Kỹ năng thích ứng của TTCM – Đổi mới SHCM theo NCBH

MUC TIÊU

́

̀

̣

ư

̃ ̀ c vê  ky

́

́ư

̀

̀

̉

̃

ng.

̣ ̉

́ ế ạ

́ 1.Ti m hiêu kiê n th ng. năng thi ch  ̀ ̀ 2. La m ba i tâp đê hi nh tha nh  ́ư ky  năng thi ch  3. L p k  ho ch thay đ i SHCM

Cây tre Vi ơ

ệ t Nam ­  ễ th  Nguy n Duy

CÙNG SUY NGHĨ

Kỹ năng thích ứng với sự thay đổi thuộc loại kỹ năng cứng hay mềm?!

̃

̉

ột TTCM

Nh n di n Ky  năng cua m KN MỀM

Kỹ năng QL bản thân

̃ Ky  năng  quan  hệ

Kỹ năng tác nghiệp (CM-NV)

KN Cứng

Bình luận về chiều mũi tên

Ỹ Ứ CÁC K  NĂNG NGHI ÊNG VỀ “C NG”­

“MỀM”

• Kỹ năng triển khai các kiến thức thuộc chuyên môn nghiệp vụ mà bản thân được ĐT để hành nghề nghiêng về “Kỹ năng cứng”.

• Kỹ năng liên quan đến khả năng đối mặt và thích ứng với sự thay đổi, kỹ năng quản lí bản thân nghiêng về“kỹ năng mềm”

̣ ̣ ̣ ̣

i ̀ i ̀

Xin cho biê t ́ Xin cho biê t ́ ́ ́ “ca c cu” day  “ca c cu” day  ̀ươ ̀ương i “Quân  i “Quân  ng ươ ử t ”(ng ươ ử t ”(ng ̀ ̀

́ ́

̀ ̀

̃ ̃ CBQL) vê  “ky   CBQL) vê  “ky   ̀ ư ̀ năng mê m”nh   ư năng mê m”nh   thê  na o? thê  na o?

Ơ Ả ́

̉ ̣

Ề Ỹ CÁC K  NĂNG M M C  B N THEO  quan niệm cua “ca c cu”

• Một người được coi là có kỹ năng mềm tốt nếu

người đó làm chủ được “Lục tri”(6 biết)

• 1. Biết mình, biết người. • 2. Biết thời, biết thế: biết mình đang sống trong thời đại nào và vị thế của mình trong bối cảnh đó.

• 3. Biết đủ, biết dừng: “Biết tự thỏa mãn với cái

mình có và lượng sức mình mà xử lí”.

• Xin cho biết ý kiến của đ/c?

́

Ba i tâp ghe p đôi

̣

̀

̀

̃

́ ́ ư ̣ ̉ ND “Luc tri” ng

́

̉ ́

̀ 1.Biê t Mi nh, Biê t  Ng ́ ìươ

́  chi ro   “ca i” khi  ̀ ̃ ươ i” se   ́

́

́ ư

́ ơ

i no  nhâ t ?

Kha năng thi ch  i?́ơ v ̀ ̣ ư Ti m môt t ̀ ́ “Biê t mi nh , biê t ng ́ thi ch  ng v

…nt..?

́ ̀ ơ

́ 2. Biê t Th i, Biê t  Thê  !́

́ ́ ̀ ̉ 3. Biê t Đu, Biê t D ng !

ư …nt..?

́

́

̀

́

ợ

Ư

̀ G i y  va i ‘T  KHO A’ đê ghe p  đôi

́

̉

̀ ơ

̣

̀

̉ ̣ ̉

́

̉

̣

Hãy chọn các gợi ý bên để lấy 1 chữ điền vào theo yêu cầu

̣

Th i đai,bô i  canh,tâp thê,  hoa n canh,  ̣ ơ quan hê, c   chê , canh  tranh, công  ̀ đô ng..

́

̀

́

ợ

̣

́

́ ́ ư

́ Ghe p đôi phu  h p nhâ t: môt y  kiê n ND “Luc tri”

̣ ̉ ng

́

̣ ̉ Kha năng thi ch  i?́ơ v Tâp thê ̀ 1.Biê t Mi nh, biê t  Ng ́ ìươ

́ ̀ ơ

̣

̀ơ Th i đai

́ 2. Biê t Th i, Biê t  Thê  !́

́ ́ ̀ ư ̉ 3. Biê t Đu, Biê t D ng !

́

̉

Bô i canh

́

́

ợ

̀

́ ́ ghe p đôi phu  h p nhâ t: Y  kiê n kha c ND “Luc tri”

́ ̣ ̉ ng

́

́ ́ ư Kha năng thi ch  i?́ơ v Quan hệ

̀ 1.Biê t Mi nh, biê t  Ng ́ ìươ

́ ̀ ơ

ơ

̉

́ C  chê  thay đôi

́ 2. Biê t Th i, Biê t  Thê  !́

́ ́ ̀ ư ̉ 3. Biê t Đu, Biê t D ng !

̣

Canh tranh  ̀ ợ i quyê n l

̀

̃  CU NG SUY NGHI

• Cho ý kiến bình luận: ý kiến nào hợp với quan điểm của bạn, vì sao?

̀ ̀

̉ ̉ ̉ ̉

́ ́

̉ ̉

Theo quan điêm cua  Theo quan điêm cua  ́ ́ ca c nha  NC  ca c nha  NC  i ̀ ươ ươ i ̀ ng tây, ng ph ươ ươ ng tây, ng ph ́ ́ CBQL co  kha năng  CBQL co  kha năng  ̀ ́ ́ ư ́ ́ ̀ thi ch  ng tô t la   ư thi ch  ng tô t la   ́ ́ ̀ ươ ́ ̀ ́ i co  chi sô   ng ươ i co  chi sô   ng EQ cao? EQ cao?

̉ ̉

́

̉ ̣ ̉

nhân  th ự

́

̀

nhân th ̀

̣ ̉

̉ ̣ ̣ ̣ ̉

́

̀

́

̉

điê u chi nh ban thân:

̀

̉ ̣ ̉ ̉

́ ́

́

̉ ̉ ̣

ự

́

̀

́

̉ ̉ ̉

́ ơ ́ ơ

́ ư

ư

c  va   kha  năng  thi ch

̀

́ ự

̉

́

́

́

̣ ̣

́

́

̀

̉

̣

ơ ̣ ượ ự

̣

Rèn luyện để có EQ cao đối với CBQL (Theo Goleman (1998)) ́ ̀ ́ c:́ ư  Đo   la   s   thâ u  hiêu  ự ự 1.Kha  năng  t ̃ ̀ ́ ́ ́ ư ư sâu să c biê t t c vê  nh ng điêm yê u  ̀ va  điêm manh, nhu câ u, gia  tri va  muc tiêu cua  ban thân.  ự ự 2.S  t  Viêc kiêm soa t cam  ́ ́ xu c,  kha  năng  chuyên  chu ng  tha nh  trang  tha i  ́ ́ i ca c  ti ch c c. Kha năng cam thâ y thoai ma i v ́ ́ tha ch  th i  ca i  ng  v m i.́ơ ́ ự   tao  đông  l c: 3.  Biê t  t  khao  kha t  tha nh  công  ́ ̃ ợ ượ ở trên ca mong đ i, đ c dâ n dă t b i ca c yê u tô   ̀ bên  trong  h n  la   bên  ngoa i,  liên  tuc  phâ n  đâ u  đat đ

́ c s  tiê n bô.

Rèn luyện để có EQ cao đối với CBQL

́

́

́

̉

ơ

ươ

i  kha c  cu ng  v

́

́

́

̉ ̉

ư

̣ ̣

Luôn  luôn  quan  tâm  đê n ́ ́ ̀ i  ca c  ́ ơ i

́

́

̃

̃

́

̣ ̣ ̣

̀

̀

̀

̉ ̣ ̉

́

̣

́

́

́

́

̉ ̉ ̣

ư

̣ ̉

̉

̀ 4.Biê t  đô ng  cam: ̀ ́ cam  xu c  cua  ng khi a canh kha c khi đ a ra quyê t đinh v ho.̣ 5.  Co   ky   năng  xa   hôi:  Thân  thiên,  co   muc  ̃ ̀ ư ng  điêm  đi ch,  gioi  trong  viêc  ti m  ra  nh ́ ươ ự chung va  xây d ng quan hê, la  ng i kê t  ́ ̀ ́ nô i bâm sinh. Co  kha năng thuyê t phuc va   ́ ́ ng  tô t  công  ta c  tô t.  Co   kha  năng  thi ch  ́ơ ự v

i s  thay đôi.

Goleman (1998)

Ử

TH  SUY NGHĨ

̣

̉

̀ ̃ ư ́

̣

̣

̉

ươ

́ ng tây

• Ti m mô i liên hê  ́ ́ ́ a y  kiê n cua  gi ươ ng  “ca c cu” ph ́ ̀ đông (Luc tri) va  y   ̀ ́ kiê n cua ca c nha   NC ph (EQ) ?

̀

́

Hoa n tha nh phiê u hoc tâp

̣ ̣

̀ :cua ̉

̣ ̉ ̣ ̣ Theo quan điêm hiên đai?

̣

…?

́

ND “Luc tri” ́             “Ca ccu” ̀ ́ 1.Biê t Mi nh, biê t  ìươ Ng

…?

́ ̀ ơ

́ 2. Biê t Th i, Biê t  Thê  !́

…?

́ ́ ̀ ư ̉ 3. Biê t Đu, Biê t D ng !

̀

̀

́

́

́ Hoa n tha nh phiê u hoc tâp: Y  kiê n  GV

̣ ̣

̣ ̉ ̣ ̣ Quan điêm “hiên đai” ND “Luc tri”

́

̣

ư ;Biê t́

̀ 1.Biê t Mi nh, biê t  Ng ́ ìươ

̉

́

́ c;Co

́ ̀ ơ ̣

́ 2. Biê t Th i, Biê t  Thê  !́

ự ̀ ự ̃

ư ̃

T  nhân th đô ng cam T  nhân th ky  năng xa  hôi

̣

́

́ ́ ̀ ư ̉ 3. Biê t Đu, Biê t D ng !

ư

̣

ự c;T

̉

ự  T  nhân th ́ ̀ điê u chi nh ban  thân

̀

́

̃

̉ ̣

̃

́

́

̉

́

̣ ̣ ̣

̃

́

́

́

̣ ̉ ̉

́

̀

̉

̉ ư

c cua

́

́

̀

́

̉ ̉ ̉ ̉

ư

́

́

̣ ̣

ng  ̀ i s  thay đôi đê co  thê pha t triên bê n

̉ ̉ ̉ ̉

́  Ky  năng câ n co  đê đô i măt thay  đôi   ̀ 1. Ky  năng nhân diên chi nh xa c nôi dung va   ̉ ự ca c đăc điêm cua s  thay đôi ́ 2. Ky  năng phân ti ch ca c yê u tô  cua thay  ́ đôi bô i canh lên ban thân va  lên tô ch ̀ mi nh  ̃ 3. Ky  năng xa c đinh lô tri nh thi ch  ́ ơ ự v ng̃ư v •Chúng ta sẽ làm bài tập để nhận diện các kỹ năng này.

!

•Để có kỹ năng trên cần phải làm các bài tập cụ thể

• Kỹ năng thích ứng và đối mặt với thay

đổi ̃

̣ ự ́

́

̣ ̣ ̉

̣ ̉ ̉ ̣ ̉

1.Ky  năng nhân diên môt s  thay đôi  cu thê phai đô i măt trong bô i canh  hiên nay

̣

̣ ̣

̉ ̉

̉ ̉

̃ ử ̃ Ha y th  nhân  ử Ha y th  nhân  ̣ ự diên s  thay đôi  ̣ ự diên s  thay đôi  SHCM theo  SHCM theo  ̀ ̀ NCBH đê ti m  NCBH đê ti m  ́ ́ ́ ́ ca ch thi ch  ca ch thi ch  ́ư ́ư ng ? ng ?

Nhận diện sự thay đổi đối với một trường phổ thông: một VD

Nhận diện sự thay đổi đối với một TTCM trong bối cảnh mới: VD

̃

́

̀

̉ ̉

ư

̉ ̉

́ ́ờ  2. Ky  năng phõn ti ch ca c y u  ́ ́ ờ ụ̉ ụ ụ i  canh  l n    cua  thay  đ i  b t ́ ờ ụ̉ c  cua    ch ban  thõn  va   l n  t ̀ mi nh

̉

ể ể

̉

̣

ử ử

̣

̉

́ ́

́ ́ ̀ ̀ ́ ́

́ư ́ư

Đ  thay đôi  Đ  thay đôi  SHCM theo  SHCM theo  NCBH, s  dung  NCBH, s  dung  phân ti ch SWOT  phân ti ch SWOT  ̉đê ti m ca ch  đê ti m ca ch  thi ch  ng thi ch  ng

• SWOT là tập hợp viết tắt những chữ cái đầu tiên của các từ tiếng Anh: Strengths (Điểm (Điểm mạnh), Weaknesses yếu), Opportunities (Cơ hội) và Threats (Thách thức) - là một mô hình nổi tiếng trong phân tích chiến lược của doanh nghiệp, tổ chức.

ượ ế ủ

c M nh­Y u c a mình khi đô i ́ ổ ̣

ệ ượ ứ ủ

c th i c , thách th c c a  ự ờ ơ ộ ng, b i c nh tác đ ng vào mình khi th c

̣ ̉

ể ả ị

i pháp c n  ̀ ự ọ ̣ ̣ ̉

ự ổ

SWOT và Phân tích SWOT ? ạ ệ t kê cho đ 1. Li ́ ̣ ơ măt v i môt thay đ i: S1(M1),S2(M2) …;W1(Y1),Y2… ậ 2. Nh n di n cho đ ố ả ườ môi tr ́ hiên thay đôi đo : O1, O2…; T1,T2… ậ ộ ậ 3. L p ma tr n c t: O(T)­T(T) và hàng là S(M)­ W(Y) ầ ể 4. Tìm đi m giao nhau đ  xác đ nh gi ự l a ch n cho viêc th c hiên thay đôi tha nh công ậ Bài t p nhóm: phân tích SWOT cho s  thay đ i  SHCM

́

́

̣ ơ

i

́

̀

̉

ế

Bài t p phân tích SWOT khi đô i măt v thay đôi X… na o đo   Ban thõn:

Đi mY u : Y1..Y2..

Đi m M nh:  M1..M2..

́

̉

Bô i canh:

̉

Giải pháp

Giải pháp

Thời cơ.. T2..T3..

T4..

THÁCH THỨC

NGUY CƠ

Giải pháp

Giải pháp

N1..

N2..

̀

́

̃ Ba i tâp: Ky  năng phân ti ch  SWOT

̣

• 1. Thay đổi từ SHCM truyền thống sang NCBH và sử dụng phân tích SWOT để xác định các biên pháp phù hợp để đối mặt với thay đổi đó? • Chia nhóm làm bài tập 20 phút ?!

XIN CHIA SẺ

́

• Môt thay đôi vi  du:

̣ ̉ ̣

́ ̉ ơ Đôi m i SHCM theo  ầ tinh th n NCBH

̃ ́

SWOT và Phân tích SWOT cho bài tập: Đổi mới SHCM theo NCBH ể

ệ ạ ̣

́ t kê đi m m nh,VD, S1: Co  đôi ngu  GV co   ̀ • 1. Li ̀ ̀ ̣ ̣ tri nh đô chuyên môn cao va  nhiêt ti nh

́ ̉ ơ ể ế ̣ • 2. Liêt kê đi m Y u  liên quan đê n “đôi m i

́ ự ọ ́ ậ ượ ờ ơ • 3. Nh n di n cho đ

ệ ̀ SHCM”: VD, W1: HS có năng l c h c không đ u. ́ c th i c   co  liên quan đê n  ́ ̀ ́ ̉ ̣

́ ượ ứ ệ ́ ̉ ơ • 4. Nh n di n cho đ ậ

̀ ́ ̉ ̉ ̉

̀ ́ ư ̣ ̣ thay đôi na y: VD, O1: Bô GD&ĐT đang co  đê  a n  ồ ự đôi m i SHCM(có ngu n l c) c thách th c  co  liên quan  ̀ ̀ ̀ ̀ a gâ p hay yêu câ u hôi nhâp nga y

̣ ́ đê n thay đôi na y: VD, T1: Yêu câ u cua đê  a n cua  ̀ ̣ ư bô v a cao, v ̀ ca ng manh…

ậ ộ

SWOT và Phân tích SWOT cho bài tập: Đổi mới SHCM ở một trường PT • 5. L p matr n c t: O1­T1 và hàng là S1­W1 • 6. Tìm đi m giao nhau đ  xác đ nh gi i pháp

ể ự

̣ ̣ ̉

ọ ầ ự c n l a ch n cho viêc th c hiên thay đôi  ̀ tha nh công:

̉

Distinguishable

̉

̉

• Điêm giao thoa O1xS1= Project • Điêm giao thoa T1xW1= • Điêm giao thoa O1xW1= Motivation • Điêm giao thoa S1xT1= Priority

̉

́

́

̣ ơ

i

ổ ớ

̉

ợ̀

Bài t p phân tích SWOT khi đô i măt v thay đôi: đ i m i SHCM theo NCBH   Ban thõn Vi n:

Đi m M nh:  S1:….

̉

ế  Đi mY u : W1:….

́

Bô i canh:

̉

D  ánự

Thời cơ.. O1:…..

ự ộ Đ ng l c

THÁCH THứC

NGUY CƠ

Phân biệt

Ưu tiên

T1: ....

BÀI TẬP

́

̀

́

̀

́

̉ ̣

̉

1. Hiện nay TTCM đang đối mặt với “đổi mới căn bản, toàn diện GD/NT”; Xin cho biết hiểu biết của bạn về vấn đề này ? • Chia nho m thao luân va  tri nh  ̀ ba y kê t qua: 30 phu t ?

Đổi mới “căn bản, toàn diện”: Thử nhận diện ?

Rèn luyện kỹ năng thích ứng với sự thay đổi đối với tổ trưởng CM

̀

̣

̉

L

́

̣

Ợ̀         RE N  LUY N  ̃ NĂNG  KY   Ợ̀ DI N  NHÕN  ̀ ̀ RA O  CAN  VA   ƯC  Ụ̣ Đ NG  Ư ̣ KHI  CO   S THAY Đ I !Ụ̉

̀

̃

CU NG SUY NGHI  !

Theo Ông (Bà) khi đối mặt với sự thay đổi thường gặp rào cản và có động lực nào?

̀

̣ ̉ ̣

̃

̀

̉

̣

̣ ̉

ự

̣

ự

̣

̣ ̣

̣ ự

̣ ự

̀ ́ ự    Xa c đinh Ra o can­Đông l c ́ ́ ̀ ư 1. Ra o  can  vê   y   th c,  ́ ư nhân  th c;  vê   ky   năng  th c  hiên  thay  đôi,  vê  ̀ ự ̀ ̀ điê u kiên nguô n l c. ̀ ̉ ự 2. Đông  l c  cua  s   đô ng  ̀ ưở ng  thuân  va   công  h ̀ nôi l c va  ngoai l c.

ườ

ả Rào c n th

ổ ng g p khi thay đ i

• 1. Nhận thức, kỹ năng về sự thay đổi:

chưa đủ.

• 2. Văn hóa: Văn hóa tổ chức, cá nhân ngại thay đổi, sức ỳ lớn, bảo thủ…

• 3. Điều kiện, nguồn lực không có • 4. Môi trường, bối cảnh không thuận

lợi

Muốn nhận diện rào cản phải biết phân tích

SWOT

Đụ̣ng l c cho s ự

ự thay đ iụ̉

• 1. Đồng thuận, cam kết • 2. Lợi ích hài hòa • 3. Điều kiện, nguồn lực tối

thiểu phải có

• 4. Môi trường, bối cảnh thuận

lợi

́

ư

ươ

T  duy đinh h

ng cua TTCM thay đôi

̣ ̉ ̉

KHÓ THÀNH CÔNG

DỄ THÀNH CÔNG

̀

̀

̀

̃ ư ự

̉ ̉

́

́

́

́

̉ ̣ ̉

i “xu c ta c”, tao a p l c

̣ ̉

ự Ng. giai quyê t xung

TTCM câ n la m nh ng gi  đê giam  ̀ ra o can, tăng đông l c khi thay đôi? ̀ ươ Ng đôṭ

̀ươ

Ng

i TTCM

ự

Chi đao th c hi

ợ̀n thay đ iụ̉

̉ ̣

̀ ươ

Ng

̃ ợ i “Hô  tr ”

̀

́

̉ ợ

̀ ươ

Phân bô l

̀ i i ch ha i ho a

̀ i duy tri  ôn đinh

̉ ̣ Ng

̃

̀

́

́

̀

“Xu c ta c” nghi a la  gi

ạ ứ

ủ ổ

1. T o s c ép lên các thành viên c a t

ể ọ

ch c ứ đ  h  tham gia vào quá trình thay  đ iổ

2. Kích thích, đ ng viên GV tham gia vào

đ iổ

ườ

ề ư ng ni m tin” cho

ự s  thay  ả 3. B o ả đ m “môi tr ự s  thay

đ i.ổ

̀

̃

ồ ự

ệ ự

̀ ợ “Hô  tr ” la  gi ? • T o m i đi u ki n, ngu n l c (nhân l c­v t  ậ ề ạ ọ ờ ự ự l c­th i l c­tin l c! ) và các m i quan h  cho  ổ . ự s  thay đ i ẫ ướ

GV

• H ng d n và làm “tr ng tài, c  v n” cho  ọ ệ ự

ố ấ ổ trong vi c th c hi n s  thay đ i

• Chia sẻ thông tin và làm tốt công tác truyền

thông

̀

̀

̀

́

La m thê  na o đê duy tri  “ôn đinh”  khi thay đôi ?̉

• Duy trì b u không khí thân thi n trong quá

trình thay đổi. ự

• Xây d ng văn hoá t ấ

ổ ứ  ch c, chia s  và bao  ấ

ẻ ể b t d i” ớ ạ ậ dung; ch p nh n “v p ngã đ • K p th i phát hi n và hoá gi ả i các xung đ t

(hài hoà l

ư

ợ • Tôn tr ng s  khác bi

ổ i ích) trong quá trình thay đ i ự ặ

ệ t nh ng kiên đ nh v i  ự

ổ m c đích đ t ra cho s  thay đ i

̉ ̉ ̣

Xử lí “xung đột” như thế nào khi có sự thay đổi

• Nhận diện các mâu thuẫn khi Tiến hành sự thay đổi -> xác định đúng nguyên nhân -> hoá giải kịp thời

• Biết phân tích SWOT để nhận diện thời cơ, thách thức và các rào cản để tạo sự thích ứng cho cho đội ngũ với hoàn cảnh và đặc điểm sự thay đổi

• Biết sử dụng “Nghệ thuật giao tiếp” để

giảm thiểu xung đột

̀

Điê u kiên cho s  thay đôi tha nh công

ự ở ổ  t

̀  chuyên môn

SHCM

•  ĐK c n!: ầ

ổ ứ

ế ổ ứ

ộ ổ

– Xõy d ng văn ho  cho t

ch c: bi n t

ch c thành m t t

ỏ t h c h i.

ể ả

ủ ế

i (k  c  lónh đ o) cú đ  ki n th c và k  năng

ự ứ ch c bi – M i ng ọ ự

ỉ ạ

Nhõn vi n cú ý th c và t

ổ ệ ự ọ ể ế ầ

ế ọ ỏ ưườ ổ . ệ ự th c hi n s  thay đ i ạ ế ờ ứ •  ĐK đ !:Cú m t l ộ ộ ỡ ủ ỗ “s  thay đ i”

– Lónh đ o cú quy t tõm và ch  đ o “s  thay đ i” quy t li ế ệ ổ . ự ỏ  gi c th c hi n “s  thay đ i”  tr nh khoa h c đ  ti n hành  ổ . M i GV d y minh h a 1 l n/năm.

̣ ̉

́

̃

Ơ ̉

́

́

̣

̀ MÔT SÔ  KY  NĂNG C  BAN CÂ N  CO  ĐÊ GIAO TIÊ P  HIÊU QUA

a/ Kỹ năng định hướng, định vị tốt. b/ Kỹ năng quan sát đối tượng và lắng

nghe

̉ ̣ ̉

d/ Sử dụng các phương tiện GT (ngôn

ngữ và phi ngôn ngữ) hiệu quả

50

c/ Kỹ năng xử lý thông tin (Hãy thấu hiểu đối tượng trước khi “phán quyết điều gì)

BÀI TẬP Ở NHÀ Xây dựng kế hoạch đổi mới SHCM theo NCBH của tổ chuyên môn trong năm học. Phân tích SWOT để xác định:

a/ Động lực: ??? b/ Rào cản: ??? c/ Ưu tiên: ??? d/ Dự án: ?

51

d/