CHƯƠNG 3
TẬP LỆNH MÁY TÍNH
172
3.1. Khái niệm tập lệnh thành phần lệnh máy
Khái niệm tập lệnh:
Lệnh máy (machine instruction hay computer instruction) các
lệnh vi xử thực hiện,quyết định hành động của vi xử .
Tập lệnh (instruction set) tập hợp các lệnh khác nhau vi xử
thể hiểu thực hiện.
Mỗi bộ xử một tập lệnh xác định.
Tập lệnh thường hàng chục đến hàng trăm lệnh.
Mỗi lệnh phải những thông tin cần thiết cho bộ xử thực hiện
hành động.
Các lệnh được tả bằng các hiệu gợi nhớ chính các lệnh
của hợp ngữ.
173
3.1. Khái niệm tập lệnh thành phần lệnh máy
Các thành phần của lệnh:
lệnh/ thao tác (opcode): chỉ ra hành động cần thực hiện.
Opcode được xác định bởi môt nhị phân.
Địa chỉ toán hạng nguồn:một hành động thể liên quan đến một
hoặc nhiều toán hạng nguồn. Tn hạng nguồn đầu vào của hành
động.
Địa chỉ toán hạng đích:một hành động thể tạo ra một kết quả
đích.
Địa chỉ lệnh tiếp theo: chỉ cho vi xử nơi để lấy lệnh tiếp theo sau
khi hoàn thành lệnh này.
174
3.2. PHÂN LOẠI LỆNH
3.2.1. Nhóm lệnh truyền dữ liệu
3.2.2 Nhóm lệnh số học