9/5/2010
1
CHƯƠNG 3
LÍ THUYT XÁC ĐỊNH SN LƯỢNG
TNG SN LƯỢNG VÀ
TNG THU NHP (Y)
9/5/2010
Trn Mnh Kiên
2
Tng sn lượng (Aggregate output)
tng s lượng hàng hóa và dch v được
sn xut (hoc được cung cp) trong mt
nn kinh tế trong mt khong thi gian nht
định.
Tng thu nhp (Aggregate income)
tng thu nhp nhn được bi các tác nhân
sn xut trong mt giai đon nht định.
TNG SN LƯỢNG VÀ
TNG THU NHP (Y)
9/5/2010
Trn Mnh Kiên
3
Tng thu nhp (sn lượng) (Y) là mt thut
ng kết hp để nhc chúng ta rng tng sn
lượng bng chính xác vi tng thu nhp.
Khi chúng ta nói v sn lượng (Y), tc là
chúng ta đề cp ti sn lượng thc (real
output), hoc sn lượng hàng hóa và dch
v được sn xut ch không phi lượng tin
được lưu thông.
9/5/2010
2
THU NHP, TIÊU DÙNG
& TIT KIM (Y, C, and S)
9/5/2010
Trn Mnh Kiên
4
Mt h gia đình có th làm 2 vic (và ch 2 vic)
vi thu nhp ca h: h có th mua hàng hóa và
dch v -tc là tiêu dùng hoc h có th tiết
kim.
Tiết kim (Saving - S) là mt phn ca thu nhp
mà h gia đình không tiêu dùng trong mt
khong thi gian nht định.
S Y – C
Đây là mt đồng nht thc (identity), tc là mt
biu thc luôn luôn đúng.
5of 38
HÀNH VI CHI TIÊU
Tiết kim (S) Tng thu nhp (Y) Tiêu dùng (C)
Trong mt nn kinh tế không có thuế, mi thu nhp
hoc s được dùng để tiêu dùng hoc để tiết kim.
TIÊU DÙNG H GIA ĐÌNH VÀ TIT KIM
9/5/2010
Trn Mnh Kiên
6
Mt s yếu t tác động ti tng tiêu
dùng:
1. Thu nhp ca h gia đình
2. Tài sn ca h gia đình Vi du\Tài sn h gia đình gim mnh.mht
3. Lãi sut
4. D đoán ca h gia đình v tương lai
9/5/2010
3
TIÊU DÙNG H GIA ĐÌNH VÀ TIT KIM
9/5/2010
Trn Mnh Kiên
7
Mi liên h gia tiêu dùng
và thu nhp được gi là
hàm tiêu dùng
(Consumption function).
•Vi mt h gia đình c th,
hàm tiêu dùng cho thy
mc độ tiêu dùng mi
mc thu nhp.
Tiêu dùng h gia đình
Thu nhp ca h gia đình
C(Y)
TIÊU DÙNG H GIA ĐÌNH VÀ TIT KIM
9/5/2010
Trn Mnh Kiên
8
Độ dc hàm tiêu dùng
MPC được gi là khuynh
hướng tiêu dùng biên
(Marginal Propensity to
Consume), hoc là t trng
phn thay đổi trong thu
nhp được dùng để chi
tiêu.
0 < MPC < 1
Tng tiêu dùng
Tng thu nhp (Y)
Y
C
C = C0+ MPC.Y
CO
C = CO+ MPC.Y
TIÊU DÙNG H GIA ĐÌNH VÀ TIT KIM
9/5/2010
Trn Mnh Kiên
9
Các gi định ca Keynes v hàm tiêu dùng,
da trên cơ s phân tích tâm lý khách quan và
quan sát ngu nhiên:
Đầu tiên và quan trng nht, khuynh hướng tiêu
dùng cn biên - mc tiêu dùng t mt đồng thu
nhp tăng thêm - nm gia 0 và 1.
Th hai, t l tiêu dùng/thu nhp hay còn gi là
khuynh hướng tiêu dùng bình quân gim khi thu
nhp tăng;
Th ba, thu nhp là nhân t quan trng ch yếu
quyết định đến tiêu dùng và lãi sut ch đóng mt
vai trò nh.
9/5/2010
4
GDP và tiêu dùng cui cùng
Vit Nam, 2001-06
Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006
GDP 441.646 481.295 535.762 613.443 715.307 839.211 973..790
Tiêu dùng
cui cùng
321.853 342.607 382.137 445.221 511.221 584.793 668.540
% trong
GDP
72,88 71,18 71,33 72,58 71,47 69,68 68.65
300,000
350,000
400,000
450,000
500,000
550,000
600,000
300,000 400,000 500,000 600,000 700,000 800,000 900,000
GDP
Tiêu dùng cui cùng
9/5/2010 Trn Mnh Kiên 10
Quan h gia thu nhp và tiêu dùng M, 1960-2006
TIÊU DÙNG H GIA ĐÌNH VÀ TIT KIM
9/5/2010
Trn Mnh Kiên
12
T l trong thu nhp được dùng để tiết
kim được gi là khuynh hướng tiết kim
biên (Marginal Propensity to Save - MPS).
MPC + MPS 1
Khi chúng ta có th biết được người ta s
tiêu dùng bao nhiêu t phn thu nhp có
được, ta s tính được tiết kim:
S Y - C
9/5/2010
5
Ví d v hàm tiêu dùng: C= 100 + 0,75Y
Tng thu nhp, Y
(T USD)
Tng tiêu dùng, C
(T USD)
0 100
80 160
100 175
200 250
400 400
600 550
800 700
1.000 850
13 of 31
C = 100 + 0,75Y
C = 100 + 0,75Y
Ví d v hàm tiêu dùng: C= 100 + 0,75Y
9/5/2010
Trn Mnh Kiên
14
mc thu nhp là 0,
tiêu dùng là 100 t đồng
(a).
Vi mi 100 t tăng thêm
trong thu nhp (DY), tiêu
dùng s tăng 75 t (DC).
C = 100 + 0,75Y
C = 75
Y = 100
Độ dc = C/Y
= 75/100 = 0,75
C = 100 + 0,75Y
Ví d v hàm tiêu dùng: C= 100 + 0,75Y Vi
du\tieu dung-tiet kiem.doc
9/5/2010
Trn Mnh Kiên
15
Y- C= S
Tng
thu nhp
(TUSD)
Tng tiêu dùng
(TUSD)
Tng tiết kim
(T USD)
0 100 -100
80 160 -80
100 175 -75
200 250 -50
400 400 0
600 550 50
800 700 100
1,000 850 150
S Y - C
C = 100 + 0,75Y