Lê Hoàng Lan
ướ
ự
Các b
ệ c th c hi n ĐMC
2
3
ế ậ
ụ
M c đích và cách ti p c n
Thu th p, xác đ nh các thông tin c s c n thi
ơ ở ầ ậ ị ế ể ự ệ t đ th c hi n
ộ
Chu n b đi u kho n tham chi u cho ĐMC
ĐMC cho m t CQK ả ị ề ẩ ế
ậ
ướ ự c xây d ng CQK
ụ ủ ể
ộ ờ ế ầ Các thông tin c n thu th p: Các quy đ nh pháp lý cho ĐMC ị Cách ti p c n và các b ế ậ Các m c tiêu và quan đi m c a CQK Ti n đ th i gian và vi c t ch c cho các bên liên quan tham
4
ệ ổ ứ ự gia vào quá trình xây d ng CQK
ấ
M t s câu h i c t lõi v b n ch t
ỏ ố ộ ố ủ c a quá trình x
ề ả ây d ngự CQK
Vai trò c th c a CQK là gì (lý do xây d ng CQK và đi u
ụ ể ủ ự ề
ẽ ả gì s x y ra sau CQK)?
ọ ươ ẽ ượ c xem xét? ng án và s l a ch n nào s đ
Nh ng ph ữ ự ự Li u có th có nh ng s c ép nào gi a CQK s đ ứ
ể ữ
ữ ụ
ớ ng?
ư ế ữ ẽ ượ ệ c xây ự ệ ả d ng v i các CQK khác và các m c tiêu b o v môi ườ tr Các b
ẽ ượ ườ ế c trong xây d ng CQK là nh th nào? Nh ng c ti n hành trong quá trình ự ng nào s đ
ự ướ phân tích môi tr xây d ng CQK?
Nh ng tham v n nào v i các bên liên quan s đ ớ
ẽ ượ ấ ự c th c
5
ự ữ ệ hi n trong quá trình x ây d ng CQK ?
ộ ố ị
ỏ ố ạ
M t s câu h i c t lõi ủ ề ệ v vi c xác đ nh ph m vi c a ĐMC
Đâu là nh ng v n đ phát tri n c t lõi và đâu là đ a bàn
ề ấ ị ể
ố nghiên c u c n xem xét trong ĐMC?
ế ể ự ả ầ ệ ữ ứ ầ Kho ng th i gian c n thi ờ
ệ ả ạ ả
ộ ầ ậ
ặ ộ ớ
ơ ạ ơ ữ ậ t đ th c hi n ĐMC là bao nhiêu – li u có ph i đánh giá các tác đ ng trung h n x y ớ ả i, hay c n t p trung vào các ra trong kho ng 510 năm t i ho c tác đ ng dài h n h n trong vòng 1020 năm t th m chí là dài h n n a?
Các đ n v ho c chuyên gia nào c n ph i tham gia trong
ầ ả ị ơ
6
ệ ạ ả ặ vi c so n th o báo cáo ĐMC?
ụ ụ
ề
ế
ả
M c l c đi u kho n tham chi u cho ĐMC
ơ ở ủ
ứ ươ ng th c qu n lý quá trình ĐM
ạ
ươ ệ ng pháp th c hi n
ế ả
ự
ầ ộ
ự ế
Thông tin c s c a CQK Ph ả Ph m vi công vi c ệ Ph ự Các k t qu chính S tham gia c a các bên liên quan ủ Yêu c u huy đ ng chuyên gia K ho ch th c hi n ệ ạ Kinh phí th c hi n ệ
7
ự
8
ụ
ế ậ M c đích và cách ti p c n
ị ằ ế
ự
Nh m xác đ nh các bên có liên quan và quan tâm đ n quá ả ể trình ĐMC và l a ch n các cách ti p c n có hi u qu đ ợ ọ h có nh ng câu h i, nh ng ý ki n ho c nh ng g i ý trong quá trình ti n hành ĐMC
ữ ọ ỏ ế ậ ế ệ ữ ữ ặ
ể ượ ự ệ c th c hi n song song v i b
ớ ướ ả ử ụ
9
ị ừ ữ ị ế B c này có th đ ướ c 1 ệ ở b i vì vi c xác đ nh các bên liên quan c n ph i s d ng nh ng thông tin t ầ ạ xác đ nh ph m vi ĐMC
ươ
ự
Ph
ệ ng pháp th c hi n
Xác đ nh các bên liên quan b nh h
ị ả ưở ng hay quan tâm
ớ ị i ĐMC t
K t h p v i tham v n các bên liên quan c a quá trình
ủ ấ ớ
ế ợ ậ l p CQK
Xây d ng k ho ch thu hút s tham gia và chu n b kinh
ự ạ ẩ ị
10
ế ự ệ ự phí th c hi n
ộ
ọ
ầ
Nh ng n i dung quan tr ng c a ĐMC c n
ế
ộ
ủ ủ
t huy đ ng tham gia c a các bên
ữ thi
ị ề ườ ố ng c t lõi
Xác đ nh nh ng v n đ môi tr ữ ấ Phân tích các xu h
ướ ườ ự ệ ng môi tr ng khi không th c hi n
CQK
Đánh giá các m c tiêu và k ch b n phát tri n đ xu t, và ị
ề ể ấ
ư ấ ụ ề ố ư v n đ t ả i u hóa chúng ữ nh ng t
Đánh giá xu h
ươ ị ả ng lai b nh h
ướ ộ ng môi tr ượ ng t ấ ườ ề ữ
ư ổ ề ở ưở ng b i ư ữ c đ xu t trong CQK, và nh ng t ệ i u hóa chúng cũng nh t ng quan v các bi n
11
ể ườ nh ng hành đ ng đ ể ố ư ấ v n đ t ả pháp gi m thi u và tăng c ng
12
ế ậ
ụ
M c đích và cách ti p c n
Nh m xác đ nh các v n đ và m c tiêu v môi tr
ị ằ ề ụ ề
ầ ấ ả ượ ườ ế
ặ ợ
ị ầ ậ ướ
ng có c xem xét trong quá trình ti n hành liên quan c n ph i đ ề ĐMC. Đi u này giúp xác đ nh các tiêu chí thích h p ho c các ỏ ị câu h i đ nh h ng c n t p trung phân tích trong quá trình ĐMC
ầ ụ ụ ườ
ị
ể
ự
ộ ố ấ ố ụ ụ ộ ố
ấ
13
Danh m c các v n đ và m c tiêu môi tr ủ ế ề ấ ng ch y u c n ở ướ ụ ể ượ b c này danh c xác đ nh c th , rõ ràng. Tuy nhiên đ ớ ơ ộ ụ ổ ể ượ ỉ c thay đ i (b t đi m c này có th ch là s b , có th đ ể ệ ề ặ ho c thêm vào m t s v n đ ) trong quá trình th c hi n đ ư ế đi đ n m t danh m c cu i cùng. L u ý, danh m c cu i cùng ố ẽ ượ ử ụ c s d ng th ng nh t trong báo cáo ĐMC khi đánh s đ ướ giá, phân tích xu h ng án “0”) ng khi không có CQK (ph ươ ng án “có”) và có CQK (ph
ươ
ệ
ấ
ị
ề Nhi m v 1: Xác đ nh các v n đ
ườ
ụ môi tr
ố ng c t lõi
Xây d ng m t danh m c t ộ ế
ự ụ ấ ả ề ườ ấ t c các v n đ môi tr ng có
liên quan đ n CQK
Rà soát k l
ượ ỏ ộ ố ấ
ỹ ưỡ ọ ụ ng danh m c này và l ộ ể c b m t s v n ắ ọ ụ ơ ộ
14
ề ầ ề đ ít quan tr ng đ có m t danh m c s b ng n g n các ấ v n đ c n xem xét trong ĐMC
ệ
ị
Nhi m v 2: Xác đ nh các m c tiêu
ườ
ụ môi tr
ụ ng có liên quan
ụ ườ ể ấ ừ Các m c tiêu môi tr ng có liên quan có th xu t phát t :
Lu t pháp v b o v môi tr
ề ả ệ ườ ặ ị ng, các quy đ nh ho c tiêu
ậ chu nẩ
Các chi n l
ườ ề ề ặ c v môi tr
ế ượ ữ ề ng ho c chi n l ế ế ượ ạ
c v phát ộ ể tri n b n v ng, các chính sách, k ho ch hành đ ng; ho c ặ
ể
Các chính sách ho c chi n l ị ề
ế ế ư
ặ ộ ố ụ ặ ả ườ ữ ệ ể
ế ượ c phát tri n ngành (n u chúng quy đ nh m t s m c tiêu, u tiên liên quan đ n phát tri n b n v ng ho c b o v môi tr ng trong ngành đó)
15
Các m c tiêu môi tr ụ
ườ ụ ầ ượ ộ ng này c n đ c coi là m t trong
ủ ữ nh ng m c tiêu c a CQK
ệ
ụ
ọ
Nhi m v 3: L a ch n các tiêu chí ướ
ỏ ị
ợ
ặ
ự thích h p ho c các câu h i đ nh h
ng
Giúp mô t
ả ướ ệ ạ ế ươ ạ ổ ng bi n đ i hi n t i và t ng l i
các xu h ặ khi không có ho c có CQK
ổ ế ng bi n đ i
ướ ạ ự ọ
ướ ề ệ ự ậ ự ự ệ Ví dụ: Đ nh h ọ ị ng cho l a ch n tiêu chí v xu h ệ ộ ủ c a đa d ng sinh h c (h đ ng và h th c v t) : Đi u ki n và quy mô c a các khu v c t ủ nhiên có giá
ề tr ị
ế ủ ự ướ
Tính liên k t c a các h sinh thái quan tr ng ọ ệ Đ nh h ề ấ ượ ọ ị ng cho l a ch n tiêu chí v ch t l Đi u ki n và quy mô c a các ngu n n ướ ệ ề
ủ ồ c: ố ướ ng n ị c b xu ng
ng
16
ướ ị ề ấ ượ ấ c p v ch t l Nhu c u s d ng n ử ụ ầ
ệ c cho các đô th , khu công ệ nghi p và vùng nông nghi p thâm canh
17
ụ
M c đích
ả ươ
ợ ườ ủ ng c a “ph ạ ng trong tr
ự xu h ổ ề ượ
ở ệ ấ ể ữ
ữ ỉ
Đ mô t ướ ể ng án KHÔNG” – nghĩa là ườ ự ế ng h p s bi n đ i v tình tr ng môi tr ể ữ c th c hi n. Nh ng phân tích này có th CQK không đ ớ m ra nh ng cách nhìn th u đáo m i và có th h u ích không ch cho quá trình ĐMC mà còn cho quá trình xây ự d ng CQK. Nh ng hi u bi
ề ế
ắ ượ
ữ
ư ự ạ ệ t đúng đ n v hi n tr ng và các xu ơ ở ể ự c tri n khai là c s đ d ế ộ ng, xã h i và kinh t ươ ng án phát
18
ể ế ề ữ ể ướ h ng khi CQK không đ ườ ề ặ ộ báo nh ng tác đ ng v m t môi tr ọ ữ cũng nh so sánh gi a các l a ch n và ph tri n thay th trong quá trình ĐMC
Ả
ủ
khác nhau
đ n xu
ưở nh h ướ h
ế ế ố ng c a các y u t ế ổ ng bi n đ i khi không có CQK
nh h Ả ầ c u tiêu th s n ph m
ưở ệ ấ ng cung c p nguyên li u và nhu
ể ớ ự ượ ư ư ệ c phê duy t nh ng ch a
ủ ị ườ ng c a th tr ụ ả ẩ Các d án phát tri n l n đã đ ệ ượ ự c th c hi n đ
ệ ự
ượ ệ ặ ậ c cho là đ c bi t nghiêm
Vi c xây d ng và th c hi n các CQK khác; và ự ệ S bi n đ i khí h u (đ ổ ệ t Nam)
19
ế ở ự ọ tr ng Vi
ế
ị
Khuy n ngh 1
ỉ ầ ừ ậ ủ Các chuyên gia ĐMC ch c n thu th p các thông tin v a đ
ế ễ ữ
ớ ầ ng trong nh ng năm g n đây di n bi n theo ệ ạ ướ i cách xa v i các
ỉ ạ ị v :ề Xu h ướ ề chi u h ưỡ ng
Có hay không các y u t
ọ
ế ố ị ậ ạ ả ộ ng nào? Tình tr ng hi n t ặ ng ho c ch tiêu quy đ nh bao nhiêu? ặ ụ ủ ộ
ạ
ả
ượ ấ
ạ ướ
ế ươ ọ ậ ị ể ả ữ ề ờ c, lâu dài hay t m th i? ễ ủ
ự ộ
20
nh y c m ho c quan tr ng c a ườ môi tr ng ti p nh n b tác đ ng, ví d các nhóm xã h i ồ ễ ị ổ ng, các ngu n tài nguyên phi tái t o, các d b t n th ệ ế loài sinh v t b đe d a, các sinh c nh hi m? Li u có có ể ả x y ra nh ng v n đ có th đ o ng c hay không th ả ượ đ o ng Đ ng l c c a các xu h ự ủ ộ ế ng di n bi n là gì? D đoán t ế ươ ự ướ ư ễ ng này nh ng lai ti p di n c a các xu h ế ế ủ th nào n u chúng ta xem xét các tác đ ng c a các d án ặ ượ ệ c phê duy t ho c các CQK khác và xem xét khác đã đ ậ ổ ủ ự ế ộ các tác đ ng c a s bi n đ i khí h u?
ế
ị
Khuy n ngh 2
Mô t
ế ễ ứ ệ ạ các xu h
ng di n bi n quá kh và hi n t ữ ệ ẵ ồ
ừ ủ ự
ế ữ ệ ườ ợ ướ i có th d a trên các d li u s n có t các ngu n thông tin đã có ho c thông qua s phán xét c a các chuyên gia (trong tr
ượ ề ị ể ử ng đ u có th s
ượ ả ể ự ặ ng h p thi u d li u). C các thông tin đ nh tính và đ nh l ị ụ c cho m c đích này ả ụ d ng đ
ệ ậ
ở
Các chuyên gia ĐMC không nên quá t p trung vào vi c ừ ạ giai đo n này, tr khi nh ng i không s n có d li u
ậ ề ố ạ ẵ ố ệ thu th p các s li u thô ấ ấ v n đ c t lõi đã r t rõ ràng mà l
ể ế ậ t
21
ế ợ ờ ệ ữ ữ ệ Nên k t h p thu th p d li u cho ĐMC và CQK đ ti ữ ệ ồ ự ki m th i gian và ngu n l c
22
ụ
M c đích
ổ
ể ể ủ ư
ặ ườ ng liên quan (nh đ ng án phát ấ ế c đ xu t đ n ả ở c mô t
Đánh giá các tác đ ng t ng th c a các ph ươ ộ ề ượ tri n, các m c tiêu ho c các u tiên đ ư ượ các xu h ướ b
ụ ng môi tr ướ ướ c ĐMC tr c)
Đánh giá, so sánh các ph
ề ấ ể ng án phát tri n đ xu t và
ậ
ươ ứ lu n ch ng ph ệ ữ ấ
ụ
ơ ộ ể ướ ng t ủ ư ồ ữ ề ờ ị
23
ươ ọ ng án ch n Thông qua vi c đánh giá đ xu t nh ng c h i đ làm ề ớ ự i s cho các m c tiêu và các u tiên trong CQK h ể phát tri n b n v ng, đ ng th i xác đ nh các r i ro, tác ủ ộ đ ng c a chúng
ế ậ
Cách ti p c n
ị
ự
ữ
ầ
ợ
Xác đ nh đ
ượ ộ ậ
ữ ộ
ữ
ữ ủ ướ
c nh ng h p ph n (nh ng nhóm d án hay nh ng ả ự d án đ c l p) c a CQK có kh năng gây ra nh ng tác đ ng ụ ể ườ ể ế ng c th đáng k đ n xu h
ng môi tr
ủ
ế
ầ
ợ
ủ ừ
các tác đ ng c a t ng h p ph n c a CQK đ n các xu
ườ
Mô t ướ h
ả ng môi tr
ộ ng có liên quan
ộ
ắ ấ ả
ướ
ế
t t
ợ
ữ ể ả
ư ị
ấ
ấ
Tóm t ủ t c các tác đ ng c a CQK đ n các xu h ng môi ườ ề ườ ng có liên quan. Trong tr tr ng h p có nh ng đi u còn ch a ố ả ắ ắ ch c ch n, mô t các tình hu ng có th x y ra theo các k ch ấ ố ả t nh t b n x u nh t và t
ụ
ệ ữ ườ
ễ
ấ ượ ề c đ xu t và các c trình bày d dàng
ậ
ơ
ộ
M i quan h gi a các m c tiêu phát tri n đ ể ể ượ ng có liên quan có th đ ả ề ả v các tác đ ng
ố ề ấ v n đ môi tr thông qua các ma tr n đ n gi n mô t
24
ị
ế Khuy n ngh
ấ ả ượ ộ ệ ự áo không nh t thi
Vi c d b ị đ nh l ủ ạ c nh sau đây là đ :
ỉ ầ ượ t ph i đ ả ỗ ộ ế ng mà ch c n mô t ể ệ c th hi n m t cách m i tác đ ng theo các khía
ặ ể ủ ủ ộ
ữ ặ
Đ c đi m c a các r i ro/tác đ ng (cái gì là nguyên nhân ả ộ chính xác gây ra r i ro/tác đ ng ho c cái gì là nh ng gi t đ ti n hành d báo này) thi
ế ể ế ủ ự
Xác su t x y ra và nh ng v n đ còn ch a ch c ch n c ơ ấ
ấ ả ữ ư ề ắ ắ
b n ả
Ph m vi đ a lý b tác đ ng tr c ti p và gián ti p, nh ng khu ự
ữ ế ộ ị
ự ầ ế ị ạ ụ ể ự ị v c đ a lý c n có s quan tâm c th
Đ dài th i gian c a tác đ ng (ng n h n, dài h n, th
ủ ắ ạ ạ ờ ộ ườ ng
25
ộ xuyên)
Nh ng m i quan tâm chính liên quan đ n tác đ ng này
ữ ế ố ộ
26
ụ
M c đích
Đánh giá các tác đ ng tích c c và/ho c tiêu c c c a các ự ủ ự ổ ế ế ng bi n đ i môi
ướ
ặ ộ ề đ xu t c th trong CQK đ n các xu h ườ tr ấ ụ ể ng liên quan
ữ ề
Xem xét m i r i ro khi th c hi n nh ng đ xu t c th ấ ụ ể ự ng trong
ọ ủ ệ ệ ề ườ ữ ệ ạ
ự d a vào hi n tr ng nh ng đi u ki n môi tr ươ t
ề ng lai D báo xu h
ự ườ ướ ư ế ợ ườ ng chính trong ữ ng
27
ủ ệ ế ổ ế ấ ướ ng c a các v n đ môi tr ự , l u ý đ n nh ng xu h tr liên quan đ n bi ng h p th c hi n CQK ậ đ i khí h u
ị
ế Khuy n ngh
ự ế ươ
ệ ị ả ả ng lai khi th c hi n CQK có các k ch b n cho
M i xu h ỗ ể ượ th đ ườ các tr
i b ng cách mô t ố ợ ấ t nh t
ự ọ ị ươ ể ướ ễ ng di n bi n t ắ ạ ằ t l c tóm t ấ ấ ng h p x u nh t và t Xác đ nh và so sánh các l a ch n và ph ng án phát tri n
ế ữ ậ t, đ tin c y và nh ng
28
ề ứ ộ ắ ắ ủ ộ ự ư ề thay thế C n có n ậ ầ h n xét v m c đ chi ti ấ v n đ còn ch a ch c ch n c a các d báo
29
ụ
M c đích
ấ ề ấ ỳ ơ ộ
ả
Cung c p thông tin toàn di n v b t k c h i đáng chú ý ệ ẹ ằ ể ư đ đ a ra các bi n pháp nh m phòng tránh, gi m nh ắ ạ ặ ho c bù đ p l ự ộ đ ng tích c c
ủ ộ ố ệ ự i các tác đ ng tiêu c c và c ng c các tác
ậ ế ề ầ ấ ố
ư ượ ơ c các c quan ra quy t đ nh xem xét đ
Đ a ra các k t lu n và nh ng đ xu t cu i cùng c n ữ ế ị Ch ra nh ng v n đ còn t n t
ư ượ ồ ồ ạ ữ ư ề ấ ỉ i nh ng ch a đ c l ng
30
ghép vào CQK
ươ
Ph
ề ấ ng pháp đ xu t
Đánh giá nh ng yêu c u v gi m thi u và tăng c ầ ể
ữ ể ng theo
ề ề ạ ộ ng và xã h i, và hi n tr ng v pháp lý, chính sách ,
ạ ộ ườ ể ế ệ ề ả ườ ệ ơ ở ề các ho t đ ng phát tri n KTXH, các đi u ki n c s v ệ môi tr ả th ch và qu n lý hi n hành
S d ng các v n đ , m c tiêu và ch s v môi tr ụ
ỉ ố ề ề ấ ng đã
ị ườ ệ ố c xác đ nh trong ĐMC làm c s c i thi n h th ng
ượ ề ử ụ ượ đ giám sát môi tr ệ ơ ở ả ấ c đ xu t cho CQK ng đ
ệ ể ượ ề ườ Các bi n pháp gi m thi u và tăng c ả ấ c đ xu t nên
ng đ ầ ủ ớ ấ ả ả ộ ườ c th o lu n m t cách đ y đ v i t t c các bên liên
31
ậ ượ đ quan quan tâm
32
ụ
M c đích
So n th o báo cáo ĐMC ph c v vi c đánh giá t
ụ ệ ụ ả ừ bên
ạ ngoài
ơ ở ụ ụ ệ
ấ ề ơ ớ
Báo cáo này là c s ph c v cho vi c tham v n cu i ố cùng v i các c quan liên quan và công chúng v CQK và các tác đ ng môi tr
ườ ự ế ủ ng d ki n c a nó
ư ể ế 26/2011/TTBTNMT đ bi t chi ti ế ề t v
33
ủ ộ Xem Thông t ộ ố ụ b c c và n i dung c a báo cáo ĐMC
ư
(theo Thông t
26/2011/TTBTNMT) (1)
ộ
Các n i dung báo cáo ĐMC
ả
ắ
ả ễ
ườ
ự
ế di n bi n môi tr
ng t
nhiên,
M đ u ở ầ Mô t Xác đ nh ph m vi ĐMC và mô t
t CQK ạ ộ
ệ
tóm t ị ế ạ
ự ứ ủ
ườ
ề
ấ
ế
ả
ng chính liên quan đ n CQK ệ ự
ườ
ế
tóm t
nhiên, môi tr
ng và kinh t
ộ xã h i khu
ắ t đi u ki n t ứ
ứ ủ
ề
ấ
ườ
kinh t xã h i vùng th c hi n CQK Ph m vi nghiên c u c a ĐMC Các v n đ môi tr Mô t ề ự Mô t
ng chính liên
ườ
ủ
ự
ườ
ợ
D báo xu h
ng chính trong tr
ng h p
ự
v c nghiên c u ế ả ễ di n bi n trong quá kh c a các v n đ môi tr ế quan đ n CQK ướ ệ không th c hi n CQK (Ph
ấ ề ng c a các v n đ môi tr ươ ng án 0)
34
ư
(theo Thông t
26/2011/TTBTNMT) (2)
ộ
Các n i dung báo cáo ĐMC
ế
Đánh giá tác đ ng c a CQK đ n môi tr
ng
ộ ự
ủ ợ ạ
ườ ể ể
Đánh giá s phù h p gi a các quan đi m, m c tiêu c a chi n l ế ượ ệ
ủ ề ả
ụ ụ
ữ ớ
ế
ạ
c, quy ho ch, k ho ch v i các quan đi m, m c tiêu v b o v môi tr
ngườ
ươ
ứ
ề
ể
ậ
ấ
ng án phát tri n đ xu t và lu n ch ng
ủ
ề
ườ
ườ
ợ
ươ D báo xu h
ấ ng c a các v n đ môi tr
ng chính trong tr
ng h p
ph ự ự
Đánh giá, so sánh các ph ọ ng án ch n ướ ệ th c hi n CQK
ề ứ
ế
ậ
ộ
ư
ề
ấ
ữ t, đ tin c y và nh ng v n đ còn ch a
ậ ắ
ắ ủ
Nh n xét v m c đ chi ti ch c ch n c a các d báo
ấ
ộ ự Tham v n các bên liên quan trong quá trình ĐMC
35
ư
(theo Thông t
26/2011/TTBTNMT) (3)
ộ
Các n i dung báo cáo ĐMC
ủ
ữ
ượ
ả
ỉ
c đi u ch nh và các gi
i pháp
ộ ừ
ề ự ế
ườ
ng
Nh ng n i dung c a CQK đã đ ả ấ
ộ ị ề
ể ế
ủ
ề ư ấ
ự
ệ
phòng ng a, gi m thi u tác đ ng tiêu c c đ n môi tr Nh ng đ xu t, ki n ngh đi u ch nh CQK c a nhóm chuyên gia/c ơ ỉ ủ v n th c hi n ĐMC và c a các bên liên quan thông qua quá
ữ quan t trình tham v nấ ấ
ữ
ề
ế
ị ư ượ
ộ
ế c ti p thu ắ ể
ừ
ụ
ả
i pháp phòng ng a, gi m thi u và kh c ph c các tác đ ng tiêu
ườ
ng
ườ
ộ
ng
ị ề ề
ữ
ế
ế ượ
ạ
Nh ng đ xu t, ki n ngh ch a đ Các gi ả ự ế c c đ n môi tr Đ nh h ề ướ ị ng v đánh giá tác đ ng môi tr Nh ng đ xu t, ki n ngh v đi u ch nh các chi n l ỉ ề
c, quy ho ch,
ạ
ấ k ho ch khác có liên quan
ươ
ườ
ả ng trình qu n lý môi tr
ng
ế Ch ế
ế
ậ
ị
K t lu n và ki n ngh
36