Chương 5<br />
bài 3<br />
ĐỘ THOÁNG KHÍ &<br />
NHIỆT ĐỘ ĐẤT<br />
<br />
• TÍNH CHẤT<br />
• -quyết định bởi tốc độ<br />
trao đổi khí giữa đất và<br />
khí quyển<br />
• -tỉ lệ không khí trong<br />
phần rỗng<br />
• -thành phần khí trong<br />
đất<br />
• -quá trình oxi hóa khử<br />
<br />
Vai trò:<br />
- các hoạt động sinh học trong đất đều cần<br />
oxygen.<br />
- hạn chế thiếu O2 và ngộ độc CO2.<br />
- Thực vật (không ngập) yêu cầu O2 tối<br />
thiểu là 10% (khí quyển: 21%)<br />
<br />
độ thoáng khí của đất<br />
được xác định thông qua hàm lượng O2 hữu<br />
dụng trong đất, kiểm soát bởi:<br />
1. tỉ lệ đại tế khổng<br />
2. ẩm độ đất<br />
3. mức độ hoạt động của sinh vật (tiêu thụ<br />
O2)<br />
khả năng chứa và mức độ tiêu thụ O2<br />
cây thiếu O2 khi ẩm độ gần bảo hòa (>80%<br />
độ rỗng chứa nước)-ngăn cản thoát CO2<br />
<br />
1. thừa ẩm: bảo hòa nước<br />
-đất ngập nước<br />
-cây trồng chịu ngập-hệ thống dẫn khí<br />
<br />