KỸ THUẬT ĐIỆN

Phần 2 HỆ THỐNG ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ VÀ SỐ

1

HỆ THỐNG ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ VÀ SỐ

n CÁC DỤNG CỤ BÁN DẪN n KHUẾCH ĐẠI TRANSITOR n KHỐI TƯƠNG TỰ VÀ KHUẾCH ĐẠI THUẬT

TOÁN

n ĐIỆN TỬ SỐ

2

CHƯƠNG 7: CÁC DỤNG CỤ BÁN DẪN

KHÁI NIỆM CHUNG VỀ CHẤT BÁN DẪN, DIODE

- tồn tại dưới dạng tinh thể rắn. - độ dẫn điện nằm giữa độ dẫn điện chất dẫn điện và cách điện; dải độ dẫn điện nằm trong khoảng 10-6 ®10-5 S/m. - Chất bán dẫn quan trọng nhất là Silic, có hóa trị 4

1. Chấtbándẫn

Lỗ trống

- khi một điện tử tham gia liên kết hóa trị bị khuyết (bứt ra khỏi liên kết), chỗ khuyết đó được gọi là lỗ trống; lỗ trống mang điện tích dương

3

1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ CHẤT BÁN DẪN, DIODE

4

1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ CHẤT BÁN DẪN, DIODE

QUÁ TRÌNH DẪN ĐIỆN TRONG CHẤT BÁN DẪN n Cả lỗ trốngvà điệntử đều tham gia vào quá trình

dẫn điện của chất bán dẫn (lỗ trống và điện tử tự do còn được gọi chung là các hạt dẫn- carriers)

n Chiều dòng điện trong chất bán dẫn cùngvớichiều chuyểnđộngcủacáclỗ trốngvà ngượcvớichiều chuyểnđộngcủacácđiệntử

(a)

(b)

Chiều dòng điện Chiều dòng điện

5

1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ CHẤT BÁN DẪN, DIODE

CHẤT BÁN DẪN THUẦN, CHẤT BÁN DẪN LOẠI P VÀ N n Chấtbándẫnthuần(không có tạp chất): có ít hạt

dẫn, chấtcáchđiện (ở 0K) và dẫn điện kém (ở nhiệt độ phòng).

một số lượng mong muốn các lỗ trống, điện tử tự do.

+ BándẫnloạiP: thêm vào bán dẫn thuần (hóa trị

n Chấtbándẫnkhôngthuần (thêm tạp chất): chứa

4)một lượng nhỏ các tạp chất hóa trị 3 như In, Ga; lỗ trống là hạt dẫn đa số, điện tử la ̀ thiểu số + BándẫnloạiN: thêm vào bán dẫn thuần (hóa trị 4) một lượng nhỏ các tạp chất hóa trị 5 như As: điện tử la ̀ hạ t dẫn đa số, lỗ trống là thiểu số

6

1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ CHẤT BÁN DẪN, DIODE

7

1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ CHẤT BÁN DẪN, DIODE

tiếp xúc công nghệ với nhau

Diode: Tiếp giáp P-N nối với mạch điện ngoài được gọi

là diode bán dẫn.

Tiếp xúc kim loại

Cấu trúc vật lí củ a Diode

n DIODE BÁN DẪN TiếpgiápP-N: hình thành khi cho chất bán dẫn P và N

Ký hiệu Diode lý tưởng

Ký hiệu Diode thực

8

1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ CHẤT BÁN DẪN, DIODE

n Đặc điểm

Khi đặt điện áp V >0, diode được phân cực thuận, quan hệ dòng điện và điện áp đặt lên Diode là

/ V V h T e

I

I

(

-1);

0.025V; =1

=

=

h

S

1.

V T Khi điện áp V<0, diode được phân cực ngược, dòng điện nhỏ qua diode gọi là dòng điện ngược bão hòa (diode lí tưởng coi dòng này bằng 0); khi tăng điện áp ngược đến một giá tri ̣ diode sẽ bị đánh thủng

Tiếp giáp pn khi phân cực (a) Cấu trúc vật lý (b) Ký hiệu diode bán dẫn

2.

9

1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ CHẤT BÁN DẪN, DIODE

thực

tưởng

Phá hỏng

Dòng điện lớn nhất

n Đặc tuyến V-A diode n Đặc tuyến V-A diode lí

Phân cực thuận

(Điện áp đánh thủng)

Phân cực ngược

Đánh thủng ngược

Phá hỏng

Tắt(OFF) Mở(ON)

10

2. MÔ HÌNH TOÁN HỌC DIODE

1. Mô hình 1( diode offset) Diode thực được xấp xỉ thành diode lí tưởng mắc nối

tiếp với điện áp mở Von : 0.6-0.7 cho diode Si, 0.2-0.3 cho diode Ge

Đặc tuyến thực

Diode lí tưởng

Đặc tuyến xấp xỉ

2. Mô hình 2 ( piecewise –linear) Diode thực được xấp xỉ thành diode lí tưởng mắc nối

tiếp với điện trở Rf và điện áp mở Von

11

2. MÔ HÌNH TOÁN HỌC DIODE

Diode lí tưởng

fR= 1/

Độ dốc

VÍ DỤ:

- Thay Diode thưc ở sơ đồ a bằng diode lí tưởng mắc nối tiếp điện áp mở(ngưỡng) 0.6V được sơ đồ b

12

2. MÔ HÌNH TOÁN HỌC DIODE

VÍ DỤ:

Diode lí tưởng

v

0.6+2 và

=

=

D

v 1

v o

v=

Dv

1 2.6 -

n Sử dụ ng định luật LKA cho hai vòng ta được

0

2.6V

> ® >

2 + n điện áp đặt trên diode là: ® Điều kiện để diode dẫn là

Dv

v 1

13

3. MẠCH ĐIỆN CHỈNH LƯU DÙNG DIODE, MẠCH LỌC

Diode lí tưởng

Điện trở tải

Diode đóng mạch

Diode đóng mạch

Diode hở ma ̣ch

n Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ:

14

3. MẠCH ĐIỆN CHỈNH LƯU DÙNG DIODE, MẠCH LỌC

n Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ

Thứ cấp

Diode lí tưởng

Sơ cấp

Máy biến áp lí tưởng

Diode lí tưởng

(Nửa chu kỳ dương)

(Nửa chu kỳ âm)

15

3. MẠCH ĐIỆN CHỈNH LƯU DÙNG DIODE, MẠCH LỌC

Chỉnh lưu cả chu kỳ (a) mạch điện, (b) mạch điện cho nửa chu kỳ dương và âm, (c) Điện áp đầu ra sau chỉnh lưu .

n Mạch chỉnh lưu cầu:

16

3. MẠCH ĐIỆN CHỈNH LƯU DÙNG DIODE, MẠCH LỌC

Diode lí tưởng

Tụ lo ̣c

Trở tải

n Mạch lọc dùng tụ điện

17

3. MẠCH ĐIỆN CHỈNH LƯU DÙNG DIODE, MẠCH LỌC

Tụ nạp

Tụ phóng

Hằng số thời gian

Chỉnh lưu với tụ lọc. (a) Mạch điện. (b) dòng điện ra với tụ lọc. (c) Cấu hình mạch điện khi tụ nạp và phóng.

18

CHƯƠNG 8: TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT)

Cấu tạo: Ba lớp bán dẫn, ghép thành hai tiếp giáp: n-p-n hoặc p-n-p; tương ứng có ba vùng: vùng gốc, phát, góp; ba cực tương ứng ba vùng là: cực gốc(B), phát (E), góp(C); vùng gốc được chế tạ o mỏng nhất và vùng phát được làm giầu các hạt dẫn đa số nhất

Góp

Phát

Góp

Phát

1.

B (gốc)

B (gốc)

Ký hiệu transistor (BJT- transistor lưỡng cực)

(góp- Collector)

(góp- Collector)

(gốc-Base)

(gốc-Base)

(b)

(a)

(phát- Emitter)

(phát- Emitter)

2.

Transistor lưỡng cực. (a) Cấu trúc transistor npn và ký hiệu. (b) Cấu trúc transistor pnp và ký hiệu

19

Một số transistor trong thực tế

20

KHÁI NIỆM CHUNG VỀ TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT)

Các cách phân cực cho transistor

21

KHÁI NIỆM CHUNG VỀ TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT)

3. Các chế độ làm việc của BJT npn: có 3 chế độ § Tích cực(khuếchđại) (VBE=Von; VCE>Von ) § Bão hòa (iB>0; VBE=Von; VCE=Vsat≈ 0.2-0.3V) ; § Khóa (iB=0; vBE

IBQ, ICQ, VCEQ

7.3.5 sách GT chú ý: ICBO và ICEO là nhỏ (cỡ nA), nên bỏ qua

§ Xác định chế độ làm việc của mạch đã cho § Nếu chế độ la ̀ th́ch cực: sử dụ ng các công thức 7.3.1-

dụng các công thức từ 7.3.1-7.3.5.

§ Nếu chế độ la ̀ bãohòahay khóa thì không được áp

22

KHÁI NIỆM CHUNG VỀ TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT)

i

i

=

+

E

i C

B

i b= i C

B

i a= i C

E

a b

n Quan hệ các đại lượng dòng điện ở chế độ tích cực

b

=

; = a

1

a -

a

b 1+ b

I

i =a

+

i C

E

0CB

I

i = b

+

i C

B

0CE

n Hệ số khuyếch đại dòng điện gốc chung =0,9-0,98 n Hệ số khuyếch đại dòng điện phát chung =5-900

n Hiện tượng rò dòng điện (bé) Dòng điện rò ICB0 khi đầu E hở nên: Dòng điện rò ICE0 khi đầu B hở nên:

23

KHÁI NIỆM CHUNG VỀ TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT)

n Ví dụ: Tính toán chế độ làm việc của Transistor β=80

24

KHÁI NIỆM CHUNG VỀ TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT)

CÁC CÁCH MẮC TRANSISTOR: Transistor có thể mắc theo 3 kiểu B chung, C chung, E chung tùy thuộc vào cực nào tham gia cả cực vào và ra 1. Mắc chung gốc:

n

25

CÁCH MẮC TRANSISTOR

2. Mắc chung phát:

3. Mắc chung góp:

26

KHÁI NIỆM CHUNG VỀ TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT)

n ĐẶC TUYẾN V-I CỦA TRANSISTOR

27

KHÁI NIỆM CHUNG VỀ TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT)

28

KHÁI NIỆM CHUNG VỀ TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT)

n Hiệu ứng Early:

29

KHÁI NIỆM CHUNG VỀ TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT)

I

hiệu nhỏ gm :Điện dẫn truyền của transistor VT điện áp tương đương của nhiệt độ, VT=kT/q= 25.86x10-3V (T=300K) ro :Tổng trở ra của transistor g

=

=

m

i d C v d

BE

CQ V T

Q

I

=

=

CQ V

1 r o

i d C v d CE

A

Q

n Sơ đồ tương đương của BJT khi làm việc với tín

=

=

@

=

r p

1 g

b g

v D BE i D B

i D C i D B

v D BE i D C

i d C i d B

m

m

Q

Q

Q

v = D

BE

v p

r i = D B p

Mạch điện tương đương tín hiệu nhỏ của BJT

30

CHƯƠNG 8: KHUYẾCH ĐẠI TRANSISTOR

1.

2 CCV

3

n

8 CCV 1

n

8 CCV

PHÂN CỰC TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) Điện áp dọc transistor 1 Điện áp trên RC Điện áp rơi trên RE

1

3 CR

Từ điểm làm việc Q; ICQ,IBQ®

CC

=

R C

V 3 I 8

CQ V

=

=

R E

8

I

I

CC +

V b CC ) I + b

( 8 1

CQ

CQ

BQ

(

)

V 7

/ 8

0.7

-

0.7

/ 8

+

V

-

(

)

)

CC

V B

@

=

@

R 1

R 2

CC I 6

CC 6

I

( V I 5

BQ

BQ

BQ

n

31

2. KHUYẾCH ĐẠI TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT)

KHUYẾCH ĐẠI KIỂU PHÁT CHUNG (CE) Phần phát của mạch điện là chung cho mạch vào và ra (tín hiệu vào hai cực BE, lấy ra ở hai cực CE)

Điện áp xoay chiều ra khuếch đại

Điện trở tải

Tụ rẽ

Đất

Nguồn xoay chiều

1.

Sơ đồ tương đương: n Ngắn mạch tất cả các nguồn một chiều n Sử dụ ng sơ đồ tương đương của transistor tín hiệu nhỏ

32

KHUYẾCH ĐẠI PHÁT CHUNG

Đất

=

=

R B

R R || 1 2

R R 1 2 R R + 2 1

=

v 1

v p=

R S

)

-

||

-

]

R B

=

=

=

=

A i

A v 1

|| )

m L +

i L i S

v R S in R + in r )( g r R || C 0 p r R || ( + 0 C

( m R L

]

v L v 1

[ g R r R 0 C [ r R || 0 C

R L

33

MẠCH KHUYẾCH ĐẠI GÓP CHUNG

•Tín hiệu vào hai cực BE và ra CE, tải ra ở cực E

Điện áp ra

Điện trở tải

Nguồn tín hiệu

Đất

34

MẠCH KHUYẾCH ĐẠI GÓP CHUNG

=

=

R B

R R || 1 2

R R 1 2 R R + 1 2

||

=

=

R in

R B

R i

R R B i R R + i B

)

=

+

+

R i

R W (1

r p

g r m p

R

=

W

r R 0 ||

||E

R L

=

=

A v 1

+ (1

)

R (1 W R +

v L v 1

W

) g r m p g r + m p

r p

=

=

=

=

A i

A v 1

+ (1

)

]

i L i S

v R L in v R 1 L

R in R L

W

(1 R R W in [ R R r + L p

g r ) m p g r + m p

35

MẠCH KHUYẾCH ĐẠI B CHUNG

Điện áp ra

(a)

Nguồn xoay chiều

Đất

Đất

||

=

=

R H

R C

R L

(

r p

||

=

=

=

=

R in

R E

R i

R i

)( ||

)

|| +

R + H )(1 +

+

)

+

R R E i R R + i E

( R H

r 0 R E

) g r m 0

r 0

R E r ( p

r p R H

R R C L R R + C L R r + H 0 r (1 + + 0

r p

) g r m p

)

R H

=

=

=

=

=

A i

A v 1

A v 1

)

|| +

g r 0 m )(1 +

v L v 1

(1 R H

g r + m 0 r + 0

v L v - p

]

R in R L

( R r H p R + H

)(1 + R || E

) g r m 0

[ R r 0 L

R E r ( p

36

SO SÁNH CÁC MẠCH KHUẾCH ĐẠI E, B, C CHUNG

— Mạch khuếch đại mắc theo kiểu E chung: khuếch đại điện

áp, dòng điện, tín hiệu vào/ra là ngược pha với nhau

— Mạch khuếch đại C chung: hệ số khuếch đại điện áp xấp xỉ

bằng 1; hệ số khuếch đại dòng điện lớn

— Mạch khuếch đại B chung: không khuếch đại dòng điện,

chỉ khuếch đại điện áp

37

CHƯƠNG 5: KHỐI TƯƠNG TỰ VÀ KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN

n KHỐI KHUẾCH ĐẠI n KHỐI KHUẾCH ĐẠI LÝ TƯỞNG

38

1. KHỐI KHUYẾCH ĐẠI

hai cổng đầu vào và đầu ra.

n Một bộ khuếch đại được mô hình hóa như là thiết bị

n dòng điện đầu vào là tỉ lệ với điện áp đầu vào, do đó các cực đầu vào mô hình hoá bằng một điện trở , là điện trở đầu vào(inputresistance) của bộ khuếch đại.

n Bộ khuếch đại đầu ra mô tả bằng mô hình nguồn Thévenin. Điện trở đầu ra(outputresistance) và nguồn điện áp phụ thuộc (dependent voltage source) , Ao được gọi là hệ số khuếch đại điện áp hở mạch.

n Mô hình mạch điện của khối khuếch đại.

39

1. KHỐI KHUYẾCH ĐẠI

(a)

vào

ra

(b)

40

2. KHỐI KHUYẾCH ĐẠI LÝ TƯỞNG

1.

n

n

và đầu vào đảo

pv

nv

n

KHÁI NIỆM Khuếch đại thuật toán được coi là các khối được xây dựng sẵn có (building blocks). Những khối này được mô tả bằng điện trở đầu vào, điện trở đầu ra, và hệ số khuếch đại điện áp hở mạch. Hai cực đầu vào không đảo được gắn nhãn + và – Cực chung được biểu thị bằng ký hiệu nối đất (ground)

n

A v (

)

=

-

v n

o

p

n

Điện áp ra quan hệ với vi sai giữa hai điện áp vào như sau v Trong đó là A hệ số khuếch đại điện áp vòng hở

n

41

2. KHỐI KHUYẾCH ĐẠI LÝ TƯỞNG

Đất

Khuếch đại thuật toán

n Khuếch đại thuật toán lý tưởng được xấp xỉ gần gần đúng theo

i

0

ni

=

p

i= n

hai đặc tính sau. n Dòng điện vào n Điện áp vi sai bằng 0,

pi dv

là bằng 0, dv = 0

Khuếch đại thuật toán lý tưởng

42

2. KHỐI KHUYẾCH ĐẠI LÝ TƯỞNG

2. Ứng dụng của khuếch đại thuật toán

a.

Khuếch đại đảo

1 Đầu vào đảo

Khuếch đại đảo

2 Đầu vào không đảo

Hệ số khuếch đại đảo là:

= -

1

/

+

(

)

v 0 v i

R 2 R 1

1 R R + 2

1

A R 0 1

é ë

ù û

¥¾®¾A

Với

v 0 : = - v i

R 2 R 1

43

2. KHỐI KHUYẾCH ĐẠI LÝ TƯỞNG

2. Ứng dụng của khuếch đại thuật toán

b.

Khuếch đại không đảo

Khuếch đại không đảo

Hệ số khuếch đại không đảo là:

=

=

1

/

+

(

)

v o v i

v o v 2

R 2 R 1

1 R R + 2

1

A R o 1

æ 1 +ç è

ö ÷ ø

é ë

ù û

¥¾®¾A

Với

1 = +

v : o v i

R 2 R 1

44

2. KHỐI KHUYẾCH ĐẠI LÝ TƯỞNG

2. Ứng dụng của khuếch đại thuật toán

c.

Khuếch đại cộng đảo

Khuếch đại cộng đảo

N

R

R

R

f

f

R

= -

+

... + +

= -

v 0

v i 1

v i

2

v iN

f

n

f R 1

R 2

R N

v å in R= 1 n

æ ç è

ö ÷ ø

45

2. KHỐI KHUYẾCH ĐẠI LÝ TƯỞNG

2. Ứng dụng của khuếch đại thuật toán

d.

Khuếch đại cộng không đảo

Khuếch đại cộng không đảo

M

M

R

f

|| ....

R

=

=

[

]

v o

v om

R R || 1 2

M

å

å

m

m

1 =

1 =

R d

v im R m

æ 1 +ç è

ö ÷ ø

46

2. KHỐI KHUYẾCH ĐẠI LÝ TƯỞNG

2. Ứng dụng của khuếch đại thuật toán

e.

Bộ tích phân

Chuyển đổi trở kháng âm

Bộ tích phân đảo –tích phân Miller

Bộ tích phân không đảo

t

t

t

= -

( ) d x x

= -

( ) d x x

v t ( ) 0

i C

v in

ò

ò

=

( ) d x x

v t ( ) 0

v in

1 C

1 RC

ò

2 RC

47

2. KHỐI KHUYẾCH ĐẠI LÝ TƯỞNG

2. Ứng dụng của khuếch đại thuật toán

f.

Bộ vi phân

RC

= -

v t ( ) 0

Bộ vi phân indv t ( ) dt

48

BÀI TẬP

n 7.2.1; 7.2.3; 7.2.5; 7.2.7; 7.2.8; 7.2.9; 7.2.13; 7.2.14; 7.2.15; 7.2.27; 7.2.28; 7.2.29;

n 7.3.1; 7.3.3; 7.3.4; 7.3.5; 7.3.6; 7.3.7; 7.3.11; 7.3.12; 7.3.14; 7.3.15; 7.3.16;

49

BÀI TẬP

10µA

và một điện trở

SI =

1kΩ

30mA

. Tìm điện áp

của diode được cho là

40

e

I

(

I

mắc nối tiếp được phân cực thuận bởi một nguồn áp để cung cấp một dòng điện là nguồn nếu phương trình I V- V 1) -

=

S

1. Một diode bán dẫn với

2i

0.7V

được cho có

. Tìm dòng điện và

1i

onV =

2. Xét mô hình diode-offset trong mạch điện, diode

50

BÀI TẬP

0.985

a =

bi =

CEOI

CBOI

Ci

b Ei

bỏ qua . Tìm , và độ tích cực.

3. Một transistor có dòng eiện gốc , , và 25µA . Transistor làm việc ở chế

=0,6V; VCC =10V; RF =200kΩ; RC =2,7kΩ. Xác định điểm làm việc của transistor.

4. Transistor làm việc ở chế hộ tích cực, β =99; VBE

51

BÀI TẬP

5.

0.03S

75b =

65V

mg =

AV =

n

n

Sử dụng mạch điện tương đương tín hiệu nhỏ của một BJT , một điện trở tải được nối từ với , ,và cực góp tới cực phát, như trên hình. Transistor được phân cực để có dòng i ện góp một chiều là 6mA. BEvD Tính ΔvL theo sự thay Rổi nhỏ . BiD Tìm sự thay Rổi tương ứng ở dòng i ện gốc.

52

BÀI TẬP

n 8.1.1; 8.1.3; 8.1.4; n 8.3.3; 8.3.12; 8.3.17;

53

BÀI TẬP

1. Một npn BJT silicon được phân cực bằng phương pháp cho

trên hình, với RE=240Ω; R2=3000Ω; VCC=24V. Điểm làm việc tương ứng với VBEQ=0,8V; IBQ=110µA; VCEQ=14V và ICQ=11mA. Xác định RC và R1

54

BÀI TẬP

Xét pp phân cực như hình vẽ, với các dữ liệu như bài 1. xác định RB; Rc

2.

55

BÀI TẬP

3.

Xét mạch khuếch đại với R1=1600Ω; R2=400Ω; Rc=70Ω; RE=20Ω; RL=150Ω; transistor có β=70; VA=50V; ICQ=80mA; VCC=15V. Tính hệ số khuếch đại dòng điện và điện áp. Lấy VT=25,861mV

Điện áp xoay chiều ra khuếch đại

Điện trở tải

Tụ rẽ

Đất

Nguồn xoay chiều

56

BÀI TẬP

n 5.1.1; 5.1.2; 5.1.3 n 5.2.1; 5.2.2; 5.2.3; 5.2.4; 5.2.5; 5.2.6;

5.2.7

57

BÀI TẬP

1. Xác định hệ số khuếch đại điện áp trong

hình vẽ.

58

BÀI TẬP

2. Tìm điện áp ra v0 trong mạch trong hình

59

BÀI TẬP

3. Xác định điện áp ra v0 của hệ thống như

hình vẽ

60

CHƯƠNG 6: ĐIỆN TỬ SỐ

1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ TÍN HIỆU SỐ 2. CÁC KHỐI LOGIC

PHƯƠNG PHÁP BIỂU DIỄN HÀM LOGIC VÀ TỐI THIỂU HÀM LOGIC

3.

61

1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ TÍN HIỆU SỐ

tục theo thời gian

Các tín hiệu tương tự

n Tínhiệutươngtự là tín hiệu có giá trị thay đổi liên

62

1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ TÍN HIỆU SỐ

• Tín hiệu rời rạc tín hiệu chỉ xác định trên một tập rời rạc

của thời gian (một tập những thời điểm rời rạc).

bất kỳ thời điểm xác định nào.

• Tín hiệu số là tín hiệu có lượng hữu hạn biên độ rời rạc tại

• Thông qua quá trình lượng tử hóa (quantization), các giá trị mẫu được làm tròn chính xác tới gần nhất tập các biên độ rời rạc

Tín hiệu rời rạc

63

1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ TÍN HIỆU SỐ

Hình vẽ mô tả các tín hiệu nhị phân điển hình.

n Tín hiệu số có dạng tín hiệu nhị phân (binary signal).

Tín hiệu nhị phân điển hình

64

HỆ THỐNG SỐ

Hệ đếm: — Hệ thập phân: {0,1,2,3,4,5,6,7,8,9}, cơ số 10. — Hệ nhị phân: {0,1}; cơ số 2. — Hệ bát phân: {0,1,2,3,4,5,6,7}; cơ số 8. — Hệ thập lục phân: {0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,F};

cơ số 16

2

-2

-1

2

1

5

4

-3

3 (101101.101) = 1x 2 + 0 x 2 +1x 2 +1x 2 + 0 x 2 +1x 2 + 0 x 2 +1x 2 = 32 + 0 + 8 + 4 + 0 +1+ 0.5 + 0 + 0.125 = (45.625)

10

2

0

0

2

(2

AB

x 2 16

A

1 x16

B

x16

2x16

(683)

=

+

+

=

+

10x16 11x16 +

=

) 16

10

65

HỆ THỐNG SỐ

QUY ƯỚC: n Bit có trọng số cao nhất MSB n Bit có trọng số thấp nhất LSB n Dấu thập phân ngăn cách là dấu chấm

66

HỆ THỐNG SỐ

Hệ cơ số 10

Hệ cơ số 2

Hệ cơ số 8

Hệ cơ số 16

BCD

(thập phân)

(nhị phân)

(bát phân)

(Hexa)

00

00000

00

00

0000 0000

01

00001

01

01

0000 0001

02

00010

02

02

0000 0010

03

00011

03

03

0000 0011

04

00100

04

04

0000 0100

05

00101

05

05

0000 0101

06

00110

06

06

0000 0110

07

00111

07

07

0000 0111

08

01000

10

08

0000 1000

09

01001

11

09

0000 1001

10

01010

12

OA

0001 0000

11

01011

13

0001 0001

12

01100

14

OC

0001 0010

13

01101

15

OD

0001 0011

14

01110

16

OE

0001 0100

15

01111

17

OF

0001 0101

16

10000

20

10

0001 0110

17

10001

21

11

0001 0111

18

10010

22

12

0001 1000

19

10011

23

13

0001 1001

67

HỆ THỐNG SỐ

Các bước chuyển đổi hệ thống số thập phân sang nhị phân: 1. Chia lặp đi lặp lại phần nguyên của số thập phân cho 2. Sử dụng số dư để thiết lập số nhị phân tương đương. Quá trình tiếp tục đến khi thương bằng 0. Số dư đầu tiên là bit có trọng số nhỏ nhất (LSB), số dư cuối là bit có trọng số lớn nhất (MSB).

hoặc 1 xuất hiện phía trái dấu chấm thập phân của tích vào số nhị phân. Tiếp tục đến khi phần thập phân của tích bằng 0

VD: (10110)2; (101100)2; (11101.101)2 (255)10; (999)10; (129.125)10

2. Nhân phần thập phân với 2 lặp đi lặp lại. Lấy giá trị 0

68

HỆ THỐNG SỐ

Chuyển đổi hệ thập phân sang bát phân (tương tự như

cách đổi hệ nhị phân)

Chuyển đổi hệ bát phân sang nhị phân: thay thế mỗi bit

bằng 3 bit nhị phân tương đương. VD: (175)10; (247)10; (65.535)10 = ( )8 (3425)8; (3651)8; (.214)8 = ( )10

1. Chia số thập phân cho 8 lấy số dư 2. Phần thập phân nhân với 8 lấy phần nguyên của tích Chuyển đổi hệ nhị phân sang bát phân: chuyển từng nhóm 3 bit nhị phân sang một số hệ bát phân

69

HỆ THỐNG SỐ

Chuyển đổi hệ thập phân sang hệ hexa: 1. Chia số thập phân cho 16 lấy số dư 2. Phần thập phân nhân với 16 lấy phần nguyên của

tích

Chuyển đổi hệ nhị phân sang hệ hexa: chuyển từng

nhóm 4 bit sang một số của hệ hexa

Chuyển đổi hệ hexa sang hệ nhị phân: thay thế mỗi bit

bằng 4 bit nhị phân tương đương. VD: (97)10; (864)10; (0.00125)10 = ( )16

(6B)16; (1F4)16; (256.72)16 = ( )10 = ( )2

70

HỆ THỐNG SỐ

Hệ BCD: n Mỗi bit thập phân được mã hoá dưới dạng nhị phân 4

bit.

dạng gói 4 bit.

VD: (567)10; (1978)10; (2153.436)10 = ( )BCD

(010101100111)BCD; (.011001011001)BCD; (10010010.00000001)BCD = ( )10

n Mã BCD sử dụng cho các máy tính số xử lý dữ liệu

71

2. CÁC KHỐI LOGIC

n Khối OR

72

2. CÁC KHỐI LOGIC

n Khối AND

73

2. CÁC KHỐI LOGIC

n Khối NOT

74

2. CÁC KHỐI LOGIC

n Khối NAND

75

2. CÁC KHỐI LOGIC

n Khối NOR

76

2. CÁC KHỐI LOGIC

n Khối XOR

n Khối XNOR

77

3. BIỂU DIỄN VÀ TỐI THIỂU HÀM LOGIC

n Các phép tính cơ bản của đại số logic

78

3. BIỂU DIỄN VÀ TỐI THIỂU HÀM LOGIC

79

VÍ DỤ

- A A (

B

F

=

— Ví dụ: Hàm (khóa) vẽ tổ hợp các khối logic +

) tương ứng và lập bảng chân lý.

80

VÍ DỤ

hình (a).

n Ví dụ: Xác định hàm Logic cho mạng tổ hợp cho trên

81

VÍ DỤ

— Ví dụ: Biểu diễn định luật DeMorgan được cho dưới

đây

X Y

X Y .

.X Y

+ =

=

X Y +

82

Tối thiểu hàm logic

— Khái niệm về số hạng nhỏ nhất (minterm) và thừa số lớn

nhất (maxterm).

— Tích của n biến của một hàm được gọi là số hạng nhỏ nhất, với n biến có thể có 2n số hạng nhỏ nhất. Ký hiệu là mi . — Tổng của n biến của một hàm được gọi là thừa số lớn nhất,

là bù của số hạng nhỏ nhất. Ký hiệu Mi .

— Bảng liệt kê số hạng nhỏ nhất và thừa số lớn nhất 3 biến

83

Tối thiểu hàm logic

— Từ bảng chân lý của hàm số logic bất kỳ, có thể thành lập được hàm F là tổng của các mi (minterm) hoặc là tích của các Mi (maxterm).

F A B C ,

(

,

)

=

+

+

F A B C M M M M

(

)

.

.

.

,

,

=

m m m m + 7

1

6

3

0

2

4

5

(

A B C A B C A B C A B C ).(

).(

).(

)

=

+ +

+ +

+ +

+ +

.

.

.

.

.

.

.

.

=

A B C A B C A B C A B C +

+

+

F A B C ,

(

,

)

(0,2, 4,5)

F A B C ,

(

,

)

(1,3,6,7)

i

i

M= Õ

m= å

84

Phương pháp Karnaugh

phương pháp biểu đồ là một dạng biến đổi của bảng chân lý, biểu đồ này cung cấp một phương pháp rất tiện lợi cho việc mô tả hàm đại số logic dưới dạng SOP (Sum of product) hay POS (product of sum)

n Tối thiểu hàm logic bằng phương pháp Karnaugh là

85

Phương pháp Karnaugh — Phương pháp đơn giản bằng bảng Karnaugh(K) theo

SOP

(a)

— Chỉ quan tâm tới các ô có giá trị 1 — Gộp các ô có giá trị 1 kề nhau theo nguyên tắc

— Số lần lặp lại là ít nhất — Số ô liền kề là lớn nhất, 2n

— Khử các biến có thay đổi trạng thái trong các ô có

liên quan

— Viết hàm F theo dạng tổng của các ô kết quả

86

Phương pháp Karnaugh

— Phương pháp đơn giản bằng bảng Karnaugh(K) theo

POS

(a)

— Chỉ quan tâm tới các ô có giá trị 0 — Gộp các ô có giá trị 0 kề nhau theo nguyên tắc

— Số lần lặp lại là ít nhất — Số ô liền kề là lớn nhất, 2n

— Khử các biến có thay đổi trạng thái trong các ô có

liên quan

— Viết hàm nghịch đảo của F theo dạng tổng của các

ô kết quả

87

Phương pháp Karnaugh

Ví dụ: tìm hàm logic F có bảng karnaugh

88

BÀI TẬP

n 6.1.1; 6.1.2; 6.1.3; 6.1.4; 6.1.5; 6.1.6; 6.1.7; 6.1.8; 6.1.9; 6.1.10; 6.1.11; 6.1.12; 6.1.13; 6.1.14; 6.1.15;

n 6.1.17 - 6.1.36 n 6.1.38

89

BÀI TẬP

Tìm hàm đầu ra của mạch logic

1.

90

BÀI TẬP

Tối giản bằng đại số và vẽ biểu đồ logic cho các hàm sau: Y=AB+BC

Y=A.B+B.C+A.C.D+A.B.D

Y=(A+B+C).(A+B+C).C

2.

91

BÀI TẬP

3. Hàm F có bảng chân lý sau a) Biểu diễn hàm F ở dạng POS b) Tối thiểu F và biểu diễn mạch logic

92

BÀI TẬP

Tối thiểu hoá hàm logic sử dụng bảng K

F=A.B.C+B.C+A.B.D+B.C.D

F(A,B,C,D)= M (1,3,11,14,15) iÕ F(A,B,C,D)= m (0,4,5,6,7,12,14) iå

4.

93