Chương IV Chương IV TRAO ĐỔI QUỐC TẾ TRAO ĐỔI QUỐC TẾ VỀ CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT VỀ CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT

Chương IV Chương IV NỘI DUNG CHÍNH NỘI DUNG CHÍNH

1. Trao đổi quốc tế về vốn 1. Trao đổi quốc tế về vốn

2. Trao đổi quốc tế về khoa học công nghệ 2. Trao đổi quốc tế về khoa học công nghệ

3. Trao đổi quốc tế về sức lao động 3. Trao đổi quốc tế về sức lao động

Chương IV Chương IV

1. TRAO ĐỔI QUỐC TẾ VỀ VỐN 1. TRAO ĐỔI QUỐC TẾ VỀ VỐN 1.1. Khái niệm và nguyên nhân 1.1. Khái niệm và nguyên nhân

a. Khái niệm a. Khái niệm Khái niệm - - Khái niệm Những vấn đề cần lưu ý: - - Những vấn đề cần lưu ý: + Bản chất: là hoạt động xuất khẩu tư bản động xuất khẩu tư bản + Bản chất: là hoạt + Đối tượng trao đổi: vốn và các phương tiện đầu + Đối tượng trao đổi: vốn và các phương tiện đầu

tưtư

+ Chủ thể tham gia: chính phủ các nước, các tổ + Chủ thể tham gia: chính phủ các nước, các tổ

chức KTQT, các công ty quốc tế chức KTQT, các công ty quốc tế

Chương IV (tiếp) Chương IV (tiếp)

b. Nguyên nhân b. Nguyên nhân

- Do có sự phát triển LLSX không đồng đều giữa - Do có sự phát triển LLSX không đồng đều giữa các quốc gia các quốc gia - Do có sự chênh lệch về tỷ suất lợi nhuận giữa - Do có sự chênh lệch về tỷ suất lợi nhuận giữa các địa điểm đầu tư khác nhau các địa điểm đầu tư khác nhau - Là giải pháp hữu hiệu để tránh hàng rào bảo hộ - Là giải pháp hữu hiệu để tránh hàng rào bảo hộ thương mại thương mại - Do sự phát triển của tổ chức KTQT - Do sự phát triển của tổ chức KTQT

Chương IV (tiếp) Chương IV (tiếp)

1.2. Các hình thức trao đổi quốc tế về vốn 1.2. Các hình thức trao đổi quốc tế về vốn

Có nhiều tiêu thức phân chia Có nhiều tiêu thức phân chia

a. Căn cứ vào tính chất sử dụng vốn a. Căn cứ vào tính chất sử dụng vốn

Đầu tư quốc tế gián tiếp: - - Đầu tư quốc tế gián tiếp:

+ Khái niệm + Khái niệm

+ Thực chất + Thực chất

Chương IV (tiếp) Chương IV (tiếp)

+ Các hình thức đầu tư quốc tế gián tiếp: + Các hình thức đầu tư quốc tế gián tiếp:

ỗ trợ phát triển chính thức (ODA): ▫ ▫ HHỗ trợ phát triển chính thức (ODA):

ưu đãi cho vay ưu đãi ◦ ◦ khkhông hoàn lại ông hoàn lại  ◦ ◦ cho vay

Đầu tư quốc tế gián tiếp của tư nhân ▫▫ Đầu tư quốc tế gián tiếp của tư nhân

Tín dụng quốc tế ▫▫ Tín dụng quốc tế

Chương IV (tiếp) Chương IV (tiếp)

+ Đặc điểm chung của đầu tư quốc tế + Đặc điểm chung của đầu tư quốc tế

gián tiếp gián tiếp

Quyền sở hữu và sử dụng vốn ▫▫ Quyền sở hữu và sử dụng vốn

Nguồn vốn đầu tư ▫▫ Nguồn vốn đầu tư

Lợi ích thu được ▫▫ Lợi ích thu được

Chương IV (tiếp) Chương IV (tiếp)

Đầu tư quốc tế trực tiếp (FDI) - - Đầu tư quốc tế trực tiếp (FDI) + Khái niệm: + Khái niệm: + Thực chất: + Thực chất: + Các hình thức FDI: Theo Luật Đầu tư có hiệu lực từ + Các hình thức FDI: Theo Luật Đầu tư có hiệu lực từ ngày 1/72006, điều 21 qui định có ngày 1/72006, điều 21 qui định có

..Tổ chức kinh tế Tổ chức kinh tế 100% vốn nước ngoài .Tổ chức liên doanh giữa các nhà đầu tư trong và ngoài nước .Tổ chức liên doanh giữa các nhà đầu tư trong và ngoài nước . Đầu tư theo hình thức BCC,BOT,BTO,BT . Đầu tư theo hình thức BCC,BOT,BTO,BT . Đầu tư phát triển kinh doanh . Đầu tư phát triển kinh doanh . Mua cổ phần hoặc góp vốn để tham gia quản lí . Mua cổ phần hoặc góp vốn để tham gia quản lí . Sáp nhập hoặc mua lại doanh nghiệp . Sáp nhập hoặc mua lại doanh nghiệp . Các hình thức đầu tư khác

Chương IV (tiếp) Chương IV (tiếp)

+ Đặc điểm chung của FDI: + Đặc điểm chung của FDI:

Quyền sở hữu và sử dụng vốn ▫▫ Quyền sở hữu và sử dụng vốn

Nguồn vốn đầu tư ▫▫ Nguồn vốn đầu tư

Lợi ích thu được ▫▫ Lợi ích thu được

Chương IV (Tiếp)

Kết quả thu hút vốn đầu tư trực tiếp vào Việt Nam (1987- 2006): - Tổng số dự án còn hiệu lực: 6.813 + Phân bổ theo ngành kinh tế: CN 4.602, NN có 831 dự án, dịch

vụ có 1.380

+ Phân bổ theo hình thức đầu tư: 100% vốn có 5.190 dự án, liên doanh có 1.408, hợp tác KD 198, hợp đồng BOT, BO, BT có 4, công ty cổ phần 12, công ty mẹ-con có 1

- Tổng số vốn: 76,44 tỉ USD Riêng năm 2006 thu hút được 10,2 tỉ USD, dự kiến 2007 là 13 tỉ

ÚSD

- Các nước dẫn đầu đầu tư vào Việt Nam gồm: Sigapore 9,59 tỉ USD, Đài loan 8,9 tỉ USD, Hàn quốc 8,6 tỉ, Nhật 7,9 tỉ…

Chương IV (tiếp) Chương IV (tiếp)

b. Căn cứ vào khu vực kinh tế mà dòng vốn quốc tế b. Căn cứ vào khu vực kinh tế mà dòng vốn quốc tế

chuyển đến chuyển đến

Dòng vốn quốc tế chuyển vào khu vực kinh tế tư nhân - - Dòng vốn quốc tế chuyển vào khu vực kinh tế tư nhân

▫ ▫ FDIFDI  ▫ ▫ Đầu tư quốc tế gián tiếp của nước ngoài Đầu tư quốc tế gián tiếp của nước ngoài  ▫ ▫ Tín dụng quốc tế (có bảo lãnh và không có bảo Tín dụng quốc tế (có bảo lãnh và không có bảo

+ Khái niệm: + Khái niệm: + Các hình thức: + Các hình thức: lãnh) lãnh)

Chương IV (tiếp) Chương IV (tiếp)

Dòng vốn quốc tế chuyển vào khu vực chính phủ - - Dòng vốn quốc tế chuyển vào khu vực chính phủ

+ Khái niệm: + Khái niệm:

+ Các hình thức: + Các hình thức:

ODA không hoàn lại ▫▫ ODA không hoàn lại

ODA ưu đãi: Gồm có của Chính phủ các ▫▫ ODA ưu đãi: Gồm có của Chính phủ các nước và các tổ chức tài chính quốc tế nước và các tổ chức tài chính quốc tế

Tín dụng thương mại quốc tế của chính

▫▫ Tín dụng thương mại quốc tế phủ

Chương IV (tiếp) Chương IV (tiếp)

1.3. Tác động của trao đổi quốc tế về vốn 1.3. Tác động của trao đổi quốc tế về vốn

- Đối với KTTG: - Đối với KTTG:

Làm tăng hiệu quả sử dụng vốn Làm tăng hiệu quả sử dụng vốn

- Đối với nước đầu tư: - Đối với nước đầu tư:

+ Có lợi + Có lợi

+ Bất lợi + Bất lợi

- Đối với nước nhận đầu tư: - Đối với nước nhận đầu tư:

+ Có lợi + Có lợi

+ Bất lợi + Bất lợi

Chương IV (tiếp) Chương IV (tiếp)

1.4. Xu hướng đầu tư quốc tế 1.4. Xu hướng đầu tư quốc tế

Đầu tư quốc tế tiếp tục gia tăng và trở thành Đầu tư quốc tế tiếp tục gia tăng và trở thành hình thức quan hệ KTQT quan trọng đối với nhiều hình thức quan hệ KTQT quan trọng đối với nhiều quốc gia trên thế giới quốc gia trên thế giới

Có sự thay đổi về dòng di chuyển vốn quốc tế  Có sự thay đổi về dòng di chuyển vốn quốc tế

Có sự thay đổi về các chủ thể đầu tư và nhận đầu  Có sự thay đổi về các chủ thể đầu tư và nhận đầu tư tư

Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương hấp dẫn FDI  Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương hấp dẫn FDI nhất thế giới nhất thế giới

Chương IV (tiếp) Chương IV (tiếp)

2. TRAO ĐỔI QUỐC TẾ VỀ KHCN 2. TRAO ĐỔI QUỐC TẾ VỀ KHCN 2.1. Khái niệm và nguyên nhân 2.1. Khái niệm và nguyên nhân a. Khái niệm, đặc điểm a. Khái niệm, đặc điểm

Khái niệm: - - Khái niệm: Đặc điểm: - - Đặc điểm:

+ Mang tính trừu tượng và khó lượng hoá + Mang tính trừu tượng và khó lượng hoá + Việc trao đổi phụ thuộc vào ý muốn chủ quan + Việc trao đổi phụ thuộc vào ý muốn chủ quan

của con người của con người

+ Sự hợp tác đòi hỏi phải chính xác, đồng bộ + Sự hợp tác đòi hỏi phải chính xác, đồng bộ + Có sự phân bổ không đồng đều về thành tựu + Có sự phân bổ không đồng đều về thành tựu

KHCN giữa các quốc gia KHCN giữa các quốc gia

Chương IV (tiếp) Chương IV (tiếp)

b. Nguyên nhân b. Nguyên nhân

- Một quốc gia không đủ khả năng giải quyết tất - Một quốc gia không đủ khả năng giải quyết tất cả những vấn đề đặt ra cho sự phát triển cả những vấn đề đặt ra cho sự phát triển KHCN KHCN - Cần thiết phải khai thác tối đa những sản - Cần thiết phải khai thác tối đa những sản phẩm sở hữu trí tuệ phẩm sở hữu trí tuệ - Có sự chênh lệch về trình độ KHCN giữa các - Có sự chênh lệch về trình độ KHCN giữa các quốc gia quốc gia

Chương IV (tiếp) Chương IV (tiếp)

2.2. Các hình thức trao đổi quốc tế về KHCN 2.2. Các hình thức trao đổi quốc tế về KHCN

- Trao đổi sản phẩm KHCN giữa các quốc gia - Trao đổi sản phẩm KHCN giữa các quốc gia

- Phối hợp nghiên cứu KHCN giữa các quốc - Phối hợp nghiên cứu KHCN giữa các quốc gia gia

- Trao đổi kinh nghiệm, chuyên gia và đào tạo - Trao đổi kinh nghiệm, chuyên gia và đào tạo cán bộ khoa học giữa các quốc gia cán bộ khoa học giữa các quốc gia

Chương IV (tiếp) Chương IV (tiếp)

2.3. Tác động của trao đổi quốc tế về 2.3. Tác động của trao đổi quốc tế về

KHCN KHCN

- Đối với KTTG - Đối với KTTG

- Đối với nước xuất khẩu sản phẩm KHCN - Đối với nước xuất khẩu sản phẩm KHCN

- Đối với nước nhập khẩu sản phẩm KHCN - Đối với nước nhập khẩu sản phẩm KHCN

Chương IV (tiếp) Chương IV (tiếp)

3. TRAO ĐỔI QUỐC TẾ VỀ SỨC LAO ĐỘNG 3. TRAO ĐỔI QUỐC TẾ VỀ SỨC LAO ĐỘNG

3.1. Khái niệm và nguyên nhân 3.1. Khái niệm và nguyên nhân

a. Khái niệm a. Khái niệm

Khái niệm: - - Khái niệm: ặc điểm:: - - ĐĐặc điểm Đối tượng trao đổi + + Đối tượng trao đổi + Quá trình trao đổi + Quá trình trao đổi + Chủ thể tham gia trao đổi + Chủ thể tham gia trao đổi

Chương IV (tiếp) Chương IV (tiếp)

b. Nguyên nhân b. Nguyên nhân

- Do chênh lệch cung - cầu về SLĐ ở các - Do chênh lệch cung - cầu về SLĐ ở các quốc gia quốc gia

+ cung - cầu về số lượng SLĐ + cung - cầu về số lượng SLĐ

+ cung - cầu về chất lượng SLĐ + cung - cầu về chất lượng SLĐ

- Do chênh lệch về giá cả SLĐ - Do chênh lệch về giá cả SLĐ

Chương IV (tiếp) Chương IV (tiếp)

3.2. Các hình thức trao đổi quốc tế về (SLĐ) 3.2. Các hình thức trao đổi quốc tế về (SLĐ)

- Xuất nhập khẩu SLĐ chính thức - Xuất nhập khẩu SLĐ chính thức

- Xuất nhập khẩu SLĐ phi chính thức - Xuất nhập khẩu SLĐ phi chính thức

ính chất pháp lý a. Theo tính chất pháp lý a. Theo t

b. Theo không gian di chuyển b. Theo không gian di chuyển

- Xuất khẩu SLĐ di biên - Xuất khẩu SLĐ di biên

- Xuất khẩu SLĐ giáp ranh - Xuất khẩu SLĐ giáp ranh

- Xuất khẩu SLĐ tại chỗ - Xuất khẩu SLĐ tại chỗ

Chương IV (tiếp) Chương IV (tiếp)

c. Theo trình độ chuyên môn của c. Theo trình độ chuyên môn của

người lao động người lao động

- Xuất khẩu chuyên gia - Xuất khẩu chuyên gia

- Xuất khẩu lao động lành nghề - Xuất khẩu lao động lành nghề

- Xuất khẩu lao động phổ thông - Xuất khẩu lao động phổ thông

Chương IV (tiếp) Chương IV (tiếp)

3.3. Tác động của trao đổi quốc tế về SLĐ 3.3. Tác động của trao đổi quốc tế về SLĐ

Tác động đến KTTG - - Tác động đến KTTG Tác động đối với nước xuất khẩu - - Tác động đối với nước xuất khẩu

+ Tích cực + Tích cực + Tiêu cực + Tiêu cực

Tác động đối với nước nhập khẩu - - Tác động đối với nước nhập khẩu

+ Tích cực + Tích cực + Tiêu cực + Tiêu cực