KINH TẾ VI MÔ
1/25/2021
Microeconomics
1
Nguyễn Thị Bích Nguyệt C9.208 - Bộ môn Kinh tế học Nguyet.nguyenthibich@hust.edu.vn
NỘI DUNG HỌC PHẦN
CHƯƠNG 1 - KINH TẾ HỌC VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA KINH TẾ HỌC
CHƯƠNG 2 - THỊ TRƯỜNG, CẦU VÀ CUNG
CHƯƠNG 3 - LÝ THUYẾT VỀ TIÊU DÙNG
CHƯƠNG 4 - LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT
CHƯƠNG 5 - CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG
CHƯƠNG 6 - THỊ TRƯỜNG YẾU TỐ SẢN XUẤT
CHƯƠNG 7 - KHUYẾT TẬT CỦA THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CHÍNH PHỦ
1/25/2021
Microeconomics
2
CHƯƠNG 5
CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG
1/25/2021
Microeconomics
3
NỘI DUNG
I. PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG
II. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
IV. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH MANG TÍNH ĐỘC QUYỀN
III. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN THUẦN TÚY
1/25/2021
Econometrics
4
V. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN NHÓM
I. PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG
1. PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG
2. TIÊU CHÍ PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG
1/25/2021
Econometrics
5
3. NGUYÊN NHÂN PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG
I. PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG
1. PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG
➢ Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
➢ Thị trường độc quyền nhóm
➢ Thị trường cạnh tranh mang tính độc quyền
1/25/2021
6
➢ Thị trường độc quyền thuần túy
I. PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG
2. TIÊU CHÍ PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG
➢ Số lượng người tham gia vào thị trường
➢ Khả năng ra nhập, rút lui khỏi thị trường
➢ Tính chất của sản phẩm
1/25/2021
7
➢ Khả năng khống chế giá
I. PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG
Tiêu thức
Số người
Tính chất
Khả năng gia nhập, rút
Khả năng
Thị trường
sản xuất
của sản phẩm
lui thị trường
khống chế giá
Cạnh tranh
Đồng nhất,
Dễ dàng
Rất đông
Chấp nhận giá
hoàn hảo
giống hệt nhau
(quy mô nhỏ, vốn ít)
Cạnh tranh
Có sự phân biệt,
Đông
Khá dễ dàng
Yếu
mang tính độc quyền
khác chút ít
Độc quyền nhóm
Một số
Khác chút ít
Khó
Mạnh
Độc quyền
Duy nhất, không có
Một
Có sự cản trở
Cực mạnh
8
thuần tuý
sản phẩm thay thế
I. PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG
3. NGUYÊN NHÂN PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG
➢ Do luật lệ quy đinh
- Luật về tài nguyên môi trường
- Phát minh sáng chế
- Chính phủ quy định
1/25/2021
Microeconomics
9
➢ Do lợi thế về qui mô và bất lợi thế về qui mô
II. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
1. ĐẶC ĐIỂM DOANH NGHIỆP
2. ĐƯỜNG CUNG CỦA DOANH NGHIỆP TRONG NGẮN HẠN
1/25/2021
Econometrics
10
3. TRẠNG THÁI CÂN BẰNG TRONG DÀI HẠN
II. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
1. ĐẶC ĐIỂM DOANH NGHIỆP
➢ Rất nhiều người tham gia vào thị trường
➢ Sản phẩm đồng nhất
➢ Tự do ra nhập hoặc rút lui khỏi thị trường
➢ Không có khả năng khống chế giá
1/25/2021
11
➢ Thông tin hoàn hảo
II. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
1. ĐẶC ĐIỂM DOANH NGHIỆP
1/25/2021
12
Đường cầu đối với doanh nghiệp là co giãn vô tận (đường cầu nằm ngang, giá bán là 1 hằng số)
II. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
1. ĐẶC ĐIỂM DOANH NGHIỆP
(MR=P)
Đường doanh thu cận biên trùng với đường cầu
→ Để tối đa hoá lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ
cung ứng ở mức sản lượng mà tại đó chi phí cận
MC = P
1/25/2021
Microeconomics
13
biên bằng giá bán (MC = P = MR)
II. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
1. ĐẶC ĐIỂM DOANH NGHIỆP
P
TC
qDN 0
- 6
Ví dụ: Xét một doanh nghiệp có biểu cầu và
tổng phí như sau
1 10 9
3
10
18
Tính doanh thu, lợi nhuận, chi phí cận biên,
2 10 13
4 10 24
chi phí bình quân và chi phí thay đổi bình
5 10 32
quân?
6 10 42
7 10 54
8 10 72
9 10 92
II. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
P TR TC
Ví dụ:
Kết quả tính toán được
qDN 0 - 0 6
2
10
20
13
1 10 10 9
3 10 30 18
4 10 40 24
6
10
60
42
5 10 50 32
7 10 70 54
8 10 80 72
15
9 10 90 92
II. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
P
TR
TC
B
Ví dụ:
qDN 0
-
0
6
-6
Kết quả tính toán được
1 10 10 9 1
2 10 20 13 7
3 10 30 18 12
4 10 40 24 16
5 10 50 32 18
6 10 60 42 18
7 10 70 54 16
8 10 80 72 8
16
9 10 90 92 -2
II. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
Ví dụ:
TR
TC
MC
P
B
qDN 0
-
0
6
-6
-
Kết quả tính toán được
1
10
10
9
1
3
2 10 20 13 7 4
3 10 30 18 12 5
4 10 40 24 16 6
5 10 50 32 18 8
6 10 60 42 18 10
7 10 70 54 16 12
8 10 80 72 8 18
17
9 10 90 92 -2 20
II. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
TR TC MC AC P B
Ví dụ:
Kết quả tính toán được
qDN 0 - 0 6 -6 - -
2
10
20
13
7
4
6,5
1 10 10 9 1 3 9
3 10 30 18 12 5 6
4 10 40 24 16 6 6
5 10 50 32 18 8 6,4
7
10
70
54
16
12
7,7
6 10 60 42 18 10 7
18
8 10 80 72 8 18 9
9 10 90 92 -2 20 10,2
II. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
TR TC MC AC AVC P B
Ví dụ:
Kết quả tính toán được
qDN 0 - 0 6 -6 - - -
2
10
20
13
7
4
6,5
3,5
1 10 10 9 1 3 9 3
3 10 30 18 12 5 6 4
4 10 40 24 16 6 6 4,5
5 10 50 32 18 8 6,4 5,2
6 10 60 42 18 10 7 6
7 10 70 54 16 12 7,7 6,9
8 10 80 72 8 18 9 8,2
19
9 10 90 92 -2 20 10,2 9,5
II. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
TR
TC
MC
AC
AVC
P
B
qDN
Ví dụ:
-
0
0
6
-6
-
-
-
Kết quả tính toán được
10
1
10
9
1
3
9
3
10
2
20
13
7
4
6,5
3,5
10
3
30
18
12
5
6
4
10
4
40
24
16
6
6
4,5
10
5
50
32
18
8
6,4
5,2
10
6
60
42
18
10
7
6
10
7
70
54
16
12
7,7
6,9
10
8
80
72
8
18
9
8,2
20
10
9
90
92
-2
20
10,2
9,5
II. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
TR
TC
MC
AC
AVC
P
B
qDN
Ví dụ:
-
0
0
6
-6
-
-
-
10
1
10
9
1
3
9
3
Kết quả tính toán được
10
2
20
13
7
4
6,5
3,5
10
3
30
18
12
5
6
4
10
4
40
24
16
6
6
4,5
10
5
50
32
18
8
6,4
5,2
10
6
60
42
18
10
7
6
10
7
70
54
16
12
7,7
6,9
10
8
80
72
8
18
9
8,2
10
9
90
92
-2
20
10,2
9,5
21
II. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
Ví dụ: Minh họa kết quả trên đồ thị
• Tại q = 6
- TR = Diện tích ABCO - TC = AC x q = Diện tích
EFCO
- B =Diện tích ABFE - Diện tích GHC0 = VC - Diện tích EFHG: FC
22
Trong hàm rời rạc Bmax = 18 tại 2 điểm q = 5 và q = 6 Trong hàm liên tục B max chỉ có tại 1 điểm q xác định
II. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
NGUYÊN LÝ VẼ ĐỒ THỊ
⁃ Đường giá là 1 đường nằm ngang
⁃ Đường chi phí bình quân có dạng là 1 parabol lõm
AC ở điểm cực tiểu
⁃ Đường MC cũng là 1 đường parabol, nhánh đi lên bao giờ cũng cắt đường
⁃ Để tối đa hoá doanh nghiệp sẽ cung ứng ở mức sản lượng mà tại đó đường
chi phí cận biên cắt đường giá (MC x P)
⁃ Đường AVC cũng là 1 đường parabol (1 nhánh parabol đi lên), MC bao giờ
⁃ Khi sản lượng càng lớn thì AC và AVC tiệm cận dần với nhau
23
cũng cắt AVC ở điểm cực tiểu.
II. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
2. ĐƯỜNG CUNG CỦA DOANH NGHIÊP TRONG NGẮN HẠN
➢ Ngắn hạn: Khi sản xuất có 1 hoặc 1 số yếu tố đầu vào là cố định
Đường cung diễn tả bằng đồ thị mối quan hệ giữa sản lượng cung và giá
của hàng hoá đối với điều kiện các yếu tố khác ảnh hưởng đến sản lượng
1/25/2021
Microeconomics
24
cung là không đổi
II. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
2. ĐƯỜNG CUNG CỦA DOANH NGHIÊP TRONG NGẮN HẠN
P = AC = MC • Nếu PTT < ACmin → Doanh nghiệp thua lỗ
➢ Đường cung của doanh nghiệp trong ngắn hạn là đường chi phí cận biên hay nói cách khác: P = MC(q) • Nếu giá trên thị trường PTT = ACmin → Doanh nghiệp hoà chi phí (Bmax = 0) (tại q3)
Trên đồ thị:
1/25/2021
25
- Giá thị trường là P4, cung ứng sản lượng q4 → TR < TC mặc dù chi phí cận biên = giá bán - Giá thị trường là P5 → Doanh nghiệp thua lỗ
II. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
2. ĐƯỜNG CUNG CỦA DOANH NGHIÊP TRONG NGẮN HẠN
➢ Nếu PTT < ACmin → Doanh nghiệp thua lỗ - AVCmin < P < ACmin
→ Doanh nghiệp vẫn tiếp tục sản xuất để bù đắp 1 phần chi phí cố định
26
- P AVCmin → Phải ngừng sản xuất (đóng cửa doanh nghiệp) Đường cung của doanh nghiệp là đường chi phí cận biên kể từ điểm cực tiểu của AVC về phía phải.
II. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
3. TRẠNG THÁI CÂN BẰNG TRONG DÀI HẠN
➢ Dài hạn: Tất cả các yếu tố đều biến đổi
➢ Trạng thái cân bằng: Là trạng thái không có sự nhập ngành hoặc rời bỏ ngành
- AC = P
Doanh nghiệp sẽ đạt trạng thái cân bằng khi thỏa mãn 2 điều kiện
1/25/2021
Microeconomics
27
- MC = P
II. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
3. TRẠNG THÁI CÂN BẰNG TRONG DÀI HẠN
Microeconomics
28
II. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
4. ƯU ĐIỂM CỦA TT CẠNH TRANH HOÀN HẢO
➢ Khuyến khích các doanh nghiệp không ngừng đổi mới công nghệ và
quản lý để tăng B vì nếu không đổi mới → loại khỏi cuộc chơi
1/25/2021
Microeconomics
29
➢ Phân bổ nguồn lực tài nguyên một cách hợp lý (thị trường tự điều chỉnh)
III. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN THUẦN TÚY
1. ĐẶC ĐIỂM DOANH NGHIỆP
2. ĐIỀU TIẾT ĐỘC QUYỀN
1/25/2021
Econometrics
30
3. ĐỘC QUYỀN PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ VỀ GIÁ
III. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN THUẦN TÚY
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA DOANH NGHIỆP
• Đường cầu đối với doanh nghiệp là đường
cầu của thị trường
đường cầu
• Đường doanh thu cận biên nằm dưới
giờ cũng cung ứng ở mức sản lượng mà tại
D
• Để tối đa hoá lợi nhuận nhà độc quyền bao
0
Q
MC = MR
MR
1/25/2021
Microeconomics
31
đó chi phí cận biên = doanh thu cận biên
III. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN THUẦN TÚY
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA DOANH NGHIỆP
Q P TC
Ví dụ: Doanh nghiệp có biểu cầu và tổng phí như sau
0 - 10
??? Hãy tính doanh thu, lợi nhuận, doanh thu cận biên, 1 13 13
chi phí cận biên, chi phí bình quân! 2 12 17
3 11 22,5
4 10 29,5
5 9 39
6 8 52
1/25/2021
32
7 7 70
III. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN THUẦN TÚY
TR TC Q P
Ví dụ:
Kết quả tính toán được
0 - 0 10
2
12
24
17
1 13 13 13
3 11 33 22,5
4 10 40 29,5
5 9 45 39
6 8 48 52
33
7 7 49 70
III. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN THUẦN TÚY
TR TC Q P B
Ví dụ:
Kết quả tính toán được
0 - 0 10 -10
1 13 13 13 0
2 12 24 17 7
3 11 33 22,5 10,5
4 10 40 29,5 10,5
6
8
48
52
-4
34
7
7
49
70
-21
5 9 45 39 6
III. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN THUẦN TÚY
Ví dụ:
MR
TR
TC
Q
P
B
0
-
0
10
-10
Kết quả tính toán được
-
1
13
13
13
0
13
2
12
24
17
7
11
3
11
33
22,5
10,5
9
4
10
40
29,5
10,5
7
5
9
45
39
6
5
6
8
48
52
-4
3
35
7
7
49
70
-21
1
III. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN THUẦN TÚY
Ví dụ:
MR TR TC MC Q P B
Kết quả tính toán được
- 0 - 0 10 -10 -
13 1 13 13 13 0 3
11 2 12 24 17 7 4
9 3 11 33 22,5 10,5 5,5
7 4 10 40 29,5 10,5 7
5 5 9 45 39 6 9,5
3 6 8 48 52 -4 13
36
1 7 7 49 70 -21 18
III. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN THUẦN TÚY
TR TC MR MC AC Q P B
Ví dụ:
Kết quả tính toán được
- 0 - 0 10 -10 - -
13 1 13 13 13 0 3 13
11 2 12 24 17 7 4 8,5
9 3 11 33 22,5 10,5 5,5 7,5
7 4 10 40 29,5 10,5 7 7,4
5 5 9 45 39 6 9,5 7,8
6
8
48
52
-4
13
8,7
3
37
1 7 7 49 70 -21 18 10
III. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN THUẦN TÚY
MR
TR TC MC AC Q P B
Ví dụ:
-
Kết quả tính toán được
13
0 - 0 10 -10 - -
11
1 13 13 13 0 3 13
9
2 12 24 17 7 4 8,5
7
3 11 33 22,5 10,5 5,5 7,5
5
4 10 40 29,5 10,5 7 7,4
3
5 9 45 39 6 9,5 7,8
1
6 8 48 52 -4 13 8,7
38
7 7 49 70 -21 18 10
III. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN THUẦN TÚY
Ví dụ: Minh họa kết quả trên đồ thị
• Tại Q = 4
Diện tích ABC0: Tổng doanh thu (40)
Diện tích EFC0: Tổng phí
Diện tích ABEF: B
B = 0 khi cung ứng sản lượng tại P = AC
Doanh thu là tối đa: Khi MR = 0, sản
1/25/2021
39
lượng sẽ cho doanh thu lớn nhất
III. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN THUẦN TÚY
2. ĐIỀU TIẾT ĐỘC QUYỀN
Lý do: Nhà độc quyền bao giờ cũng cắt giảm sản lượng và tăng giá bán
Chính phủ điều tiết 2 cách
➢ Rút bỏ giấy phép độc quyền
1/25/2021
Microeconomics
40
➢ Qui định mức giá tối đa đối với sản phẩm của nhà độc quyền
III. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN THUẦN TÚY
2. ĐIỀU TIẾT ĐỘC QUYỀN
Nhà độc quyền ấn định giá: P0 - Q0 Cạnh tranh hoàn hảo: P* - Q*
Chính phủ qui định giá trần dưới P0
- Giả sử giá P1 - Q1
→ Đường cầu của doanh nghiệp: P1 BCD
→ Đường DTCB: EMR (khi giá bán là 1
1 hằng số)
1/25/2021
41
hằng số thì doanh thu cận biên cũng là
III. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN THUẦN TÚY
2. ĐIỀU TIẾT ĐỘC QUYỀN
Để tối đa hoá lợi nhuận → doanh
M
nghiệp cung ứng sản lượng mà tại đó P
tối đa = P1 - Tại mức sản lượng Q1 Doanh thu là diện tích P1BQ10 Tổng phí là diện tích GHQ10 Lợi nhuận và phí cố định diện tích
Diện tích P1BHG là lớn nhất → Chính phủ qui định mức giá P1 = P
42
P1BHG
III. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN THUẦN TÚY
2. ĐIỀU TIẾT ĐỘC QUYỀN
Nếu Chính phủ quy định giá tối đa là P2
Doanh nghiệp không được bán cao hơn giá P2
M
- Đường cầu của doanh nghiệp là đường P2MD
đó P2=MC. Lợi nhuận và chi phí cố định là diện
- Doanh nghiệp cung ứng mức sản lượng Q3 tại
tích P2TG
1/25/2021
43
→ Doanh nghiệp cung ứng tại P2 = MC
III. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN THUẦN TÚY
2. ĐIỀU TIẾT ĐỘC QUYỀN
- Doanh nghiệp cung ứng mức sản lượng
Nếu chính phủ qui định P = P*
lớn nhất tại giao điểm của P với MC, ứng
với nó là P*
- Doanh nghiệp độc quyền lúc này sẽ trở
1/25/2021
44
thành doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
III. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN THUẦN TÚY
2. ĐIỀU TIẾT ĐỘC QUYỀN
• Từ P = MC, tính được Q*, thay vào
Cho PTĐ
• Nếu PTĐ P* → PTĐ = P
hàm P → Tính P*
• Nếu PTĐ < P* → PTĐ = MC (Để tối đa
(Để tối đa hoá lợi nhuận)
→ Tại đó cho sản lượng lớn nhất
45
hoá lợi nhuận)
III. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN THUẦN TÚY
2. ĐIỀU TIẾT ĐỘC QUYỀN
➢Với mức giá trần nào doanh nghiệp cung ứng mức sản lượng > Q0? - Mức giá dưới P0 trên giao MR x MC → Doanh nghiệp cung ứng sản lượng > Q0 - Mức giá dưới giao điểm MR x MC → Doanh nghiệp cung ứng sản lượng < Q0 ➢ Chính phủ qui định giá trần: Nhằm mục đích để
doanh nghiệp tăng sản lượng, giảm giá bán
1/25/2021
46
➢ Nếu quy định tại mức P* Doanh nghiệp độc quyền trở thành doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
III. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN THUẦN TÚY
3. ĐỘC QUYỀN PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ VỀ GIÁ
➢ Là nhà độc quyền quy định các mức giá khác cho các bộ phận khách
hàng khác nhau
Ví dụ : Giá điện
Giá vé máy bay
➢ Điều kiện để phân biệt đối xử về giá: 3 điều kiện
1/25/2021
Microeconomics
47
...
III. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN THUẦN TÚY
3. ĐỘC QUYỀN PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ VỀ GIÁ
1/25/2021
48
- Các bộ phận khách hàng khác phải có độ co giãn của cầu đối với giá khác
III. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN THUẦN TÚY
3. ĐỘC QUYỀN PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ VỀ GIÁ
khách hàng
- Năng lực của nhà độc quyền là dư thừa nếu bán hàng trên 1 bộ phận
sang bộ phận khách hàng khác
- Hàng hoá dịch vụ không chuyển đổi được từ bộ phận khách hàng này
Bán giá cao
Giá thấp
ví dụ : Dân NT - TP - Giá xi măng
1/25/2021
49
→ Doanh nghiệp sẽ thất bại
III. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN THUẦN TÚY
3. ĐỘC QUYỀN PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ VỀ GIÁ
➢ Mức giá phân biệt được quy định thỏa mãn:
MR = MR1 = MR2
Q = Q1 + Q2
- (1) Doanh thu cận biên thu được ở bộ phận khách hàng 1
Trong đó:
1/25/2021
50
- (2) Doanh thu cận biên thu được ở bộ phận khách hàng 2
IV. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH MANG TÍNH ĐỘC QUYỀN
1. ĐẶC ĐIỂM DOANH NGHIỆP
2. XÁC ĐỊNH MỨC GIÁ BÁN
1/25/2021
Econometrics
51
3. TRẠNG THÁI CÂN BẰNG TRONG DÀI HẠN
IV. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH MANG TÍNH ĐỘC QUYỀN
1. ĐẶC ĐIỂM DOANH NGHIỆP
(gần với nằm ngang)
• Đường cầu đối với doanh nghiệp là khá co giãn
• Để tối đa hoá lợi nhuận, doanh nghiệp cung ứng
• Đường doanh thu cận biên nằm dưới đường cầu
ở mức sản lượng mà tại đó mà doanh thu cận
MR = MC
1/25/2021
52
biên bằng với chi phí cận biên
IV. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH MANG TÍNH ĐỘC QUYỀN
2. XÁC ĐỊNH MỨC GIÁ BÁN
• Mò tìm giá
• Giá bán P = MC * Kp
Kp là hệ số định giá
Trong đó:
𝑒𝑝 1+𝑒𝑝
1/25/2021
53
Kp =
IV. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH MANG TÍNH ĐỘC QUYỀN
3. TRẠNG THÁI CÂN BẰNG TRONG DÀI HẠN
• Mỗi doanh nghiệp sẽ đạt trạng thái cân
MR=MC
bằng khi sản xuất ở mức sản lượng tối ưu
• Toàn bộ ngành sẽ đạt trạng thái cân bằng
P = AC
1/25/2021
54
khi đường cầu tiếp xúc với AC
V. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN NHÓM
V. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN NHÓM
1. ĐẶC ĐIỂM DOANH NGHIỆP
2. MÂU THUẪN GIỮA CẤU KẾT VÀ CẠNH TRANH
3. THÔNG TIN KHÔNG HOÀN HẢO
1/25/2021
Econometrics
55
4. CẢN TRỞ NHẬP NGÀNH CÓ CHỦ ĐÍCH
V. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN NHÓM
1. ĐẶC ĐIỂM DOANH NGHIỆP
• Đường cầu đối với doanh nghiệp là 1 đường
phía dưới ít co giãn hơn
gãy khúc: Đoạn phía trên khá co giãn, đoạn
• Giá cả trong các doanh nghiệp thuộc thị trường
• Đường doanh thu cận biên có 1 điểm gián đoạn
độc quyền nhóm là khá ổn định (nằm ở chỗ
1/25/2021
56
gián đoạn).
V. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN NHÓM
2. MÂU THUẪN GIỮA CẤU KẾT VÀ CẠNH TRANH
➢ Được thể hiện thông qua lý thuyết trò chơi
➢ Lý thuyết trò chơi xuất sứ từ đánh bài – được áp dụng vào điều tra hình sự
của cảnh sát Anh
➢ Giữa thế kỷ 20 lý thuyết này được các nhà kinh tế sử dụng để phân tích
hành vi có tính chiến lược của doanh nghiệp trong TT độc quyền nhóm
➢ Một hành vi xem xét hành vi của các thành viên khác và nhận thức sự
1/25/2021
57
tương trợ, phụ thuộc lẫn nhau thì được gọi là lý thuyết trò chơi
V. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN NHÓM
2. MÂU THUẪN GIỮA CẤU KẾT VÀ CẠNH TRANH
➢ Thế lưỡng nan của người tù
B
Không khai
Khai
Không khai
2, 2
10, 1
Khai
1, 10
5, 5
A
1/25/2021
58
V. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN NHÓM
2. MÂU THUẪN GIỮA CẤU KẾT VÀ CẠNH TRANH
➢ Trò chơi 2 doanh nghiệp độc quyền nhóm
Sản lượng của hang B
Sản
Cao
Thấp
lượng
Cao
1, 1
3, 0
của
Thấp
0, 3
2, 2
hãng
A
1/25/2021
59
V. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN NHÓM
3. THÔNG TIN KHÔNG HOÀN HẢO
thông tin hoàn hảo về các đặc tính của sản phẩm mà họ mua và bán
• Yếu tố phức tạp của thị trường đó là người mua và người bán không có
và bán độc quyền bởi vì người bán mong muốn duy trì kinh doanh thông
• Nhận diện về nhãn hiệu là rất quan trọng trong thị trường bán cạnh tranh
1/25/2021
60
qua việc cung cấp sản phẩm chất lượng cao
V. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN NHÓM
4. CẢN TRỞ NHẬP NGÀNH CÓ CHỦ ĐÍCH
• Việc cản trở doanh nghiệp tiềm năng
ra nhập ngành có chủ đích được xem
như là 1 chiến lược
• Nếu doanh nghiệp hiện hành có lợi
nhuận quá cao → nên giảm bớt lợi
61
nhuận
Thank you ☺
1/25/2021
Microeconomics