Chương 1. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN

▪ Giới thiệu mô hình hồi quy giữa một biến phụ thuộc

và một biến độc lập

▪ Mối quan hệ về mặt trung bình được thể hiện qua

▪ Mối quan hệ ở hai mức độ: Tổng thể và Mẫu

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn

mô hình gọi là mô hình hồi quy

15

Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến

NỘI DUNG CHƯƠNG 1

1.2. Phương pháp ước lượng OLS

1.1. Mô hình hồi quy

1.3. Tính không chệch và độ chính xác

1.4. Độ phù hợp của hàm hồi quy mẫu

1.5. Trình bày kết quả ước lượng

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn

1.6. Một số vấn đề bổ sung

16

Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến

1.1. MÔ HÌNH HỒI QUY

▪ Ví dụ: X là thu nhập, Y là chi tiêu

▪ Đánh giá tác động của một biến X lên một biến Y

▪ Thể hiện quan hệ hàm số

Chi tiêu = f(Thu nhập)

▪ Đơn giản nhất là dạng tuyến tính:

▪ Thực tế luôn có sai số

Chi tiêu = β1 + β2Thu nhập

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn

Chi tiêu = β1 + β2Thu nhập + u

17

Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến

1.1. Mô hình hồi quy

Ví dụ minh họa

▪ Giá và lượng bán một loại hàng tại một số cửa hàng

Consumption

Quantity • • •

• •

• •

• •

• • •

▪ Chi tiêu và thu nhập của một số hộ gia đình

• •

• •

• •

• •

• • • •

• • • •

Income

Price

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn

18

Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến

1.1. Mô hình hồi quy

Mô hình hồi quy tuyến tính hai biến

▪ Tổng quát: Y = β1 + β2X + u ▪ Các biến số:

▪ Y là biến phụ thuộc (dependent variable)

▪ X là biến độc lập, biến giải thích, biến điều khiển (independent, explanatory, control variable)

▪ Sai số ngẫu nhiên (random error): u

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn

▪ Các hệ số hồi quy (regression coefficient): β1, β2

19

Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến

1.1. Mô hình hồi quy

Hàm hồi quy tổng thể - PRF

▪ Giả thiết: E(u | X) = 0 suy ra: E(Y | X) = β1 + β2X ▪ Gọi là hàm hồi quy tổng thể - PRF (Population

Regression Function)

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn

▪ β1 : Hệ số chặn (intercept) ▪ β2 : Hệ số góc (slope)

20

Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến

1.1. Mô hình hồi quy

Ví dụ minh họa

Y

▪ Chi tiêu (Y) và Thu nhập (X)

E(Y | X)

(Y | X)

X

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn

21

Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến

1.1. Mô hình hồi quy

Ví dụ minh họa

Y

u (+)

u (–)

▪ Hàm PRF dạng tuyến tính

β1

E(Y | X) = β1 + β2X

X

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn

22

Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến

1.1. Mô hình hồi quy

Hàm hồi quy mẫu - SRF

▪ Hoặc với từng quan sát Xi

▪ Mẫu hai chiều kích thước n: {(Xi ,Yi) ; i =1÷n} ▪ Hàm trong mẫu để ước lượng cho hàm hồi quy tổng thể, thể hiện xu thế trung bình của mẫu, có dạng: ෠𝑌 = መ𝛽1 + መ𝛽2𝑋

Function)

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn

෠𝑌𝑖 = መ𝛽1 + መ𝛽2𝑋𝑖 ▪ Gọi là hàm hồi quy mẫu – SRF (Sample Regression

23

Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến

1.1. Mô hình hồi quy

Phần dư

▪ Giá trị ෠𝑌𝑖 có sai số so với Yi ▪ Đặt: 𝑒𝑖 = 𝑌𝑖 − ෠𝑌𝑖 ▪ Hay: 𝑌𝑖 = መ𝛽1 + መ𝛽2𝑋𝑖 + 𝑒𝑖 ▪

▪ Ŷi là giá trị ước lượng (fitted value) cho E(Y | Xi)

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn

መ𝛽1, መ𝛽2 là hệ số hồi quy mẫu, hệ số ước lượng, là ước lượng (estimator) cho hệ số tổng thể β1, β2 ▪ Phần dư e là phản ánh sai số u trong tổng thể

24

Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến

1.1. Mô hình hồi quy

Ví dụ minh họa

▪ PRF và SRF

Ŷi •

• β1

Yi

E(Y | X)

Xi

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn

Tổng thể (chưa biết) Mẫu (số liệu)

25

Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến

1.1. Mô hình hồi quy

Tính tuyến tính của mô hình hồi quy

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn

▪ Dựa trên tham số: Hàm hồi quy tuyến tính (linear regression function) nếu tuyến tính theo tham số E(Y | X ) = 1 + 2X 2 E(Y | X ) = 1 + 2lnX ▪ Hàm hồi quy phi tuyến

26

Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến

1.1. Mô hình hồi quy

Tóm tắt

▪ Tổng thể: Y = 𝛽1 + 𝛽2𝑋 + 𝑢

𝐸(𝑌|𝑋) = 𝛽1 + 𝛽2𝑋 = መ𝛽1 + መ𝛽2𝑋𝑖 = መ𝛽1 + መ𝛽2𝑋𝑖 + 𝑒𝑖

▪ Mẫu:

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn

෠𝑌𝑖 𝑌𝑖

27

Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến

1.2. PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG OLS

▪ Phương pháp bình phương nhỏ nhất thông thường

OLS (Ordinary Least Squares)

2) → min

𝑛 𝑒𝑖

𝑛 (𝑌𝑖

2− ෠𝑌𝑖

▪ Tìm መ𝛽1, መ𝛽2 để

2 = σ𝑖=1

• 𝑅𝑆𝑆 = σ𝑖=1

▪ Với 𝑥𝑖 = 𝑋𝑖 − ത𝑋 và 𝑦𝑖 = 𝑌𝑖 − ത𝑌

መ𝛽1 = ത𝑌 − መ𝛽2 ത𝑋 ;

መ𝛽2 =

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn

σ 𝑥𝑖𝑦𝑖 2 σ 𝑥𝑖

28

Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến

1.3. TÍNH KHÔNG CHỆCH VÀ ĐỘ CHÍNH XÁC

▪ Các ước lượng ngẫu nhiên, xét tính không chệch và

hiệu quả của chúng  Các giả thiết OLS

▪ Giả thiết 1: Mẫu là ngẫu nhiên, độc lập

E(u | X ) = 0

hay E(ui | Xi ) = 0 i

▪ Giả thiết 2: Kì vọng sai số ngẫu nhiên bằng 0

▪ Giả thiết 3: Phương sai sai số ngẫu nhiên không đổi

Var(u | X ) = 2

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn

Var(ui | Xi) = Var(uj |Xj ) i ≠ j

29

Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến

1.3. Tính không chệch và độ chính xác

Tính không chệch

▪ Định lý: Khi Giả thiết 2 được thỏa mãn thì ước

lượng OLS là không chệch:

; 𝐸 መ𝛽1 = 𝛽1 𝐸 መ𝛽1 = 𝛽1

; 𝑉𝑎𝑟 𝑉𝑎𝑟 መ𝛽2 = መ𝛽1 =

▪ Khi các giả thiết 1 đến 3 được thỏa mãn thì: 2 𝜎2 𝜎2 σ 𝑋𝑖 2 2 σ 𝑥𝑖 𝑛 σ 𝑥𝑖

▪ Phương sai sai số ngẫu nhiên σ2 ước lượng bởi:

2 σ 𝑒𝑖 𝑛 − 2

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn

ො𝜎2 =

30

Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến

1.3. Tính không chệch và độ chính xác

Sai số chuẩn (Standard Error)

▪ Sai số chuẩn của hồi quy (Standard Error of

regression)

2 σ 𝑒𝑖 𝑛 − 2

ො𝜎 =

▪ Sai số chuẩn của các ước lượng hệ số

2 ො𝜎2 σ 𝑋𝑖 2 𝑛 σ 𝑥𝑖

𝑆𝑒 መ𝛽1 = ; 𝑆𝑒 መ𝛽2 =

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn

ො𝜎2 2 σ 𝑥𝑖

31

Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến

1.4. SỰ PHÙ HỢP CỦA HÀM HỒI QUY MẪU

2

𝑛

𝑛 𝑌𝑖 − ത𝑌 2 = σ𝑖=1

TSS

= ESS

𝑛 𝑒𝑖 2 + σ𝑖=1 + RSS

෠𝑌𝑖 − ത𝑌 σ𝑖=1

▪ Đặt

𝑅2 = = 1 −

𝐸𝑆𝑆 𝑇𝑆𝑆 𝑅𝑆𝑆 𝑇𝑆𝑆

▪ R 2 là hệ số xác định (coefficient of determination)

động của biến phụ thuộc trong mẫu được giải thích bởi mô hình (bởi sự biến động của biến độc lập)

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn

▪ Ý nghĩa: Hệ số xác định cho biết tỉ lệ (%) sự biến

32

Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến

1.5. TRÌNH BÀY KẾT QUẢ ƯỚC LƯỢNG

• Ŷi = 2,23 + 1,65 Xi • Se (0,5) (0,192)

▪ Ví dụ với Y là lương, X là số năm kinh nghiệm

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn

• n = 5 RSS = 0,677 R2 = 0,961

33

Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến

1.5. Trình bày kết quả ước lượng

Bảng kết quả Microsoft Excel SUMMARY OUTPUT

Regression Statistics

0.980 0.961 0.948 0.436 5

Multiple R R Square Adjusted R sq Standard Error Observations ANOVA

df

Sig. F

F 73.96

0.003

MS 14.223 0.192

1 3 4

Regression Residual Total

SS 14.223 0.577 14.8

S.Error

t Stat

Intercept X

Coef. 2.231 1.654

0.501 0.192

4.448 8.6

0.021 0.003

0.635 1.042

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn

P-value Lower 95% Upper 95% 3.827 2.266 34

Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến

1.5. Trình bày kết quả ước lượng

Bảng kết quả Eviews

Dependent varible:

Y

Method: Least Squares

Sample: 1 5

Included observation: 5

Variable Coef.

Std.Error

t-Statistic Prob.

C

2.230769

0.501477

4.448397

0.0211

X

1.653846

0.192308

8.600000

0.0033

R-squared

0.961019

Mean dep. var

6.2

Adjusted R-sq

0.948025

S.D dep. var

1.923538

S.E.of regression

0.438529

Akaike info criterion

Sum squared resid

0.576923

Schwarz criterion

Log likelihood

F-statistic

73.96

Durbin-Watson stat

Prob(F-statistic) 0.003305

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn

35

Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến

1.6. MỘT SỐ VẤN ĐỀ BỔ SUNG

▪ Không phải lúc nào cũng có ý nghĩa kinh tế

Vấn đề hệ số chặn

▪ Khi không có ý nghĩa, không phân tích hệ số chặn

▪ Hệ số chặn có ý nghĩa kĩ thuật, để tránh các sai lệch

▪ Nếu không có hệ số chặn, R 2 mất ý nghĩa

▪ Khi biến độc lập/phụ thuộc thay đổi về đơn vị thì

Vấn đề về đơn vị của các biến

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn

các hệ số cũng thay đổi theo

36

Chương 1. Mô hình hồi quy hai biến

Tóm tắt chương 1

▪ Hàm hồi quy tổng thể, hồi quy mẫu

▪ Khái niệm hồi quy và các biến

▪ Các hệ số và ước lượng hệ số

▪ Các sai số chuẩn

▪ Các giả thiết OLS

KINH TẾ LƯỢNG 1 – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn

▪ Hệ số xác định và ý nghĩa

37