9/6/2019
KỸ THUẬT CHỤP MRCP TRONG BỆNH U NANG ỐNG MẬT CHỦ Ở TRONG BỆNH U NANG ỐNG MẬT CHỦ Ở TRẺ EM TẠI VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG
KTV: LÊ MINH TIẾN KHOA CĐHA BỆNH VIỆN NHI TW
I.ĐẶT VẤN ĐỀ
• U nang ống mật chủ ( OMC ) là hiện tượng giãn đường mật bẩm sinh
• Ở trẻ em đa số là U nang OMC type I và type IV • Hầu hết được phát hiện trước 10 tuổi • Rất hiếm gặp ở người trưởng thành Rất hiếm gặp ở người trưởng thành • Siêu âm là phương pháp khám đầu tiên • Chụp MRCP có giá trị cao trong chân đoán bệnh u nang OMC
2
≥ 1cm
1
9/6/2019
TẠI SAO PHẢI CHỤP MRCP
3
Không tia x
Thực hiện dễ dà dàng
Không xâm lấn
Hình ảnh chính xác Ít tai biến
2
9/6/2019
MỤC TIÊU
• Chụp MRCP nhằm đánh giá chính xác hình ảnh về đường mật • Phân loại các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng ảnh CHT và kiểm
5
soát các yếu tố
II.ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
• 20 trẻ được chẩn đoán là u nang OMC có kết quả sau mổ và được
• Tiến hành chụp MRCP theo protocol • Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng ảnh Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng ảnh • Đánh giá chất lượng hình ảnh ( BS chuyên khoa CĐHA )
6
chụp CHT trong thời gian 2 tháng liên tiếp từ 5/2019 đến tháng 7/2019
3
9/6/2019
PHƯƠNG TIỆN NGHIÊN CỨU
CAMERA
MÁY CHỤP
COIL CHỤP CHỤP
MÁY THEO DÕI DÕI
7
TƯ THẾ BỆNH NHÂN VÀ ĐỊNH VỊ
• Nằm ngửa • Đầu vào trước • Đặt coi • Đặt chum tia laser
9/6/2019
8
ẢNH MINH HỌA
4
9/6/2019
PROTOCOL
1. Localiser 2. T2_haste_cor_p2_trig_(non trig) 3. T2_blade_tra_p2_fs_(non fs ) 4. T2_space_cor_p2_trig_iso 5. T1_vibe_tra_Dixon_p2
9
LOCALISER_HASTE_18S
9/6/2019
10
5
9/6/2019
T2_HASTE_COR_P2_TRIG ( NON TRIG) 2MIN
TR
TE
Flip
Nex
Slice
Matrix
FOV
Phase Oversample
Trigger
1300
93
180
1
3 – 4 mm
256x256
280
H>F
50%-70%
Yes
11
12
6
9/6/2019
T2_BLADE_TRA_FS_P2 (3MIN)
TR
TE
Flip
Nex
Slice
Matrix
FOV
Phase Oversample
Trigger
320x320
250
R>L
37.5%
no
2500
76
160
1
3 – 4 mm
13
14
7
9/6/2019
T2_SPACE_COR_ISO_TRIG (5MIN)
TR
TE
Flip
Nex
Slice
Matrix
FOV
Phase Oversample
2500
705
140
1.5
1mm
353x384
300
H>F
30%
15
16
8
9/6/2019
T1_VIBE_TRA_DIXON ( 48S )
TR
TE
Flip Nex
Slice
Matrix
FOV
Phase Oversample
Trigger
10
260x320
1
3mm
250
A>P
30%
NO
6.98
2.39
17
18
9
9/6/2019
III.KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 1.TUỔI
trẻ trên 6 tuổi 25%
trẻ dưới 6 tuổi 75%
Tuổi Trung Bình
Tuổi Nhỏ Nhất
Tuổi Lớn Nhất
N
3.9 tuổi
2 tháng
12 tuổi
20
9/6/2019
19
III.KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 2.GIỚI
Nam :35%
Nữ :65%
[CATEGORY NAME], [PERCENTAG E]
Không có ý nghĩa thống kê
[CATEGORY NAME], [PERCENTAG E]
20
10
9/6/2019
III.KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 3.TỶ LỆ CÁC TYPE THEO TODANI
Type
%
N
Type I Type I
75% 75%
15 15
Type II
0%
0
Type III
0%
0
Type IV
25%
5
Type V
0%
0
Tổng
20
III.KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 4.TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HÌNH ẢNH
Tốt
Trung Bình
Không Đạt
Hình ảnh rõ sắc nét
Hình ảnh không sắc nét
Hình ảnh quá mờ nhiễu
Bộc lộ toàn bộ ống mật tụy
Bộc lộ toàn bộ ống mật tụy
Không bộc lộ được toàn bộ ống mật tụy
Nang có liền tiếp với đường mật
Nang có liền tiếp với đường mật
Không đánh giá được liên tiếp ống mật
9/6/2019
22
11
9/6/2019
III.KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 5.CHẤT LƯỢNG HÌNH ẢNH
79
80
70 70
61
60
60
53
50
47
40
39
40
30
21
20
10
0
0
0
0
0
T2_Haste_Cor_Trig
T2_Blade_tra_fs
T2_Space_Cor_trig_iso
T1_Vibe_Dixon
23
tốt
trung bình
không đạt
III.KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 6.CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
Các yếu tố ảnh hưởng Gây mê % 75% N 15 tuổi 2 tháng - 6 tuổi cân nặng 4kg-24kg Bệnh Nhân Hợp tác Hợp tác 25% 25% 5 5 6 tuổi -12 tuổi 6 tuổi 12 tuổi 24kg-45kg 24kg 45kg
250-300 80% 16 2 tháng - 6 tuổi 4kg-24kg FOV 300-400 20% 4 6 tuổi –12 tuổi 24kg-45kg
20 Slice 3-4mm 100% Tùy thuộc vào kích thước Thông số kỹ thuật
Tùy thuộc vào FOV và chuỗi xung
9/6/2019
24
20 20 Matrix Matrix 100% 100% 256x256 - 320x320
Các yếu tố khác
thuốc cản quang trong đường tiêu hóa đặt hộp điều hướng hô hấp sai vi trí coil không sát cơ thể …
12
9/6/2019
25
• Bệnh nhân 1: - Gây mê - Thở đều
• Bệnh nhân 2: - Trẻ lớn Trẻ lớn - Hợp tác - Nhịn thở tốt
9/6/2019
NAVIGATION BOX LỖI ĐẶT COIL
13
9/6/2019
III.KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN T2_BLADE_TRA_FS
27
NAM , 6 TUỔI NỮ , 9 TUỔI
III.KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN HÌNH ẢNH MIP 3D
28
NAM , 6 TUỔI NỮ , 2 TUỔI NAM , 7 TUỔI
14
9/6/2019
NHỮNG HẠN CHẾ
• Vị trí là ổ bụng đặc biệt là nhi khoa • Điều chỉnh nhiều thông số ( FOV , MATRIX , OVERSAMLING …) • Cấu trúc giải phẫu chưa hoàn thiện • Thời gian chụp lâu • Tốn nhân lực
29
IV.KẾT LUẬN
• Chụp mrcp trên máy 1.5T siemen amira có chất lượng hình ảnh tốt
• Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng ảnh bao gồm : gây mê , sự hợp tác, thông số kỹ thuật và một số yếu tố khác , chú ý phải kiểm soát tốt các yếu tố này trong đó gây mê là yếu tố quan trọng nhất trong quá trình chụp.
9/6/2019
30
trong bệnh lý u nang đường mật ở trẻ em
15
9/6/2019
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. http://radiographics.rsna.org/content/26/3/715.full#sec-15 2. https://radiopaedia.org/articles/todani-classification-of-bile-duct-cysts 3. https://mrimaster.com/PLAN%20MRCP.html 4. Nguyễn Thanh Liêm , Mark D. Stern and Hock Lim Tam 5. Choledochal cyst pediatric.surgery,7th
9/6/2019
31
16