ƯƠ CH NG II
ĐỊNH GIÁ TRONG ĐIỀU KIỆN CÓ SỨC MẠNH THỊ TRƯỜNG
1
- N i dung: Doanh nghi p bán s n ph m v i các m c
ộ ứ ả ẩ ớ
ữ ệ giá khác nhau cho nh ng khách hàng khác nhau.
- Yêu c u: ng
ườ ả ạ ị ứ i bán ph i có s c m nh trên th
•
ườ ầ ng. tr
ụ ặ ườ i tiêu dùng, tăng
2
Kinh Tế Vi Mô- GV. Hồ Hữu Trí
ư ủ ệ ậ ủ M c tiêu: giành th ng d c a ng ợ l i nhu n c a doanh nghi p.
• Giành th ng d tiêu dùng
A
Pma x
P1
MC
B
P* P2
P3
Áp dụng các mức giá khác nhau cho phép giành thăng dư tiêu dùng trong vùng A, tăng số lượng bán trong vùng B
D
MR
Q
Q1
Q*
3
Kinh Tế Vi Mô- GV. Hồ Hữu Trí
ư ặ
Ấ Ệ • I. PHÂN BI T GIÁ C P 1
ộ ứ ẵ ớ ướ c
4
Kinh Tế Vi Mô- GV. Hồ Hữu Trí
ừ ả •N i dung: bán v i m c giá s n sàng tr (giá dành tr reservation price) cho t ng khách hàng.
ứ ừ
ệ
ớ
ả ủ ừ
ế
ả
Pmax đ n P1, tùy theo kh năng chi tr c a t ng
ườ
Doanh nghi p (DN) bán v i m c t ng
i mua.
ố ượ
ợ
ậ
ệ
ả
DN tăng s l
ng bán và tăng l
i nhu n (phân bi
t giá hoàn h o)
Pma x
MC
P*
P1
D
MR
Q
Q*
5
Q1 Kinh Tế Vi Mô- GV. Hồ Hữu Trí
ự
P1
MC
P2 P3 P4 P5
D
ấ ệ t giá c p 1 Phân bi ể ả hoàn h o không th ệ ượ c th c hi n đ ỉ ự ế . Ch trong th c t ệ ể t giá có th phân bi không hoàn h o ả ằ b ng cách phân ra ứ ộ m t vài m c giá khác nhau.
MR
Q
6
Kinh Tế Vi Mô- GV. Hồ Hữu Trí
Ấ Ệ • II. PHÂN BI T GIÁ C P 2
ộ ứ
ủ ộ
7
Kinh Tế Vi Mô- GV. Hồ Hữu Trí
ả ớ •N i dung: Bán v i các m c giá khác ộ nhau cho cùng m t khách hàng, tùy ố ượ ng mua c a khách hàng thu c vào s l ề đó (mua càng nhi u, giá càng gi m).
t giá c p 2
ố ượ
t giá, giá bán là P*, s l
ng bán là
ệ
t giá:
→ →
ấ ệ Phân bi ệ ế N u không phân bi Q*. ế N u phân bi → 1 Q1 bán giá P1 Q1 Q2 bán giá P2 Q2 Q3 bán giá P3
P1
MC
P* P2
AC
P3
D
MR
Q
8
Kinh Tế Vi Mô- GV. Hồ Hữu Trí
Q1
Q*
Q2
Q3
Ấ Ệ • III. PHÂN BI T GIÁ C P 3
ộ ứ
ị ườ ng) khác
9
Kinh Tế Vi Mô- GV. Hồ Hữu Trí
ớ •N i dung: Bán v i các m c giá khác nhau ừ cho t ng nhóm khách hàng (th tr nhau.
ớ
ng khác nhau, v i
ng c u khác nhau. Xác
P, MR,C
ố ượ
ng bán
→
giá bán
ị ườ Hai th tr ầ ườ đ ị đ nh giá bán và s l theo nguyên t c ắ MC=MR1=MR2 khác nhau.
P2
P1
D2
MC
D1
MR2
MR1
Q1
Q2
Q1
10
Q2
Kinh Tế Vi Mô- GV. Hồ Hữu Trí
• Ví d :ụ
ị ườ
ầ ươ ứ
• Hai th tr
ớ ng 1 và 2 v i hàm c u t
ng ng Q1=10002P1 và Q2=12004P2.
• TC=0.5Q2+100.
ố ượ
ị
ị ườ
ỗ
ể ố
ợ
ậ
• Xác đ nh giá bán và s l
ng bán trên m i th tr
ng đ t
i đa hóa l
i nhu n?
ầ
• Vi
ế ạ t l
i hàm c u:
• P1=0,5Q1+500; P2=0,25Q2+300
• MR1=Q1+500; MR2=0,5Q2+300
ể ợ
ậ ố
ề
ệ
ả
• Đ l
i nhu n t
ỏ i đa, ph i th a đi u ki n
ớ
• MR1=MR2=MC V i MC=(TC)’=Q=Q1+Q2
• T c làứ
• Q1+500 = Q1+Q2
• 0,5Q2+300 = Q1+Q2
ượ
• Gi
ả ệ ươ i h ph
ng trình, ta đ
c Q1= 225;
Q2 = 50
ế
ầ
ượ
• Th vào hàm c u, ta đ
c P1= 387,5;
P2 = 287,5
11
Kinh Tế Vi Mô- GV. Hồ Hữu Trí
• IV. PHÂN BI T GIÁ THEO TH I ĐI M
Ờ Ể Ệ
ộ ớ
ạ ng) khác nhau t
12
Kinh Tế Vi Mô- GV. Hồ Hữu Trí
ể ừ ứ •N i dung: Bán v i các m c giá khác nhau cho t ng ờ ị ườ i các th i nhóm khách hàng (th tr đi m khác nhau.
.
P
P1
P2
Đầu tiên, bán với giá P1 (cao) cho nhóm khách hàng có nhu cầu cao, sau đó hạ giá đến P2 (thấp) cho nhóm khách hàng có nhu cầu thấp hơn.
D2
MC
D1
MR 2
MR 1
Q
Q1
Q2
P
.
P2
MC
D2
P1
MR 2
D1
Q
Q1
MR 1 Q2
ĐỊNH GIÁ LÚC CAO ĐIỂM Lúc thấp điểm, bán với giá P1(thấp) do nhu cầu thấp. Lúc cao điểm, bán với giá P2 (cao) do nhu cầu cao hơn.
• IV. Đ NH GIÁ HAI PH N
Ầ Ị
ụ ả i mua ph i tr m t kho n ph phí
•N i dung: Ng ượ tr
ộ ướ ẩ c khi đ ả ả ộ ườ ộ ả c mua m t s n ph m.
ụ ơ
ự ạ ộ ầ ợ
•Ví d : vé vào công viên và giá tham d các trò ch i trong ủ công viên; phí thành viên c a câu l c b qu n v t, golf; d ch v đi n tho i...
15
Kinh Tế Vi Mô- GV. Hồ Hữu Trí
ụ ệ ạ ị
ọ ự
ứ ệ ị ố
•3 l a ch n trong vi c đ nh giá: ấ - M t m c giá th ng nh t ấ - Ph phí cao, giá bán th p ấ - Ph phí th p, giá bán cao
16
Kinh Tế Vi Mô- GV. Hồ Hữu Trí
ộ ụ ụ
P
ộ
ế
T
ố
ườ
i
ấ
P*
MC
D
ườ
ỉ N u ch có m t khách hàng ho c ặ ầ ủ ườ ng c u c a các đ khách hàng là gi ng nhau, ng ị bán n đ nh phí ự tham d là T, giá bán là P* (=MC). ẽ i bán s thu Ng ộ ượ c toàn b đ ư ặ th ng d tiêu dùng.
17
Q Kinh Tế Vi Mô- GV. Hồ Hữu Trí
Q*
P
ế
T
ấ
i bán n ự
P*
ị ằ
MC
N u có hai khách ặ hàng ho c hai nhóm khách hàng v i ớ ầ ườ ng c u khác đ ườ nhau, ng đ nh phí tham d là T, ủ b ng CS c a nhóm có ấ ầ nhu c u th p giá bán là P* (>MC). D1
D2
Q
18
Q2
Q1
Kinh Tế Vi Mô- GV. Hồ Hữu Trí
ủ
ệ
P
PS c a doanh nghi p là 2T+(PMC) (Q1+Q2)
A
T
ớ
P*
ụ
ứ
C
MC
B
D1
D2
PS>2ABC V i 2ABC là PS khi áp d ng cùng m c ự phí tham d ABC và giá bán P=MC cho c ả hai nhóm khách hàng.
Q
19
Q2
Q1
Kinh Tế Vi Mô- GV. Hồ Hữu Trí
•Tr
ườ ề ợ ườ ng h p có nhi u ng i tiêu dùng khác nhau
- Không có cách tính chính xác T và P ặ - Ph i th nghi m các c p T, P khác nhau đ tìm
ể
20
Kinh Tế Vi Mô- GV. Hồ Hữu Trí
ả ươ ợ ậ ố ử ng án t ệ ố ư i u (l ph i nhu n t i đa).
LN
∏ ∏
∏T= a+ s= n(T)T+(P MC)Q(n)
ậ ừ
ợ
∏a :L i nhu n t
ậ phí gia nh p
ậ ừ
ợ
∏s :L i nhu n t
bán hàng
B
∏T
∏a
∏s
T
21
Kinh Tế Vi Mô- GV. Hồ Hữu Trí
T*
Ả • V. QU NG CÁO
ệ
ế ị ợ ộ ả ậ ả •N i dung: Doanh nghi p ph i ra quy t đ nh chi cho ể ố i đa hóa l qu ng cáo là bao nhiêu đ t i nhu n.
ỉ ệ ớ ộ
•Doanh nghi p ch bán v i m t m c giá. ế •Bi Q(P,A).
22
Kinh Tế Vi Mô- GV. Hồ Hữu Trí
ứ ầ ủ ả ẩ ề t thông tin chính xác v nhu c u c a s n ph m
•
P
ị
ả
P2
MC
Tăng chi phí qu ng cáo (đ nh ầ phí) làm c u tăng ậ ợ i nhu n cũng và l tăng.
AC 2
P1
D2
AC 1
D1
MR 2
Q
Q1
MR 1 Q2
23
Kinh Tế Vi Mô- GV. Hồ Hữu Trí
•Nguyên t c xác đ nh m c chi phí qu ng cáo t
ắ ị ố ư ứ i u
ả • MRadv=MCadv
(cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0)
P
MC
1
(cid:0) (cid:0)
Q A
Q A
24
Kinh Tế Vi Mô- GV. Hồ Hữu Trí