ng 5
ế
ươ
Ch
ộ
Đa c ng tuy n
Multicollinearity
ắ ạ
i)
ả
+
b
b
+
ế ủ
t c a mô hình CLRM
(nh c l
+
=
b
ế
thi
Các gi
1. Mô hình là tuy n tính
X
X
u
Y
i
i
i
i
1
2
2
3
3
2.
=
ằ
Kì v ng Uọ
i b ng 0:
E u X X
|
(
,
)
0
i
i
i
2
3
2
s=
var(
3.
ầ
ấ
)iu
Các Ui thu n nh t:
=
i
j
cov(
)
0,
ju u
i
4.
ng quan
ữ
ự ươ
Không có s t
i:
gi a các U
l
+
l
+
l
(cid:0)
X
X
0,
i
i
2
3
5.
ệ
(cid:0)
ữ
ế
ế
ả
i
2
,
3
(0, 0, 0)
1
1
l l
,
1
l
2
3
Không có quan h tuy n
tính gi a các bi n gi
thích.
2
" (cid:0)
ả
Xét 3 gi
thi
ế
t
Chúng ta s xét các v n đ sau:
ế
ố
ươ
ỗ
ng quan chu i)
ấ
ngng có cùng c u trúc
ộ
Đa c ng tuy n
ổ
ươ
ng sai sai s thay đ i
Ph
ự ươ
T t
Các ch
ấ ủ
ề
ấ
ả
ả ủ
ậ
ắ
ng quan (t
ươ
ị
1. Xác đ nh b n ch t c a v n đ
2. H u qu c a nó
3. Nêu cách phát hi nệ
ươ
4. Các ph
ụ
ng pháp kh c ph c
3
ẽ ề ấ
ấ ủ
ả
ộ
5.1. B n ch t c a đa c ng tuyên
2, (cid:0)
(cid:0) (0,0,0)
ơ
3X3+vi=0 v i (ớ (cid:0)
3)(cid:0)
ả
2, (cid:0)
1, (cid:0)
4
(cid:0) (0,0,0) ế
ả
Đa c ng tuy n hoàn h o
1, (cid:0)
3X3=0 v i (ớ (cid:0)
1.1+ (cid:0)
Nghĩa r ng h n (không hoàn h o)
3)(cid:0)
1.1+ (cid:0) ộ
2X2+ (cid:0)
ộ
2X2+ (cid:0)
ế Ướ ượ
c l ộ
ng khi có đa c ng tuy n hoàn
5.2.
ả
h o
Mô hình h i quy 3 bi n có th vi
ể ế ạ ế ồ t l i sau:
Tính toán trong ch
5
ươ ng 3, ta có:
T đó suy ra
ừ
T
ươ ự ị ỉ ng t , ta ch ra không xác đ nh.
ươ ườ
(cid:0)
ừ
T ch
ộ
2
ợ
ng h p đa
ố
ng sai và sai s
(cid:0)
ˆ,ˆ
ng là vô
3
6
ễ ấ
ng 3, d th y trong tr
ả
ế
ươ
c ng tuy n hoàn h o, ph
ướ ượ
ủ
ẩ
c l
tiêu chu n c a các
h n.ạ
ế
ộ
ng khi có đa c ng tuy n
Ướ ượ
c l
5.2.
không hoàn h oả
Gi
ả ộ thi t X ả
ế
ế 2, X3 c ng tuy n không hoàn h o
ừ
ượ
T đó tính đ
c:
ễ ẫ V i ớ (cid:0) (cid:0) 0, vi là nhi u ng u nhiên t/m (cid:0) x2ivi=0.??
T
ự ươ ng t tính đ
7
ư ậ
ỏ
ủ
ớ i đ nh ,
c . Nh v y v i v
ướ ượ
ng
c l
ượ ượ
ể
không có lý gì đ nói TH này ko
đ c.
ả ủ
ế
ậ
ộ
5.4. H u qu c a đa c ng tuy n
ươ ệ ươ Ư 1. Ph ng sai và hi p ph ủ
ng sai c a các L
Mô hình
Ta có:
OLS
2 và X3.
8
ệ ố ươ ữ ng quan gi a X R23 là h s t
9
ậ ộ ả ơ 2. Kho ng tin c y r ng h n
ấ ậ ậ ấ ả ế V y xác su t ch p nh p gi thi
t sai tăng lên.
10
ỷ ố ấ
2 = 0
ị 3. T s t m t ý nghĩa
0: (cid:0)
ể
Trong ki m đ nh H
qs= so sánh v i Tớ (cid:0) . Khi
ả
ế
s T
ấ
ử ụ
Ta s d ng T
ộ
ẩ ấ
0.
ỏ
ỷ ố qs nh đi. H u
ậ ả ố
có đa c ng tuy n gân hoàn h o thì sai s
ậ
tiêu chu n r t cao nên t
ả
qu là làm tăng kh năng ch p nh n H
ư ỷ ố 4. R2 cao nh ng t s t ít ý nghĩa
ộ ế ế ộ ỉ
N u đa c ng tuy n cao thì có th ch ra m t
ệ ố
vài h s góc ko có ý nghĩa v m t th ng
ị
ặ
2 cao (và giá tr F có ý nghĩa).
kê, m c dù R
11
ể
ề ặ ố
5. Các
ủ ố
ả ạ
ướ ượ
c l
ng OLS và sai s tiêu chu n
ở
ổ ỏ
ẩ
ố ớ
ấ
c a chúng tr nên r t nh y c m đ i v i
ố ệ . (Xem tr355
ữ
nh ng thay đ i nh trong s li u
Guarati)
ủ
ấ ệ ố ồ ủ ng c a h s h i quy ướ ượ
c l
Ví d : Lý thuy t kinh t
6. D u c a các
ể
có th sai.
ụ ế
ủ ụ
ộ
ế
ộ
ế
ế
ế ầ
t c u hàng
cho bi
ư
ộ
ậ
hóa ph thu c (+) vào thu nh p, nh ng khi
ệ ố
ướ ượ
ế
ng h s
c l
có đa c ng tuy n cao thì
ể
ậ
c a bi n thu nh p có th âm.
ế
ớ
ẽ
ặ ấ ướ ượ
c l
ế
7. Thêm vào hay b t đi các bi n c ng tuy n
ổ ề
ớ
v i các bi n khác, mô hình s thay đ i v
12
ủ
ủ
ộ ớ
đ l n c a các
ng ho c d u c a
chúng.
ự ồ ạ ủ
ộ
i c a đa c ng
ệ
5.5. Phát hi n ra s t n t
tuy n.ế
ấ ư ỷ ố
ả
ấ i thích cao
ư
ế ế ộ
1. R2 cao (>0.8) nh ng t
s t th p.
ế
ữ
ươ
ặ
ng quan c p gi a các bi n gi
2. T
ế ươ
ư
(nh ng n u t
ng quan c p th p thì ch a
ượ
ậ
k t lu n đ
ươ
3. Xem xét t
ả ử ồ ặ
c là ko có đa c ng tuy n).
ng quan riêng: Gi
ế ấ
ấ ợ
ươ
13
ừ ế ộ s h i quy Y
ậ
v i Xớ 2, X3, X4. N u nh n th y cao, trong
ề
khi th p thì đi u đó g i ý
các bi n Xế
ấ
ng quan cao và ít nh t
1, X2, X3 t
m t trong các bi n này là th a.
ụ
ế
i theo các bi n ế
4. H i quy ph : là h i quy bi n X
ượ
2.
c R
i
k1Xk1 ồ
ả
gi
Xi=(cid:0) i thích còn l
1+ (cid:0)
2=…= (cid:0)
k1=0)
ồ
ạ
i, thu đ
2X1+….+ (cid:0)
2=0 ((cid:0) H0: Ri
(cid:0)
(cid:0) (cid:0) F(k2, nk+1)
F
i
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
1(
2(cid:0) 0
k
/(
)2
kn
/()
)1
H1: Ri
2
R
i
2
R
i
N u Fế
i>F(cid:0) (k2, nk+1): Bác b Hỏ 0. K t lu n
ớ
ế
14
ế ệ ế ậ
Xi có liên h tuy n tính v i các bi n khác.
ệ
ắ
ụ
5.6. Bi n pháp kh c ph c
ử ụ
ậ ẫ ệ
1. S d ng thông tin tiên nghi m.
ặ ấ
ố ệ
2. Thu th p thêm s li u ho c l y thêm m u
ấ
ươ ứ
15
m i.ớ
ỏ ế
3. B bi n.
ộ
ử ụ
4. S d ng sai phân c p m t
ồ
ả
ng quan trong h i quy đa th c
5. Gi m t
6. ….