Chapter
1.Tổng cầu 2.Tổng cung 3.Chính sách ổn định hóa nền kinh tế
TỔNG CẦU
r
1
P (M/P)S
Đường AD LM1
LM2
2
r (M/P)s P
A r1 r1 A’
r2 r2
IS1 (M/P)d
Y
Y1 Y2
P
M/P
P1
P2
AD 2
Y Y1 Y2
TỔNG CẦU Dịch chuyển đường AD • Khi đường IS dịch chuyển sang phải thì AD dịch chuyển sang phải và ngược lại
• Khi đường LM dịch chuyển xuống dưới thì AD dịch chuyển sang phải và ngược lại
3
LM3
r
TỔNG CẦU Dịch chuyển đường AD r
LM1
LM2
LM1
r3 r1 r2
r1 r2 r2
IS1
IS2
IS1
Y2
Y
Y
Y1
Y1
IS3 Y0
Y2
P
P
Y3
P1
P1
AD3
AD2
AD2
4
AD3
Y
Y2
Y1
Y
Y3
Y0
AD1 Y1
AD1 Y2
TỔNG CUNG
Hàm sản xuất Y = f(K, L) K: Vốn L:Lao động Hàm Cobb Doughlas Y = A. K.L • +>1: năng suất tăng theo quy mô • +=1: năng suất không đổi theo quy mô • +<1: năng suất giảm theo quy mô
5
TỔNG CUNG
Hàm sản xuất ngắn hạn
Y
Y = f2(K,L) K , KHKT Y = f1(K,L)
Y2 Y1
L
L1
6
TỔNG CUNG Thị trường lao động
Cung lao động: SL = f( W/P, nhu cầu nghỉ ngơi, giải trí …)
W/P 1. nghỉ ngơi & làm việc tác động thay thế 2. Thu nhập nghỉ ngơi tác động thu nhập
W/P
SL
(W/P)2
(W/P)1
7
L L1 L2
TỔNG CUNG
Cầu lao động
W/P
DL
L
8
TỔNG CUNG Cân bằng thị trường lao động
SL
W/P
(W/P)1
DLa
L
L1
9
TỔNG CUNG
Hình thành AS với quan điểm tiền lương linh hoạt Y=f(K,L)
P
LAS
Y Y1
P2
P1
L1
W/P
Y
L
Y1
SL
W2/P2 =
W1/P1 W1/P2
DL
10
L
L1
TỔNG CUNG
Hình thành AS với quan điểm tiền lương cố định (Fixed Wages)
P
Y=f(k,L) SAS1
Y Y2 Y1
P2
P1
L
Y
W/P
Y1
Y2
W1/P1
W1/P2
DL 11
L
L1
L2
TỔNG CUNG Các yếu tố dịch chuyển đường tổng cung
P
P
LAS2 LAS1
SAS2 SAS1
K, L
KHKT
Năng suất
CPSX , W K, L KHKT
12
Ythực
Ythực
CÂN BẰNG KINH TẾ VĨ MÔ
SAS
P
Dư thừa (surplus)
P1
Cân bằng
E
PE
P2
AD
Thiếu hụt (shortage)
13
Y
Y1
Y2
Y3 Y4
CÂN BẰNG KINH TẾ VĨ MÔ
SAS LAS SAS LAS
AD LAS SAS P
P
AD P AD
Chênh lệch lạm phát
Chênh lệch suy thoái
Ythực Ythực Y1 Ythực YP
YP
YP
Y1 Cân bằng thất nghiệp
Cân bằng toàn dụng
Cân bằng trên toàn dụng
(CB khiếm dụng) 14