CHƯƠNG III. ENZYME
NI DUNG
I. ĐẠI CƯƠNG V ENZYME
1.1. Khái nim
1.2. Tên gi và phân loi enzyme
II. CU TRÚC C DNG ENZYME
2.1. Cu trúc phân t
2.2. Các cofactor
2.3. Trung tâm hot động – active site
2.3. T/tâm d lp th (allosteric center) hay t/tâm
đ/khin (regulatory center)
III. CƠ CH XÚC C CA ENZYME
IV. CÁC Y/T /HƯỞNG TI H/TÍNH X/T CA ENZYM\
4.1. Động hc các p.. E (a/h ca [E] và [S])
4.2. Các yếu t lý hoá hoá ca môi trường
4.3. Các cht /hưởng đến h/động ca enzyme
I. ĐẠI CƯƠNG V ENZYME
1.1. Khái nim
Cht xúc tác sinh hc (biocatalyst), làm tăng t/độ các p.. hoá
sinh. Bn cht: protein (tr ribozyme -ARN có k/năng xúc tác)
Cht xúc tác
hoá hc
Làm tăng tc độ ph.ng, không tham gia vào sn phm cui
cùng
Enzyme
Ưu đimHiu qu xúc tác ln: Ví d, 2H2O2o2H2O + O2
khi không xúc tác, hng s t.độ ph.ng là 0,23/s, NLHH:
18kcal/mol
- Pt xúc tác: 1,3 x 103/s; NLHH: 11,7kcal/mol
-enzyme catalase xúc tác: 3,7.107/s; NLHH: 2kcal/mol
Có tính đặc hiu theo kiu ph.ng và c.cht
X.tác trong nhng đ.kin m.trường tương đối n định (to
khong 20-40
oC, áp sut khong 1 at, pH |7).
c dng ca enzyme có th được điu khin
Nhược đim•Rt mn cm vi hàng lot yếu t
•Thường xuyên được s dng rt nhiu, nhưng luôn b phân
gii và tng hp tr li theo nhu cu.
1.2. Tên gi và phân loi enzyme
1.2.1. Tên gi
Tên enzyme + "in".
Vd: Pepsin, trypsin, vv
Enzyme + “ase”
Tên gi theo cơ cht: Vd: amylase, protease, lipase
Theo kiu ph.ng: Vd: oxidase, hydrolase,
transaminase
Tên h thng:
Enzyme xúc tác cho cơ cht A nh dng ph.ng R có
tên là ARase
Vd: Glyceraldehyd-3-phosphate-hydrolase.
Enzyme x.tác ph.ng ca cht A vi cht B (hay
cofactor B) nh ph.ng dng R, có tên A:B-Rase
1.2.2. Phân loi (6 lp theo kiu ph.ng)
1.2.2.1. Lp 1: Oxidoreductase
Xúc tác cho các phn ng oxy hoá kh
–Lp ln nht
–Bn cht: protein ph.tp
–Vn chuyn: hydro, e-, gn oxy vào cơ cht
Phân thành các phân lp theo nhóm ch.năng
nhường hydro hay e-
CH3CO COO -
Pyruvate
NAD.H+ H+NAD+
CH3CH.OHCOO -
Lactat
VD:
Lactate dehydrogenase