Chương 5

NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

1/3/2017

1

Nội dung chương

I. Ngân hàng trung ương II. Quá trình cung ứng tiền tệ III. Chính sách tiền tệ IV. Lạm phát và chống lạm phát

1/3/2017

2

I.

NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG

(NHTW)

1. Sự ra đời và phát triển của NHTW

2. Các mô hình NHTW

3. Chức năng của NHTW

1/3/2017

3

1. Sự ra đời và phát triển của NHTW

Thế kỷ 13 đến thế kỷ 19

Ngân hàng - Doanh nghiệp kinh

doanh tiền tệ

Giữ tiền

Cho vay

Thanh toán

Bất ổn trong lưu thông tiền tệ Ngân hàng phát hành

Sự can thiệp của Nhà nước Ngân hàng trung gian

Phát hành tiền Phát hành tiền

Bảo lãnh

Chiết khấu thương phiếu…

1/3/2017

Sự phân hoá hệ thống Ngân hàng

4

1. Sự ra đời và phát triển của NHTW

Từ đầu thế kỷ 20 đến nay

Tách rời chức năng độc quyền phát hành và kinh doanh tiền tệ

Hai xu thế đầu thế kỷ XX

Thành lập mới các NHTW với đầy đủ bản chất

Khủng hoảng kinh tế 1929-33

Quốc hữu hoá NHTW hoặc thành lập mới các NHTW thuộc sở hữu Nhà nước

1/3/2017

+ Học thuyết Keynes

5

2. Các mô hình NHTW

NHTW trực thuộc Chính phủ NHTW độc lập Chính phủ

QUỐC HỘI

QUỐC HỘI

NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG

CHÍNH PHỦ

CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ

NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG

CHÍNH PHỦ

Lựa chọn mô hình nào? 1/3/2017

6

Độc lập hay trực thuộc?

Độc lập

Trực thuộc

- Ai sẽ giám sát NHTW? - Phối hợp tốt các chính sách

- Giảm lạm phát - Tránh được các “chu kỳ kinh tế chính trị” - Không phải chịu sức ép chính phủ (in tiền...) - NHTW hoạt động vì lợi ích của nhân dân hơn là vì lợi ích của một nhóm chính trị gia - Chủ động thực hiện CSTT

XU THẾ HIỆN NAY?

1/3/2017

7

3. Các chức năng của NHTW

3.1. Độc quyền phát hành tiền 3.2. Ngân hàng của các Ngân hàng 3.3. Ngân hàng của Chính phủ 3.4. Quản lý Nhà nước trong lĩnh vực tiền tệ,

ngân hàng

3.5. Xây dựng và thực thi chính sách tiền tệ

1/3/2017

8

3.1. Độc quyền phát hành tiền

Các nguyên tắc phát hành tiền: a. Dựa trên cơ sở đảm bảo bằng trữ kim

(vàng)

b. Đảm bảo bằng hàng hóa (căn cứ vào nhu

cầu của nền kinh tế)

1/3/2017

9

3.2. Ngân hàng của các Ngân hàng

Nhận tiền gửi:  Dự trữ bắt buộc

Tại sao phải quy định dự trữ bắt buộc?

 Tiền gửi thanh toán

1/3/2017

10

3.2. Ngân hàng của các Ngân hàng

Cho vay: chủ yếu dưới hình thức tái chiết khấu  NH có nhu cầu tạm thời về vốn  NH đứng trước nguy cơ mất khả năng thanh

toán (người cho vay cuối cùng)

Tại sao NHTW lại giữ vai trò “Người cho vay

cuối cùng” đối với các NHTM?

Trung tâm thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng

1/3/2017

11

3.3. Ngân hàng của Chính phủ

 Nhận tiền gửi của Kho bạc  Quản lý dự trữ Quốc gia  Cho Chính phủ vay khi cần thiết  Tư vấn và làm đại lý, đại diện cho Chính phủ

1/3/2017

12

II. QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG TIỀN TỆ

NHTW NHTM

Người vay tiền Người gửi tiền

Các chủ thể trong quá trình cung ứng tiền tệ

1/3/2017

13

NHTW

Bản cân đối kế toán của NHTW

Tài sản có

Tài sản nợ

MB = C + R

Kiểm soát MB?

1/3/2017

-Chứng khoán -Các khoản cho vay đối với Ngân hàng thương mại -Tiền trong lưu thông (C) -Dự trữ của các ngân hàng thương mại (R)

14

NHTW - Kiểm soát lượng tiền cơ sở

Kiểm soát lượng tiền cơ sở: - Nghiệp vụ thị trường mở: + Mua/bán CK với NHTM + Mua/bán CK với tổ chức phi ngân hàng

- Cho vay chiết khấu

1/3/2017

15

Quá trình tạo tiền gửi – Mô hình đơn giản

1/3/2017

16

Quá trình tạo tiền gửi – Mô hình đơn giản

 Số nhân tiền gửi đơn giản:

 D

.

R

1 r

Hạn chế của mô hình đơn giản: WHAT IF

- Nếu người vay tiền giữ tiền mặt mà không gửi hết vào NH?

- Nếu NH không cho vay hết dự trữ?

1/3/2017

17

Mô hình cung tiền và số nhân tiền tệ

Số nhân tiền m: MS = m . MB

m



eD

rD

MB

MB = R + C = (r.D) + ER + C Dce

e = (ER/D)

 r

MB

D

cD 1 e 

r

c

DCM

cD

c

)

MB

1  c  e

c

r

m

1( DD  1  c  e

r

c

1/3/2017

c = (C/D)

18

Các nhân tố ảnh hưởng đến m

 Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc r

 Thay đổi tỷ lệ dự trữ vượt mức e

a Thay đổi tỷ lệ nắm giữ tiền mặt/tiền gửi c

Mở rộng: Những nhân tố nào ảnh hưởng đến r, c và e?

1/3/2017

19

III. CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

1. Khái niệm Chính sách tiền tệ là một trong những chính sách kinh tế vĩ mô, trong đó NHTW thông qua các công cụ của mình tác động đến lãi lượng tiền cung ứng để đạt suất hoặc khối được những mục tiêu kinh tế xã hội đề ra

1/3/2017

20

MS2

MS3

MS1

Cầu đầu tư

i ,

10

10

8

8

6

6

ế t c ự h t t ấ u s i ã L

MD

0

0

Lượng cung và cầu tiền

AS

P3

Đầu tư I

í

á i g c ứ M

P D G à v ệ t n ề i t h c á s h n h C

Nếu tăng lượng cung tiền để kích thích nền kinh tế… Lãi suất giảm Đầu tư tăng AD & GDP tăng với lạm phát nhẹ

P2 P1

AD3(I=$25)

AD2(I=$20)

1/3/2017

21

AD1(I=$15)

GDP thực tế

Tiếp tục tăng lượng cung tiền sẽ kéo dài quá trình tăng truởng, nhưng Chú ý tỷ lệ lạm phát

2. Mục tiêu của Chính sách tiền tệ

a. Ổn định giá trị đồng tiền b. Tăng trưởng kinh tế c. Tạo công ăn việc làm

Mối quan hệ giữa các mục tiêu?

1/3/2017

22

Đường cong Phillips

1/3/2017

23

Mục tiêu trung gian của CSTT

Thời gian

Mục tiêu

Công cụ

Mục tiêu

trung gian

Tiêu chuẩn chọn lựa mục tiêu trung gian:

• Có thể đo lường được

Lượng cung tiền (MS) và

• NHTW có thể kiểm soát được

Lãi suất (i)

1/3/2017

• Có quan hệ với mục tiêu cuối cùng

24

1/3/2017

25

Có thể sử dụng cùng lúc MS và i làm mục tiêu trung gian không?

i ,

i ,

10

10

8

8

6

6

ế t c ự h t t ấ u s i ã L

ế t c ự h t t ấ u s i ã L

0

0

Lượng cung và cầu tiền

Lượng cung và cầu tiền

KHÔNG

1/3/2017

26

3.Các công cụ của CSTT

3.1.Các công cụ gián tiếp - Nghiệp vụ thị trường mở - Chính sách tái chiết khấu - Dự trữ bắt buộc

1/3/2017

27

Nghiệp vụ thị trường mở

Nghiệp vụ thị trường mở là nghiệp vụ trong đó NHTW mua bán chứng khoán trên thị trường mở để thay đổi dự trữ ngân hàng, từ đó tác động đến cơ số tiền và lãi suất thị trường

trường mở thụ động

1/3/2017

 Công cụ quan trọng nhất của CSTT  Nghiệp vụ mua vs. Nghiệp vụ bán  Nghiệp vụ thị trường mở chủ động vs. Nghiệp vụ thị

28

Nghiệp vụ thị trường mở

Cơ chế tác động:  Tác động đến dự trữ của các ngân hàng  Tác động đến cung vốn trên thị trường tiền tệ, từ đó làm thay đổi lãi suất thị trường

Ưu điểm:  NHTW kiểm soát hoàn toàn, không chịu ảnh

hưởng các nhân tố khác

 Linh hoạt, chính xác, dễ đảo ngược  Tác động tức thì

1/3/2017

29

Chính sách tái chiết khấu

ChÝnh s¸ch t¸i chiÕt khÊu lµ mét c«ng cô cña NHTW ®Ó thùc hiÖn chÝnh s¸ch tiÒn tÖ, trong ®ã NHTW cho c¸c ng©n hµng vay díi hình thøc chiÕt khÊu c¸c chøng kho¸n cã gi¸ ng¾n h¹n.

Cửa sổ chiết khấu Lãi suất chiết khấu

1/3/2017

30

Chính sách tái chiết khấu

Cơ chế tác động  Lãi suất chiết khấu  Khối lượng cho vay Ưu điểm:  Được đảm bảo bằng các chứng khoán có giá  Thực hiện chức năng “người cho vay cuối

cùng”

Nhược điểm:  NHTW không kiểm soát được hoàn toàn  Không dễ đảo ngược

1/3/2017

31

Dự trữ bắt buộc

Dự trữ bắt buộc là số tiền mà các ngân hàng phải duy trì trong một tài khoản không hưởng lãi đặt tại NHTW. Mức dự trữ này do NHTW quy định và được xác định bằng một tỷ lệ nhất định trên tổng số dư tiền gửi của ngân hàng.

1/3/2017

32

Dự trữ bắt buộc

Cơ chế tác động  Tác động đến dự trữ của các ngân hàng  Tác động đến lãi suất cho vay của các NH Ưu điểm  Ảnh hưởng bình đẳng đến các ngân hàng  Ảnh hưởng rất mạnh Nhược điểm  Thiếu linh hoạt, khó đảo ngược  Mất khả năng thanh toán ngay đối với các NH có dự

trữ vượt mức quá thấp

1/3/2017

33

3.2. Các công cụ trực tiếp

 Hạn mức tín dụng  Ấn định lãi suất  Ấn định tỷ giá hối đoái

1/3/2017

34

Hạn mức tín dụng

H¹n møc tÝn dông lµ møc d nî tèi ®a mµ NHTW buéc c¸c tæ chøc tÝn dông phải t«n träng khi cÊp tÝn dông cho nÒn kinh tÕ ®Ó h¹n chÕ viÖc t¹o tiÒn qu¸ møc cña c¸c ng©n hµng th¬ng m¹i lµm tăng tæng khèi lîng tiÒn tÖ trong nÒn kinh tÕ.

1/3/2017

35

Hạn mức tín dụng

Trường hợp áp dụng - ThÞ trêng tiÒn tÖ cha ph¸t triÓn  c¸c c«ng cô gi¸n tiÕp

kh«ng ph¸t huy hiÖu quả.

- Møc cÇu tiÒn tÖ kh«ng nh¹y cảm víi sù biÕn ®éng l·i

suÊt

- NHTW kh«ng cã khả năng khống chÕ vµ kiÓm so¸t ®îc sù biÕn ®éng cña lîng vèn khả dông cña hÖ thèng ng©n hµng th¬ng m¹i.

- Trong trêng hîp l¹m ph¸t cao H¹n chÕ - HiÖu quả ®iÒu tiÕt kh«ng cao, thiÕu linh ho¹t, kh«ng thÓ

thay ®æi thêng xuyªn.

- ViÖc x¸c ®Þnh h¹n møc tÝn dông khã, nhiÒu khi thiÕu

1/3/2017

36

chÝnh x¸c

Ấn định lãi suất, khung lãi suất

triÖt

 H¹n chÕ: - KiÓm so¸t l·i suÊt cña c¸c NH th¬ng m¹i sÏ lµm cho c¸c NHTM mÊt ®i tÝnh linh ho¹t vµ quyÒn tù chñ kinh doanh, tiªu c¹nh tranh.

1/3/2017

37

- Ứ ®äng vèn ë Ng©n hµng nhng l¹i thiÕu vèn ®Çu t; hoÆc khuyÕn khÝch d©n c dïng tiÒn vµo dù trữ ngo¹i tÖ, bÊt ®éng sản trong khi NH bÞ hôt hÉng vÒ tiÒn mÆt còng nh nguån vèn cho vay.

Ấn định tỷ giá hối đoái hoặc biên độ dao động của tỷ giá hối đoái

 Công cụ mang tính chất cứng nhắc, hành

chính

 Chỉ nên sử dụng trong trường hợp khẩn cấp

và thời gian ngắn

1/3/2017

38

IV. TIỀN TỆ VÀ LẠM PHÁT

“Lạm phát bao giờ và ở đâu cũng là một hiện tượng tiền tệ”

– M. Friedman

1/3/2017

39

1. Lạm phát

Khái niệm  Lạm phát là sự tăng nhanh liên tục của mức giá

chung

liên tục so với hàng hoá, vàng và ngoại tệ

Phân biệt khái niệm lạm phát của các nhà kinh tế học và khái niệm lạm phát vẫn được sử dụng trên báo chí...

1/3/2017

 Lạm phát là hiện tượng tiền giấy mất giá kéo dài và

40

1. Lạm phát

Tính toán lạm phát

động của chỉ số giá tiêu dùng - CPI

k

1

100%

 k

CPI CPI

1-k

  

  

- Lạm phát còn có thể được tính toán thông qua chỉ số giá PPI, nhưng cách tính toán này không phổ biến

1/3/2017

• Lạm phát được tính toán thông qua sự biến

41

2. Lạm phát - Hiện tượng tiền tệ?

2.1. Quan điểm của các nhà kinh tế học cổ điển

AS1

P3

á i g c ứ

P2M

P1

AD3 AD1 AD2

Theo các nhà kinh tế học cổ điển, lạm phát nhanh chỉ có

1/3/2017

thể xảy ra do tốc độ tăng cung tiền cao

42

2. Lạm phát - Hiện tượng tiền tệ?

2.2. Quan điểm của các nhà kinh tế học trường phái Keynes

Cung tiền tăng nhanh  mức giá chung tăng nhanh liên tục

 LẠM PHÁT

Chính sách tài khoá  lạm phát ?

Các nhân tố ảnh hưởng đến tổng cung  lạm phát ?

1/3/2017

KHÔNG

43

3. Nguồn gốc của chính sách tiền tệ lạm phát

Tại sao lạm phát vẫn xảy ra?

Khi cố gắng thực hiện các mục tiêu khác, chính phủ có thể làm cho cung tiền tăng cao và dẫn đến lạm phát cao

*Lạm phát do tăng cung tiền

*Mục tiêu tạo công ăn việc làm và lạm phát

*Thâm hụt ngân sách và lạm phát

*Lạm phát theo tỷ giá hối đoái

1/3/2017

44

Tác động của lạm phát

 Lãi suất  Thu nhập thực tế  Phân phối thu nhập không bình đẳng  Nợ quốc gia

1/3/2017

45

1/3/2017

46