Ẫ
Ả
Ọ
Ậ
ƯỠ
ƯƠ
HÌNH THÁI GI I PH U Ự H C TH C V T NG 3. C QUAN SINH D
NG
CH
ế
Ễ
Ơ t 9 – 10: 2.1. R
Ti
1
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
Ụ ỤM C TIÊU M C TIÊU
ượ ị ễ Nêu đ c đ nh nghĩa r
ượ ấ ạ ả Phân tích đ c hình thái c u t o gi
ẫ ễ i ph u r ế ừ ễ ượ ể ấ ạ ể Nêu đ c các ki u c u t o chuy n ti p t r lên thân
ượ ủ ễ ạ ạ Nêu đ ế c các d ng bi n d ng c a r
ư ấ ạ ệ Rèn luy n thao tác t duy qua phân tích, so sánh c u t o,
ữ ộ ầ ầ
hình thái gi a cây 2 lá m m và cây m t lá m m ạ ậ ụ ầ ả V n d ng vào gi ng d y ph n SH 6
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
Ộ Ố Ấ Ộ Ố Ấ Ề Ề M T S V N Đ CHÍNH M T S V N Đ CHÍNH
ế ứ ề ấ ạ ễ t các ki n th c v hình thái và c u t o r trong
ấ ạ
ứ ớ ấ ữ c và ion khoáng, neo gi
ấ ạ ộ ễ
ắ 1. Tóm t ộ ơ ồ m t s đ . ơ ễ ứ 2. Ch ng minh r là c quan có c u t o thích nghi cao v i ụ ướ ấ ch c năng h p th n cây vào đ t ự ữ ấ ữ ơ và d tr ch t h u c . ứ ấ ủ ễ ấ ạ ơ ấ 3. So sánh c u t o s c p và c u t o th c p c a r . ầ ấ ạ ủ ễ 4. So sánh c u t o c a r cây m t lá m m và r cây hai lá m m.ầ
ưỡ ng
ơ 2. C quan sinh d 2.1. Rễ ị 2.1.1. Đ nh nghĩa
ơ ậ R là m t b ph n c quan sinh d
ộ ộ ọ ướ ấ ứ
ườ ướ ặ
ễ ự ữ ấ ứ ủ ưỡ ễ ng c a cây, ủ ế ủ ễ i đ t. Ch c năng ch y u c a r là hút ng m c d ộ ố ễ ấ c, các ion khoáng. R néo ch t cây vào đ t. M t s r ễ ng cho cây. R có
ờ ồ ể th n còn làm ch c năng d tr ch t dinh d ư th mang ch i nh ng không bao gi ưỡ mang lá.
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
2.1. Rễ 2.1. Rễ ị ị 2.1.1. Đ nh nghĩa 2.1.1. Đ nh nghĩa 2.1.2. Hình thái rễ 2.1.2. Hình thái rễ
ứ
ợ ớ ố ườ ạ C u t o c a r r t đa d ng, phù h p v i các ch c ng s ng khác nhau
ưở ơ ể ấ ạ ủ ễ ấ ớ ng và phát tri n. năng sinh lý, thích nghi v i các môi tr n i cây sinh tr
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
ụ ầ
ọ ệ ế
2.1. Rễ ị 2.1.1. Đ nh nghĩa 2.1.2. Hình thái rễ ễ ườ ơ ng có hình tr , đ u h i nh n, phân nhánh R th ễ ề mang nhi u r con, lông hút, làm tăng di n tích ti p xúc ườ ớ v i môi tr ng.
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
2.1. Rễ ị 2.1.1. Đ nh nghĩa 2.1.2. Hình thái rễ
ấ ạ ủ ề ề ộ ễ ồ Trong c u t o c a m t r g m nhi u mi n khác
nhau.
2.1. Rễ ị 2.1.1. Đ nh nghĩa 2.1.2. Hình thái rễ 2.1.2.1. Các ki u rể ễ
ể ễ ễ ọ ễ Có hai ki u r chính: R c c và r chùm.
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
2.1. Rễ ị 2.1.1. Đ nh nghĩa 2.1.2. Hình thái rễ 2.1.2.1. Các ki u rể ễ ễ ụ ễ ọ 2.1.2.1.1. R c c (r tr )
ặ
ầ ễ
ọ ễ
ữ ễ ấ ạ ễ ọ ộ ớ ư R c c đ c tr ng cho các cây thu c l p hai lá phát tri nể từ ễ ồ ễ m m, g m r chính và các r bên. R chính rễ m mầ trong phôi, đâm th ngẳ xu ngố đ tấ . R chính còn ễ ễ ọ g i là r c p 1, phân nhánh thành nh ng r bên g i là r ấ c p 2, t
ọ ễ ễ ấ ừ ễ ấ i phân thành r c p 3. r c p 2 l ự S hình thành các r bên theo th t
ở ầ ễ ẩ ấ
ố ễ ấ ả ữ ề
ứ ự ướ h ng ng n ọ ỉ g n đ nh ng n, đ y các nghĩa là r non nh t phát sinh ệ ạ ễ ễ r già v phía g c r . T t c nh ng r trên t o thành h ễ ụ r tr .
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
2.1. Rễ 2.1. Rễ ị ị 2.1.1. Đ nh nghĩa 2.1.1. Đ nh nghĩa 2.1.2. Hình thái rễ 2.1.2. Hình thái rễ 2.1.2.1. Các ki u rể ễ 2.1.2.1. Các ki u rể ễ ễ ụ ễ ọ ễ ụ ễ ọ 2.1.2.1.1. R c c (r tr ) 2.1.2.1.1. R c c (r tr )
ộ ố ễ ọ M t s cây có r c c
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
2.1. Rễ ị 2.1.1. Đ nh nghĩa 2.1.2. Hình thái rễ 2.1.2.1. Các ki u rể ễ ễ ụ ễ ọ 2.1.2.1.1. R c c (r tr )
ữ ễ
ễ
ưở
ỗ ố ễ ấ ả ề ứ ấ ỡ ự ữ ố ậ ấ ớ Nh ng cây g s ng lâu năm, có r chính r t l n ộ ề ớ v i nhi u r bên (r c p 2,3,4…) đâm sâu và lan r ng ấ ả ng th c p, đ m xu ng đ t. Chúng có kh năng sinh tr ố ẫ ứ nh n ch c năng d n truy n, d tr và ch ng đ cho cây.
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
2.1. Rễ ị 2.1.1. Đ nh nghĩa 2.1.2. Hình thái rễ 2.1.2.1. Các ki u rể ễ ễ ụ ễ ọ 2.1.2.1.1. R c c (r tr ) ễ 2.1.2.1.2. R chùm ễ ặ ư ớ ộ R chùm đ c tr ng cho các cây trong l p m t lá
m m.ầ
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
ề ễ ồ
ướ ươ c t ứ ấ ừ ố ưở
ề ng th c p, cùng phát sinh t ấ ả ạ ế ớ ệ ễ
2.1. Rễ ị 2.1.1. Đ nh nghĩa 2.1.2. Hình thái rễ 2.1.2.1. Các ki u rể ễ ễ ụ ễ ọ 2.1.2.1.1. R c c (r tr ) ễ 2.1.2.1.2. R chùm ễ ễ R chùm không có r chính, g m nhi u r con có ả ố ồ ạ ng đ i đ ng đ u, không có kh hình d ng, kích th g c thân sau năng sinh tr khi r m m ch t s m. T t c t o thành h r chùm. ộ ễ ễ ầ ữ
ọ ố ấ ạ
ễ ư ấ ặ ấ
ừ ưỡ Nh ng cây có r chùm tuy không có m t r chính ề ễ đâm sâu xu ng đ t nh ng l i có r t nhi u r con m c lan ầ trên t ng trên c a đ t, giúp cây v a bám ch t vào đ t, ừ ấ v a h p th đ ấ ủ ấ ụ ượ c các ch t dinh d ng.
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
2.1. Rễ 2.1. Rễ ị ị 2.1.1. Đ nh nghĩa 2.1.1. Đ nh nghĩa 2.1.2. Hình thái rễ 2.1.2. Hình thái rễ 2.1.2.1. Các ki u rể ễ 2.1.2.1. Các ki u rể ễ ễ ụ ễ ọ ễ ọ ễ ụ 2.1.2.1.1. R c c (r tr ) 2.1.2.1.1. R c c (r tr ) ễ ễ 2.1.2.1.2. R chùm 2.1.2.1.2. R chùm
Ộ Ố Ễ M T S CÂY CÓ R CHÙM
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
ề ủ ễ 2.1. Rễ ị 2.1.1. Đ nh nghĩa 2.1.2. Hình thái rễ 2.1.2.1. Các ki u rể ễ 2.1.2.2. Các mi n c a r
ề ả ỗ ồ ễ ề ậ R cây g m có 4 mi n, m i mi n đ m nh n các
ứ ch c năng sinh lý khác nhau.
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
ề ủ ễ ứ ủ Các mi n c a r
ề Ch c năng chính c a ừ t ng mi n
ưở ề ẫ ề 1. Mi n tr ng thành D n truy n
ụ ướ ấ ề 2. Mi n hút H p th n c và
ion khoáng
ề ưở ễ 3. Mi n sinh tr ng Làm cho r dài ra
ề ễ ầ ễ ở 4. Mi n chóp r Che ch cho đ u r
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
ề ủ ễ
ề
2.1. Rễ ị 2.1.1. Đ nh nghĩa 2.1.2. Hình thái rễ 2.1.2.1. Các ki u rể ễ 2.1.2.2. Các mi n c a r ễ 2.1.2.2.1. Mi n chóp r ễ ề ẫ ơ ồ ề
ở
ủ ễ ễ
Mi n chóp r có màu s m h n các mi n khác, g m ầ ế bào có vách ngoài hóa nh y che ch cho mô phân các t ỏ ị ư ạ ậ sinh t n cùng c a r kh i b h h i và xây xát khi r cây đâm vào đ t.ấ
ự ậ ủ ầ ấ Th c v t th y sinh (bèo t m, bèo tây) có bao đ u
ứ ễ ễ r thay cho chóp r chính th c.
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
ề ủ ễ ưở ề ng
2.1. Rễ ị 2.1.1. Đ nh nghĩa 2.1.2. Hình thái rễ 2.1.2.1. Các ki u rể ễ 2.1.2.2. Các mi n c a r 2.1.2.2.2. Mi n sinh tr ằ ế N m ngay trên chóp r , là nhóm t
ễ
ị ưở ụ ễ ữ ọ ạ ng b gãy thì r không dài ra n a, t
ễ bào mô phân ề sinh, phân chia liên t c làm cho r dài ra. Khi mi n sinh i đó m c ra tr ề ễ nhi u r con. ể
ấ ộ ầ ị ị
ự ạ
ưở ề ệ ễ ự Có th làm thí nghi m dùng m c đánh d u r ờ ưở ề ể ng. Sau m t th i m m đ xác đ nh v trí mi n sinh tr ữ ả ơ ắ gian ng n, n i nào kho ng cách gi a hai v ch m c xa nhau thì đó là mi n sinh tr ng.
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
ấ ề ụ ề
ứ ề
2.1. Rễ ị 2.1.1. Đ nh nghĩa 2.1.2. Hình thái rễ 2.1.2.1. Các ki u rể ễ ề ủ ễ 2.1.2.2. Các mi n c a r ề 2.1.2.2.3. Mi n hút (mi n h p th , mi n lông hút) ấ ủ ễ ề ộ ọ Mi n hút là mi n quan tr ng nh t c a r , có ch c c và các ion khoáng, mi n hút có đ dài
ố ề
ề ướ năng hút n không đ i đ i v i m i loài. ề ấ ị ạ ộ ế ồ ụ ộ ờ
ễ ề
ớ ớ ế ấ
ớ ấ ổ ố ớ ỗ Mi n hút mang nhi u lông hút, s ng và ho t đ ng trong m t th i gian nh t đ nh, sau đó già, ch t r i r ng ề ầ ể đi. Mi n hút ngày càng chuy n d n v phía chóp r làm ượ ệ cho các lông hút m i xu t hi n đ c ti p xúc v i vùng đ t m i.
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
ề ủ ễ ưở ề ề ề ầ 2.1. Rễ ị 2.1.1. Đ nh nghĩa 2.1.2. Hình thái rễ 2.1.2.1. Các ki u rể ễ 2.1.2.2. Các mi n c a r 2.1.2.2.4. Mi n tr ng thành (mi n b n, mi n phân nhánh)
ưở ể
ng thành có l p t ụ ớ ế ẫ ứ ẫ
ề Mi n tr bào bi u bì bao ngoài ạ ầ hóa b n, trong tr có các m ch d n làm ch c năng d n truy n.ề
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
ạ 2.1. Rễ ị 2.1.1. Đ nh nghĩa 2.1.2. Hình thái rễ ế 2.1.3. Bi n d ng c a r
ứ ủ ễ ự ế ễ Trong th c t
ướ ỉ ự ở ộ ố c và các ion khoáng,
ệ , r không ch th c hi n ch c năng ễ m t s cây r còn có các hút n ứ ấ ạ ủ ễ ạ ch c năng khác làm cho hình d ng, c u t o c a r thay ạ ạ ễ ế ổ đ i, bi n d ng đi. Có 7 lo i r bi n d ng:
ễ
ế ạ R cễ ủ ễ R móc (r bám) R thễ ở ễ R giác mút ễ ố R ch ng ễ ộ R c t ễ R khí sinh
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
ả 2.1. Rễ 2.1.4. C u t o gi
ườ ả Mu n quan sát c u t o gi
ể
ẫ ủ ễ i ph u c a r , ng ắ ọ ể ấ ạ ố ả ề ủ ễ ộ ẫ ủ ễ i ph u c a r ấ ạ i ta ắ làm tiêu b n hi n vi lát c t ngang và lát c t d c qua các ồ mi n c a r , nhu m kép r i quan sát trên kính hi n vi.
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
ấ ạ ả ẫ ủ ễ i ph u c a r
2.1. Rễ 2.1.4. C u t o gi 2.1.4.1. Chóp rễ ễ ầ ậ ứ
ệ
bào ụ ườ ớ ả ầ ợ ớ Chóp r là ph n t n cùng c a r . Phù h p v i ch c ở ọ ả phía ngòai ng có vách hóa nh y, hóa b n có tác d ng gi m b t
ầ ấ ủ ễ ế năng b o v mô phân sinh ng n, các t th ễ ma sát khi r đâm vào đ t.
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
ấ ạ ả ẫ ủ ễ i ph u c a r
2.1. Rễ 2.1.4. C u t o gi 2.1.4.1. Chóp rễ
ả ệ ề
ố ơ ấ ụ ệ ố ề ạ
ọ ủ ễ Mô phân sinh ng n c a r có kh năng phân chia ụ ả theo c hai phía: phía tr c và phía đ i di n. V phía tr c chúng t o thành các mô phân sinh s c p, v phía đ i di n ễ ạ t o thành chóp r .
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
ẫ ủ ễ ả ấ ạ i ph u c a r
ưở ng
ố ề ễ ưở Ti p n i mi n chóp r là mi n sinh tr
2.1. Rễ 2.1.4. C u t o gi 2.1.4.1. Chóp rễ ề 2.1.4.2. Mi n sinh tr ề ế ọ ễ ằ ưở ng. Mô ng, phân hóa
ạ ề phân sinh ng n r n m trong mi n sinh tr ơ ấ ủ ễ cho ra ba lo i mô phân sinh s c p c a r :
ầ Ngoài cùng là t ng sinh bì (mô nguyên bì): cho ra
ể
ủ ễ bi u bì c a r . ữ ơ ả ỏ
ế ầ ủ ỏ ơ ấ ỏ các t
ướ Gi a là t ng sinh v (mô phân sinh c b n): sinh ra bào c a v s c p và v trong. ụ ầ Trong cùng là t ng sinh tr (mô tr c phát sinh):
ụ ữ ỏ ụ ứ ầ ẫ cho ra tr gi a ch a mô d n, t ng phát sinh và v tr .
ể Bi u bì
V ỏ trụ V vàỏ ỏ v trong ụ ữ Tr gi a ẫ ứ ch a mô d n T ng ầ sinh trụ
T ng ầ sinh bì T ng ầ sinh v ỏ c ướ Mô tr phát sinh
Mô phân sinh ng n rọ ễ
Chóp rễ
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
ấ ạ ẫ ủ ễ ả
i ph u c a r ấ ạ ơ ấ ủ ễ ề ề ấ
ể 2.1. Rễ 2.1.4. C u t o gi ụ 2.1.4.3. C u t o s c p c a r (mi n hút, mi n h p th ) 2.1.4.3.1. Bi u bì
ủ ễ ườ ộ ớ ế ng g m m t l p t
ể ế ồ ườ bào có vách ầ ng không có t ng cuticun
ỏ ủ Bi u bì c a r th ế m ng, x p sát nhau. T bào th ể ph bên ngoài. Trên bi u bì có các lông hút.
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
ấ ạ ẫ ủ ễ ả
i ph u c a r ấ ạ ơ ấ ủ ễ ề ề ấ
ể 2.1. Rễ 2.1.4. C u t o gi ụ 2.1.4.3. C u t o s c p c a r (mi n hút, mi n h p th ) 2.1.4.3.1. Bi u bì
ế ủ ễ ề Lông hút là t bào bi u bì trên mi n hút c a r kéo
ượ ể ư dài ra, đ c hình thành nh sau:
ƯỠ
NG
ấ ạ
Ơ C QUAN SINH D ẫ ủ ễ ả i ph u c a r ấ ạ ơ ấ ủ ễ
ề ề ấ
ỏ ấ
ỏ ủ
ọ ỏ ằ
ề 2.1. Rễ 2.1.4. C u t o gi ụ 2.1.4.3. C u t o s c p c a r (mi n hút, mi n h p th ) ể 2.1.4.3.1. Bi u bì ỏ ơ ấ 2.1.4.3.2. V s c p (v c p 1) ỏ ơ ấ ủ ễ ầ V s c p c a r do t ng sinh v c a mô phân sinh ế ồ ễ ng n r sinh ra, g m các t bào có vách m ng b ng ố ồ ấ ạ ươ ng đ i đ ng đ u. cellulose, c u t o t
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
ả ấ ạ ẫ ủ ễ
i ph u c a r ấ ạ ơ ấ ủ ễ ề ề ấ
ỏ ấ
2.1. Rễ 2.1.4. C u t o gi ụ 2.1.4.3. C u t o s c p c a r (mi n hút, mi n h p th ) ể 2.1.4.3.1. Bi u bì ỏ ơ ấ 2.1.4.3.2. V s c p (v c p 1) ấ ạ ỏ ơ ấ ồ C u t o v s c p g m:
ạ ỏ
ỏ ộ ỏ V ngoài (ngo i bì) Mô m m về V trong (n i bì)
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
ả ấ ạ ẫ ủ ễ
i ph u c a r ấ ạ ơ ấ ủ ễ ề ề ấ
2.1. Rễ 2.1.4. C u t o gi ụ 2.1.4.3. C u t o s c p c a r (mi n hút, mi n h p th ) ể 2.1.4.3.1. Bi u bì ỏ ơ ấ 2.1.4.3.2. V s c p (v c p 1) ỏ ỏ ấ ạ ộ ớ
ề ớ ư ể ằ
ướ ở ể ế ầ ồ V ngoài (ngo i bì): G m m t l p hay nhi u l p ứ ỏ i bi u bì. V ngoài có ch c năng nh là bào có th hóa b n (subêrin)
ề ế bào n m d t ộ m t mô che ch nên vách t ỗ ặ ho c hóa g ít nhi u.
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
ả ấ ạ ẫ ủ ễ
ề i ph u c a r ấ ạ ơ ấ ủ ễ ề ấ
ỏ ế ằ
ườ ứ
ệ ệ ớ
2.1. Rễ 2.1.4. C u t o gi ụ 2.1.4.3. C u t o s c p c a r (mi n hút, mi n h p th ) ể 2.1.4.3.1. Bi u bì ỏ ấ ỏ ơ ấ 2.1.4.3.2. V s c p (v c p 1) ồ ỏ ề Mô m m v : G m các t bào có vách m ng b ng ề ồ ắ ế cellulose s p x p đ ng đ u thành dãy xuyên tâm hay thành ấ ự ữ ứ ế ng ch a ch t d tr , không ch a di p vòng. T bào th ế ư ỉ ở ễ ụ l c, ch bào m i có di p r khí sinh nh phong lan t l c.ụ
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
ả ấ ạ ẫ ủ ễ
i ph u c a r ấ ạ ơ ấ ủ ễ ề ề ấ
ỏ ấ 2.1. Rễ 2.1.4. C u t o gi ụ 2.1.4.3. C u t o s c p c a r (mi n hút, mi n h p th ) ể 2.1.4.3.1. Bi u bì ỏ ơ ấ 2.1.4.3.2. V s c p (v c p 1)
ỏ ở ủ ề phía ngoài có
ứ ớ ổ Ở ả các cây th y sinh, mô m m v các kho ng gian bào l n làm ch c năng trao đ i khí.
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
ả ấ ạ ẫ ủ ễ
i ph u c a r ấ ạ ơ ấ ủ ễ ề ề ấ
2.1. Rễ 2.1.4. C u t o gi ụ 2.1.4.3. C u t o s c p c a r (mi n hút, mi n h p th ) ể 2.1.4.3.1. Bi u bì ỏ ơ ấ 2.1.4.3.2. V s c p (v c p 1) ỏ ỏ ấ ộ ủ
ủ ỏ ả
ụ ữ ướ ứ c vào tr gi a. Ch c năng này đ
ự ỏ ơ ớ V trong (n i bì): là l p trong cùng c a v s ớ ự ứ ấ c p. Ch c năng chính c a v trong là làm gi m b t s ượ ậ ủ c xâm nh p c a n ờ ệ th c hi n nh đai caspari.
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
ả ấ ạ ẫ ủ ễ
i ph u c a r ấ ạ ơ ấ ủ ễ ề ề ấ
ỏ ấ
2.1. Rễ 2.1.4. C u t o gi ụ 2.1.4.3. C u t o s c p c a r (mi n hút, mi n h p th ) ể 2.1.4.3.1. Bi u bì ỏ ơ ấ 2.1.4.3.2. V s c p (v c p 1) ầ ố ớ
ầ ạ ỏ i các vách xuyên tâm c a t
ữ
ộ ỏ ộ Đ i v i cây hai lá m m, đai caspari là m t khung hóa b n t bào v trong; còn ố ớ đ i v i cây m t lá m m, khung hóa b n có hình ch U do ế vách t ầ bào v trong dày lên đáng k ủ ế ầ ể ở ả c ba phía.
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
ả ấ ạ ẫ ủ ễ
ấ ề ề i ph u c a r ấ ạ ơ ấ ủ ễ
ỏ ấ
2.1. Rễ 2.1.4. C u t o gi ụ 2.1.4.3. C u t o s c p c a r (mi n hút, mi n h p th ) ể 2.1.4.3.1. Bi u bì ỏ ơ ấ 2.1.4.3.2. V s c p (v c p 1) ư ậ ướ ờ
Nh v y, nh có đai caspari mà n ầ ề
ượ ẫ ộ
ố ớ ữ ấ ị ữ ộ ầ
ớ ế ầ
ứ ứ ấ
ừ c và các ion ỉ ễ khoáng do lông hút hút vào r , qua ph n mô m m, ch ữ ề c d n vào theo m t chi u nh t đ nh. Đ i v i nh ng đ ế cây m t lá m m, có đai caspari hình ch U, xen gi a các t ỏ ữ bào hút v i vách m ng bào có khung hóa b n là nh ng t ẫ ệ ằ b ng cellulose. Chúng th c hi n ch c năng d n các ch t hút t ngoài vào.
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
ả ấ ạ ẫ ủ ễ
i ph u c a r ấ ạ ơ ấ ủ ễ ề ề ấ
ỏ ấ
2.1. Rễ 2.1.4. C u t o gi ụ 2.1.4.3. C u t o s c p c a r (mi n hút, mi n h p th ) ể 2.1.4.3.1. Bi u bì ỏ ơ ấ 2.1.4.3.2. V s c p (v c p 1) ụ ụ ữ 2.1.4.3.3. Tr gi a (trung tr )
ụ ữ ủ ễ ồ trung tâm c a r , g m
ụ ằ ở ỗ ẫ ỏ ụ Tr gi a (trung tr ) n m có: v tr và h th ng d n (g và libe).
ệ ố ỏ ụ ằ ồ ỏ ụ ữ ế ỏ ủ V tr : N m phía ngoài cùng c a tr gi a, ngay bào có vách m ng x p luân phiên
ế
ồ ỗ
ướ ỏ ụ ế ệ ằ
ụ ữ ế sát v trong, g m các t ỏ ớ bào v trong. v i các t ệ ố ẫ H th ng d n: g m các bó g và bó libe riêng ẽ ế bi i v tr x p thành vòng t, x p xen k nhau, n m d quanh tr gi a.
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
ấ ạ ẫ ủ ễ ả
ề ề ấ
i ph u c a r ấ ạ ơ ấ ủ ễ ấ ạ 2.1. Rễ 2.1.4. C u t o gi ụ 2.1.4.3. C u t o s c p c a r (mi n hút, mi n h p th ) ứ ấ ủ ễ 2.1.4.4. C u t o th c p c a r
ấ ạ ở ạ ầ các cây h t tr n
ứ ấ ủ ễ ỉ ầ và các cây hai lá m m s ng lâu năm.
ệ ấ ầ ở ễ r
C u t o th c p c a r ch có ố ữ ứ ấ Khi trên thân nh ng lá đ u tiên xu t hi n thì ệ ấ ạ ấ xu t hi n c u t o th c p.
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
ả ấ ạ ẫ ủ ễ
ấ ề ề
i ph u c a r ấ ạ ơ ấ ủ ễ ấ ạ
ấ ạ ự ạ ộ 2.1. Rễ 2.1.4. C u t o gi ụ 2.1.4.3. C u t o s c p c a r (mi n hút, mi n h p th ) ứ ấ ủ ễ 2.1.4.4. C u t o th c p c a r ứ ấ ủ ễ ủ
ầ ỏ
ụ ầ t ng phát sinh: T ng sinh v và t ng sinh tr . ộ ớ ầ C u t o th c p c a r do s ho t đ ng c a hai ầ T ng sinh v sinh ra phía ngoài m t l p b n và
ầ phía trong m t l p t
ự ạ ộ ộ
ế ị
ượ ỉ ạ ộ ế ầ ị
ộ ầ ừ ồ ờ
ằ
ứ ế ặ ạ ỏ ớ ậ ấ ầ ỏ ỏ ụ ộ ớ ế bào v l c. ỏ ơ ầ ủ ớ S ho t đ ng c a l p b n làm cho n i bì và v s ớ ấ c p b ch t đi, bong ra. L p chu bì đ c hình thành và ỏ ộ thay th vào v trí đó. T ng sinh v ch ho t đ ng m t ỏ ệ ấ th i gian r i ng ng, sau đó xu t hi n m t t ng sinh v ợ ấ ả t c các mô n m bên i. T p h p t khác và c th l p l ụ ệ ạ ngoài t ng sinh v m i xu t hi n t o thành th bì.
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
ấ ạ ẫ ủ ễ ả
ề ề ấ
i ph u c a r ấ ạ ơ ấ ủ ễ ấ ạ 2.1. Rễ 2.1.4. C u t o gi ụ 2.1.4.3. C u t o s c p c a r (mi n hút, mi n h p th ) ứ ấ ủ ễ 2.1.4.4. C u t o th c p c a r
ụ ầ T ng sinh tr (mô phân sinh bên, mô phân sinh
ứ ấ th c p).
ằ ỏ ộ ố ế M t s t
ắ ầ ằ ộ ạ
ế bào có kh năng phân sinh. Các t
ế ế ề
ủ ủ ỏ ụ ạ ầ ụ ụ ầ
ầ ạ ượ bào có vách m ng b ng cellulose, n m ỗ ơ ấ ữ gi a bó libe và g s c p b t đ u phân chia t o nên m t ả ả ế bào này dài ra, d i t ơ ướ phân chia theo h ng ti p tuy n v hai phía c a libe s ồ ố ớ ế ấ bào phân sinh c a v tr t o thành c p, r i n i v i t ộ m t vòng phát sinh liên t c. Lúc đ u t ng sinh tr có ạ d ng l n sóng, sau đó tròn d n l i.
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
ả ấ ạ ẫ ủ ễ
ề ề ấ
i ph u c a r ấ ạ ơ ấ ủ ễ ấ ạ
ụ ầ
2.1. Rễ 2.1.4. C u t o gi ụ 2.1.4.3. C u t o s c p c a r (mi n hút, mi n h p th ) ứ ấ ủ ễ 2.1.4.4. C u t o th c p c a r ạ ộ ỗ ứ ấ ở ế ứ ấ ồ ộ ỏ ằ
ữ ổ
ổ ứ ề ứ T ng sinh tr ho t đ ng hình thành nên libe th ấ ở phía trong. Nó còn sinh phía ngoài và g th c p c p bào có vách m ng b ng ra các tia ru t th c p g m các t ấ ổ ứ cellulose làm ch c năng trao đ i ch t và trao đ i khí gi a ộ ớ mô m m ru t v i các t ch c bên ngoài.
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
ấ ạ ẫ ủ ễ ả
ề ề ấ
i ph u c a r ấ ạ ơ ấ ủ ễ ấ ạ 2.1. Rễ 2.1.4. C u t o gi ụ 2.1.4.3. C u t o s c p c a r (mi n hút, mi n h p th ) ứ ấ ủ ễ 2.1.4.4. C u t o th c p c a r
ề Quan sát t ngoài vào trong vi ph u c t ngang mi n
ừ ấ ạ ưở ứ ấ ủ ẫ ắ ễ ồ r g m: tr
ỏ ứ ấ ỏ ỗ
ầ ng thành, c u t o th c p c a ầ ụ ủ ế ầ
ứ ấ ề ế
ể ạ ộ
ự ệ ớ ỏ
ớ ỏ ụ ộ V th c p là toàn b ph n tách ra kh i g , có ớ ạ i h n trong cùng là t ng sinh tr . Thành ph n ch y u gi ủ ỏ ứ ấ bào mô m m libe c a v th c p là libe th c p. Các t ộ ướ ớ c l n, tích lũy tinh b t, tinh th . Ngoài ra, có kích th ủ ợ ứ ấ trong libe th c p còn có các s i. Do s ho t đ ng c a ụ ễ ấ ầ t ng sinh v mà bên ngoài r xu t hi n l p chu bì hay th bì, còn bên trong là l p v l c.
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
ấ ạ ẫ ủ ễ ả
ề ề ấ
i ph u c a r ấ ạ ơ ấ ủ ễ ấ ạ 2.1. Rễ 2.1.4. C u t o gi ụ 2.1.4.3. C u t o s c p c a r (mi n hút, mi n h p th ) ứ ấ ủ ễ 2.1.4.4. C u t o th c p c a r
ồ G th c p: g m các y u t
ế ố ạ ỗ ỗ ề
ề
ế ứ ẫ ệ
ỗ ứ ấ ợ ỗ ấ ự ữ ễ ứ ấ ẫ ơ ỗ ứ ấ ỡ ủ ế ố ạ ự ấ ự ữ ề
ứ ưỡ ả m ch, qu n bào (y u ề ố ẫ d n), s i g và mô m m g . Các mô m m g ch a t ể ề nhi u ch t d tr , phát tri n nhi u h n các m ch d n. Trong r th c p ch y u là g th c p, nó th c hi n ch c năng d n truy n, ch ng đ và d tr các ch t dinh d ng.
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
ả ấ ạ ẫ ủ ễ
ấ ề ề
ứ ấ ủ ễ
ừ ỏ ụ ưở ề c sinh ra t
v tr trong mi n tr ễ ầ ề ầ ễ
ở ầ
ế ộ ố ế ộ ể
ế ụ ễ ễ ế bào n i bì ra ngoài. Các t ế ả ệ ầ ễ ộ ạ
ỏ ễ
ế ố ẫ ự ớ
ư ễ 2.1. Rễ 2.1.4. C u t o gi i ph u c a r ụ ấ ạ ơ ấ ủ ễ 2.1.4.3. C u t o s c p c a r (mi n hút, mi n h p th ) ấ ạ 2.1.4.4. C u t o th c p c a r ễ ễ 2.1.4.5. R bên (r con) ượ ễ ng R bên đ ỏ ụ ơ ộ ố ế thành: M t s t bào v tr (n i sinh ra r bên) phân chia ầ ộ ạ nhi u l n, t o thành m t m m r bên. M m này ti p t c ạ phân chia t o ra các t bào kh i sinh r bên. M m r bên ẩ phát tri n, đ y m t s t bào này t o thành m t cái mũ, b o v đ u r bên cho đ n khi ễ xuyên qua v ra ngoài. Khi đó mũ bong đi, r bên hình ỏ ụ ế bào v tr phân hóa thành chóp r và lông hút. Các t ế ế ố ẫ ố thành các y u t d n, n i tr c ti p v i các y u t d n ồ ố ễ ụ ủ ễ c a r chính. R ph cũng có ngu n g c nh r bên.