30/08/2022

Một số quy định chung

• Tên học phần: Kinh tế phát triển/ Economics

of Development

HỌC PHẦN KINH TẾ PHÁT TRIỂN

Bộ môn Kinh tế học

• Mã học phần: FECO 2011 • Số tín chỉ: 2 (24,12,64) • Đánh giá:- Điểm chuyên cần: 10% • - Điểm thực hành: 30% • - Điểm thi hết HP: 60%

1

2

Tài liệu tham khảo

1. Dwight H.Perkins, Steven Radelet, David L.Lindauer (2010), “Kinh tế học phát triển”, ấn bản lần thứ 6, NXB Thống Kê;

2. Ngô Thắng Lợi (2013), “Giáo trình Kinh tế phát triển”, NXB Đại học Kinh tế quốc dân.

3. Michael.Todaro

(2000),

Economic Development, 7th edition, Massachusetts: Addison-Wesley;

4. …

3

4

1

30/08/2022

Đối tượng và mục đích môn học

Chương 1: Tổng quan về tăng trưởng và

phát triển kinh tế

Kinh tế học phát triển: là một môn học nghiên cứu quá trình chuyển dịch của các nền kinh tế từ trạng thái nghèo nàn lạc hậu sang trạng thái văn minh hiện đại.

Chương 2: Các lý thuyết & mô hình phát

triển KT

Chương 3: Nguồn lực cho tăng trưởng và

phát triển kinh tế

Chương 4: Các ngành kinh tế với

tăng

→ Kinh tế học phát triển là môn khoa học kinh tế cho các nước đang phát triển. Nghiên cứu các nguyên lý phát triển kinh tế cho các nước đang phát triển

trưởng & phát triển kinh tế

5

6

Mục đích môn học?

Phương pháp nghiên cứu

• Nghiên cứu quá trình phát triển của các quốc

gia đang phát triển;

• Rút ra những vấn đề có tính quy luật của quá

trình phát triển ở các nước đang phát triển

• PP nghiên cứu thực chứng và chuẩn tắc • PP phân tích so sánh • PP định lượng • PP phân tích các mô hình lý thuyết và thực tiễn • …

• Đưa ra những gợi ý về mặt chính sách trên cơ sở sử dụng những vấn đề quy luật nhằm giúp các quốc gia có nền kinh tế kém phát triển đuổi kịp các quốc gia đi trước về mặt kinh tế.

7

8

2

30/08/2022

Nội dung chính

1.1.Tăng trưởng và phát triển bền vững

CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ

1.2.Tiêu thức đánh giá phát triển

Bộ môn Kinh tế học

Tổng quan về tăng trưởng và phát triển

1.3.Đặc điểm các quốc gia đang phát triển

9

10

1.1.1. Tăng trưởng kinh tế

1.1.Tăng trưởng và phát triển bền vững của một quốc gia

1.1.1. Tăng trưởng kinh tế

• Tăng trưởng là gì • Công thức tính • Các thước đo tăng trưởng

1.1.2.Phát triển và phát triển bền vững

1.1.3. Mối quan hệ giữa tăng trưởng và phát triển

11

12

3

30/08/2022

Khái niệm tăng trưởng

Thước đo tăng trưởng kinh tế

• Chỉ tiêu tuyệt đối: thể hiện mức thay đổi tuyệt đối của

quy mô sản lượng trong hai thời kỳ.

• Tăng trưởng kinh tế là sự tăng thêm hay gia tăng về quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định (thường là một năm).

• Công thức:

Yt= Yt – Yt-1

13

14

Thước đo tăng trưởng kinh tế

Đơn vị đo tăng trưởng

• GDP – Gross Domestic Product

– Tổng sản phẩm quốc nội- Giá trị sản lượng được sản xuất ra trên phạm vi

lãnh thổ quốc gia trong một thời kỳ, thường là một năm

• Chỉ tiêu tương đối: thể hiện sự gia tăng của sản

• GNP – Gross National Product

lượng nhanh hay chậm so với thời điểm gốc.

– Tổng sản phẩm quốc dân- Giá trị sản lượng được công dân một nước sản

xuất ra trong một thời kỳ, thường là một năm.

• Công thức:

• GNI – Gross National Income

– Tổng thu nhập quốc dân- tổng thu nhập của các cá nhân trong

nền kinh tế trong một thời kỳ.

15

16

4

30/08/2022

Số liệu về GDP- 2016 (WB)

Đơn vị đo tăng trưởng (tiếp)

• GDP/GNP/GNI tính bình quân đầu người

– Các chỉ tiêu này được tính bằng cách lấy GDP/GNP/GNI chia

cho số dân

• GDP/GNP/GNI tính theo PPP

– PPP (purchasing power parity): ngang giá sức mua, tính đến tỷ

giá trao đổi giữa các đồng tiền của các nước • GDP/GNP/GNI tính bình quân đầu người –PPP – Đây là chỉ tiêu đặc trưng của Kinh tế phát triển

17

Xếp hạng Nền kinh tế Xếp hạng GDP (triệu đôla) GDP per capita (đôla) United States 18,569,100 57,293. 1 8 China 11,199,145 8,260 2 75 Japan 4,939,384 37,304 3 25 Germany 3,466,757 42,326 4 18 United Kingdom 2,618,886 40,411 5 21 France 2,465,454 38,536 6 22 India 2,263,523 1,718 7 143 Italy 1,849,970 30,294 8 27 Brazil 1,796,187 8,586 9 73 Canada 1,529,760 42,319 10 19 … 46 Vietnam 202,616 2,164 133 18

GNI per capita, PPP (current international $)

Số liệu về GDP/PPP- 2016(WB)

1995

2000

2005

2010

2015

2018

2019

2020

Nền kinh tế Xếp hạng Xếp hạng GDP/PPP (triệu đôla) GDP/PPP per capita (đôla)

Vietnam (theo PPP)

1.380

2.120

2.910

4.050

5.790

7.290

7.890

8.200

1 China 21,417,150 15,423 81

Vietnam (theo Atlas)

250

410

630

1.250

1.970

2.380

2.590

2.660

High income

22.329 28.140 34.325 39.693 46.038 51.137 52.629 ..

Middle income

3.108

3.854

5.417

7.989

9.908

11.387

11.893 11.649

Upper middle income

3946

5055

7344

11.542 14.727 17.040 17.884 17.790

Lower middle income

2323

2777

3769

5088

6122

7.041

7.323

7.007

Low income

927

1088

1360

1818

2094

2.390

2.465

2.449

20

5

2 United States 18,569,100 57,293 13 3 India 8,702,900 1,658 126 4 Japan 5,266,444 38,893 30 5 Germany 4,028,362 48,189 19 6 Russian Federation 3,397,368 26,109 52 7 Brazil 3,141,333 15,211 84 8 Indonesia 3,032,090 11,699 100 9 United Kingdom 2,796,732 42,513 27 10 France 2,773,932 42,384 28 WB 2021, database 34 Vietnam 612,133 6,421 128 19

30/08/2022

Tăng trưởng kinh tế

Tổng sản phẩm trong nước BQĐN theo sức mua tương đương của các nhóm nước (World Bank, 2021)

GDP BQĐN theo PPP

60000

• Tăng trưởng kinh tế có thể đạt được dưới hai hình thức:

50000

– Tăng trưởng kinh tế theo chiều rộng – Tăng trưởng kinh tế theo chiều sâu

40000

30000

20000

• Nhưng tác động của hai loại tăng trưởng này đến việc tăng mức sống của người dân thì không giống nhau.

10000

0

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

High income HIC GDP per capita, PPP (current international $)

Upper middle income UMC GDP per capita, PPP (current international $)

Lower middle income LMC GDP per capita, PPP (current international $)

Low & middle income LMY GDP per capita, PPP (current international $)

Low income LIC GDP per capita, PPP (current international $)

21

22

Tăng trưởng kinh tế

Tốc độ tăng trưởng GDP theo các nhóm nước (World Bank, 2018)

• Quan niệm sai lầm:

– Đối với một nền kinh tế: cứ có tốc độ tăng trưởng

năm sau cao hơn là tốt hơn.

– So sánh giữa các nền kinh tế: tốc độ tăng trưởng càng

cao thì nền kinh tế càng phát triển

23

24

6

30/08/2022

Ba mục tiêu của phát triển

1.1.2. Phát triển kinh tế và phát triển bền vững

PHÁT TRIỂN KINH TẾ

Tăng khả năng sẵn có và mở rộng việc cung cấp các nhu cầu thiết yếu cho cuộc sống

Phát triển là một quá trình biến đổi về mọi mặt của nền kinh tế trong một

Tăng mức sống,

• • •

thời kỳ. Đó là: Sự tăng lên của sản lượng Sự thay đổi của cơ cấu kinh tế Sự biến đổi về mặt xã hội của nền kinh tế

Mở rộng sự lựa chọn về kinh tế và xã hội

25

26

Phát triển bền vững

Mục tiêu của phát triển bền vững

Mục tiêu kinh tế

• “Phát triển bền vững là phát triển đáp ứng đầy đủ các nhu cầu của hiện tại mà không làm thương tổn đến khả năng đáp ứng các nhu cầu của thế hệ tương lai”- WECD

Mục tiêu môi trường

Mục tiêu xã hội

27

28

7

30/08/2022

Mục tiêu của phát triển bền vững

Mục tiêu của phát triển bền vững

Tăng trưởng

Người lao động có việc làm

Mục tiêu xã hội

Mục tiêu kinh tế

Ổn định

Hiệu quả

Được học hành Bình đẳng xã hội

29

30

Mục tiêu của phát triển bền vững

Được chăm sóc sức khỏe

1.1.3. Mối quan hệ giữa tăng trưởng và phát triển

• Lợi ích của tăng trưởng?

Môi trường tốt cho mọi người

• Chi phí của tăng trưởng?

• Mục đích của phát triển là làm cho chất lượng cuộc sống của người dân tốt hơn nên cần giảm thiểu chi phí của tăng trưởng.

Mục tiêu môi trường

Bảo tồn tài nguyên không tái tạo lại

Sử dụng hợp lý tài nguyên có thể tái tạo lại

31

32

8

30/08/2022

1.2. TIÊU THỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA MỘT QUỐC GIA

1.2.1. Tiêu thức đánh giá tăng trưởng

• GDP, GNP, GNI • GNI tính theo sức mua tương đương (PPP) • GNI/ đầu người theo sức mua tương đương

Tiêu thức đánh giá tăng trưởng

Tiêu thức đánh giá cơ cấu kinh tế

Tiêu thức đánh giá tiến bộ xã hội

33

34

1.2.2. Tiêu thức đánh giá cơ cấu kinh tế

Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Đặc trưng XH tiền CN XH công nghiệp XH hậu CN

Ngành sản xuất chính Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ

Vốn, kỹ thuật Tri thức Yếu tố đầu vào chủ yếu Lao động và tài nguyên thiên nhiên

Chỉ số cơ cấu ngành

Chỉ số cơ cấu lao động

Chỉ số cơ cấu xuất nhập khẩu

Sản phẩm Sản phẩm công nghiệp Sản phẩm có hàm lượng tri thức cao Sản phẩm nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Quá trình sản xuất Tương tác giữa con người và thiên nhiên Con người và máy móc Con người và con người

35

36

9

Yếu tố thúc đẩy tăng trưởng chính Dựa vào NSLĐ của đất đai Dựa vào NSLĐ của con người Dựa vào NSLĐ của tri thức, chất xám

30/08/2022

Cơ cấu ngành kinh tế (%GDP)

Country Name

1995

2000

2005

2010

2015

2018

2019

2020

Tỷ trọng trong GDP (%)

Sự thay đổi cơ cấu nguồn lao động trong quá trình phát triển

High income

Nông nghiệp

..

1.8

1.4

1.3

1.3

1.3

1.3 ..

High income

Công nghiệp

..

26.2

25.0

23.6

22.9

22.9

21.7 ..

High income

Dịch vụ

..

65.8

67.3

69.1

69.6

69.6

70.1 ..

Middle income

Nông nghiệp

12.1

10.2

9.1

8.6

15.1

7.9

8.1

8.9

Middle income

Công nghiệp

35.8

36.8

35.7

32.1

36.2

32.2

31.3

30.3

Dịch vụ

46.8

47.4

49.4

53.6

44.4

54.1

54.8

55.0

Nông nghiệp

21.1

18.5

15.9

15.4

15.1

14.5

14.8

16.0

Công nghiệp

32.1

32.4

34.5

33.2

29.7

30.2

29.1

28.1

Middle income Lower middle income Lower middle income Lower middle income

Dịch vụ

43.2

45.3

46.7

49.7

41.6

49.2

50.0

50.0

Low income

Nông nghiệp

31.3

28.1

26.8

26.4

36.3

23.9 ..

..

Low income

Công nghiệp

24.9

26.9

25.6

22.6

16.4

24.7 ..

..

Low income

Dịch vụ

39.2

39.9

40.3

42.0

40.2

40.9 ..

..

Vietnam

Nông nghiệp

24.5

19.3

18.4

17.0

27.2

14.7

14.0

14.9

Vietnam

Công nghiệp

36.7

38.1

32.1

33.3

28.8

34.2

34.5

33.7

Vietnam

Dịch vụ

38.7

42.6

36.9

39.7

44.1

41.1

41.6

41.6

37

38

Cơ cấu LLLĐ Việt Nam từ 15 tuổi đang làm việc tại:

Cơ cấu việc làm theo ngành kinh tế*

1995

2000

2005

2010 2015

2018

2019

2020

Vietnam Vietnam Vietnam

Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ

66.97 11.82 21.22

65.25 12.44 22.31

54.83 48.71 44.02 18.74 21.68 22.74 26.44 29.61 33.24

38.7 26.64 34.66

37.22 32.9(a) 27.44 30.1(a) 35.34 37.0(a)

3.96

High income High income

Nông nghiệp Công nghiệp

5.55 29.42

4.67 27.63

3.44 3.11 25.51 23.54 22.99

2.82 22.89

2.76 .. 22.77 ..

High income

Dịch vụ

65.03

67.71

70.53 73.03 73.90

74.30

74.47 ..

Middle income Middle income

Nông nghiệp Công nghiệp

48.35 20.37

46.68 19.84

42.59 37.49 32.06 21.00 23.30 24.34

29.98 24.20

29.35 .. 23.90 ..

Middle income

Dịch vụ

31.28

33.49

36.41 39.21 43.60

45.83

46.75 ..

Low income Low income

Nông nghiệp Công nghiệp

70.28 9.71

69.83 9.03

68.42 64.81 61.66 9.94 10.32

9.14

60.31 10.20

59.80 .. 10.25 ..

Low income

Dịch vụ

20.01

21.14

22.44 25.26 28.03

29.49

29.95 ..

2000 2005 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2020

Thành thị 23,1 25,5 28,0 29,7 30,3 30,1 30,7 31,3 32,1 32,2 32,6 33,5

Nông thôn 76,9 74,5 72,0 70,3 69,7 69,9 69,3 68,7 67,9 67,8 67,4 66,6

WB (2021), database

39

40

10

Nguồn: Niên giám thống kê hàng năm WB (2021); (a: theo TCTK) *Số việc làm theo ngành trong tổng số việc làm

30/08/2022

1.2.3. Tiêu thức đánh giá tiến bộ xã hội

Cơ cấu xuất nhập khẩu

Điều kiện sống, môi trường, điều kiện chăm sóc sức khỏe

Xuất khẩu • Sản phẩm thô • Sản phẩm chế biến

Phân phối thu nhập bình đẳng,

Cơ hội học hành

Nhập khẩu • Sản phẩm thô • Sản phẩm chế biến

41

42

Tiêu thức đánh giá tiến bộ xã hội

Tiêu thức đánh giá tiến bộ xã hội

• Chỉ số về y tế:

• Số calo bình quân đầu người • Tỷ lệ dân số nông thôn, thành thị • Số tờ báo, điện thoại, radio, tivi, máy tính, thuê

bao Internet /1000 dân

– Tỷ lệ sinh, tỷ lệ chết, – Tốc độ gia tăng dân số – Tuổi thọ trung bình • Chỉ số về giáo dục

• Chênh lệch mức sống giữa nông thôn thành thị

– Tỷ lệ biết đọc biết viết, phổ cập giáo dục – Tỷ lệ biết chữ của người lớn – Số bác sĩ, kỹ sư, giáo viên, sinh viên /1000 dân

43

44

11

30/08/2022

Tuổi thọ bình quân 2016

World Health Statistics 2016

45

46

Cách tính HDI

Chỉ số phát triển con người

ĐO LƯỜNG

Tri thức

Cuộc sống lâu và khỏe mạnh

Sự gia tăng mức sống

• HDI là một chỉ số tổng hợp phản ánh những

CHỈ TIÊU

Tuổi thọ TB

Tỷ lệ biết chữ

GDP bq PPP

Tỷ lệ nhập học chung

thành tựu về năng lực phát triển con người của

mỗi quốc gia được thể hiện ở các khía cạnh

Chỉ số biết chữ E1

Chỉ số nhập học E2

– Tuổi thọ bình quân

CHỈ SỐ ĐO LƯỜNG

Chỉ số Tuổi thọ A

Chỉ số giáo dục E = (2E1+ E2)/ 3

Chỉ số thu nhập W

– Trình độ văn hóa

– Thu nhập thực tế bình quân đầu người

Chỉ số phát triển con người HDI

47

48

12

30/08/2022

Cách tính HDI

Chỉ tiêu

Giá trị tối thiểu

Giá trị tối đa

Tuổi thọ bình quân

25 năm

85 năm

Tỷ lệ biết chữ của người lớn

0%

100%

0%

100%

Tỷ lệ nhập học của các cấp giáo dục

100 USD

40.000 USD

GDP thực tế bình quân đầu người

49

50

HDI - Kết luận

• HDI phản ánh trình độ phát triển con người của

một quốc gia.

• HDI là một thước đo tổng hợp hơn so với thu

nhập bình quân đầu người.

• HDI đã đưa ra một bức tranh toàn diện về cuộc

sống con người hơn là thu nhập.

51

52

13

30/08/2022

1.3. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC QUỐC GIA ĐANG PHÁT TRIỂN

1.3.1. Phân loại các quốc gia trên thế giới 1.3.2. Những điểm tương đồng của các quốc gia đang phát triển 1.3.3. Những điểm khác biệt của các quốc gia đang phát triển

53

54

https://worldpopulationreview.com/country-rankings/hdi-by-country

1.3.2 Những điểm tương đồng của các quốc gia đang phát triển

1.3.1. Phân loại các quốc gia Năm 2017, Ngân hàng Thế giới phân loại các quốc gia theo thu nhập (GNI bình quân đầu người năm 2016 ) gồm bốn mức cụ thể như sau:

• Mức sống thấp (thu nhập thấp, nghèo đói, bất bình đẳng, điều

kiện sống nghèo nàn) • Năng suất lao động thấp • Tốc độ tăng dân số cao • Nền kinh tế dựa vào ngành nông nghiệp và xuất khẩu sản

phẩm thô

Thu nhập cao: ≥12.236 USD

• Thị trường không hoàn hảo và không đầy đủ thông tin.

Thu nhập trung bình cao: 3.956 - 12.235 USD

Thu nhập trung bình thấp: 1.006 - 3.955 USD

Thu nhập thấp ≤1.005 USD

55

56

14

30/08/2022

Vòng luẩn quẩn đói nghèo!

1.3.3. Những điểm khác biệt của các quốc gia đang phát triển

Về qui mô của đất nước (diện tích, dân số và thu nhập)

Về nền tảng lịch sử

Về tiềm năng sẵn có, nguồn lực tự nhiên và con người

Về tỷ trọng của khu vực nhà nước và khu vực tư nhân

Về cơ cấu ngành trong nền kinh tế

57

58

Nội dung chính

2.1. Mô hình tăng trưởng Harrod- Domar 2.2. Mô hình tăng trưởng theo giai đoạn của

Rostow

2.3. Mô hình chuyển dịch cơ cấu của Arthur

CHƯƠNG 2: CÁC LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ

Lewis

59

60

15

30/08/2022

2.1. Mô hình tăng trưởng của Harrod - Domar

2.1. Mô hình tăng trưởng Harrod- Domar

Các giả thiết của mô hình:

• Nền kinh tế đóng

• Không có sự tham gia của chính phủ

• Có sự chuyển hóa hoàn toàn giữa tiết

• Mục đích mô hình • Giả định của mô hình – Nền kinh tế đóng – Không có sự tham gia của chính phủ – Có sự chuyển hoá hoàn toàn giữa TK và đầu tư

kiệm và đầu tư

• Ý nghĩa của mô hình

• Hệ số ICOR (k) là giống nhau giữa các

ngành kinh tế và không đổi

61

62

Mô hình tăng trưởng Harrod- Domar

Mô hình tăng trưởng Harrod- Domar

• Hạn chế của mô hình:

– Không có nền kinh tế hoàn toàn đóng – Chi đầu tư của chính phủ là một bộ phận của đầu

tư của nền kinh tế

– Không có sự chuyển hóa hòan toàn giữa tiết kiệm

và đầu tư trong nền kinh tế

– Trên thực tế hệ số ICOR là không cố định => nó

thay đổi phụ thuộc vào cơ cấu vốn đầu tư.

63

64

16

30/08/2022

2.1. Mô hình tăng trưởng theo giai đoạn của Rostow

Mô hình tăng trưởng theo giai đoạn của Rostow

2.2.1. Giai đoạn xã hội truyền thống

Giai đoạn xã hội truyền thống

– SX nông nghiệp là hoạt động chính, giai cấp địa chủ là

giai cấp thống trị.

– Trình độ sản xuất thấp, quan hệ mang tính tự cung tự cấp,

Giai đoạn chuẩn bị cất cánh

sản xuất hành hoá chưa phát triển

Giai đoạn cất cánh

• Tương ứng với thời kỳ tiền công nghiệp ở châu Âu,

thời kỳ phong kiến, nô lệ và thuộc địa ở châu Á, châu Phi và châu Mỹ La tinh

Giai đoạn trưởng thành

Giai đoạn xã hội tiêu dùng cao

65

66

Mô hình tăng trưởng theo giai đoạn của Rostow

Mô hình tăng trưởng theo giai đoạn của Rostow

2.2.3. Giai đoạn cất cánh:

2.2.2. Giai đoạn chuẩn bị cất cánh: Giai đoạn hình thành cơ sở cho sự chuyển đổi từ giai đoạn xã hội truyền thống sang giai đoạn cất cánh

• Đặc trưng của giai đoạn này là các hoạt động kinh tế truyền thống tồn tại song song bên cạnh các hoạt động kinh tế hiện đại mới phôi thai, đang phát triển

– Tỷ lệ đầu tư khoảng 5% đến 10% GNP – Công nghiệp chế tạo phát triển mạnh – Phát triển thể chế và khu vực sản xuất hiện đại • Tương ứng ở Anh (1783-1802), Pháp (1830-1860),

Mỹ (1843-1860), Nhật (1878-1900)

67

68

17

30/08/2022

Mô hình tăng trưởng theo giai đoạn của Rostow

Mô hình tăng trưởng theo giai đoạn của Rostow

2.2.5. Giai đoạn xã hội tiêu dùng cao

2.2.4. Giai đoạn trưởng thành

– Công nghiệp hiện đại phát triển ở mức độ cao, nền kinh tế

– Nền kinh tế được đa dạng hóa và công nghệ đạt đến trình

xã hội phát triển một cách ổn định

độ cao hơn

– Sự thay đổi mạnh mẽ về cơ cấu kinh tế đã dẫn đến sự tiến

– Không có sự thay đổi về cơ cấu kinh tế với tốc độ nhanh  Tương ứng với trình độ của các nước phát triển như Anh, Mỹ

bộ xã hội

từ những năm 60

– Giai đoạn hoàn chỉnh cơ cấu kinh tế, xã hội

69

70

Mô hình tăng trưởng theo giai đoạn của Rostow

2.3. Mô hình chuyển dịch cơ cấu của Arthur Lewis

• Hạn chế của mô hình:

• Lewis chia nền kinh tế các nước kém phát triển thành hai khu

– Khó phân biệt và định nghĩa từng giai đoạn – Mô hình chỉ nhấn mạnh vào tăng trưởng – Coi quá trình phát triển là tuần tự qua các giai đoạn, không có cái nhìn

biện chứng về quá trình phát triển

vực: – Khu vực nông nghiệp truyền thống – Khu vực công nghiệp thành thị hiện đại

71

72

18

30/08/2022

Khu vực nông nghiệp truyền thống

Khu vực nông nghiệp truyền thống

• Hàm sản xuất

• Giả định khu vực nông nghiệp dư thừa

lao động

TPA= f(LA, KA, tA)

• Nghĩa là lao động vượt quá mức LA trên

đồ thị và

• Sản lượng đạt mức cao nhất tại LA, vượt quá mức đó tổng sản lượng giảm dần. • Qui luật sản phẩm cận biên của lao động

• Lao động dư thừa có năng suất thấp, sản phẩm cận biên của lao động (MPL)= 0

(MPLA) có xu hướng giảm dần

73

74

Khu vực công nghiệp hiện đại

Khu vực nông nghiệp truyền thống

• Tiền công trong nông nghiệp được tính khác với

• Giả định: lợi nhuận được tái đầu tư toàn bộ để

tiền công trong công nghiệp

mở rộng sản xuất

• Hàm sản xuất trong công nghiệp: Y = f (K, L, R,T..) trong đó chỉ có L và K biến

đổi

• Đường cung lao động trong nông nghiệp là một đường gãy khúc: đoạn nằm ngang cung LĐ là hoàn toàn co dãn, còn đoạn dốc lên cung LĐ là co dãn

• Khi K tăng từ K1 sang K2, K3 đòi hỏi L tăng

tương ứng.

75

76

19

30/08/2022

Khu vực công nghiệp hiện đại

Quá trình chuyển dịch lao động

• Cầu lao động trong khu vực công

nghiệp tăng từ L1 sang L2, L3 tương ứng với các đường cầu D1, D2, D3. • Lao động này phải được lấy từ khu vực nông nghiệp dư thừa lao động

Khu vực công nghiệp: -cầu lao động tăng, -tiền công cao

Khu vực nông nghiệp: - lao động dư thừa, - tiền công thấp

77

78

Khu vực công nghiệp hiện đại

• Tiền lương trong công nghiệp được tính dựa trên sản phẩm biên của lao động (MPL)

• Tổng sản lượng trong công nghiệp cũng tuân theo qui luật sản phẩm cận biên có xu hướng giảm dần

79

80

20

30/08/2022

Mô hình chuyển dịch cơ cấu của A. Lewis

• Về giả định có sự dư thừa lao

CHƯƠNG 3: NGUỒN LỰC CHO TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN

động trong khu vực NN • Về giả định tốc độ chuyển

Hạn chế của mô hình

dịch LĐ tỷ lệ thuận với tốc độ mở rộng qui mô đầu tư

• Về giả định mức lương trong

vực CN không đổi

81

82

3.1. Lao động với tăng trưởng và phát triển

Nội dung chính

• Lao động với tăng trưởng và phát triển

3.1.1. Một số khái niệm cơ bản

3.1

• Vốn với tăng trưởng và phát triển kinh tế

3.2

3.1.2. Vai trò của lao động trong quá trình phát triển kinh tế

• Khoa học công nghệ với tăng trưởng và phát triển kinh

3.3

tế

3.1.3. Vấn đề lao động và việc làm ở các nước đang phát triển

83

84

21

30/08/2022

Dân số -Độ tuổi -Giới tính

3.1.1.Một số khái niệm cơ bản:

– Nguồn nhân lực: là một bộ phận của dân số, trong độ tuổi nhất định theo quy định của pháp luật, có khả năng tham gia lao động

– Nguồn lao động: là một bộ phận của nguồn nhân lực đang tham gia làm việc hoặc đang tích cực tìm kiếm việc làm

NGOÀI NGUỒN NHÂN LỰC Ngoài độ tuổi Mất khả năng lao động NGUỒN NHÂN LỰC Trong độ tuổi Có khả năng lao động

NGOÀI NGUỒN LAO ĐỘNG NGUỒN LAO ĐỘNG Đang lao động Đang tích cực tìm kiếm việc làm Sinh viên, bộ đội

85

86

Người không muốn đi làm Những người nội trợ

3.1.2. Vai trò của lao động

3.2.3. Vấn đề sử dụng các nguồn vốn ở các nước ĐPT Đặc điểm nguồn lao động

• Vai trò quan trọng của lao động đối với

• Số lượng lao động tăng nhanh

tăng trưởng

• Vai trò của lao động đối với phát triển

• Lao động chủ yếu tập trung trong nông nghiệp

• Thị trường lao động chưa hoàn hảo

• Tỷ lệ lao động không có việc làm cao

1.2.4

87

88

22

30/08/2022

Lao động tập trung chủ yếu trong NN

Số lượng lao động tăng nhanh

Tốc độ tăng dân số theo các nhóm nước (WB, 2021)

Tỷ lệ việc làm trong nông nghiệp (World bank)

Country Name

Indicator Name

2010

2015

2016

2017

2018

2019

Country Name 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020

High income

Agriculture

3.44

3.11

3.00

2.91

2.82

2.76

23.54

Industry

22.99

22.90

22.88

22.89

22.77

73.03

Services

73.90

74.09

74.21

74.30

74.47

29.59

Agriculture

23.47

22.79

22.23

21.56

20.95

0.66 0.47 0.59 0.59 0.60 0.58 0.58 0.51 0.47 0.40 0.34 High income Upper middle income 0.69 0.71 0.73 0.74 0.75 0.74 0.74 0.74 0.66 0.57 0.52

Upper middle income

26.80 43.62

Industry Services

27.08 49.45

26.74 50.46

26.23 51.54

26.31 52.13

25.64 53.42

Middle income 1.17 1.18 1.17 1.17 1.16 1.15 1.15 1.14 1.09 1.04 1.01

Middle income

Agriculture

37.49

32.06

31.41

30.74

29.98

29.35

23.30

Industry

24.34

24.24

24.07

24.20

23.90

39.21

Services

43.60

44.36

45.19

45.83

46.75

2.36 2.37 2.38 2.39 2.39 2.38 2.38 2.37 2.36 2.35 2.33 Least developed countries: UN classification

Lower middle income

46.09

Agriculture

41.15

40.43

39.56

38.60

37.80

19.50 34.42

Industry Services

21.44 37.41

21.61 37.96

21.83 38.61

22.04 39.37

22.15 40.05

2.74 2.66 2.60 2.57 2.57 2.58 2.60 2.62 2.63 2.65 2.67

Low income

Agriculture

64.81

61.66

61.26

60.76

60.31

59.80

9.94

Industry

10.32

10.29

10.29

10.20

10.25

25.26

Services

28.03

28.45

28.95

29.49

29.95

89

90

Thị trường lao động không hoàn hảo

Tỷ lệ lao động không có việc làm cao

Low income Lower middle income 1.57 1.56 1.52 1.51 1.50 1.48 1.46 1.44 1.42 1.40 1.38 Vietnam 1.00 1.02 1.04 1.05 1.05 1.04 1.03 1.02 0.99 0.95 0.90

Thị trường lao động khu vực thành thị chính thức

Cơ cấu thị trường ba bậc Thị trường lao động khu vực thành thị không chính thức

• Phân loại thất nghiệp : – Thất nghiệp tự nguyện – Thất nghiệp không tự nguyện – Thất nghiệp hữu hình – Thất nghiệp vô hình – Thất nghiệp trá hình – Bán thất nghiệp

91

92

23

Thị trường lao động khu vực nông thôn

30/08/2022

So sánh tỷ lệ thất nghiệp

NGUỒN LAO ĐỘNG

CÓ VIỆC LÀM KHÔNG CÓ VIỆC LÀM

2010 2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

8.23

7.90

7.94

7.84

7.24

6.63

6.15

5.60

5.09

4.80

6.81

5.69

5.52

5.51

5.51

5.50

5.67

5.90

5.92

5.80

6.07

6.85

5.43

5.34

5.32

5.34

5.30

5.45

5.61

5.61

5.50

5.58

6.52

5.15

5.13

5.12

5.14

5.09

5.22

5.31

5.28

5.19

5.07

6.18

Việc làm ổn định NSLĐ thấp, thu nhập thấp Thất nghiệp không tự nguyện Thất nghiệp tự nguyện

Thất nghiệp trá hình Bán thất nghiệp

Country Name High income Upper middle income Middle income Lower middle income Least developed countries: UN classificatio n

4.51

4.50

4.51

4.53

4.48

4.51

4.52

4.50

4.40

4.34

5.01

Low income

4.97

4.95

4.98

4.88

4.85

4.88

4.83

4.75

4.66

4.61

5.10

93

94

THẤT NGHIỆP HỮU HÌNH THẤT NGHIỆP VÔ HÌNH

3.2. Vốn với tăng trưởng phát triển

• Một số khái niệm cơ bản

3.2.1

3.2.1. Một số khái niệm cơ bản:

• Vai trò của vốn trong quá trình phát triển

3.2.2

• Khái niệm vốn, vốn khác gì với tiền mặt và hàng

hóa thông thường khác

• Vấn đề sử dụng các nguồn vốn ở các nước

• Vốn sản xuất • Vốn đầu tư

đang phát triển

3.2.3

95

96

24

30/08/2022

3.2.2 Vai trò của vốn

3.2.2 Vai trò của vốn

• Trong Hàm sản xuất:

• Trong Mô hình Harrod- Domar:

Y = f (R, K, L, T)

97

98

3.2.3. Vấn đề sử dụng các nguồn vốn

3.2.2 Vai trò của vốn

Nguồn vốn trong nước

• Vai trò của vốn đối với mục tiêu phát triển:

Tiết kiệm của khu vực nhà nước

– Vốn tạo ra việc làm – Vốn đầu tư vào khu vực công – Vốn đầu tư vào cơ sở hạ tầng của nền kinh tế

Nguồn vốn trong nước

Tiết kiệm của khu vực tư nhân

99

100

25

30/08/2022

Tiết kiệm của khu vực nhà nước

Tiết kiệm của khu vực nhà nước

• Thuế • Phí, lệ phí và các khoản có

tính chất phí

Thu ngân sách

Chênh lệch giữa thu và chi ngân sách

Tiết kiệm của ngân sách nhà nước

Tiết kiệm của khu vực Nhà nước

Tiết kiệm của doanh nghiệp nhà nước

Chi ngân sách

Chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí sau khi đã nộp thuế

• Mua hàng hóa và dịch vụ • Các khoản trợ cấp • Trả lãi suất và tiền vay

101

102

NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI

Tiết kiệm của khu vực tư nhân

Vốn đầu tư của tư nhân

Vốn của các chính phủ và các tổ chức quốc tế

Tiết kiệm của hộ gia đình

Tiết kiệm của doanh nghiệp tư nhân

Tiết kiệm của khu vực tư nhân

Vốn đầu tư trực tiếp Vốn đầu tư gián tiếp Tín dụng thương mại

103

104

26

Vốn hỗ trợ dự án Vốn hỗ trợ phi dự án Tín dụng thương mại

30/08/2022

Nguồn vốn nước ngoài

Phân loại ODA

Theo nguồn cung cấp:

Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

• Khái niệm, đặc điểm.

• ODA song phương • ODA đa phương

Theo mục tiêu sử dụng

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

• Khái niệm, đặc điểm.

• Viện trợ dự án • Hỗ trợ cán cân thanh toán • Viện trợ chương trình (viện trợ phi dự án) • Tín dụng thương mại

105

106

Lý do các nước cung cấp ODA

Tác động tích cực của ODA

Bổ sung vào nguồn vốn khan hiếm trong nước (giúp tăng thêm vốn đầu tư)

• Động cơ chính trị • Động cơ kinh tế

Cân đối ngân sách và cán cân thương mại

Cung cấp các hàng hóa công cộng

Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

Chuyển giao công nghệ và trợ giúp kỹ thuật

107

108

27

30/08/2022

Lý do thực hiện FDI

Tác động tiêu cực của ODA

• Các công ty đa quốc gia thực hiện đầu tư ra nước

Các nước cung cấp ODA thường vì động cơ chính trị (tác động tới chính sách đối ngoại hay chính sách kinh tế) hay động cơ kinh tế.

ODA thường bị ràng buộc vào nguồn (nguồn cung cấp dự án hoặc nguồn nhập khẩu)

ODA thường là nguồn vay dài hạn nên có thể gây nên tình trạng nợ nần cho các nước đang phát triển.

ngoài nhằm tận dụng ở nước sở tại về: – Quy mô thị trường – Các yếu tố đầu vào sẵn có – Nguồn nhân công giá rẻ – Cơ sở hạ tầng sẵn có – Chính sách thương mại – Sự ổn định của môi trường đầu tư

ODA có thể được sử dụng không hiệu quả nên không làm nền kinh tế tăng trưởng nhiều như mong muốn.

109

110

Tác động tích cực của FDI

Lý do thực hiện FDI

• Các nước nhận nguồn vốn này nhằm tận dụng

FDI làm tăng xuất khẩu hàng hóa, cải thiện cán cân thanh toán.

Tăng nguồn thu của ngân sách nhà nước

Cung cấp “cả gói” nguồn lực cần thiết như kinh nghiệm quản lý, khả năng kinh doanh và công nghệ

lợi thế của các công ty đa quốc gia về: – Tri thức – Công nghệ – Trình độ quản lý – Trình độ tổ chức – Kỹ năng quảng cáo

Tạo thêm việc làm cho nền kinh tế

Giúp các doanh nghiệp trong nước nâng cao khả năng cạnh tranh

111

112

28

Tác động mạnh mẽ đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

30/08/2022

Tác động tiêu cực của FDI

3.3. Công nghệ với phát triển

FDI làm trầm trọng thêm tình trạng thâm hụt của cán cân thanh toán

3.3.1. Một số khái niệm cơ bản

FDI chuyển giao công nghệ lạc hậu, gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường

Hạn chế khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp trong nước

3.3.2. Vai trò của công nghệ với tăng trưởng kinh tế

Kích thích mô hình tiêu dùng không phù hợp với thu nhập ở các nước đang phát triển

3.3.3. Giải pháp phát triển công nghệ ở các nước đang phát triển

Làm tăng thêm sự phát triển không đều giữa các vùng trong nền kinh tế.

113

114

3.3.1. Một số khái niệm cơ bản

Một số khái niệm cơ bản

• Khái niệm khoa học: Khoa học là tập hợp những hiểu biết và tư duy nhằm khám phá những thuộc tính tồn tại khách quan của các hiện tượng tự nhiên và xã hội.

Mối quan hệ giữa khoa học và công nghệ:

• Khái niệm công nghệ: Công nghệ là hệ thống các giải pháp được tạo nên bởi sự ứng dụng các kiến thức khoa học, được sử dụng để giải quyết một số nhiệm vụ thực tiễn trong sản xuất, kinh doanh hoặc được thể hiện dưới dạng bí quyết kỹ thuật, quy trình công nghệ ...

• Nếu khoa học là phát hiện, tìm kiếm các nguyên lý, quy luật thì công nghệ là những hoạt động nhằm áp dụng những kết quả đó vào thực tiễn sản xuất và đời sống • Khoa học là kiến thức cơ bản được phổ biến rộng rãi thì công nghệ là hàng hoá, có bản quyền, có chủ sở hữu và có thể mua bán

115

116

29

30/08/2022

3.3.2.Vai trò của công nghệ

Khoa học và công nghệ

Phát hiện khoa học

Năm

Phát minh kỹ thuật

Năm

Nguyên lý chụp ảnh

1782 Máy ảnh

1838

Nguyên lý máy điện

1831 Máy phát điện 1862

1872 1883

Nguyên lý máy đốt trong

Máy diezen

Công nghệ mở rộng khả năng sản xuất, thúc đẩy tăng trưởng do:

1921

1895

Nguyên lý thông tin sóng điện từ

Đài phát thanh công cộng

• sử dụng hiệu quả hơn các yếu tố đầu vào. • mở rộng sử dụng khai thác tài nguyên thiên nhiên kể cả tài nguyên tái sinh

Nguyên lý máy tuabin

1906 Máy phát động tuabin

1935

và không tái sinh

• nâng cao năng suất lao động

Phát hiện chất bán dẫn

1948 Sản xuất đài bán dẫn

1954

Nêu ra ý tưởng thiết kế mạch IC 1952 Sản xuất mạch IC

1959

Nguyên lý thông tin cáp quang

1966 Chế tạo ra cáp quang

1970

117

118

Hàm sản xuất với một đầu vào biến đổi

3.3.2.Vai trò của công nghệ

Công nghệ đẩy nhanh quá trình phát triển:

• Công nghệ là yếu tố quan trọng làm tăng TFP (tổng năng suất

yếu tố)

• Công nghệ giúp duy trì tốc độ tăng trưởng cao • Công nghệ tạo ra năng lực cạnh tranh cho một số ngành trong

nền kinh tế

• Nang suất lao động tăng, tăng trưởng bền vững là yếu tố quan

trọng của nâng cao mức sống dân cư

119

120

30

30/08/2022

Tăng TFP trong nền kinh tế

3.3.2.Vai trò của công nghệ

• Biểu hiện qua Hàm số sản xuất Cobb-Douglas

Sản lượng Y= A Ka L(1-a).

• Thông qua chất lượng của lao động có thể tăng lên, giúp cho một giờ làm việc đem lại nhiều sản lượng hơn.

• Số mũ “a” là tỉ phần của vốn trong sản lượng, còn “1-

• Thông qua tăng chất lượng của vốn, khiến cho

a” là tỉ phần của lao động trong sản lượng.

vốn có hiệu quả cao hơn.

• Thông qua tái phân bổ nguồn lực.

• “A” là yếu tố thay đổi công nghệ - A càng cao thì đạt sản lượng càng cao với cùng một yếu tố đầu vào.

121

122

Đóng góp của TFP trong GDP

3.3.3. Vấn đề phát triển công nghệ ở các nước ĐPT

Chỉ tiêu

2010

2011

2012

2013

2014

• Sử dụng hiệu quả công nghệ sẵn có (lựa chọn

Tốc độ tăng GDP 6.78

5.89

5.25

5.42

5.98

công nghệ thích hợp)

• Đẩy mạnh chuyển giao công nghệ nhằm nâng

Đóng góp của K 68.79

55.53

59.16

55.79

55.5

Đóng góp của L

23.11

26.18

30.86

17.12

19.52

cao năng lực của nền kinh tế • Phát triển thị trường công nghệ

8.1

18.29

9.98

27.09

24.98

Đóng góp của TFP

Tỷ lệ GDP

100

100

100

100

100

123

124

31

30/08/2022

Nội dung chính

4.1. Nông nghiệp với phát triển

CÁC NGÀNH KINH TẾ VỚI TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ

4.2. Thương mại với phát triển

125

126

4.1. Nông nghiệp với phát triển

4.1.1 Vai trò của nông nghiệp

• Vai trò của nông nghiệp với tăng trưởng và

phát triển kinh tế

4.1.1

Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp

• Các giai đoạn phát triển nông nghiệp

Vai trò của nông nghiệp trong nền kinh tế

4.1.2

• Đóng góp của tăng trưởng nông nghiệp vào

quá trình phát triển

4.1.3

127

128

32

30/08/2022

Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp

Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp

• Đối tượng của ngành nông nghiệp là cây trồng

• Nông nghiệp là ngành tạo ra thu nhập chủ yếu

vật nuôi

cho người dân

• Lao động tham gia vào sản xuất nông nghiệp

chiếm tỷ trọng lớn (60-70%)

• Sản xuất nông nghiệp mang tính truyền thống,

• Đất đai là tư liệu sản xuất cơ bản • Sản xuất nông nghiệp mang tính thời vụ lớn • Lao động không được chuyển hóa trực tiếp mà

lạc hậu và rủi ro cao hơn

phải thông qua cây trồng vật nuôi

• Chu kỳ sản xuất nông nghiệp dài và không giống nhau giữa các loại cây trồng vật nuôi

129

130

Vai trò của nông nghiệp trong nền kinh tế

4.1.2.Các giai đoạn phát triển nông nghiệp

• Cung cấp lương thực • Cung cấp lao động • Là thị trường tiêu thụ sản phẩm • Nông sản xuất khẩu cung cấp ngoại tệ

Nền nông nghiệp hỗn hợp

Nền nông nghiệp truyền thống

Nền nông nghiệp hàng hóa

131

132

33

30/08/2022

4.1.2 Các giai đoạn phát triển nông nghiệp

4.1.3. Đóng góp của tăng trưởng NN vào quá trình phát triển

Chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp:

là sự thay đổi tỷ trọng các

Phát triển nông thôn

ngành trong nền kinh tế.

• Nền nông nghiệp truyền thống

• Nền nông nghiệp hàng hoá

Nông nghiệp hiện đại

• Thay đổi tỷ trọng các ngành

Chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp

là sự giảm dần tỷ trọng của ngành trồng trọt (cây lương thực) sang các ngành nghề phi nông nghiệp khác như ngành chăn nuôi hoặc trồng trọt cây công nghiệp, cây ăn quả,...

• Tăng năng

suất lao động

133

134

Quá trình chuyển đổi cơ cấu

Quá trình chuyển đổi cơ cấu

quá trình chuyển đổi cơ cấu sẽ làm:

, quá trình chuyển đổi cơ

cấu kinh tế sẽ làm – Phát triển thị trường hàng hóa, thị trường lao động,

thị trường tài chính

– Thay đổi tỉ trọng sản lượng – Thay đổi trong lực lượng lao động – Kết nối giữa khu vực nông nghiệp và phi nông

– Chuyển đổi từ nông nghiệp nông dân sang nông

nghiệp

nghiệp thương mại

– Từ quan hệ họ tộc sang quan hệ xã hội

135

136

34

30/08/2022

Phát triển nông thôn

4.2. Thương mại với phát triển

4.2.1. Vai trò 4.2.2. Các giai đoạn phát triển thương mại 4.2.3. Đóng góp của thương mại vào phát triển

• Khái niệm (theo WB): phát triển nông thôn là việc cải thiện mức sống của một số đông người có mức thu nhập thấp đang sinh sống ở vùng nông thôn nhằm tạo nên tiến trình phát triển nông thôn một cách tự giác và ổn định.

137

138

4.2.2. Các giai đoạn phát triển thương mại Các chiến lược ngoại thương

• Chiến lược xuất khẩu sản phẩm thô

Mở rộng đường giới hạn khả năng sản xuất: - Sử dụng có hiệu quả nguồn lực sẵn có nhờ chuyên môn hóa - Đạt lợi thế nhờ quy mô - Tăng năng lực sản xuất

• Chiến lược thay thế nhập khẩu

(chiến lược hướng nội)

- Cho phép mở rộng khả năng tiêu dùng so với khả năng sản xuất quốc gia - Giúp giảm nghèo

Với sản xuất: - Cầu nối thúc đẩy sản xuất - Cung cấp thông tin

• Chiến lược khuyến khích xuất khẩu

(chiến lược hướng ngoại)

Vai trò của TM

139

140

35

30/08/2022

Tài nguyên và tăng trưởng kinh tế

Căn bệnh Hà lan

• Xuất khẩu tài nguyên khác với xuất khẩu các sản

• Khái niệm • Tác động không mong muốn của căn bệnh Hà

phẩm khác: – Khu vực xuất khẩu ít có mối liên hệ với các khu vực

lan

khác trong nền kinh tế

– Tạo việc làm

• Nguồn thu từ xuất khẩu tài nguyên có thể dẫn tới:

– Căn bệnh Hà lan – Chi tiêu không hiệu quả – Tham nhũng

141

142

XK khí đốt tăng

Cung ngoại tệ tăng

Chiến lược hướng nội

Tỷ giá giảm (nội tệ lên giá)

:

• Mục đích của chiến lược:

XK giảm

Khu vực hàng ngoại thương (hàng hóa xuất khẩu)

Khu vực hàng phi ngoại thương (hàng hóa không thể xuất khẩu)

Sản xuất giảm

Tác động chi tiêu

Thất nghiệp tăng Lạm phát tăng Sản xuất giảm

Di chuyển nguồn lực

143

144

36

30/08/2022

:

:

– Dựng nên hàng rào thuế quan – Phát triển ngành công nghiệp non trẻ bằng bảo hộ

– Thuế quan (tariff) – Hạn ngạch (quota)

sản xuất và thu hút đầu tư nước ngoài

– Bắt đầu bằng những ngành công nghiệp nhẹ, sản

xuất hàng tiêu dùng

145

146

• Khi có thuế nhập khẩu giá bán sản phẩm trong

D

S

nước sẽ tăng: Pd = Pw(1+t)

• Mức bảo hộ danh nghĩa (NRP: Normal Rate of

Pd

Protection)

Lượng NK khi có thuế

PW

Lượng NK khi chưa có thuế

147

148

37

Q3 Q1 Q2 Q4

30/08/2022

• Giả sử mức thuế nhập khẩu áp dụng cho sản

phẩm đầu ra là t1, và nguyên liệu là t2 • Công thức tính mức bảo hộ thực tế: ERP

(Effective Rate of Protection)

• Tác động của bảo hộ lên sự phân bổ nguồn lực • Tác động của bảo hộ lên phúc lợi xã hội • Tác động của bảo hộ lên cơ cấu thị trường • Tác động của bảo hộ lên thu nhập ngân sách

của chính phủ

149

150

:

• Chính sách bảo hộ đã gây thiệt hại cho xã hội • Những ngành công nghiệp non trẻ không thể trưởng

thành lên được

• Các nước đều không thành công trong việc đạt tới mục tiêu cuối cùng là xây dựng một nền kinh tế độc lập tự chủ,

• Hay giảm nhập khẩu, cải thiện cán cân thanh

• Cán cân thanh toán không được cải thiện • Ý tưởng công nghiệp hóa nền kinh tế thông qua các

toán.

mối liên hệ thất bại

151

152

38

30/08/2022

Chiến lược hướng ngoại

Chiến lược hướng ngoại

:

• Biện pháp đầu tiên là tự do hóa thương mại • Biện pháp thứ hai là cải thiện môi truờng đầu tư, thu hút mạnh mẽ đầu tư nước ngoài vào các ngành xuất khẩu.

XK hàng CN tiêu dùng

XK hàng CN có hàm lượng vốn cao

CN hóa nền kinh tế

• Biện pháp thứ ba là cải cách tỷ giá đi kèm với

ổn định nền kinh tế vĩ mô.

153

154

Chiến lược hướng ngoại

Chiến lược hướng ngoại

• Cải thiện mạnh mẽ cán cân thanh toán • Tạo ra mối liên hệ hữu cơ giữa các ngành

• Phụ thuộc rất lớn vào thị trường bên ngoài • Sự xuất hiện của chủ nghĩa bảo hộ "mới“ đã

trong nền kinh tế

hạn chế hàng hóa của các nước đang phát triển xuất khẩu sang các nước phát triển

• Tạo ra nhiều việc làm, góp phần làm cho thu

nhập trong nền kinh tế tăng lên

155

156

39

30/08/2022

Mô hình đàn sếu bay

Mô hình đàn sếu bay

• Flying-geese development pattern: là mô

hình giải thích sự phát triển công nghiệp “lan tỏa” ở khu vực Đông Á

1960 - Nhật bản 1970 - NICs châu Á

• Các nước đi sau cần nhận biết mô hình này để đón nhận xu hướng đầu tư nước ngoài tới nước mình

1980 - ASEAN- 4 1990 - Trung quốc 2000 - Việt nam

157

158

The ladder of comparative advantage

4.2.3. Đóng góp của thương mại với quá trình phát triển

Knowledge- intensive

Japan NICs

Capital- intensive

❖Đóng góp của xuất khẩu vào GDP? ❖Vai trò của xuất- nhập khẩu trong chuyển dịch

ASEAN-4

cơ cấu kinh tế?

Skilled labor- intensive

China

Unskilled labor- intensive

Vietnam

Resourse- intensive

159

160

40

30/08/2022

Các link tham khảo: • https://www.trademap.org • https://unctad.org/ • https://moit.gov.vn/thong-ke/bao-cao-tong-hop • https://www.gso.gov.vn • https://datatopics.worldbank.org/world-

development-indicators/ …

161

41