Vietnam National University, Hanoi (VNU) College of Technology (COLTECH)
ọ
ệ ị
ả
ụ Khoa h c, qu n lý và công ngh d ch v (SSME)
ươ
ị
ụ
Ch
ệ ố ng 4. H th ng d ch v
ơ ở ộ ố
ủ
ệ
(Trên c s m t s tài li u c a IBM)
PGS. TS. Hà Quang Th yụ
Page 1 > Presentation > SSME - 2009
Tài liệu tham khảo chương 4
[
Mag09] Paul P. Maglio (2009). Toward a Science of Service Systems, for a Smarter Planet and a Smarter Workforce, IBM Almaden Research Center, March 18, 2009.
[
MVC09] Paul P. Maglio, Stephen L. Vargo, Nathan Caswell, Jim Spohrer (2009). The service system is the basic abstraction of service science, Inf Syst E-Bus Manage, 2009.
[
WM09] Whitworth, B., & De Moor, A. (Eds.) (2009). Handbook of Research on Socio-Technical Design and Social Networking Systems, Hershey, PA: IGI, 1,034 pp
[
IBM Almaden Services Research
How09] James Howison (2009). Layered Collaboration: A socio-Technical Theory of Motivation and organization for Free and Open Source Software Development, Thirtieth International Conference on Information Systems, Phoenix, Arizona 2009
2 2
Version 1.0
Mục đích của chương 4
Qua xem xét nội dung chương này, chúng ta thu nhận được:
– Xem xét dịch vụ như là một hệ thống và thảo luận các nội dung có
ý nghĩa trong hệ thống
– Tường minh các thành phần chính yếu trong một hệ thống dịch vụ
– Định danh và tường minh và quan hệ cộng tác sản xuất
– Hiểu cách thức giá trị được xác định trong một hệ thống dịch vụ
IBM Almaden Services Research
3 3
Version 1.0
Sơ bộ về hệ thống dịch vụ
Nội dung chính từ khái niệm dịch vụ
– dịch vụ là việc áp dụng các tài nguyên vì lợi ích của một đối tác khác
Nhiều hoạt động được coi là dịch vụ
– sửa chữa ô tô, – tạo kiểu tóc, – gia công công nghệ thông tin (IT), – sản xuất, – và tư vấn kinh doanh – …
IBM Almaden Services Research
4
Version 1.0
Sơ bộ về hệ thống dịch vụ
Khái niệm (không hình thức)
– hệ thống dịch vụ là cấu hình động nguồn tài nguyên có thể tạo ra giá trị
cùng với các hệ thống dịch vụ khác thông qua chia sẻ thông tin
Hệ thống dịch vụ/cấu hình động các tài nguyên
– con người, – công ty, – tổ chức quỹ tư nhân, – tổ chức phi chính phủ, – tổ chức phi lợi nhuận, – cơ quan chính quyền, – bộ phận trong một tổ chức, – thành phố, – quốc gia, – và thậm chí cả gia đình – …
IBM Almaden Services Research
5
Version 1.0
Khái niệm hệ thống
Giả thuyết của lý thuyết hệ thống tổng quát
– Tồn tại các mô hình, các nguyên lý và các luật cho phép áp dụng tới các hệ thống tổng quát nhất hoặc các lớp con của chúng, không kể các kiểu riêng của chúng, tính tự nhiên của các phần tử thành phần và các quan hệ hoặc tác động giữa chúng
Là cách thức mà chúng ta quan sát và hiểu về thế giới
– Nhận thức hoặc hiểu biết về một hiện tượng – Xây dựng nhằm đơn giản hóa tính phức tạp – Đơn giản hóa kết quả theo giả thiết rằng chỉ có các đối tượng, các thuộc
tính và các tương tác là quan trọng.
IBM Almaden Services Research
6
Version 1.0
Các đặc trưng của hệ thống
Mục đích là để tìm ra mẫu ẩn trong sự hỗn loạn bề ngoài Một hệ thống là thiết lập bất kỳ các biến được chọn bởi một
người quan sát nhằm xác định các đối tượng cơ bản, các thuộc tính quan trọng (có ảnh hưởng) của đối tượng, và các mối quan hệ của các đối tượng này tạo ra một hiện tượng.
Giả thiết cơ bản
– Đối tượng có thể là hữu hình hoặc vô hình
– Đối tượng có các thuộc tính
– Tồn tại các quan hệ giữa các đối tượng
– Tồn tại các quan hệ giữa các thuộc tính đối tượng
IBM Almaden Services Research
7
Version 1.0
Các ví dụ về hệ thống (từ đơn giản tới phức tạp)
IBM Almaden Services Research
8
Version 1.0
Hệ thống dịch vụ
Hệ thống xã hội –công nghệ
IBM Almaden Services Research
Một số lượng tùy ý các phần tử, các liên kết nối, các thuộc tính và các tác nhân tương tác để đáp ứng các yêu cầu của một khách hàng đã biết và khởi tạo giá trị
Tổ hợp của hệ thống tự nhiên và hệ thống sản xuất
Con người, quá trình và hàng hóa
Các phần từ tương tác giữa các phương diện xã hội và cơ khí
Hoạt động hướng khách hàng
Tương tác đồng sản xuất giữa nhà cung cấp và khách hàng
Giao dịch kinh tế và tạo giá trị
9
Version 1.0
Dịch vụ [MSC09]
IBM Almaden Services Research
việc áp dụng năng lực vì lợi ích của người khác. dịch vụ liên quan đến ít nhất hai thực thể
một áp dụng năng lực
một tích hợp năng lực được áp dụng với các tài nguyên khác (cộng tác tạo giá trị) và xác định lợi ích
các thực thể tương tác là các hệ thống dịch vụ
10
Version 1.0
Hệ thống dịch vụ [MSC09]
IBM Almaden Services Research
Hệ thống dịch vụ
Cấu hình cộng tác tạo giá trị động của các nguồn tài nguyên gồm con người, tổ chức, thông tin chia sẻ (ngôn ngữ, pháp luật, biện pháp, phương pháp), và công nghệ, Tất cả được kết nối nội bộ và bên ngoài tới các hệ thống dịch vụ khác bằng sự xác nhận giá trị
11
Version 1.0
Hệ thống dịch vụ: Một số cơ sở [MSC09]
•H
ệ thống là một cấu hình các nguồn lực, bao gồm ít nhất một tài nguyên gián tiếp, trong đó các đặc trưng và hành vi của cấu hình là nhiều hơn các đặc trưng và hành vi của các nguồn lực cá thể
•T
ài nguyên gián tiếp tác động lên các tài nguyên khác (bao gồm tài nguyên gián tiếp khác) để tạo ra sự thay đổi.
•D
IBM Almaden Services Research
12
ịch vụ là việc áp dụng các tài nguyên (gồm năng lực, kỹ năng, tri thức) tạo ra sự thay đổi
có giá trị cho các hệ thống khác.
Version 1.0
Hệ thống dịch vụ: Một số cơ sở [MSC09]
•G
iá trị được cải thiện trong một hệ thống, mà được xác định bởi hệ thống hoặc năng lực hệ thống khi khả hợp với một môi trường
•S
ự trao đổi kinh tế là sự sử dụng một cách tự giác, có đi có lại các nguồn tài nguyên để khởi tạo giá trị lẫn nhau của hai hoặc nhiều hệ thống tương tác.
IBM Almaden Services Research
13
Version 1.0
Hệ thống dịch vụ: Một số cơ sở [MSC09]
•H
ệ thống dịch vụ là động: hợp thành, tái hợp thành và phân rã theo thời gian.
•H
ệ thống dịch vụ kiên định về căn bản trong thời gian dài trong đó các tài nguyên trực tiếp là vận động còn tài nguyên gián tiếp là ổn định.
•H
ệ thống dịch vụ có thể phân phổi lại tài nguyên theo thời gian.
•T
IBM Almaden Services Research
14
ồn tại rất nhiều cơ chế kết hợp và phù hợp
các hệ thống dịch vụ
Version 1.0
Mô hình lý thuyết dịch vụ hợp nhất
(Sampson, 2004, p. 6)
IBM Almaden Services Research
15
Version 1.0
Khung nhìn hệ thống mở các hoạt động dịch vụ
(Fitzsimmons & Fitzsimmons, 2006, p. 30)
IBM Almaden Services Research
16
Version 1.0
Tam giác dịch vụ - lợi nhuận
Sản phẩm và hình thức hóa quá trình
Hãng
IBM Almaden Services Research
Tăng trưởng doanh thu và có lợi nhuận
dịch vụ nội bộ chất lượng cao và quản lý nội bộ tốt
Tính quan hệ
Khách hàng
Nhân viên tuyến trước
Giá trị của dịch vụ sẽ cung cấp
Lòng chung thủy
Doanh thu thấp Hiệu quả
(Teboul, 2005, p. 33).
17
Version 1.0
Cách thức khởi tạo giá trị
IBM Almaden Services Research
Quản lý
Tìm kiếm một khách hàng
Khởi tạo giá trị
Gìn giữ khách hàng
• Servicing Loans/Financing • Installation, Maintenance, and Field
Pre-Production Services Production Process Post-Production Services
• Create the Good or Service • Process Type and Capability • Good and Service
Repair Services
Characteristics/Features • Price/Cost, Quality, Time,
• Good and Service Design • Supplier Services • Purchasing Services • Contract Negotiations • Financing • Good and Service Guarantees • Consulting Services • Education/Training Services • Sales/Marketing Services
• Transportation Services • Warranty/Claims Services • Training Services • Postsale Visits and Services • Consulting and Technical Services • Recycle and Remanufacture • Warehouse/Inventory Management
Safety, Flexibility, Innovation and Learning, market and Financial Performance • Value and Productivity
Chu trình thông tin đồng bộ và phản hồi
(Collier and Evans, 2005, p. 45)
18
Version 1.0
Các đặc trưng của dịch vụ đang nổi bật
IBM Almaden Services Research
Các đặc trưng kỹ nghệ của hệ thống dịch vụ
Hệ thống dịch vụ ví dụ
Hướng thông tin
Tâm điểm hiệu quả
Tập trung vào khách hàng
Định hướng điện tử
X
X
X
X
Wholesale & Retail: Khách hàng quảng bá
X
X
Business & Professional: Hệ thống “cảnh báo sớm”
X
X
X
X
Education: Học từ xa dựa trên Internet
X
X
Government: Tội phạm “điểm nóng”
X
X
X
X
Health Care: Chữa bện theo mức độ nghiêm trọng
X
X
X
X
Finance, Insurance & Real Estate: Đấu giá dựa trên Internet
X
X
X
Transportation: Bảo hộ hàng khách hàng không
X
X
X
Communications: Dẫn đường thời gian thực
(Tien and Berg, 2003, p 34).
19
Version 1.0
Phân loại các nhóm dịch vụ
IBM Almaden Services Research
experiential
extending
enabling
entrusted
creative
core service experience
information
regulation
problem solving
quality of life
20
Version 1.0
Phụ lục: Biểu diễn ảnh của hệ thống
IBM Almaden Services Research
21
Version 1.0
Hệ thống tế bào
Extruder
Reproducer
Converter
Motor
Ingestor
Associator
Memory
Boundary
Internal transducer
Matter-energy storage
Decider
Supporter
Producer
Input transducer
Output transducer
Encoder
Distributor
Channel and net
Decoder
IBM Almaden Services Research
22
Version 1.0
Mô hình hệ thống khả thi (VSM)
model
management
organization
environment
IBM Almaden Services Research
23
Version 1.0
VSM
S5
S4
coordination channel
audit channel
S3
S2
command channel
model
management
organization
environment
SYSTEM 1
IBM Almaden Services Research
24
Version 1.0
Kiến trúc hệ thống nhận thức
IBM Almaden Services Research
neurons
imaging matrix
detection matrix
dendrites
t
cell body
u p n
i
synapse
axons
i
x i r t a m
l
l
t
e v e
e v e
r e h g h m o r f
l
e s e r
l r e w o
l
o
t
x i r t a m
output
25
Version 1.0
Kiến trúc nhận thức
ENVIRONMENT
Ret ina and pr epr ocessor s
Af f er ent f ield c onst r ict or
Ret inoid Sys t em
Execut ive Pr ocess es
Phasic shor t t er m memor y, 2 D, 3 D r epr esent at ion, Cent r oid capt ur e, Object par sing, Tr anslat ion self loc us, Select iv e at t ent ion, Scene assembly, Scene analy sis , Hy pot het ical scenes, Schema gener at ion, 3 D t o 2 D pr oject ion, Size cons t ancy
Cent r al Hedonic Syst em Lear ning, Longt er m memor y, Appet it ive set point s , Secular set point s, Goal set t ing, Cognit ive homeos t asis, Mot ivat ional biasing of at t ent ion, Resolut ion of conf lict ing goals
Field const r ict or
Size t r ans f or mer
Rot at ion t r ans f or mer
Synapt ic Mat r ix (Lev el 1 ) Lear ning, Longt er m memor y, Visualanalog t o t ok en conver s ion, Object t ok en t o image c onver sion, Pat t er n r ecognit ion, Synapt ic mat r ices (higher levels )
Novelt y det ect or
Regis t er s f or Plans and Act ions Lear ning, Longt er m memor y, Encoding of magnit ude, Binding cons equences t o ac t ions, Enc oding plans, Composing plans of ac t ion, St or age and s elec t iv e r ecall of plans, Select ive gat ing of cov er t c ognit iv e r out ines and over t mot or r out ines
Synapt ic Mat r ix (Higher Lev els) Lear ning, Longt er m memor y, Mult ilevel concept s, Lexical ass ignment , Object t oken t o lexical t oken conver sion
Semant ic Net wor k
Cloc k Rings Sequenc ed pr iming f or episodic lear ning and r ecall cont r ol of plac e coding of magnit ude s equencing plans of act ion
Lexicon
Mot or r out ines
Lear ning, Longt er m memor y, Semant ic pr oc essing, Lex ical t oken t o s emant ic ally r elat ed t oken, Logic al inf er ence, Sent ence compr ehension, Nar r at iv e c ompr ehension, Self quer y
IBM Almaden Services Research
Trehub
26
Version 1.0
Mô hình xã hội – kỹ thuật
IBM Almaden Services Research
organization
direction setter
arbiter
transmitter
commander
perceiver
memory maintainer
producer
business relationship maintainer
another organization
resource maintainer
locator
expresser
27
Version 1.0