Tiếp cận các hội chứng tiêu hoá thường gặp: Nuốt đau, đau bụng và tiêu chảy
HAIVN Chương trình AIDS của Đại học Y Harvard tại Việt Nam
1
Mục tiêu học tập
ỗ ọ
ẽ K t thúc bài trình bày này, m i h c viên s
ế ả có kh năng:
ệ
ẩ
ệ
ố
Li
t kê các ch n đoán phân bi
t nu t đau,
ụ
ặ đau b ng ho c tiêu ch y
ề
ẩ
ị
ế ườ
ả t cách khám, ch n đoán và đi u tr các ợ ng h p này
Bi tr
2
Trường hợp 1: Anh (1)
ữ
ầ
ể ổ BN Anh, n , 23 tu i, nhi m HIV, có bi u ố hi n r t đau khi nu t kho ng 2 tu n nay
ệ ấ ụ
ễ ả ấ
ả
ấ ố
BN s t 2 kg và không ăn r t ít ố ệ Đau xu t hi n c khi ăn và u ng ả Không s t, không tiêu ch y
3
Trường hợp 1: Anh (2)
ề
ễ
ử Ti n s y khoa Nhi m HIV cách đây 3 năm
ư
ả
ỉ
Đã dùng qua stavudine (D4T) và didanosine ị ố đi u tr ề (DDI) nh ng ch có kh năng mua thu c trong 6 tháng
ố ừ
ề
ằ
ị Lao ph i đã đi u tr 8 tháng b ng 3 thu c t
3
ổ cướ ờ
ố
năm tr Bây gi
không dùng thu c gì
4
Trường hợp 1: Anh (3)
ề
ệ
ở
ộ Hà N i
ế
ồ
ả
ố
ộ ử Ti n s xã h i ố B nh nhân s ng ệ Ch ng ch t cách đây 2 năm do lao. B nh nhân có 2 con, c hai con HIV âm tính ố B nh nhân không hút thu c, không u ng
ệ uượ
r
Không TCMT
5
Trường hợp 1: Anh (4)
Tuy n giáp bình
ạ
ẹ
th
ế ngườ ấ
R t đau và khó khăn
ị
khi nu tố ổ
ị
ổ
ầ ấ
ụ
ấ
ạ
Khám thực thể ố Toàn tr ng: m nh , đau rõ ệ ồ ấ D u hi u sinh t n: • Nhi ệ ộ t đ 38.6° C • Nh p tim 90nh p/phút ị • HA 134/80 mmHg ầ Đ u/c : • N m mi ng trung bình ệ • (+) h ch c 12 cm ổ
Ph i: nghe rõ ề Tim: nh p đ u ề B ng: m m, g y, n không đau Da: bình th
ngườ
6
Chẩn đoán phân biệt là gì?
7
Nuốt đau
ườ ệ
Nguyên nhân: Candida là tác nhân gây b nh th – 70% các tr
ấ ặ ng g p nh t : 50 ợ ườ ng h p ả ự ứ
ợ
Virus: 30% các tr ả
ự
ườ ng h p ơ
ả
• Viêm th c qu n do ự
ư ế ợ • Viêm th c qu n do vi rút Herpes simplex (HSV)
ệ
Các nguyên nhân khác: Viêm th c qu n do ph c h p mycobacterium avium Loét (ápt , acid) Ung th mô liên k t Kaposi B nh do Histoplasma
Cytomegalovirus (CMV)
8
Bạn muốn biết thêm thông tin gì về bệnh nhân này?
9
Xét nghiệm
ứ
Công th c máu:
ể
• BC 4.200 (TT 78%, L 18%) • Hematocrit 34% • Ti u c u: 346.000 ầ ầ ố ạ ổ
T ng s b ch c u lympho: 756 Glucose 5.1 mmol/L (92 mg/dL) Ure 2.1 mmol/L (5.6 mg/dL) CD4: 128
10
Nên làm gì tiếp theo?
11
Tiếp cận nuốt đau
Nuốt đau
Điều trị theo hướng Nấm Candida thực quản Fluconazole 200-300 mg / ngày
Nguyên nhân thường gặp: Candida, HSV, CMV, HIV Bệnh sử: Đau hoặc khó nuốt, giảm lượng ăn vào. Tiền sử: Lưu ý các thuốc mới dùng, dấu hiệu AIDS. Khám lâm sàng: Chú ý nấm miệng, loét miệng, mất nước, tình trạng dinh dưỡng .
Soi thực quản
Cải thiện sau 7 ngày điều trị
Không
Không
Cải thiện sau 7 ngày điều trị
Cân nhắc điều trị theo hướng herpes simplex
Có Có
• Tiếp tục điều trị trong 14 ngày • Điều trị dự phòng CTX • Bắt đầu điều trị ARV
12
Trường hợp 1: Anh (5)
ề
ị Đi u tr ệ
ượ
ị ằ
B nh nhân này đ
ắ ầ ệ ế
ấ
ố ấ
ẫ
ệ ể
ượ
ề c b t đ u đi u tr b ng ở ạ fluconazole 200 mg/ngày. B nh nhân tr l i ệ sau 7 ngày n m mi ng đã h t. Tuy nhiên, b nh nhân này v n nu t r t đau và không th ăn đ
c.
ế
Nên làm gì ti p theo?
13
Trường hợp 1: Anh (6)
ế
ề
ố
ớ
ệ Xét nghi m thêm ị Xem xét đi u tr HSV v i acyclovir (n u nu t
ề
ỡ
ị đau không đ sau 7 ngày đi u tr fluconazole) Li u Acyclovir:
ề
ể ớ
ệ N u có đi u ki n n i soi, có th gi
ề • 400 mg x 3/ngày x 7 ngày • 200 mg x 5/ngày x 7 ngày ế ệ
ế ấ ỳ ổ
ươ
ấ
ệ ộ i thi u ậ ủ b nh nhân đi làm th thu t này kèm theo ng nào tìm th y sinh thi
t b t k t n th
14
Trường hợp 1: Anh (7)
c cho acyclovir 200 mg 5x/ngày ố
ạ
ạ
Theo dõi ượ Anh đ She quay l
ầ
ơ
ố
i sau 7 ngày, tình tr ng nu t đau đã đ nhi u. Ăn u ng khá h n và tăng 1,5 kg tu n tr
ề c.
ữ
ế ư ấ
ề ề
ầ ị
ượ
ớ
B nh nhân ti p t c dùng acyclovir 1 tu n n a v n v đi u tr ARV.
ế ụ ệ i thi u đ n t
c gi
ỡ ướ ệ và đ
15
Nuốt đau: Tóm tắt
ố
ấ ặ
ng g p nh t là b nh do ả
ế ệ
ự
ổ ế ố Nu t đau và nu t khó r t ph bi n • Nguyên nhân th ệ ấ ườ candida, HSV và CMV th c qu n ầ ả
ẽ
H u h t b nh nhân b b nh candida th c ệ ấ ể ả
ự
ệ
ả
ấ
ự ị ệ ọ qu n cũng s có n m h ng. Tuy nhiên, b nh ể candida th c qu n có th xu t hi n k c khi ọ ấ không nhìn th y n m h ng
ườ
ự
ả
ấ B nh do candida và HSV th c qu n th
ng
ế
ệ ặ
g p khi CD4 < 200 t
bào/mm3
16
Trường hợp 2: Thái (1)
Thái, m t b nh nhân nam 42 tu i, có bi u hi n:
ổ ệ ể
ế
ẹ ả ồ
ơ
ộ ệ • S t 3 tu n ầ ố • S t 8 kg ụ • Đau b ng ti n tri n ể ụ • Bu n nôn nh nh ng không tiêu ch y và nôn ư Xem xét các c quan: ẹ ở
ề ề ấ ọ
ầ ố ể ệ ớ
ự ứ ầ • Ho nh , không khó th • Không nh c đ u, các v n đ v nhìn, đau h ng, đau ứ ể ng c, ti u bu t, ti u máu, đau kh p hay các tri u ch ng th n kinh
17
Trường hợp 2: Thái (2)
ề
ử
ướ c
ộ Ti n s y khoa và xã h i ễ ẩ Đ c ch n đoán nhi m HIV 2 tháng tr B nh nhân không có:
ế
ầ
ướ
c đây và cho đ n 3 tu n tr
c
ướ ề ử
ượ ệ • b t k b nh gì tr ấ ỳ ệ ẫ ấ v n v n làm ngh s a xe máy.
ố
• Chích hút ma túy • U ng r ượ ố ệ
ệ ớ
ừ
ạ
u, bia, hút thu c lá B nh nhân t ng quan h v i gái m i dâm
18
Trường hợp 2: Thái (3)
ố
Các thu c đã dùng
ở
ố
Anh ta đã mua hai lo i thu c ARV ỗ
ẫ
ố
ố
ạ nhà ố thu c và v n đang u ng thu c m i ngày
19
Trường hợp 2: Thái (4)
ắ
ằ
ườ
ng.
ị
ệ
ệ ị
ở
ị
t đô: 37.6C, Nh p th :
ệ
ạ
ạ
ọ ổ
ắ ư
ế
ổ
ị
ự ụ
ấ ấ
ư
ụ
ẹ
ấ
ắ
ạ
ườ
ơ
Khám th c thự ể ầ B nh nhân g y, đau rõ; n m co qu p trên gi Nh p tim: 110 nh p/phút, HA: 122/84, Nhi 16 H ng mi ng s ch, không vàng m t, h ch không to Ph i nghe rõ. Tim nh p nhanh nh ng không có ti ng th i hay ế ti ng ng a phi Khám b ng th y n đau nh kh p b ng nh ng không có d u ố phúc m c. Không có kh i u hay gan lách to ụ Khám c quan sinh d c, da và các chi bình th
ng
20
Bạn muốn biết thêm thông tin gì khác về bệnh nhân này?
21
Khám bụng: Những điểm quan trọng
ọ
M t nguyên nhân quan tr ng c a đau
ụ
ủ ụ ủ ễ
ớ
ộ ụ b ng trong HIV là tác d ng ph c a ARV • NRTI có th gây viêm gan v i nhi m toan
ấ
ể lactic (nh t là D4T, DDI)
ụ
ụ
ộ
ỵ
• Viêm tu cũng là m t tác d ng ph khi dùng
D4T và DDI
22
Trường hợp 2: Thái (5)
ệ
Xét nghi m: ệ Xét nghi m máu:
ể
ngườ
ế
• BC 3.200 TT 78%, L 18% • Hematocrit 33% • Ti u c u 213.000 ầ ầ ố ạ ổ T ng s b ch c u lympho: 634 ngườ Amylase: bình th AST/ALT và bilirubin bình th CD4 :42 t
bào/mm3
ế
ẽ
S làm gì ti p?
23
Trường hợp 2: Thái (6)
ế
ệ
ệ ắ
ấ
ộ
ổ ụ
ề
ạ
ớ
b ng t
i 3 cm
ụ ổ
ị
ườ ấ ng ướ
ế
ọ
Xét nghi m ti p theo ấ ụ XQ b ng không th y d u hi u t c ru t. ổ XQ ph i bình th ng Siêu âm b ng th y nhi u h ch ướ và d ch c ch ổ ị Ch c d ch c ch
ng: BC 200 t
ộ
ử
ấ
ủ bào/ml, ch ế y u là lympho, Protein 6 g/dL. Nhu m AFB và Gram âm tính, đã g i đi c y
ờ
ứ
ấ
ử Đ m g i làm AFB ử Phân g i đi c y, tìm tr ng và KST
24
Nguyên nhân hạch ổ bụng là gì?
25
Trường hợp 2: Thái (6)
ị
ề
ứ
ươ
ng tính
ề
ạ
ố
ị ượ ừ
Đi u tr : ờ Ngày th 2, đ m AFB d ụ D ch màng b ng AFB âm tính ị Đ c đi u tr 4 lo i thu c lao D ng dùng ARV và b nh nhân đ
v n
ị ằ
ạ
ả
ượ ư ấ ệ c t ố ặ ề là đi u tr b ng 1 ho c 2 lo i thu c không hi u qu
ệ ự
D phòng Cotrimoxazole 960 mg/ngày
26
Đau bụng: nguyên tắc chung (1)
ấ
ệ
ệ
ể
ầ
ẫ
ứ D u hi u và tri u ch ng LS có th nh m l n Nhìn chung:
ườ
ễ
CD4 100500
CD4 < 100
ơ ộ ặ CD4 CD4 > 500
ườ
ơ
ng
27 Nhi m trùng c h i • Vi khu n th ẩ ng g p •Tân s nả • Lao • Vi khu n ẩ • Lao • Mycobacterium avium complex (MAC) • N mấ • Cytomegalovirus (CMV) • Các đ n bào không thông th
Đau bụng: nguyên tắc chung (2)
ụ
ng
ế ủ
ễ
ệ ư
ễ
ặ
ấ
ả
ẩ
ậ
Ở ệ ườ ể b nh HIV ti n tri n, đau b ng th ộ ấ là d u hi u c a m t nhi m trùng toàn thân nh lao, MAC, CMV ho c nhi m n m lan to Ch n đoán th
ng khó th m chí khi có
ề
ẵ
s n nhi u ngu n l c
ệ
ấ
ị
ướ
ườ ồ ự ng xét nghi m theo tính ch t ệ
Nên đ nh h ị
ậ ể ề
ị ượ
ứ và đ nh khu tri u ch ng. T p trung vào các nguyên nhân có th đi u tr đ
c
28
Đau bụng: nguyên tắc chung (3)
ờ
ặ
ọ
ạ
Tìm lao! X quang ph i, AFB đ m ho c ẩ ọ
ế
ể
ụ N u BN có h ch b ng và ch a th ch n
ổ ể ch c hút h ch ng ai vi có th giúp ch n ị đoán lao và cho phép đi u trề ư ạ ắ
ẩ ị
ị
ể đoán xác đ nh, có th cân nh c điêu tr lao theo kinh nghi mệ
29
Các nguyên nhân nhiễm trùng gây đau bụng ở Việt Nam
Không có thông tin do
ấ
ẩ ệ
Hay g pặ Lao ệ B nh n m • Penicilium marneffei • Cryptococcus
ư
ế
Kaposi
Salmonella
ệ ệ
B nh do Histoplasma B nh doToxoplama Cryptosporidium
ế thi u xét nghi m ch n đoán CMV U lympho MAC Ung th mô liên k t
30
Tiêu Chảy
31
Khái quát
ữ
ệ
ể
ả
Tiêu ch y là m t trong nh ng bi u hi n
ộ ấ ủ
ặ
ng g p nh t c a HIV. Kèm theo đó là
ứ
ượ
ườ th ộ h i ch ng suy mòn và tiên l ễ
ấ ng x u ườ
ả
Tiêu ch y nhi m trùng m n tính th
ạ ể
ế
ệ
ặ
ấ ng xu t ệ hi n khi b nh HIV ti n tri n n ng (CD4 < 50 100)
ễ
Tiêu ch y có th do các tác nhân nhi m
ả ặ
ể ả
ễ
ể
trùng ho c do b n thân virus HIV. Cũng có th có các nguyên nhân không nhi m trùng
32
Tiêu chảy cấp tính và mạn tính
ạ M n tính: ầ
ệ ễ ự
ấ C p tính: • Vi khu nẩ • Ng đ c th c ph m ẩ ộ ộ • Kém h p thu (s n ả ấ ứ ừ ữ ẩ ph m t s a, th c ăn béo)
ễ
ễ
ệ ộ • Các m m b nh đi n ể hình cho nhi m HIV • Nhi m ký sinh trùng • Kém h p thu ấ • Khuy t t n mi n d ch ế ổ ị ạ niêm m c và viêm (b nh lý ru t HIV) ụ ủ • Tăng nhu đ ngộ • Tác d ng ph c a ụ
ố ấ thu c (nh t là các PI)
33
Điều trị tiêu chảy cấp tính (1) Tiêu chảy cấp tính. Không mất nước hoặc hạ huyết áp
• Cấy phân, soi tìm trứng và ký sinh
trùng nếu có thể
• Loperamide, Smecta • Bù dịch • Tư vấn dinh dưỡng • Xem lại các thuốc • Theo dõi
• Azithromycin hoặc cipro x 5 ngày • Loperamide, Smecta • Bù dịch • Tư vấn dinh dưỡng • Xem lại các thuốc
< 3 ngày > 3 ngày
Metronidazole x 7 ngày (nhất là khi nghi entamoeba)
Không đỡ
Điều trị Tiêu chảy cấp tính (2)
Tiêu chảy cấp tính có mất nước hoặc hạ huyết áp, sốt, đau bụng
Nghi tiêu chảy nhiễm khuẩn Nghi nhiễm khuẩn huyết
• Cho nhập viện • Cấy máu, cấy phân, soi tìm trứng và ký sinh trùng, nhuộm đặc biệt nếu có. • Bù dịch truyền tĩnh mạch • Cipro hoặc cephalosporin thế hệ 3 • Metronidazole
Sơ đồ tiêu chảy mạn tính – Bộ Y tế
Hỏi bệnh sử Khám lâm sàng
Đánh giá mức độ mất nước, bù nước và điện giải, tư vấn chế độ ăn hợp lý
Không xác định
XN Soi phân không sẵn có
Soi, cấy phân tìm nguyên nhân, các xét nghiệm và thăm dò khác
Điều trị thử fluoroquinolone và metronidazole trong 7 ngày
Albendazole + CTX Điều trị loperamide
Cân nhắc các nguyên nhân khác như lao, MAC và điều trị phù hợp
Có
Không
Cải thiện
Cải thiện
Không
Điều trị ARV
Có
Có
Điều trị theo nguyên nhân
Hoàn thành điều trị trong 14 ngày
Hoàn thành điều trị trong 21 ngày
Điều trị dự phòng co- trimoxazole
Những Điểm Chính
Viêm th c qu n do candida là nguyên nhân ph bi n
ổ ế ự ả
ố ề
ể ế ườ ấ
ệ ặ
b nh nhân HIV: ấ ự ể ườ ườ ị ớ ấ ủ nh t c a nu t đau. Đi u tr v i fluconazole 200 mg/ngày ụ Ở ệ ủ b nh HIV ti n tri n, đau b ng th ng là d u hi u c a ư ễ ộ m t nhi m trùng toàn thân nh lao, MAC, CMV ho c ả ấ ễ nhi m n m lan to ổ ế ở ệ ả Tiêu ch y ph bi n • Các tr ki m ng t
ị ằ ệ
ợ ể ề ợ ườ
ả ng h p tiêu ch y c p tính th ỗ ợ soát, có th đi u tr b ng các bi n pháp h tr ị ề ả c đi u tr ng h p tiêu ch y m n tính đ ế ồ • Các tr ằ ạ ụ ễ ơ ượ ị b ng ART và c ch h i ph c mi n d ch
37
Cảm ơn!
Câu hỏi?
38