CÁC BỘ ĐẤT

ĐẶC ĐiỂM PHÂN BỐ SỬ DỤNG

ENTISOL

• Phát triển yếu, đất rất

trẻ

• Chưa hình thành tầng

chẩn đóan sâu

• Chỉ mới hình thành tầng chẩn đóan mặt

• Đa dạng • Môi trường khắc nghiệp: khô hạn, ngập nước liên tục, xói mòn mạnh

• Dung nham mới, phù

sa mới bồi

• Phân bố:

– vùng núi cao: xói mòn – Trũng, ngập nước thường xuyên: phèn tiềm

tàng, rừng ngập mặn

– Đất cát ven biển, khô hạn

• Sử dụng:

– Độ phì cao: phù sa mới bồi – Hạn chế: tầng đất thực mỏng, hàm lượng sét

thấp, giữ nước, dinh dưỡng thấp

INCEPTISOL

• Bắt đầu hình thành tầng B (Bw, Bj). Đất có tầng B phát triển yếu trên vùng khô hạn hay đá basalt không thuộc bộ Inceptisol

• Phân bố, sử dụng: • Phù sa mới, đất phèn

họat động

• Đất ngập nước • Lúa, cây trồng chịu ngập, chịu phèn

ANDISOL

Vật liệu núi lửa Độ phì cao Địa hình: dốc Xói mòn Cây trồng chịu hạn,

rừng

ARIDISOL

• THIẾU NƯỚC (VŨ LƯỢNG

<500mm/NĂM)

• NẾU KHÔNG CÓ HỆ THỐNG THỦY LỢI, KHÔNG THÍCH HỢP CHO SẢN XuẤT NÔNG NGHIỆP.

• ĐỒNG CỎ CHĂN THẢ (HiỆU QuẢ THẤP)

VERTISOL

• SÉT CO-TRƯƠNG

CAO

• NỨT NẼ KHI KHÔ • TRỒNG LÚA

Mollisol

• Đất đồng cỏ lâu năm vùng có khí hậu ôn đới

• Đất lý tưởng cho sản xuất nông nghiệp

ULTISOL

• ĐẤT PHONG HÓA MẠNH, GIÀ CỔI • CÓ TẦNG TÍCH TỤ

SÉT Bt

• ĐỘ PHÌ THẤP

Oxisol

• Phong hóa rất mạnh • Hình thành tầng Bo • Thích hợp: xây dựng