MỤC TIÊU
v Hiểu các khái niệm về hệ phân tán
TÊN MÔN HỌC: HÓA KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
v Đặc điểm, tính chất các hệ phân tán.
v Vận dụng vào trong kỹ thuật môi trường.
CHƯƠNG 4: HỆ PHÂN TÁN
1
Giảng viên: ThS Lê Nguyễn Kim Cương LOGO ThS Nguyễn Văn Phương
2
4.1 CÁC HỆ PHÂN TÁN
Chương 4: HỆ PHÂN TÁN
۞ Kháini ệm
4.1. CÁC HỆ PHÂN TÁN
۞Độ phântán
4.2. DUNG DỊCH
۞ Phânlo ại
4.3. ĐỘ HÒA TAN CỦA CÁC CHẤT
4.4. TÍNH CHẤT CỦA DUNG DỊCH
4.5. DUNG DỊCH ĐIỆN LY
4
3
4
1
4.6. SỰ ĐIỆN LY CỦA NƯỚC –CH Ỉ SỐ HYDRO
Bảng 4.1. Các hệ phân tán thường gặp
Khái niệm
TT
Tên hệ
Pha phân tán
Môi trường phân tán
Ký hiệu hệ
1
Khí
Khí
K/K
Hệ với sự thăng giáng mật độ khí (không khí)
2
Lỏng
Khí
L/K
Keo khí (sương mù, mây mù)(Fogs)
Hệ phântán là hệ bao gồm mộtmôitr ường ểuphân(các“h ạt”)cókíchth ước liên tụcvàcácti
3
Rắn
Khí
R/K
Keo khí (bụi, khói) (smokes)
4
Khí
Lỏng
K/L
Nhũ tương khí (bọt) (Foams)
nhỏđượ cphântán đồng đềutrongmôitr ường đó.
5
Lỏng
Lỏng
L/L
Nhũ tương (Enulsions)
Tập hợpcácti ểuphânnh ỏ bé đó được gọilà
6
Rắn
Lỏng
R/L
Keo, huyền phù (sol)
7
Khí
Rắn
K/R
Bọt xốp, mao quản xốp, vật xốp (rắn)
phaphântán ,cònmôitr ườngch ứa đựngphaphân
8
Lỏng
Rắn
L/R
Nhũ tương rắn, gel xốp
9
Rắn
Rắn
R/R
Keo rắn, hợp kim
6
5
5
6
tán gọilà môitr ườngphântán .
Độ phân tán
Phân loại
vTínhch ấtquantr ọng của hệ phântántr ước hếtlà v Theo mối quan hệ phụ thuộc ở trên mà hệ phân tán chia làm 3 loại sau đây: tính bền vững của hệ:th ể hiệnqua độ phântán. (cid:216) Các hệ phân tán thô (thể lơ lửng)
vĐộ phântán: D =1/d trong đó dlàkíchth ước (cid:216) Các hệ phân tán cao (hệ keo)
hạt.
7
2
(cid:216) Các hệ phân tán phân tử -ion (dung d ịch thực)
lành ững hệ vi dị thể có lớn hơn10 -4 mm.
v Hệ phântánthô kíchth ước hạtnhânphântán Tồn tại ở 2 dạng:huy ềnphùvành ũ tương.
v Hệ phântáncao: cókíchth ước hạtphân tántrongkho ảng từ 1.10-6 mm đến1.10 -4 mm
được gọilà h ệ keo ,cóth ể tập hợpnhauthành
những hạtcókíchth ước lớn hơnvà l ắngxu ống.
v Dung dịch(hayddth ực): hạt <10 -6mm
Hệ keo khí (sương mù, mây mù)
10
Hệ keo khí
Hệ huyền phù
Bụi
Khói
Hệ nhũ tương
11
3
4.2. DUNG DỊCH
tưởng Dung dịchdịchlýlý tưởng Dung
v Tínhch ất củaddlý t ưởngkhôngph ụ thuộcvào b ảnch ất
chấttanmàph ụ thuộcvào n ồng độ củachúng.
v Dd lỏng đạt đklý t ưởnglàddmàcác c
ấu tử củanócó c ấu ọcgi ống
trúcphân t ử vành ữngthu ộctính v ậtlývàhoá h nhauho ặc rất gầnnhau: (cid:216)Hỗn hợp các đồng phân quang học. (cid:216)Dd các cấu tử chỉ khác nhau về thành phần
ần củachúngcóth
đồng vị
Ví dụ - H2O + D2O (cid:216)Dd những chất đồng đẳng cạnh nhau Ví dụ -Benzen + toluen ; hexan +heptan
13
13
Dug dịch lý tưởng
v Dung dịch là hệđồ ngth ể gồmhaihaynhi ều ể thay đổi chấtmàthànhph tronggi ới hạn rộng (đâylà điểmkhác v ới hợp chất). v Cóhailo ại: dung dịchlý t ưởngvàdung d ịch thực. (cid:216) Dung dịchlý t ưởng (cid:216) Dung dịchth ực
Dung dịch thực Dung dịch thực
vDo cấu tạovàtínhch ấthóalý g ầngi ốngnhau
ịchlý t ưởng:
Khihìnhthànhdung dịchth ựccókèmtheo quátrìnhthuhayphát nhiệt,cóthay đổith ể tích.
nênquátrìnhhìnhthànhdung d § Khôngthuhayphátnhi ệt (D H=0). § Không tănghaygi ảmth ể tích (D V=0).
EOS
4
4.3. ĐỘ HÒA TAN CỦA CÁC CHẤT
Dung dịch khí *Không khí
Dung dịch rắn * Thuỷ tinh (Na2O, CaO tan trong SiO2) * Vàng tan trong bạc
dung
18
18
dung dịch) dung dịch) Dung dịch lỏng * Dung dịch nước đường(đường(r) +H2O fi dịch) * Dung dịch H2SO4(SO3(k) + H2O fi * Rượu Vodka (C2H5OH (l) + H2O fi
4.3. ĐỘ HÒA TAN CỦA CÁC CHẤT
Tươngtáchútgi ữach ấttanvàdungmôicàng m ạnh thìquátrìnhhoàtancàngthu
ận lợi
ịchbãohòa
v Khiquátrìnhhòatan đạt đượctr ạngtháicân b ằng ở những điềuki ệnnào đó(nhi ệt độ,ápsu ất….)thì dung dịchthu được sẽ chứa lượng tối đach ấttanvà được gọilà dung dịchbãohòa . v Cácdung d ịchcó n ồng độ nhỏ hơn nồng độ bão hòa(n ồng độ củadung d ịch tương ứngtr ạngtháibão hòa) được gọilà dung dịchch ưabãohòa vàkhidung dịchcó n ồng độ cao hơn nồng độ dung dịchbãohòathì được gọi là dung dịchquábãohòa . v Nồng độ củach ấttantrongdung d ở những điềuki ệnnh ất định được gọilà độ tan củach ất đó.
19
Ví dụ -ethanol CH 3CH2OH tan tốt trong nước Lực tương tác = liên kết hydro; lưỡng cực-lưỡng cực; khuếch tán
5
vVitamin A tan trongdung môikhông c ực(ch ấtbéo) vVitamin C tan trong nước.
Cyclohexane chỉ có lực khuếch tán không tan trong nước. Glucose có liên kết hydro nên tan rất tốt trong nước.
4.3.1.1. Ảnh hưởng của áp suất đến độ tan của khí trong lỏng - Định luật Henry
4.3.1. Độ hòa tan của chất khí trong chất lỏng
Độ hòatan c ủach ấtkhítrongch ất lỏngph ụ
thuộc rấtnhi ềuvàocác y ếu tố:
v Địnhlu ậtHenry: Nếu ở ápsu ấtth ấpvà độ hòa tan tương đốinh ỏ thì độ hòatan c ủakhítrong l ỏng tạinhi ệt độ nào đó tỉ lệ vớiápsu ấtriêngph ần của khítrêndung d ịch. § Bảnch ấtdungmôivàkhí,
§ Ápsu ấtkhítrên m ặtch ất lỏng,
§ Nhiệt độ,
§ Nồng độ các tạpch ất
24
24
6
§ Và đặcbi ệtlàch ất điệnly.
Ni = K.Pi
•Ni: Nồng độ molph ần củach ấtkhítrong l ỏng •K: Hệ số tỷ lệ hay hằng số Henry •Pi:Ápsu ấtriêngph ần củach ấtkhícân b ằng với lỏng.
ể biểudi ễn
Đối vớidung d ịchloãng n ồng độ biểudi ễntheocác cách đều tỷ lệ bậcnh ất vớinhaunêncóth theocáccáchkhácnh ư:
T không đổi, áp suất riêng phần của khí tăng → độ hòa tan tăng
C = K’ . P
•C: N ồng độ khối lượng củach ấtkhítrongdung d ịch bãohòa(mg/l) •K’: Hệ số tỷ lệ hay hằng số Henry Ápsu ất củach ấtkhí,mmHg •P:
25
Hình 4.2. Độ hòa tan của chất khí phụ thuộc vào nhiệt độ
4.3.1.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan của khí trong lỏng
Khi nhiệt độ giảm thì độ hòatan củach ất khí tăng vàng ược lạikhi nhiệt độ tăng thì độ
hòatan củachúng giảm.
T tăng → độ tan chất khí giảm
28
28
7
Bảng 4.3. Độ hòa tan của các chất khí trong nước (mg/100ml)
4.3.2. Độ hòa tan của chất lỏng trong chất lỏng
Sự hòa tan của chất lỏng trong chất lỏng có
Các chất khí
Độ tan
Các chất khí
Độ tan
00C
200C
00C
200C
171
37,8
461
236
thể xảy ra theo các trường hợp sau: v Hòa tan vô hạn; v Hòa tan có giới hạn; v Không thể hòa tan.
4,9
3,1
Cl2 HCl
50700
44200
2,15
1,84
130000
71000
5,5
3,3
2,35
1,60
CO2 O2 H2 CH4
NH3 N2
29
29
4.3.2.2. Trường hợp hai chất lỏng hoàn toàn không tan lẫn 4.3.2.1. Trường hợp hai chất lỏng hòa tan lẫn hoàn toàn
Vì ápsu ất hơi của hệ lớn hơnápsu ất hơi của một cấu tử nên nhiệt độ sôi của hệ thấp hơnnhi ệt độ sôi của từng cấu tử.Trongquátrìnhsôi,nhi ệt độ sôi của hệ không đổicho t ớikhicó m ột cấu tử nào đótrong h ệ bay hơi hếthoàntoàn,thìnhi ệt độ sôi của hệ tăng đếnnhi ệt độ sôi của cấu tử còn lại.
32
8
Định luật Konovalop I phát biểu như sau: vKhicân b ằng,thànhph ần hơikhác v ới thànhph ần lỏng củadung d ịch. vKhicân b ằng,trongthànhph ần hơi sẽ giàu(nhi ều) cấu tử dễ bay hơi hơntrong thànhph ần lỏng.
D Hht < 0 T↑thì S↓
4.3.3. Độ hòatan c ủach ất rắntrongch ất lỏng 4.3.2.3. Trường hợp hai chất lỏng hoà tan có giới hạn
Địnhlu ậtphân b ố: mộtch ất lỏngcókh ả ộn lẫn năngtantronghaidungmôikhôngtr nhau,thì đượcphân b ố vàochúngsaocho t ỷ lệ
D Hht>0 T↑thì S↑
đó ở
=
K
C 1 C
2
các nồng độ củachúngtrongdungmôi nhiệt độ không đổilà m ột hằng số.
Khoảng95% hợpch ấtion có độ tan tăngtheo nhiệt độ.
Trong đó: •C1, C2 : Nồng độ củacácch ấthòa tantrongdungmôith ứ nhấtvàth ứ hai •K: Hệ số phân bố
34
4.4. TÍNH CHẤT CỦA DUNG DỊCH
4.3.3. Độ hòa tan của chất rắn trong chất lỏng
Độ hòatan c ủach ất rắntrongch ất lỏngnói
chungdao độngtrong m ộtkho ảng rộng.
.
vTínhch ất củadung d ịchth ể hiệnqua: (cid:216)Ápsu ấtth ẩmth ấu củadung d ịch, p (cid:216)Ápsu ất hơibãohòa,P. (cid:216)Nhiệt độ sôivànhi ệt độ đông đặc: Ts, Tđ vTínhch ất củadung d ịchph ụ thuộcvào:
9
(cid:216)Bảnch ất củach ấttan. (cid:216)Nồng độ chấttan: p ,P, T s, Tđ
4.4.1. Áp suất thẩm thấu
ÁpÁpsu ất
suấtth ẩmthẩmth ấuthấu pp
Ápsu ấtth ẩmth ấu là sự dịchchuy ển mộtchi ều cácph ần tử dungmôivàodung d ịch,khigi ữa chúngng ăncách b ởi“màngbánth ấm”(màngch ỉ choph ần tử dungmôi điquacònph ần tử chấttan bị giữ lại)và s ự thẩmth ấu dẫn đến sự san bằng nồng độ trong hệ nghiên cứu.
Màng bán thấm
38
37
4.4.2. Áp suất hơi bão hòa Áp suất thẩm thấu
Sự thẩmth ấu được đặctr ưng bằng ápsu ất thẩmth ấu p.
Ápsu ất hơibãohoà c ủaddlà h ơicân b ằng vớidung dịch lỏng.
Theo Vant–Hoff
:ápsu ấtth ẩmth ấu tỷ lệ thuận với nồng độ chấttanvànhi ệt độ tuyệt đối củadung d ịch.
Ápsu ất hơibãohoà c ủadd b ằng tổngápsu ất hơi bãohoà c ủa tất cả các cấu tử cótrong h ệ. Pdd = (cid:229)Pi
Địnhlu ậtVan’thoffch ỉ đúngchodd l ỏng lý tưởngvàcácddth ựccó n ồng độ chấttan rấtnh ỏ (ddloãng)
p =C.T. R
Ápsu ất hơibãohoà c ủadd l ỏng,loãngch ứach ấttan không điệnly,khôngbay h ơi chínhlàápsu ất hơibão hoà củadungmôitrongdung d ịch.
10
Áp suất hơi bão hoà của dung dịch lỏng
ÁP SUẤT HƠI BÃO HOÀ của dung dịch lỏng loãng phân tử chứa chất tan không điện ly không bay hơi
Bay hơi D Hbh > 0
Lỏng
Hơi
Định luật RAOULT I
Ngưng tụ D Hnt < 0
P0
K= P0
N1= Ndm =1
p =
1
Np 0
1
P1
K= P1 / N1
N1= Ndm <1 (dung dịch)
p0 –ápsu ất củadungmôinguyênch ất p1 = p0(1 – N2) = p0 – p0N2
(
)
p
0
p 1
=
=
N
2
p
p p
0
0
N1 = 1 – N2
Nhiệt độ tăng, số phân tử chất lỏngbay h ơi ới quá càngnhi ều(trongbìnhkín).Songsong v trìnhbay h ơi củach ất lỏngcòncó quátrình ngưng tụ củacácphân t ử hơithành l ỏng. Đến tốc độ haiquátrình đó bằngnhau ,cân mộtlúc, bằng lỏng- h ơi đượcthi ết lập. Hơi ở trạngthái cân bằng đó gọilà hơibãohoà . - D
Áp suất hơi bão hòa 4.4.3. Nhiệt độ sôi
P
P 0
N
=
Địnhlu ậtRaoult I : Độ giảm tương đốiáp suất hơibãohòa c ủadung d ịch bằngph ần molch ấttantrongdung d ịch. vNhiệt độ sôi củach ất lỏng lànhi ệt độ ở đó áp suất hơibãohòa củachúng bằngápsu ất bênngoài (nhiệt độ sôi của nước bằng100 0C ứng vớiápsu ấtbênngoài b ằng1at).
2
- P 0
vNhiệt độ sôi của dung dịchcao h ơn nhiệt độ sôi của dungmôinguyênch ất.
11
§ P0:ápsu ất hơibãohòa c ủadungmôitrên bề mặtdungmôinguyênch ất § P:ápsu ất hơibãohòa c ủadung d ịch § N2:ph ầnmolch ấttantrongdung d ịch.
Lỏng
Dung môi nguyên chất
Rắn
4.4.4Nhiệt độ đông đặc
Tscủa dd
Khí
Ts củadm
Tđ của dd Tđ củadm
v Nhiệt độ đông đặc lànhi ệt độ ở đóápsu ất
D Tđ
D Ts
ất hơi củadungmôi
hơibãohòa c ủapha l ỏng bằngpha r ắn. v Đối vớidung d ịchthì ở 00C,dung d ịchkhông đông đặcvì ở cùngnhi ệt độ,ápsu ất hơi của dung dịch<ápsu nguyênch ất,nên ở 00C,ápsu ất hơi của dung dịchcònnh ỏ hơn của nước đá.
Định luật Raoult II
=
=
=
=
T đ
T đ
T đ
Ck mđ
T s
T s
T s
Ck ms
dm
ddphtu
ddphtu
dm
- D - D
Nhiệt độ sôi củadung d ịch lỏngphân t ử cao hơn
4.5. DUNG DỊCH ĐIỆN LY
nhiệt độ sôi củadungmôinguyênch ất
>
ddlpt
)
)dm(T
(T s
s
4.5.1. Đặc điểm
v Dẫn điện. v So vớidung d ịchphân t ử thì p ,P, ΔTs, ΔTđ
Nhiệt độ đông đặc củadung d ịch lỏngphân t ử thấp
hơnnhi ệt độ đông đặc củadungmôinguyênch ất
củadung d ịch điệnlycótr ị số lớn hơn.
Tđđ (H2O) >Tđđ (dd)
<
ddlpt
(T đ
)dm(T) đ
v Chấttantrongdung d ịch điệnly g ọilàch ất điệnly.
Tinh thể dung môi nguyên chất
12
v Bảnch ất củach ất điệnlyvà N ồng độ của dung dịch
ất
Sự khácbi ệt củadd điệnlyso v ớidd lỏngphân t ử
Ápsu ất hơibãohoà c ủadungmôinguyênch lớn hơnápsu ất hơibãohoà c ủadmtrongddlàdo cácphân t ử dm tự dotrên b ề mặtch ất lỏngnhi ều hơn.
(cid:216) Dung dịch điện ly không tuân theo định luật Raoult, định luật Van’t Hoff
(cid:216) Dung dịch điện ly dẫn điện
H2O(l) → H2O(k)
p
p
p
o
)pt(1
- D
Lỏng Hơi Nguyên chất N2=0 , N1=1 P0 Dd lỏng phân tử, N2 →số tp chất tan =N2
=
=
N
2
p
p
0
0
p
0
p )dly(1
=
=
iN
Số tiểuphânch ấttankhôngbay h ơicàng t ăng sẽ làmgi ảm số phân tử dungmôi t ự dotrên b ề mặt nênápsu ất hơibãohoà c ủadung d ịchcànggi ảm nhiều.
2
Dd điện ly , N2 →i.N2
'p p
p
0
0
- D
Cm
i.cm
'T =
fi D D
'T =
Cik
đ
s
ms
CM (mol/l)fi
i.cM
Ck.i mđ =p '
C.i
RT
M
Trong cùng điều kiện Po> P 1(ptử) > P 1(đly)
Ts(dm ngchất) < Ts(dd ptử) < Ts(dd đly)
Tđ(dm ngchất) >Tđ(dd phtử) > Tđ(dd đly)
(dd phtử ) < p
(dd đly)
p
H2O(l) → H2O(k)
13
4.5.2. Quá trình điện ly
v Là quátrìnhphânlych ấttanthànhnh ữngion thuận
ể làquátrình
trongdung d ịch,cóth nghịch hoặc hoàntoàn .
v Sự điệnly c ủach ất điệnly đạttr ạngtháicân bằnggi ữaphân t ử chấttanvàiondonóphânly, được đặctr ưng bằng độđiệnly a.
0 ≤ a ≤ 1 •Khi không phân ly: a = 0 •Khi phân ly không hoàn toàn: 0 < a < 1 •Khi phân ly hoàn toàn a = 1 Độ điện ly tính bằng phần đơn vị hay phần trăm.
N=a 0N
Quá trình hoà tan NaCl trong nước
Ví dụ: dung dịch HCl có a = 0,926 hay 92,6%. •Chất điện ly yếu: a < 3% •Chất điện ly mạnh: a > 30% •Chất điện ly trung bình: 3% < a < 30%
4.6. SỰ ĐIỆN LY CỦA NƯỚC –CH Ỉ SỐ HYDRO 4.6.1. Sự điệnly c ủa nước
Xem tài liệu.
Các phân tử nước có cực sẽ hút các ion Na+ và Cl- trong mạng tinh thể muối,làm yếu lực hút giữa các ion .
Các ion bị hydrat sẽ khuếch tán từ từ Khi lực hút giữa các ion yếu đi, các ion sẽ tách ra vàbị bao quanh các ra khỏi tinh thể và tan trong dung dịch. lưỡng cực nước
55
55
14.3
14
Sự ion hóavàtích s ố ion của nước
ChỉChỉ sốsố pH pH vàvàmôimôitr ường
trườngdddd
(cid:216) Trong nước nguyên chất và môi trường trung tính
-1.cm-1
Độ dẫn điện của H2O = 5,54.10-18W
[H+] = [OH-] = 10-7
pH = 7
H2O + H2O D H3O+ + OH-
(cid:216) Trong dung dịch axit có môi trường axit
+
14
=
=
10
[H+] > [OH-]
pH < 7
]OH][OH[K 3
n
(cid:216) Trong dung dịch baz có môi trường baz
pH=-lg[H+]
pOH=-lg[OH-]
pK=-lgK
[H+] < [OH-]
pH > 7
- -
pKn = pH+ POH = 14
4.6.2. Cáchxác định pH
Bảng 4.9. Các ch ất chỉ thị quan tr ọng thường gặp
Chất chỉ thị
MÀU S ẮC CỦA CHẤT CHỈ THỊ TRONG MÔI TRƯỜNG KHÁC NHAU
Axit
Trung tính
Kiềm
Metyl da cam
Đỏ (p H < 3.1)
Da cam (3.1 Vàng (pH > 4.4) Metyl đỏ Đỏ (p H < 4.2) Da cam (4.2 Vàng (pH > 6.3) Phenolphtalein Không màu Đỏ nhạt (3.1 Đỏ thẩm (p H < 8) (pH > 9.8) Đỏ (p H < 5) Tím (5 Xanh (pH > 8) Qùy 60 60 15 Các phương pháp đo pH cho các dd nước HCl CH3CO2H Thymol Blue chỉ thị
pH=1.2 pH = 2.8 (a) Giấy đo pH (định tính) (b) Máy đo pH(định lượng) v Hệ vi dị thể bao gồm: huyền phù, nhũ tương, bọt. 64 16 Có kích thước hạt d > 10-4 mm. Hệ đơn phân tán là hệ có các hạt có kích thước tương đối như nhau 4.7.1. Hệ huyền phù 4.7.1.1. Với hệđơ nphântán Huyềnphù làch ất lơ lửngthu ộc hệ vi dị thể trong A’ B Hiệu
quả
lắng,
% Hiệu
quả
lắng,
% đó: v Phaphântánlàch ất rắn. A B 100 v Môitr ườngphântán–ch ất lỏng v Huyềnphùkhông b ền–các h ạt dễ dàng lắng 0 0 dướitác d ụngtr ọng lực. Thời gian (t) Thời gian (t) v Hệđơ nphântán . 66 v Hệđaphântán . 4.7.1.2.. Với hệ đa phân tán 4.7.2. Hệ nhũ tương Hệ đa phân tán là hệ có các hạt có nhiều kích thước khác
nhau v Số lượng chất lắng không phụ thuộc tỉ lệ thuận với thờigian . v Độ bền của hệ: lắngvàkeo t ụ.Giátr ị thế điện
động củacác h ạthuy ềnphùtrong h ệ cũng xấp
xỉ bằng thếđiện động x của hạtkeo điểnhình. v Giốngnh ư hệ keo,huy ềnphùcóth v Nhũ tương là hệ vi dị thể,trong đóphaphân ể chế tạo
bằngnh ững phươngphápphântánvàng ưng tụ. v Bị ảnh hưởng của chất điệnly . 17 tánvàmôitr ườngphântán đềulàch ất lỏng.
ộn lẫnnhau,
Haich ất lỏngnàykhônghòatr
chất lỏngnàyphântánvàoch
ất lỏngkia
dưới dạnggi ọtnh ỏ.
v Có 2 loạinh ũ tương:
§ Dầutrong n ướcD/N
§ Nướctrong d ầuN/D 4.7.3. Bọt 4.7.3.1. Tính bền tập hợp của bọt 69 69 Tính bền của bọt phụ thuộc vào:
(cid:252) Nồng độ chất tạo bọt;
(cid:252) Nhiệt độ;
(cid:252) Độ nhớt của dung dịch;
(cid:252) Chất điện ly;
(cid:252) pH . 4.7.3.2. Phương pháp chế tạo và phá vỡ bọt 4.7.3.1. Tính bền tập hợp của bọt v Chế tạo bằng2cách:
(cid:216) Chocácbóngkhôngkhí điquadung d ịch chất tạo bọt; v Nồng độ chất tạo bọt càng lớn thì thờigian
tồn tại của bọt cànglâu .
v Độbền của bọt phụthuộc vào nhiệt độ. (cid:216) Khuấy cơ họcdung d ịchch ất tạo bọt với khôngkhí. – tính bền của bọt v Phá vỡ bọtho ặcng ăn cản sự tạothành b ọt:
(cid:216) Chovàoch ấtch ống tạo bọt(lành ữngch ất
cótínhho ạt động bề mặtcao; r ượuAmylic,
Octylic,Este,...); Khi nhiệt độ tăng làm bọt ít bền hơn – vì làm
tăng vận tốc chuy ển độngvàdo s ự giảm độ
nhớt củamôitr ường.
v Khi thêmch ất điệnly
giảm nhưngkhông m ấthoàntoàntính b ền. 18 v Tăng độnhớt –làm tăng độbền của bọt. (cid:216) Nângnhi ệt độ của bọt.
(cid:216) Thêmch ất điệnly 4.7.3.3. Ứng dụngtrongth ực tế củangành
kỹ thuậtmôitr ường 73 19Axit mạnh và base mạnh
4.7. HỆ VI DỊ THỂ
ĐopH c ủagi ấm
Đo pH của dd NH3
Hình 4.10. Đường cong lắng trong hệ phân tán
Phương pháp tuyển nổi