Chương 7<br />
bài 3. chu kỳ chất N<br />
• Nitrogen trong khí quyển =<br />
79%<br />
• Làm sao chuyển N2 thành dạng<br />
cây trồng sử dụng được.<br />
• N trong đất có nguồn gốc<br />
• N = chất hữu cơ = 37%,<br />
phân chuồng = 19%,<br />
cố định bởi sinh vật<br />
đất.= 19%<br />
• mưa = 8%,<br />
• Phân bón = 13%,<br />
• bùn, rác = 4%.<br />
<br />
Cố định N<br />
chuyển hóa N2 thành NH3 hay R-NH2<br />
<br />
A . Cố định hóa học<br />
-ô nhiễm không khí –mưa acid,<br />
HNO3.<br />
- cố định do sấm sét (lightning) 2-5<br />
kg....../ha/năm<br />
N2 -----> NO3-<br />
<br />
N2<br />
Phản N hóa<br />
<br />
cố định N sinh học<br />
<br />
Hấp thu sinh học<br />
NO3-<br />
<br />
R-NH2<br />
<br />
Cây trồng<br />
Khóang hóa<br />
<br />
Nitrate hóa<br />
Ammonium hóa<br />
NH4+<br />
<br />
1. Cố định N<br />
biến đổi N2 thành NH3 hay RNH2<br />
B . Cố định sinh học<br />
1. không cộng sinh (sinh vật tự do) Azotobacter – háo khí & Clostridium –<br />
yếm khí khỏang 5-50 kg....../ha/năm<br />
2. cộng sinh – vi khuẩn-cây trồng – tương<br />
tác phức tạp giữa vi sinh vật và cây trồng<br />
<br />
B. Cố định N cộng<br />
sinh<br />
Vi khuẩn = Rhizobia<br />
Cây trồng = cây họ đậu<br />
Cỏ 3 lá- 200 kg....../ha/năm<br />
Đậu đỗ -40- 100 kg....../ha/năm<br />
* phân xanh tươi vùi vào đất sẽ làm tăng<br />
hàm lựơng chất hữu cơ và N .<br />
<br />