CHƯƠNG 8. DỰ TRỮ CÔNG SUẤT TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN
8.1. Khái niệm phân loại dự trữ công suất
8.1.1. Khái niệm dự trữ công suất trong hệ thống
-Hệ thống cần dự trữ công suất để đảm bảo vận hành
an toàn liên tục
-Bài toán dự trữ công suất bài toán tối ưu phức tạp
+ Công suất dự trữ quá nhỏ, giảm chi phí, độ tin cậy thấp
+ Công suất dự trữ quá cao, độ tin cậy cao hơn, lãng phí
-Dự trữ công suất:Tối ưu kinh tế kỹ thuật
-Dự trữ công suất tùy thuộc đặc điểm yêu cầu từng
vùng, hệ thống, quốc gia
-Dự trữ công suất theo kinh nghiệm 10-15% PHT lớn
hơn công suất tổ máy lớn nhất của hệ thống
8.1.2. Phân loại dự trữ công suất
Phân loại y thuộc mục đích nghiên cứu quản
Phân loại theo mục đích:
-Dự trữ sự cố
-Dự trữ sửa chữa
Dự trữ sự cố:
-Đưa vào khi sự cố tổ máy
-Psự cố > max{Pi}
Công suất dự trữ sửa chữa:
-Đưa vào khi tổ máy cần sửa chữa theo kế hoạch
- Công suất dự trữ sửa chữa tùy thuộc đặc điểm hệ thống
-Thường sửa chữa vào thời kỳ phụ tải hệ thống thấp
-Diện tích vùng lõm của đồ thị phụ tải >Diện tích sửa
chữa không cần dự trữ công suất sửa chữa ngược lại
Phân loại dự trữ công suất theo chế độ làm việc
-Dự trữ nóng
-Dự trữ nguội
Dự trữ nóng:
- Các thiết bị thể không mang tải hoặc chưa mãn tải
- Luôn sẵn sàng làm việc tăng tải nhanh
Dự trữ nguội:
- Các thiết bị thường trạng thái không làm việc
- Các thiết bị cần thời gian để tăng công suất theo yêu cầu
Công suất dự trữ:
R = Ptrbị - Pyêu cầu
thuyết xác suất được sử dụng trong tính toán dự trữ
công suất
So sánh chi phí cho tăng (giảm) dự trữ kỳ vọng tổn thất
khi ngừng cung cấp điện
8.2. Các biến cố ngẫu nhiên gây thiếu hụt công suất
trong hệ thống
Giảm công suất sự cố các phần tử trong hệ thống
Giảm phụ tải hệ thống so với phụ tải cực đại
Sai số dự báo nhu cầu
8.2.1. Xác suất giảm công suất sự cố
8.2.1.1. Dãy xác suất giảm công suất sự cố
Công suất các tổ máy đại lượng rời rạc
Công suất giảm sự cố đại lượng rời rạc
Xác suất giảm sự công suất sự cố đại lượng rời rạc
dụ:Hệ thống 2tổ máy 100MW, 2 tổ máy 50 MW
4tổ máy 25 MW, thì lượng công suất giảm sự cố chỉ
thể thay đổi rời rạc 0, 25,50,75,...,400 MW
Xác suất giảm công suất do sự cố cũng dãy rời rạc
tương ứng với công suất giảm
Giả sử mức giảm (MW)
Dãy xác suất giảm công suất sự cố
8.2.1.2. Xác định xác suất giảm công suất sự cố
Dãy phân bố xác suất giảm công suất sự cố phụ thuộc
-Số lượng tổ máy
- Công suất tổ máy
- Xác suất xảy ra sự cố của các tổ máy
(MW) suÊt c«ng mgi¶ lµm ra ysuÊt X¸c S
S..... S S S S
S ....., , S , S S , S
SC
SC
n
SC
3
SC
2
SCSC
0
SC
n
SC
3
SC
2
SCSC
0
ε:
1
,
ε
εεεε
εεεε
=+++++