
Câu 1):
Cho sơ đồ hình học của một dàn vì kèo thép có nhịp l. Sinh viên hãy:
1/ (L.O.2.3) Vẽ lại sơ đồ dàn, ghi kích thước khoảng cách mắt dàn trên sơ đồ, khoanh nút sẽ vẽ tách.
(1 điểm)
2/ (L.O.3.9) Vẽ tách nút đã đánh dấu trên sơ đồ (vẽ hình chiếu chính của nút) với số liệu đề bài đã cho.
(2,5 điểm)
3/ (L.O.2.3) Vẽ hình chiếu G. (1 điểm)
4/ (L.O.3.2) Vẽ khung bản vẽ, khung tên. (0,5 điểm)
Cho biết: -Bản mã có T=12mm
-Số liệu của thép góc (thép L) đều cánh (xem Bảng tra thông số thép trên BKel)
Sinh viên làm câu 2 hoặc câu 3, tùy dữ liệu đề bài
Câu 2):
Cho mặt bằng sàn của một sàn BTCT, vị trí của mặt cắt A-A. Sinh viên hãy:
1/ (L.O.2.2; L.O.2.3) Vẽ lại mặt bằng sàn. (1,5 điểm)
2/ (L.O.3.9) Vẽ mặt cắt A-A theo vị trí mặt cắt đã cho (biểu diễn cốt thép và ghi ký hiệu các thanh thép).
(2 điểm)
3/ (L.O.1.2) Lập bảng thống kê cốt thép và bảng phân loại cốt thép cho các thanh thép được yêu cầu của sàn.
(1 điểm)
4/ (L.O.3.2) Vẽ khung bản vẽ, khung tên (0,5 điểm)
Câu 3):
Cho một dầm BTCT tiết diện chữ nhật bxh, dài l và vị trí các mặt cắt 1-1, 2-2, 3-3 trên dầm, vị trí cốt thép tại
các mặt cắt tương ứng và các thanh số 2,3,4. Sinh viên hãy:
1/ (L.O.3.9) Hoàn chỉnh hình chiếu chính của dầm (biểu diễn cốt thép và ghi ký hiệu các thanh thép).
(2 điểm)
2/ (L.O.3.2): Hoàn chỉnh cốt thép trên các mặt cắt đã cho. (0,5 điểm)
3/ (L.O.2.2): Vẽ tách (vẽ khai triển) các thanh thép cho dầm (có ghi đầy đủ các kích thước). (1 điểm)
4/ (L.O.1.2): Lập bảng thống kê cốt thép và bảng phân loại cốt thép cho các thanh thép số 1,2,3,6 của dầm.
(1 điểm)
5/ (L.O.2.3): Vẽ khung bản vẽ và khung tên. (0,5 điểm)
Cho biết (dùng cho cả câu 2 và câu 3):
a. Lớp bê tông bảo vệ của sàn: 15mm
b. Lớp bê tông bảo vệ của dầm: 25mm
c. Trọng lượng các thanh thép trên 1m dài theo bảng
⌀6 ⌀8 ⌀16 ⌀18 ⌀20 ⌀22
0,222 0,395 1,578 1,998 2,466 0,984
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM
KHOA Kỹ thuật Xây dựng
THI CUỐI KỲ
Học kỳ/năm học
2
2020-2021
Ngày thi xx/x/2021
Môn học
Vẽ kỹ thuật xây dựng
Mã môn học
CI1033
Thời lượng Vấn đáp Mã đề
Ghi chú: - Được sử dụng tài liệu