Kỹ năng thích ứng của TTCM – Đổi mới SHCM theo NCBH
MUC TIÊU
́
̀
̣
ư
̃ ̀ c vê ky
́
́ư
̀
̀
̉
̃
ng.
̣ ̉
́ ế ạ
ổ
ậ
́ 1.Ti m hiêu kiê n th ng. năng thi ch ̀ ̀ 2. La m ba i tâp đê hi nh tha nh ́ư ky năng thi ch 3. L p k ho ch thay đ i SHCM
Cây tre Vi ơ
ệ t Nam ễ th Nguy n Duy
CÙNG SUY NGHĨ
Kỹ năng thích ứng với sự thay đổi thuộc loại kỹ năng cứng hay mềm?!
̃
ậ
ệ
̉
ột TTCM
Nh n di n Ky năng cua m KN MỀM
Kỹ năng QL bản thân
̃ Ky năng quan hệ
Kỹ năng tác nghiệp (CM-NV)
KN Cứng
Bình luận về chiều mũi tên
Ỹ Ứ CÁC K NĂNG NGHI ÊNG VỀ “C NG”
“MỀM”
• Kỹ năng triển khai các kiến thức thuộc chuyên môn nghiệp vụ mà bản thân được ĐT để hành nghề nghiêng về “Kỹ năng cứng”.
• Kỹ năng liên quan đến khả năng đối mặt và thích ứng với sự thay đổi, kỹ năng quản lí bản thân nghiêng về“kỹ năng mềm”
̣ ̣ ̣ ̣
i ̀ i ̀
Xin cho biê t ́ Xin cho biê t ́ ́ ́ “ca c cu” day “ca c cu” day ̀ươ ̀ương i “Quân i “Quân ng ươ ử t ”(ng ươ ử t ”(ng ̀ ̀
́ ́
̀ ̀
̃ ̃ CBQL) vê “ky CBQL) vê “ky ̀ ư ̀ năng mê m”nh ư năng mê m”nh thê na o? thê na o?
Ơ Ả ́
̉ ̣
Ề Ỹ CÁC K NĂNG M M C B N THEO quan niệm cua “ca c cu”
• Một người được coi là có kỹ năng mềm tốt nếu
người đó làm chủ được “Lục tri”(6 biết)
• 1. Biết mình, biết người. • 2. Biết thời, biết thế: biết mình đang sống trong thời đại nào và vị thế của mình trong bối cảnh đó.
• 3. Biết đủ, biết dừng: “Biết tự thỏa mãn với cái
mình có và lượng sức mình mà xử lí”.
• Xin cho biết ý kiến của đ/c?
́
Ba i tâp ghe p đôi
̣
̀
̀
̃
́ ́ ư ̣ ̉ ND “Luc tri” ng
́
̉ ́
̀ 1.Biê t Mi nh, Biê t Ng ́ ìươ
́ chi ro “ca i” khi ̀ ̃ ươ i” se ́
́
́ ư
́ ơ
i no nhâ t ?
Kha năng thi ch i?́ơ v ̀ ̣ ư Ti m môt t ̀ ́ “Biê t mi nh , biê t ng ́ thi ch ng v
…nt..?
́ ̀ ơ
́ 2. Biê t Th i, Biê t Thê !́
́ ́ ̀ ̉ 3. Biê t Đu, Biê t D ng !
ư …nt..?
́
́
̀
́
ợ
Ư
̀ G i y va i ‘T KHO A’ đê ghe p đôi
́
̉
̀ ơ
̣
̀
̉ ̣ ̉
́
̉
̣
Hãy chọn các gợi ý bên để lấy 1 chữ điền vào theo yêu cầu
̣
Th i đai,bô i canh,tâp thê, hoa n canh, ̣ ơ quan hê, c chê , canh tranh, công ̀ đô ng..
́
̀
́
ợ
̣
́
́ ́ ư
́ Ghe p đôi phu h p nhâ t: môt y kiê n ND “Luc tri”
̣ ̉ ng
́
̣ ̉ Kha năng thi ch i?́ơ v Tâp thê ̀ 1.Biê t Mi nh, biê t Ng ́ ìươ
́ ̀ ơ
̣
̀ơ Th i đai
́ 2. Biê t Th i, Biê t Thê !́
́ ́ ̀ ư ̉ 3. Biê t Đu, Biê t D ng !
́
̉
Bô i canh
́
́
ợ
̀
́ ́ ghe p đôi phu h p nhâ t: Y kiê n kha c ND “Luc tri”
́ ̣ ̉ ng
́
́ ́ ư Kha năng thi ch i?́ơ v Quan hệ
̀ 1.Biê t Mi nh, biê t Ng ́ ìươ
́ ̀ ơ
ơ
̉
́ C chê thay đôi
́ 2. Biê t Th i, Biê t Thê !́
́ ́ ̀ ư ̉ 3. Biê t Đu, Biê t D ng !
̣
Canh tranh ̀ ợ i quyê n l
̀
̃ CU NG SUY NGHI
• Cho ý kiến bình luận: ý kiến nào hợp với quan điểm của bạn, vì sao?
̀ ̀
̉ ̉ ̉ ̉
́ ́
̉ ̉
Theo quan điêm cua Theo quan điêm cua ́ ́ ca c nha NC ca c nha NC i ̀ ươ ươ i ̀ ng tây, ng ph ươ ươ ng tây, ng ph ́ ́ CBQL co kha năng CBQL co kha năng ̀ ́ ́ ư ́ ́ ̀ thi ch ng tô t la ư thi ch ng tô t la ́ ́ ̀ ươ ́ ̀ ́ i co chi sô ng ươ i co chi sô ng EQ cao? EQ cao?
̉ ̉
́
̉ ̣ ̉
nhân th ự
́
̀
nhân th ̀
̣ ̉
̉ ̣ ̣ ̣ ̉
́
̀
́
̉
điê u chi nh ban thân:
̀
̉ ̣ ̉ ̉
́ ́
́
̉ ̉ ̣
ự
́
̀
́
̉ ̉ ̉
́ ơ ́ ơ
́ ư
ư
c va kha năng thi ch
̀
́ ự
̉
́
́
́
̣ ̣
́
́
̀
̉
̣
ơ ̣ ượ ự
̣
Rèn luyện để có EQ cao đối với CBQL (Theo Goleman (1998)) ́ ̀ ́ c:́ ư Đo la s thâ u hiêu ự ự 1.Kha năng t ̃ ̀ ́ ́ ́ ư ư sâu să c biê t t c vê nh ng điêm yê u ̀ va điêm manh, nhu câ u, gia tri va muc tiêu cua ban thân. ự ự 2.S t Viêc kiêm soa t cam ́ ́ xu c, kha năng chuyên chu ng tha nh trang tha i ́ ́ i ca c ti ch c c. Kha năng cam thâ y thoai ma i v ́ ́ tha ch th i ca i ng v m i.́ơ ́ ự tao đông l c: 3. Biê t t khao kha t tha nh công ́ ̃ ợ ượ ở trên ca mong đ i, đ c dâ n dă t b i ca c yê u tô ̀ bên trong h n la bên ngoa i, liên tuc phâ n đâ u đat đ
́ c s tiê n bô.
Rèn luyện để có EQ cao đối với CBQL
́
́
́
̉
ơ
ươ
i kha c cu ng v
́
́
́
̉ ̉
ư
̣ ̣
Luôn luôn quan tâm đê n ́ ́ ̀ i ca c ́ ơ i
́
́
̃
̃
́
̣ ̣ ̣
̀
̀
̀
̉ ̣ ̉
́
̣
́
́
́
́
̉ ̉ ̣
ư
̣ ̉
̉
̀ 4.Biê t đô ng cam: ̀ ́ cam xu c cua ng khi a canh kha c khi đ a ra quyê t đinh v ho.̣ 5. Co ky năng xa hôi: Thân thiên, co muc ̃ ̀ ư ng điêm đi ch, gioi trong viêc ti m ra nh ́ ươ ự chung va xây d ng quan hê, la ng i kê t ́ ̀ ́ nô i bâm sinh. Co kha năng thuyê t phuc va ́ ́ ng tô t công ta c tô t. Co kha năng thi ch ́ơ ự v
i s thay đôi.
Goleman (1998)
Ử
TH SUY NGHĨ
̣
̉
̀ ̃ ư ́
̣
̣
̉
ươ
́ ng tây
• Ti m mô i liên hê ́ ́ ́ a y kiê n cua gi ươ ng “ca c cu” ph ́ ̀ đông (Luc tri) va y ̀ ́ kiê n cua ca c nha NC ph (EQ) ?
̀
́
Hoa n tha nh phiê u hoc tâp
̣ ̣
̀ :cua ̉
̣ ̉ ̣ ̣ Theo quan điêm hiên đai?
̣
…?
́
ND “Luc tri” ́ “Ca ccu” ̀ ́ 1.Biê t Mi nh, biê t ìươ Ng
…?
́ ̀ ơ
́ 2. Biê t Th i, Biê t Thê !́
…?
́ ́ ̀ ư ̉ 3. Biê t Đu, Biê t D ng !
̀
̀
́
́
́ Hoa n tha nh phiê u hoc tâp: Y kiê n GV
̣ ̣
̣ ̉ ̣ ̣ Quan điêm “hiên đai” ND “Luc tri”
́
ć
̣
ư ;Biê t́
̀ 1.Biê t Mi nh, biê t Ng ́ ìươ
̉
́
́ c;Co
́ ̀ ơ ̣
́ 2. Biê t Th i, Biê t Thê !́
ự ̀ ự ̃
ư ̃
T nhân th đô ng cam T nhân th ky năng xa hôi
̣
́
́ ́ ̀ ư ̉ 3. Biê t Đu, Biê t D ng !
ư
̣
ự c;T
̉
ự T nhân th ́ ̀ điê u chi nh ban thân
̀
́
̃
̉ ̣
̃
́
́
̉
́
̣ ̣ ̣
̃
́
́
́
̣ ̉ ̉
́
̀
̉
̉ ư
c cua
́
́
̀
́
̉ ̉ ̉ ̉
ư
́
́
̣ ̣
ng ̀ i s thay đôi đê co thê pha t triên bê n
̉ ̉ ̉ ̉
́ Ky năng câ n co đê đô i măt thay đôi ̀ 1. Ky năng nhân diên chi nh xa c nôi dung va ̉ ự ca c đăc điêm cua s thay đôi ́ 2. Ky năng phân ti ch ca c yê u tô cua thay ́ đôi bô i canh lên ban thân va lên tô ch ̀ mi nh ̃ 3. Ky năng xa c đinh lô tri nh thi ch ́ ơ ự v ng̃ư v •Chúng ta sẽ làm bài tập để nhận diện các kỹ năng này.
!
•Để có kỹ năng trên cần phải làm các bài tập cụ thể
• Kỹ năng thích ứng và đối mặt với thay
đổi ̃
̣ ự ́
́
̣ ̣ ̉
̣ ̉ ̉ ̣ ̉
1.Ky năng nhân diên môt s thay đôi cu thê phai đô i măt trong bô i canh hiên nay
̣
̣ ̣
̉ ̉
̉ ̉
̃ ử ̃ Ha y th nhân ử Ha y th nhân ̣ ự diên s thay đôi ̣ ự diên s thay đôi SHCM theo SHCM theo ̀ ̀ NCBH đê ti m NCBH đê ti m ́ ́ ́ ́ ca ch thi ch ca ch thi ch ́ư ́ư ng ? ng ?
Nhận diện sự thay đổi đối với một trường phổ thông: một VD
Nhận diện sự thay đổi đối với một TTCM trong bối cảnh mới: VD
̃
́
̀
̉ ̉
ư
̉ ̉
́ ́ờ 2. Ky năng phõn ti ch ca c y u ́ ́ ờ ụ̉ ụ ụ i canh l n cua thay đ i b t ́ ờ ụ̉ c cua ch ban thõn va l n t ̀ mi nh
̉
ể ể
̉
̣
ử ử
̣
̉
́ ́
́ ́ ̀ ̀ ́ ́
́ư ́ư
Đ thay đôi Đ thay đôi SHCM theo SHCM theo NCBH, s dung NCBH, s dung phân ti ch SWOT phân ti ch SWOT ̉đê ti m ca ch đê ti m ca ch thi ch ng thi ch ng
• SWOT là tập hợp viết tắt những chữ cái đầu tiên của các từ tiếng Anh: Strengths (Điểm (Điểm mạnh), Weaknesses yếu), Opportunities (Cơ hội) và Threats (Thách thức) - là một mô hình nổi tiếng trong phân tích chiến lược của doanh nghiệp, tổ chức.
ượ ế ủ
c M nhY u c a mình khi đô i ́ ổ ̣
ệ ượ ứ ủ
c th i c , thách th c c a ự ờ ơ ộ ng, b i c nh tác đ ng vào mình khi th c
̣ ̉
ể ả ị
i pháp c n ̀ ự ọ ̣ ̣ ̉
ự ổ
SWOT và Phân tích SWOT ? ạ ệ t kê cho đ 1. Li ́ ̣ ơ măt v i môt thay đ i: S1(M1),S2(M2) …;W1(Y1),Y2… ậ 2. Nh n di n cho đ ố ả ườ môi tr ́ hiên thay đôi đo : O1, O2…; T1,T2… ậ ộ ậ 3. L p ma tr n c t: O(T)T(T) và hàng là S(M) W(Y) ầ ể 4. Tìm đi m giao nhau đ xác đ nh gi ự l a ch n cho viêc th c hiên thay đôi tha nh công ậ Bài t p nhóm: phân tích SWOT cho s thay đ i SHCM
́
́
ậ
̣ ơ
i
́
̀
̉
ể
ế
ể
ạ
Bài t p phân tích SWOT khi đô i măt v thay đôi X… na o đo Ban thõn:
Đi mY u : Y1..Y2..
Đi m M nh: M1..M2..
́
̉
Bô i canh:
̉
Giải pháp
Giải pháp
Thời cơ.. T2..T3..
T4..
THÁCH THỨC
NGUY CƠ
Giải pháp
Giải pháp
N1..
N2..
̀
́
̃ Ba i tâp: Ky năng phân ti ch SWOT
̣
• 1. Thay đổi từ SHCM truyền thống sang NCBH và sử dụng phân tích SWOT để xác định các biên pháp phù hợp để đối mặt với thay đổi đó? • Chia nhóm làm bài tập 20 phút ?!
XIN CHIA SẺ
́
• Môt thay đôi vi du:
̣ ̉ ̣
́ ̉ ơ Đôi m i SHCM theo ầ tinh th n NCBH
̃ ́
SWOT và Phân tích SWOT cho bài tập: Đổi mới SHCM theo NCBH ể
ệ ạ ̣
́ t kê đi m m nh,VD, S1: Co đôi ngu GV co ̀ • 1. Li ̀ ̀ ̣ ̣ tri nh đô chuyên môn cao va nhiêt ti nh
́ ̉ ơ ể ế ̣ • 2. Liêt kê đi m Y u liên quan đê n “đôi m i
ề
́ ự ọ ́ ậ ượ ờ ơ • 3. Nh n di n cho đ
ệ ̀ SHCM”: VD, W1: HS có năng l c h c không đ u. ́ c th i c co liên quan đê n ́ ̀ ́ ̉ ̣
́ ượ ứ ệ ́ ̉ ơ • 4. Nh n di n cho đ ậ
̀ ́ ̉ ̉ ̉
̀ ́ ư ̣ ̣ thay đôi na y: VD, O1: Bô GD&ĐT đang co đê a n ồ ự đôi m i SHCM(có ngu n l c) c thách th c co liên quan ̀ ̀ ̀ ̀ a gâ p hay yêu câ u hôi nhâp nga y
̣ ́ đê n thay đôi na y: VD, T1: Yêu câ u cua đê a n cua ̀ ̣ ư bô v a cao, v ̀ ca ng manh…
ậ ộ
ậ
ể
ả
ị
SWOT và Phân tích SWOT cho bài tập: Đổi mới SHCM ở một trường PT • 5. L p matr n c t: O1T1 và hàng là S1W1 • 6. Tìm đi m giao nhau đ xác đ nh gi i pháp
ể ự
̣ ̣ ̉
ọ ầ ự c n l a ch n cho viêc th c hiên thay đôi ̀ tha nh công:
̉
Distinguishable
̉
̉
• Điêm giao thoa O1xS1= Project • Điêm giao thoa T1xW1= • Điêm giao thoa O1xW1= Motivation • Điêm giao thoa S1xT1= Priority
̉
́
́
ậ
̣ ơ
i
ổ ớ
̉
ợ̀
ể
ể
ạ
Bài t p phân tích SWOT khi đô i măt v thay đôi: đ i m i SHCM theo NCBH Ban thõn Vi n:
Đi m M nh: S1:….
̉
ế Đi mY u : W1:….
́
Bô i canh:
̉
D ánự
Thời cơ.. O1:…..
ự ộ Đ ng l c
THÁCH THứC
NGUY CƠ
Phân biệt
Ưu tiên
T1: ....
BÀI TẬP
́
̀
́
̀
́
̉ ̣
̉
1. Hiện nay TTCM đang đối mặt với “đổi mới căn bản, toàn diện GD/NT”; Xin cho biết hiểu biết của bạn về vấn đề này ? • Chia nho m thao luân va tri nh ̀ ba y kê t qua: 30 phu t ?
Đổi mới “căn bản, toàn diện”: Thử nhận diện ?
Rèn luyện kỹ năng thích ứng với sự thay đổi đối với tổ trưởng CM
̀
̣
̉
L
́
̣
Ợ̀ RE N LUY N ̃ NĂNG KY Ợ̀ DI N NHÕN ̀ ̀ RA O CAN VA ƯC Ụ̣ Đ NG Ư ̣ KHI CO S THAY Đ I !Ụ̉
̀
̃
CU NG SUY NGHI !
Theo Ông (Bà) khi đối mặt với sự thay đổi thường gặp rào cản và có động lực nào?
̀
̣ ̉ ̣
̃
̀
̉
̣
̣ ̉
ự
̣
ự
̣
̣ ̣
̣ ự
̣ ự
̀ ́ ự Xa c đinh Ra o canĐông l c ́ ́ ̀ ư 1. Ra o can vê y th c, ́ ư nhân th c; vê ky năng th c hiên thay đôi, vê ̀ ự ̀ ̀ điê u kiên nguô n l c. ̀ ̉ ự 2. Đông l c cua s đô ng ̀ ưở ng thuân va công h ̀ nôi l c va ngoai l c.
ườ
ặ
ả Rào c n th
ổ ng g p khi thay đ i
• 1. Nhận thức, kỹ năng về sự thay đổi:
chưa đủ.
• 2. Văn hóa: Văn hóa tổ chức, cá nhân ngại thay đổi, sức ỳ lớn, bảo thủ…
• 3. Điều kiện, nguồn lực không có • 4. Môi trường, bối cảnh không thuận
lợi
Muốn nhận diện rào cản phải biết phân tích
SWOT
Đụ̣ng l c cho s ự
ự thay đ iụ̉
• 1. Đồng thuận, cam kết • 2. Lợi ích hài hòa • 3. Điều kiện, nguồn lực tối
thiểu phải có
• 4. Môi trường, bối cảnh thuận
lợi
́
ư
ươ
T duy đinh h
ng cua TTCM thay đôi
̣ ̉ ̉
KHÓ THÀNH CÔNG
DỄ THÀNH CÔNG
̀
̀
̀
̃ ư ự
̉ ̉
́
́
́
́
̉ ̣ ̉
i “xu c ta c”, tao a p l c
̣ ̉
ự Ng. giai quyê t xung
TTCM câ n la m nh ng gi đê giam ̀ ra o can, tăng đông l c khi thay đôi? ̀ ươ Ng đôṭ
̀ươ
Ng
i TTCM
ự
Chi đao th c hi
ợ̀n thay đ iụ̉
̉ ̣
̀ ươ
Ng
̃ ợ i “Hô tr ”
̀
́
̉ ợ
̀ ươ
Phân bô l
̀ i i ch ha i ho a
̀ i duy tri ôn đinh
̉ ̣ Ng
̃
̀
́
́
̀
“Xu c ta c” nghi a la gi
ạ ứ
ủ ổ
1. T o s c ép lên các thành viên c a t
ể ọ
ch c ứ đ h tham gia vào quá trình thay đ iổ
ộ
2. Kích thích, đ ng viên GV tham gia vào
đ iổ
ườ
ề ư ng ni m tin” cho
ự s thay ả 3. B o ả đ m “môi tr ự s thay
đ i.ổ
̀
̃
ồ ự
ự
ệ ự
ệ
ố
̀ ợ “Hô tr ” la gi ? • T o m i đi u ki n, ngu n l c (nhân l cv t ậ ề ạ ọ ờ ự ự l cth i l ctin l c! ) và các m i quan h cho ổ . ự s thay đ i ẫ ướ
GV
• H ng d n và làm “tr ng tài, c v n” cho ọ ệ ự
ự
ệ
ố ấ ổ trong vi c th c hi n s thay đ i
• Chia sẻ thông tin và làm tốt công tác truyền
thông
̀
̀
̀
́
La m thê na o đê duy tri “ôn đinh” khi thay đôi ?̉
ệ
ầ
• Duy trì b u không khí thân thi n trong quá
trình thay đổi. ự
• Xây d ng văn hoá t ấ
ổ ứ ch c, chia s và bao ấ
ệ
ộ
ờ
ị
ẻ ể b t d i” ớ ạ ậ dung; ch p nh n “v p ngã đ • K p th i phát hi n và hoá gi ả i các xung đ t
(hài hoà l
ư
ớ
ọ
ị
ợ • Tôn tr ng s khác bi
ổ i ích) trong quá trình thay đ i ự ặ
ệ t nh ng kiên đ nh v i ự
ụ
ổ m c đích đ t ra cho s thay đ i
̉ ̉ ̣
Xử lí “xung đột” như thế nào khi có sự thay đổi
• Nhận diện các mâu thuẫn khi Tiến hành sự thay đổi -> xác định đúng nguyên nhân -> hoá giải kịp thời
• Biết phân tích SWOT để nhận diện thời cơ, thách thức và các rào cản để tạo sự thích ứng cho cho đội ngũ với hoàn cảnh và đặc điểm sự thay đổi
• Biết sử dụng “Nghệ thuật giao tiếp” để
giảm thiểu xung đột
̀
Điê u kiên cho s thay đôi tha nh công
ự ở ổ t
̀ chuyên môn
SHCM
• ĐK c n!: ầ
ổ ứ
ế ổ ứ
ộ ổ
– Xõy d ng văn ho cho t
ch c: bi n t
ch c thành m t t
ỏ t h c h i.
ạ
ể ả
ủ ế
ứ
ỹ
i (k c lónh đ o) cú đ ki n th c và k năng
ự ứ ch c bi – M i ng ọ ự
ỉ ạ
ự
t
ự
Nhõn vi n cú ý th c và t
ổ ệ ự ọ ể ế ầ
ự
ạ
ọ
ế ọ ỏ ưườ ổ . ệ ự th c hi n s thay đ i ạ ế ờ ứ • ĐK đ !:Cú m t l ộ ộ ỡ ủ ỗ “s thay đ i”
– Lónh đ o cú quy t tõm và ch đ o “s thay đ i” quy t li ế ệ ổ . ự ỏ gi c th c hi n “s thay đ i” tr nh khoa h c đ ti n hành ổ . M i GV d y minh h a 1 l n/năm.
̣ ̉
́
̃
Ơ ̉
́
́
̣
̀ MÔT SÔ KY NĂNG C BAN CÂ N CO ĐÊ GIAO TIÊ P HIÊU QUA
a/ Kỹ năng định hướng, định vị tốt. b/ Kỹ năng quan sát đối tượng và lắng
nghe
̉ ̣ ̉
d/ Sử dụng các phương tiện GT (ngôn
ngữ và phi ngôn ngữ) hiệu quả
50
c/ Kỹ năng xử lý thông tin (Hãy thấu hiểu đối tượng trước khi “phán quyết điều gì)
BÀI TẬP Ở NHÀ Xây dựng kế hoạch đổi mới SHCM theo NCBH của tổ chuyên môn trong năm học. Phân tích SWOT để xác định:
a/ Động lực: ??? b/ Rào cản: ??? c/ Ưu tiên: ??? d/ Dự án: ?
51
d/