LIÊN KẾT BULÔNG LIÊN KẾT BULÔNG
I. Các loại BL trong KCT
II. Sự làm việc của liên kết BL
và khả năng chịu lực của BL
III. Cấu tạo của liên kết BL
IV. Tính toán liên kết BL
I. CÁC LOẠI BULÔNG DÙNG TRONG KCT I. CÁC LOẠI BULÔNG DÙNG TRONG KCT
1. Cấu tạo chung của bu lông
2. Bu lông thô và bu lông thường
3. Bu lông tinh
4. Bu lông cường độ cao
1. Caáu taïo chung cuûa bu loâng
Phân loại bu lông: - Thân bu lông
+ Bu lông thô + Bu lông thường
- Mũ
- Êcu (đai ốc)
+ Bu lông tinh - Long đen (đệm)
+ Bu lông cường độ cao
+ Bu lông neo
1. Caáu taïo chung cuûa bu loâng
- Phân loại theo độ bền từ 4.6 – 10.9:
+ Số đầu x 10 fu (daN/mm2) + Số đầu x số sau fy (daN/mm2)
+ Công trình thường nên dùng lớp độ bền 4.6, 4.8, 5.6
Cường độ tính toán chịu cắt và kéo của bulông (N/mm2)
Cấp độ bền
Ký hiệu
4.6
4.8
5.6
5.8
6.6
8.8
10.9
Trạng thái làm việc
Cắt
150
160
190
200
230
320
400
fvb
Kéo
170
160
210
200
250
400
500
ftb
2. Buloâng thoâ vaø bu loâng thöôøng
- Dlỗ = d + (2 – 3 mm)
- Rẻ, sản xuất nhanh và dễ đặt vào lỗ
- Khi làm việc sẽ biến dạng nhiều không dùng trong các công
trình quan trọng có fy > 3800 daN/cm2
- Dùng làm việc chịu kéo, để định vị các cấu kiện khi lắp ghép
3. Bu loâng tinh
- Dlỗ = d + 0.3 mm, tạo lỗ bằng khoan
- Khe hở giữa bulông và lỗ nhỏ liên kết chặt, làm việc chịu cắt
- Do tính phức tạp khi sản xuất và lắp đặt vào lỗ ít dùng
- Bu lông tinh có các lớp độ bền tương tự bu lông thô và thường
4. Bu loâng cöôøng ñoä cao
- Được làm từ thép hợp kim
- Cường độ cao có thể vặn êcu rất chặt Lực ma sát lớn chống lại
sự trượt tương đối giữa chúng
- Dễ chế tạo, khả năng chịu lực lớn
- Dùng rộng rãi, thay thế cho liên kết đinh tán trong các kết cấu chịu
tải trọng nặng và tải trọng động
II. SỰ LÀM VIỆC CỦA LIÊN KẾT BULÔNG & II. SỰ LÀM VIỆC CỦA LIÊN KẾT BULÔNG & KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA BULÔNG KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA BULÔNG
1. Sự làm việc của liên kết bulông thô, bulông thường và
bulông tinh
2. Sự làm việc chịu trượt của liên kết bulông cường độ cao
3. Sự làm việc của bulông khi chịu kéo
1. Sự làm việc của lk bulông thô, bulông thường và bulông tinh
Các giai đoạn chịu lực:
- Lực trượt < lực ma sát : các bản thép chưa bị trượt
- Lực trượt > lực ma sát : các bản thép trượt tương đối với nhau
- Lực trượt truyền qua liên kết = sự ép của thân bulông lên thành lỗ
Thân bulông chịu cắt, uốn và kéo
1. Sự làm việc của lk bulông thô, bulông thường và bulông tinh
- Lực trượt tăng Liên kết làm việc trong giai đoạn dẻo
Phá hoại do cắt ngang thân đinh
Phá hoại do lực ép mặt trên thành lỗ
Phá hoại do cắt và do ép mặt
1. Sự làm việc của lk bulông thô, bulông thường và bulông tinh
a. Khả năng làm việc chịu cắt của bulông:
[N]vb = fvb b A nv fvb : cường độ tính toán chịu cắt của vật liệu bu lông
-
- b : hệ số điều kiện làm việc liên kết bulông
- A : diện tích tiết diện ngang thân bulông – phần không bị ren
- nv : số lượng mặt cắt tính toán của bulông
1. Sự làm việc của lk bulông thô, bulông thường và bulông tinh
Cường độ tính toán chịu cắt và kéo của bulông (N/mm2)
Cấp độ bền
Ký hiệu
4.6
4.8
5.6
5.8
6.6
8.8
10.9
Trạng thái làm việc
Cắt
150
160
190
200
230
320
400
fvb
Kéo
170
160
210
200
250
400
500
ftb
Diện tích tiết diện của bulông A, Abn (cm2)
d
16
18
20
22
24
27
30
36
42
48
2
2,5
2,5
2,5
3
3
3,5
4
4,5
5
Bước ren
A
2,01 2,54 3,14 3,80 4,52 5,72 7,06 10,17 13,85 18,09
1,57 1,92 2,45 3,03 3,52 4,59 5,60 8,16 11,20 14,72
Abn
1. Sự làm việc của lk bulông thô, bulông thường và bulông tinh
[N]cb = d (t)min fcb b
- (t)min : tổng chiều dày nhỏ nhất của các bản thép cùng trượt về
b. Khả năng làm việc chịu ép mặt của bulông:
một phía
- fcb : cường độ ép mặt tính toán của bulông
- d : đường kính thân bu lông
1. Sự làm việc của lk bulông thô, bulông thường và bulông tinh
Cường độ tính toán chịu ép mặt fcb (N/mm2) của BL
Giới hạn bền kéo đứt của thép cấu kiện được liên kết
BL tinh
BL thô và thường
340
435
395
380
515
465
400
560
505
420
600
540
440
650
585
450
675
605
480
745
670
500
795
710
520
850
760
540
905
805
2. Sự làm việc của lk bulông cường độ cao
Khả năng chịu trượt của 1 bulông:
[N]cb = fhb Abn b1 (b2)min nf
• fhb : cường độ chịu kéo tính toán vật liệu bu lông, fhb=0,7fub
• Abn : diện tích thực thân bu lông
• b1 : hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông
• : hệ số ma sát
• b2 : hệ số độ tin cậy
• nf : số lượng mặt phẳng tính toán
3. Sự làm việc của lk bulông khi chịu kéo
- Bulông chịu kéo khi ngoại lực tác
[N]tb = Abn ftb
dụng có phương // bulông:
- Abn : diện tích thực của tiết diện thân
bu lông
- ftb : cường độ tính toán của vật liệu bu
lông khi chịu kéo
III. CẤU TẠO LIÊN KẾT BULÔNG III. CẤU TẠO LIÊN KẾT BULÔNG
1. Các hình thức cấu tạo liên kết bulông
2. Bố trí bulông
1. Các hình thức cấu tạo liên kết bulông
+ Liên kết đối đầu có bản ghép
+ Liên kết ghép chồng
1. Các hình thức cấu tạo liên kết bulông
Đối với Thép Tấm:
Đối xứng truyền lực Tốt
+ Liên kết đối đầu có 2 bản ghép hay 1 bản ghép
LỆCH TÂM số BL cần tăng 10%
Số bulông phía bản đệm tăng 10%
+ Liên kết ghép chồng
1. Các hình thức cấu tạo liên kết bulông
Đối với Thép Hình – LK đối đầu:
+ Nối bằng các Bản Ghép
Thép hình cứng, độ lệch tâm ít ảnh hưởng KHÔNG CẦN TĂNG SỐ BULÔNG
+ Nối bằng Thép Góc
1. Các hình thức cấu tạo liên kết bulông
Đối với thép hình - Liên kết CHỒNG
+ Đối xứng: làm việc tốt hơn
+ Không đối xứng: cấu kiện mềm tăng 10% số lượng BL
2. Bố trí bulông
+ Đường Đinh:
các BL trên 1
đường thẳng
+ DÃY ĐINH:
song song lực
+ HÀNG ĐINH:
Bố trí song song Bố trí so le Quy ước:
vuông góc lực
+ BƯỚC ĐINH:
khoảng cách 2 BL
trên đường đinh
Hàng đinh
2. Bố trí bulông
- Khoảng cách min nhằm:
+ Đảm bảo độ bền của bản thép
Đối với các liên kết chịu lực, nên bố trí theo kcách MIN để gọn, tiết kiệm
+ Đảm bảo không gian tối thiểu để vặn êcu
2. Bố trí bulông
- Khoảng cách max:
+ Đảm bảo độ ổn định của bản thép (đối với cấu kiện chịu nén)
+ Đảm bảo độ chặt của liên kết, tránh không cho nước, hơi, bụi
bẩn lọt vào trong liên kết gây ăn mòn thép.
2. Bố trí bulông
- Đối với thép Hình, vị trí các dãy bulông (a, a1, a2, n) được quy
định sẵn theo kích thước tương ứng của từng loại thép hình
IV. TÍNH TOÁN LIÊN KẾT BULÔNG IV. TÍNH TOÁN LIÊN KẾT BULÔNG
1. Tính liên kết bulông chịu lực dọc trục
2. Tính toán liên kết bulông chịu mômen và lực cắt
3. Ký hiệu bulông, đinh tán trên bản vẽ
1. Tính liên kết bulông chịu lực dọc trục
Chọn đường kính BL và kích thước các
bản ghép:
- Trong cùng 1 cấu kiện, chỉ nên dùng
1 loại đường kính bulông
- Chọn bulông theo công trình:
+ Thông thường: d = 20 – 24mm
+ Nặng: d = 24 – 30 mm
Abg A
- Chọn bản ghép sao cho:
1. Tính liên kết bulông chịu lực dọc trục
Tính toán số lượng bulông:
n
N
c
a) Đối với bulông thô, thường và tinh (chịu CẮT và ÉP MẶT) :
b
+ Số lượng bulông cần thiết được tính theo: N min
[N]minb = min ([N]vb, [N]cb)
trong đó:
- [N]vb : cường độ chịu cắt của bu lông
- [N]cb : cường độ chịu ép mặt của bu lông
1. Tính liên kết bulông chịu lực dọc trục
f
bl c
N A n
+ Kiểm tra cấu kiện cơ bản bị giảm yếu do lỗ bulông:
trong đó : An - diện tích tiết diện thực của bản thép
bl - hệ số điều kiện làm việc, cho phép kể
sự làm việc dẻo của liên kết
* Đối với dầm đặc, cột và các bản nối : bl = 1,1
* Đối với kết cấu thanh của mái và sàn: bl = 1,05
1. Tính liên kết bulông chịu lực dọc trục
+ Tính toán diện tích thực giảm yếu do lỗ bulông:
1, A1,2,3,4,5
1 – ns2t/4u)
An = A – A1 trong đó : A1 = Max (A1,5
1. Tính liên kết bulông chịu lực dọc trục
b) Đối với bulông chịu kéo
n
N N c tb
+ Số lượng bulông cần thiết được tính theo:
[N]tb : khả năng chịu kéo bu lông
+ Kiểm tra bền bản thép bị giảm yếu
do lỗ bulông
2. Tính liên kết bulông chịu mômen và lực cắt
H À N G
DÃY
M
...
...
N L N L N L 1 1 2
2
i
i
N L i i
- Giả thiết gần đúng:
trong đĩ: Ni – lực tác dụng lên dãy đinh thứ i Li – cánh tay địn của các cặp ngẫu lực Ni
2. Tính liên kết bulông chịu mômen và lực cắt
N
i
N L i i L 1
M
...
...
2 L 1
2 L 2
2 L i
- Các lực Ni có thể được tính qua N1 :
N 1 L 1
N
N 1
max
max 2 L i
- Từ đó xác định được lực lớn nhất N1: ML
2. Tính liên kết bulông chịu mômen và lực cắt
N
blM
ML max 2 m L i
- Lực lớn nhất tác dụng lên 1 bulông do M gây ra:
2. Tính liên kết bulông chịu mômen và lực cắt
N
N
blM
c
min
b
ML max 2 m L 1
- Điều kiện bền:
[N]minb = min ([N]vb, [N]cb)
[N]minb = [N]b : BL cường độ cao
[N]vb = fvb b A nv
[N]cb = d (t)min fcb b
[N]b = fhb Abn b1 (b2)min nf
2. Tính liên kết bulông chịu mômen và lực cắt
N
blQ
Q n
- Liên kết bulông chịu Q:
trong đó: n – số lượng bulông trên một nửa liên kết
N
N
N
N
bl
2 blM
2 blQ
c
min
b
- Kiểm tra bền liên kết bulông chịu đồng thời cả M và Q:
Khả năng chịu lực của 1 bulông
Trạng thái chịu lực
Cắt
Ép mặt
Kéo Bulông [N]vb = fvb b A nv [N]cb = d (t)min fcb b [N]tb = Abn ftb
fvb : cường độ tính toán chịu cắt của vật liệu BL
- - b : hệ số điều kiện làm việc liên kết BL - A : diện tích tiết diện ngang thân BL – phần không bị ren - nv : số lượng mặt cắt tính toán của BL -
(t)min : tổng chiều dày nhỏ nhất của các bản thép cùng trượt về một phía fcb : cường độ ép mặt tính toán của BL
- - d : đường kính thân bu lông - Abn : diện tích thực của tiết diện thân BL - ftb : cường độ tính toán của vật liệu BL khi chịu kéo
n – số BL ở 1 phía LK
Nbl ≤ [N]blc
N
N
N
N n
N
M
M
max
Kéo (hoặc nén) lệch tâm (M và N)
Q
N
Q
ML max 2 m L i Q n
N N
N
N
M
max
N
N
N
N
N
N
N
2 Q
M
max
N
2 Q
2 M
max
Uốn và cắt (M và Q) Kéo (hoặc nén), uốn và cắt (N, M, Q)
2
Ví dụ: Thiết kế đầu nối 2 mép bản thép có tiết diện 260x14mm,
chịu lực kéo N=500kN, dùng BL thô nhóm 4.6, thép CCT34
Chọn BL thô, đường kính d = 20mm, có Abl = 3,14cm2;
fvb=1500daN/cm2; fu = 3400daN/cm2
mm 8
bg
2
Chọn hai bản ghép, mỗi bản dày
2
cm
bgA
Diện tích hai bản ghép: 2.26.0,8 41, 6
2
A
26.1, 4 36, 4
cm
2
2
bản ghép đủ bền
2
cm 41, 6
A
36, 4
cm
A bg
Diện tích tiết diện thép cơ bản:
N
.
.
1500.0,9.3,14.2 8478
daN
f vb b
A n . b v
vb
Khả năng chịu cắt của BL:
.
f
2.1, 4.3950.0,9 9954
daN
N
d
. b
cb
min
cb
N
N
8478
daN
)
min
b
vb
n
5,9
N
50000 8478.1
c
( N min
b
Xác định khả năng chịu ép mặt của BL:
Lấy n=6 bulong
f
1840,9
daN
2100.1,1 2310
daN
b c
50000 26 3.2, 2 .1, 4
N A n
Bản thép đủ bền
Kiểm tra bền bản thép giảm yếu:
LIÊN KẾT ĐINH TÁN LIÊN KẾT ĐINH TÁN
- Đinh tán : 1 đoạn thép tròn, 1 đầu
được tạo mũ sẵn, đầu kia được
tán thành mũ khi đã lắp đinh vào
liên kết