KINH T PHÁT TRI N
Ế
Ể
ể
ạ
Đ i h c Kinh t
Th.S Nguy n Quỳnh Hoa ễ Khoa K ho ch và Phát tri n Qu c dân ố
ế ạ ọ
ế
Gi
i thi u môn h c:
ớ
ệ
ọ
ạ
ứ
ế
T i sao chúng ta c n nghiên c u Kinh t ầ Phát tri n (Development Economics)?
ể
ố ượ
ứ
ủ
ộ
Đ i t kinh t
ng và n i dung nghiên c u c a h c phát tri n là gì?
ế ọ
ể
N i dung môn h c ọ
ộ
ề
ậ
Chuyên đ I: Nh ng v n đ lý lu n chung: ấ ữ ng 3, ch
ề ng 4
ng 1, ch
ch
ươ
ươ
ươ
ề
ồ ự ng 5, ch
ng kinh t
ng 7
: Ch
tr
Chuyên đ II: Các ngu n l c c a tăng ươ
ủ ươ
ưở
ế
Chuyên đ III: Các chính sách phát tri n
ể
ề : Ch
kinh t
ng 9
ế
ươ
CH
NG I
ƯƠ
T NG QUAN V TĂNG TR
NG VÀ
Ổ
Ề
PHÁT TRI N KINH T Ể
ƯỞ Ế
N I DUNG C A CH
NG
Ộ
Ủ
ƯƠ
S phân chia các n
c theo trình đ phát tri n ự ướ ể ộ
B n ch t c a tăng tr ấ ủ
Đánh giá tăng tr
ng và phát tri n kinh t . ả ưở ể ế
Các nhân t
ng kinh t ưở ế
tác đ ng đ n tăng tr ng kinh t ố ế ộ ưở ế
S phân chia các n
ự
c theo trình đ ộ
ướ phát tri nể
ấ
ướ
ủ
i th 3 ứ
S xu t hi n c a các n ệ S phân chia các n
c th gi c theo m c thu
ế ớ ứ
ướ
S phân chia các n
c theo trình đ phát
ướ
ộ
tri n con ng
i ườ
S phân chia các n
c theo trình đ phát
ướ
ộ
tri n kinh t
ự ự nh p ậ ự ể ự ể
ế
S xu t hi n các n
c “th gi
ự
ệ
ấ
ướ
ế ớ
i th 3” ứ
i th 1”: các n
ướ
c có n n kinh t ề
ế ng TBCN, còn
“Th gi ế ớ ể
c “ph
ườ ng Tây” ướ
ế
ứ phát tri n, đi theo con đ g i là các n ươ ướ i th 2”: các n ứ ế ớ ng đ i phát tri n, đi theo con đ ể ố
ườ
ướ
ọ
“Th gi
ế ớ
ướ
ộ
ị
ế
ọ “Th gi c có n n kinh t ề ng t ươ c “phía Đông” XHCN, còn g i là các n c thu c đ a m i i th 3”: các n ớ ứ giành đ c l p sau th chi n 2, n n kinh t ề ế ế ộ ậ nghèo nàn, l c h u.
ạ
ậ
S phân chia các n
c theo m c thu
ự
ứ
ướ nh pậ
ầ
c có thu nh p cao: > $ 11906 c có thu nh p TBình: $976 – $11 905
ướ ướ
i H th ng phân lo i c a Ngân hàng th gi ế ớ ạ ủ ệ ố i (WB): D a vào GNI bình quân đ u ng ườ ự i – WDR 2010) (USD/ng ườ - Các n ậ - Các n ậ + thu nh p trung bình cao: $3.856 - $11 905 + thu nh p trung bình th p: $976 -$3 855 - Các n
ấ c có thu nh p th p: <= $975
ậ ậ ướ
ậ
ấ
S phân chia các n
c theo m c thu
ự
ứ
nh p (ti p)
ướ ế
ậ
ố
ệ
ầ
i ườ
H th ng phân lo i c a Liên hi p qu c ạ ủ ệ ố (UN): D a vào GDP bình quân đ u ng ự i)ườ (USD/ng c có thu nh p cao: > $ 10 000 c có thu nh p TBình: $736 – $10 000
ướ ướ
ấ c có thu nh p th p: <= $736
- Các n ậ - Các n ậ + thu nh p trung bình cao: $3 000 - $10 000 + thu nh p trung bình th p: $736 - $3 000 - Các n ậ
ậ ậ ướ
ấ
S phân chia các n
ự
ướ
c theo trình đ ộ
i
phát tri n con ng ể
ườ
ể
UNDP d a vào HDI đ phân lo i: ạ ự Nhóm n Nhóm n
c có HDI cao: HDI > 0,8 c có HDI trung bình: HDI t
ừ
Nhóm n
ướ ướ 0,5 đ n 0,8 ế ướ
c có HDI th p: HDI < 0,5 ấ
S phân chia các n
ự
ướ
c theo trình đ ộ
phát tri n kinh t ể
ế
c ướ ả ể
ướ
ướ
c c Đông Á, c phát tri n (DCs): Kho ng trên 40 n c G7 c công nghi p hóa m i (NICs): Tr ướ ướ
ẩ ỏ
Các n ướ v i đi n hình là các n ể ớ Các n ớ ệ ướ đây: 11 n c đi n hình là các n ể Hi n nay: 9 n c ướ ấ ướ ướ
c xu t kh u d u m (OPEC): 13 n c đang phát tri n (LDCs): > 130 n ệ Các n Các n c. ướ c ướ ầ ể
Đ c đi m chung c a các n
c
ủ
ể
ặ
ướ
đang phát tri nể
M c s ng th p
T l
ứ ố ấ
Trình đ k thu t c a s n xu t th p ậ ủ
tích lũy th p ỷ ệ ấ
Năng su t lao đ ng th p
ộ ỹ ấ ấ ả
ấ ấ ộ
T l cao
i s ng ph thu c tăng dân s và s ng ố ố ườ ố ụ ộ ỷ ệ
S c n thi
ng
ự ầ
ế ự
ườ
t l a ch n con đ ọ phát tri nể
M c s ng th p
ứ ố
ấ
Tiêu dùng th pấ
Năng su t th p
ấ
ấ
Tích lũy th pấ
Trình đ kộ ỹ thu t th p ậ
ấ
Vòng lu n qu n c a s nghèo kh
ự
ủ
ẩ
ẩ
ổ
ng và phát tri n
B n ch t c a tăng tr ấ ủ
ả
ể
ưở kinh tế
ng kinh t
ế
ế
Tăng tr ưở Phát tri n kinh t ể S l a ch n con đ
ng phát tri n
ự ự
ọ
ườ
ể
theo quan đi m phát tri n. ể
ể
Tăng tr
ng kinh t
ưở
: ế
ng kinh t : ậ
ự ộ ờ
ế Là s gia tăng thu nh p trong m t kho ng th i gian ả ng là 1 năm)
ế ườ c xem xét d ướ i 2 góc đ : hi n v t ộ ệ ậ
Tăng tr ưở c a n n kinh t ủ ề nh t đ nh (th ấ ị Thu nh p đ ượ ậ và giá trị
ự ướ
S gia tăng TN đ ượ D i góc đ tuy t đ i (m c tăng tr ΔY= Y1 – Y0 D i góc đ t
ướ c xem xét d ệ ố i 2 góc đ : ộ ng): ưở ứ ộ
ng đ i (t c đ tăng tr ng) ộ ươ ố ố ướ ưở ộ
g = ΔY/Yo * 100%
Tăng tr
ng kinh t
(ti p)
ưở
ế ế
iườ
t Nam: 51,7 t
USD 620USD
ệ
USD
ỷ
ả
ậ
GNI 2005 GNI/ ng Vi ỷ
Nh t B n:4 988,2 t 39 980 USD - T c đ tăng tr ộ Nh t B n: 2,1%, Vi ậ ả - 1% tăng tr - 1% tăng tr
năm 2006: ố ưở ế
ng kinh t t Nam: 8,17% ệ ng c a Vi t Nam: 0,517 t ỷ ủ ệ ng c a Nh t B n: 49,882 t ậ ả ủ ưở ưở ỷ
ng???
- M c hay t c đ tăng tr ố
ứ
ộ
ưở
:
Phát tri n kinh t ể
ế
ể ườ ạ ự
i ta ph i đ nh nghĩa l ả ị ấ ữ
ng, b nh t ệ
ữ ế ủ ế ậ chu t, th t nghi p và b t công. ệ ng, s phát tri n qu ả ự ổ l ỷ ệ ấ ể ằ
ưỡ ộ tăng tr ớ ấ ưở ư ế ộ
ệ ả
“ Ng i s phát tri n là s ự t n công vào nh ng cái x u ch y u c a th gi i ế ớ ủ ấ t, mù ch , ngày nay: suy dinh d ữ nh ng khu nhà N u đo b ng t là m t thành công l n. Nh ng n u xét trên khía c nh công ăn vi c làm, công lý và xóa đói gi m ạ nghèo thì l i là m t th t b i hay ch thành công ấ ạ m t ph n”
ạ ộ ỉ
ầ ộ
Paul Streenten
(ti p)
Phát tri n kinh t ể
ế ế
Amartya Sen “…Không th xem s tăng tr
ưở
ự
ể
ố
ầ ớ ệ
ệ
ể
ơ
ộ
ụ ự do mà chúng ta đang h
ả ả ng”
ng kinh t ế nh m t m c đích cu i cùng. C n ph i quan tâm nhi u ư ộ ề h n đ n s phát tri n cùng v i vi c c i thi n cu c s ng ế ố và n n t ề ự
Peter Calkins: Quan đi m phát tri n theo 5 tr c: đ o
ể
ưở ể
ạ
ụ và v t ch t cùng
ấ
ầ
ế
ậ
ị
đ c tinh th n, xã h i, chính tr , kinh t ộ ứ v i mô hình 4E (Evolution, Equity, Efficiency, ớ Equilibrium).
ồ
Giáo trình KTPT: Phát tri n là là quá trình tăng ti n ế ể , bao g m s gia tăng v m i m t c a n n kinh t và xã h i v thu nh p và ti n b v c c u kinh t ộ
ế ộ ề ơ ấ
ặ ủ ậ
ề ọ ề
ề ế
ự ế
(ti p)
Phát tri n kinh t ể
ế ế
ộ
: ế
ể
ứ
ậ
nh p bình quân đ u ng
3 n i dung c a phát tri n kinh t ủ - S gia tăng t ng m c thu nh p và thu ổ ầ
i ườ
- S bi n đ i theo đúng xu th c a c c u
ế ủ
ơ ấ
ổ
t h n trong các
- S bi n đ i ngày càng t ổ
ố ơ
ự ậ ự ế kinh tế ự ế v n đ xã h i. ộ ề ấ
Phát tri n b n v ng
ữ
ể
ề
M C TIÊU KINH T
Ụ
Ế
Tăng tr
cao và
ưở
ng kinh t ế n đ nh
ổ
ị
PHÁT TRI N Ể B N V NG Ề Ữ
M C TIÊU MÔI TR
NG
M C TIÊU XÃ H I Ộ
Ụ
Ụ
ƯỜ
ấ ượ
ng, b o v ệ ả
ả
ệ
ằ
ng, tài nguyên TN
C i thi n ch t l ệ ả môi tr ườ
C i thi n xã h i, Công b ng ộ xã h iộ
Phát tri n b n v ng
ữ
ể
ề
Phát tri n b n v ng là phát tri n nh m đáp ng
ằ ể ể ữ
ươ ề ầ ệ ạ
ầ ủ
ị
ự ằ ả
ứ i mà không làm ph nh ng nhu c u hi n t ng ữ h i đ n kh năng đáp ng nhu c u c a th h ế ệ ứ ả ạ ế t ng lai. H i ngh Rio de Janeriro, 1992. ộ ươ Phát tri n b n v ng nh m đ m b o s bình ề i ườ ẳ
ữ ộ
ả i ích c a các nhóm ng ế ệ ế ệ ự ờ ề ồ
i v i nhau – kinh t ả ạ ớ ệ ế
ng ữ ể đ ng và cân đ i l ủ ố ợ trong cùng m t th h và gi a các th h và th c ự hi n đi u này đ ng th i trên c ba lĩnh v c quan , xã tr ng có m i liên h qua l ố h i và môi tr ườ ệ ọ ộ
ng phát tri n
L a ch n con đ ọ
ự
ườ
ể
ưở ằ
Quan đi m nh n m nh tăng tr ng ạ ể ấ Quan đi m nh n m nh công b ng ể ạ ấ Phát tri n toàn di n ể
ệ
t Nam l a ch n con đ
ng phát
ọ
ườ
Vi ể
ự ệ tri n nh th nào? ư ế
Đánh giá tăng tr
ng kinh t
ưở
ế
Các ch tiêu đánh giá V n đ giá trong tính toán các ch tiêu
ỉ ề
ấ
ỉ
Đánh giá tăng tr
ng kinh t
ưở
ế
ử ụ
ổ
S d ng các ch tiêu trong SNA ỉ - GO (Gross Output) T ng giá tr s n xu t ấ - GDP (Gross Domestic Product) T ng s n ả
ị ả ổ
ph m qu c dân
ẩ
ố
- GNI (Gross National Income) T ng thu
ổ
nh p qu c gia
ậ
ố
ậ
ố
nh p qu c dân s d ng
- NI (National Income) Thu nh p qu c dân - NDI (National Disposable Income) Thu ử ụ
ậ
ố
T ng giá tr s n xu t (GO) ị ả
ấ
ổ
GO = IC + VA Trong đó: -
- VA Giá tr gia tăng
IC chi phí trung gian ị
T ng s n ph m qu c n i (GDP)
ả
ẩ
ố
ộ
ổ
ấ
ẩ
ị ả
ả
ộ
ế
ờ
ng GDP là th
GDP là toàn b giá tr s n ph m v t ch t ộ ậ và d ch v cu i cùng do k t qu ho t ế ố ạ ụ ị trên ph m vi lãnh th m t đ ng kinh t ổ ộ ạ qu c gia t o nên trong m t th i kỳ nh t ấ ộ ạ ố đ nhị ứ
ưở
ự ố
M c và t c đ tăng tr c ướ ố ộ đo ch y u đ đánh giá s gia tăng thu n ầ ủ ế ể túy v kinh t c a m i qu c gia ỗ ề ế ủ Có 3 cách ti p c n đ tính GDP ể ế
ậ
T ng s n ph m qu c n i (GDP)
ả
ẩ
ố
ộ
ổ
Ti p c n t
n
ậ ừ ả ế
VA
( VAi
)
=
s n xu t ấ = (cid:229)
= 1 i GO i
IE i
Ti p c n t
VA i chi tiêu
-
ế
+++= IGC
(
MX
)
Ti p c n t
-
=
+
+
+
GDP
thu nh p ế ậ ừ GDP ậ ừ
TDP r i
p
n
ậ ++ IRW
T ng thu nh p qu c dân (GNI)
ậ
ố
ổ
GNI = GDP + thu nh p nhân t
ròng v i n
c ngoài
ậ
ố
ớ ướ
=
ròng v i n c ngoài ố
s n
ố
ố ả
c ngoài - xu t ra n
ớ ướ Chi tr l
ả
ấ
i t c nhân t ả ợ ứ c ngoài ướ
GNI là th
c đo đi u ch nh y u t
c ngoài v i GDP
n
ướ
ỉ
ớ
theo cách ti p c n thu nh p
ế
ề ậ
ế ố ướ ậ
Thu nh p nhân t ậ i t c nhân t Thu nh p l ậ ợ ứ n s n xu t t ấ ừ ướ
S khác bi
t gi a GDP và GNI
ự
ệ
ữ
Không có s khác bi GNI và GDP khác nhau khi có: lãi su t, l
Dòng chuy n thu nh p t ể
ậ ừ
ấ ợ
i nhu n, l ậ
i t c c ợ ứ ổ
ầ
ướ
Dòng chu chuy n v ti n l
i lao đ ng
ph n gi a các n ữ ể
ườ
ộ
không th
c
c ề ề ươ ng trú gi a các n ữ
ườ
GNI>GDP khi lu ng thu nh p chuy n vào l n
ng c a ng ủ ướ ậ
đóng c a t khi n n kinh t ề ế ử ự ệ
ể ồ h n lu ng thu nh p chuy n ra; và ng ậ ớ i. c l ượ ạ ể ồ ơ
GDP hay GNI
GNI bình quân đ
c s d ng đ đo m c tiêu ể ứ ư ầ ư
ượ ử ụ dùng/m c s ng c a dân c cũng nh đ u t ư ủ ng lai hi n t
ứ ố i và t
ệ ạ
ươ
ượ ử ụ ế
c s d ng đ đo t c đ ố ộ ể ng trong và t ng s n l ả ượ
ổ
tăng tr m t n
GDP bình quân đ ng kinh t ưở c. ộ ướ
Thu nh p qu c dân (NI)
ậ
ố
ộ
d ch v m i đ
Là toàn b giá tr c a các hàng hóa và ị ủ c t o ra trong năm ụ ớ ượ ạ
ị
NI = GNI – Dp
Thu nh p qu c dân s d ng (NDI)
ử ụ
ậ
ố
Là ph n thu nh p có quy n s d ng c a
ử ụ
ủ
ề
ầ
ậ
m t qu c gia ố
ộ
ệ
ể c ngoài
nh
NDI = NI + chênh l ch v chuy n ề ng hi n hành v i n ớ ướ
ượ
ệ
Các lo i giá đ tính ch tiêu tăng tr
ng:
ể
ạ
ỉ
ưở
i th i đi m nghiên c u. Thu ể ứ
Giá hi n hành ệ
ậ
: giá t ạ ệ ng đ ườ Giá hi n hành th ệ ờ nh p tính theo giá hi n hành là thu nh p danh nghĩa. ượ
ỉ ố
đ nh các ch tiêu liên quan đ n v n đ u t ị ngành, ngân sách, th ươ Giá so sánh (CĐ): giá đ ặ ằ ị
Giá so sánh đ ng kinh t ố ộ ờ ưở ậ c dùng trong vi c xác ệ , c c u ế ầ ư ơ ấ ng m i... ạ c xác đ nh trên m t b ng ượ c a m t năm g c. Thu nh p tính theo giá so sánh là ố ộ ậ ủ . thu nh p th c t ự ế ậ c s d ng trong tính toán t c đ tăng ượ ử ụ và có ý nghĩa so sánh theo th i gian ế
tr
GDP (GNI) danh nghĩa và th c tự ế
n
=
GDP
iQP i
= 1
i
(cid:229)
ả
QP i i QP 0
i
n
=
(cid:229) = GDPgi m phát (cid:229)
2006
GDP
2000
P i
,
2000
,
2006
Q i
= 1
i
(cid:229)
Thu nh p bình quân đ u ng
ầ
ậ
i ườ
Thu nh p bình quân đ u ng
i: GNI(GDP)/dân ầ ậ ườ
số
tr c ti p (S d ng t giá ử ụ ỷ
Ngang giá s c mua (PPP) ứ
g TNBQ = g kt – g dsố Theo quy đ i ngo i t ổ h i đoái chính th c) ố ạ ệ ự ế ứ
So sánh GNI/ng
i theo 2 lo i t
giá
ườ
ạ ỷ
T h e o g i¸ th ù c tÕ
GNI/ng êi (USD) Theo tû gi¸ thÞ tr êng 620 1 744 2 750 4 960 15 830 27 490 38 960 1 746
Theo ngang gi¸ søc m ua 3 010 6 600 8 440 10 320 21 850 29 780 31 410 5 151
Chªnh lÖch so víi ViÖt Nam (lÇn) Theo ngang gi¸ søc m ua 1,0 2,2 2,8 3,4 7,2 9,9 10,4 1,7
1,0 2,8 4,4 8,0 25,5 44,3 62,8 2,8
V iÖt N am Trung Q uèc Th¸i lan M alaysia H µn quèc Singapore N hËt B¶n Trung b×nh c¸c n íc ®ang ph¸t triÓn
ớ
ả
ể
ứ
ả ở
ổ ị
ư ề t Nam đu i k p đ sánh vai đ ượ ệ ề
ướ
ự
ế
ấ
ả
ạ
Câu h iỏ : v i kho ng cách phát tri n xét theo tiêu chu n m c thu nh p cá nhân đo ậ ẩ trên, bao b ng ti n theo PPP nh mô t ằ c Vi gi ờ ể c đã nêu - nh ng láng gi ng, v i các n ữ ớ đ i tác và cũng là đ i th c nh tranh phát ố ủ ạ ố tri n tr c ti p nh t- ch không ph i là đ t ứ ể t i trình đ hôm nay c a h ? ủ ớ
ọ
ộ
ắ
ặ ể ề
Quy t c nhân đôi GDP ho c GDP bình quân - Theo “quy lu t 70” đ n n kinh t ậ
ế
nhân đôi kh i l ộ
ưở
ố
ả ạ
ể
ng ố ượ ng bình GDP trong vòng 10 năm thì t c đ tăng tr quân hàng năm ph i đ t m c 7,0%. Còn n u m c tăng ứ ế ứ ng bình quân hàng năm ch đ t 3,6% thì đ nhân đôi tr ưở kh i l ố ượ
ỉ ạ ng GDP, ph i c n 20 năm. ả ầ
- Tuy nhiên, đ nhân đôi m c GDP/ng
ứ
ể ưở
ố ố ủ
ụ ố
ệ
ườ
ố
i sau 10 năm thì ườ t c đ tăng tr ng GDP ph i đ t cao h n 7,0%, c th ơ ả ạ ụ ể ộ ố là ph i b ng 7,0% + T c đ tăng dân s hàng năm. Ví ố ộ ả ằ t Nam bình quân hàng d , t c đ tăng dân s c a Vi ộ i sau 10 năm, t c năm là 1,3% thì đ nhân đôi GDP/ng ể đ tăng GDP ph i đ t 8,3%. ả ạ
ộ
Đánh giá chuy n d ch c c u kinh t
ơ ấ
ể
ị
ế
là gì?
ơ ấ
ế
ế ơ ấ
ế
ế
ự
ế
C c u kinh t Các d ng c c u kinh t ạ - C c u ngành kinh t ơ ấ - C c u vùng kinh t ơ ấ ế - C c u thành ph n kinh t ơ ấ ầ - C c u khu v c th ch ơ ấ ể - C c u tái s n xu t ấ ơ ấ ả - C c u th ng m i qu c t ạ ươ ơ ấ
ố ế
ng chuy n d ch c c u kinh
ị
ể
ướ
ơ ấ
ệ
ị
: C ph n hóa ầ
ơ ấ ơ ấ ơ ấ ơ ấ
ổ tr ng thu nh p ậ tr ng thu
ỷ ọ
ng m i qu c t
ạ
Xu h tế C c u ngành: Công nghi p hóa C c u vùng: Đô th hóa C c u thành ph n kinh t ế ầ C c u tái s n xu t: t ấ ỷ ọ ả dành cho tiêu dùng gi m, t ả nh p dành cho tích lũy tăng ố ế ả
ươ ế
ậ C c u th : Đ m c a ơ ấ ộ ở ủ n n kinh t , NX tăng, gi m XK s n ph m ẩ ề ả thô, tăng xu t kh u s n ph m ch bi n. ế ế ẩ ấ
ả
ẩ
C c u ngành và xu h
ơ ấ
ướ
ng chuy n d ch ể
ị
: là t
ơ ấ
Khái ni m: ệ
qu c dân,
i ạ
ố
ấ ượ
ượ
ề
ng) (đ nh l ng h (ch t): ỗ ố ố
c chi u ề
ượ ấ ệ ệ
C c u ngành kinh t ng quan ế ươ gi a các ngành trong t ng th n n kinh t ể ề ổ ữ ố ế th hi n m i quan h h u c và s tác đ ng qua l ộ ự ơ ệ ữ ể ệ c v s và ch t l ng gi a các ngành v i nhau. ữ ả ề ố ớ N i dung c c u ngành : ơ ấ ộ - S l ng ngành ố ượ l - M i quan h t ệ ỷ ệ ị ố - M i quan h t ệ ươ ố Tr c ti p: M i quan h ng ế ự M i quan h xuôi chi u Gián ti p: ế - Tr ng thái c c u ngành th hi n trình đ phát tri n ơ ấ
ể ệ
ể
ộ
ạ kinh t
c a các qu c gia
ế ủ
ố
Chuy n d ch c c u ngành
ơ ấ
ể
ị
ị ể ơ ấ
- Chuy n d ch c c u ngành là quá trình thay đ i ổ tr ng thái này sang tr ng thái khác theo h ướ
ng ạ
t ừ ạ ngày càng hi n đ i, phù h p h n v i môi tr ng. ơ ợ ạ ườ ớ
ng các ngành
tr ng các ngành trong t ng th ổ
ệ ữ
ệ - Nh th nào là CDCC ngành: ư ế - Thay đ i s l ổ ố ượ - Thay đ i t ể ổ ỷ ọ - Thay đ i v trí, m i quan h gi a các ngành ổ ị ố - Thay đ i trong n i b ngành ộ ộ ổ - CDCC ngành là quá trình nâng cao hi u qu s ả ự ệ
ngu n l c k t h p các y u t ế ợ ế ố ồ ự
CÁC XU H
NG CHUY N D CH C C U NGÀNH KINH T
ƯỚ
Ơ Ấ
Ể
Ị
Ế
Ả
Ọ
Ệ
Ỷ
1. GI M T TR NG NÔNG NGHI P,TĂNG T Ỷ TR NG CÔNG NGHI P VÀ D CH V Ụ
Ọ
Ệ
Ị
Ộ
Ụ
Ị
Ủ Ơ Ố
Ộ
Ủ
2. T C Đ TĂNG C A NGÀNH D CH V CÓ XU Ố TH NHANH H N T C Đ TĂNG C A CÔNG Ế NGHI PỆ
Ẩ
Ả
3. TĂNG D N T TR NG CÁC NGÀNH S N PH M Ầ CÓ DUNG L
Ỷ NG V N CAO ƯỢ
Ọ Ố
4. XU TH “M ” C A C C U KINH T Ế Ở Ủ Ơ Ấ
Ế
ơ ấ
ậ
ộ
C c u ngành theo m c đ thu nh p năm ứ 2005
C c u ngành kinh t
theo m c đ thu nh p năm 2005 (%)
ơ ấ
ế
ứ ộ
ậ
ậ
Nông nghi pệ 4 2 7 13
Công nghi pệ 28 26 32 41
Dich vụ 68 72 61 46
ậ
22
28
50
Các m c thu nh p ứ i Toàn th gi ế ớ Thu nh p cao ậ Thu nh p trung bình cao ậ Thu nh p trung bình th pấ Thu nh p th p ậ
ấ Ngu n: WB, báo cáo phát tri n, 2007
ồ
ể
C S LÝ THUY T CHUY N D CH C C U NGÀNH Ể
Ơ Ở
Ơ Ấ
Ế
Ị
ủ
ả
ẩ
2.1. Quy lu t tiêu dùng s n ph m c a E. Engel ậ Tiêu dùng
0 – I
ạ
ứ
A:εD/I > 1
T i m c thu nh p t ậ ừ T iạ m cứ thu nh pậ từ IA-IB: 0<εD/I < 1 T iạ m cứ thu nh pậ IB - IC:εD/I <0
B
A
C Đ ng Engel
ườ
0
IB
IA
IC Thu nh pậ
ậ
ự
ệ
Quy lu t tiêu dùng th c nghi m (Engel curve)
Nhu c u l
ng th c gi m d n khi thu nh p đ t ầ ự ạ ậ
ế ầ ươ ứ ộ ủ
ệ ả
chi tiêu cho l ỷ ệ ậ
ả đ n m t m c đ nh t đ nh: vai trò c a nông ấ ị ộ nghi p gi m d n ầ Trong quá trình tăng thu nh p, t t y u gi m ế ế ả
T l
ng ề ướ hàng thi ỷ ệ
gia tăng (nh h n t c đ tăng thu nh p) ỏ ơ ố ậ
T l
chi tiêu cho hàng hóa lâu b n có xu h ộ chi tiêu cho hàng hóa cao c p có xu h ng ỷ ệ ấ ướ
tăng m nh (l n h n t c đ tăng thu nh p) ơ ố ạ ậ ớ ộ
QUY LU T TIÊU DÙNG C A E. ENGEL (TI P)
Ủ
Ậ
Ế
ự
ể
S phát tri n quy lu t Engel: ậ Tiêu dùng Tiêu dùng Tiêu dùng
Thu nh pậ
Hàng hoá nông s nả
Thu nh pậ ị
Thu nh pậ Hàng hoá công nghi p hàng hoá d ch ệ vụ
Đánh giá ti n b xã h i ộ ế
ộ
ộ
i ườ
N i dung đánh giá Đánh giá s phát tri n con ng ể ự Đánh giá b t bình đ ng ẳ ấ Đánh giá nghèo khổ
Phát tri n con ng ể
i ườ
i là vi c m r ng kh ả ở ộ i và m c đ ộ ứ
ộ
ặ ườ
ủ
Phát tri n con ng ườ ể ủ ự ọ ố ự ượ
ở ộ
ể
ệ năng l a ch n c a con ng ườ ọ cu c s ng c a h . Bao g m 2 m t: s ự ồ ủ i và s hình thành năng l c c a con ng ử c tích lũy cho các ho t d ng năng l c đ ạ ự ụ , văn hóa, xã h i và chính tr . đ ng kinh t ị ộ ế ộ M c đích c a phát tri n là m r ng m i ọ ủ ụ s l a ch n ch a không ph i thu nh p ự ự
ư
ả
ậ
ọ
Đánh giá s phát tri n con ng
i
ự
ể
ườ
ầ
ủ
i ườ
ố
ng th
Các nhu c u c b n c a con ng ơ ả t + Cu c s ng t ử ế ộ + Có tri th cứ + Cu c s ng m nh kh e và tr ộ
ườ
ạ
ỏ
ố
ọ
Đánh giá s phát tri n con ng
i
ự
ể
ườ
nh p h c
ườ ớ
t ch và t ữ
l ỷ ệ
ậ
ọ
Ch s phát tri n con ng Tiêu chí đánh giá Tu i th trung bình ọ ổ ng T l ế ỷ ệ ấ
Thu nh p bình quân đ u ng
i (GDP/ng
ầ
ườ
i ườ
i l n bi các c p giáo d c ụ ậ tính theo PPP)
+
+
I
I
I
A
IN
=
HDI
Công th c tính ứ 0< HDI<1
E 3
i (HDI) ườ ể ỉ ố
Phát tri n con ng ể
i ườ
ỉ ố
- Giá tr t i đa – Giá tr t
ị ự ế ị ố
ị ố ị ố
i thi u ể i thi u ể
Cách tính HDI Ch s = Giá tr th c t Giá tr t V i ch s thu nh p trên th c t
ng
i ta
ự ế
ậ
ườ
ớ đi u ch nh Logarit
ỉ ố ỉ
ề
i đa và t
ố
i thi u c a các ch s ỉ ố
ủ
ể
Giá tr t ị ố tính HDI
Giá tr t i đa Ch tiêu ỉ ị ố i ị ố
85 Giá tr t thi uể 25 Tu i th (năm) ọ ổ
t T l i l n bi 100 0 ế ỷ ệ
100 0
ng ườ ớ chữ (%) nh p h c các T l ọ ậ ỷ ệ c p giáo d c (%) ụ ấ GDP/ng 40,000 100 i (ườ USD PPP)
Tên n
cướ GDP/ng
ế
ế
X p h ng ạ HDI
(PPP USD) Năm 2004
X p h ng ạ GDP – x p h ng ạ ế HDI
HDI
39.676 0,948 8 - 6 Mỹ
29.251 0,949 7 11 Nh tậ
Hàn Qu cố
Brazil 8.195 0,792 69 - 5
Vi
t Nam
ệ
20.499 0,912 26 5
2.745 0,709 109 12
Thái Lan 8.090 0,784 74 - 9
B t bình đ ng và phát tri n kinh t
ể
ấ
ẳ
ế
B t bình đ ng v kinh t ế ẳ B t bình đ ng v xã h i ộ ẳ
ề ề
ấ ấ
Đánh giá b t bình đ ng v kinh t
ề
ẳ
ấ
ế
Đ ng cong Lorenz Ph n ánh m i quan h đ nh l
ố
ượ
ầ
ng gi a t ữ ỷ l ỷ ệ ậ c ượ
ậ
ườ ả ệ ị ph n trăm dân s có thu nh p và t l ố ệ ph n trăm trong t ng thu nh p nh n đ ổ ầ trong m t kho ng th i gian nh t đ nh
ậ ấ ị
ả
ờ
ộ
Đánh giá b t bình đ ng v kinh t
(ti p)
ề
ẳ
ấ
ế ế
H s GINI ệ ố
Gini Coefficients for Selected Countries and Years
1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005
Vietnam
35.0 …
… 35.0 …
… 36.3 … 35.4
35.4
35.9
36.8
37.5
37.5
37.6
37.0
China
36.0 …
… 41.2 …
… 39.3 … 41.0
42.6
43.9
44.9
45.7
46.7
47.2
47.4
Thailand
43.8 … 46.2 …
…
… 43.4 … 40.6
40.7
43.2
42.4
42.2 … 42.5 …
Indonesia
28.9 …
… 31.7 …
… 36.5 …
… 31.0
32.2
32.1
34.3
34.1
34.7
34.9
Philippines
43.8
43.8 …
… 42.9
46.2
46.0
46.7
46.2
46.2 …
… 44.5 …
…
Korea
29.9
29.9
29.9
29.4
29.4
29.1
29.7
29.0
29.4
29.5
30.0
30.0
30.0
30.0
30.0
30.0
Cambodia
41.6 …
…
…
…
… 41.6
41.6
41.4
42.3
43.9
44.6
46.2
45.4
46.3
46.0
Source: World Bank, East Asia Update’s Appendixes, various years. For each year, the most
recent publication is used.
Đánh giá b t bình đ ng v kinh t
(ti p)
ề
ấ
ẳ
ế ế
ẩ
ỷ ọ
ứ
ố
Tiêu chu n 40 T tr ng thu nh p c a 40% dân s có m c ậ ủ ấ ạ ố
thu nh p th p nh t đ t ấ ậ ng đ i bình đ ng - Trên 17%: T ươ ẳ - T 12-17%: B t bình đ ng v a ừ ẳ ấ - D i 12%: R t b t bình đ ng ấ ấ
ừ ướ
ẳ
ẳ
M i quan h gi a b t bình đ ng và tăng ấ tr
ng kinh t
ệ ữ ế
ố ưở
ng tr
c bình đ ng
Quan đi m tăng tr ể
ưở
ướ
ẳ
sau:
ữ
ủ
c c a S. Kuznets ng đi đôi v i công
ượ ưở
ớ
- Mô hình ch U ng • Quan đi m tăng tr ể b ng XH
ằ
- Mô hình phân ph i l
i c a WB
ố ạ ủ
Đánh giá b t bình đ ng v xã h i ộ
ề
ẳ
ấ
Ch s phát tri n gi i (GDI) ớ ể Th i (GEM) c đo v th gi ị ế ớ
ỉ ố ướ
Đánh giá nghèo khổ
Ng Ng
ng nghèo qu c t ng nghèo c a Vi
t Nam
ưỡ ưỡ
ố ế ệ
ủ
ổ
Ch tiêu đánh giá nghèo kh thu ỉ nh pậ
i)
nghèo (ch s đ m đ u ng ỉ ố ế
ầ
ườ
T l Kho ng cách nghèo
ỷ ệ ả
ệ
ườ
i nghèo: vùng nông thôn
ở
Nh n di n ng ậ - Nghèo đói - Ph n và nghèo đói ụ ữ - Dân t c thi u s và nghèo đói ộ
ể
ố
ụ
ỷ
M c tiêu phát tri n thiên niên k ể (189 qu c gia, 8 m c tiêu, 48 ch s - MDG 9/2000)
ỉ ố
ụ
ố
ế
i và v th ph n ị ế ụ ữ
ẻ ả
1. Xóa tình tr ng nghèo cùng c c và thi u đói ự 2. Đ t ph c p giáo d c ti u h c ọ ạ ụ ể 3. Tăng c ng bình đ ng gi ớ ẳ 4. Gi m t vong tr em t 5. Tăng c ng s c kh e bà m ỏ ứ 6. Phòng ch nh HIV/AIDS, s t rét và các b nh ố ố
ạ ổ ậ ườ l ỷ ệ ử ườ ẹ
ệ
ng ườ
khác 7. Đ m b o b n v ng môi tr ề ả 8. Thi t l p quan h đ i tác toàn c u cho phát ữ ệ ố ả ế ậ ầ
tri nể