HÓA ĐẠI CƯƠNG

PHẦN I. CẤU TẠO CHẤT

PHẦN II. CÁC QUY LUẬT DIỄN RA CỦA CÁC

QUÁ TRÌNH HÓA HỌC

PHẦN II CÁC QUY LUẬT DIỄN RA CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC

CHƯƠNG I. NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC CỦA CÁC

QUÁ TRÌNH HÓA HỌC

CHƯƠNG II. ĐỘNG HÓA HỌC

CHƯƠNG III. DUNG DỊCH

CHƯƠNG IV. ĐIỆN HÓA HỌC

CHƯƠNG I. NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC

I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

II. NGUYÊN LÝ I CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC

HỌC VÀ HIỆU ỨNG NHIỆT

III. NGUYÊN LÝ II CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC

HỌC VÀ CHIỀU DIỄN RA CỦA CÁC QUÁ

TRÌNH HÓA HỌC

IV. CÂN BẰNG HÓA HỌC

I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

1. Khái niệm về nhiệt động lực học và

nhiệt động hóa học

2. Một số khái niệm cần thiết

1. Khái niệm về nhiệt động lực học và nhiệt động hóa học

a. Nhiệt động lực học

b. Nhiệt động hóa học

 Xác định năng lượng liên kết

 Dự đoán chiều hướng diễn ra của quá trình

hóa học

 Hiệu suất của phản ứng

2. Một số khái niệm cần thiết

a. Hệ hóa học

b. Pha

c. Trạng thái và quá trình

d. Các hàm nhiệt động

a. Hệ hóa học

 Hệ + Môi trường xung quanh = Vũ trụ

 Phân loại hệ:

Hệ đoạn nhiệt:Q = 0.

Hệ đẳng nhiệt: T = 0.

Hệ đẳng áp : P = 0.

Hệ đẳng tích :V = 0.

Hệ dị thể Hệ động thể

b. Pha

 Là tập hợp những phần đồng thể của hệ

 Giống nhau về thành phần hóa học và tính chất hóa lý.

 Được phân cách với các pha khác bởi bề mặt phân chia pha.

 Hệ 1 pha: hệ đồng thể

 Hệ nhiều pha: hệ dị thể

c. Trạng thái và quá trình

Trạng thái

Quá trình

Các thông số trạng thái

Quá trình

Quá trình thuận nghịch

Quá trình bất thuận nghịch: Tất cả các quá trình tự diễn ra trong

tự nhiên đều là bất thuận nghịch.

 Các thông số trạng thái

 Định nghĩa: là các đại lượng vật lý và nhiệt động

biểu diễn trạng thái của hệ

 Phân loại:

• Thông số khuyếch độ (dung độ) (có tính cộng): là các

thông số phụ thuộc vào lượng chất: V, m, năng lượng...

• Thông số cường độ (đặc trưng cho hệ): là các thông số

không phụ thuộc vào lượng chất: T, p, d, C, thể tích

riêng, thể tích mol …

d. Các hàm nhiệt động

 Hàm nhiệt động là các hàm số đặc trưng cho các trạng thái và

quá trình nhiệt động.

 Phân loại hàm nhiệt động

 Hàm trạng thái: chỉ phụ thuộc vào các thông số trạng thái của

hệ chứ không phụ thuộc vào cách biến đổi hệ: P, V, T, U...

 Hàm quá trình: phụ thuộc cách biến đổi của hệ: A, Q...

II. NGUYÊN LÝ I CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC VÀ HIỆU ỨNG NHIỆT

1. Nguyên lý I của nhiệt động lực học và các

đại lượng nhiệt động

2. Hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa học và

phương trình nhiệt hóa học

3. Định luật Hess và các hệ quả

4. Tính hiệu ứng nhiệt và năng lượng liên kết

1. Nguyên lý I và các đại lượng nhiệt động

a. Nguyên lý I của nhiệt động lực học

b. Các đại lượng nhiệt động

 Nội năng U

 Entanpi H

 Nhiệt dung C

Nội năng U

 Nội năng: dự trữ năng lượng của chất

U = E toàn phần – (động năng + thế năng).

 Đơn vị đo: J/mol, cal/mol

 Không thể xác định được U: U = U2 – U1

 Xác định U: Q = U + A = U + p V

QV = U

Trong quá trình đẳng tích: V = 0

Entanpi H

Q = U + p V

Trong quá trình đẳng áp: p = const

U = U2 – U1

V = V2 – V1

QP = (U2 – U1) + p(V2 – V1)

= (U2 + pV2) – (U1 + pV1) = H2 – H1

H = U + PV - entanpi - dự trữ E + khả năng sinh công tiềm ẩn của hệ

- hàm trạng thái

QP = H

- Đơn vị đo: kJ/mol

 Nhiệt dung C

 Nhiệt dung: lượng nhiệt cần dùng để nâng nhiệt độ của chất lên

thêm 100

 Nhiệt dung riêng - nhiệt dung của 1 mol chất

 Đơn vị đo: J/mol.K

C

V 

p 

dQ V dT

p dT

dQ  C

CV

C p

 Ud dT

 Hd dT

Qp = H QV = U

Đối với các khí lý tưởng: Cp – CV = R

2. Hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa học và phương trình nhiệt hóa

a. Hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa học

b. Phương trình nhiệt hóa

c. Nhiệt tạo thành và nhiệt đốt cháy

d. Sự phụ thuộc của hiệu ứng nhiệt vào nhiệt

độ

a. Hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa học

 Hiệu ứng nhiệt: lượng nhiệt Q mà hệ thu vào/phát ra trong qúa

trình hóa học

 Thông thường pư diễn ra trong điều kiện đẳng áp: Qp = H

 Hiệu ứng nhiệt Q = U + pV = U nếu V = 0

 Trong các phản ứng chỉ có chất lỏng và chất rắn tham gia

 Trong các phản ứng có chất khí:

pV = nRT p V = RT n

n = 0 H = U

n  0 H  U

b. Phương trình nhiệt hóa học  Phương trình nhhiệt hóa học là phương trình phản ứng hóa học

thông thường có ghi kèm hiệu ứng nhiệt của phản ứng và trạng thái tập

hợp của các chất  Quy ước: Phản ứng thu nhiệt có  H > 0

Phản ứng tỏa nhiệt có  H < 0

→ Trong điều kiện bình thường, phản ứng tỏa nhiệt ( H < 0) là phản

ứng có khả tự xảy ra

Hiệu ứng nhiệt tiêu chuẩn:

Lượng chất: 1 mol

0 298H

Áp suất: 1 atm Ký hiệu

(Nhiệt độ: 250C = 298K)

Ví dụ:

= -152.6kJ/mol Zn(r) + 2HCl(dd) = ZnCl2(dd) + H2(k),

= -92,8kJ/mol ½ H2(k) + ½ Cl2(k) = HCl(k)

0 298H 0 298H 0 298H

= + 131,3 kJ/mol C(gr) + H2O(k) = CO(k) + H2(k),

Chú ý: hiệu ứng nhiệt tỷ lệ với lượng chất phản ứng và sản phẩm

0 298H

= - 185,6kJ/mol H2(k) + Cl2(k) = 2HCl(k)

c. Nhiệt tạo thành và nhiệt đốt cháy

 Nhiệt tạo thành: hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo thành 1 mol

chất từ các đơn chất tương ứng bền

0 298 ttH .

 Ký hiệu nhiệt tạo thành tiêu chuẩn:

0 298 ttH .

 của mọi đơn chất bền = 0

 Nhiệt đốt cháy: hiệu ứng nhiệt của phản ứng:

1mol HCHC + O2(k) → CO2(k) + H2O(l) + …

H

0 298 dc .

 Ký hiệu nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn

 Nhiệt tạo thành và nhiệt đốt cháy của các chất là đại lượng tra

bảng

d. Sự phụ thuộc của hiệu ứng nhiệt vào nhiệt độ

T

2

H



H

1

2

dTC p

• pt Kirchhoff

 

T 1

H



H



1

2

 TC p 2

1 T

3. Định luật Hess và các hệ quả

a. Định luật Hess:Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hóa học chỉ phụ

thuộc vào bản chất và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm

cuối chứ không phụ thuộc vào đường đi của quá trình, nghĩa là

không phụ thuộc vào số lượng và đặc điểm của các chất giai

đoạn trung gian.

→ có thể cộng hay trừ những phương trình nhiệt hóa như những

phương trình đại số.

Ví dụ

(1) = -1676.0kJ/mol 2Al(r)+ 3/2O2(k) = Al2O3

1H 2H

3H

(2) = -396,1kJ/mol S(r) + 3/2 O2(k) = SO3(k)

4H

= -3442 kJ/mol 2Al(r) + 3S(r) + 6O2(k)= Al2(SO4)3 (r), (3)

H



H

 (

H

 3

H

)

(4) = ? Al2O3 (r) + 3SO3(k) = Al2(SO4)3 (r),

4

2

1

3

(4) = (3) – [(1) + 3x(2)] →

b. Hệ quả

H

H

pu

tt sp

tt cd

  H

H

H

H

pu

dc cd

dc sp

 Hệ quả 1

 

 Hệ quả 2

 Hệ quả 3 (định luật Laviosier La Plase)

→ Ht + Hn = 0 Ht = - Hn

4. Tính hiệu ứng nhiệt và năng lượng liênkết

a. Tính hiệu ứng nhiệt

 Ở 25oC

 Áp dụng định luật Hess

 Ở T  25oC: áp dụng phương trình Kirchhoff

 Áp dụng các hệ quả

b. Tính năng lượng liên kết

0 298H

Ví dụ 1: Áp dụng định luật Hess

0

298H

(1), = -393.5kJ/mol • C(gr) + O2(k) = CO2(k)

(2), = -283.0kJ/mol • CO(k) + ½O2(k) = CO2(k)

• (1) – (2): C(gr) + ½ O2(k) = CO(k)

0 298H

= -393.5 + 283.0 = -110.5 kJ/mol

Ví dụ 2: Áp dụng các hệ quả

Phản ứng: CaCO3(r ) = CaO(r) + CO2(k)

298

ttH 0 

(kJ/mol): -1206.9 -635.5 -393.5 kJ/mol

0 298 puH

= (-635.5 – 393.5) – (-1206.9) = + 177.9 kJ/mol

Ví dụ 3: Tính H ở điều kiện khác chuẩn: Áp dụng pt Kirchhoff

0 298ttH H

?

398 

biết = -283.0 kJ CO(k) + 1/2O2(k) = CO2(k)

7.05 8.96 Cp(cal/mol.K) 6.97

pC

Giải: = 8.96 – (6.97 + 7.05:2) = -1.535 cal/K = - 6.42 J/K

0 398H

0 298H

pC +

= (398 – 298) = - 283.642 kJ

b. Tính năng lượng liên kết.

1.462

kJ

E OH



2.924 2

 H0 = -924.2kJ → Ví dụ: 2H(k) + O(k) = H2O(k),

III. NGUYÊN LÝ II VÀ CHIỀU DIỄN RA CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC

1. Đại lượng entropi

2. Thế đẳng áp - đẳng nhiệt và chiều diễn

ra của phản ứng hóa học

3. Sự thay đổi thế đẳng áp và điều kiện

diễn ra của các quá trình hóa học

1. Đại lượng entropi

a. Mức độ hỗn loạn và chiều hướng diễn ra của các

quá trình hóa học

b. Entropi và xác suất nhiệt động học

c. Mối liên hệ giữa biến thiên entropi và hiệu ứng

nhiệt của quá trình

d. Tính sự biến đổi entropi của các quá trình

1. Đại lượng entropi

Nguyên lý I: quá trình tự diễn ra khi H < 0. Tuy nhiên:

• Quá trình khuyếch tán của các khí: tự diễn ra, H = 0

• Quá trình nóng chảy, bay hơi: tự diễn ra, H > 0

a. Mức độ hỗn loạn và chiều hướng diễn ra của

các quá trình hóa học

Qúa trình tự diễn ra có H = 0 hay H > 0: mức độ hỗn loạn của

hệ tăng

A B A + B A + B  H = 0

mức độ hỗn loạn 2

 H > 0 N2O4 ⇌ 2NO2

mức độ hỗn loạn 1

S = S2 – S1 ≈ Rln

Trong hệ cô lập, quá trình tự diễn ra thì S > 0

 Entropi là thước đo độ hỗn loạn của hệ

b. Entropy và xác suất nhiệt động học:

• Xác suất nhiệt động học của một hệ là số cách sắp xếp của các

phân tử trong hệ.

•  Entropi là thước đo xác suất của trạng thái của hệ

W

ln

R N

ln WKS  Định luật Nernst (nguyên lý III): Entropi của các nguyên chất

• Biểu thức Boltzmann:

dưới dạng tinh thể hoàn hảo ở nhiệt độ không tuyệt đối bằng

không.

→ có thể xác định được entropi tuyệt đối của các chất ở bất kỳ

nhiệt độ nào.

c. Mối liên hệ giữa biến thiên entropi và hiệu ứng nhiệt của quá trình

 Trong quá trình mà hệ thực hiện lượng nhiệt mà hệ phát ra hay

T 2

 S

dQ T T

1

thu vào được dùng để thay đổi entropi của hệ:

 Đơn vị đo: J/mol.K

 Trong hệ cô lập: Q = 0 nên S ≥ 0

 Entropi tiêu chuẩn:

 Lượng chất: 1 mol

0 Ký hiệu S 298

 Nhiệt độ: 250C

 Áp suất: 1atm

d. Tính sự biến đổi entropi trong các quá trình

S 

S

S

T

(

pu

)

spT (

)

cdT (

)

Qúa trình hóa học



Quá trình vật lý

Quá trình đẳng nhiệt

Q T

• Quá trình chuyển pha đẳng nhiệt thuận nghịch



RS

ln



R

ln

S  p 2 p 1

V 2 V 1

Quá trình không đẳng nhiệt

ln

p CS

• Quá trình dãn nở đẳng nhiệt

• Quá trình đẳng áp

ln

V CS

T 2 T 1 T 2 T 1

• Quá trình đẳng tích

Ví dụ

S

S

0 298 ,

1500

 C(gr) + CO2(k) = 2CO(k) Tính: 5.74

197.54 (J/mol.K)

213.68

33.44 291.76

248.71 (J/mol.K)

0 298S 0 1500S

S

)

S

( CO

 2

[

S

 SC ( )

)]

( CO 2

0 298

0 298 

0 298 ]68.

74.5[

213

CO

)

( C

)



)]

S 1500

( CO 2

 [ S 1500 291

44.33[

]76.

S 1500

0 298  2  54. 197 175  66. KJ /  2 ( S 1500  71. KJ /

 2 172 

248 22.

T 2

T

S 

S 

const   

Q T

dQ  T T

1

22,

Ví dụ:

  Q 6008 J 

OH 2

r )(

OH 2 lh

)

ở T = 273.15K, p = 101.325kPa

6008

)

0 nc

 S

(22

J

/

molK

)

H T

J (22, (15,273

/ K

mol )

• Qtrình chuyển pha đẳng nhiệt thuận nghịch

• Quá trình dãn nở đẳng nhiệt

 S

S

S

R

ln



RS

ln



R

ln

1

2

V 2 V 1

p 2 p 1

W 2 W 1

• Ví dụ: Tính S khi trộn lẫn nA mol khí A với nB mol

khí B trong điều kiện T, p = const



ln

ln

ln

 S S A

Rn B

Rn A

S B

 xRnxRn ln A A B

B

• Giải: Tổng thể tích hai khí: V = VA + VB V V A

V V B và nB= xB.n, với n = nA + nB,

Vì: nA= xA..n nên:

S = -nR(xAlnxA +xBlnxB )

•Quá trình đẳng áp

 Q

dH

p

dTC p

T

T 2

T 2

2

)

p

S 

C

TdC

ln

C Tf (   

p

p

ln

p CS

dQ T

dT T

T 1

T 1

T 1

T 2 T 1

/89,69 J

molK

/24,75 J

molK

0 ( 2 OHS ) 298

Ví dụ

( OHCp )

2

OHS (

?)

0 273

2

S

S

S

C

(59.6

J

/

. Kmol

)

ln

0 273

298

0 298

0 273

p

S

S



S

59.6

/3.63

J

. Kmol

298 273  89.69

0 273

0 298

0 273

298

2. Thế đẳng áp – đẳng nhiệt và chiều diễn ra

của phản ứng hóa học

a. Tác động của các yếu tố entanpi và entropi

lên chiều hướng diễn ra của các quá trình

hóa học

b. Thể đẳng áp – đẳng nhiệt

3. Sự thay đổi thế đẳng áp và điều kiện diễn

ra của các quá trình hóa học

a. Điều kiện diễn ra của các quá trình hóa học

b. Tác dụng của các yếu tố entanpi và entropi

đến chiều hướng diễn ra của các quá trình

hoá học

c. Xác định G của các quá trình hóa học

a. Tác động của các yếu tố entanpi và

entropi lên chiều diễn ra của các qt HH

Có 2 ytố tác động lên chiều diễn ra các qt: H, S • Trong đk bình thường qt tự diễn ra khi H < 0 • Trong hệ cô lập, quá trình tự diễn ra khi S > 0. Chúng tđộng đồng thời lên hệ, nhưng ngược nhau.

• H < 0: nguyên tử  phân tử  n  độ hỗn

loạn  S < 0

• S > 0 khi hệ +E để phá vỡ các lk  H > 0  Chiều hướng của qt sẽ được qđịnh bởi yếu tố

nào chiếm ưu thế hơn.

b. Thể đẳng áp – đẳng nhiệt

• Nglý I:

A = pV + A’

• Nglý II, T = const:

S 

Q = U +A Q T

' '

ST



AVPU

'

A

PV

TS

1

2

2

PV 1

1

 TS

2 H

TS

H

 STVPU   U  

TS 

U 1

2

1

• Đặt:

  2 G = H – TS  G = H - TS

'



G

'

GGA 2 1  G

A

hay • khi quá trình là thuận nghịch:

A’max = - G

Thế đẳng áp tiêu chuẩn:

Lượng chất: 1 mol

Áp suất:

1 atm

Ký hiệu

0 298G

Các chất ở dạng định hình bền

Đơn vị đo:

kJ/mol

a. Điều kiện diễn ra của các qt hóa học

A’max = -G

• Qt sinh A’ (A’ > 0) khi xảy ra là qt tự xảy ra

• Qt phải tiêu tốn A’ (A’ < 0) mới xảy ra được là qt

không tự xảy ra

Chiều diễn ra của quá trình thuận nghịch:

• G < 0: qt tự xảy ra; pư xảy ra theo chiều thuận

• G > 0: qt không tự xảy ra; pư xảy ra theo chiều

nghịch

• G = 0: quá trình đạt trạng thái cân bằng

b. Tdụng của các yếu tố entanpi và entropi

đến chiều hướng diễn ra của các qt hóa học

Khi T, p = const phản ứng sẽ tự xảy ra khi:

0

STH

G

H S G Khả năng phản ứng

-

+

-

Tự xảy ra ở mọi T

+

-

+ Không tự xảy ra ở mọi T

-

-

+/- Tự xảy ra ở T thấp

+

+

+/- Tự xảy ra ở T cao

c. Xác định G của các quá trình hóa học

G

• Theo định luật Hess:

spT ( )

cdT ( )

 G  T

 G

• Theo phương trình: G = H - TS

• Theo hằng số cân bằng:

 G

RT

ln

pK

• Theo sức điện động của nguyên tố Ganvanic:

G 

nFE

Ví dụ

?

CaCO3(r) = CaO(r) + CO2(k)

G

0  298 , G

0 1500

-1205.93

-634.94

-392.92

(

kJ

/

mol

)

0 298

 H tt

92.63

39.71

213.31

J /(

Kmol ).

0 S 298

-1129

-604

-394.38

G

(

kJ

/

mol

)

0 298

 [

G

G

CaO (



)

G

)]



G

)

CO ( 2

CaCO ( 3

0 298 

0 298  [-604 (-394.38)]

0 298 - (-1129)

0 298 130.62kJ



CaO





)]

)

)

0 (H[ 298

CO 2

0 (H 298

CaCO 3

0 H 298

0 (H 298  [-634.94 (-392.92)] - (-1205.93)

178.07kJ

CaO (

S

)

 [S S

)]

CO (

S

)

CaCO ( 3

0 298

178070J 0 0 298 298  [39.71 213.31]

2 - 92.63

0 298 1 60.39J/K



H

298

S 

0 G 298

0 298 178070

298

0 298 39.160

 130273.78J

G



H

1500



H

1500

S

0 298

0 298

1500

1500  178070

 - 1500

S 1500 160.39

-

62515

J

-

62.52kJ