TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG 11 CHƯƠNG

KHKHÁÁI NI

I NIỆỆM CHUNG V

M CHUNG VỀỀ THI CÔNG C

THI CÔNG CẦẦUU

thi công cầầuu

11-- Đ Đặặc đic điểểm chung v 1.1. V1.1. Vềề công tr m chung vềề thi công c công trìình cnh cầầuu n kinh tếế, xã h , xã hộộii 1.3. Vềề đi 1.3. V

điềều kiu kiệện kinh t  Nền kinh tế mới phát triển  Khó khăn về nguồn vốn  Xã hội ổn định cần phát triển

 Khó khăn  Phức tạp  Nguy hiểm  Chi phí lớn 1.2. V1.2. Vềề đi nhiên điềều kiu kiệện tn tựự nhiên

 Địa hình nhiều sông rạch  Khí hậu 2 muà, có lũ lớn  Vật liệu xây dựng tại địa phương

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

22-- CCáác phương ph c phương phááp thi công c p thi công cầầu chu chủủ yyếếuu

2.1. Theo kếết ct cấấuu 2.1. Theo k Tại chỗ 

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

22-- CCáác phương ph c phương phááp thi công c p thi công cầầu chu chủủ yyếếuu

2.1. Theo kếết ct cấấuu 2.1. Theo k  Lắp ghép

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

22-- CCáác phương ph c phương phááp thi công c p thi công cầầu chu chủủ yyếếuu

2.1. Theo kếết ct cấấuu 2.1. Theo k  Bán Lắp ghép : lắp

ghép một phần, phần còn lại đổ bê tông tại chỗ

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

22-- CCáác phương ph c phương phááp thi công c

p thi công cầầu chu chủủ yyếếuu c thi công 2.2. Theo tổổ chchứức thi công 2.2. Theo t  Tuần tự  Song song  Kết hợp

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

c công táác chc chủủ yyếếu trong thi công c u trong thi công cầầuu

33-- CCáác công t 3-1. Công tác đất 3-2. Công tác nổ mìn 3-3. Công tác bê tông 3-4. Công tác ván khuôn 3-5. Công tác cốt thép 3-6. Công tác đo đạc 3-7. Công trình phụ trợ 3-8. Thi công cọc móng 3-9. Công tác lao lắp kết cấu nhịp 3-10. Cung ứng vật tư thiết bị 3-11. Tổ chức công trường thi công

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

i thi công cầầuu

ng lâu dààii u ngườờii

n nhiềều ngư

c yêu cầầu đu đốối vi vớới thi công c 1. Yêu cầầu vu vềề chchấất lưt lượợngng Công trìình cnh cóó gigiáá trtrịị llớớn, sn, sửử ddụụng lâu d nh liên quan đếến nhi Công trìình liên quan đ 2. Yêu cầầu vu vềề titiếến đn độộ : :

an toààn: n: Công tr

Công trìình ph

nh phứức tc tạạp, nguy hi

p, nguy hiểểmm Công trìình cnh cóó gigiáá trtrịị llớớn, ý ngh

n, ý nghĩĩa xã h

a xã hộội li lớớnn

quan: Công tr huy thi công i ngườời chi chỉỉ huy thi công

4. C4. Cáác yêu c 44--1. Yêu c -- Công tr -- Công tr 44--2. Yêu c -- Nhu cNhu cầầu su sửử ddụụng ng i tiếếtt -- PhPhụụ thuthuộộc thc thờời ti 3. Yêu cầầu vu vềề an to 44--3. Yêu c 4. Yêu cầầu vu vềề mmỹỹ quan: 44--4. Yêu c 44--5. Yêu c 5. Yêu cầầu đu đốối vi vớới ngư –– Naêng l

áu tau taï

chòu löïöïcc ù chòu l

 HieHieå  BieBieá  BieBieá

ø xxöûöû lylyù

ä thi coâng thi coâng ùc sc söïöï cocoá

kyõ thuaä á kyõ thua

ät cot coù

ù thetheå

å xaxaû

ûy ray ra

c nhaân taâm ïc nhaân taâm

trong sinh hoaï ø trong sinh hoa

ït, cot, coù

nh kyû ù ttíính ky

û lualuaä

t cao ät cao

ätt Naêng löïöïc chuyeân moân, kyõ thua c chuyeân moân, kyõ thuaä ïo, ve o, veà åu roõ coâng tr nguyeân lyù à nguyeân ly à cacaá nh veà u roõ coâng trìình ve ùp, trp, trìình tnh tựự coâng nghe coâng ngheä át roõ ph ông phaù t roõ phööông pha ng, caù áng, ca nh huoá ùc tc tìình huo ù cacaù án van vaø át dt döïöï kiekieá ønhnh àu hau haø huy, ññieieà Naêng löïöïc chc chææ huy, –– Naêng l  CoCoù m chuyeân moân äm chuyeân moân kinh nghieä ù kinh nghie  HieHieå åu roõ taâm ly , bieá nhaân söïöï, bie ù nhaân s u roõ taâm lyù  GGööông maãu trong coâng vie ông maãu trong coâng vieä  CoCoù át t ññoaoaù nh quyeá ù ttíính quye

át thu phu t thu phuï äc vac vaø m chòu traù ùm chòu tra

ch nhieä ùch nhie

n, daù ùn, da

ämm

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG 22 CHƯƠNG

CCÁÁC CÔNG T C CÔNG TÁÁC CHC CHỦỦ YYẾẾU TRONG XÂY D U TRONG XÂY DỰỰNG CNG CẦẦUU

IIII--11-- CÔNG T CÔNG TÁÁC ĐC ĐẤẤTT

11-- Đ ĐẮẮP ĐP ĐẤẤTT

 Cung c Cung cấấp đp đấấtt

 TTạại chi chỗỗ

k

 Khai th Khai tháác + Vc + Vậận chuy n chuyểểnn

K

k

max

 Đ Độộ chchặặt ct củủa đa đấất đt đắắp p

 ThiThiếết bt bịị đ đầầm đm đấấtt

V

*

L

1  FF 2 2

 TTíính kh nh khốối lưi lượợng đng đắắpp

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

 ThiThiếết bt bịị đ đààoo

u thuậậnn u nghịịchch u ngoạạmm

 MMááy gy gààu thu  MMááy gy gààu ngh  MMááy gy gààu ngo  MMááy xy xóói hi húútt

 ỔỔn đn địịnh th

nh thàành hnh hốố đ đààoo  MMáái di dốốc tc tựự nhiên nhiên  ChChốống vng váách bch bằằng tng tấấm tônm tôn  ChChốống vng váách bch bằằng cng cọọc vc váánn  ChChốống bng bằằng tưng tườờng barrette ng barrette nh toáán khn khốối lưi lượợng đng đàào o

 TTíính to

V

ab [

cd

 ( dbca )(

)]

H 6

22-- Đ ĐÀÀO ĐO ĐẤẤTT

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

IIII--2 CÔNG T 2 CÔNG TÁÁC NC NỔỔ MÌNMÌN

11-- VVẬẬT LIT LIỆỆU NU NỔỔ

: Amonite, Dinamite, T.N.T --ThuThuốốc nc nổổ: Amonite, Dinamite, T.N.T

-- KKííp np nổổ: k: kííp lp lửửa, ka, kííp đip điệệnn

22-- PHƯƠNG TH PHƯƠNG THỨỨC NC NỔỔ PHPHÁÁ

--NNổổ văng m nh n> 1 văng mạạnh n> 1

--NNổổ văng y u n =1 văng yếếu n =1

3

3

 wqC

.

--NNổổ om (n ) n<0,75 om (nổổ hhạạn chn chếế) n<0,75 văng xa NNổổ văng xa

n ()  .6,04,0( kg kgNCQ  . (

) )

wqC 

.

3 kg (

)

33-- TTÍÍNH TO NH TOÁÁN LƯN LƯỢỢNG THU NG THUỐỐC NC NỔỔ TTổổng lưng lượợng thu ng thuốốcc

C 

wq ..

3 kg (

)

NNổổ tiêu chu n (Amonite) tiêu chuẩẩn (Amonite)

ThuThuốốc nc nổổ khkháácc

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

IIII--3 CÔNG T C BÊ TÔNG 3 CÔNG TÁÁC BÊ TÔNG

11-- CCÁÁC ĐC ĐẶẶC TC TÍÍNH CU NH CUẢẢ BÊ TÔNG V BTCT BÊ TÔNG VÀÀ BTCT

 Bê tông : Bê tông : Đ Đáá nhân t nhân tạạo, go, gồồm cm cốốt li t liệệu& ch u& chấất kt kếết dt díínhnh

 ChChịịu nu néén tn tốốt, cht, chịịu ku kééo ko kéém, cm, cóó ttíính co ng nh co ngóót => N t => Nứứtt

o BT đểể tham gia ch tham gia chịịu ku kééo, truy o, truyềền n

 Đ Đặặt ct cốốt tht théép vp vàào BT đ llựực bc bằằng dng díính bnh báámm

 Khi bi Khi biếến dn dạạng lng lớớn do k n do kééo so sẽẽ nnứứt => D t => Dựự ứứng lng lựựcc

 PhPhảản n ứứng thu ng thuỷỷ hohoáá sinh nhi sinh nhiệệt => N t => Nứứtt

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

A BÊ TÔNG 22-- CHCHẾẾ TTẠẠO VO VỮỮA BÊ TÔNG

 TrTrộộn thn thủủ công công

 MMááy di đ y di độộng : ng : Năng su Năng suấất nht nhỏỏ, ch, chấất lưt lượợng không đ ng không đềềuu

 TrTrạạm trm trộộn : Công su n : Công suấất lt lớớn, chn, chấất lưt lượợng đng đảảm bm bảảoo

 CCầần đn đảảm bm bảảo : o :

 ChChấất lưt lượợng vng vậật li t liệệuu

 TTỷỷ llệệ ththàành ph nh phầần, n, lưlượợng nư ng nướớc trc trộộnn

 ThThờời gian tr i gian trộộn, thn, thờời gian ninh k i gian ninh kếếtt

 NhiNhiệệt đt độộ bê tông khi đ bê tông khi đổổ vvàào ko kếết ct cấấuu

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

33-- VVẬẬN CHUY N BÊ TÔNG N CHUYỂỂN BÊ TÔNG

 VVậận chuy n chuyểển thn thủủ công : c công : cựự ly gly gầầnn

 VVậận chuy n chuyểển bn bằằng th ng thùùng ch ng chứứa + c a + cầần cn cẩẩuu

 VVậận chuy n chuyểển bn bằằng mng mááy bơm y bơm & & ốống dng dẫẫnn

 VVậận chuy n chuyểển bn bằằng xe th ng xe thùùng quay : c ly xa ng quay : cựự ly xa

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

BÊ TÔNG 44-- Đ ĐỔỔ BÊ TÔNG

 Đ Đổổ trtrựực tic tiếếp : tp : từừ mmááy hay qua m H<1,5m y hay qua mááng dng dẫẫn, n, H<1,5m

 Đ Đổổ bbằằng th ng thùùng ch ng chứứa va vàà ccầần cn cẩẩu: chi u cao rơi nhỏỏ u: chiềều cao rơi nh

 Đ Đổổ bbằằng ng ốống bơm ên cao ng bơm : : đđếến tn tậận vn vịị trtríí, l, lên cao

 Đ Đổổ bbằằng ng ốống dng dẫẫn thn thẳẳng đng đứứng : ng : dưdướới nưi nướớc, cc, cọọc KNc KN

 BBằằng mng mááy bơm v y bơm vữữa a ááp lp lựực cao : PP v a dâng c cao : PP vữữa dâng

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

M BÊ TÔNG 55-- Đ ĐẦẦM BÊ TÔNG

 Đ Đầầm trong m trong -- Đ Đầầm dm dùùi : Chi i : Chiềều du dàày ly lớớnn

 Đ Đầầm mm mặặt t -- Đ Đầầm bm bààn : Kn : Kếết ct cấấu mu mỏỏngng

m rung gắắn vn vàào vo váán khuôn : k n khuôn : kếết ct cấấu u

 Đ Đầầm cm cạạnh nh -- Đ Đầầm rung g mmỏỏng, chi ng, chiềều cao l u cao lớớn, cn, cốốt tht théép dp dàày.y.

NG BÊ TÔNG 66-- BBẢẢO DƯO DƯỠỠNG BÊ TÔNG

 Ý nghiã cu ng bê tông Ý nghiã cuảả viviệệc bc bảảo dưo dưỡỡng bê tông

 BBảảo dưo dưỡỡng tng tựự nhiên nhiên: c: che đhe đậậy, y, tưtướới i ẩẩmm

 BBảảo dưo dưỡỡng bng bằằng hơi nư ng hơi nướớc nc nóóngng

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

IIII-- 4 CÔNG T N KHUÔN 4 CÔNG TÁÁC VC VÁÁN KHUÔN

11-- CCÁÁC YÊU C N KHUÔN C YÊU CẦẦU ĐU ĐỐỐI VI VỚỚI VI VÁÁN KHUÔN

 ChChắắc chc chắắn,n, đ đủủ chchịịu lu lựực : th c : thửử ttảải trưi trướớc khi đ c khi đổổ BTBT

 KKíín khn khíít: t:

 PhPhẳẳng nh ng nhẵẵn n

 DDễễ ththááo lo lắắpp

N KHUÔN 22-- CCẤẤU TU TẠẠO VO VÁÁN KHUÔN

 CCáác loc loạại vi váán khuôn: g n khuôn: gỗỗ, th, théép, nh p, nhựựaa

TTấấm lm láátt

 NNẹẹp (p (sưsườờn) n) tăng cư tăng cườờngng

 Thanh gi Thanh giằằngng

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

IIII-- 4 CÔNG T N KHUÔN 4 CÔNG TÁÁC VC VÁÁN KHUÔN

33-- TTÍÍNH TO N KHUÔN NH TOÁÁN VN VÁÁN KHUÔN

33--1. T1. Tảải tri trọọng tng táác dc dụụng lên v n khuôn ng lên váán khuôn

v .27,0(

p

--TrTrọọng lưng lượợng th ng thẳẳng đng đứứng lên VK đ ng lên VK đááyy

kk 21)78,0

  bt

 nh k11=1,2; k

-- ÁÁp lp lựực ngang lên VK th c ngang lên VK thàành k =0,85 =1,2; k22=0,85

-- ChiChiềều cao l u cao lớớp BT ph p BT phảải đi đổổ trong 4 gi : h > R trong 4 giờờ : h > R

.127

]

(,

m

L

)

4

max

L

(,

m

)

max

fJE . .[ q

33--2. T2. Tíính kho nh khoảảng cng cáách nch nẹẹp khi đã ch p khi đã chọọn vn váánn

.27,2 Theo cường độ Theo độ võng: q 3 y tole lóótt nh chiềều du dàày tole l

33--3. T3. Tíính chi

N KHUÔN 44-- LLẮẮP DP DỰỰNG VNG VÀÀ THTHÁÁO DO DỠỠ VVÁÁN KHUÔN

 Ván thành bên khi đạt 25% cường độ, ván đáy khi đạt 80% cường độ

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

IIII-- 5 CÔNG T 5 CÔNG TÁÁC CC CỐỐT THT THÉÉPP

11-- GIA CÔNG C GIA CÔNG CỐỐT THT THÉÉPP

p, ke dãn, mááy ny nắắnn

n (chặặt), l t), lửửa,a, đ đáá quayquay

ng chiềều du dàài i -- ttổổng dãn d ng dãn dààii

GGóóc uc uốốnn

6060oo

9090oo

135135oo

ĐĐộộ dãndãn

0,35d 0,35d

0,5d0,5d

0,85d 0,85d

2,0d2,0d

2,5d2,5d

 NNắắn cn cốốt tht théép :p : Đ Đậập, ke dãn, m  CCắắt ct cốốt tht théép: kp: kééo, so, sấấn (ch  ChiChiềều du dàài ci cắắt = t 3030oo t = tổổng chi 4545oo

ng tay, bằằng mng mááyy

UUốốn cn cốốt tht théép : bp : bằằng tay, b  NNốối ci cốốt tht théép : bu p : buộộc, hc, hààn đn đốối đi đầầu, hu, hààn chn chồồng, h ng, hààn tn táápp

: không dùùng thi ng thiếết bt bịị llớớn, chn, chậậmm

22-- LLẮẮP DP DỰỰNG CNG CỐỐT THT THÉÉPP  LLắắp dp dựựng tng tạại chi chỗỗ: không d  LLắắp đp đặặt lt lồồng cng cốốt tht théép: rp: rúút ngt ngắắn thn thờời gian, ph i gian, phảải ci cóó ccẩẩuu

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

6. CÔNG TÁÁC ĐO Đ C ĐO ĐẠẠCC

C KHI XÂY C TRƯỚỚC KHI XÂY

IIII-- 6. CÔNG T 1.1. ĐO Đ ĐO ĐẠẠC TRƯ DDỰỰNG CNG CẦẦUU

 Xác định vị trí cầu

 Mặt bằng khu vực xây dựng cầu

 Định vị trí mố trụ cầu

 Cầu nhỏ : đo trực tiếp

 Cầu lớn : đo giao hội tia ngắm, TĐDT, GPS

 Lập mốc cao độ đầu cầu

 Lập lưới khống chế mặt bằng

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

22-- ĐO Đ ĐO ĐẠẠC TRONG KHI XÂY D C TRONG KHI XÂY DỰỰNG CNG CẦẦUU

 KKíích thư ch thướớc theo m c theo mặặt bt bằằng : ng : thưthướớc thc théépp

 KKíích thư ch thướớc theo chi c theo chiềều cao : mia + thu u cao : mia + thuỷỷ bbììnhnh

 CCáác mc mặặt nghiêng : qu t nghiêng : quảả ddọọi +i + thư thướớcc

 Đo kho Đo khoảảng cng cáách gch gốối : ki i : kiểểm tra đư m tra đườờng ch ng chééoo

L

2



L

(

)

5,0

n

(

cm

)

 Đ Độộ chchíính xnh xáác đo đ c đo đạạc:c:

nhip 10000

Đo dĐo dàài:i:

h 

20

L

(

mm )

Đo cao Đo cao::

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

IIII-- 7. CÔNG T 7. CÔNG TÁÁC KC KÍÍCH KCH KÉÉOO

11-- NHNHỮỮNG THAO T NG THAO TÁÁC THC THỦỦ CÔNGCÔNG

 Di chuyển, điều chỉnh vị trí vật nặng cự ly nhỏ

 Sàng, bắn, bảy : theo nguyên lý đòn bảy

22-- NÂNG H NÂNG HẠẠ CCẤẤU KIU KIỆỆNN

 Các loại kích : dầu, ren, răng

 Không để kích chịu lực lâu

 Đệm gỗ trên đầu kích

 Không di chuyển khi kích đang chịu lực

 Kê phòng hộ và theo dõi khi kích

 Các lưu ý khi sử dụng kích:

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

33-- LAO K LAO KÉÉO, DI CHUY O, DI CHUYỂỂN CN CẦẦU KIU KIỆỆNN

ng con lăn 3.1. Lao kééo bo bằằng con lăn 3.1. Lao k

 Đường trượt ( liên tục, gián đoạn)

 Bàn trượt ( dài suốt, từng tiết điểm)

F

kQ

 WiQ

 Con lăn ( d=100)

f 2 d

 Lực kéo

k - Hệ số tăng tải

Q - Trọng lượng vật kéo

i – Độ dốc đường lăn

f2 - Hệ số ma sát lăn

d - Đường kính con lăn

W- Lực gió, W= w.Fc

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

IIII-- 7. CÔNG T 7. CÔNG TÁÁC KC KÍÍCH KCH KÉÉOO

33--3. T3. Tíính to nh toáán khi lao k n khi lao kééo : o :

B

(20

cm

)

Lcl

 Xác định chiều dài con lăn :

k

ncl 

max P max [ Pm

]

 Xác định số lượng con lăn :

k- Hệ số chịu lực không đều, k=1,25

m- số đường ray ít nhất cuả bàn trượt

Pmax- Tải trọng lớn nhất tác dụng lên bàn trượt

[P] - Tải trọng cho phép trên 1 điểm của con lăn (bảng 2-5 trang 70 sách Thi công cầu)

 Chiều dài bàn trượt : lbt= ncl (0,001+0,15) (m)

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

IIII-- 7. CÔNG T 7. CÔNG TÁÁC KC KÍÍCH KCH KÉÉOO

33-- LAO K LAO KÉÉO, DI CHUY O, DI CHUYỂỂN CN CẦẦU KIU KIỆỆNN

ng xe lăn 3.2. Lao kééo bo bằằng xe lăn 3.2. Lao k

 Đường di chuyển (ray, ta vẹt, cầu tạm)

F

(

kf

df

)

 WiQ

2

3

 Xe lăn

Q D

 Lực kéo

f3 - Hệ số ma sát trượt = 0,1

f2 - Hệ số ma sát lăn = 0,05-:-0,07

d - đường kính trục

D - Đường kính bánh xe

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

IIII-- 7. CÔNG T 7. CÔNG TÁÁC KC KÍÍCH KCH KÉÉOO

33-- LAO K LAO KÉÉO, DI CHUY O, DI CHUYỂỂN CN CẦẦU KIU KIỆỆNN

3.3. Thiếết bt bịị kkééoo 3.3. Thi

 Tời kéo : quấn dây cáp tạo lực kéo

 Dây cáp: chọn cáp ([P]=0,009d2), sử dụng cáp( chảy dầu, đứt sợi, xoắn cáp)

 Puli (múp): chuyển hướng dây, chia làm nhiều dây cùng chịu lực

 Palang

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

7. CÔNG TÁÁC KC KÍÍCH CH

IIII-- 7. CÔNG T KKÉÉOO

O, DI LAO KÉÉO, DI 33-- LAO K CHUYỂỂN CN CẦẦU KIU KIỆỆNN CHUY

3.4. H3.4. Hốố ththếế

 Để neo giữ tời, múp cố định

 Khả năng chịu tải phụ thuộc chiều sâu, loại đất, góc nghiêng của dây

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG III –– CÔNG TRÌNH PH CHƯƠNG III

CÔNG TRÌNH PHỤỤ TRTRỢỢ

IIIIII-- 1. 1. VÒNG VÂY NGĂN NƯ VÒNG VÂY NGĂN NƯỚỚCC

11-- VÒNG VÂY Đ VÒNG VÂY ĐẤẤTT

 Vật liệu tại chỗ, dễ thi công

 Chắn, chiếm dòng chảy nhiều, khối lượng lớn

 Vòng vây đất đắp mái dốc tự nhiên

 Giảm khối lượng, chiều cao lớn

 Vòng vây bằng bao đất

 Vòng vây đất chắn giữ bằng phên tre, cừ tràm

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG III –– CÔNG TRÌNH PH CHƯƠNG III

CÔNG TRÌNH PHỤỤ TRTRỢỢ

IIIIII-- 1. 1. VÒNG VÂY NGĂN NƯ VÒNG VÂY NGĂN NƯỚỚCC

22-- VÒNG VÂY C VÒNG VÂY CỌỌC VC VÁÁN THN THÉÉPP

 Cấu tạo cọc ván thép, vòng vây cọc ván

 Phương pháp thi công vòng vây cọc ván

 Tính chịu uốn, tính khung đỡ

 Tính ổn định chân cọc ván (T.149)

 Tính toán vòng vây cọc ván

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CÔNG TRÌNH PHỤỤ TRTRỢỢ

CHƯƠNG III –– CÔNG TRÌNH PH CHƯƠNG III 1. VÒNG VÂY NGĂN NƯ

VÒNG VÂY NGĂN NƯỚỚCC IIIIII-- 1.

33-- THTHÙÙNG CH NG CHỤỤPP

 Cấu tạo thùng chụp

 Dọn mặt bằng, đóng cọc định vị

 Lắp ráp thả toàn bộ, lắp từng phấn

 Bê tông bịt đáy

 Phương pháp thi công thùng chụp

p

.

H

M 

2. . bp

 Tính tole lát : - Hệ số ngàm sườn

abp

 ab

)

Tính sườn ngang

M ng

ap

2(

)1

)(

2( 16

Tính sườn đứng

M dg

Hnbq 2 16

nab  2

 Tính thùng chụp

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG III –– CÔNG TRÌNH PH CHƯƠNG III

CÔNG TRÌNH PHỤỤ TRTRỢỢ

IIIIII-- 2. 2. Đ ĐÀÀ GIGIÁÁO, TRO, TRỤỤ TTẠẠMM

TAM: 11-- TRTRỤỤ TAM:

1-1. Chồng nề

 Đơn giản, dễ thi công

 Chịu lực đứng tốt, không chịu lực ngang

 Chiều cao lớn thì khối lượng gỗ rất nhiều

 Không thi công ở nơi có nước, nơi mặt nghiêng

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG III –– CÔNG TRÌNH PH CHƯƠNG III

CÔNG TRÌNH PHỤỤ TRTRỢỢ

IIIIII-- 2. 2. Đ ĐÀÀ GIGIÁÁO, TRO, TRỤỤ TTẠẠMM

TAM: 11-- TRTRỤỤ TAM:

11--2. L2. Lồồng đng đáá

 Đơn giản, dễ thi công, chịu lực lớn, làm được nơi có nước

 Khối lượng lớn, chắn dòng chảy

 Không thể thu hồi hết đá hộc

 Kết hợp với chồng nề(trên mặt nước) để giảm chiều cao

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG III –– CÔNG TRÌNH PH CHƯƠNG III

CÔNG TRÌNH PHỤỤ TRTRỢỢ

IIIIII-- 2. 2. Đ ĐÀÀ GIGIÁÁO, TRO, TRỤỤ TTẠẠMM

TAM: 11-- TRTRỤỤ TAM:

3. Palê 11--3. Palê

 Bao gồm : cọc (cột), xà mũ, xà đáy, giằng ngang, giằng chéo, tấm kê đáy (nền đá dăm)

 Palê đơn (hàng cọc): thi công phức tạp

 Pa lê kép(cụm hàng cọc): nơi không có nước

 Vật liệu : gỗ, thép hình.

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG III –– CÔNG TRÌNH PH CHƯƠNG III

CÔNG TRÌNH PHỤỤ TRTRỢỢ

IIIIII-- 2. 2. Đ ĐÀÀ GIGIÁÁO, TRO, TRỤỤ TTẠẠMM

22-- Đ ĐÀÀ GIGIÁÁO:O:

2.1.2.1. Đ Đàà gigiááo go gỗỗ ccốố đ địịnhnh

 Vật liệu dễ kiếm, dễ gia công

 Khẩu độ nhỏ, nhiều trụ tạm

 Thời gian sử dụng ngắn

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG III –– CÔNG TRÌNH PH CHƯƠNG III

CÔNG TRÌNH PHỤỤ TRTRỢỢ

IIIIII-- 2. 2. Đ ĐÀÀ GIGIÁÁO, TRO, TRỤỤ TTẠẠMM

22-- Đ ĐÀÀ GIGIÁÁO:O:

2.2.2.2. Đ Đàà gigiááo do dầầm thm théép hp hìình cnh cốố đ địịnhnh

 Khẩu độ 8m-12m

 Dễ lắp đặt, tháo dỡ, dễ liên kết

 Thời gian sử dụng lâu

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG III –– CÔNG TRÌNH PH CHƯƠNG III

CÔNG TRÌNH PHỤỤ TRTRỢỢ

IIIIII-- 2. 2. Đ ĐÀÀ GIGIÁÁO, TRO, TRỤỤ TTẠẠMM

22-- Đ ĐÀÀ GIGIÁÁO:O:

2.3.2.3. Đ Đàà gigiááo do dààn thn théép cp cốố đ địịnhnh

 Vượt khẩu độ lớn (15m-20m), ít trụ tạm, không cản trở thông thuyền, thông xe bên dưới

 Lao lắp khó khăn

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG III –– CÔNG TRÌNH PH CHƯƠNG III

CÔNG TRÌNH PHỤỤ TRTRỢỢ

IIIIII-- 2. 2. Đ ĐÀÀ GIGIÁÁO, TRO, TRỤỤ TTẠẠMM

22-- Đ ĐÀÀ GIGIÁÁO:O:

2.4.2.4. Đ Đàà gigiááo di đ ng (MSS) o di độộng (MSS)

 Thiết bị chuyên dụng

 Tay đỡ (conson) mắc vào thân trụ

 Dàn đà giáo, di chuyển dọc bằng kích thuỷ lực

 Ván khuôn mắc vào đà giáo

 Bao gồm:

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG III –– CÔNG TRÌNH PH CHƯƠNG III

CÔNG TRÌNH PHỤỤ TRTRỢỢ

IIIIII--3. H3. HỆỆ NNỔỔII

3.1. C3.1. Cấấu tu tạạo vo vàà ttáác dc dụụngng

ng phao ghéép hop hoặặc sc sààlan (150T lan (150T--::--

 BBằằng phao gh 400T) 400T)

t thiếết bt bịị: m: mááy khoan, gi y khoan, giáá bubuáá, ,

 LLắắp đp đặặt thi ccầần cn cẩẩuu

 LLààm mm mặặt bt bằằng thi công ng thi công

 ChChởở ccấấu kiu kiệện, vn, vậật tưt tư

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG III –– CÔNG TRÌNH PH CHƯƠNG III

CÔNG TRÌNH PHỤỤ TRTRỢỢ

O

IIIIII--3. H3. HỆỆ NNỔỔII

 - a

3.2. T3.2. Tíính to nh toáán hn hệệ nnổổi:i:

tLBVQkV .  ; ..



.

A

J



 TTíính snh sứức nc nổổii

Q

n J V

a

a

(, m

)

C

 M  Q

 TTíính nh ổổn đn địịnh a > 0 nh  –– a > 0

F

 LLựực vc vàào neo (gi

 TTíính hnh hệệ neoneo

o neo (gióó, , nưnướớc chc chảảy)y)

ng neo  ChChọọn trn trọọng lưng lượợng neo

 CCáác loc loạại neo: r , neo cọọcc mmỏỏ, neo c

, bê tông, neo i neo: rọọ đ đáá, bê tông, neo

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG IV : XÂY D CHƯƠNG IV

: XÂY DỰỰNG MNG MỐỐ TRTRỤỤ CCẦẦUU

IVIV--1. XÂY D 1. XÂY DỰỰNG MNG MÓÓNG KH NG KHỐỐII

1.1. Nơi không c 1.1. Nơi không cóó nư nướớcc

 Đ Đàào ho hốố mmóóng, gia c ng, gia cốố đ đááy my móóngng

 ỔỔn đn địịnh th nh thàành hnh hốố mmóóngng

 LLớớp bê tông l p bê tông lóót mt móóngng

 LLắắp đp đặặt ct cốốt tht théép, vp, váán khuôn n khuôn

 Đ Đổổ bê tông m bê tông móóngng

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG IV : XÂY D CHƯƠNG IV

: XÂY DỰỰNG MNG MỐỐ TRTRỤỤ CCẦẦUU

IVIV--1. XÂY D 1. XÂY DỰỰNG MNG MÓÓNG KH NG KHỐỐII

c sâu 1.2. Nơi cNơi cóó nư nướớc sâu 1.2.

 Đào hố móng

 Làm vòng vây ngăn nước

 Đổ bê tông bịt đáy

 Bơm hút cạn nước

 Gia công lắp đặt cốt thép, ván khuôn

 Đổ bê tông bệ móng

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG IV : XÂY D CHƯƠNG IV

: XÂY DỰỰNG MNG MỐỐ TRTRỤỤ CCẦẦUU

IVIV--2. XÂY D 2. XÂY DỰỰNG MNG MÓÓNG CNG CỌỌC CHC CHẾẾ SSẴẴNN

2.1. Chếế ttạạo co cọọcc 2.1. Ch

 Bãi đúc cọc: bằng phẳng, chắc chắn

 Gia công cốt thép

 Ván khuôn cọc : thẳng, kín, vuông đầu

 Đổ bê tông cọc: từ đầu này tới đầu kia

 Cẩu chuyển: móc cẩu, tách cọc, xếp cọc

 Cọc đặc (vuông)

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG IV : XÂY D CHƯƠNG IV

: XÂY DỰỰNG MNG MỐỐ TRTRỤỤ CCẦẦUU

IVIV--2. XÂY D 2. XÂY DỰỰNG MNG MÓÓNG CNG CỌỌC CHC CHẾẾ SSẴẴNN

2.1. Chếế ttạạo co cọọcc 2.1. Ch

 Gia công lồng cốt thep

 Nạp cốt thép và bê tông vào khuôn

 Kéo căng cốt thép dọc (dự ứng lực)

 Đưa khuôn cọc lên dàn quay ly tâm

 Hấp nhiệt cọc và khuôn (3-4 giờ)

 Tháo khuôn, đổ cọc ra bãi xếp

 Cọc tròn (rỗng)- sản xuất theo ly tâm

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG IV : XÂY D CHƯƠNG IV

: XÂY DỰỰNG MNG MỐỐ TRTRỤỤ CCẦẦUU

IVIV--2. XÂY D 2. XÂY DỰỰNG MNG MÓÓNG CNG CỌỌC CHC CHẾẾ SSẴẴNN

2.2. H2.2. Hạạ ccọọc vc vàào đo đấấtt

 HQE

.

.[25

]

dP

 Chọn buá

k

][k

 Qq E

 Kỹ thuật đóng cọc, sơ đồ đóng cọc, nối cọc

 Đóng bằng buá xung kích

 Độ chối

 Xử lý các sự cố đóng cọc

 Chối giả

 Vỡ đầu cọc

 Gãy cọc

(video/mongcoc/pile Driving.flv)

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG IV : XÂY D CHƯƠNG IV

: XÂY DỰỰNG MNG MỐỐ TRTRỤỤ CCẦẦUU

IVIV--2. XÂY D 2. XÂY DỰỰNG MNG MÓÓNG CNG CỌỌC CHC CHẾẾ SSẴẴNN

2.2. H2.2. Hạạ ccọọc vc vàào đo đấấtt

 Tốc độ thi công chậm hơn đóng buá

 Giá tạo lực và đối trọng

 Cần cẩu phục vụ

 Không thi công được trên sông

 Ép bằng giá tạo lực

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG IV : XÂY D CHƯƠNG IV

: XÂY DỰỰNG MNG MỐỐ TRTRỤỤ CCẦẦUU

IVIV--2. XÂY D 2. XÂY DỰỰNG MNG MÓÓNG CNG CỌỌC CHC CHẾẾ SSẴẴNN

2.2. H2.2. Hạạ ccọọc vc vàào đo đấấtt

 ) Q

(

ghP

 Buá rung

153 . N . nA Lực kích thích của buá

2 . 

.  U

l

 MP a

c

 i

i

 Hạ cọc bằng buá rung

 Máy phát điện

 Cần cẩu phục vụ

Biên động dao động cuả buá lớn hơn dao động riêng của cọc A > Ao

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG IV : XÂY D CHƯƠNG IV

: XÂY DỰỰNG MNG MỐỐ TRTRỤỤ CCẦẦUU

IVIV--2. XÂY D 2. XÂY DỰỰNG MNG MÓÓNG CNG CỌỌC CHC CHẾẾ SSẴẴNN

2.3. X2.3. Xửử lý đ lý đầầu cu cọọcc

 Chặt cọc: cao độ, cách chặt

 Đập đầu cọc

 Uốn cốt thép, lưới đầu cọc

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG IV : XÂY D CHƯƠNG IV

: XÂY DỰỰNG MNG MỐỐ TRTRỤỤ CCẦẦUU

IVIV--2. XÂY D 2. XÂY DỰỰNG MNG MÓÓNG CNG CỌỌC CHC CHẾẾ SSẴẴNN

n khuôn 2.4. L2.4. Lắắp đp đặặt ct cốốt tht théép, vp, váán khuôn

 Khi đáy bệ dưới mặt đất

 Khi đáy bệ trên mặt đất

 Lớp bê tông lót móng

 Gia công lắp đặt cốt thép

 Lắp đặt ván khuôn

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG IV : XÂY D CHƯƠNG IV

: XÂY DỰỰNG MNG MỐỐ TRTRỤỤ CCẦẦUU

IVIV--2. XÂY D 2. XÂY DỰỰNG MNG MÓÓNG CNG CỌỌC CHC CHẾẾ SSẴẴNN

2.5.2.5. Đ Đổổ bê tông b bê tông bệệ ccọọcc

 Các hình thức đổ bê tông : trực tiếp, cần cẩu, máy bơm

 Đầm bê tông

 Cắm cốt thép chờ thân trụ

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG IV : XÂY D CHƯƠNG IV

: XÂY DỰỰNG MNG MỐỐ TRTRỤỤ CCẦẦUU

IVIV--3. XÂY D 3. XÂY DỰỰNG MNG MÓÓNG CNG CỌỌC KHOAN NH C KHOAN NHỒỒII

3.1.3.1. Đ Đặặc đic điểểm cm cọọc khoan nh c khoan nhồồii

3.2. Công táác khoan t 3.2. Công t c khoan tạạo lo lỗỗ

3.3. Gia công lắắp đp đặặt lt lồồng cng cốốt tht théépp 3.3. Gia công l

3.4.3.4. Đ Đổổ bê tông c bê tông cọọcc

3.5. Kiểểm tra ch 3.5. Ki m tra chấất lưt lượợng cng cọọcc

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG IV : XÂY D CHƯƠNG IV

: XÂY DỰỰNG MNG MỐỐ TRTRỤỤ CCẦẦUU

IVIV--3. XÂY D 3. XÂY DỰỰNG MNG MÓÓNG CNG CỌỌC KHOAN NH C KHOAN NHỒỒII

3.1.3.1. Đ Đặặc đic điểểm cm cọọc khoan nh c khoan nhồồii

 Đường kính lớn, chiều sâu lớn=> sức chịu tải lớn

 Xây dựng được ở nơi đất yếu

 Hiệu suất sữ dụng vật liệu thấp

 Kỹ thuật thi công phức tạp

 Khó khống chế chất lượng tuyệt đối

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG IV : XÂY D CHƯƠNG IV

: XÂY DỰỰNG MNG MỐỐ TRTRỤỤ CCẦẦUU

IVIV--3. XÂY D 3. XÂY DỰỰNG MNG MÓÓNG CNG CỌỌC KHOAN NH C KHOAN NHỒỒII

3.2. Công táác khoan t 3.2. Công t c khoan tạạo lo lỗỗ

Tay caåu

Caàn taïo löïc

 Thiết bị khoan

Tay khoan

 Máy khoan

Caàn khoan

 Cần khoan

Ñaàu khoan

 Đầu khoan

Xe khoan

 Máy bơm vữa

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG IV : XÂY D CHƯƠNG IV

: XÂY DỰỰNG MNG MỐỐ TRTRỤỤ CCẦẦUU

IVIV--3. XÂY D 3. XÂY DỰỰNG MNG MÓÓNG CNG CỌỌC KHOAN NH C KHOAN NHỒỒII

3.2. Công táác khoan t 3.2. Công t c khoan tạạo lo lỗỗ

 Khoan thuận: móc đất lên, rót vữa sét xuống

 Khoan nghịch: Bơm vữa sét xuống đáy lỗ, đất theo vữa sét trào dâng lên miệng lỗ

 Các phương pháp khoan

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG IV : XÂY D CHƯƠNG IV

: XÂY DỰỰNG MNG MỐỐ TRTRỤỤ CCẦẦUU

IVIV--3. XÂY D 3. XÂY DỰỰNG MNG MÓÓNG CNG CỌỌC KHOAN NH C KHOAN NHỒỒII

3.2. Công táác khoan t 3.2. Công t c khoan tạạo lo lỗỗ

 Cấu tạo ống vách

 Chiều sâu hạ ống vách

 Rút ống vách

 Ổn định thành lỗ bằng ống vách

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG IV : XÂY D CHƯƠNG IV

: XÂY DỰỰNG MNG MỐỐ TRTRỤỤ CCẦẦUU

IVIV--3. XÂY D 3. XÂY DỰỰNG MNG MÓÓNG CNG CỌỌC KHOAN NH C KHOAN NHỒỒII

3.2. Công táác khoan t 3.2. Công t c khoan tạạo lo lỗỗ

 Tác dụng cuả bentonite : kết dính, tạo áp lực ngang, tải đất lên miệng lỗ

 Yêu cầu đối với bentonite: tỷ trọng, độ nhớt, độ tách nước

 Thu hồi bentonite

 Giữ thành lỗ bằng Bentonite (vữa sét)

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG IV : XÂY D CHƯƠNG IV

: XÂY DỰỰNG MNG MỐỐ TRTRỤỤ CCẦẦUU

IVIV--3. XÂY D 3. XÂY DỰỰNG MNG MÓÓNG CNG CỌỌC KHOAN NH C KHOAN NHỒỒII

3.2. Công táác khoan t 3.2. Công t c khoan tạạo lo lỗỗ

 Rửa bằng máy khoan

 Rửa bằng hút xói thuỷ lực

nhoi--bang

http://xaydung360.vn/diendan/thread/quy-- http://xaydung360.vn/diendan/thread/quy bang--maymay-- khoan--nhoi trinh--thithi--cong trinh 1.html nghich--701701--11--1.html khoan--tuan khoan

cong--coccoc--khoan hoan--nghich

tuan--hoan

 Vệ sinh lỗ khoan

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG IV : XÂY D CHƯƠNG IV

: XÂY DỰỰNG MNG MỐỐ TRTRỤỤ CCẦẦUU

IVIV--3. XÂY D 3. XÂY DỰỰNG MNG MÓÓNG CNG CỌỌC KHOAN NH C KHOAN NHỒỒII

3.2. Công táác khoan t 3.2. Công t c khoan tạạo lo lỗỗ

 Kiểm tra chiều sâu lỗ khoan

 Kiểm tra đường kính lỗ khoan

 Kiểm tra mùn dưới đáy lỗ

 Kiểm tra lỗ khoan

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG IV : XÂY D CHƯƠNG IV

: XÂY DỰỰNG MNG MỐỐ TRTRỤỤ CCẦẦUU

IVIV--3. XÂY D 3. XÂY DỰỰNG MNG MÓÓNG CNG CỌỌC KHOAN NH C KHOAN NHỒỒII

3.2. Công táác khoan t 3.2. Công t c khoan tạạo lo lỗỗ

 Sập thành lỗ

 Gặp vật cản

 Rơi đầu khoan trong lỗ

 Các sự cố khi khoan lỗ

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG IV : XÂY D CHƯƠNG IV

: XÂY DỰỰNG MNG MỐỐ TRTRỤỤ CCẦẦUU

IVIV--3. XÂY D 3. XÂY DỰỰNG MNG MÓÓNG CNG CỌỌC KHOAN NH C KHOAN NHỒỒII

3.3. Gia công lắắp đp đặặt lt lồồng cng cốốt tht théépp 3.3. Gia công l

 Dưỡng, Cốt chủ, cốt đai

 Tai cẩu, cữ

 Chân lồng

 Ống dò siêu âm

 Chế tạo lồng cốt thép

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG IV : XÂY D CHƯƠNG IV

: XÂY DỰỰNG MNG MỐỐ TRTRỤỤ CCẦẦUU

IVIV--3. XÂY D 3. XÂY DỰỰNG MNG MÓÓNG CNG CỌỌC KHOAN NH C KHOAN NHỒỒII

3.3. Gia công lắắp đp đặặt lt lồồng cng cốốt tht théépp 3.3. Gia công l

 Hàn, bulong kẹp, ống ren

 Lắp đặt và nối lồng cốt thép

 Đứt rơi lồng thép

 Lồng thép trồi lên khi đổ bê tông

 Các sự cố cốt thép và xử lý

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG IV : XÂY D CHƯƠNG IV

: XÂY DỰỰNG MNG MỐỐ TRTRỤỤ CCẦẦUU

IVIV--3. XÂY D 3. XÂY DỰỰNG MNG MÓÓNG CNG CỌỌC KHOAN NH C KHOAN NHỒỒII

3.4.3.4. Đ Đổổ bê tông c bê tông cọọcc

 Yêu cầu về bê tông: Mác bê tông, Cỡ đá, độ sụt, cung cầp, nhiệt độ bê tông

 Phương pháp đổ qua ống dẫn thẳng đứng

http://www.youtube.com/watch?v=DFgZFmsD_Dg http://www.youtube.com/watch?v=DFgZFmsD_Dg

 Sự cố khi đổ bê tông và xử lý: tắc ống

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG IV : XÂY D CHƯƠNG IV

: XÂY DỰỰNG MNG MỐỐ TRTRỤỤ CCẦẦUU

IVIV--3. XÂY D 3. XÂY DỰỰNG MNG MÓÓNG CNG CỌỌC KHOAN NH C KHOAN NHỒỒII

3.5. Kiểểm tra ch 3.5. Ki m tra chấất lưt lượợng cng cọọcc

 Siêu âm,

 Xung lượng nhỏ (PIT)

 Kiểm tra sự đồng nhất của bê tông cọc:

 Kiểm tra cường độ bê tông và bùn chân cọc; khoan cắt lõi

 Ép tĩnh bằng đối trọng

 Ép tĩnh bằng hộp OSTERBERG

 Xung lượng lớn (PDA)

 Kiểm tra sức chịu tải cuả cọc:

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG IV : XÂY D CHƯƠNG IV

: XÂY DỰỰNG MNG MỐỐ TRTRỤỤ CCẦẦUU

IVIV--3. XÂY D 3. XÂY DỰỰNG MNG MÓÓNG CNG CỌỌC KHOAN NH C KHOAN NHỒỒII

3.5. Kiểểm tra ch 3.5. Ki m tra chấất lưt lượợng cng cọọcc

 Siêu âm,

 Kiểm tra sự đồng nhất của bê tông cọc:

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG IV : XÂY D CHƯƠNG IV

: XÂY DỰỰNG MNG MỐỐ TRTRỤỤ CCẦẦUU

IVIV--3. XÂY D 3. XÂY DỰỰNG MNG MÓÓNG CNG CỌỌC KHOAN NH C KHOAN NHỒỒII

3.5. Kiểểm tra ch 3.5. Ki m tra chấất lưt lượợng cng cọọcc

 Xung lượng nhỏ (PIT)

 Kiểm tra sự đồng nhất của bê tông cọc:

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG IV : XÂY D CHƯƠNG IV

: XÂY DỰỰNG MNG MỐỐ TRTRỤỤ CCẦẦUU

IVIV--3. XÂY D 3. XÂY DỰỰNG MNG MÓÓNG CNG CỌỌC KHOAN NH C KHOAN NHỒỒII

3.5. Kiểểm tra ch 3.5. Ki m tra chấất lưt lượợng cng cọọcc

 Khoan cắt lõi

 Kiểm tra cường độ bê tông và bùn chân cọc :

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG IV : XÂY D CHƯƠNG IV

: XÂY DỰỰNG MNG MỐỐ TRTRỤỤ CCẦẦUU

IVIV--3. XÂY D 3. XÂY DỰỰNG MNG MÓÓNG CNG CỌỌC KHOAN NH C KHOAN NHỒỒII

3.5. Kiểểm tra ch 3.5. Ki m tra chấất lưt lượợng cng cọọcc

 Ép tĩnh bằng đối trọng

 Kiểm tra sức chịu tải cuả cọc:

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG IV : XÂY D CHƯƠNG IV

: XÂY DỰỰNG MNG MỐỐ TRTRỤỤ CCẦẦUU

3. XÂY DỰỰNG MNG MÓÓNG CNG CỌỌC KHOAN NH C KHOAN NHỒỒII

IVIV--3. XÂY D 3.5. Kiểểm tra ch 3.5. Ki m tra chấất lưt lượợng cng cọọcc

 Ép tĩnh bằng hộp OSTERBERG

 Kiểm tra sức chịu tải cuả cọc:

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG IV : XÂY D CHƯƠNG IV

: XÂY DỰỰNG MNG MỐỐ TRTRỤỤ CCẦẦUU

3. XÂY DỰỰNG MNG MÓÓNG CNG CỌỌC KHOAN NH C KHOAN NHỒỒII

IVIV--3. XÂY D 3.5. Kiểểm tra ch 3.5. Ki m tra chấất lưt lượợng cng cọọcc

 Xung lượng lớn (PDA)

 Kiểm tra sức chịu tải cuả cọc:

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG IV : XÂY D CHƯƠNG IV

: XÂY DỰỰNG MNG MỐỐ TRTRỤỤ CCẦẦUU

IVIV--4. XÂY D 4. XÂY DỰỰNG THÂN M NG THÂN MỐỐ TRTRỤỤ

44--1. Thi công thân m 1. Thi công thân mốố trtrụụ

 Lắp đặt cốt thép

 Lắp đặt ván khuôn

 Đà giáo chống đỡ ván khuôn

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG IV : XÂY D CHƯƠNG IV

: XÂY DỰỰNG MNG MỐỐ TRTRỤỤ CCẦẦUU

IVIV--4. XÂY D 4. XÂY DỰỰNG THÂN M NG THÂN MỐỐ TRTRỤỤ

44--2. Thi công m 2. Thi công mũũ trtrụụ

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG V –– THI CÔNG NH CHƯƠNG V VV--1. CH1. CHẾẾ TTẠẠO DO DẦẦM BÊ TÔNG C

THI CÔNG NHỊỊP BÊ TÔNG C M BÊ TÔNG CỐỐT THT THÉÉP DP DỰỰ ƯNG L

P BÊ TÔNG CỐỐT THT THÉÉPP ƯNG LỰỰCC

BÊ TÔNG TẠẠI CHI CHỖỖ TRÊN Đ

TRÊN ĐÀÀ

NG ĐOẠẠN TRÊN Đ

N TRÊN ĐÀÀ GIGIÁÁO O

VV--2. THI CÔNG TO 2. THI CÔNG TOÀÀN NHN NHỊỊPP VV--3. THI CÔNG T 3. THI CÔNG TỪỪNG ĐO NG ĐOẠẠN NHN NHỊỊPP

2.1.2.1. Đ ĐỔỔ BÊ TÔNG T GIGIÁÁO CO CỐỐ Đ ĐỊỊNHNH

3.2.3.2. Đ ĐÚÚC HC HẪẪNG KNG KẾẾT CT CẤẤU NHU NHỊỊPP

TRÊN ĐÀÀ GIGIÁÁO DI O DI

3.3.3.3. Đ ĐÚÚC ĐC ĐẢẢY KY KẾẾT CT CẤẤU NHU NHỊỊPP

2.2.2.2. Đ ĐỔỔ TTẠẠI CHI CHỖỖ TRÊN Đ ĐĐỘỘNGNG

3.4. LẮẮP HP HẪẪNG KNG KẾẾT CT CẤẤU NHU NHỊỊP P 3.4. L

2.3. LẮẮP DP DẦẦM BM BẰẰNG CNG CẦẦN CN CẨẨUU 2.3. L

2.4. LẮẮP DP DẦẦM BM BẰẰNG CNG CẦẦU DU DẪẪNN 2.4. L

2.5. LẮẮP DP DẦẦM BM BẰẰNG GI 2.5. L

NG GIÁÁ LAO C

LAO CẦẦUU

2.6. LẮẮP BP BẰẰNG CH 2.6. L

NG CHỞỞ NNỔỔII

3.1.3.1. LLẮẮP TP TỪỪNG ĐO

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

P BÊ TÔNG CỐỐT THT THÉÉPP

CHƯƠNG V –– THI CÔNG NH THI CÔNG NHỊỊP BÊ TÔNG C CHƯƠNG V VV--1. CH1. CHẾẾ TTẠẠO DO DẦẦM BÊ TÔNG M BÊ TÔNG CCỐỐT THT THÉÉP DP DỰỰ ƯNG L 1.1. D1.1. DẦẦM CĂNG TRƯ

ƯNG LỰỰCC M CĂNG TRƯỚỚCC

 Bệ căng

 Cốt thép cường độ cao

 Neo đơn

 Kích căng cốt thép

 Công nghệ chế tạo

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

P BÊ TÔNG CỐỐT THT THÉÉPP

CHƯƠNG V –– THI CÔNG NH THI CÔNG NHỊỊP BÊ TÔNG C CHƯƠNG V VV--1. CH1. CHẾẾ TTẠẠO DO DẦẦM BÊ TÔNG M BÊ TÔNG CCỐỐT THT THÉÉP DP DỰỰ ƯNG L

ƯNG LỰỰCC

M CĂNG SAU 1.2. D1.2. DẦẦM CĂNG SAU

 Ống gain, phễu neo

 Cốt thép cường độ cao

 Neo tổ ong

 Kích căng cốt thép

N

)

 Công nghệ chế tạo: trình tự căng kéo, lực căng   ( kt

F d

mm

d

(Video/Thi cong cot thep DUL)

http://www.youtube.com/watch?v=acz0bjEtfmQ http://www.youtube.com/watch?v=acz0bjEtfmQ

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

THI CÔNG NHỊỊP BÊ TÔNG C

P BÊ TÔNG CỐỐT THT THÉÉPP

CHƯƠNG V –– THI CÔNG NH CHƯƠNG V VV--2. THI CÔNG TO

2. THI CÔNG TOÀÀN NHN NHỊỊPP

BÊ TÔNG TẠẠI CHI CHỖỖ

2.1.2.1. Đ ĐỔỔ BÊ TÔNG T TRÊN ĐÀÀ GIGIÁÁO CO CỐỐ Đ ĐỊỊNHNH TRÊN Đ

 Ưu nhược điểm

m tra đàà gigiááo, o,

 Xây dXây dựựng vng vàà kikiểểm tra đ n khuôn vváán khuôn

 Gia công l Gia công lắắp đp đặặt ct cốốt tht théép thưp thườờngng

bê tông dầầm: dm: dầầm sưm sườờn, dn, dầầm m

 Đ Đổổ bê tông d hhộộpp

 Căng k Căng kééo co cốốt tht théép dp dựự ứứng lng lựựcc

 ThThááo ho hạạ đ đàà gigiááo: tro: trìình tnh tựự ththááo ho hạạ

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

THI CÔNG NHỊỊP BÊ TÔNG C

P BÊ TÔNG CỐỐT THT THÉÉPP

CHƯƠNG V –– THI CÔNG NH CHƯƠNG V VV--2. THI CÔNG TO

TRÊN ĐÀÀ

2. THI CÔNG TOÀÀN NHN NHỊỊPP

2.2.2.2. Đ ĐỔỔ TTẠẠI CHI CHỖỖ TRÊN Đ GIGIÁÁO DI Đ

O DI ĐỘỘNGNG

 Ưu nhược điểm

 Lắp đặt đà giáo : conson, dàn, ván khuôn

 Thi công nhịp 1 trên đà giáo

 Tháo hạ ván khuôn, di chuyển đà giáo sang nhịp tiếp theo (Bai giang/THI CONG CAU/Video/MSS)

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

HHệệ ththốống di chuy n khuôn ng di chuyểển vn váán khuôn

HHệệ ththốống kng kíích đch đảảy đy đàà gigiááoo

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

THI CÔNG NHỊỊP BÊ TÔNG C

P BÊ TÔNG CỐỐT THT THÉÉPP

CHƯƠNG V –– THI CÔNG NH CHƯƠNG V VV--2. THI CÔNG TO

2. THI CÔNG TOÀÀN NHN NHỊỊPP

2.3. L2.3. LẮẮP DP DẦẦM BM BẰẰNG CNG CẦẦN CN CẨẨUU

 Cẩu dọc

 Cẩu ngang

 Đấu cẩu: trên cạn, dưới nước

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

THI CÔNG NHỊỊP BÊ TÔNG C

P BÊ TÔNG CỐỐT THT THÉÉPP

CHƯƠNG V –– THI CÔNG NH CHƯƠNG V VV--2. THI CÔNG TO

2. THI CÔNG TOÀÀN NHN NHỊỊPP

2.4. L2.4. LẮẮP DP DẦẦM BM BẰẰNG CNG CẦẦU DU DẪẪNN

 Cầu dẫn bên cạnh cầu chính hoặc giữa tim cầu chính

 Xe goòng chở dầm đi trên cầu dẫn ra vị trí nhịp

 Cần cẩu hoặc giá long môn cẩu dầm đưa ngang vào vị trí. Có thể dùng đường trượt để sàng ngang

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

THI CÔNG NHỊỊP BÊ TÔNG C

P BÊ TÔNG CỐỐT THT THÉÉPP

CHƯƠNG V –– THI CÔNG NH CHƯƠNG V VV--2. THI CÔNG TO

2. THI CÔNG TOÀÀN NHN NHỊỊPP

2.5. L2.5. LẮẮP DP DẦẦM BM BẰẰNG GI

NG GIÁÁ LAO C

LAO CẦẦUU

 Các loại giá lao cầu : 2 chân, 3 chân

 Chuẩn bị mặt bằng, lắp giá lao cầu

 Di chuyển giá ra nhịp lắp ráp

 Đưa dầm tới dưới khoang trong

 Móc cẩu đưa dầm ra và thả xuống vị trí

 Làm đường trên nhịp mới lắp và đưa giá sang nhịp kế tiếp

 Tháo dàn trên bờ đối diện

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

THI CÔNG NHỊỊP BÊ TÔNG C

P BÊ TÔNG CỐỐT THT THÉÉPP

CHƯƠNG V –– THI CÔNG NH CHƯƠNG V VV--2. THI CÔNG TO

2. THI CÔNG TOÀÀN NHN NHỊỊPP

2.6. L2.6. LẮẮP BP BẰẰNG CH

NG CHỞỞ NNỔỔII

 Đưa dầm xuống trụ tạm trên 2 hệ nổi

 Tàu kéo đưa hệ thống đến vị trí cầu, ngược dòng chảy

 Đưa dầm vào vị trí, bơm bước vào cho hệ nổi chìm xuống, gác dầm lên đỉnh trụ

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG V –– THI CÔNG NH CHƯƠNG V

THI CÔNG NHỊỊP BÊ TÔNG C

P BÊ TÔNG CỐỐT THT THÉÉPP

3.1. LẮP TỪNG ĐOẠN TRÊN ĐÀ GIÁO

3.2. ĐÚC HẪNG KẾT CẤU NHỊP

3.3. ĐÚC ĐẢY KẾT CẤU NHỊP

3.4. LẮP HẪNG KẾT CẤU NHỊP

VV--3. THI CÔNG T 3. THI CÔNG TỪỪNG ĐO NG ĐOẠẠN NHN NHỊỊPP

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

THI CÔNG NHỊỊP BÊ TÔNG C

P BÊ TÔNG CỐỐT THT THÉÉPP

CHƯƠNG V –– THI CÔNG NH CHƯƠNG V NG ĐOẠẠN NHN NHỊỊPP VV--3. THI CÔNG T

3. THI CÔNG TỪỪNG ĐO

3.1. L3.1. LẮẮP TP TỪỪNG ĐO

NG ĐOẠẠN BN BẰẰNGNG Đ ĐÀÀ GIGIÁÁOO

 Đà giáo treo

http://www.youtube.com/watch?v=vrTHnegl4Es&feature=related

(THI CONG CAU/Video/MSS)

 Đà giáo đỡ dưới : có thể dùng MSS

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

THI CÔNG NHỊỊP BÊ TÔNG C

P BÊ TÔNG CỐỐT THT THÉÉPP

CHƯƠNG V –– THI CÔNG NH CHƯƠNG V NG ĐOẠẠN NHN NHỊỊPP VV--3. THI CÔNG T

3. THI CÔNG TỪỪNG ĐO

3.2.3.2. LLẮẮP HP HẪẪNG KNG KẾẾT CT CẤẤU NHU NHỊỊPP

 Thực hiện với cầu liên tục, cầu khung

 Lắp các khối trên đỉnh trụ trên đà giáo mở rộng trụ

 Lắp cần cẩu conson trên các khối đỉnh trụ

 Lắp hẫng cân bằng các khối ra 2 phiá

 Thục hiện mối nối hợp long

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

THI CÔNG NHỊỊP BÊ TÔNG C

P BÊ TÔNG CỐỐT THT THÉÉPP

CHƯƠNG V –– THI CÔNG NH CHƯƠNG V NG ĐOẠẠN NHN NHỊỊPP VV--3. THI CÔNG T

3. THI CÔNG TỪỪNG ĐO

3.3.3.3. Đ ĐÚÚC ĐC ĐẢẢY KY KẾẾT CT CẤẤU NHU NHỊỊPP

 Xây dựng bãi đúc dầm trên 1 bờ và đường trượt

 Đúc đoạn dầm đầu tiên và mũi dẫn

 Kích đảy dầm ra và đúc nối đoạn kế tiếp

 Áp dụng với cầu liên tục, nhiều nhịp

 Không cần đà giáo, ván khuôn

Video/Công nghệ đúc đẩy trong xây dựng cầu .flv

 Nội lực mặt cắt thay đổi liên tục, bố trí thêm nhiều cốt thép thi công

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

THI CÔNG NHỊỊP BÊ TÔNG C

P BÊ TÔNG CỐỐT THT THÉÉPP

CHƯƠNG V –– THI CÔNG NH CHƯƠNG V NG ĐOẠẠN NHN NHỊỊPP VV--3. THI CÔNG T

3. THI CÔNG TỪỪNG ĐO

3.4. ĐĐÚÚC HC HẪẪNG KNG KẾẾT CT CẤẤU NHU NHỊỊPP 3.4.

 Áp dụng với cầu liên tục, cầu khung

 Đúc các khối đỉnh trụ trên đà giáo mở rộng

 Lắp xe đúc trên mặt cầu, treo ván khuôn

 Đúc hẫng đối xứng các đoạn về 2 phiá

 Thực hiện mối nối hợp long các nhịp

 Tận dụng cốt thép khai thác cho thi công

 Hạn chế đà giáo, ván khuôn

tæ chøc thi c«ng cÇu liªn tôc 3 nhÞp

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

mntc

+ VËn chuyÓn b»ng m¸y b¬m bª t«ng – phôc vô thi c«ng dïng hÖ næi

mntc

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

a) Hîp long nhÞp biªn tr­íc

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

tæ chøc thi c«ng cÇu liªn tôc 3 nhÞp

mntc

b) Hîp long nhÞp gi÷a tr­íc :

mntc

c) Thi c«ng tõng nöa cÇu

mntc

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

biÓu ®å m« men uèn trong dÇm liªn tôc 3 nhÞp qua c¸c giai ®o¹n thi c«ng

M h

mntc

mntc

M 1

M dt

mntc

M 2

mntc

M q

mntc

M tt

Mh – M« men trong giai ®o¹n ®óc hÉng c©n b»ng ; M1 – m« men giai ®o¹n hîp long nhÞp gi÷a Mdt – m« men do hiÖu øng dì t¶i M2 – m« men tÜnh t¶i phÇn 2 Mq – §­êng bao m« men do ho¹t t¶i ; Mtt -§­êng bao m« men tÝnh to¸n

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

KKỸỸ THUTHUẬẬT ĐT ĐỔỔ BÊ TÔNG BÊ TÔNG CCÁÁC KHC KHỐỐI DI DẦẦMM

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

+ Thanh Maccaloy 32-38 . + R=1030Mpa

§Ønh khèi Ko

Thanh neo

 38

èng thÐp

 69/72; L=3700

§Ønh trô

Thanh neo

 38

1- c¸c ®o¹n thanh Bar ; 2-cót nèi thanh Bar; 3-

èng thÐp

74/78;L=4000(2000)

gèi t¹m lµm b»ng c¸c khèi bª t«ng ®óc s½n ; 4- gèi chÝnh ; 5- thanh cèt thÐp chèng c¾t .

LIÊN KẾẾT KHT KHỐỐI DI DẦẦM VM VỚỚI ĐI ĐỈỈNH TR LIÊN K NH TRỤỤ

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

Th¸o dì c¸c khèi kª t¹m

Th¸o dì c¸c thanh neo t¹m khèi ®Ønh trô

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG V –– THI CÔNG NH CHƯƠNG V

P BÊ TÔNG CỐỐT THT THÉÉPP

THI CÔNG NHỊỊP BÊ TÔNG C P LONG KKỸỸ THUTHUẬẬT HT HỢỢP LONG

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG VI- THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP THÉP

11-- CHCHẾẾ TTẠẠO KO KẾẾT CT CẤẤU NHU NHỊỊP THP THÉÉPP

22-- LLẮẮP TP TẠẠI CHI CHỖỖ TRÊN TR TRÊN TRỤỤ TTẠẠMM

33-- LLẮẮP HP HẪẪNGNG

44-- LAO K LAO KÉÉO DO DỌỌC TRÊN TR C TRÊN TRỤỤ TTẠẠMM

55-- LAO K LAO KÉÉO DO DỌỌC CC CÓÓ MMŨŨI DI DẪẪNN

66-- LAO K LAO KÉÉO DO DỌỌC CC CÓÓ TRTRỤỤ Đ ĐỠỠ NNỔỔII

77-- LAO NGANG B LAO NGANG BẰẰNG CH NG CHỞỞ NNỔỔII

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG VI- THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP THÉP

VIVI--11.. CHCHẾẾ TTẠẠO KO KẾẾT CT CẤẤU NHU NHỊỊP THP THÉÉPP

 Nắn chỉnh sắt thép

 Cắt thép : cưa, xén, nhiệt

 Tạo lỗ : khoan, đột

 Liên kết chi tiết thành cấu kiện

 Lắp thử cấu kiện, điều chỉnh sai sót

 Đánh dấu và sơn bảo vệ

 Vận chuyển tới công trường

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG VI- THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP THÉP

VIVI--22.. LLẮẮP TP TẠẠI CHI CHỖỖ TRÊN TR TRÊN TRỤỤ TTẠẠMM

 An toàn, dễ thi công, xây dựng trụ tạm tốn kém

 Hệ trụ tạm bố trí tại các vị trí có mối nối

 Lắp tuần tự đầu này qua đầu kia, từ dưới lên trên: thanh biên+hệ dầm mặt cầu - hệ thanh bụng + hệ liên kết nhang, dọc trên.

 Cần cẩu có thể đi 2 bên hoặc đi trong lòng cầu (tiến-lùi)

 Liên kết tạm bằng con lói+Bulông, liên kết chính thức sau khi điều chỉnh chính xác.

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG VI- THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP THÉP

VIVI--33.. LLẮẮP HP HẪẪNGNG

 Áp dụng với cầu nhiều nhịp, cầu liên tục

 Lắp hẫng từ trụ ra (phải hợp long),

 Lắp hẫng từ bờ ra

 Khi chiều dài hẫng quá lớn có thể kết hợp thêm trụ tạm => bán hẫng. Chiều dài hẫng phụ thuộc nội lực trong cấu kiện hặc điều kiện ổn định

 Lắp theo phương pháp phân đoạn, liên kết hoàn chỉnh trước khi chuyển sang lắp đoạn khác

 Phải có cần cẩu chuyên dụng trên đỉnh kết cấu nhịp để lắp hẩng ( giống xe đúc trong cầu BTCT)

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG VI- THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP THÉP

VIVI--44.. LAO K LAO KÉÉO DO DỌỌC TRÊN TR C TRÊN TRỤỤ TTẠẠMM

 Áp dụng với cầu nhiều nhịp, nếu cầu 1 nhịp phải có mũi dẫn. Thời gian thi công ngắn.

 Khoảng cách trụ tạm phụ thuộc chiều dài hẫng lớn nhất cho phép

 Xây dựng đường trượt trên bờ và trên các đỉnh trụ. Chiều dài đường trượt trên trụ phải lớn hơn 1,25 lần khoảng cách 2 bàn trượt liền kề

 Bố trí thiết bị lao kéo (cáp, múp, tời, hố thế…)

 Chú ý xử lý độ võng đầu nhịp khi kéo hẫng

 Kiểm toán nội lực trong kết cấu khi hẫng tối đa

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG VI- THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP THÉP

CCÁÁC TC TÍÍNH TO NH TOÁÁN KHI LAO K N KHI LAO KÉÉOO

11-- TTíính to ng con lăn)) nh toáán ln lựực kc kééo (do (dùùng con lăn

M 

22-- KiKiểểm tom toáán kn kếết ct cấấu khi h u khi hẫẫng tng tốối đai đa MM

25,0 hql

 Momen lớn nhất :

. hlqQ

 Lực cắt lớn nhất :

/

 hMNb

 Lực trong thanh biên :

 Lực trong thanh xiên :

8,0

cosQN x  M l M

g

33-- Đi Điềều kiu kiệện chn chốống lng lậật :t :

k

ncl 

Q [Pm

]

ng con lăn 44-- TTíính snh sốố lư lượợng con lăn

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG VI- THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP THÉP

CCÁÁC TC TÍÍNH TO NH TOÁÁN KHI LAO K N KHI LAO KÉÉOO

F 

PP FF PP 55-- KiKiểểm tra tr m tra trụụ ttạạmm ww22 HH

2f

 Lực ma sát trên đường trượt

)

P d ahFM d (

ww11 GG GG  Momen lật theo phương dọc

 Do lực gió :

hWhWM g 11 22

M

ahH

(

)

ln

 Do lực lắc ngang H= 3%Fk :

 Momen theo hướng ngang

 Kiểm tra nội lực các thanh trong trụ tam và kiểm tra chống lật theo phương dọc và ngang.

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG VI- THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP THÉP

VIVI--55.. LAO K LAO KÉÉO DO DỌỌC CC CÓÓ MMŨŨI DI DẪẪNN

 Mũi dẫn có tác dụng giảm chiều dài hẫng, giảm nội lực, tăng ổn định chống lật

 Mũi dẫn làm bằng kết cấu nhẹ

 Chiều dài mũi dẫn Lmd=(0,4-0,6)Lh

 Có thể kết hợp thêm trụ tạm để giảm chiều dài mũi dẫn

 Kiểm toán mũi dẫn trong trường hợp gối lên trụ

 Tính độ võng đầu hẫng khi lao kéo

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG VI- THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP THÉP

VIVI--66.. LAO K LAO KÉÉO DO DỌỌC CC CÓÓ TRTRỤỤ Đ ĐỠỠ NNỔỔII

 Trụ đỡ nổi có tác dụng nâng đầu dầm, đưa nhịp qua sông. Trụ nổi phải liên kết chặt với dầm để chống lật

 Trong trụ nổi phải chứa nước để bơm ra, điều chỉnh cao độ đầu dầm khi lao kéo

 Khi đến trụ bơm nướcc vào hệ nổi để gác dầm lên gối

 Chỉ thi công với cầu 1 nhịp (không có trụ trung gian)

 Chú ý tình trạng thuỷ triều để tránh đầu dầm xuống thấp hơn đỉnh trụ.

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG VI- THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP THÉP

VIVI--77.. LAO NGANG B LAO NGANG BẰẰNG CH NG CHỞỞ NNỔỔII

 Đưa kết cấu nhịp xuống trụ tạm trên 2 hệ nổi

 Dùng tàu kéo lai dắt hệ thống đi ngược dòng chảy đến vị trí cầu

 Neo giữ cố định hệ thống, bơm nước vào hệ nổi chìm xuống, gác dầm lên đỉnh trụ

 Áp dụng với cầu 1 nhịp, sông rộng, nước sâu

 Thời gian thi công lao lắp ngắn

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG VI- THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP THÉP

VIVI--88.. SSÀÀNG NGANG TRÊN Đ NG NGANG TRÊN ĐÀÀ GIGIÁÁO CO CỐỐ Đ ĐỊỊNHNH

 Xây dựng trụ tạm, đà giáo song song với nhịp cần lắp

 Lắp kết cấu nhịp trên hệ đà giáo, lắp đặt đường trượt ngang

 Bố trí lao kéo ngang nhịp vào vị trí trên trụ

 Tốn kém chi phí đà giáo, trụ tạm, lắp ngoài sông có nhiều khó khăn

 Chỉ áp dụng để thay thế cầu cũ, hạn chế thời gian ngừng thông xe.

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU

VIIVII--1. NGUYÊN T 1. NGUYÊN TẮẮC VC VÀÀ NNỘỘI DUNG THI I DUNG THIẾẾT KT KẾẾ TCTCTCTC

11--1. Nguyên t 1. Nguyên tắắc cơ b c cơ bảản trong thi c thi công n trong thiếết kt kếế ttổổ chchứức thi công

 Hợp lý trong giải pháp công nghệ

 Hợp lý trong sử dụng thiết bị, vật tư

 Hợp lý về thời gian thực hiện

 Hợp lý trong sản xuất

 Tiên tiến trong kỹ thuật: đổi mới, áp dụng công nghệ tiên tiến nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành

 Hiện thực trong thi công : phù hợp với điều kiện thực tế của đơn vị, của địa phương, của công trình

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU

VIIVII--1. NGUYÊN T 1. NGUYÊN TẮẮC VC VÀÀ NNỘỘI DUNG THI I DUNG THIẾẾT KT KẾẾ TCTCTCTC

11--2. N2. Nộội dung c i dung củủa đa đồồ áán thi n thiếết kt kếế ttổổ chchứức thi công c c thi công cầầuu

 Biện pháp thi công: phân tích, so sánh về hợp lý, tiên tiến, hiện thực

 Lựa chọn, tính toán thiết bị, vật tư: chủng loại, số lượng, thời gian cung ứng

 Kế hoạch về nhân lực, nhân sự: loại thợ, số lượng, thời gian huy động

 Kế hoạch về thời gian (tiến độ): khi nào làm việc gì, trong bao lâu

 Thiết kế công trình phụ trợ: bản vẽ, giải pháp thực hiện

 Tổ chức mặt bằng công trường, cơ cấu công trường

 Các kiến nghị với TVTK và chủ đầu tư: về thiết kế kết cấu, về giá thầu

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU

VIIVII--1. NGUYÊN T 1. NGUYÊN TẮẮC VC VÀÀ NNỘỘI DUNG THI I DUNG THIẾẾT KT KẾẾ TCTCTCTC

11--3. C3. Cáác hc hìình th c thi công nh thứức tc tổổ chchứức thi công

 Thi công tuần tự (cuốn chiếu): xong hạng mục này mới bắt đầu hạng mục khác => ít thiết bị, nhân lực, công trường gọn nhẹ nhưng thời gian thi công lâu

 Thi công song song: Cùng thời điểm tiến hành nhiều hạng mục khác nhau => thời gian thi công nhanh, nhiều thiết bị, nhiều nhân lực, điều hành phức tạp

 Kết hợp: Các bộ phận thi công song song, các hạng mục trong bộ phận công trình thi công tuấn tự

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU

VIIVII--2. TH2. THỰỰC HIC HIỆỆN DN DỰỰ ÁÁN ĐN ĐẦẦU TƯ XÂY D U TƯ XÂY DỰỰNG CNG CẦẦUU

22--1. C1. Cáác giai đo c giai đoạạn thn thựực hic hiệện cn củủa da dựự áán đn đầầu tư xây d u tư xây dựựng công tr ng công trììnhnh

 Khảo sát, lập dự án

 Giai đoạn chuẩn bị đầu tư

 Chuẩn bị mặt bằng, nguồn vốn

CHUCHUẨẨN BN BỊỊ ĐĐẦẦU TƯU TƯ

 Giai đoạn thực hiện đầu tư

 Đầu thầu

 Thực hiện thi công xây dựng

THTHỰỰC HIC HIỆỆN ĐN ĐẦẦU TƯU TƯ

 Giai đoạn kết thúc đầu tư

 Ngiệm thu, đưa công trình vào khai thác

KKẾẾT THT THÚÚCC Đ ĐẦẦU TƯU TƯ

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU

VIIVII--2. TH2. THỰỰC HIC HIỆỆN DN DỰỰ ÁÁN ĐN ĐẦẦU TƯ XÂY D U TƯ XÂY DỰỰNG CNG CẦẦUU

22--2. M2. Mốối quan h i quan hệệ gigiữữa ca cáác đc đốối ti táác trong d c trong dựự áán đn đầầu tư xây d u tư xây dựựng công tr ng công trììnhnh

 Chủ đầu tư

 Tư vấn thiết kế

 Tư vấn giám sát

 Nhà thầu thi công

 Chính quyền và người dân khu vực dự án

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHCHỦỦ Đ ĐẦẦU TƯU TƯ

TƯ VTƯ VẤẤN N THITHIẾẾT KT KẾẾ TƯ VTƯ VẤẤN N GIGIÁÁM SM SÁÁTT

GIÁM SÁT TÁC GIẢ

GIÁM SÁT THI CÔNG

NHNHÀÀ THTHẦẦU U THI CÔNG XD THI CÔNG XD

CHCHÍÍNH QUY A PHƯƠNG NH QUYỀỀN ĐN ĐỊỊA PHƯƠNG

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU

VIIVII--2. TH2. THỰỰC HIC HIỆỆN DN DỰỰ ÁÁN ĐN ĐẦẦU TƯ XÂY D U TƯ XÂY DỰỰNG CNG CẦẦUU

u xây dựựngng

p mang lạại hi i hiệệu qu qủủa cao nh

c ngườời bi báán phn phùù hhợợp mang l nh tranh nhằằm đm đạạt đưt đượợc khc khảả năng đ năng đááp p ứứng tng tốối đa l a cao nhấấtt i đa lợợi nhu i nhuậậnn

22--3. Công t MMụục tiêu công t  CCóó cơ h  CCóó cơ h  KKíích th  QQuuảản lý vi 3. Công táác đc đấấu thu thầầu xây d c tiêu công táác đc đấấu thu thầầuu cơ hộội chi chọọn đưn đượợc ngư cơ hộội ci cạạnh tranh nh ch thíích cch cáác ngc ngàành snh sảản xun xuấất trt trựực tic tiếếpp c chi tiêu, sửử ddụụng cng cáác ngu n lý việệc chi tiêu, s c nguồồn tin tiềền mn mộột ct cáách cch cóó hihiệệu quu quảả

u trong hoạạt đt độộng xây d

ng đượợc hic hiệệu quu quảả ccủủa da dựự áán đn đầầu tư xây d

ng xây dựựng, ng, năng l năng lựực c

ng xây dựựngng ng công trìình;nh; u tư xây dựựng công tr n năng lựực hoc hoạạt đt độộng xây d p lý; ng phùù hhợợp, cp, cóó gigiáá ddựự ththầầu hu hợợp lý; nh nghềề xây d

Yêu cYêu cầầu lu lựựa cha chọọn nhn nhàà ththầầu trong ho  ĐĐááp p ứứng đư  ChChọọn đưn đượợc nhc nhàà ththầầu cu cóó đ đủủ đi điềều kiu kiệện năng l hhàành ngh xây dựựng ph  KhKháách quan, công khai, công b ch quan, công khai, công bằằng, minh b ng, minh bạạch;ch;

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU

VIIVII--2. TH2. THỰỰC HIC HIỆỆN DN DỰỰ ÁÁN ĐN ĐẦẦU TƯ XÂY D U TƯ XÂY DỰỰNG CNG CẦẦUU

u xây dựựngng

3. Công táác đc đấấu thu thầầu xây d nh thứức đc đấấu thu thầầuu

c phương phááp đp đấấu thu thầầuu

thông u 1 túúi hi hồồ sơ sơ : ph: phổổ thông u 2 túúi hi hồồ sơ sơ : K: Kỹỹ thuthuậậtt--TTàài chi chíính => tư vấấnn

nh => tư v u cao yêu cầầu cao : công trìình cnh cóó yêu c giai đọọanan: công tr

Kinh nghiệệmm

22--3. Công t CCáác hc hìình th  Chỉ định thầu : công trình nhỏ; bí mật quốc gia; có tính khẩn cấp  Đấu thầu rộng rãi  Đấu thầu hạn chế : công trình đòi hỏi kỹ thuật cao  Đấu thầu trong nước  Đấu thầu quốc tế CCáác phương ph  ĐĐấấu thu thầầu 1 t  ĐĐấấu thu thầầu 2 t  ĐĐấấu thu thầầu 2u 2 giai đ  Giai đoạn sơ tuyển lựa chọn nhà thầu: : Năng l  Giai đoạn đấu thầu ::KhKhảả năng cung c Năng lựực kc kỹỹ thuthuậậtt;; ttàài chi chíínhnh;;Kinh nghi năng cung cấấp sp sảản phn phẩẩm, dm, dịịch vch vụụ;;TiTiếến đn độộ ththựực hic hiệệnn; ;

GiGiáá ddựự ththầầuu; ; CCáác đic điềều kiu kiệện khn kháácc

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU

C HÌNH THỨỨC TC TỔỔ CHCHỨỨC CƠ C C CƠ CẤẤU U

VIIVII--33.. CCÁÁC HÌNH TH NG THI CÔNG CÔNG TRƯỜỜNG THI CÔNG CÔNG TRƯ

BCH ĐỘỘII BCH Đ

33--1. H1. Hìình th thi công nh thứức Đc Độộ thi công

 Áp dụng với công trình nhỏ CH KT PHPHỤỤ TRTRÁÁCH KT

 Gọn nhẹ, dễ quản lý

 Năng lực không mạnh

TT ỔỔ SS ẮẮ TT

TT ỔỔ MM ỘỘ C C N N ỀỀ

TT ỔỔ KK ÍÍ C C H H K K ÉÉ OO

TT ỔỔ P P H H ỔỔ T T H H Ô Ô N N G G

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU

VIIVII--33.. CCÁÁC HÌNH TH C HÌNH THỨỨC TC TỔỔ CHCHỨỨC CƠ C C CƠ CẤẤU CÔNG TRƯ U CÔNG TRƯỜỜNG NG

33--2. H2. Hìình th c Công ty thi công nh thứức Công ty thi công

 Công trình vừa và lớn

 Năng lực đủ mạnh

 Nội bộ công ty dễ điều hành

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

BAN GIÁÁM ĐM ĐỐỐCC BAN GI

ĐỘI SẢN XUẤT

PHÒNG BAN PHÒNG BAN NGHIỆỆP VP VỤỤ NGHI

ĐĐ ỘỘ

ĐĐ ỘỘ

ĐĐ ỘỘ

ĐĐ ỘỘ

I I

I I

P P H H Ò Ò N N G G T T C C --

--

I I C C ẦẦ U U 1 1

I I C C ẦẦ U U 2 2

Đ Đ Ư Ư ỜỜ N N G G

I I C C Ơ Ơ G G ỚỚ II

P P H H Ò Ò N N G G K K H H K K T T

P P H H Ò Ò N N G G T T ÀÀ I I V V ỤỤ

H H C C

P P H H Ò Ò N N G G V V ẬẬ T T T T Ư Ư -- T T B B

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU

C HÌNH THỨỨC TC TỔỔ CHCHỨỨC CƠ C C CƠ CẤẤU CÔNG TRƯ NG THI U CÔNG TRƯỜỜNG THI

VIIVII--33.. CCÁÁC HÌNH TH CÔNGCÔNG

33--3. H3. Hìình th nh thứức công trư ng thi công c công trườờng thi công

 Áp dụng với cầu lớn

 Năng lực rất mạnh, nhiều nhà thầu tham gia

 Công trường lớn, điều hành phức tạp

 Đòi hỏi sự phối hợp chặt chẽ giữa nhiều đơn vị

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHCHỦỦ Đ ĐẦẦU TƯU TƯ

TƯ VTƯ VẤẤNN THITHIẾẾT KT KẾẾ TƯ VTƯ VẤẤNN GIGIÁÁM SM SÁÁTT

BAN CHỈỈ HUY HUY BAN CH CÔNG TRƯỜỜNGNG CÔNG TRƯ

CÔNG TRƯỜỜNG NG CÔNG TRƯ BBỜỜ AA

CÔNG TRƯỜỜNG NG CÔNG TRƯ BBỜỜ BB

C C Ô Ô N N G G T T Y Y

C C Ô Ô N N G G T T Y Y

C C Ô Ô N N G G T T Y Y

C C Ô Ô N N G G T T Y Y Z Z

C C Ô Ô N N G G T T Y Y A A

C C Ô Ô N N G G T T Y Y X X

C C Ô Ô N N G G T T Y Y Y Y

B B

C C

D D

C C Ô Ô N N G G T T Y Y W W

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU

VIIVII--44.. TTỔỔ CHCHỨỨC MC MẶẶT BT BẰẰNG CÔNG TRƯ NG THI CÔNG NG CÔNG TRƯỜỜNG THI CÔNG

44--1. Nguyên t 1. Nguyên tắắc thi c thiếết kt kếế mmặặt bt bằằng công trư ng thi công ng công trườờng thi công

 Ưu tiên cho khu vực sản xuất

 Hợp lý, thuận tiện cho sản xuất

 Dễ bảo vệ

 Chiếm dụng đất ít nhất

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU

VIIVII--44.. TTỔỔ CHCHỨỨC MC MẶẶT BT BẰẰNG CÔNG TRƯ NG THI CÔNG NG CÔNG TRƯỜỜNG THI CÔNG

2

2

44--2. Kho bãi, l 2. Kho bãi, láán trn trạạii

 Diện tích kho:

m

P

F

)

(

Tkn . )(

S

(

m

)

 Các loại kho : kín, nửa kín, hở (bãi chứa) Q t

P V

F 

k – hệ số sử dụng không đều t =75 => k =1; t =300 => k =4Mq/Mn

 kho kín có sàn =0,4; kho kín xếp đứng =0,5;kho sắt =0,55;cát, đá = 0,6

 Bãi : đúc, lắp cấu kiện; để thiết bị, vật tư

 Xưởng : gia công cấu kiện

 Trạm : điện; khí nén; trộn bê tông ; cấp nước

 Lán trại : sinh hoạt cho công nhân( nhà ở, sinh hoạt công cộng): tạm thời; cố định

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU

VIIVII--44.. TTỔỔ CHCHỨỨC MC MẶẶT BT BẰẰNG CÔNG TRƯ NG THI CÔNG NG CÔNG TRƯỜỜNG THI CÔNG

44--3. C3. Cáác công tr c công trìình ph nh phụụ trtrợợ

 Vòng vây ngăn nước

 Chống vách hố đào

 Đà giáo, trụ tạm

 Ván khuôn

 Hệ nổi

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU

VIIVII--44.. TTỔỔ CHCHỨỨC MC MẶẶT BT BẰẰNG CÔNG TRƯ NG THI CÔNG NG CÔNG TRƯỜỜNG THI CÔNG

44--44. . ĐưĐườờng giao thông c ng giao thông củủa công trư a công trườờngng

 Đường giao thông tới công trường

 Đường đất : thời gian ngắn

 Đường đá dăm: thời gian trên 1 năm

 Đường láng nhựa: trên 1 năm, công trình lớn

 Đường sắt: công trình lớn, nhiều cấu kiện nặng

 Đường giao thông nội bộ công trường

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU

CH THI CÔNG VIIVII--5. 5. LLẬẬP KP KẾẾ HOHOẠẠCH THI CÔNG

thi công 44--1. L1. Lậập tip tiếến đn độộ thi công

 Quan hệ giữa công việc- thời gian

 Dạng sơ đồ ngang (Gant): dễ điều chỉnh

 Dạng sơ đồ mạng (PERT): chặt chẽ, khó điều chỉnh

 Biểu đồ tiến độ cho biết việc gì, làm khi nào, trong bao lâu, máy gì, bao nhiêu nhân công

 Từ biểu đồ tiến độ lập ra kế hoạch vật tư, thiết bị, nhân lực.

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

Tuần lễ

Công việc

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

S T T

Công lao động

Tỷ trọng (%)

50

50

KH

1

150

1,5

Chuẩn bị mặt bằng

TT

50

30

20

KH

2 Bóc đất mặt

450

4,5

TT

100% 80%

20

20

30

30

KH

3

1200

12

Hệ thống thoát nước

TT

20

30

30

20

KH

60%

4 Đào đắp nền

2200

22

TT

20

30

20

30

KH

5 Móng đường

4500

45

TT

40% 20%

20

30

25

25

KH

6 Mặt đường

1500

15

TT

Tổng số công

K.L hàng tuần (%) 0,75

0,75

4,65

8,15

11,1

17

23,1

13,5 17,25 3,75

0%

Tiến độ

K.L tích luỹ (%)

0,75

1,5

6,15

14,3

25,4

42,4

65,5

79

96,25

100

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU

CH THI CÔNG VIIVII--5. 5. LLẬẬP KP KẾẾ HOHOẠẠCH THI CÔNG

44--2. K2. Kếế hohoạạch cung ch cung ứứng vng vậật tưt tư

 Tổng hợp khối lượng từng loại vật tư của toàn công trình: căn cứ hồ sơ thiết kế

 Khối lượng sử dụng mỗi loại trong từng thời điểm: căn cứ tiến độ thi công

 Xác định nguồn cung ứng, phương tiện vận chuyển, thời gian cung ứng

 Xác định địa điểm lưu trữ, thời gian lưu trữ ( diện tích kho bãi)

 Theo dõi khối lượng sử dụng, khối lượng tồn đọng (phiếu xuất, nhập, kiểm kê)

 Cần nắm rõ một số loại hàng không tồn lâu: xi măng, nhiên liệu

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU

CH THI CÔNG VIIVII--5. 5. LLẬẬP KP KẾẾ HOHOẠẠCH THI CÔNG

44--3. K3. Kếế hohoạạch cung ch cung ứứng thi ng thiếết bt bịị

 Xác định chủng loại thiết bị, công suất, số lượng: căn cứ biện pháp thi công

 Xác định nguồn cung ứng thiết bị: tư có; thuê mướn; nhập khẩu

 Xác định vị trí làm việc, thời gian làm việc: căn cứ biểu đồ tiến độ

 Xác định tổng lượng nhiên liệu cần cung ứng trong từng thời điểm

 Kế hoạch bảo dưỡng, sửa chữa: định kỳ, lập xưởng sửa chữa

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU

CH THI CÔNG VIIVII--5. 5. LLẬẬP KP KẾẾ HOHOẠẠCH THI CÔNG

44--4. K4. Kếế hohoạạch vch vềề nhân l nhân lựựcc

 Xác định loại thợ và số lượng: căn cứ giải pháp công nghệ

 Xác định số nhân công làm việc trên công trường theo từng thời điểm: căn cứ biểu đồ tiến độ

 Tổng cộng số lượng nhân công theo mỗi khoảng thời gian => biểu đồ nhân lực

 Điều chỉnh công việc để biểu đồ nhân lực đỡ trồi sụt (răng cưa)

 Căn cứ số lượng lao động theo biểu đồ nhân lực để bố trí lán trại, có kế hoạch điều động nhân lực

TS NGUYỄỄN QUN QUỐỐC HC HÙÙNGNG TS NGUY

BBÀÀI GI

I GIẢẢNG THI CÔNG C

NG THI CÔNG CẦẦUU

NHNHỮỮNG VNG VẤẤN ĐN ĐỀỀ CCẦẦN LƯU Ý KHI H N LƯU Ý KHI HỌỌC MÔN THI CÔNG C C MÔN THI CÔNG CẦẦUU

1- Các giải pháp công nghệ để thi công các bộ phận công trình cầu ? Ưu, nhược điểm, điều kiện áp dụng?

2- Các công trình phụ trợ để thi công bộ phận công trình cầu theo mỗi giải pháp công nghệ? Nội dung tính toán cho công trình phụ trợ.

3- Nguyên tắc cơ bản và nội dung của đồ án TK TCTC ? Vai trò của đồ án TK TCTC

4- Ý nghĩa và phương pháp lập biểu đồ tiến độ thi công?

HÃY CỐỐ GGẮẮNG TR HÃY C

NG TRỞỞ THTHÀÀNH KNH KỸỸ SƯ THI CÔNG C

SƯ THI CÔNG CẦẦU GIU GIỎỎII