PHA VÀ ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG PHA

- Cách tính số pha

- Điều kiện cân bằng pha

- Biểu diễn trên giản đồ pha

Pha và cách tính số pha

Số pha: f

f = số pha rắn + số pha lỏng + số pha khí

f= 1

Số pha khí

Số pha rắn Hợp kim vàng, Fe-Cu…

f ≥ 2

Hỗn hợp rắn, kim loại

2 hay nhiều khí chứa trong các không gian khác nhau à f ≥ 2 2 hay nhiều khí chứa trong 1 không gian à f=1

Pha và cách tính số pha

(f) = số pha rắn + số pha lỏng + số pha khí

Số pha lỏng phụ thuộc vào khả năng tan của CL

ü Các chất f = 1

lỏng tan đồng nhất với nhau

f ≥ 2

C6H12-H2O-CCl4

Dầu- H2O

ü Các chất lỏng ko tan hoàn toàn vào nhau

Hợp phần - Cấu tử

Hợp phần (r): là các chất tạo thành hệ, có thể tồn

tại độc lập

Ví dụ: dd NaCl có 2 hợp phần là muối ăn và nước

Số pt liên hệ (r): = số p.ư hoá học + pt liên hệ giữa các thông số

Cấu tử (k): số hợp phần độc lập (tối thiểu) à đủ

để x/đ hệ tại CB.

Mối liên hệ giữa r, q, k:

Số cấu tử (k) = số hợp phần (r) – số pt liên hệ (q)

Bậc tự do Cân bằng pha: Là TTCB của quá trình chuyển pha

(ko có sự biến đổi về mặt hoá học)

Bậc tự do (C): số TSNĐ tối thiểu ĐỦ để x/đ hệ tại CB

Thông số ngoài: T, P

Thông số trong: nồng độ, số mol...

Ý nghĩa của C: số TSNĐ biến thiên tuỳ ý mà không

ảnh hưởng đến CB pha

Điều kiện CB pha

(1,2,3..k)

(1,2,3..k)

pha 1 ! pha 2... ! pha3 ... ! pha f (1,2,3..k) (1,2,3..k)

f pha, mỗi pha có k cấu tử

Cân bằng nhiệt và cơ học

f

f

Cân bằng hoá học

f

T1 = T2 = T3 = ... = Tf P1 = P2 = P3 = ... = Pf 3 = ... = µ1 2 = µ1 1 = µ1 µ1 3 = ... = µ2 2 = µ2 1 = µ2 µ2 3 = ... = µk 2 = µk 1 = µk µk

ĐK CB pha

Động lực của qt chuyển pha

SAN BẰNG về T, P và hoá thế giữa các pha

VD H2O(l) = H2O (h) μ(H2O,l) > μ(H2O,h) à quá trình hoá hơi μ(H2O,l) < μ(H2O,h) à quá trình ngưng tụ

μ(H2O,l) = μ(H2O,h) à cân bằng lỏng-hơi

H2O(ℓ) " H2O(h) H2O(ℓ) " H2O(h) H2O(ℓ) " H2O(h)

Hệ kín Hệ mở

Thiết lập quy tắc pha Gibbs

Quy tắc pha Gibbs: qui tắc để x/đ bậc tư do C

k+2 dòng

(1,2,3..k)

(1,2,3..k)

f

pha 1 ! pha 2... ! pha ... ! pha f (1,2,3..k) (1,2,3..k)

f

C = ΣTSTT – Σ số pt liên hệ

f

T1 = T2 = T3 = ... = Tf P1 = P2 = P3 = ... = Pf 3 = ... = µ1 2 = µ1 1 = µ1 µ1 3 = ... = µ2 2 = µ2 1 = µ2 µ2 3 = ... = µk 2 = µk 1 = µk µk

Tổng số pt liên hệ = (k+2)(f-1) + f

Tổng số TSTT = k.f + 2.f = (k+2).f

(1)

1 pt liên hệ giữa các xi à 1 pt liên hệ giữa các μi

Suy ra C = (k+2)f – (k+2)(f-1) –f

C = k - f + 2

Áp dụng quy tắc pha Gibbs C = k - f +2

Ví dụ:

CaCO3(r) ! CaO(r) + CO2(k)

Số pha: f = 3 (1 pha khí + 2 pha rắn)

Số hợp phần: r = 3

Số pt liên hệ: q = 1. Suy ra k = 3 -1 = 2

àC = 2-3+2 = 1 “ 1 trong 2 thông số T, P biến đổi tuỳ ý, thông số kia phụ thuộc hàm của thông số kia” Nghĩa là: T= f(P) hoặc P= f(T)

Giản đồ pha Giản đồ pha: sự phụ thuộc các TSTT của 1 hệ trong CB pha

+ Các đường: T=f(x), P=f(x) (2 thông số)

+ Các mặt: T=f(x,y); P= f(V,x);.. (3 thông số)

+ Các vùng: T, P, x biến thiên tuỳ ý trong 1 giới hạn xác định mà

số pha, trạng thái pha ko đổi

B

C

T!

P!

T!

Rắn Lỏng

(P-T-V)!

P, atm 218 atm (P-T-V)!

(T-x-x)!

P!

V!

C!

4,579 mmHg

Hơi

O B!

T!

T!

D A

A! 374°C t°C

0,0099°C

x(h)

P!

B!

P!

T!

P-T!

T-x!

P-x!

P-x!

x(h)

T!

x!

x!

B!

Cách biểu diễn thành phần trên giản đồ pha

Hệ 2 cấu tử

à B tăng M2

B

ß A tăng M1!

A

0,1

0,2

0,3 0,4

0,5

0,6 0,7

0,8

0,9

1

0

xB→

10

20

30

40

50

60

70

80

90 100

0

%yB→

!

Hệ 3 cấu tử

A (100%)

%

%B

%A =

b

h

%A

c

%

P

%B =

%

B (100%)

C (100%)

Pa h Pb h Pc h

a

H

%C =

%C

!

Các quy tắc trên giản đồ pha

P

Quy tắc liên tục

!T

Lỏng

H

H1

H2

Lỏng = Hơi (2)

(1)

Hơi

V

A

B

x1

x2

!

Quy tắc liên hợp Hệ H = hệ H1 + hệ H2

Điểm 1: chuyển 1 pha

=

=

→ 2 pha

x Quy tắc đòn bẩy x 2 − x x − x1

HH2 HH1

Điểm 2: chuyển 2 pha

g1 g2 g1: khối lượng hệ H1 g2: khối lượng hệ H2

→ 1 pha

KẾT LUẬN

- Cách tính số pha

- Điều kiện cân bằng pha

- Các quy tắc của giản đồ pha