ChChươương ng 88
CHÍNH SÁCH VĨ MÔ CHÍNH SÁCH VĨ MÔ TẾ MỞ TRONG KINH TẾ MỞ TRONG KINH
11
I. I. Các học thuyết về lợi thế
Các học thuyết về lợi thế so so sánhsánh
(Adam Smith). sánh tuyệt đđốiối (Adam Smith).
NSLĐ≠ CPSX≠ CPSX≠
tuyệt đđốiối thấpthấp hhơơnn NNưướcớc đđóó
1/ 1/ Lợi thế Lợi thế so so sánh tuyệt ••* * Khái niệm Khái niệm: : ••TMQT TMQT ĐKSXĐKSX≠ ≠ NSLĐ≠ NNưướcớc nàonào cócó CPSXCPSX tuyệt cócó LTSSLTSS tuyệt TMQT tuyệt đđốiối khikhi thamtham giagia vàovào TMQT
CafeCafe SắtSắt
Brazil USA Brazil USA 9 9 đđøø 6 6 đđ
5 5 đđ 10 10 đđ
nghĩa:: NếuNếu cáccác quốcquốc giagia đđầuầu ttưư phầnphần lớnlớn nguồn
nguồn lựclực tuyệt đđốiối vàvà thamtham giagia vàovào
** ÝÝ nghĩa vàovào mặtmặt hànghàng cócó lợilợi thếthế tuyệt TMQT củacủa cảicải cáccác quốcquốc giagia sẽsẽ ttăăngng lênlên TMQT
22
1T cafe nội nội đđịaịa 1T cafe
1T cafe 1T cafe
3T cafe 3T cafe Brazil: 1515đđ Brazil:
1T 1T sắtsắt 2T 2T bánbán::10/6=1,67T 10/6=1,67T sắtsắt
33
PhPhươương án ng án 11 PhPhươương án ng án 22
1/ 1/ Lợi thế
Lợi thế so so sánh t
sánh tươương ng đđốiối
GạoGạo Ô tôÔ tô
VNVN 55đđ 3030đđ
USAUSA 44đđ 2020đđ
Gạo/Ôtô == 11//66
** KNKN:: MộtMột quốcquốc giagia cócó lợilợi thếthế soso sánhsánh ttươươngng đđốiối khikhi CPSXCPSX ttươươngng đđốiối thấpthấp hhơơnn soso vớivới cáccác nnưướcớc kháckhác CPSXCPSX ttươươngng đđốiối:: LàLà CPSXCPSX củacủa mặtmặt hànghàng nàonào đđó,ó, soso vớivới CPSXCPSX củacủa mặtmặt hànghàng kháckhác.. VNVN:: Gạo/Ôtô USAUSA:: Gạo/Ôtô
Gạo/Ôtô == 11//55
nghĩa:: NếuNếu cáccác quốcquốc giagia đđầuầu ttưư phầnphần lớnlớn nguồn
(khi không
không cócó LTTĐ)
nguồn lựclực vàovào mặtmặt LTTĐ) vàvà thamtham giagia vàovào
GạoGạo VNVN rẻrẻ ttươươngng đđốiối soso vớivới USAUSA ** ÝÝ nghĩa hànghàng cócó lợilợi thếthế ttươươngng đđốiối (khi TMQT củacủa cảicải cáccác quốcquốc giagia sẽsẽ ttăăngng lênlên TMQT
44
2T 2T gạo nội gạo nội đđịaịa
1T 1T gạogạo
VN: VN: 3535đđ 7T 7T gạogạo
1 xe1 xe 5T 5T bánbán:: 20/20=1 xe 20/20=1 xe
PhPhươương án ng án 11 PhPhươương án ng án 22
ều có lợi khi tham khi tham gia gia
55
Câu hỏi: : Các quốc Câu hỏi Các quốc gia gia đđều có lợi ng mại quốc tế? vào thươương mại quốc tế? vào th
Chính sách ngoại thươươngng II. II. Chính sách ngoại th ng xuất khẩu Chính sách gia gia ttăăng xuất khẩu 1. 1. Chính sách ΔΔXXΔΔADAD = = ΔΔXX ΔΔY = K.
Y = K.ΔΔADAD••= K.= K.ΔΔXX M = Mm.ΔΔYY== Mm.KMm.K..ΔΔXX
ΔΔM = Mm.
Mm.K>1 ΔΔM > M > ΔΔXX CCTM Mm.K>1
CCTM xấu h
xấu hơơnn
CCTM nhnhưư cũcũ
CCTM tốt htốt hơơnn
Mm.K=1 ΔΔM = M = ΔΔXX CCTM
Mm.K=1
Mm.K<1 ΔΔM
66
trang 189
Thí dụ: trang 189
Thí dụ:
C = 0,9Yd; I = 300 + 0,3Y; G = 200;
C = 0,9Yd; I = 300 + 0,3Y; G = 200;
•• X = 50; M = 0,4 Y; T = 0,2Y.
X = 50; M = 0,4 Y; T = 0,2Y.
xuất khẩukhẩu ròng
ròng tạitại sảnsản
•• 11// TìmTìm giágiá trịtrị xuất
llưượngợng câncân bằngbằng banban đđầuầu YY11??
xuất khẩukhẩu thêmthêm 3030 tỷ,tỷ,
•• 22// NếuNếu CPCP ttăăngng xuất
CCTMCCTM thay
thay đđổiổi nhnhưư thếthế nàonào??
CCTM?
thiện CCTM?
•• 33// CPCP phảiphải làmlàm gìgì đđểể cảicải thiện
77
1/1/
0,2Y)
C = 0,9(Y--0,2Y)
C = 0,9(Y
C = 0,72Y
C = 0,72Y
I = 300 + 0,3 Y
I = 300 + 0,3 Y
G = 200
G = 200
X = 50
X = 50
M = -- 0,4 Y0,4 Y
--M =
AD = 550 + 0,62Y
AD = 550 + 0,62Y
XX11 = 50= 50
MM11 = 0,4x1.447
= 0,4x1.447≈579≈579
NXNX11= X1= X1--M1 = M1 = --529529
530,5
610,5 = --530,5
88
=> NX2 2 = 80= 80--610,5 =
=> NX
△△NX = NX NX = NX22--NXNX11= = --1,51,5
△△NX = NX = △△X X -- △△MM 2/2/
Mm.K. △△X X
= = △△X X –– Mm.K.
= = △△X (1 X (1 –– Mm.K)Mm.K)
> 1> 1
99
< 0< 0
↓↓Mm.KMm.K
hàng nội đđể cạnh
tranh
ể cạnh tranh
trên thị trưường ờng ngay trên thị tr
CCTM:
3/ 3/ Muốn cải thiện
Muốn cải thiện CCTM:
hàng ngoại
: ↓TD hàng ngoại
a/ a/ ↓↓MmMm : ↓TD
((↑↑CL CL vàvà↓↓P P hàng nội
với hàng ngoại ngay
với hàng ngoại
nội nội đđịaịa))
b/ b/ ↓K↓K
↓ADm↓ADm CmCm↓↓
ImIm↓↓
1010
TmTm↑ ↑
Chính sách hạn chế nhập khẩu
2/ 2/ Chính sách hạn chế nhập khẩu
Không tậntận dụngdụng lợilợi thếthế soso sánhsánh..
•• ChínhChính sáchsách hạnhạn chếchế nhậpnhập khẩukhẩu
rộng rãirãi cócó thểthể làmlàm chocho nềnnền kinhkinh tếtế
rộng
thiệt hạihại sausau::
gặpgặp phảiphải 22 thiệt
•• -- CácCác nnưướcớc sẽsẽ trảtrả đđũaũa lạilại bằngbằng
chính sáchsách ttươươngng tựtự..
chính
•• -- Không
1111
ồng tiền đưđược ợc
Tỷ giá hối đđoáioái..
III. Tỷ giá hối
III.
•• 1/ 1/ Khái niệm
Khái niệm
•• TGHĐ là mức giá của một
TGHĐ là mức giá của một đđồng tiền
ồng tiền khác..
biểu hiện qua qua đđồng tiền khác
biểu hiện
n vị ngoại tệ
n vị nội tệ ≡ x ≡ x đơđơn vị ngoại tệ
•• -- Lấy nội tệ làm chuẩn
Lấy nội tệ làm chuẩn: :
•• 1 1 đơđơn vị nội tệ
=>=> TGHĐ TGHĐ làlà giágiá củacủa nộinội tệtệ
-- LấyLấy ngoại chuẩn::
ngoại tệtệ làmlàm chuẩn
1 1 đơđơn vị ngoại tệ
1212
n vị ngoại tệ ≡ y ≡ y đơđơn vị nội tệ
n vị nội tệ
TGHĐ là giá của ngoại tệ
=> => TGHĐ là giá của ngoại tệ
Tên Tên đơđơn vị tiền tệ của quốc
n vị tiền tệ của quốc gia.gia.
X X
X X
XX
n vị
Tên quốc giagia Tên Tên đơđơn vị
Tên quốc
VND, CAD,CAD, CNY, CNY, TWD,
tiền tệ của
tiền tệ của
quốc giagia
quốc
TWD, SGD,
THB,
SGD, THB,
1313
TDTD:: USD,USD, VND,
GBP,GBP, KRWKRW……
2/ 2/ Thị tr
ờng ngoại hối
Thị trưường ngoại hối
•• -- CungCung ngoại
ngoại hốihối chủchủ yếuyếu phátphát sinhsinh từtừ
trong nnưướcớc
giágiá trịtrị hànghàng hóahóa vàvà tàitài sảnsản trong
ngoài muốnmuốn muamua..
màmà ngngưườiời nnưướcớc ngoài
•• -- CầuCầu ngoại
ngoại hốihối chủchủ yếuyếu phátphát sinhsinh từtừ
ngoài
giágiá trịtrị hànghàng hóahóa vàvà tàitài sảnsản nnưướcớc ngoài
màmà ngngưườiời trong
trong nnưướcớc muốnmuốn muamua..
•• ee↑↑ CungCung↑: ↑: đđồng biến
ồng biến
CầuCầu↓: ↓: nghịch biến
nghịch biến
1414
S
e
e0
D
N0
Lượng ngoại hối
1515
3/3/ Quan
oái và
hệ giữa tỷ giá hối đđoái và
Quan hệ giữa tỷ giá hối
xuất nhập khẩu
xuất nhập khẩu
•• -- ee↑↑ ((nếunếu cáccác yếuyếu tốtố kháckhác không
không đđổiổi))
HàngHàng hóahóa vàvà tàitài sảnsản trong
trong nnưướcớc sẽsẽ
trởtrở nênnên rẻrẻ hhơơnn đđốiối vớivới ngngưườiời nnưướcớc
ngoài
ngoài
XuấtXuất khẩukhẩu ↑↑
DNXKHH AA
TDTD:: DNXKHH
P= 21.000 VND e= 21.000 VND/USD
P= 21.000 VND
e= 21.000 VND/USD P*= 1USD
P*= 1USD
e = 22.000 VND/USD P*= 0, 95 USD
e = 22.000 VND/USD
P*= 0, 95 USD
1616
(neáu caùc yeáu toá khaùc
-- ee↑↑ (neáu caùc yeáu toá khaùc
khoâng ñoåi) Haøng hoùa vaø taøi
Haøng hoùa vaø taøi
khoâng ñoåi)
saûn nöôùc ngoaøi seõ trôû neân
saûn nöôùc ngoaøi seõ trôû neân
maéc hôn ñoái vôùi ngöôøi trong
maéc hôn
ñoái vôùi ngöôøi trong
Nhaäp khaåu ↓↓
nöôùc Nhaäp khaåu
nöôùc
DNNKHH B
TD:TD: DNNKHH B
P* = 1USD e = 21.000VND/USD
P* = 1USD
e = 21.000VND/USDP = 21.000 VND
P = 21.000 VND
e = 22.000VND/USD
e = 22.000VND/USD
1717
P = 22.000 VND
P = 22.000 VND
thực (e(err)) vàvà sứcsức
44// TỷTỷ giágiá hốihối đđoáioái thực
tranh
cạnhcạnh tranh
•• KháiKhái niệmniệm:: eerr làlà mứcmức giágiá ttươươngng đđốiối
những hànghàng hóahóa đưđượcợc tínhtính theotheo giágiá
trong nnưướcớc khikhi
ngoài soso vớivới giágiá trong
củacủa những
nnưướcớc ngoài
quyquy vềvề mộtmột loại
chung..
loại tiềntiền chung
.
e
e r
••
*
P
P
1818
TD1: P=21.000VND, e=21.000VND/USD, P*=1USD
TD1: P=21.000VND, e=21.000VND/USD, P*=1USD
1
1.000VND/U
SD
2
er1
1USD
21.000VND
1
SứcSức cạnhcạnh tranh
tranh
trong
củacủa hànghàng trong
nnưướcớc ngang
ngang bằngbằng
cáccác nnưướcớc kháckhác
1USD
1USD
21.000VND
21.000VND
TD2: P=21.000VND, e=22.000VND/USD, P*= 1USD
TD2: P=21.000VND, e=22.000VND/USD, P*= 1USD
1,05
.000VND/US
D
22
er2
1USD
0,95USD
1USD
21.000VND
cao hhơơnn
1,05
tranh
Sức cạnh tranh
Sức cạnh
của hàng
trong
của hàng trong
nnưước ớc cao
ớc khác
nnưước khác
22.000VND
21.000VND
TD3: P=30.000VND, e=22.000VND/USD, P*= 1USD
TD3: P=30.000VND, e=22.000VND/USD, P*= 1USD
0,73
.000VND/US
D
22
er3
1USD
30.000VND
0,73
Sức cạnh tranh
Sức cạnh
tranh
trong
của hàng trong
của hàng
nnưước thấp h
ớc thấp hơơnn
ớc khác
nnưước khác
19
1USD
1,36USD
22.000VND
30.000VND
Nhận xét
Nhận xét
•• + + Nếu Nếu eerr↑↑ Sức cạnh
tranh↑↑
Sức cạnh tranh
Dùng eerr đđánh giá sức cạnh
+ + Dùng
quốc gia gia trên thị tr
quốc
cách đđiều chỉnh
cách
của
tranh của
ánh giá sức cạnh tranh
ờng thế giới bằng
trên thị trưường thế giới bằng
lạm phát
theo lạm phát
iều chỉnh theo
*
.
e
e r
CPI
CPI
2020
TDTD::
•• MộtMột quốcquốc giagia cócó mứcmức LPLP caocao
hhơơnn cáccác nnưướcớc kháckhác,, NHTWNHTW lạilại
cốcố đđịnhịnh tỷtỷ giágiá.. HãyHãy đđềề rara cáccác
biệnbiện pháppháp làmlàm ttăăngng sứcsức cạnhcạnh
tranh củacủa quốcquốc giagia nàynày trêntrên thịthị
tranh
trtrưườngờng thếthế giớigiới
2121
*
e
.
e r
CPI
CPI
↑e↑e ::↓↓giá nội tệ
giá nội tệ PP↑: LP ↑
↑: LP ↑
eerr↑↑
↓↓CPICPI
sản xuất trong
trong nnưướcớc,,
: : ↑↑ sản xuất
↑↑NSLĐ
NSLĐ đđể↓ể↓PP
2222
5. 5. Các loại tỷ giá hối
Các loại tỷ giá hối đđoáioái..
••
Tỷ giá cố đđịnhịnh..
-- Tỷ giá cố
Tỷ giá thả nổi..
-- Tỷ giá thả nổi
••
Tỷ giá thả nổi có quản lý.
-- Tỷ giá thả nổi có quản lý.
••
2323
Cán cân thanh
toán
thanh toán
IV. Cán cân
IV.
(Balance of Payment: B.O.P)
(Balance of Payment: B.O.P)
•• 1. 1. Khái niệm
Khái niệm::
•• BOPBOP làlà mộtmột bảngbảng liệt
liệt kêkê ghighi lạilại cáccác
dòngdòng giaogiao dịchdịch bằngbằng tiềntiền củacủa mộtmột quốcquốc
giagia vớivới cáccác nnưướcớc kháckhác..
Dòng tiền vào: +: +
ra: --
Dòng tiền ra:
-- Dòng tiền vào
-- Dòng tiền
••
••
2424
< 0< 0
BOPBOP
(Current Account
Account:: CA)CA)
< 0< 0
< 0< 0
TNYTSXNK
=TNYTSXXK––TNYTSXNK
> 0> 0
trợ, kiềukiều hốihối,, quàquà biếubiếu ......))
(NX) == XX –– MM
(NIA) =TNYTSXXK
ròng ((việnviện trợ,
(Capital Account
Account:: KA)KA)
> 0> 0
ròng ((tàitài sảnsản hữuhữu hìnhhình,, tàitài sảnsản tàitài chính
chính))
chính ròng
> 0> 0
> 0> 0
ròng ((tiềntiền gửigửi NH,NH, vayvay mmưượnợn....))
(Balancing ItemItem:: BI)BI)
vãng lailai (Current
aa..CánCán câncân vãng
ròng (NX)
XuấtXuất khẩukhẩu ròng
ròng (NIA)
ThuThu nhậpnhập ròng
Chuyển
Chuyển nhnhưượngợng ròng
bb.. CánCán câncân vốnvốn (Capital
ĐầuĐầu ttưư ròng
GiaoGiao dịchdịch tàitài chính
cc.. HạnHạn mụcmục câncân đđốiối (Balancing
Khoản đđiềuiều chỉnh
Khoản
chỉnh những
những sai,
sai, sótsót trong
≈≈ 00
trong TKTK chính
thức..
chính thức
BOP = CA + KA +BI
BOP = CA + KA +BI
d. d. Tài trợ chính thức
Phần NHTW
Phần
NHTW dùng dự trữ ngoại tệ
ể cân bằng BOPBOP
Tài trợ chính thức (Change in Reserver: CR).
(Change in Reserver: CR).
dùng dự trữ ngoại tệ đđể cân bằng
CA + KA +BI + CR = 0
CA + KA +BI + CR = 0
2525
tế mở
trong kinh tế mở
Chính sách vĩ mô trong kinh
chuyển tự do.do.
LM1
i
LM2
i2
i1= i*
V. V. Chính sách vĩ mô
1.TGCĐ, vốn di di chuyển tự
1.TGCĐ, vốn
a. CSTK
a. CSTK
dịch phải
CSTKMR: IS dịch phải
CSTKMR: IS
i>i* Vốn vào
i>i*
Vốn vào
Cung
ngoại tệ↑↑
Cung ngoại tệ
NHTW mua
ngoại tệ,
NHTW mua ngoại tệ,
IS2
IS1
Y
Y1
Y2
bán nội tệ
bán nội tệ
2626
LM LM dịch phải
dịch phải
i= i* YY↑↑
i= i*
Kết luận::
* * Kết luận
Trong ccơơ chế TGCĐ, vốn
Trong chế TGCĐ, vốn di di chuyển tự chuyển tự dodo
Ngắn hạn: CSTK
Dài hạn: : CSTK
i
-- Ngắn hạn
-- Dài hạn
dài hạn dùng
LM
có hiệu quả.
: CSTK có hiệu quả.
hiệu quả
giảm hiệu quả
CSTK giảm
mở rộng
CSTK mở rộng
trong nnưướcớc↓↓ dùng CSTK
của hàng trong SCT của hàng Vì Vì dài hạn
PP↑↑ SCT
XK↓XK↓, AD, AD↓↓
•• Y Y không
IS IS dịch trái về vị trí cũ.
dịch trái về vị trí cũ.
THCCNS↑
không ↑, ↑, chỉ chỉ THCCNS↑
IS2
IS1
2727
Y
b. CSTT
b. CSTT
dịch phải ((xuống d xuống dưướiới))
LM1
LM2
CSTTMR LM LM dịch phải
CSTTMR
i < i*
Cung
NHTW
i1= i*
i2
i < i* Vốn Vốn rara
ngoại tệ↓↓
Cung ngoại tệ
bán ngoại tệ
NHTW bán ngoại tệ
nội tệ
mua mua nội tệ
IS1
Y1
Y2
chế TGCĐ, vốn di di chuyển tự chuyển tự do do
2828
LM LM dịch trái về vị trí cũ
dịch trái về vị trí cũ
i= i* YY22= Y= Y11
i= i*
Kết luận: Trong
Kết luận
: Trong ccơơ chế TGCĐ, vốn
kém hiệu quả
CSTT kém hiệu quả
CSTT
ồng tiền
phá giá đđồng tiền
LM1
i
LM2
i2
i1= i*
c. CS phá giá
c. CS
NHTWNHTW↑TG↑TG XX↑, M↑, M↓↓
ADAD↑↑ IS IS dịch phải
dịch phải
i>i* Vốn vào
i>i*
Vốn vào
Cung
ngoại tệ↑↑
Cung ngoại tệ
NHTW mua
ngoại tệ,
NHTW mua ngoại tệ,
IS2
IS1
bán nội tệ
bán nội tệ
LM LM dịch phải
dịch phải
i= i* YY↑↑
i= i*
Kết luận: Trong
Kết luận : Trong ccơơ chế TGCĐ, vốn tự
Y1
Y
Y2
chế TGCĐ, vốn tự do, CS
do, CS phá phá
ngắn hạn
trong ngắn hạn
2929
giá có hiệu quả trong
giá có hiệu quả
2.TG linh hoạthoạt, , vốn
2.TG linh
vốn di di chuyển tự
chuyển tự do.do.
LM1
i
i2
i1= i*
IS2
IS1
Y
Y1
Y2
a. CSTK
a. CSTK
dịch phải
CSTKMR: IS dịch phải
CSTKMR: IS
i>i* Vốn vào
i>i*
Vốn vào
Cung
ngoại tệ↑↑
Cung ngoại tệ
TG↓TG↓X↓M X↓M ↑↑
IS IS dịch trái về vị trí cũ
dịch trái về vị trí cũ
i= i* YY11= Y= Y22
i= i*
, CCTM xấu xấu đđii
TG linh hoạt
hoạt , , vốn
chuyển tự
vốn di di chuyển tự
3030
: Trong ccơơ chế
Sản lưượng không t
Sản l
Kết luận: Trong
Kết luận
do,do, CSTK ợng không tăăngng, CCTM
chế TG linh
không có hiệu quả
CSTK không có hiệu quả
b. CSTT
b. CSTT
dịch phải ((xuống d xuống dưướiới))
LM1
LM2
i1= i*
i2
IS2
CSTTMR LM LM dịch phải
CSTTMR
i < i*
i < i* Vốn Vốn rara
Cung
ngoại tệ↓↓
Cung ngoại tệ
TGTG↑↑ XX↑ M↑ M↓↓
IS IS dịch phải
dịch phải
i= i* YY22↑↑
i= i*
IS1
Y1
Y2
3131
Kết luận: Trong
Kết luận chế TG linh hoạt , , vốn vốn di di
: Trong ccơơ chế
chuyển tự do, CSTT
chuyển tự TG linh hoạt
có hiệu quả
do, CSTT có hiệu quả
Tải bài giảng::
-- Tải bài giảng
ktvm2305@yahoo.com
Mail: Mail: ktvm2305@yahoo.com
Pas: 123456
Pas: 123456
3232
Phone: 0903193305
-- Phone: 0903193305
66
trang 189 Thí dụ: trang 189 Thí dụ:
C = 0,9Yd; I = 300 + 0,3Y; G = 200; C = 0,9Yd; I = 300 + 0,3Y; G = 200; •• X = 50; M = 0,4 Y; T = 0,2Y. X = 50; M = 0,4 Y; T = 0,2Y.
xuất khẩukhẩu ròng
ròng tạitại sảnsản
•• 11// TìmTìm giágiá trịtrị xuất
llưượngợng câncân bằngbằng banban đđầuầu YY11??
xuất khẩukhẩu thêmthêm 3030 tỷ,tỷ,
•• 22// NếuNếu CPCP ttăăngng xuất
CCTMCCTM thay
thay đđổiổi nhnhưư thếthế nàonào??
CCTM? thiện CCTM?
•• 33// CPCP phảiphải làmlàm gìgì đđểể cảicải thiện
77
1/1/
0,2Y) C = 0,9(Y--0,2Y) C = 0,9(Y C = 0,72Y C = 0,72Y I = 300 + 0,3 Y I = 300 + 0,3 Y G = 200 G = 200 X = 50 X = 50 M = -- 0,4 Y0,4 Y --M = AD = 550 + 0,62Y AD = 550 + 0,62Y
XX11 = 50= 50 MM11 = 0,4x1.447 = 0,4x1.447≈579≈579 NXNX11= X1= X1--M1 = M1 = --529529
530,5 610,5 = --530,5
88
=> NX2 2 = 80= 80--610,5 = => NX △△NX = NX NX = NX22--NXNX11= = --1,51,5
△△NX = NX = △△X X -- △△MM 2/2/
Mm.K. △△X X
= = △△X X –– Mm.K. = = △△X (1 X (1 –– Mm.K)Mm.K)
> 1> 1
99
< 0< 0
↓↓Mm.KMm.K
hàng nội đđể cạnh
tranh ể cạnh tranh trên thị trưường ờng ngay trên thị tr
CCTM: 3/ 3/ Muốn cải thiện Muốn cải thiện CCTM: hàng ngoại : ↓TD hàng ngoại a/ a/ ↓↓MmMm : ↓TD ((↑↑CL CL vàvà↓↓P P hàng nội với hàng ngoại ngay với hàng ngoại nội nội đđịaịa))
b/ b/ ↓K↓K
↓ADm↓ADm CmCm↓↓
ImIm↓↓
1010
TmTm↑ ↑
Chính sách hạn chế nhập khẩu 2/ 2/ Chính sách hạn chế nhập khẩu
Không tậntận dụngdụng lợilợi thếthế soso sánhsánh..
•• ChínhChính sáchsách hạnhạn chếchế nhậpnhập khẩukhẩu rộng rãirãi cócó thểthể làmlàm chocho nềnnền kinhkinh tếtế rộng thiệt hạihại sausau:: gặpgặp phảiphải 22 thiệt •• -- CácCác nnưướcớc sẽsẽ trảtrả đđũaũa lạilại bằngbằng chính sáchsách ttươươngng tựtự.. chính •• -- Không
1111
ồng tiền đưđược ợc
Tỷ giá hối đđoáioái.. III. Tỷ giá hối III. •• 1/ 1/ Khái niệm Khái niệm •• TGHĐ là mức giá của một
TGHĐ là mức giá của một đđồng tiền ồng tiền khác.. biểu hiện qua qua đđồng tiền khác biểu hiện
n vị ngoại tệ n vị nội tệ ≡ x ≡ x đơđơn vị ngoại tệ
•• -- Lấy nội tệ làm chuẩn Lấy nội tệ làm chuẩn: : •• 1 1 đơđơn vị nội tệ
=>=> TGHĐ TGHĐ làlà giágiá củacủa nộinội tệtệ
-- LấyLấy ngoại chuẩn:: ngoại tệtệ làmlàm chuẩn
1 1 đơđơn vị ngoại tệ
1212
n vị ngoại tệ ≡ y ≡ y đơđơn vị nội tệ n vị nội tệ TGHĐ là giá của ngoại tệ => => TGHĐ là giá của ngoại tệ
Tên Tên đơđơn vị tiền tệ của quốc
n vị tiền tệ của quốc gia.gia.
X X X X
XX
n vị Tên quốc giagia Tên Tên đơđơn vị Tên quốc
VND, CAD,CAD, CNY, CNY, TWD,
tiền tệ của tiền tệ của quốc giagia quốc TWD, SGD,
THB, SGD, THB,
1313
TDTD:: USD,USD, VND, GBP,GBP, KRWKRW……
2/ 2/ Thị tr
ờng ngoại hối Thị trưường ngoại hối
•• -- CungCung ngoại
ngoại hốihối chủchủ yếuyếu phátphát sinhsinh từtừ trong nnưướcớc
giágiá trịtrị hànghàng hóahóa vàvà tàitài sảnsản trong ngoài muốnmuốn muamua.. màmà ngngưườiời nnưướcớc ngoài
•• -- CầuCầu ngoại
ngoại hốihối chủchủ yếuyếu phátphát sinhsinh từtừ ngoài giágiá trịtrị hànghàng hóahóa vàvà tàitài sảnsản nnưướcớc ngoài màmà ngngưườiời trong
trong nnưướcớc muốnmuốn muamua..
•• ee↑↑ CungCung↑: ↑: đđồng biến ồng biến CầuCầu↓: ↓: nghịch biến nghịch biến
1414
S
e
e0
D
N0
Lượng ngoại hối
1515
3/3/ Quan
oái và hệ giữa tỷ giá hối đđoái và
Quan hệ giữa tỷ giá hối xuất nhập khẩu xuất nhập khẩu
•• -- ee↑↑ ((nếunếu cáccác yếuyếu tốtố kháckhác không không đđổiổi)) HàngHàng hóahóa vàvà tàitài sảnsản trong trong nnưướcớc sẽsẽ trởtrở nênnên rẻrẻ hhơơnn đđốiối vớivới ngngưườiời nnưướcớc ngoài ngoài XuấtXuất khẩukhẩu ↑↑ DNXKHH AA
TDTD:: DNXKHH P= 21.000 VND e= 21.000 VND/USD P= 21.000 VND
e= 21.000 VND/USD P*= 1USD P*= 1USD
e = 22.000 VND/USD P*= 0, 95 USD e = 22.000 VND/USD P*= 0, 95 USD
1616
(neáu caùc yeáu toá khaùc -- ee↑↑ (neáu caùc yeáu toá khaùc khoâng ñoåi) Haøng hoùa vaø taøi Haøng hoùa vaø taøi khoâng ñoåi) saûn nöôùc ngoaøi seõ trôû neân saûn nöôùc ngoaøi seõ trôû neân maéc hôn ñoái vôùi ngöôøi trong maéc hôn ñoái vôùi ngöôøi trong Nhaäp khaåu ↓↓ nöôùc Nhaäp khaåu nöôùc
DNNKHH B TD:TD: DNNKHH B P* = 1USD e = 21.000VND/USD P* = 1USD
e = 21.000VND/USDP = 21.000 VND P = 21.000 VND
e = 22.000VND/USD e = 22.000VND/USD
1717
P = 22.000 VND P = 22.000 VND
thực (e(err)) vàvà sứcsức
44// TỷTỷ giágiá hốihối đđoáioái thực tranh cạnhcạnh tranh
•• KháiKhái niệmniệm:: eerr làlà mứcmức giágiá ttươươngng đđốiối những hànghàng hóahóa đưđượcợc tínhtính theotheo giágiá trong nnưướcớc khikhi
ngoài soso vớivới giágiá trong
củacủa những nnưướcớc ngoài quyquy vềvề mộtmột loại
chung.. loại tiềntiền chung
. e
e r
••
* P P
1818
TD1: P=21.000VND, e=21.000VND/USD, P*=1USD TD1: P=21.000VND, e=21.000VND/USD, P*=1USD
1
1.000VND/U
SD
2
er1
1USD 21.000VND
1
SứcSức cạnhcạnh tranh tranh trong củacủa hànghàng trong nnưướcớc ngang ngang bằngbằng cáccác nnưướcớc kháckhác
1USD 1USD 21.000VND 21.000VND
TD2: P=21.000VND, e=22.000VND/USD, P*= 1USD TD2: P=21.000VND, e=22.000VND/USD, P*= 1USD
1,05
.000VND/US D
22
er2
1USD 0,95USD
1USD 21.000VND
cao hhơơnn
1,05
tranh Sức cạnh tranh Sức cạnh của hàng trong của hàng trong nnưước ớc cao ớc khác nnưước khác
22.000VND 21.000VND
TD3: P=30.000VND, e=22.000VND/USD, P*= 1USD TD3: P=30.000VND, e=22.000VND/USD, P*= 1USD
0,73
.000VND/US D
22
er3
1USD 30.000VND
0,73
Sức cạnh tranh Sức cạnh tranh trong của hàng trong của hàng nnưước thấp h ớc thấp hơơnn ớc khác nnưước khác 19
1USD 1,36USD 22.000VND 30.000VND
Nhận xét Nhận xét
•• + + Nếu Nếu eerr↑↑ Sức cạnh
tranh↑↑ Sức cạnh tranh Dùng eerr đđánh giá sức cạnh
+ + Dùng quốc gia gia trên thị tr quốc cách đđiều chỉnh cách
của tranh của ánh giá sức cạnh tranh ờng thế giới bằng trên thị trưường thế giới bằng lạm phát theo lạm phát
iều chỉnh theo
*
. e
e r
CPI CPI
2020
TDTD::
•• MộtMột quốcquốc giagia cócó mứcmức LPLP caocao hhơơnn cáccác nnưướcớc kháckhác,, NHTWNHTW lạilại cốcố đđịnhịnh tỷtỷ giágiá.. HãyHãy đđềề rara cáccác biệnbiện pháppháp làmlàm ttăăngng sứcsức cạnhcạnh tranh củacủa quốcquốc giagia nàynày trêntrên thịthị tranh trtrưườngờng thếthế giớigiới
2121
*
e
.
e r
CPI CPI
↑e↑e ::↓↓giá nội tệ
giá nội tệ PP↑: LP ↑ ↑: LP ↑
eerr↑↑
↓↓CPICPI
sản xuất trong
trong nnưướcớc,,
: : ↑↑ sản xuất ↑↑NSLĐ
NSLĐ đđể↓ể↓PP
2222
5. 5. Các loại tỷ giá hối
Các loại tỷ giá hối đđoáioái..
••
Tỷ giá cố đđịnhịnh.. -- Tỷ giá cố
Tỷ giá thả nổi.. -- Tỷ giá thả nổi
••
Tỷ giá thả nổi có quản lý. -- Tỷ giá thả nổi có quản lý.
••
2323
Cán cân thanh
toán thanh toán
IV. Cán cân IV. (Balance of Payment: B.O.P) (Balance of Payment: B.O.P)
•• 1. 1. Khái niệm Khái niệm:: •• BOPBOP làlà mộtmột bảngbảng liệt
liệt kêkê ghighi lạilại cáccác dòngdòng giaogiao dịchdịch bằngbằng tiềntiền củacủa mộtmột quốcquốc giagia vớivới cáccác nnưướcớc kháckhác.. Dòng tiền vào: +: + ra: -- Dòng tiền ra:
-- Dòng tiền vào -- Dòng tiền
•• ••
2424
< 0< 0
BOPBOP (Current Account
Account:: CA)CA)
< 0< 0 < 0< 0
TNYTSXNK =TNYTSXXK––TNYTSXNK
> 0> 0
trợ, kiềukiều hốihối,, quàquà biếubiếu ......))
(NX) == XX –– MM (NIA) =TNYTSXXK ròng ((việnviện trợ, (Capital Account
Account:: KA)KA)
> 0> 0 ròng ((tàitài sảnsản hữuhữu hìnhhình,, tàitài sảnsản tàitài chính chính))
chính ròng
> 0> 0 > 0> 0
ròng ((tiềntiền gửigửi NH,NH, vayvay mmưượnợn....)) (Balancing ItemItem:: BI)BI)
vãng lailai (Current aa..CánCán câncân vãng ròng (NX) XuấtXuất khẩukhẩu ròng ròng (NIA) ThuThu nhậpnhập ròng Chuyển Chuyển nhnhưượngợng ròng bb.. CánCán câncân vốnvốn (Capital ĐầuĐầu ttưư ròng GiaoGiao dịchdịch tàitài chính cc.. HạnHạn mụcmục câncân đđốiối (Balancing Khoản đđiềuiều chỉnh Khoản
chỉnh những
những sai,
sai, sótsót trong
≈≈ 00 trong TKTK chính
thức.. chính thức
BOP = CA + KA +BI BOP = CA + KA +BI
d. d. Tài trợ chính thức Phần NHTW Phần
NHTW dùng dự trữ ngoại tệ
ể cân bằng BOPBOP
Tài trợ chính thức (Change in Reserver: CR). (Change in Reserver: CR). dùng dự trữ ngoại tệ đđể cân bằng CA + KA +BI + CR = 0 CA + KA +BI + CR = 0
2525
tế mở trong kinh tế mở
Chính sách vĩ mô trong kinh chuyển tự do.do.
LM1
i
LM2
i2
i1= i*
V. V. Chính sách vĩ mô 1.TGCĐ, vốn di di chuyển tự 1.TGCĐ, vốn a. CSTK a. CSTK dịch phải CSTKMR: IS dịch phải CSTKMR: IS i>i* Vốn vào i>i* Vốn vào Cung ngoại tệ↑↑ Cung ngoại tệ NHTW mua ngoại tệ, NHTW mua ngoại tệ,
IS2
IS1
Y
Y1
Y2
bán nội tệ bán nội tệ
2626
LM LM dịch phải dịch phải i= i* YY↑↑ i= i*
Kết luận:: * * Kết luận
Trong ccơơ chế TGCĐ, vốn Trong chế TGCĐ, vốn di di chuyển tự chuyển tự dodo
Ngắn hạn: CSTK Dài hạn: : CSTK
i
-- Ngắn hạn -- Dài hạn dài hạn dùng
LM
có hiệu quả. : CSTK có hiệu quả. hiệu quả giảm hiệu quả CSTK giảm mở rộng CSTK mở rộng trong nnưướcớc↓↓ dùng CSTK của hàng trong SCT của hàng Vì Vì dài hạn PP↑↑ SCT
XK↓XK↓, AD, AD↓↓
•• Y Y không
IS IS dịch trái về vị trí cũ. dịch trái về vị trí cũ. THCCNS↑ không ↑, ↑, chỉ chỉ THCCNS↑
IS2
IS1
2727
Y
b. CSTT b. CSTT
dịch phải ((xuống d xuống dưướiới))
LM1
LM2
CSTTMR LM LM dịch phải CSTTMR i < i* Cung NHTW
i1= i*
i2
i < i* Vốn Vốn rara ngoại tệ↓↓ Cung ngoại tệ bán ngoại tệ NHTW bán ngoại tệ nội tệ mua mua nội tệ
IS1
Y1
Y2
chế TGCĐ, vốn di di chuyển tự chuyển tự do do
2828
LM LM dịch trái về vị trí cũ dịch trái về vị trí cũ i= i* YY22= Y= Y11 i= i* Kết luận: Trong Kết luận : Trong ccơơ chế TGCĐ, vốn kém hiệu quả CSTT kém hiệu quả CSTT
ồng tiền phá giá đđồng tiền
LM1
i
LM2
i2
i1= i*
c. CS phá giá c. CS NHTWNHTW↑TG↑TG XX↑, M↑, M↓↓ ADAD↑↑ IS IS dịch phải dịch phải i>i* Vốn vào i>i* Vốn vào Cung ngoại tệ↑↑ Cung ngoại tệ NHTW mua ngoại tệ, NHTW mua ngoại tệ,
IS2
IS1
bán nội tệ bán nội tệ
LM LM dịch phải dịch phải i= i* YY↑↑ i= i* Kết luận: Trong Kết luận : Trong ccơơ chế TGCĐ, vốn tự
Y1 Y Y2 chế TGCĐ, vốn tự do, CS do, CS phá phá ngắn hạn trong ngắn hạn
2929
giá có hiệu quả trong giá có hiệu quả
2.TG linh hoạthoạt, , vốn 2.TG linh
vốn di di chuyển tự
chuyển tự do.do.
LM1
i
i2
i1= i*
IS2
IS1
Y
Y1
Y2
a. CSTK a. CSTK dịch phải CSTKMR: IS dịch phải CSTKMR: IS i>i* Vốn vào i>i* Vốn vào Cung ngoại tệ↑↑ Cung ngoại tệ TG↓TG↓X↓M X↓M ↑↑ IS IS dịch trái về vị trí cũ dịch trái về vị trí cũ i= i* YY11= Y= Y22 i= i*
, CCTM xấu xấu đđii
TG linh hoạt
hoạt , , vốn
chuyển tự vốn di di chuyển tự
3030
: Trong ccơơ chế
Sản lưượng không t Sản l Kết luận: Trong Kết luận do,do, CSTK ợng không tăăngng, CCTM chế TG linh không có hiệu quả CSTK không có hiệu quả
b. CSTT b. CSTT
dịch phải ((xuống d xuống dưướiới))
LM1
LM2
i1= i*
i2
IS2
CSTTMR LM LM dịch phải CSTTMR i < i* i < i* Vốn Vốn rara Cung ngoại tệ↓↓ Cung ngoại tệ TGTG↑↑ XX↑ M↑ M↓↓ IS IS dịch phải dịch phải i= i* YY22↑↑ i= i*
IS1
Y1
Y2
3131
Kết luận: Trong Kết luận chế TG linh hoạt , , vốn vốn di di
: Trong ccơơ chế chuyển tự do, CSTT chuyển tự TG linh hoạt có hiệu quả do, CSTT có hiệu quả
Tải bài giảng:: -- Tải bài giảng
ktvm2305@yahoo.com Mail: Mail: ktvm2305@yahoo.com Pas: 123456 Pas: 123456
3232
Phone: 0903193305 -- Phone: 0903193305