiếu đó.
Đon 12 và 45 thuc mp(m,n) khut trên hình chiếu đứng nên 1222 và 4252 khut ;
(Hình 12.1a)
¾ Ni giao bng cách lp bng khai trin
Ngoài cách ni giao đã nêu trên; sau đây s trình bày cách ni giao bng cách lp bng.
Trình t thc hin:
_ V sơ đồ khai trin ca hai mt đa din, nếu cnh nào không giao thì nên khai trin theo cnh
đó ( trong hình 12.1a khai trin theo cnh a, cnh p)
_ Ghi tên các đim va tìm được dúng như v trí trên hình chiếu
_ Ni hai đim cùng mt ô
¾ Xét thy (+), khut (-) trên tng hình chiếu ta thêm ch s
hình chiếu đó.
¾ Đon nào thuc hai mt phng thy thì thy trên hình
chiếu đó (Hình 12.1b)
Ví d 2
V giao ca mt cu tâm O vi lăng tr (abc) chiếu đứng
(Hình 12.2)
Gii
¾ Hình chiếu đứng ca giao tuyến là đường gp khúc
42221272 thuc tam giác a2b2c2- hình chiếu đứng suy biến
ca lăng tr, giao do ba mt bên ca lăng tr ct cu:
_ mp(a,b) cu = cung tròn 212’, có hình chiếu bng là
cung tròn 21122’1 khut
_ mp(b,c) cu = cung tròn 2343’2’ song song P3, có hình
chiếu bng là đon thng 313’1
_ mp(a,c) cu = đường tròn tâm I, có hình chiếu bng là
elíp tâm I1 và nhn 616’1, 1171 làm cp trc (I161 = I16’1=
I272)
_ 51, 5’1 là các tiếp đim ca hình chiếu bng ca giao
tuyến vi đường tròn bao hình chiếu bng ca cu, chúng
cũng là các đim ranh gii thy khut hình chiếu bng
ca giao.
c2
I1
21
3’1
2’1
41
71
6’1
61
51
5’1
11
b1c1
31
a
1
72
626’2 I2
525’2
42
323’2
12
2
O1
O2
222’2b2
Hình 12.2
¾ Hình chiếu bng ca giao tuyến là hai đường kín: Elíp tâm I1 đường kín 112131413’12’111
¾ Xét thy khut như hình 12.2 vi chú ý nhng đim thuc na trên cu được thy hình
chiếu bng: cung 5161716151 thy; các cung còn li khut hình chiếu bng .
Ví d 3
V giao ca mt chóp S.ABC vi mt tr chiếu bng (Hình 12.3)
Gii
GVC.ThS Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût- ÂHBK
73
Baìi giaíng HÇNH HOAû Giao tuyãún cuía hai màût
¾ Vì tr chiếu bng nên ta biết được hình chiếu
bng ca giao tuyến là cung tròn
1121314151617181 thuc đường tròn hình chiếu
bng ca tr
¾ Để v hình chiếu đứng ca giao tuyến ta gn các
cung thuc các mt ca đa din:
_ mp(ABC) tr = cung tròn1D8, có hình chiếu
đứng là đon thng ngang D282
_ mp(SBC) tr = Hai cung 12 và 78 ca mt
elip, có hình chiếu đứng là hai cung1222 và 7282
ca mt elip
_ mp(SAB) tr = cung elip 2345, có hình chiếu
đứng là cung elip 22324252
_ mp(SAC) tr = cung elip 567, có hình chiếu
22
12
42
32
D2
52
62 82
72
B1
C2
A
2 B2
A
1
S1
11
21
31
D141
51
61
71
81
Hình 12.3
S2
C1
đứng là cung elip 526272
_ 42 là tiếp đim ca hình chiếu đứng ca giao
tuyến vi vi đường sinh bao hình chiếu đứng
ca tr và cũng là đim ranh gii thy khut
hình chiếu đứng ca giao.
_ Vy hình chiếu đứng ca giao tuyến là đường
kín 1222324252627282D212 S2
t
1
β1
(C1
(C2
t2
41
31
61
62
32 3’’2
42 4’2
3’1
11
21
S1
2’
5’1
51
4’1
52 5’2
22 12
_ Xét thy khut như hình 12.3 vi chú ý nhng
đim thuc na trước tr thì thy hình chiếu
đứng: 12223242 thy, các cung còn li khut
hình chiếu đứng
Ví d 4
V giao ca mt nón tròn xoay đỉnh S vi mt tr chiếu đứng
(Hình 12.4)
Gii
- Hai mt nón và tr giao nhau nhau theo đường cong ghnh
bc bn, có:
- Hình chiếu đứng ca giao tuyến là cung tròn 1222
32425262 thuc đường tròn hình chiếu đứng ca tr
- Để v hình chiếu bng ca giao tuyến ta áp dng bài toán
đim thuc mt nón, bng cách gn các đim vào các
đường tròn vĩ tuyến nm ngang ca nón (hoc gn vào
đường sinh ca nón)
- 31, 3’1 là các tiếp đim ca hình chiếu bng ca giao
tuyến vi đường sinh bao hình chiếu bng ca tr, chúng
cũng là các đim ranh gii thy khut hình chiếu bng
ca giao. Hình 12.4
- Hình chiếu bng ca giao tuyến là đường cong phng bc bn khép kín: 11 21 31 41 51 61 5’1
4’1 3’1 2’111 đối xng qua đường thng β1 (là hình chiếu suy biến ca mt phng đối xng
chung)
- Xét thy khut như hình 12.4 vi chú ý nhng đim thuc na trên ca tr thì thy hình
chiếu bng: 3121112’13’1- thy; còn li khut hình chiếu bng
GVC.ThS Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût- ÂHBK
74
Baìi giaíng HÇNH HOAû Giao tuyãún cuía hai màût
III. TRƯỜNG HP ĐẶC BIT V GIAO HAI MT BC HAI
Giao ca hai mt bc hai trong trường hp tng quát là đường cong ghnh bc bn. Trong các
trường hp đặc bit đường cong ghnh bc bn đó có th suy biến thành :
_ Hai đường cong bc hai
_ Mt đường cong bc hai và hai đường thng (hay mt đường thng kép)
_ Mt đường cong bc ba và mt đường thng
_ Bn đường thng ...
Sau đây s xét mt vài định lý đã chng minh v giao hai mt bc hai trong trường hp đặc bit.
¾ Định lý 1
Nếu hai mt bc hai đã giao nhau theo mt đường cong bc hai thì chúng còn giao nhau theo
mt đường cong bc hai na
Ví d
Hãy v giao tuyến ca mt nón vi mt tr bc hai có chung đường chun (C); (Hình 12.5) - mt
phng đối xng chung song song P2
Gii
Hai mt nón và tr có chung nhau đường chun (C), nên theo
định lý 1 chúng còn giao nhau theo mt đường cong bc hai
na. Vì mt phng (β) đối xng chung ca hai mt nón và tr
song songP2 nên mp (β) s ct hai mt đó theo các đường sinh
hình chiếu đứng là các đường sinh biên, các đường sinh
này s giao nhau ti các đim thuc giao tuyến; hơn na mp
(β) song songP2 nên hình chiếu đứng ca các đường cong bc
hai giao tuyến suy biến thành các đon thng đi qua các giao
đim ca các đường sinh biên nói trên. Vì mt tr ch gii
hn ti đường chun (C) nên đường cong bc hai giao tuyến
th hai ch là cung elip123; (Hình 12.5)
Hình 12.5
β1
(C2)
(C1)
21
11
31
12 32
22
S1
S2
¾ Định lý 2
Nếu hai mt bc hai tiếp xúc nhau ti hai đim và hai mt phng tiếp xúc chung ti hai đim đó
không trùng nhau thì chúng giao nhau theo hai đường cong bc hai đi qua hai đim tiếp xúc đó
NG DNG ĐỊNH LÝ 2
1) Hướng thiết din Mônjơ
Hướng thiết din Mônjơ là hướng mt phng ct mt bc hai cho giao tuyến là elip có mt hình
chiếu là đường tròn
Ví d
Cho mt nón bc hai có mt phng đối xng song song P2 (Hình 12.6). Hãy v hướng các mt
phng ct mt nón cho giao tuyến lá elip có hình chiếu bng là đường tròn
Gii
- V mt tr tròn xoay chiếu bng có hình chiếu bng là đường tròn tiếp xúc vi hai đường
sinh bao ca nón ti hai đim T1và T’1
- D thy hai mt nón và tr tiếp xúc nhau ti hai đim T,T’ nên theo định lý 2; hai mt nón và
tr giao nhau theo hai đường cong bc hai đi qua hai đim T, T’.
GVC.ThS Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût- ÂHBK
75
Baìi giaíng HÇNH HOAû Giao tuyãún cuía hai màût
- Vì mt phng β đối xng chung ca nón và tr song song P2 nên hình chiếu đứng ca hai
đường cong bc hai giao tuyến s suy biến thành hai đon thng1222 và 3242 đi qua T2T’2;
hình chiếu bng ca hai đường cong giao tuyến này
- đường tròn trùng vi đường tròn hình chiếu bng ca tr; (Hình 12.6)
- Các mt phng chiếu đứng 1222 và 3242 là các
hướng mt phng ct nón cho giao tuyến là elip có
hình chiếu bng là đường tròn
¾ Chuï yï
T2T’2
β1
42
32
22
12
S2
T’1
T1
Hình 12.6
S1
Người ta ng dng hướng thiết din Monjơ để xác định
đáy ca mt nón, mt tr có mt hình chiếu là đường
tròn; khi nón, tr đó có mt phng đối xng song song
mt mt phng hình chiếu
2) Hướng thiết din tròn
Hướng thiết din tròn là hướng mt phng, ct mt bc hai cho giao tuyến là đường tròn
Ví d
Cho mt nón bc hai có đường chun là elip được xác định bng cp trc AB, CD; (Hình 12.7).
Hãy v hướng các mt phng ct mt nón cho giao tuyến là đường tròn
Gii
V mt cu tâm O thuc trc nón và tiếp xúc vi nón ti hai đim T, T’ có hình chiếu đứng là
đường tròn bao tiếp xúc vi hai đường sinh bao hình chiếu đứng ca nón ti hai đim T2 và T’2.
Theo định lý 2; hai mt nón và cu giao nhau theo hai đường cong bc hai đi qua hai đim T,T’;
hai đường cong bc hai này thuc cu nên nó là hai đường tròn. Vì mt phng β đối xng chung
ca nón và cu song song song P3 nên hình chiếu cnh ca hai đường tròn giao tuyến đó s suy
biến thành hai đon thng1323 và 3343 đi qua T3T’3; (Hình 12.7)
Các mt phng chiếu cnh 1323và 3343 chính là các hướng mt phng ct nón cho giao tuyến
đường tròn
Hình 12.7
y’
y
z
23
43
13
D3
T3T’3
T’2
T2
S3
S2
A
2
D1
B1
C1
C2D2 B2
O2 O3
C3
A
3B3
33
S1
A
1
x
GVC.ThS Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût- ÂHBK
76