́

KINH TÊ  HOC

̣

VI  MỖ

2

ượ

ng San L

ng

̀ươ Đo L ́ Quô c Gia

̉

́

́

̣ ̉

Ca c nôi dung chi nh cua  ươ

ng:

ch

́

̣

́

́

c?́ ́

ươ

̉ ̉ ̉

ươ ng pha p tiê p cân ti nh GDP?

ươ

ươ

̣

́ ng Pha p Ti nh GDP? ̀ ự ́ ̀

́

́

́

̉ ̣ ̣ ̣

̀

́

́

̃

ư

̉ ̉ ̉ ̣

́ 1. Ca c kha i niêm chung 2. Tông San Phâm Trong N ́ 3. Ca c ph ́ 4. Ba Ph ̃ 5. GDP danh nghi a va  GDP th c? ́ ̀ ưở 6. Đo l ng ty lê lam pha t, tô c đô tăng tr ng? ̀ ơ ̉ ̣ ươ ng va  theo gia  c  ban 7. GDP theo gia  thi tr 8. Tông san phâm (thu nhâp) quô c gia. ́ 9. Ca c đô ng nhâ t th c vi  mô căn ban

2

̉

1. Các khái niệm

:  là  s   hao  mòn

ả ố ị

:  bao  g m  ti n  ồ  va o ha ng tô n kho.

:  là  t ng ổ

̀ ̀ ̀ ̀

ờ ầ ư   (Investment  –  I) ư ớ ư ả  b n m i và đâ u t   ròng  (  Net  investment  –  In)

tr  kh u hao.

ấ •  Kh u hao (Depreciation –  De) ị ủ giá tr  c a tài s n c  đ nh theo th i gian. ổ •  T ng  đ u  t mua hàng t ầ ư •  Đ u  t ầ ư ừ ấ đ u t In = I ­ De

3

1. Các khái niệm

̀

́ ể ư

ả ụ ậ ả

̉ ng t ̀  chi nh phu:

ồ ̣ ̉ ̣

ầ ậ ạ i

ế

ệ (Saving– S):  là  ph n  thu  nh p  còn  l

ậ • Thu nh p kh  d ng (Disposable Income –  DI): là l ừ ̣ ủ ộ ượ ng thu nh p co n lai c a h  gia đình sau khi tr   ượ ộ ế thu  và c ng các kho n chuy n nh DI = Y – T +Tr ầ Thu nhâp kha dung g m 2 ph n: • Tiêu dùng (Consumption – C): là lượng tiền chi cho hàng tiêu dùng. • Ti t ki m  sau khi tiêu dùng. DI = C + S

4

1. Các khái niệm

ế ộ

ủ ử ụ

ế

ụ ế ự ế

ế

ế ế

ế ế

ị ấ

ế

ế

•  Thu   (Tax  –  Tx):  ả là  kho n  đóng  góp  b t  bu c  c a  cá  nhân, h  gia  đình, doanh nghi p cho chính ph  nh m s  d ng  cho m c đích công c ng. • Thu  tr c thu (Direct Tax – Td):  ạ là  lo i  thu   đánh  ườ ộ ế ủ ặ ự tr c  ti p  vào  thu  nh p  ho c  tài  s n  ch u  thu   c a  ng i  n p  ệ ậ ế thu . Vd: Thu  thu nh p cá nhân, thu  thu nh p doanh nghi p,  thu  nhà đ t… ế • Thu  gián thu (Indirect Tax – Ti):  là lo i thu  đánh  ụ ế gián ti p thông qua giá c  hàng hóa và d ch v . Vd: Thu  tiêu  ậ ụ ặ th  đ c bi

t, thu  giá tr  gia tăng, thu  xu t nh p kh u.

5

1. Các khái niệm

•  Chi  mua  hh­dv  c a  chính  ph   (Government  Spending–G): g mồ

ả ươ

tr   l

ng  công

ơ ở ạ ầ

xây  d ng  c   s   h   t ng,

ả   chính ph  (Ig):

ườ

ủ −  Chi  tiêu  dùng  c a  chính  ph   (Cg):  ứ ố ch c, qu c phòng, c nh sát… ầ ư − Chi  đ u t ọ ng h c… ể ủ

ượ ng  ủ

ư ươ

(Transfer  Payment  –  Tr):  là  ố ứ ng

ợ ấ

ư

xây tr •  Chi  chuy n  nh kho n chi c a chính ph  không c n hh­dv đ i  ng, nh  l h u, tr  c p, bù l …

6

1. Các khái niệm

ấ ả ượ ng hh­dv s n xu t

ướ c bán ra n

ấ ả

ượ

ẩ (Export – X): là l c ngoài. ẩ (Import – Z): là l ụ c tiêu th  trong n

ượ ng hh­dv s n xu t  ướ c.

ẩ ấ

ể ệ ẩ ẩ

ấ  Xu t kh u  ướ ượ c và đ trong n ậ • Nh p kh u  ở ướ  n c ngoài và đ ấ • Xu t kh u ròng (Net Export – NX):  là chênh  ệ ậ l ch  gi a  xu t  kh u  và  nh p  kh u,  th   hi n  cán  cân  ươ th

7

ữ ng m i.

1. Các khái niệm

ng (Wage – W):

ậ ượ ậ là thu nh p nh n đ c do

ề ươ ấ ứ

ậ ượ ậ là thu nh p nh n đ c do cho

ậ ượ ậ là thu nh p nh n đ c do cho

ữ chênh l ch gi a doanh thu

• Ti n l cung c p s c lao đ ng. ề • Ti n thuê (Rent – R):  thuê tài s n.ả ề • Ti n lãi (Interest – i):  vay. ợ • L i nhu n ( Profit – Pr):  và chi phí.

8

2. Tổng Sản Phẩm Trong Nước

§ T ng  s n  ph m  trong  n

c ́ ằ

́

̀

̀ ổ ộ ườ

ấ ị

̣ ̣

ươ (Gross  Domestic  Product – GDP): là giá tr  tính b ng ti n c a t ề ủ ấ ả t c   ượ ấ ả c  s n  xu t  ha ng  ho a  va   dich  vu  cu i  cùng  đ ờ ả trong lãnh th  m t qu c gia trong 1 kho ng th i gian  nh t đ nh, th

ố ng là 1 năm.

9

Định nghĩa GDP

• “GDP là giá trị tính bằng tiền…”

– Giá trị tính bằng tiền – phản ánh giá trị của

hàng hóa đó. • “… của tất cả…”

– Tất cả những hàng hóa được sản xuất và

bán hợp pháp trên thị trường. – Không tính tới những hàng hóa • Sản xuất và bán bất hợp pháp. • Sản xuất và tiêu dùng ở nhà. Ví dụ?

•10

Định nghĩa GDP

“… hàng hóa và dịch vụ…” – áo, thực phẩm & cắt tóc, dạy học. “… cuối cùng…” – Cần phân biệt hàng hóa cuối cùng với hàng

trung gian.

– GDP bao gồm những hàng hóa và dịch vụ cuối cùng, không tính giá trị của hàng trung gian, vì giá trị của hàng trung gian đã được tính vào giá hàng hóa cuối cùng.

– Nếu ta tính giá trị hàng hóa trung gian thì dẫn

đến tính trùng.

•11

Định nghĩa GDP

• “… trong một quốc gia…”

– GDP đo lường giá trị hàng hóa dịch vụ

được sản xuất trong một quốc gia • Không kể đến quốc tịch của người sản xuất.

• “… trong một thời gian nhất định”

– GDP được tính theo 1 năm hoặc 1 quý.

•12

Một số lưu ý khi tính GDP

• Lưu ý:

– Đối với hàng hóa đã sử dụng: không tính vào GDP – Đối với hàng hóa trung gian: không tính vào GDP – Hàng hóa, dịch vụ sản xuất, tiêu thụ tại gia: không

tính vào GDP

– Tr: bằng tiền: không tính – Hoạt động bất hợp pháp, hoạt động kinh tế ngầm:

không tính

– Lượng tồn kho: sản phẩm, nguyên vật liệu

•13

3. Các PP Tiếp Cận Tính GDP

n

t

t

Hai Phương Pháp Tiếp Cận Để Tính GDP a. Thông qua luồng hàng: GDP là tổng giá trị hàng hoá dịch vụ tính bằng giá thị trường.

GDP

t QP . i i

(cid:0) (cid:0)

i

1

Ví dụ: 2013, VN sản xuất ra 6.000 áo sơ mi, 4.000 kg gạo và được bán hết cho người tiêu dùng. Giá áo trên thị trường là 150.000 đồng/cái, giá gạo là 10.000 đồng/kg. GDP của VN là ???

b. Thông qua luồng tiền: Tính bằng luồng tiền lưu thông giữa các

khu vực trong nền kinh tế.

+ Thể hiện trong sơ đồ chu chuyển kinh tế

•14

(cid:0)

Sơ Đồ Chu Chuyển Kinh Tế

Các chủ thể tham gia hoạt động kinh tế • Hộ gia đình • Doanh nghiệp • Chính phủ • Nước ngoài

•15

Sơ Đồ Chu Chuyển Kinh Tế

• Hộ gia đình − Cung ứng yếu tố sản xuất (lao động, vốn, đất đai…).

− Nhận thu nhập (tiền lương, tiền lãi tiền thuê, lợi nhuận).

− Chi tiêu mua hh-dv tiêu dùng.

•16

− Tiết kiệm.

Sơ Đồ Chu Chuyển Kinh Tế

• Doanh nghiệp − Sản xuất kinh doanh hh-dv.

− Nhận thu nhập từ bán hh-dv.

− Trả thu nhập cho yếu tố sản xuất (tiền lương, tiền lãi tiền thuê, lợi nhuận).

•17

− Vay vốn đầu tư.

Sơ Đồ Chu Chuyển Kinh Tế

• Chính Phủ − Thu thuế

− Chi trợ cấp

− Chi tiêu mua hh-dv

•18

− Vay tiền tài trợ thâm hụt ngân sách

Sơ Đồ Chu Chuyển Kinh Tế

• Nước ngoài

•19

− Mua hh-dv sản xuất trong nước. − Bán hh-dv sản xuất ở nước ngoài vào trong nước. − Cho các chủ thể kinh tế trong nước vay. − Vay của các chủ thể kinh tế trong nước.

20

21

ế

Dòng chu chuy n kinh t

ụ  ­ ví d

ể 1

M=4000

I=De+In=2500

Nước ngoài

C+I+G+NX=10.000

C=5500

S=2500

6000

X=4000

G=2.000

Doanh nghiệp Y=10.000

Chính phủ Tx=2000

Hộ gia đình DI=8000

Ti=1000

Tr=0

De=0

Td=1.000

W+R+i+Pr=9.000

8000

ế

Dòng chu chuy n kinh t

ụ  ­ ví d

ể 2

M=800

I=De+In=3000

Nước ngoài

C+I+G=10.000

C=5000

9200

X=800

G=2.000

S=500

Doanh nghiệp GDP=10.000

Chính phủ Tx=2.500

Hộ gia đình DI=5.500

Ti=1.500

Tr=500

De=2500

Td=1.000

W+R+i+Pr=6.000

5000

4. Phương Pháp Tính GDP

• Ba Phương Pháp Tính GDP - Thông qua sự lưu thông của luồng tiền, ta có 3 phương pháp tính GDP, và 3 phương pháp này mang lại cùng 1 kết quả:

a. Phương pháp sản xuất

b. Phương pháp thu nhập

c. Phương pháp chi tiêu

•24

́

ươ

a) Ph

́ ng pha p san xuâ t

́

̀

́

ươ

̉

• Ti nh  GDP  theo  ph

́ ̀

̀

ư

̉

́ ́ ̀

́

̉ ̣

̀

̃

ượ

̉

ng  pha p  san xuâ t  la  ti nh  ́ ̃ tâ t ca nh ng ha ng ho a ma  doanh nghiêp trong  ́ nê n kinh tê  san xuâ t ra. • Doanh nghiêp se  san xuâ t đ

́ ́

́

̀

́ ́ ơ

̣ ̉

́

́

̉

́ c ha ng ho a cuô i  ̀ cu ng  thông  qua  1  qui  tri nh  san  xuâ t  v i  ca c  giai đoan san xuâ t kha c nhau.

́

̀

̣ ̉

• Theo  ph ́

́

́

̉ ̉

́

́

̉ ̣ ̉ ̉

ơ

̣ ̉

́ ươ ng  pha p  san  xuâ t,  GDP  cua  nê n  ̀ kinh  tê   la   tông  gia   tri  gia  tăng  cua  tâ t  ca  ̀ đ n vi thê chê  trong nê n kinh tê

́

ươ

a) Ph

́ ng pha p san xuâ t

́

̉

• Gia  tri gia tăng (Value Added­VA):

́

ự

̣

́ ­  La   s   gia  tăng  gia   tri  san  phâm  trong  qua   ̀

́

̣ ̉ ̉

̉

̉ ượ

́ ng – chi phi

̀ tri nh san xuâ t. ́ • Gia  tri gia tăng = Gia  tri san l ́

̀

́

́ cho ca c ha ng ho a trung gian.

̣ ̣

́

ươ

a) Ph

́ ng pha p san xuâ t

́

́

ươ

̉

ng  pha p

ng  pha p  san  xuâ t  (hay  ph ̃

ươ ̀

́

̉

c ti nh bă ng:  ́

́ ượ ́

̀

́

ượ

̣

́ ơ V i  ph ́ gia  tri gia tăng), GDP se  đ • GDP  đ

̃

́

̣ ̣

ươ

̉ ̉ ̣ ̉

c  ti nh  bă ng  ca ch  công  gia   tri  gia  ́ tăng cua tâ t ca doanh nghiêp san xuâ t trên la nh  c.́ thô 1 n

̉

́

ươ

a) Ph

́ ng pha p san xuâ t

̀

̀

• NSX

• Qui tri nh SX

• GTGT

́

• 1

• Ng

́ • Sô  tiê n  trả • 0

́ ̀ • Sô  tiê n  nhâṇ • 100.000

• 100.000

̀

̀

• 2

• 100.000

• 250.000

• 150.000

ơ

ươ

̉

ơ

̣

• 3

• Ng

, dêt

• 250.000

• 600.000

• 350.000

́

̣ ̉ ̣

• 4

• 600.000

• 1.200.000

• 600.000

̀

́

̀

̀

́

̉

• 5

• 1.200.000

• 1.500.000

• 300.000

́

ươ

̣

̀ ̀ ́ ươ i trô ng dâu ba n la   ươ dâu cho ng i nuôi tă m ́ ̀ ̀ ươ i nuôi tă m mua la   • Ng ̀ ́ i dêt   cho ng dâu, ba n t vaỉ ̀ươ i dêt vai mua t ̀ va  ba n cho XN may •XN may mua vai, may 10 ca i ́ ́ ử a o, ba n cho c a ha ng quâ n  a ó ̀ • C a ha ng quâ n a o nhân 10  ̀ i

ử ́ ́ ca i a o, ba n le cho ng

́

̀

̉

tiêu du ng̀ • GDP = Tông gia  tri gia tăng cua 5 nha  SX =

• 1.500.000

̉ ̣ ̉

́

ươ

b) Ph

ng pha p thu nhâp

̣

́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣

ượ • GDP  đ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̉

ng (W)

̃

ợ ̣

́

́ c  ti nh  bă ng  ca ch  công  tâ t  ca  ca c  thu  nhâp  ̀ cua ca c tha nh phâ n tham gia va o qua  tri nh san xuâ t  ̀ gô m. ̀ ươ ­ Tiê n l ̀ ­ Tiê n thuê (R) ̀ ­ Tiê n la i (i) ­ L i nhuân (Pr) ́ ­ Thuê  gia n thu (Ti) ­ Khâ u hao (De)

́

ươ

b) Ph

ng pha p thu nhâp

̣

• Doanh  thu  =  l

́ ̃ ươ

́ ́ ́ ́ ́ ̀ ng  +  la i  suâ t  +  tiê n  thuê  +  chi  phi   ợ i

̣ ̀ ha ng ho a trung gian + thuê  gia n thu + khâ u hao + l nhuân.

• Tông  gia   tri  gia  tăng  =  Doanh  thu  cua  doanh  nghiêp  –

́ ̉ ̣ ̉ ̣

́ ́ ̀

• GDP  =  tông  gia   tri  gia  tăng  cua  tâ t  ca  ca c  doanh

chi phi  cho ha ng ho a trung gian. ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̉

̣

́ ́ ́ ̃ ươ nghiêp. GDP = l ng + la i suâ t + tiê n thuê + thuê  gia n thu

́ ̣ ̀ ợ + khâ u hao + l

i nhuân. ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̉

̀ ̉ ̀ Tông thu nhâp trong nê n kinh tê  = tông ca c san  phâm đâ u ra

ế

Dòng chu chuy n kinh t

­ ví d  2

M=800

I=De+In=3000

Nước ngoài

C+I+G=10.000

C=5000

9200

X=800

S=500

G=2.000

Doanh nghiệp GDP=10.000

Hộ gia đình DI=5.500

Chính phủ Tx=2.500

Ti=1.500

Tr=500

De=2500

Td=1.000

W+R+i+Pr=6.000

5000

́

́

̀

ươ

c) Ph

ng pha p chi tiêu cuô i cu ng

́

̀

́

̀

̀

ươ

́ c bao gô m

̉ ̉ ̉

(C)

̉ ̣

́

̣

(I) ̉ (G)

́

̉

́ ́ Ti nh  tông  chi  tiêu  cuô i  cu ng  cua  tâ t  ca  khu  ̀ ự v c trong nê n kinh tê .  ́ Chi tiêu cuô i cu ng trong n ̀ §  Chi tiêu cua hô gia đi nh  ̀ ư ̉ §  Chi đâ u t  cua doanh nghiêp  ̀ §  Chi mua ha ng cua chi nh phu  ̀ §  Xuâ t khâu ro ng

(NX), NX = X – M

GDP = C + I + G + NX GDP = C + I + G + X ­ M

̉

̀

́

̀

CA C THA NH PHÂ N CUA GDP

̀

̉

• Tiêu du ng cua hô gia đi nh

(C):

̉ ̣

̀ ̀ ̉ ̣ ̉

̀ ̀ ̀ • Tiêu du ng cua hô gia đi nh đê mua ha ng ho a va   ̀ dich vu, không bao gô m chi đê mua nha  m i.

• Chi đâ u t

̀ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̉

̀ ư (I): • Chi  tiêu  đâ u  t

̀ ́ ̀ ́ ́ ̣

̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ư   vê   ma y  mo c,  thiê t  bi,  nha   ̀ ng , ha ng tô n kho, cua doanh nghiêp, va  bao

̀ ́ ơ ̉ ưở x ̀ gô m chi đê mua nha  m i.

́

̀

̀

CA C THA NH PHÂ N CUA GDP

́

̉ (G): • Chi tiêu chi nh phu ̀

̉

́ ̉ ̣ ̣ ̉

– Chi tiêu đê mua ha ng ho a va  dich vu cua chi nh  ̀ ng va  đia ph

̀ ươ ươ ̣ ̣ ̉ ́ ng, hoăc chi tra

quyê n trung  ươ l

– Khi ti nh GDP, không bao gô m ca c khoan chi

̀ ng. ́ ̀ ̉

́ ̀ ̉ ̉

́ ̀ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ c th c hiên ma  không đo i hoi phai cung  ng lai

ự ́ ̣ ̣

̉

̉ ̣ ̉ chuyên giao (transfer payments) vi  chi chuyên giao  ượ đ ̀ ha ng ho a va  dich vu. ́  (NX):  nhâp khâu. ̀ ̀ • Xuâ t khâu ro ng ̀ ́ – Xuâ t khâu tr ư

̀

ơ

ế

S  đô  chu chuy n kinh t

̀  đâ y

̉ ̣

ể ́ đu­ Vi  du 2

M=800

I=De+In=3000

Nước ngoài

C+I+G=10.000

C=5000

9200

X=800

S=500

G=2.000

Doanh nghiệp GDP=10.000

Hộ gia đình DI=5.500

Chính phủ Tx=2.500

Ti=1.500

Tr=500

De=2500

Td=1.000

W+R+i+Pr=6.000

5000

̀

́

́

ươ

Vi  du vê  3 ph

́ ng pha p ti nh GDP

̣

́

̀

́

ươ

Vi  du vê  3 ph

́ ng pha p ti nh GDP

́

̀

̀

̀

́

́

ươ

̣

• Vi  du trong 1 nê n kinh tê  đ n gian, chi co  va i ng

̀ ̀ i, va  nê n

́

ự

̣ ̉ ̉

́

́

́

̀

́

́

c  con  thu   co   tu i  va   ba n  cho

́

́

ơ ́ kinh tê  co  3 khu v c san xuâ t. ượ ươ 1.  Ng ̀ ̀ ơ ươ i la m ba nh v i gia  $1000.

ng

́ ̀ i  nông  dân  bă t  đ ́ ́

́

̃

̀

̀

ơ

̉

̀

ự ́

ươ ợ

̉

́

̀ ́

́ ́

̀

̀

ơ

ươ

̣

́ ̀ ́ ̀ ơ i la m ba nh mua con thu  na y va  v i s  giu p đ  cua  ́ ́ ̀ ́ ́ i  tr   ly   la m  tha nh  50  ca i  ba nh,  sau  đo   ba n  toa n  bô  sô   ́ ̀ ̀ i la m ba nh na y tra

́

ợ

̉

2. Ng ̀ ươ ng ́ ba nh cho nha  phân phô i v i gia  $4000, ng ươ l

̀ ́

̀

̀

̀

́

́ ơ

ự

̉

́

́

́

̉

́

̀

̀

́

̀ ̉ ươ

ươ

̀ i  tiêu  du ng  v i  gia   $7000,  va   tra  l

ng  cho  ng

ng cho tr  ly  cua ông ta la  $1000. ̃ ́ ́ ơ 3. Nha  phân phô i mua sô  ba nh na y, va  v i s  giu p đ  cua  ̀ ̃ ́ ̃ ư nh ng  nhân  viên  ba n  ha ng,  đa   ba n  toa n  bô  sô   ba nh  na y  cho  ́ ̀ ̀ ơ ươ ng i  ba n  ̀ ha ng $1000. ̃

̣

́ ́ ươ ̣ ng pha p: gia  tri gia tăng, thu Ha y ti nh GDP theo 3 ph

̣ ́ nhâp, chi tiêu

̀

̃ ự 5. GDP danh nghi a va  GDP th c

̃ • GDP danh nghi a (nominal GDP)

́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣

́ ̀ ̀ ̀ ̣ ­  Đo  l cu ng tai ̀ (current prices).

̣ m c gia  năm hiên ha nh  ̀ ̀ ̣ ́ ­ La  gia  tri ti nh bă ng tiê n.

̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣

́ ́ ̀ ́ ̀ ượ ̉ ̣ ̀ ươ ng  gia   tri  cua  ha ng  ho a  va   dich  vu  cuô i  ́ ư ̀ ́ ự • GDP th c (real GDP) ̀ ươ ng  gia   tri  cua  ha ng  ho a  va   dich  vu  cuô i  ́ ư c  chon  la m  năm  gô c ̀ ́ ̣ m c  gia   cua  1  năm  đ

­  Đo  l cu ng  tai  (constant prices).

ố ượ ổ c  thay  đ i  không

ườ ệ th ng xuyên (Vi

ố ượ ị ế ­  Năm  g c  là  năm  tham  chi u,  đ ử ụ t Nam đang s  d ng 1994). ng. ­  Là giá tr  tính theo s  l

5. GDP danh nghĩa và GDP th cự

ệ ả ượ

• GDP danh nghĩa: tính theo giá hi n hành ệ GDPdanhnghĩa =Giá hi n hành * S n l

n

t

t

ng

GDP

nominal

t QP . i i

i

• GDP th cự : tính theo giá c a th i k  g c.

(giá đã đ ỳ ố

Dùng đ  phân tích, đo l ế n n kinh t ự GDPth c = Giá k  g c * S n l

ờ ỳ ố ủ ạ ộ ườ ng ho t đ ng c a  ượ ố ị c c  đ nh) ả ượ ng

n

t

t

(cid:0) (cid:0)

GDP real

0 Q.P i

i

i

39

(cid:0) (cid:0)

̀

̃ ự 5. GDP danh nghi a va  GDP th c

́

̀

́ ượ

• Gia  va  sô  l

ng

• Năm • Gia  ́ laptop

• Gia  ́ CD

• Sô  ́ ượ l ng  laptop

• Sô  ́ ượ l ng  CD

• 2012

• $1800

• 1

• $15

• 50

• 2013

• $1850

• 1.2

• $17

• 45

̀

ự

̃ GDP danh nghi a va  GDP th c  cua Viêt Nam

41

̉ ̣

̀

ươ

́ 5. GDP th c ti nh theo đâ u ng

i

̀ ự (GDP per capita)

ướ

ườ

c  đo  bình  quân  đ u  ng ỗ

ầ i  xét  theo  ể ườ i  dân  có  th   mua

ng  hh­dv  mà  m i  ng

• Là  th ượ l c.ượ đ

42

ự

̃ GDP danh nghi a va  GDP th c

̀

̀ ̀ươ

trên đâ u ng

i

43

ươ

6. Đo l

́ ̀ ng ty lê lam pha t

́

́

̉ ̣ ̣

• Chi sô  gia  (t)= P(t) = GDP Deflator(t) ̃ • GDP  deflator(t)  =  [GDP  danh  nghi a(t)/  GDP

ế ả

ượ

ủ c  n n  kinh  t

̃

ự

̉

ự th c(t)]*100 (GDP  deflator):  th  ể ỉ ố ề • Ch   s   đi u  ch nh  GDP  ệ ự ế hi n s  bi n đ ng m c giá trung bình c a hàng  ụ ị hóa,  d ch  v   cu i  cùng  đ   s n  ấ xu t ra. ́   GDP  th c  (t)  =  GDP  danh  nghi a(t)/chi  sô   gia (t)́

́

̉

• Ty lê lam pha t = [P(t)­P(t­1)/P(t­1)]*100

̉ ̣ ̣

́

ươ

ưở

6. Đo l

̀ ng tô c đô tăng tr

ng

́

̣

ưở

• Tô c  đô  tăng  tr

ả ượ

ầ ỷ ệ   ph n    l ố ng qu c gia  ng  th c  bình  quân  đ u

́ :  là  t ng  kinh  tê ả ượ trăm gia tăng hàng năm c a ủ s n l th c ự hay  c a  s n  l ự ng

ưở

ế

i.ườ ố ộ

• T c đ  tăng tr

ng kinh t

hàng năm (g

t)

̣

́

́

ưở

Tô c đô tăng tr

ng kinh tê

46

̣

ỉ ệ ạ

Bài t p tính t  l

l m phát

Năm

GDP danh nghĩa (tỷ đồng)

GDP thực (tỷ đồng)

2012 2013

100.000 105.000

120.000 138.600

ỉ ệ ạ ờ ỳ ữ l m phát th i k  gi a hai năm 2012 –

• Tính t  l 2013? • Tính t  l

ưở ế ờ ỳ ữ tăng tr ng kinh t trong th i k  gi a

•47

ỉ ệ hai năm này?

Gi ỉ ố

ỉ ố

ỉ ệ ạ

iả  l m phát = (Ch  s  giá 2013 ­ Ch  s  giá

• T  l

ỉ ố

2012) / Ch  s  giá 2012 x 100 – Ch  s  giá 2013

ỉ ố

= GDP danh nghĩa 2013 / GDP th c 2013 x 100 = 138.600/105.000 x 100 = 132

– Ch  s  giá 2012

ỉ ố

= GDP danh nghĩa 2012 / GDP th c 2012 x 100 = 120.000 / 100.000 x 100 = 120

– T  l = 10 ứ

ờ ỳ

 M c giá đã tăng 10% trong th i k  này

•48

ỉ ệ ạ l m phát 2012­2013 = (132­120)/120 x 100

ỉ ệ

ưở

ế

• T  l

ng kinh t

tăng tr ự

ự  = (GDP th c 2013 ­  ự

GDP th c 2012) / GDP th c 2012 x 100% = (105.000 ­ 100.000)/ 100.000 x 100% = 5.000 / 100.000 x 100% = 5 %

•49

7. GDP theo giá thị trường và GDP theo giá cơ bản

• GDP theo giá thị trường.

– Đo lường sản lượng trong nước bao gồm cả

• GDP theo giá cơ bản

– Đo lường sản lượng trong nước không bao gồm thuế gián thu đánh vào hàng hóa và dịch vụ.

thuế gián thu đánh vào hàng hóa và dịch vụ. GDP theo giá thị trường = chi tiêu cuối cùng = C + I + G + NX

•50

GDP theo giá cơ bản = (C + I + G + NX)- Ti

Ưu điểm GDP

• GDP – “là chỉ tiêu đo lường phúc lợi kinh

tế của toàn bộ xã hội” – Tổng thu nhập của nền kinh tế – Tổng chi tiêu của nền kinh tế – Nếu GDP lớn hơn

• Cuộc sống tốt hơn, chăm sóc sức khỏe tốt

• Hệ thống giáo dục tốt hơn

•51

hơn.

GDP

• GDP – cũng chưa phải là 1 chỉ tiêu hoàn hảo để đo lường phúc lợi kinh tế, bởi vì – GDP không đo lường

• Giá trị thời gian nghỉ ngơi • Mức độ hạnh phúc của con người • Giá trị của những hoạt động không diễn ra

• Chất lượng môi trường

•52

trong nền kinh tế

8. Tổng Sản Phẩm Quốc Gia (GNP/ GNI)

• Tổng Sản Phẩm (thu nhập) Quốc Gia (Gross National Product hay Gross National Income): là chỉ tiêu phản ánh giá trị tính bằng tiền của tất cả hh-dv cuối cùng thuộc quyền sở hữu của công dân 1 nước, sản xuất ra trong 1 khoảng thời gian nhất định, thường là 1 năm.

•53

GNP = GDP + thu nhập ròng từ nước ngoài (NIA) NIA = TN nước ngoài chuyển vào – TN trong nước chuyển ra

8. Tổng Sản Phẩm Quốc Gia (GNP/ GNI)

Sự khác nhau giữa tổng sản phẩm trong nước (GDP) và tổng sản phẩm quốc gia (GNP)

- Tổng sản phẩm trong nước (GDP) là tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong nội địa của 1 quốc gia. Điều đó có nghĩa là dù quốc tịch người đó là người trong nước hay nước ngoài, miễn họ có sản xuất trong nước thì giá trị sản phẩm của họ sẽ được tính vào GDP nước đó.

- Tổng sản phẩm quốc gia (GNP) là tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân 1 quốc gia sản xuất trong 1 thời kỳ nhất định.

Ví dụ1: khi Mỹ Tâm đi hát ở Mỹ, thì giá trị dịch vụ do cô

tạo ra thuộc GDP của Mỹ, nhưng lại thuộc GNP của Việt Nam

Ví dụ 2: Ban nhạc Westlife (quốc tịch Ireland) đến Việt Nam biểu diễn thì được tính vào : GNP của Ireland, và GDP của Việt Nam

•54

8. Tổng Sản Phẩm Quốc Gia (GNP/ GNI)

Sự giống nhau giữa tổng sản phẩm trong nước (GDP) và tổng sản phẩm quốc gia (GNP) - Hai chỉ tiêu này đều được dùng để đo lường sản lượng 1

quốc gia.

- Ở nước phát triển, thích dùng GNP hơn, vì giá trị đầu tư ra nước ngoài của họ nhiều, nên thu nhập nước ngoài chuyển vào cũng nhiều, vì vậy GNP>GDP

- Ở nước đang phát triển, đầu tư nước ngoài ít, nhưng nhận đầu tư nước ngoài nhiều, nếu tính GNP thì thu nhập từ trong nước chuyển ra sẽ lớn hơn, nên GNP

•55

8. GDP và GNP

Các khoản sau được tính vào GDP hay GNP??

1) Thu nhập của người lao động xuất khẩu VN tại Đức? 2) Lương của chuyên gia y tế VN tại Angola? 3) Doanh thu của nhà máy Honda ở Vĩnh Phúc, Việt Nam? 4) Giá trị 5) Học bổng của SV Việt Nam tại Úc 6) Lương của cầu thủ bóng đá Brazil tại Việt nam 7) Giá trị xuất khẩu của hợp đồng thiết bị y tế của Mỹ vào việt

Nam.

•56

8. Sản Phẩm Quốc Gia Ròng (NNP/NNI)

• Sản phẩm quốc gia ròng/ thu nhập quốc gia ròng (net national

product/ net national income)

NNP = GNP – Khấu hao (De) • Thu nhập quốc gia (national income) NI = NNI – thuế sản xuất và thuế nhập khẩu

•57

9. Các đồng nhất thức vĩ mô căn bản

•58

9. Các đồng nhất thức vĩ mô căn bản

•59

9. Các đồng nhất thức vĩ mô căn bản

•60

9. Các đồng nhất thức vĩ mô căn bản

•61

9. Các đồng nhất thức vĩ mô căn bản

•62