Chương 2
CÁC NGU N L C PHÁT TRI N KINH T
Ồ Ự
Ể
Ế
PGS.TS Đinh Phi Hổ
1
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
phát tri n: Lý thuy t và ổ ể ế
Kinh t Đinh Phi H , 2006. ế ự ễ . NXB Th ng Kê. th c ti n ố
h c nông nghi p b n ổ ế ọ ệ ề
2
Kinh t ng Đông. Đinh Phi H , 2008. v ngữ . NXB Ph ươ
Ồ Ộ
Ộ
Ể
ch ộ ả
ừ
I. NGU N LAO Đ NG 1. VAI TRÒ C A LAO Đ NG TRONG PHÁT Ủ TRI N KINH T Ế - Lao đ ng là y u t ế ố ủ đ ng c a quá trình s n ủ ộ xu t.ấ - Lao đ ng v a là ngu n l c s n xu t chính v a là ấ ồ ự ả ừ ộ i ích c a s phát tri n ngư i hờ ư ng l ể ủ ự ở ợ
quan trong nh h ả ư ng ở đ n ế
CÁC N Ặ Ộ Ở Ư C Ớ
ộ ăng nhanh
đ ng xã h i t ể , nh hỏ ơn 1%, các nư c ớ đang phát
- Lao đ ng là y u t ế ố ộ tăng trư ng kinh t ế ở 2. Đ C ĐI M NGU N LAO Đ NG Ồ Ể ĐANG PHÁT TRI NỂ (1). S lố ư ng lao ộ ợ Các nư c phát tri n ớ ừ 2% - 3% tr lên. tri nể , t ở
3
Cung lao đ ng d i dào ộ ồ
H quệ ả
Gi i quyêt vi c làm ả ệ
ừ
1945 đo n bùng n v i t l
ả
đã đ n nay đã tăng 3 l n và ầ nhiên 3,2%. Hi n ổ ớ ỷ ệ ăng t ệ ự ố đ tộ ăng hi n nay là đo n gi m d n, t c ệ ạ
ế t ầ
ả
Tình hu ng VN: Dân s VN t ố ố tr i qua giai ạ nay đã chuy n sang giai ể dư i 2%.
ớ
ệ
ỗ ăm tăng thêm 1
ệ
đ ng.ộ
đ ng có 42 tri u
ệ ự ư ng lao
ộ
ệ
i, t
Năm 1994: DS 70 Tri u, 32 tri u LĐ, m i n ệ tri u lao Năm 2007: DS 87 Tri u, l c l ườ ăng 1,2 tri u lao ng
ợ đ ng. ộ
ệ
đ ng làm vi c trong khu v c nông nghi p (2). Ph n l n lao ầ ớ ự ộ ệ ệ
4
Khu v c năng su t và hi u qu th p ấ ả ấ ự ệ
lao B ng 1: T l ỷ ệ đ phát tri n kinh t ể ả ộ đ ng trong các ngành theo trình ộ ế
Cô caáu (%)
GNP/ngöôøi (USD)
320
1600
2560
3200
960
Khu
vöïc
noâng
66
39
30
25
49
nghieäp
21
26
30
33
KV Coâng nghieäp
9
30
35
40
42
KV Dòch vuï
25
ồ
LĐ c a Khu v c nông nghi p ự
ủ
ệ
Ngu n: World Bank, 1975 Tình hu ng VN: ố 56%, Khu v c CN-XDCB 20%, D ch v 24%.
Năm 2005, T l ỷ ệ ị
ự
ụ
5
(3). Ngư i lao ờ đ ng ộ đư c tr l ả ương th pấ ợ
ầ ớ ơn c u lao
Nguyên nhân
ủ ư i ờ
ộ ấ
đ chuyên môn
Năm 2005, T l
Cung thư ng l n h ờ đ ng.ộ Trình đ chuyên môn c a ng ộ lao đ ng còn th p ỷ ệ
ộ
LĐ có trình Tình hu ng VN: ố 21% (12% có b ng c p, 9% không có b ng c p). ằ
ấ
ằ
ấ
đ ng có ậ ủ ữ ộ
(4). Có s chênh l ch l n gi a thu nh p c a lao ệ ớ ự ơn và khơng chuyên mơn. trình đ chuyên m ộ
Nguyên nhân ầ đ ng ộ chuyên
đ i v i các n
ư c ớ đang phát 70 – 100%,
ố ớ châu M La Tinh là t ỹ
ừ
6
Cung nh hỏ ơn c u lao mơn. Các nư c phát tri n: 20 –40%. Còn ể ớ Châu Aù là 40-80%, tri n, ể ở Châu Phi còn cao h ở
ở ơn nhi u.ề
(5). Còn b ph n l n lao đ ng có hi u su t s d ng th p ộ ậ ớ ấ ử ụ ộ ệ ấ
Bán th t nghi p ấ ệ nông thôn Ở
Ở thành th ị ấ Lãng phí ngu n lao ồ đ ngộ
Th t nghi p vô hình ệ Ộ Ị Ư NG LAO Đ NG Ờ đ ng thì ph i coi d ch v lao ị ư ng lao ả ờ ụ ị ộ ư nh ng hàng hóa và d ch v khác ụ đư c mua ợ ị ộ
4. CƠ C U TH TR Ấ Nói đ n th tr ế đ ng nh ữ bán trên th trị ư ng. ờ
đ ng ộ ở
ứ ị
ư c ớ đang phát tri n ể đư c ợ Th trị ư ng lao các n ờ chia thành 3 khu v c:ự khu v c thành th chính th c, khu ự v c thành th không chính th c và khu v c nông thôn. ự ự ứ ị
7
ề ấ hàng năm
Khu v c nào t o cho n n kinh t ? ạ nhi u vi c làm nh t ệ ế ự ề
ự ổ ứ ị
ứ bao g m các t ồ ủ ớ
(1). Khu v c thành th chính th c: kinh doanh l n c a chính ph và t ủ hàng, t p đ n, công ty, nhà máy, siêu th … ch c ư nhân như ngân ị ậ ồ
ộ đ ộ
Lao đ ng có trình chuyên môn cao. ố ượ
Thu hút s l đ ng c a n n kinh t ủ ề ng nh lao ỏ . ế ộ
Tr lả ương cao và ổ đ nh vi c làm n ị ệ
ự ị ổ
ấ
ứ bao g m các t (2). Khu v c thành th không chính th c: ồ ch c s n xu t kinh doanh d ch v v a và nh , nh ng ữ ỏ ị ề đư ng. ờ ngư i buôn bán hàng rong, d ch v bên l ứ ả ờ ụ ừ ụ ị
ề ệ ộ th p cho m t vi c ầ ư ấ ộ ệ
8
Thu hút nhi u vi c làm nh tấ Trình đ chuyên môn th pấĐ u t làmTr l ng th p ả ươ ấ
ố ớ
ự đ ng ư c ớ đang phát khu v c nông thôn ch y u là lao ể ủ ế đ ng ộ
đ ng làm i th tr ị ư ng lao ờ ộ
đ i v i các n ự ẫ ồ ạ ờ ụ ệ ấ
(3). Khu v c nông thôn: tri n, lao ộ ở gia đình, tuy nhiên v n t n t thuê, nh t là theo th i v trong nông nghi p và tham gia các h at ọ đ ng phi nông nghi p: buôn bán, ngành ngh ề ệ ộ nông thôn. th công và d ch v ụ ở ủ ị
Đang d th a ư ừ
ạ ệ Không đòi h i trình đ chuyên môn ộ ỏ
9
T o ít vi c làm m i hàng ớ năm Ti n lề ương th pấ
Ệ Ờ Ở
Ư NG VI C LÀM Ệ Ở
đ ng xã h i (ng ộ
(ng ư i)ờ ế
ể ể ụ ở ờ đi m t. ụ ở ờ đi m 0.
th i ệ ở ờ đi m t. ệ ở ờ đi m 0. th i th i ể th i ể ệ ở ờ đi m t. th i ệ ở ờ đi m 0. th i
ự ự ự ị ự ị ự ự
ủ ủ ủ ủ ủ ủ
ệ ệ ệ ệ ệ ệ
ể ể
5. ĐO LƯ NG TĂNG TR Ư NG VI C LÀM (1). T C Đ TĂNG TR Ố Ộ ư i)ờ LT: T ng lao ộ ổ ET: T ng vi c làm c a n n kinh t ủ ề ệ ổ Ei,t : Vi c làm c a khu v c công nghi p Ei,0 : Vi c làm c a khu v c công nghi p Es,t : Vi c làm c a khu v c d ch v Es,0 : Vi c làm c a khu v c d ch v Ea,t : Vi c làm c a khu v c nông nghi pï Ea,0 : Vi c làm c a khu v c nông nghi pï
ệ
ự ự ị ự
ủ ủ ủ
ở ở ở
ệ
gEi : T c ố đ tộ ăng trư ng vi c làm c a khu v c công nghi p. ệ gEs : T c ố đ tộ ăng trư ng vi c làm c a khu v c d ch v . ụ ệ gEa : T c ố đ tộ ăng trư ng vi c làm c a khu v c nông nghi pï. ệ
10
i
,0
i t ,
-
=
g
Ei
i
,0
fi E i,t = gEiE i,0 + E i,0 (1)
s t ,
s
,0
=
g
Es
,0
s
- fi E s,t = gEsE s,0 + E s,0(2)
a t ,
a
,0
=
g
Ea
,0
a
E E E E E E E E E
ộ
ương trình (1) (2) và (3):
(4)
C ng ph E T,t - E T,0 = gEiE i,0 + gEsE s,0 + gEaE a,0
- fi (3) E a,t = gEaE a,0 + E a,0
g
i
,0
s
,0
a
,0
T t ,
T
,0
E
E
E
Ei
Es
Ea
=
+
+
(5)
,0
T
T
,0
T
,0
T
,0
E E E
g E
g E
E
11
-
=
+
+
(6)
g
a
s
i
ER
ER
ER
Ea
Es
Ei
E
g (2). T L THU HÚT VI C LÀM
g Ỷ Ệ
g Ệ
E
=
LT
ph n tr ầ ệ
ăm c a ủ t t l ế ỷ ệ ộ ăng lên đư c thu hút vào làm vi c cho ệ ợ
ệ ủ ề
ụ ố đ tộ ăng trư ng vi c làm c a n n kinh t ở
ệ ế đ ng xã h i là 2%. ộ s ế ẽ ộ ủ ề ứ đ thu hút vi c làm c a n n kinh t
g EAR g M c ứ đ thu hút vi c làm cho bi ộ lao đ ng xã h i t ộ . các ngành c a n n kinh t ế ủ ề Ví d : T c ở là 1,52%. T c ố đ tộ ăng trư ng lao Như v y, m c ộ ậ là:
E
=
=
=
0, 76
1,52 2
LT
ch thu hút đư c 76% s lao ế ỉ ợ ộ ộ
g EAR g N n kinh t ề tăng thêm vào làm vi c các ngành c a n n kinh t
ố ủ ề ệ đ ng xã h i 12 . ế
Ei
=
i
Yi
(3). H S CO DÃN VI C LÀM C A KHU V C CÔNG Ự Ệ Ủ
ở ệ ở khu v c công ự
ăng khu v c công nghi p ị ự ệ
ăng giá tr gia t ế ẽ ạ
: 1% gia t ệ ở ộ ăng s t o khu v c công ự ở
13
Ệ Ố NGHI PỆ g e g gEi: t c ố đ tộ ăng trư ng vi c làm nghi pệ gYi: t c ố đ tộ ăng giá tr gia t (GDP công nghi p).ệ Ý nghĩa kinh t ị đư c bao nhiêu % vi c làm m r ng ợ nghi p.ệ
BÀI T P 1Ậ
ố
ữ ệ đ ng xã h i t ộ ộ ăng bình quân hàng năm là 2%.
: Công Qu c gia A có các d li u sau: L c lự ư ng lao ợ Lao đ ng ộ ự ế
ệ nghi p 15%; Nông nghi p: 75%.
đang làm vi c trong các khu v c kinh t ệ ệ T c ố đ tộ ăng trư ng vi c làm trong t ng khu v c: Công ự ừ ở
nghi p 5%; D ch v 7% và Nông nghi p 1%. ệ ụ ệ
ị ố đ tộ ăng trư ng vi c làm chung c a ủ ở ệ
ệ Yêu c u:ầ Xác đ nh t c ị n n kinh t
ề Ố Ớ Ể Ế
Ủ Ố Ố Ớ Ế
Ể đ i v i t nh h ư ng quan tr ng ế ố ả ố ở ọ ố ớ ăng trư ng ở
14
. ế II. V N V I PHÁT TRI N KINH T 1. VAI TRÒ C A V N Đ I V I PHÁT TRI N KINH T - V n là y u t kinh tế
- Qui mô v n s n xu t tích lũy là chìa khóa c a s phát tri n ủ ự ố ả ể ấ
ả ố
ự
ệ
đư c m r ng (nhà ở ộ ợ ớ ơ s h t ng m i..) do th c ớ ở ạ ầ ậ ố đ u tầ ư b ổ ọ đ ng ộ đ u tầ ư. Như v y v n ăng thêm v n s n xu t và nh ấ ố ả ả ỉ
kinh tế Hàng năm, các tài s n qu c gia máy m i, máy móc m i, c ớ hi n các h at sung hàng năm ch làm t hư ng ở đ n tế ăng trư ng GDP. ở
ố ả
ế đư c tích lũy theo th i ợ ăm, nhi u th h . Quy mô v n s n xu t ấ ủ ề ề ố ả ờ ấ
V n s n xu t c a n n kinh t gian, nhi u nề quy t ế đ nh quy mô GDP c a n n kinh t ế ệ ủ ề . ế ị
ở ỉ
ứ ủ ả ự
15
có ăng, trong T c ố đ tộ ăng trư ng ch ph n ánh m c gia t ả khi quy mô GDP m i ph n nh “c a c i th c” mà ả ả ớ đư c.ợ n n kinh t ề ế
B ng 1A: GDP c a m t s n ộ ố ư c 2006 (178 Qu c gia) ủ ả ớ ố
Rank
Rank
Country (World Top)
GDP (billions of USD)
Country (Asia )
GDP (billions of USD)
United States
13.244
1 Japan
4.367
1
Japan
4.367
2 People's
2.630
2
Republic of China
888 886
3 South Korea 4 India
2.897 2.630
3 4
364
5 Indonesia
2.373
5
Germany People's Republic of China United Kingdom
355
6 Taiwan
2.231
6
France
7 Thailand 8 Hong Kong 9 Malaysia 10 Singapore
206 189 151 150 60 3
58 178
Vietnam Dominica
1.852 1.269 1.225 1.067
7 8 9 10
Italy Canada Spain Brazil
16
Sources :International Monetary Fund, World Economic Outlook Database, April 2007. Data for the year 2006.
Ố Ầ Ư
2. V N S N XU T VÀ V N Đ U T Ấ 2.1 V N S N XU T Ấ Ố Ả Ố Ả
ấ đã tích lũy ổ ố ố ậ ố ớ ộ ạ ố ả ố
ả đư c g i là tài s n qu c gia. ố
ợ ọ ạ
ụ ở ơ quan c a cacù
i (3), C ủ t b , ph ế ị ơ s h t ng (4), T n kho c a t ở ạ ầ ồ đơn ương t c ủ ấ ả
ộ (8), Các c ố ăn c quân ứ
17
2.1.1 Phân lo i v n s n xu t ấ Đ i v i m t qu c gia, t ng s v n v t ch t đư cợ qua th i gian, ờ TSQG bao g m các lo i sau: ồ Công xư ng, nhà máy (1), Tr s c ở v s n xu t – kinh doanh (2), Máy móc thi ị ả ấ ti n v n t ệ ậ ả hàng hóa (5), Các công trình công c ng (6), Các công trình ki n trúc qu c gia (7)Nhà ế ở ương ti n qu c phòng (9) s và ph ệ ự ố
đư c dùng tr c ti p trong s n xu t,
ấ
ả
lo i 1-5.
ợ ấ
ự ế ồ ừ ạ
ộ ậ ủ ợ ọ ộ ậ
ả
ợ ọ
ạ
ồ ộ ộ ậ ủ
ố ả
ậ
ỉ
B ph n c a TSQG đư c g i TSQG s n xu t, bao g m t ả B ph n TSQG không dùng tr c ti p vào quá trình s n ự ế xu t, ấ đư c g i là TSQG phi s n xu t, bao g m lo i 6-9. ấ ả Như v y, qui mô v n s n xu t ch là m t b ph n c a ấ TSQG.
ề
m , v n ớ ế ở ố đ u tầ ư qu c gia ố ố đ u tầ ư
ớ
(1)
Ố Ầ Ư TRONG NƯ C (Id)
t ki m trong ớ ệ
18
Ớ đư c t ti ợ ừ ế ủ ồ ệ
2.2 Ngu n v n ồ ố đ u tầ ư Trong đi u ki n n n kinh t ệ ề ố đ u tầ ư trong nư c (Id) và v n (I) bao g m v n ồ f). nư c ngòai (I D K = I = Id + If 2.2.1 V N Đ U T V n ố đ u tầ ư trong nư c có nư c bao g m: ngân sách chính ph , doanh nghi p và ớ dân cư.
(2) Id = Sd = Sg + Se + Sh
t ki m t Ngân sách chính ph (Sg) ủ ế ệ ừ ạ đ ng: ộ ợ
ự ể ả
ệ ở ữ ự ự
ăn hóa.
- Ti Ngân sách đư c chi tiêu cho các ho t (1) D án phát tri n s n xu t kinh doanh cho các ấ doanh nghi p s h u nhà n ư c.ớ (2) D án xây d ng c ơ s h t ng. ở ạ ầ (3) Tr lả ương cho b máy hành chính. ộ (4) Đ u tầ ư m r ng các công trình v ở ộ (5) Ho t ạ đ ng qu c phòng,… ố ộ
ả
ế
ọ đ ng phát tri n kinh t ộ t ki m t ư là ti
ể ngân ệ ừ
ế
Các kho n chi cho h at (1 và 2) đư c xem nh ợ sách chính ph .ủ
19
- Ti t ki m c a các doanh nghi p (S ế ệ ủ ệ
ợ ậ
e ) ư c thu ) ế
ớ TR – TC = Pb (L i nhu n tr
ậ Pb – Tax = Pa (L i nhu n sau thu ) ế ợ
i mà các doanh nghi p dùng Pa – (Funds + Shareholders) = Se ầ ợ ệ đ ể
i nhu n còn l Ph n l ậ tái đ u tầ ư m r ng s n xu t. ở ộ ạ ả ấ
- Ti
t ki m c a các t ng l p dân c
ế ệ
ủ
ớ
ầ
ậ
ầ
ạ đư c ti
ủ
20
ợ ế ị đ ng vào ti
Ph n thu nh p còn l các t ng l p dân c ớ ầ ngu n này ồ
đư c huy
ợ
ư (Sh) i t ki m c a ệ ả đ nh toàn b ư (Gi ộ t ki m). ệ ộ
ế
2.2.2 V N Đ U T Ố Ầ Ư NƯ C NGÒAI (I Ớ
f ) ế
ể ự ế nừ ư c ớ ệ
ả ự
21
V n ố đ u tầ ư tr c ti p và gián ti p ự ế - Foreign Direct Investment (FDI): đ u tầ ư t ngoài đưa vào trong nư c ớ đ tr c ti p th c hi n các ự d án s n xu t – kinh doanh. ấ - Foreign Indirect Investment (FII): ñaàu tö töø nöôùc ngoaøi ñöôïc thöïc hieän thoâng qua cho vay vaø vieän trôï. ODA (Official Development Assistances), WB (World Bank), IMF (International Money Funds),NGO (None Government Organizations).
2.2.2 M R NG CÔNG TH C TĂNG TR Ứ Ư NGỞ
=
Yg
s ICOR
Ở Ộ - T c ố đ tộ ăng trư ng GDP ở
ệ ố
d + If
t ki m qu c gia, v i S = I = I gY: t c ố đ tộ ăng trư ng GDP. ở ỷ ệ đ u tầ ư (ti s : T l ế S: T ng ti ế ổ t ki m) qu c gia ; ớ ố ệ
=
=
đ u tầ ư trong nư c ớ đem ở
ds
ds ICOR
dS Y
- T c ố đ tộ ăng trư ng GDP do iạ l Ydg
22
Sd = Id = Sg + Se + Sh
Ở Ộ
Ở
Ứ ở
Ư NG (tt) đ u tầ ư nư c ớ
3. M R NG CÔNG TH C TĂNG TR - T c ố đ tộ ăng trư ng GDP do ngoài đem l
iạ
=
Yfg
fs ICOR
ỷ ệ đ u tầ ư nư c ngoài (ti ư c ớ
ế ư c ngoài, v i: t ki m n ệ ớ ớ ế
23
sf : T l ớ t ki m n ngoài) T ng ti ệ ổ Sf = If = FDI + FII
III. NGU N TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Ồ
ự đ ng ồ đ u gi a các ữ ề
(1). S phân b không ố vùng khác nhau.
nhiên cho t ng vùng lãnh th khác
ề ự
ừ
ổ
Đ c ặ đi mể
S ự ưu đãi v t nhau.
ỏ ầ ớ
ữ
ấ
i ho c
l
ớ
ữ
ợ
ệ
đông có nh ng m d u l n nh t th Nga, M , Trung ỹ ế ặ ở ưu v c sông Amazon là nh ng khu r ng gi ừ ự đư c coi là lá ph i c a nguyên th y r t l n, hi n nay ổ ủ ủ ấ ớ th gi
i.
ế ớ
ị
ộ
(2). Tài nguyên thiên nhiên có giá tr kinh t ế cao đ u ề đư c hình thành qua m t quá trình lâu dài c a l ch s . ử ợ ủ ị
ỏ
ể ạ các m d u c n có kho n 10
ệ đ i ớ đang phát tri n ể 50 – 100
ừ
ờ
đ t ố Đ t o ra d u m và khí ầ ở ả ỏ ầ ầ 24 – 100 tri u nệ ăm
R ng nhi t ừ c n kho n th i gian t ả ầ năm
ủ ồ
đ nh qua tr l ữ ư ng th ợ ị
(3). Qui mô c a ngu n tài nguyên thiên nhiên ăm dò và tr ữ đư c xác lư ng khai thác. ợ ợ
Đ c ặ đi mể
ữ
S n l ả ượ thu c vào năng l c khai thác. ộ
ng khai thác ph ụ ự
ng thăm dò và
S khác nhau gi a ự tr l ữ ượ khai thác
đá
ồ
Kh nả ăng khai thác hàng năm ệ ấ 5 ừ đ n 6 tri u t n. t
ế
ng
ả ượ
ở Ngu n than VN: có tr lữ ư ng ợ thăm dò là 3,6 t t n ỷ ấ và tr lữ ư ng khai ợ thác là 2 t t n. ỷ ấ
Tăng thêm s n l qu c gia ố ồ ự
25
Tài nguyên thiên nhiên là các ngu n l c quý hi m c a qu c gia ủ ố ế
ữ
đ i nhổ ế ầ
ư đ t ấ ư
ử ụ
ữ
(1). Tài nguyên không tái sinh Nh ng tài nguyên có qui mô không thay đai và nh ng tài nguyên khi s d ng thì h t d n nh các lo i khoáng s n, d u khí.
ầ
ả
ạ
B o v , khai thác có hi u qu , tránh lãng phí. ệ
ả ệ
ả
PHÂN LO IẠ (2). Tài nguyên có kh nả ăng tái sinh
ạ đ ng th c v t trên c n và d
ự ậ
ộ
ạ
ư i ớ
ệ
ả
R ng và các lo i ừ nư cớ Khai thác quá m cứ
C n ki t tài nguyên, và gi m kh ạ ả ậ năng đa d ng sinh v t. ạ
ậ
ư m t tr i, th y tri u, s c gió, không
ủ
ứ
ờ
ề
ặ
26
ng lai (3). Tài nguyên có kh nả ăng tái sinh vô t n trong thiên nhiên. Năng lư ng nh ợ khí.Ngu n TN t ồ ươ
t o c ế ố ạ ơ s cho vi c phát tri n các ở ệ ể
(1). Y u t ngành kinh t m i. ế ớ
ớ
ộ ố
ồ
VAI
ả
ớ ủ ấ
ế ế ấ
ọ
ầ
V i qui mô l n c a các ngu n TNTN, m t s ngành như s n xu t nông nghi p, công nghi p ch bi n, ệ ệ ngành d u khí, l c hóa d u, công nghi p s n xu t ệ ả ầ v t li u xây d ng có th m r ng phát tri n ể ậ ệ
ể ở ộ
ự
TR OØ
quan tr ng cho quá trình tích lũy ọ ế ố
ệ ủ ả
ồ
ầ
(2). Y u t v n.ố Nhanh chóng t o v n thông qua vi c khai thác các ạ ố ông s n, lâm s n , th y s n, d u khí ngu n này. N ở ả ả d ng thô có th xu t kh u. ể ấ ạ
ẩ
27
3. THƯ C ĐO ĐÁNH GIÁ L I ÍCH ĐEM L I T KHAI Ợ Ạ Ừ
Ớ THÁC NR ồ ị
(1). Giá tr thu h i (RV, return values) RV = Wd + Cd + SV(1-Z) + Pd + Td + Sd
đ ng trong n ư c tham gia ớ ộ ờ ư i lao
ạ đ a ị i
ti n l ư i lao ờ ợ ớ ự
ự ứ ị
ẩ ủ ị ị
ậ ự
28
ậ đư c chia c a các c ổ đông trong nư c ớ ỷ ọ ứ ợ ủ
Wd: ti n lề ương c a ngủ d ánự ậ ừ ề ương đư c chi tiêu t Cd: Thu nh p t đ ng nộ phương c a ngủ ư c ngoài tham gia d án SV: Giá tr hàng hóa và d ch v cung ng cho d án ụ ị Z: T tr ng nh p kh u c a giá tr hàng hóa và d ch v ụ cung ng cho d án Pd: L i nhu n ợ tham gia d ánự
ế đánh vào các d án khai thác TNTN. ự
ả ủ đ a ph ị ương Td: các lo i thu ạ Sd: Các kho n thu khác c a
đem l
ấ ợ i ích khác là i ích càng cao đem l ạ i vi c làm cho ng ạ ệ i cho qu c gia. ố ư i lao ờ
ợ ương.
ộ
ư c sau: ể
ớ ầ (Net Domestic Value Added, ăng trong nư c thu n ớ
n
=
RV càng l n cho th y l ớ Ngòai ra còn l ộ ở đ a ph đ ng ị (2) Giá tr th ng d ư xã h i (Social Surplus Values, SSV) ị ặ đ nh SSV c n qua các b Đ xác ầ ị - Giá tr gia t ị NDVA)
-
)
NDVA
SV
= 1
t
(cid:0)
( +� O I �
� �
I: V n ố đ u tầ ư c a d án; ủ ự
29
O: giá tr ị đ u ra c a d án; ủ ự SV: Giá tr hàng hóa và d ch v cung ng cho d án. ự ị ầ ị ụ ứ
n
ăng qu c dân thu n ầ (Net National Value Added, ố
]
NNVA
= 1
t
- - Giá tr gia t ị NNVA) [ = (cid:0)
NDVA RP RP, Return of payment : thu nh p c a ng ề ư c ớ
ủ ậ ư i nờ ư c ngoài ớ đư c ợ
chuy n v n ể
ợ ư i nờ ư c ngoài tham gia d án. ự ớ
ư i nờ ư c ngoài tham gia d án. ự ớ
n
ả ố đ nh c a ng ị ủ ư i nờ ư c ngoài ớ
]
= 1
t
- RP = Pf + Wf + Df i nhu n c a ng Pf: l ậ ủ Wf: ti n lề ương c a ngủ Df: Kh u hao tài s n c ấ - Giá tr th ng d ư xã h i (SSV) ộ ị ặ [ = NNVA Wd SSV (cid:0)
30
ủ đ ng trong n ộ ư c tham d án ự ớ Wd: ti n lề ương c a lao
ăm đ u tầ ư và
BÀI T P 2Ậ M t d án khai thác tài nguyên, trong 10 n ộ ự khai thác có s li u nh Trong 7 năm đ u, giá tr ăm c a d án là 4
tri u USD/n ăm. ư sau: ố ệ ị đ u ra hàng n ủ ự ầ ầ ăm, còn 3 năm cu i là 6 tri u USD/n ố ệ ệ
V n ố đ u tầ ư hàng năm là 2 triêu USD. Gía tr hàng hóa và ị
ứ ị
ợ ề ương c a lao ớ
ăm cho d án 0,8 tri u USD. ư i nờ ư c ngoài ớ ăm là 0,6 tri u USD. Ti n l ệ ư c tham gia d án hàng n ự ệ đư c chuy n v ể ề ủ ăm là 0,2 tri u ệ ự ớ
ố ầ ủ ự
31
d ch v cung ng hàng n ụ Thu nh p c a ng ậ ủ nư c hàng n đ ng trong n ộ USD. Yêu c u:ầ 1. Xác đ nh giáù tr gia t ị ị 2. Xác đ nh giáù tr th ng d ị ặ ị ăng qu c dân thu n c a d án. ộ ủ ự ư xã h i c a d án.
H ng d n ướ ẫ
8 6 2
3 4 2
4 4 2
2 4 2
1 4 2
7 4 2
5 4 2
6 4 2
9 10 Tổng 6 6 2 2 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2
12 10
Năm O I SV RP Wd NNVA 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 2.6 2.6 2.6 NDVA 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 2.4 2.4 2.4
32
Ệ Ớ Ể Ế
IV. CÔNG NGH V I PHÁT TRI N KINH T 1. B n ch t c a công ngh ấ ủ ệ ả
ệ ợ
ế
ụ ả ị
Công ngh là t p h p các ph ương pháp, quy trình, k ỹ ậ ể ế đ i các năng, bí quy t, công c và ph ương ti n ệ đ bi n ổ ngu n l c thành các s n ph m hay d ch v ph c v cho ụ ụ ụ ẩ ồ ự s n xu t và ấ ả đ i s ng. ờ ố
CÔNG NGHỆ
PH N M M Ầ Ề PH N C NG Ứ Ầ
ế
đi u ph i
ố
Máy móc, t bế ị thi
Ki n th c, k n ứ tay ngh , kinh nghi m ề
ỹ ăng, ệ
Bí quy t, ế phương pháp
B trí, ề ố và qu n lýả
33
T ch c ổ ứ Con ng Thông tin iườ
2. Vai trò c a công ngh v i phát tri n kinh t ệ ớ ủ ể ế
nh h ng đ n t c đ tăng tr ng kinh t Ả ưở ế ố ộ ưở ế
M r ng năng l c s n xu t ấ ự ả ở ộ
Vai trò
ồ
ệ
Nh CN m i phát hi n ngu n tài nguyên TN m i ho c t o ra nguyên li u nhân t o.
ớ ặ ạ
ờ ớ
ệ
ạ
Nâng cao năng l c c nh tranh ự ạ
ẩ
ả
ả
Ch t l ng s n ph m cao và giá thành s n ấ ượ ph m th p. ấ ẩ
34
V. ĐO L NG TÁC Đ NG CÁC NGU N L C ƯỜ Ồ Ự Ộ
ệ ả ấ
ờ
ự ế đư c.ợ ẽ ổ ồ ố ợ
ế
(K). ệ ư ng không công ngh th ự ế ờ
Các nhaø kinh teá hoïc ñoàng nhaát cho raèng coù 4 yeáu toá chuû yeáu aûnh höôûng quan troïng ñeán taêng tröôûng kinh teá: Voán saûn xuaát (K), Lao ñoäng (L), Taøi nguyeân thieân nhieân (R), vaø trình ñoä coâng ngheä (T). - Khái quát m i quan h qua hàm s n xu t ố Y = f (R,K,L,T) K, L có th ể đo lư ng tr c ti p R khi đư c khai thác s b xung ngu n v n tích lũy c a n n kinh t ủ ề Y u t ế ố đư c và th ợ đo lư ng tr c ti p ế ư ng ờ đo lư ng m t các gián ti p. ờ ờ ộ
35
Y = f (K,L)
2. Hàm s n xu t COBB - DOUGLAS
ấ
b
a
=
Y
ổ
đ ngộ
ợ ố ả ở
ệ ố ăng trư ng t
ợ ọ năng su t các y u t
ế ố ổ
ủ ế
a
ư ng c a hàm ủ
ế
i theo qui mô (the scale of return).
ả aL K ả ư ng qu c gia (GDP) ố ấ ự đ nhị t ng h p ợ (TFP, Total ấ t ng h p n y ch y u là y u ế ợ ầ ế ố ổ ủ ăng trư ng).ở ệ ế ố ấ ư ng c a t ch t l ợ + b ) cho bi t xu h ớ ợ
Y: T ng s n l K: quy mô v n s n xu t; L: quy mô lao a: h s t Còn đư c g i Factors of Product). Y u t t công ngh (y u t ố T ng h s co dãn ( ệ ố ổ s n xu t v s c sinh l ấ ề ứ ả
a
36
N u (ế N u (ế a N u (ế a + b ) = 1, năng su t biên n ổ đ nh. ị ấ + b ) > 1, năng su t biên t ăng d n.ầ ấ + b ) < 1, năng su t biên gi m d n. ầ ả ấ
3. Ph ng ươ
ướ ượ a và b a
Y
ng pháp =
ặ
1; ln K = x2
ương pháp bình phương bé nh t (Ordinary ấ lế ư ng ợ đ ể ư c lớ ư ng ợ
c l b aL K Ln Y = Lna + a ln L + b lnK (2) Đ t Ln Y = y; Lna = b; ln L = x y = b + a x1 + b x2(3) S d ng ph ử ụ Least Square, OLS) trong kinh t a và b .
2
a a) Công th c tính ứ
(
)
(
) (
-
)
)
y �
1
2
x
x
x x 1 2
2
a
=
x 2
2
2
37
-
( (
)
y � (
� )
�
2
( ) � ( ) � � x 1
x
x x 1 2
2
(
-
)
) (
b b ) (
y �
2
1
x
x
x x 1 2
1
=
b
x 2
2
2
)
y � (
� )
�
2
( ) � ( ) � � x 1
x
x x 1 2
- a) Công th c tính ứ a) Công th c tính ứ ( ) (
ặ
a và b .
Ph n m m chuyên dùng EVIEW ho c SPSS ầ đ xác ể
ề đ nh ị
ớ
ả ẩ ư i cho bi ế ộ t giá tr t ng s n ả ị ổ 1993 đ ng và v n t ố ừ
ế
38
a và b . BÀI T P 1Ậ B ng s li u bên d ố ệ ph m qu c n i (GDP), lao ố ộ qu c gia A. đ n 2007 ở ố Yêu c u :ầ Xác đ nh ị
Naêm
Lao ñoäng, L (ngaøn ngöôøi)
Gía trò TSL, Y (gía coá ñònh) Trieäu USD
Voán, K (giaù coá ñònh) Trieäu USD
1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
8911,4000 10873,2000 11132,5000 12086,5000 12757,5000 16347,1000 19542,7000 21075,9000 23052,0000 26128,2000 29563,7000 33376,6000 38354,3000 46868,3000 54308,0000
281,5000 284,4000 289,0000 375,8000 375,2000 402,5000 478,0000 553,4000 616,7000 695,7000 790,3000 816,0000 848,4000 873,1000 999,2000
120753,0000 122242,0000 125263,0000 128539,0000 131427,0000 134267,0000 139038,0000 146450,0000 153714,0000 164783,0000 176864,0000 188146.0000 205841,0000 221748,0000 239715,0000
39
Hư ng d n
ớ
ẫ
LnY (y)
LnK (x2)
yx1
yx2
(x1)2
(x2)2
x1x2
Naêm 1993
1994
1995
2004
2005
LnL (x1)
2006
2007
40
Total
Ế Ồ
K T QU PHÂN TÍCH H I QUY Ả Phương pháp OLS:
a
b
RSquare Adjusted R
Mode l
Square
Std. Error of the Estimate
1
.991
.980
8.0817
t
Sig.
Model
1 Constant LN(L) LN(K)
Unstandardized Coefficients -8.377 1.179 .674
Std. Error 2.713 .301 .153
Standardized Coefficients .47 .53
-3.088 .009 3.912 .002 4.412 .001
=1,1027 = 0,2538 (S d ng ch ử ụ ương trình SPSS)
ậ V n s n xu t và quy mô lao ấ
41
ố ả đ ng nh ộ ả
đ n GDP. K t lu n: hư ng có ý nghĩa th ng kê ế ở ố ế
Ứ Ủ
4. XÁC Đ NH M C ĐÓNG GÓP C A CÁC NGU N L C TRONG T C Đ TĂNG TR Ị Ồ Ự Ố Ộ Ư NG Ở
a
b
đó bao nhiêu ở
(1)
FP
ủ = 100% tăng trư ng c a GDP, thì trong ủ % c a TFP, K và L? Y T L K
FP
=
+ b
(2) Ln Y = LnTFP + a ln L + b lnK
dY 1 dt Y
T dt
1 L
1 K
d � � K � � dt � �
� � �
FP
� d � � �
� � d L + a � � � � dt �
1 T
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
FP
=
+
a
+ b
Y Y
L L
K K
FP
T T
42
D D D D
gL + b gK gL - b gK
gY = gTFP + a gTFP = gY - a Bài t p 2ậ
Naêm
Lao ñoäng, L (ngaøn ngöôøi)
Gía trò TSL, Y (gía coá ñònh) Trieäu USD
Voán, K (giaù coá ñònh) Trieäu USD
1993 1994 2005 2006 2007
8911,4000 10873,2000 11132,5000 46868,3000 54308,0000
281,5000 284,4000 289,0000 873,1000 999,2000
120753,0000 122242,0000 125263,0000 221748,0000 239715,0000
= 1,179 ứ đóng góp c a L, K, T
FP trong t c ố đ ộ
43
t ế a Cho bi Xác đ nh m c ị tăng trư ng GDP c a n b = 0.674 ủ ủ ăm 2007? ở
Ẫ gL + b gK
HƯ NG D N Ớ gY = gTFP + a gY = 15.87%, gK = 14.43%,
gL = 8.10%
a = 1,179 b = 0.674
ặ
ặ
44
ho c -41.58%
15.87 = gTFP + 1,179 (8.10 ) + 0.674 (14.43) gTFP = - 6.6% Đóng góp c a các y u t : ế ố ủ 1,179 (14.43 ) = 17.01% Lao đ ng: ộ 107.18% Ho c (17.01/15,87)100 = V n: ố 0.674 (8.1 ) = 5.46% Ho c: (5.46/15,87)100 = 34.4% Công ngh : - 6.6% ệ
ặ
đ ng và v n
ộ
ố
ồ ự
ữ
ế ố ế ố
ể
ề
ở ạ ầ đang tăng cư ng ờ
ụ
ứ
K t lu n: ậ c hai ngu n l c lao ế ả đ u nh h ư ng quan tr ng ố ớ ăng ọ đ i v i t ề ả ở đó, y u t trư ng GDP. Trong đ ng gi lao ở ộ công ngh vai trò quy t ế đ nh. Còn y u t ệ ị không quan tr ng. Đi u này có th là do ọ đ u tầ ư cho cơ s h t ng nhưng chưa phát huy tác d ng ngay t c kh c ho c ặ
ắ
45
Ậ
TH P NIÊN 50 VÀ 60 B ng 1: Ngu n g c t ậ ở
ả Quoác gia
gy (%)
1950-62 1950-62 1950-62 1951-61 1950-60 1950-65 1952-67
3.19 5.49 5.97 5.92 4.47 11.01 8.97
ồ ố ăng trư ng trong th p niên 50-60 Ñoùng goùp cuûa yeáu toá (%) Thôøi kyø K L 1.58 1.43 2.44 1.66 2.41 2.82 2.8 1.63 1.86 1.55 3.5 4.11 2.45 4.49
TFP 0.18 1.39 0.74 0.86 1.06 3.4 2.03
Argentina Brazil Mexico Greece India Israel Japan
Ngu n: World Develoment Report, 1991.
ồ
46
Ậ
TH P NIÊN 70 VÀ 80 B ng 2: Ngu n g c t ả ồ ố ăng trư ng trong th p niên 70 và 80 ở ậ
Ñoùng goùp cuûa yeáu toá (%)
Khu vöïc
gy (%)
L
K
TFP
Chaâu phi
3.3
1.0
2.3
0.0
Ñoâng AÙ
6.8
1.1
3.8
1.9
Ñoâng AÂu vaø Baéc
5.0
0.7
2.9
1.4
Phi
Myõ Latin
3.6
1.2
2.4
0.0
Nam AÙ
4.4
0.9
2.9
0.6
68 quoác gia khaùc
4.2
1.0
2.6
0.6
Ngu n: World Develoment Report, 1991.
ồ
47
Ậ
ồ ố ăng trư ng trong th p niên 80 và 90 ở ậ
TH P NIÊN 80 VÀ 90 B ng 3: Ngu n g c t ả Quoác gia
Ñoùng goùp (%)
gy (%)
5.40 6.61 5.30 9.50 3.70 4.00 7.30 8.5
K 2.21 2.71 1.80 3.33 1.74 1.72 3.07 6.20
L 0.22 0.20 0.11 2.19 0.04 0.96 2.04 2.72
TFP 2.97 3.70 3.39 3.99 1.92 1.32 2.19 -0.42
France Germany Italy Japan United Kingdom United States Hong Kong Singapore
Ngu n: W. Easterly, World Bank Working Paper 2002 .
ồ
48