ChChươương ng 88

CHÍNH SÁCH VĨ MÔ CHÍNH SÁCH VĨ MÔ TẾ MỞ TRONG KINH TẾ MỞ TRONG KINH

11

I. I. Các học thuyết về lợi thế

Các học thuyết về lợi thế so so sánhsánh

(Adam Smith). sánh tuyệt đđốiối (Adam Smith).

NSLĐ≠  CPSX≠ CPSX≠

tuyệt đđốiối thấpthấp hhơơnn  NNưướcớc đđóó

1/ 1/ Lợi thế Lợi thế so so sánh tuyệt ••* * Khái niệm Khái niệm: : ••TMQT TMQT  ĐKSXĐKSX≠ ≠  NSLĐ≠ NNưướcớc nàonào cócó CPSXCPSX tuyệt cócó LTSSLTSS tuyệt TMQT tuyệt đđốiối khikhi thamtham giagia vàovào TMQT

CafeCafe SắtSắt

Brazil USA Brazil USA 9 9 đđøø 6 6 đđ

5 5 đđ 10 10 đđ

nghĩa:: NếuNếu cáccác quốcquốc giagia đđầuầu ttưư phầnphần lớnlớn nguồn

nguồn lựclực tuyệt đđốiối vàvà thamtham giagia vàovào

** ÝÝ nghĩa vàovào mặtmặt hànghàng cócó lợilợi thếthế tuyệt TMQT củacủa cảicải cáccác quốcquốc giagia sẽsẽ ttăăngng lênlên TMQT

22

1T cafe nội nội đđịaịa 1T cafe

1T cafe 1T cafe

3T cafe 3T cafe Brazil: 1515đđ Brazil:

1T 1T sắtsắt 2T 2T bánbán::10/6=1,67T 10/6=1,67T sắtsắt

33

PhPhươương án ng án 11 PhPhươương án ng án 22

1/ 1/ Lợi thế

Lợi thế so so sánh t

sánh tươương ng đđốiối

GạoGạo Ô tôÔ tô

VNVN 55đđ 3030đđ

USAUSA 44đđ 2020đđ

Gạo/Ôtô == 11//66

** KNKN:: MộtMột quốcquốc giagia cócó lợilợi thếthế soso sánhsánh ttươươngng đđốiối khikhi CPSXCPSX ttươươngng đđốiối thấpthấp hhơơnn soso vớivới cáccác nnưướcớc kháckhác CPSXCPSX ttươươngng đđốiối:: LàLà CPSXCPSX củacủa mặtmặt hànghàng nàonào đđó,ó, soso vớivới CPSXCPSX củacủa mặtmặt hànghàng kháckhác.. VNVN:: Gạo/Ôtô USAUSA:: Gạo/Ôtô

Gạo/Ôtô == 11//55

nghĩa:: NếuNếu cáccác quốcquốc giagia đđầuầu ttưư phầnphần lớnlớn nguồn

(khi không

không cócó LTTĐ)

nguồn lựclực vàovào mặtmặt LTTĐ) vàvà thamtham giagia vàovào

GạoGạo VNVN rẻrẻ ttươươngng đđốiối soso vớivới USAUSA ** ÝÝ nghĩa hànghàng cócó lợilợi thếthế ttươươngng đđốiối (khi TMQT củacủa cảicải cáccác quốcquốc giagia sẽsẽ ttăăngng lênlên TMQT

44

2T 2T gạo nội gạo nội đđịaịa

1T 1T gạogạo

VN: VN: 3535đđ 7T 7T gạogạo

1 xe1 xe 5T 5T bánbán:: 20/20=1 xe 20/20=1 xe

PhPhươương án ng án 11 PhPhươương án ng án 22

ều có lợi khi tham khi tham gia gia

55

Câu hỏi: : Các quốc Câu hỏi Các quốc gia gia đđều có lợi ng mại quốc tế? vào thươương mại quốc tế? vào th

Chính sách ngoại thươươngng II. II. Chính sách ngoại th ng xuất khẩu Chính sách gia gia ttăăng xuất khẩu 1. 1. Chính sách ΔΔXXΔΔADAD = = ΔΔXX ΔΔY = K.

Y = K.ΔΔADAD••= K.= K.ΔΔXX M = Mm.ΔΔYY== Mm.KMm.K..ΔΔXX

ΔΔM = Mm.

Mm.K>1  ΔΔM > M > ΔΔXX  CCTM Mm.K>1

CCTM xấu h

xấu hơơnn

CCTM nhnhưư cũcũ

CCTM tốt htốt hơơnn

Mm.K=1  ΔΔM = M = ΔΔXX  CCTM Mm.K=1 Mm.K<1  ΔΔM

66

trang 189 Thí dụ: trang 189 Thí dụ:

C = 0,9Yd; I = 300 + 0,3Y; G = 200; C = 0,9Yd; I = 300 + 0,3Y; G = 200; •• X = 50; M = 0,4 Y; T = 0,2Y. X = 50; M = 0,4 Y; T = 0,2Y.

xuất khẩukhẩu ròng

ròng tạitại sảnsản

•• 11// TìmTìm giágiá trịtrị xuất

llưượngợng câncân bằngbằng banban đđầuầu YY11??

xuất khẩukhẩu thêmthêm 3030 tỷ,tỷ,

•• 22// NếuNếu CPCP ttăăngng xuất

CCTMCCTM thay

thay đđổiổi nhnhưư thếthế nàonào??

CCTM? thiện CCTM?

•• 33// CPCP phảiphải làmlàm gìgì đđểể cảicải thiện

77

1/1/

0,2Y) C = 0,9(Y--0,2Y) C = 0,9(Y C = 0,72Y C = 0,72Y I = 300 + 0,3 Y I = 300 + 0,3 Y G = 200 G = 200 X = 50 X = 50 M = -- 0,4 Y0,4 Y --M = AD = 550 + 0,62Y AD = 550 + 0,62Y

XX11 = 50= 50 MM11 = 0,4x1.447 = 0,4x1.447≈579≈579 NXNX11= X1= X1--M1 = M1 = --529529

530,5 610,5 = --530,5

88

=> NX2 2 = 80= 80--610,5 = => NX △△NX = NX NX = NX22--NXNX11= = --1,51,5

△△NX = NX = △△X X -- △△MM 2/2/

Mm.K. △△X X

= = △△X X –– Mm.K. = = △△X (1 X (1 –– Mm.K)Mm.K)

> 1> 1

99

< 0< 0

↓↓Mm.KMm.K

hàng nội đđể cạnh

tranh ể cạnh tranh trên thị trưường ờng ngay trên thị tr

CCTM: 3/ 3/ Muốn cải thiện Muốn cải thiện CCTM: hàng ngoại : ↓TD hàng ngoại a/ a/ ↓↓MmMm : ↓TD ((↑↑CL CL vàvà↓↓P P hàng nội với hàng ngoại ngay với hàng ngoại nội nội đđịaịa))

b/ b/ ↓K↓K

↓ADm↓ADm  CmCm↓↓

ImIm↓↓

1010

TmTm↑ ↑

Chính sách hạn chế nhập khẩu 2/ 2/ Chính sách hạn chế nhập khẩu

Không tậntận dụngdụng lợilợi thếthế soso sánhsánh..

•• ChínhChính sáchsách hạnhạn chếchế nhậpnhập khẩukhẩu rộng rãirãi cócó thểthể làmlàm chocho nềnnền kinhkinh tếtế rộng thiệt hạihại sausau:: gặpgặp phảiphải 22 thiệt •• -- CácCác nnưướcớc sẽsẽ trảtrả đđũaũa lạilại bằngbằng chính sáchsách ttươươngng tựtự.. chính •• -- Không

1111

ồng tiền đưđược ợc

Tỷ giá hối đđoáioái.. III. Tỷ giá hối III. •• 1/ 1/ Khái niệm Khái niệm •• TGHĐ là mức giá của một

TGHĐ là mức giá của một đđồng tiền ồng tiền khác.. biểu hiện qua qua đđồng tiền khác biểu hiện

n vị ngoại tệ n vị nội tệ ≡ x ≡ x đơđơn vị ngoại tệ

•• -- Lấy nội tệ làm chuẩn Lấy nội tệ làm chuẩn: : •• 1 1 đơđơn vị nội tệ

=>=> TGHĐ TGHĐ làlà giágiá củacủa nộinội tệtệ

-- LấyLấy ngoại chuẩn:: ngoại tệtệ làmlàm chuẩn

1 1 đơđơn vị ngoại tệ

1212

n vị ngoại tệ ≡ y ≡ y đơđơn vị nội tệ n vị nội tệ TGHĐ là giá của ngoại tệ => => TGHĐ là giá của ngoại tệ

Tên Tên đơđơn vị tiền tệ của quốc

n vị tiền tệ của quốc gia.gia.

X X X X

XX

n vị Tên quốc giagia Tên Tên đơđơn vị Tên quốc

VND, CAD,CAD, CNY, CNY, TWD,

tiền tệ của tiền tệ của quốc giagia quốc TWD, SGD,

THB, SGD, THB,

1313

TDTD:: USD,USD, VND, GBP,GBP, KRWKRW……

2/ 2/ Thị tr

ờng ngoại hối Thị trưường ngoại hối

•• -- CungCung ngoại

ngoại hốihối chủchủ yếuyếu phátphát sinhsinh từtừ trong nnưướcớc

giágiá trịtrị hànghàng hóahóa vàvà tàitài sảnsản trong ngoài muốnmuốn muamua.. màmà ngngưườiời nnưướcớc ngoài

•• -- CầuCầu ngoại

ngoại hốihối chủchủ yếuyếu phátphát sinhsinh từtừ ngoài giágiá trịtrị hànghàng hóahóa vàvà tàitài sảnsản nnưướcớc ngoài màmà ngngưườiời trong

trong nnưướcớc muốnmuốn muamua..

•• ee↑↑ CungCung↑: ↑: đđồng biến ồng biến  CầuCầu↓: ↓: nghịch biến nghịch biến

1414

S

e

e0

D

N0

Lượng ngoại hối

1515

3/3/ Quan

oái và hệ giữa tỷ giá hối đđoái và

Quan hệ giữa tỷ giá hối xuất nhập khẩu xuất nhập khẩu

•• -- ee↑↑ ((nếunếu cáccác yếuyếu tốtố kháckhác không không đđổiổi)) HàngHàng hóahóa vàvà tàitài sảnsản trong trong nnưướcớc sẽsẽ trởtrở nênnên rẻrẻ hhơơnn đđốiối vớivới ngngưườiời nnưướcớc ngoài ngoài  XuấtXuất khẩukhẩu ↑↑ DNXKHH AA

TDTD:: DNXKHH P= 21.000 VND e= 21.000 VND/USD P= 21.000 VND

e= 21.000 VND/USD P*= 1USD P*= 1USD

e = 22.000 VND/USD P*= 0, 95 USD e = 22.000 VND/USD P*= 0, 95 USD

1616

(neáu caùc yeáu toá khaùc -- ee↑↑ (neáu caùc yeáu toá khaùc khoâng ñoåi) Haøng hoùa vaø taøi Haøng hoùa vaø taøi khoâng ñoåi) saûn nöôùc ngoaøi seõ trôû neân saûn nöôùc ngoaøi seõ trôû neân maéc hôn ñoái vôùi ngöôøi trong maéc hôn ñoái vôùi ngöôøi trong Nhaäp khaåu ↓↓ nöôùc  Nhaäp khaåu nöôùc

DNNKHH B TD:TD: DNNKHH B P* = 1USD e = 21.000VND/USD P* = 1USD

e = 21.000VND/USDP = 21.000 VND P = 21.000 VND

e = 22.000VND/USD e = 22.000VND/USD

1717

P = 22.000 VND P = 22.000 VND

thực (e(err)) vàvà sứcsức

44// TỷTỷ giágiá hốihối đđoáioái thực tranh cạnhcạnh tranh

•• KháiKhái niệmniệm:: eerr làlà mứcmức giágiá ttươươngng đđốiối những hànghàng hóahóa đưđượcợc tínhtính theotheo giágiá trong nnưướcớc khikhi

ngoài soso vớivới giágiá trong

củacủa những nnưướcớc ngoài quyquy vềvề mộtmột loại

chung.. loại tiềntiền chung

. e

e r

••

* P P

1818

TD1: P=21.000VND, e=21.000VND/USD, P*=1USD TD1: P=21.000VND, e=21.000VND/USD, P*=1USD

1

1.000VND/U

SD

2

er1

1USD 21.000VND

1

SứcSức cạnhcạnh tranh tranh trong củacủa hànghàng trong nnưướcớc ngang ngang bằngbằng cáccác nnưướcớc kháckhác

1USD 1USD 21.000VND 21.000VND

TD2: P=21.000VND, e=22.000VND/USD, P*= 1USD TD2: P=21.000VND, e=22.000VND/USD, P*= 1USD

1,05

.000VND/US D

22

er2

1USD 0,95USD

1USD 21.000VND

cao hhơơnn

1,05

tranh Sức cạnh tranh Sức cạnh của hàng trong của hàng trong nnưước ớc cao ớc khác nnưước khác

22.000VND 21.000VND

TD3: P=30.000VND, e=22.000VND/USD, P*= 1USD TD3: P=30.000VND, e=22.000VND/USD, P*= 1USD

0,73

.000VND/US D

22

er3

1USD 30.000VND

0,73

Sức cạnh tranh Sức cạnh tranh trong của hàng trong của hàng nnưước thấp h ớc thấp hơơnn ớc khác nnưước khác 19

1USD  1,36USD 22.000VND  30.000VND

Nhận xét Nhận xét

•• + + Nếu Nếu eerr↑↑ Sức cạnh

tranh↑↑ Sức cạnh tranh Dùng eerr đđánh giá sức cạnh

+ + Dùng quốc gia gia trên thị tr quốc cách đđiều chỉnh cách

của tranh của ánh giá sức cạnh tranh ờng thế giới bằng trên thị trưường thế giới bằng lạm phát theo lạm phát

iều chỉnh theo

*

. e

e r

CPI CPI

2020

TDTD::

•• MộtMột quốcquốc giagia cócó mứcmức LPLP caocao hhơơnn cáccác nnưướcớc kháckhác,, NHTWNHTW lạilại cốcố đđịnhịnh tỷtỷ giágiá.. HãyHãy đđềề rara cáccác biệnbiện pháppháp làmlàm ttăăngng sứcsức cạnhcạnh tranh củacủa quốcquốc giagia nàynày trêntrên thịthị tranh trtrưườngờng thếthế giớigiới

2121

*

e

.

e r

CPI CPI

↑e↑e ::↓↓giá nội tệ

giá nội tệ  PP↑: LP ↑ ↑: LP ↑

eerr↑↑

↓↓CPICPI

sản xuất trong

trong nnưướcớc,,

: : ↑↑ sản xuất ↑↑NSLĐ

NSLĐ đđể↓ể↓PP

2222

5. 5. Các loại tỷ giá hối

Các loại tỷ giá hối đđoáioái..

••

Tỷ giá cố đđịnhịnh.. -- Tỷ giá cố

Tỷ giá thả nổi.. -- Tỷ giá thả nổi

••

Tỷ giá thả nổi có quản lý. -- Tỷ giá thả nổi có quản lý.

••

2323

Cán cân thanh

toán thanh toán

IV. Cán cân IV. (Balance of Payment: B.O.P) (Balance of Payment: B.O.P)

•• 1. 1. Khái niệm Khái niệm:: •• BOPBOP làlà mộtmột bảngbảng liệt

liệt kêkê ghighi lạilại cáccác dòngdòng giaogiao dịchdịch bằngbằng tiềntiền củacủa mộtmột quốcquốc giagia vớivới cáccác nnưướcớc kháckhác.. Dòng tiền vào: +: + ra: -- Dòng tiền ra:

-- Dòng tiền vào -- Dòng tiền

•• ••

2424

< 0< 0

BOPBOP (Current Account

Account:: CA)CA)

< 0< 0 < 0< 0

TNYTSXNK =TNYTSXXK––TNYTSXNK

> 0> 0

trợ, kiềukiều hốihối,, quàquà biếubiếu ......))

(NX) == XX –– MM (NIA) =TNYTSXXK ròng ((việnviện trợ, (Capital Account

Account:: KA)KA)

> 0> 0 ròng ((tàitài sảnsản hữuhữu hìnhhình,, tàitài sảnsản tàitài chính chính))

chính ròng

> 0> 0 > 0> 0

ròng ((tiềntiền gửigửi NH,NH, vayvay mmưượnợn....)) (Balancing ItemItem:: BI)BI)

vãng lailai (Current aa..CánCán câncân vãng ròng (NX) XuấtXuất khẩukhẩu ròng ròng (NIA) ThuThu nhậpnhập ròng Chuyển Chuyển nhnhưượngợng ròng bb.. CánCán câncân vốnvốn (Capital ĐầuĐầu ttưư ròng GiaoGiao dịchdịch tàitài chính cc.. HạnHạn mụcmục câncân đđốiối (Balancing Khoản đđiềuiều chỉnh Khoản

chỉnh những

những sai,

sai, sótsót trong

≈≈ 00 trong TKTK chính

thức.. chính thức

BOP = CA + KA +BI BOP = CA + KA +BI

d. d. Tài trợ chính thức Phần NHTW Phần

NHTW dùng dự trữ ngoại tệ

ể cân bằng BOPBOP

Tài trợ chính thức (Change in Reserver: CR). (Change in Reserver: CR). dùng dự trữ ngoại tệ đđể cân bằng CA + KA +BI + CR = 0 CA + KA +BI + CR = 0

2525

tế mở trong kinh tế mở

Chính sách vĩ mô trong kinh chuyển tự do.do.

LM1

i

LM2

i2

i1= i*

V. V. Chính sách vĩ mô 1.TGCĐ, vốn di di chuyển tự 1.TGCĐ, vốn a. CSTK a. CSTK dịch phải CSTKMR: IS dịch phải CSTKMR: IS i>i* Vốn vào  i>i* Vốn vào Cung ngoại tệ↑↑ Cung ngoại tệ NHTW mua ngoại tệ, NHTW mua ngoại tệ,

IS2

IS1

Y

Y1

Y2

bán nội tệ bán nội tệ

2626

 LM LM dịch phải dịch phải i= i* YY↑↑ i= i*

Kết luận:: * * Kết luận

Trong ccơơ chế TGCĐ, vốn Trong chế TGCĐ, vốn di di chuyển tự chuyển tự dodo

Ngắn hạn: CSTK Dài hạn: : CSTK

i

-- Ngắn hạn -- Dài hạn dài hạn dùng

LM

có hiệu quả. : CSTK có hiệu quả. hiệu quả giảm hiệu quả CSTK giảm mở rộng CSTK mở rộng trong nnưướcớc↓↓ dùng CSTK của hàng trong SCT của hàng Vì Vì dài hạn PP↑↑ SCT

XK↓XK↓, AD, AD↓↓

•• Y Y không

 IS IS dịch trái về vị trí cũ. dịch trái về vị trí cũ. THCCNS↑ không ↑, ↑, chỉ chỉ THCCNS↑

IS2

IS1

2727

Y

b. CSTT b. CSTT

dịch phải ((xuống d xuống dưướiới))

LM1

LM2

CSTTMR  LM LM dịch phải CSTTMR  i < i* Cung NHTW

i1= i*

i2

i < i* Vốn Vốn rara ngoại tệ↓↓ Cung ngoại tệ bán ngoại tệ NHTW bán ngoại tệ nội tệ mua mua nội tệ

IS1

Y1

Y2

chế TGCĐ, vốn di di chuyển tự chuyển tự do do

2828

 LM LM dịch trái về vị trí cũ dịch trái về vị trí cũ i= i* YY22= Y= Y11 i= i* Kết luận: Trong Kết luận : Trong ccơơ chế TGCĐ, vốn kém hiệu quả CSTT kém hiệu quả CSTT

ồng tiền phá giá đđồng tiền

LM1

i

LM2

i2

i1= i*

c. CS phá giá c. CS NHTWNHTW↑TG↑TG XX↑, M↑, M↓↓ ADAD↑↑ IS IS dịch phải dịch phải i>i* Vốn vào  i>i* Vốn vào Cung ngoại tệ↑↑ Cung ngoại tệ NHTW mua ngoại tệ, NHTW mua ngoại tệ,

IS2

IS1

bán nội tệ bán nội tệ

 LM LM dịch phải dịch phải i= i* YY↑↑ i= i* Kết luận: Trong Kết luận : Trong ccơơ chế TGCĐ, vốn tự

Y1 Y Y2 chế TGCĐ, vốn tự do, CS do, CS phá phá ngắn hạn trong ngắn hạn

2929

giá có hiệu quả trong giá có hiệu quả

2.TG linh hoạthoạt, , vốn 2.TG linh

vốn di di chuyển tự

chuyển tự do.do.

LM1

i

i2

i1= i*

IS2

IS1

Y

Y1

Y2

a. CSTK a. CSTK dịch phải CSTKMR: IS dịch phải CSTKMR: IS i>i* Vốn vào  i>i* Vốn vào Cung ngoại tệ↑↑ Cung ngoại tệ TG↓TG↓X↓M X↓M ↑↑  IS IS dịch trái về vị trí cũ dịch trái về vị trí cũ i= i* YY11= Y= Y22 i= i*

, CCTM xấu xấu đđii

TG linh hoạt

hoạt , , vốn

chuyển tự vốn di di chuyển tự

3030

: Trong ccơơ chế

Sản lưượng không t Sản l Kết luận: Trong Kết luận do,do, CSTK ợng không tăăngng, CCTM chế TG linh không có hiệu quả CSTK không có hiệu quả

b. CSTT b. CSTT

dịch phải ((xuống d xuống dưướiới))

LM1

LM2

i1= i*

i2

IS2

CSTTMR  LM LM dịch phải CSTTMR  i < i* i < i* Vốn Vốn rara Cung ngoại tệ↓↓ Cung ngoại tệ TGTG↑↑ XX↑ M↑ M↓↓  IS IS dịch phải dịch phải i= i* YY22↑↑ i= i*

IS1

Y1

Y2

3131

Kết luận: Trong Kết luận chế TG linh hoạt , , vốn vốn di di

: Trong ccơơ chế chuyển tự do, CSTT chuyển tự TG linh hoạt có hiệu quả do, CSTT có hiệu quả

Tải bài giảng:: -- Tải bài giảng

ktvm2305@yahoo.com Mail: Mail: ktvm2305@yahoo.com Pas: 123456 Pas: 123456

3232

Phone: 0903193305 -- Phone: 0903193305