____________________________________________________________________ _______
ƯƠ
CH
NG I
Ợ Ồ
Ố Ế
H P Đ NG MUA BÁN QU C T
Ớ Ợ Ồ Ệ I.GI Ố Ế I THI U H P Đ NG MUA BÁN QU C T .
1. Khái ni m.ệ
ố ế ợ ồ ự ữ ả ươ ụ ở H p đ ng mua bán Qu c t ậ là s tho thu n gi a các bên đ ự ng s có tr s kinh
ở ướ ộ ườ ấ ẩ ườ doanh các n c khác nhau. Trong đó m t bên là ng i xu t kh u, bên kia là ng ậ i nh p
ẩ ườ ở ữ ệ ể ề ấ ẩ ườ ẩ ậ kh u. Ng i xu t kh u có trách nhi m chuy n quy n s h u sang ng i nh p kh u 1
ả ọ ườ ậ ẩ ậ ượ l ng tài s n (g i là hàng hóa), còn ng ả ề ệ i nh p kh u có trách nhi m nh n hàng và tr ti n
hàng.
ự ữ ứ ả ậ S tho thu n có nh ng hình th c:
ệ ả ậ ự Tho thu n mi ng: D a trên lòng tin là chính.
ợ ồ ả H p đ ng bàng văn b n (Writing agreement)
ụ ở ở ướ Tr s kinh doanh là 2 n c khác nhau.
ủ ế ợ ồ ỏ ớ VD: N u Công ty Cocacola ký h p đ ng mua v chai v i Công ty VOCHA c a Vi ệ t
ố ế ả ợ ồ ư Nam thì đây có ph i là là h p đ ng mua bán Qu c t không?. Chúng ta ch a bi ế ượ t đ c vì
ả ụ ở ạ ế ụ ở còn ph i xem công ty này đăng ký tr s kinh doanh t i đâu?. N u đăng ký tr s kinh
ạ ả ồ doanh t ợ i VN thì đây không ph i là h p đ ng mua bán QT còn ng ượ ạ c l ồ ợ i thì là h p đ ng
mua bán QT.
Bên mua trong H p đ ng mua bán ngo i th ợ
ạ ồ ươ ườ ậ ẩ ọ ng g i là ng i nh p kh u
ạ ồ ươ ườ ấ ẩ Bên bán trong H p đ ng mua bán ngo i th ợ ọ ng g i là ng i xu t kh u
delivery
Exporter
Importer
payment
2
ườ ấ ườ ụ ề ậ ẩ Ng ẩ i xu t kh u và ng ữ i nh p kh u đ u có nh ng nghĩa v và quy n l ề ợ ươ ứ i t ng ng
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ẽ ượ ể ề ở ữ c chuy n giao quy n s h u (property right) Khi nào thì hàng hóa s đ
ạ ể ố ớ ạ ả ấ ạ ồ Đ i v i hàng hóa đ ng lo t (generic goods): s n xu t hàng lo t đ bán lo i này đ ượ c
ề ở ữ ể chuy n giao quy n s h u theo 2 cách:
ự ự ữ ậ ả + D a theo s tho thu n gi a 2 bên
ế ậ ượ ệ ượ ự ỏ + N u không có s th a thu n thì khi đ c cá bi t hóa (individualize), nó đ c tách ra
ỏ ợ ồ kh i h p đ ng:
ặ ị ườ ấ ố ợ ấ ồ .Đ c đ nh hóa:.th ng đánh d u s h p đ ng lên hàng hóa, khi đánh d u thì quy n s ề ở
ể ừ ườ ấ ườ ậ ẩ ữ ẽ ượ h u s đ c chuy n t ng ẩ i xu t kh u sang ng i nh p kh u.
ặ .Đ t riêng ra
ư ả .L u kho: ph i tách riêng ra
.Giao cho ng ườ ậ ả i v n t i
ố ớ ặ ị ơ ẻ ữ Đ i v i hàng hóa đ c đ nh (specific goods) là nh ng hàng hóa đ n l không có cái th ứ
ố ớ ệ ồ ấ ố ỹ 2 nào gi ng nó: tranh, m ngh , đ bán đ u giá. Đ i v i hàng hoá này thì quy n s h u s ề ở ữ ẽ
ượ ể ừ ườ ườ ự ỏ ữ ậ đ c chuy n t ng i bán sang ng i mua khi có s th a thu n gi a 2 bên
ệ ợ ố ế ồ ợ ế ướ t h p đ ng mua bán Qu c t ồ và h p đ ng kinh t trong n c? Bài t p:ậ Phân bi
Tính ch t Qu c t
ố ế ấ ủ ể ủ ụ ở : (International element): các ch th c a nó có tr s kinh doanh
ở ướ ậ ể ề ố ế ồ ợ ồ ỉ các n c khác nhau, ngu n lu t đ đi u ch nh h p đ ng mua bán Qu c t (vì
ậ ủ ộ ướ ố ở ề ướ ị ố ế ậ ngoài pháp lu t c a m t n c nó còn b chi ph i b i cái đi u c Qu c t , t p quán
ố ế Qu c t ...).
ể ớ ủ ướ Hàng hóa di chuy n qua biên gi i c a 1 n c (the goods move through the friontier).
ệ ượ ạ ệ ế ằ Vi c thanh toán đ c ti n hành b ng ngo i t
ệ ự ủ ợ ồ ố ế ề ệ 2.Đi u ki n hi u l c c a h p đ ng mua bán Qu c t :
ề ậ ươ ệ ộ ợ ố ế Theo đi u 81 lu t Th ạ ng m i Vi ồ t Nam, m t h p đ ng mua bán Qu c t ệ ự có hi u l c
ề ệ ả ỏ ữ ph i th a mãn nh ng đi u ki n sau:
ủ ể ủ ợ ồ ủ ư ả a.Ch th c a h p đ ng ph i có đ t cách pháp lý:
ị ị Theo ngh đ nh 57/1998/NĐCP ngày 31/7/1998:
ệ ố ạ ụ Doanh nghi p có đăng ký kinh doanh và đăng ký mã s kinh doanh XNK t ả i c c h i
ỉ ố quan, t nh, thành ph .
3
ệ ượ ữ ặ ấ Doanh nghi p không đ c phép XNK nh ng m t hàng c m XNK.
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ố ớ ữ ệ ạ ả ạ ạ ạ Đ i v i nh ng hàng hóa có h n ng ch, doanh nghi p ph i xin h n ng ch
ố ớ ữ ệ ộ ướ ệ ả ả Đ i v i nh ng hàng hóa thu c di n nhà n ấ c qu n lý thì doanh nghi p ph i xin gi y
phép XNK
ộ ậ ự ề ị Theo đi u 96 b lu t dân s VN qui đ nh:
ủ ể ả ư Ch th đó ph i có t cách pháp nhân
ượ ậ ợ +Đ c thành l p h p pháp
ả ủ ể ộ ậ ạ ộ ố +Có v n & tài s n đ đ đ c l p ho t đ ng kinh doanh
ề ợ ồ ự ụ +Có quy n và nghĩa v trong h p đ ng dân s
ể ở ị ướ ặ +Có th tr thành bên nguyên ho c bên b tr c TADS
ượ ộ ậ ạ ộ ế ị ủ +Đ c đ c l p quy t đ nh ho t đ ng c a mình
ớ ượ Có đăng kí kinh doanh m i đ c tham gia XNK
ố ạ ụ ả ơ ọ ạ ộ ố ỉ Có mã s kinh doanh XNK t i c c h i quan thành ph , t nh n i h ho t đ ng
ố ượ b.Đ i t ủ ợ ồ ng c a h p đ ng:
ả ợ ượ ữ ặ ấ Ph i h p pháp: không đ c kinh doanh nh ng m t hàng c m XNK
ữ ư ề ệ ả ấ ớ ố V i nh ng hàng XNK có đi u ki n ph i có gi y phép XNK nh hàng cây con gi ng,
ỷ ả ầ ố thu s n gi ng, xăng d u
ữ ạ ạ ả ạ ạ ạ Nh ng hàng XNK có h n ng ch (g o) ph i xin h n ng ch
ủ ợ ồ ộ c. N i dung c a h p đ ng:
ầ ủ ủ ợ ủ ế ả ộ ồ ộ N i dung c a h p đ ng ph i có đ y đ các n i dung ch y u sau:
Tên hàng
ố ượ S l ng
ấ ượ Ch t l ng
Giá cả
ươ ứ Ph ng th c thanh toán
ể ậ ờ ị Đ a đi m và th i gian giao nh n hàng
ứ ủ ợ ồ ợ : d.Hình th c c a h p đ ng h p pháp
ứ ủ ợ ứ ả ả ả ả ặ ồ ợ ồ Hình th c c a h p đ ng ph i là hình th c văn b n, đó là b n h p đ ng ho c b n tho ả
ậ thu n có 2 bên cùng kí tên.
4
ơ ả ủ ợ ồ ạ ươ ộ 3.N i dung c b n c a h p đ ng mua bán ngo i th ng:
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ỉ ể ệ ố ệ ủ ắ ả ợ ồ ộ ộ S hi u c a h p đ ng là n i dung không b t bu c ph i có mà ch đ ti n theo dõi
ệ ợ ồ ự trong quá trình th c hi n h p đ ng
ể ệ ế ợ ể ắ ả ồ ộ ờ ị ể Đ a đi m và ngày tháng kí k t h p đ ng: b t bu c ph i có vì nó th hi n th i đi m
ệ ự ủ ợ ệ ự ắ ầ ơ ợ ể ồ ồ ị phát sinh hi u l c c a h p đ ng và đ a đi m n i h p đ ng b t đ u có hi u l c. Có th đ ể ể
ở ầ ủ ợ ặ ố ồ đ u ho c cu i cùng c a h p đ ng
ủ ể ủ ợ ể ế ồ ợ ồ ể ệ Ch th c a h p đ ng: các bên tham gia kí h p đ ng là không th thi u vì nó th hi n
ữ ườ ụ nh ng ng ề i nào có quy n và nghĩa v
ậ ượ ứ ầ ẫ ị ỉ + Ghi đúng tên đăng kí thành l p, không đ ệ c nh m l n tên chính th c, đ a ch , đi n
ế ệ ầ ẫ ồ ị ợ tín. N u nh m l n thì h p đ ng b vô hi u hóa.
ượ ị ệ ằ + Không đ c d ch tên. VD: công ty Minh Nguy t & Minh H ng là 2 công ty khác nhau
ạ ị ư nh ng l i d ch cùng 1 tên là Moonlight
ườ ạ ệ ặ ố ườ ệ ỷ + Đúng ng i đ i di n kí: giám đ c ho c qua 1 ng ố i khác do giám đ c u nhi m, u ỷ
quy n. ề
ơ ở C s pháp lý:
ự ữ ả ậ ồ ồ + S tho thu n gi a 2 bên: bên bán đ ng ý bán, bên mua đ ng ý mua
ữ ệ ị ủ + Hi p đ nh kí gi a chính ph
ự ư ữ ị ị ộ + D a trên ngh đ nh th kí gi a các B
ữ ắ ả ồ ộ ị ợ Nh ng đ nh nghĩa dùng trong h p đ ng: không b t bu c ph i có.
ả ủ ợ ề ạ ồ ồ Các đi u kho n c a h p đ ng g m các lo i:
ậ ợ ồ *Chia theo lu t h p đ ng:
ố ượ ề ể ế ề ả ả ấ ượ + Đi u kho n không th thi u: có 6 đi u kho n: tên hàng,s l ng, ch t l ả ng, giá c ,
ươ ứ ể ậ ờ ị ph ng th c thanh toán, đ a đi m và th i gian giao nh n hàng
ề ế ế ả ạ ấ ả ọ ọ + Đi u kho n không quan tr ng: khi u n i, tr ng tài, ch tài, b t kh kháng. Có th s ể ử
ậ ỏ ợ ồ ặ ụ d ng theo th a thu n ho c theo h p đ ng đã kí.
ộ *Chia theo n i dung :
ề ả ươ ố ượ ẩ ấ ượ + Đi u kho n th ng ph m: tên hàng, s l ng, ch t l ng, bao bì.
ả ổ ứ ề ả ị ừ + Đi u kho n tài chính: giá c , t ng tr giá, ch ng t thanh toán.
ậ ả ề ả ươ ậ ả ệ ố ỡ ầ + Đi u kho n v n t i: thuê ph ng ti n v n t i, (giao hàng, thuê t u b c d ).
ệ ự ủ ợ ờ ạ ụ ề ả ậ ợ ồ ồ + Đi u kho n pháp lý: lu t áp d ng trong h p đ ng, th i h n hi u l c c a h p đ ng,
5
ế ạ ấ ả ọ khi u n i, tr ng tài, b t kh kháng.
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ Ợ Ồ Ả Ề II, CÁC ĐI U KHO N TRONG H P Đ NG MUA BÁN QU C T Ố Ế:
1.Tên hàng:
ể ể ả ả ầ ả ượ Yêu c u: ph i đ m b o chính xác & không th hi u khác đ c.
Các cách ghi tên hàng.
ườ ươ ạ ố ượ ng + tên th ng m i + tên KH: a. Tên thông th dùng cho cây, con, gi ng, d ẩ c ph m,
hoá ch t.ấ
ặ ả ủ ư ả ộ ỷ ị b. Tên hàng + đ a danh s n xu t ấ : hàng hóa đó là đ c s n c a m t vùng nh Thu tinh
ượ ệ Ti p, R u vang Bordeaux.
ườ ả ườ ấ ợ ườ c. Tên hàng + tên ng i s n xu t: ấ dùng trong tr ả ng h p nhà s n xu t là ng i có uy
tín. VD: xe máy Honda, ti vi Sony
ủ ả ẩ ầ d. Tên hàng + quy cách s n ph m chính c a hàng hóa: Ti vi m u 21 inches.
ưỡ e. Tên hàng + công d ngụ : kem que, kem d ng da.
ụ ố ộ f. Tên hàng + mã s hàng hóa trong m t danh m c nào đó .
ố ươ ng ố Bài t p: ậ s 4 cu i ch
ề ấ ấ ạ ạ ủ ế i VN ch y u Tên hàng: ghi r t chung chung vì VN có r t nhi u lo i than đá, than XK t
ụ ề ầ ả ạ ả ụ ể là than g y vùng Qu ng Ninh. Than có nhi u lo i: than c c, than cám nên ph i ghi c th .
Vi ế ạ t l i:
ụ ầ ặ ạ ặ ạ Tên hàng: than g y ho c than cám c c lo i 1 ho c lo i 2
2.S l ố ượ : ng
a. Đ n vơ ị :
ấ ị ế ố ỉ Cái, chi c (piece) ch dùng cho 1 s hàng hóa nh t đ nh
ộ ệ B , ki n, bao
ệ ườ ấ ạ ế ư ư ể ề ị Theo h đo l ng kg, t n, t ộ ơ , y n nh ng l u ý cùng m t đ n v có th mang nhi u ý
nghĩa khác nhau.
ụ +VD: ch c (10,12).
ế ớ ệ ườ ườ ệ ườ ệ +Trên th gi i có 2 h đo l ệ ng là h đo l ỹ ng Anh M và h đo l ng mét h
ườ ệ ng mét h 1 ton =1000 kg
ư ệ ườ ỹ ườ (cid:0) Đ i v i h đo l ố ớ ệ (cid:0) Nh ng theo h đo l ng Anh M 1 ton chia làm 3 tr ợ ng h p
6
MT: Metric ton 1000kg
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ LT: Long ton 1016kg
ST: Short ton 907,8kg
ụ ể ữ ế ể ầ ậ ị ườ Vì v y n u không qui đ nh c th MT, LT hay ST thì gây hi u nh m gi a ng i bán và
ườ ng i mua
ươ ố ượ ị b.Ph ng pháp quy đ nh s l ng:
ươ ấ ị ố ổ ị Ph ố ng pháp qui đ nh chính xác: nêu ra 1 con s nh t đ nh không thay đ i trong su t
ự ồ ợ ờ ườ ế ệ ớ ơ ộ ị ệ th i gian th c hi n h p đ ng, th ng dùng v i hàng hoá có đ n v cái, chi c, b , ki n, bao.
ế ệ ơ VD: 10 chi c xe h i, 5 máy phát đi n.
ươ ỏ ơ ị ị ườ ị Ph ừ ng pháp qui đ nh ph ng ch ng: dùng trong đ n v đo l ng có quy đ nh m t s ộ ố
ứ ộ ụ ể ấ ị ư ệ ộ ị ượ l ể ng c th nh ng qui đ nh kèm theo là có th giao sai l ch trong m t m c đ nh t đ nh
ẫ ượ ệ ợ ồ ộ ọ nào đó mà v n đ c coi là hoàn thành h p đ ng, đ sai l ch đó g i là dung sai (Tolerance).
ế ươ ả ố ượ ề ị ợ VD: N u theo ph ng pháp qui đ nh chính xác thì đi u kho n s l ồ ng trong h p đ ng
ế ươ ừ ề ẽ ả ỏ ị ư ghi 500 MT nh ng n u theo ph ng pháp qui đ nh ph ng ch ng thì đi u kho n này s ghi
ể ừ ườ ế ợ 500 MT+ 1% nghĩa là bên bán có th giao t 495505 MT. Trong tr ng h p 1 n u ng ườ i
ụ ợ ể ị ư ế ạ ồ bán giao 495 MT có th b khi u n i vì không hoàn thành nghĩa v h p đ ng nh ng trong
ườ ế ế ạ ẫ ợ ị ượ tr ng h p 2 n u giao 495 MT thì không b khi u n i vì v n đ c coi là hoàn thành nghĩa
ồ ụ ợ v h p đ ng.
ươ ạ ơ ừ ỏ ị ươ ị ư ậ Nh v y: ph ng pháp quy đ nh ph ng ch ng linh ho t h n ph ng pháp quy đ nh
ệ ề ệ ế ả ạ ơ ộ ị ế chính xác (n u đ n v không ph i là cái, chi c, b , ki n, bao...) và t o đi u ki n thu n l ậ ợ i
ườ ườ ệ ệ ợ ồ ơ h n cho ng i mua và ng ự i bán trong vi c th c hi n h p đ ng.
ạ ợ ồ ị ạ ượ i đ c qui đ nh trong H p đ ng? b1.T i sao dung sai l
Do các nguyên nhân sau:
ụ ự ự ọ ườ ể ậ Do s hao h t t nhiên d c đ ng v n chuy n.
ệ ượ ự ệ ệ ị Do vi c qui đ nh dung sai đ ộ c th c hi n cho vi c huy đ ng hàng hóa: không gom đ ủ
ư ợ ự ế ồ ườ ả ừ ề ơ hàng hóa nh h p đ ng. Trong th c t ng i XK ph i gom hàng t nhi u n i khác nhau.
ườ ườ ượ ủ ệ ậ ị Có tr ợ ng h p ng ỉ i bán ch gom đ c 495 MT mà không đ 500 MT vì v y vi c qui đ nh
ầ ế dung sai là c n thi t.
ệ ệ ậ ươ ậ ả ệ ư ầ Thu n ti n trong vi c thuê ph ng ti n v n t i: nh khoang t u không đ kh i l ủ ố ượ ng
7
ố ượ ứ ượ ầ ỉ ứ ượ ớ v i kh i l ng hàng hóa. VD khoang t u không ch a đ c 500 MT mà ch ch a đ c 495
MT _________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ườ ố Do sai s trong đo l ng.
ượ ư ị c qui đ nh nh sau b2. Dung sai đ :
ề ệ Theo UCP 500 (The uniform custom & practice for Documentary credits) (Đi u l ự & th c
ụ ứ ừ ấ ố hành th ng nh t tín d ng ch ng t ):
ả Vào kho ng about, circe, approximately
ặ ơ H n ho c kém
Fromto
ẽ ượ ế ậ ị N u không qui đ nh dung sai s đ c tính theo t p quán ngành hàng hóa.
ề ượ ọ c ch n dung sai. b3. Ai có quy n đ
(cid:0) ườ ọ Dung sai do ng i bán ch n. Toleranced as seller’s option. VD: 1000 MT 5% seller’s
option
ườ ọ Dung sai do ng i mua ch n Toleranced as buyer’s option
ộ ề ẽ ạ ệ ệ ề ề ọ ườ Vi c giành quy n ch n dung sai thu c v ai s t o đi u ki n cho ng i đó giành đ ượ c
ủ ộ ế ị ố ượ ề ư ặ ơ ổ quy n ch đ ng quy t đ nh s l ng h n kém khi giá hàng thay đ i ho c gom ch a đ ủ
ề ố ượ ố ượ ả ị ể hàng nhà XK có th giao ít đi v s l ng kho ng 510% s l ợ ng quy đ nh trong h p
ạ ị ồ đ ng mà không b ph t.
Bài t p: ậ
N u:ế
(cid:0) ả ố ượ ề ủ ợ ồ Đi u kho n s l ng c a h p đ ng mua bán QT có ghi: 500 MT 5% Toleranced as
seller’s option.
ề ả ả Đi u kho n giá c ghi 150 USD/1MT
ế ể ờ Đ n th i đi m giao hàng giá hàng là: 170 USD/1MT
ế ườ ạ ẽ ạ N u b n là ng i bán b n s giao bao nhiêu?
ế ườ ạ ẽ ạ N u b n là ng i mua b n s giao bao nhiêu?
ượ ề ự ố ượ ơ ủ ồ ệ Tuy nhiên vi c ai giành đ c quy n l a chon h n kém s l ợ ng c a h p đ ng ph ụ
ế ố ộ thu c vào các y u t :
ườ ườ ầ ườ ượ ố ượ ề ị +Ai là ng ầ i thuê t u: ng i thuê t u th ng dành đ c quy n qui đ nh s l ơ ng h n
ọ ớ ư ậ ủ ợ ồ ượ ọ ả ặ ầ kém c a h p đ ng vì có nh v y h m i thuê đ c chính xác tr ng t i con t u ho c gi ữ
8
ể ầ ỗ ở ch trên t u đ chuyên ch hàng hóa
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ụ ị ườ ườ ượ ế ộ ợ ồ ộ +Ph thu c vào th trong h p đ ng, th tr ng thu c phía ai thì ng i đó đ c giành
ư ố ượ ự ơ ọ u tiên trong l a ch n h n kém s l ng giao hàng
ế ườ ố ượ ọ ư ườ ạ +Tuy nhiên n u ng ơ i bán ch n h n kém s l ng hàng giao nh ng ng i mua l i thuê
ườ ả ợ ợ ồ ị ườ ả ầ t u thì trong tr ng h p đó h p đ ng ph i quy đ nh rõ ng i bán ph i thông báo cho ng ườ i
ố ượ ườ ơ ở ẽ ườ mua chính xác s l ng hàng mà ng ể i bán s giao đ trên c s đó ng ầ i mua thuê t u
thích h p.ợ
ố ị ứ ư ứ ượ ượ c v t quá m c cho phép *L u ýư : M c dung sai không c đ nh nh ng cũng không đ
ườ ừ ậ (th ng t <10%). Theo t p quán thì:
ả ố .Nông s n, ngũ c c dung sai là 3%
ạ .Cà phê, chè, l c là 2,5%
.MMTB là 510%.
ấ ặ ầ ầ ỏ ớ ỗ ỏ ơ .Dung sai l n nh t là m t hàng g tròn và d u m (10%) vì d u m nhanh bay h i
ươ ọ ị c. Ph ng pháp xác đ nh tr ng l ượ : ng
ọ ượ ả ng c bì (Gross weight) c1. Mua hàng hóa theo tr ng l :
ượ ọ ượ ử ụ ượ ủ ọ Là tr ng l ng hàng hóa kèm tr ng l ữ ng c a bao bì. Đ c s d ng trong nh ng
ườ tr ợ ng h p:
ị ườ ộ ườ +Khi th tr ng hàng hóa thu c ng i bán.
ọ ượ ớ ọ ượ ượ +Khi tr ng l ỏ ng bao bì quá nh so v i tr ng l ng hàng hóa không v ọ t quá 1% tr ng
ể ớ ị ị ượ l ng hàng hóa, giá tr không đáng k so v i giá tr hàng hóa.
ủ ị ươ ộ ắ ớ ị ủ ứ +Khi tr giá c a bao bì t ng ng v i tr giá c a hàng hóa: Bánh trong h p s t, giá tr ị
ủ ộ ắ ấ ỗ ắ ế ườ ư ủ c a bánh không đ n n i đ t nh ng giá c a h p s t r t cao vì ng i ta tính luôn vào đó c ả
ỏ ộ chi phí v h p.
ọ ượ ị ng t nh c2. Mua hàng hóa theo tr ng l :
ượ ọ Là tr ng l ng hàng hóa không kèm theo bao bì (Net weight).
NW = GW(Gross weight) Packing Weight
ư ế Cách tính packing weight nh th nào?
ượ ự ế ọ Tr ng l ng bì th c t : tháo bao bì và cân (Actual tare).
uƯ : chính xác
9
ứ ạ ấ ờ Nh cượ : ph c t p, m t th i gian.
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
ộ ố ấ ị ượ ____________________________________________________________________ _______ ọ Tr ng l ng bì bình quân (Average tare): tháo m t s bao bì nh t đ nh, cân và tính bình
quân.
ươ ấ ờ ố uƯ : T ng đ i chính xác và không m t th i gian.
ẫ Nh ả cượ : V n ph i tháo bao bì.
ượ ọ Tr ng l ng bì quen dùng: Usual tare.
ượ ướ ọ Tr ng l ng bì c tính: Estimated tare.
ượ ơ ọ + Tr ng l ng bì ghi trên hoá đ n: Invoiced tare
ượ ọ c3. Tr ng l ử ng n a bì
ượ ọ ượ ự ế ọ Là tr ng l ng hàng hóa và tr ng l ng bao bì tr c ti p.
ạ Có các lo i bao bì:
+Bao bì bên ngoài: outer packing.
ị +Bao b bên trong: Inner packing.
ự ế +Bao bì tr c ti p: Immediate packing.
ự ế ỏ VD: R uượ : Bao bì tr c ti p là v chai.
ỏ ộ Bao bì bên trong là v h p.
ỏ ượ ạ Bao bì bên ngo i là v thùng r u.
ượ ươ ng th ng m i ọ c4.Tr ng l ạ (Commercial weight).
ượ ủ ở ộ ẩ ẩ ườ ễ ớ ọ Là tr ng l ng c a hàng hóa đ m tiêu chu n. Th ng dùng v i hàng hóa d hút
ẩ ị ế m và có giá tr kinh t cao.
Gtm
Gtt
Wtc Wtt
100 100
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ự ế ộ ẩ ẩ Wtc, Wtt : đ m tiêu chu n và th c t .
ọ ượ ự ế ươ ạ Gtt, Gtm : tr ng l ng th c t , th ng m i.
ộ ợ ồ ơ ộ ẩ ấ + 10% đay t có đ m 10%. Khi giao hàng Bài t p:ậ M t h p đ ng XK ghi bán 345 t n
ự ế ộ ẩ ệ ấ ồ ợ ế ể ự đ th c hi n h p đ ng, chúng ta th y đ m th c t lên đ n 15% và giá hàng đang có
ướ khuynh h ả ng gi m.
ể ậ ế ằ ườ ượ ự V y chúng ta có th giao hàng bao nhiêu (Bi t r ng chúng ta là ng ọ c l a ch n i đ
dung sai)? .
10
ượ ậ ị ị ng t nh lu t đ nh ọ c5. Tr ng l (legal net weight):
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
ượ ướ ủ ế ạ ọ ____________________________________________________________________ _______ ườ Th ả ng dùng khi h i quan c a n i đánh thu theo tr ng l ứ ng ch không c NK l
ố ượ ả ọ ị ượ ố ị ạ ế đánh thu theo s l ẽ ng. H i quan s qui đ nh tr ng l ừ ng c đ nh theo t ng lo i bao bì đ ể
ọ ượ ậ ị ị tính ra tr ng l ng t nh lu t đ nh.
ố ớ ả ạ ọ ượ ả VD: đ i v i bao g o 1MT thì h i quan quy đinh tr ng l ng bì là 10 kg. H i quan s ẽ
ẽ ế ế ậ ệ ủ đánh thu là 990 kg. Vì v y n u bao bì c a chúng ta làm là 12 kg thì chúng ta s thi t vì l ẽ
ư ị ỉ ạ ị ế ế ra chúng ta ch b đánh thu là 988 kg nh ng chúng ta l i b đánh thu là 990 kg còn ng ượ c
ỏ ơ ạ ế l i n u bao bì chúng ta nh h n thì chúng ta đ ượ ợ c l i.
ượ ng lý thuy t ọ c6. Tr ng l ế (Theorical weight):
ượ ứ ự ự ủ ự ự ọ Là tr ng l ự ng c a hàng hóa d a trên s tính toán ch không d a trên s cân đo th c
ườ ớ ỡ ọ ượ ư ắ ế t . Th ng dùng v i hàng hóa có kích c , tr ng l ẩ ng riêng tiêu chu n nh s t, thép,
MMTB.
ọ ể ị ị d. Đ a đi m xác đ nh tr ng l ượ : ng
ể ạ d1. T i đi m b c ố (loading port):
ượ ượ ị ạ ể ượ ử ậ ặ ấ ơ ọ Tr ng l ng đ c xác đ nh t i đi m đi (đ c ghi trên v n đ n ho c gi y g i hàng
ườ ể ấ ừ ể ữ ủ ề đ ể ng bi n). Đây là đi m mà xu t phát t đi m này nh ng r i ro v hàng hóa trong quá
ở ườ ả ị trình chuyên ch ng i mua ph i ch u.
ể ạ d2. T i đi m d ỡ (Discharging port):
ượ ự ể ả ỡ ọ ượ ạ ể ọ Tr ng l ng d hàng hóa d a trên biên b n ki m tra tr ng l ng t ỡ i đi m d (weight
ườ ậ ộ ườ ọ ủ memo). M i r i ro trên đ ể ng v n chuy n thu c ng i bán.
ấ ượ ề ả 3.Đi u kho n ch t l ng:
ố ớ ườ Quality (đ i v i hàng hóa thông th ng)
ố ớ Specification (đ i v i MMTB)
ự ẫ a D a vào m u (By sample):
ộ ố ơ ẫ ị ượ ấ ừ ấ M u là m t s đ n v hàng hóa đ c l y ra t ể ạ ẩ lô hàng hóa mà ph m ch t có th đ i
ử ụ ệ ệ ả ố ỹ di n cho lô hàng hóa đó. S d ng cho hàng hóa m ngh , 1 s hàng hóa nông s n, hàng d ễ
ẩ tiêu chu n hóa.
ẫ ườ ư ế ườ ấ ẫ M u do ng i bán đ a ra (Seller’s sample). N u ng ậ i mua ch p nh n m u này thì
ườ ẽ ẫ ả ả ườ ữ ả ườ ng i bán s nhân m u này thành 3 b n, 1 b n do ng i bán gi , 1 b n do ng i mua gi ữ ,
ả ườ ữ ả ườ ữ ơ ở ả ườ 1 b n do ng i trung gian gi . B n ng i bán gi làm c s cho giao hàng, b n ng i mua
ậ ữ ứ ể ườ ế ế ả ạ làm căn c đ nh n hàng, b n ng i quy t khi u n i. ữ ể ả đ gi
i trung gian gi 11
gi _________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ẫ ườ ườ ư ả ấ ẫ ố i mua đ a ra (Buyer’s sample). Ng i bán s n xu t ra m u đ i (counter M u do ng
ẫ ượ ườ ế ấ ậ ự ư ế sample): N u m u này đ c ng i mua ch p nh n thì ti n hành theo trình t nh trên.
ử ụ ư ẫ L u ý khi s d ng m u:
ư ẫ ấ ươ ẩ ẩ ị ỉ ự ẫ ấ ệ + Không nên qui đ nh có ph m ch t h t nh m u mà ch nói ph m ch t t ng t m u.
ườ ề ệ ể ầ ẫ ờ ợ + Ng i mua hàng hóa c n có th i gian và đi u ki n h p lý đ xem m u.
ẫ ượ ế ậ ữ ộ ườ + M u không đ c có nh ng khuy t t t kín mà xem xét m t cách bình th ng không
ệ ượ phát hi n đ c.
ẹ ả ả ẫ + B o qu n chu đáo và nguyên v n m u.
ẫ ủ ợ ồ ướ ứ ể ợ ồ + Không nên dùng m u c a h p đ ng tr ế c là căn c đ kí k t cho h p đ ng sau.
ề ẫ Chi phí v m u:
ẫ ườ ẽ ệ ủ ị + M u giá tr không cao, ng i bán s li t kê chi phí này vào chi phí nào đó c a hàng
hóa.
ẫ ầ ị ạ + M u có giá tr cao: Yêu c u bên kia thanh toán l i.
ự ướ ự b. D a vào s xem hàng tr c:
ườ ấ ặ ườ ườ Th ng dùng khi hàng hóa là hàng đ u giá ho c thanh lý, ng ể i bán đ cho ng i mua
ờ ế ị ể ể ợ ị ườ ẽ ệ có thì gi và đ a đi m h p lý đ quy t đ nh. Ng ớ ị i bán s không ch u trách nhi m v i
ế ậ ễ ấ ữ nh ng khuy t t t d th y.
ườ ấ ướ ẩ ồ ả ậ ợ ồ ế N u ng i mua đ ng ý ph m ch t tr c khi ký h p đ ng thì ph i nh n hàng hóa và
ả ề tr ti n.
ự ệ ạ c. D a vào hi n tr ng hàng hóa (Tale quale) (as it as arrived)
ế ấ ế ườ ọ Hàng có th nào thì giao th đ y, ng ị i bán giao đúng tên g i hàng hóa còn không ch u
ư ậ ệ ề ạ ườ ợ ụ ể ủ trách nhi m v tình tr ng c th c a hàng hóa. Nh v y trong tr ề ng h p này thì quy n
ườ ượ ả ả ả ợ ủ l i c a ng i mua không đ c b o đ m. Dùng trong mua bán hàng cũ, hoa qu trên cây,
ữ ả ườ ặ khoáng s n ho c trong nh ng tr ợ ng h p sau:
ị ườ ườ + Th tr ộ ng thu c ng i bán (Seller’s market).
ế ầ + Bán hàng khi t u đ n.
ạ ườ ể ở ế ế ị ượ VD: XNK g o trên đ ng b cháy không th tr ả ti p đ n c ng đích đ ầ c. Vì v y
ưở ẽ ộ ườ ườ ể ả ề ợ ể ệ ề thuy n tr ng s tìm m t ng i trên đ ng đi đ bán. Tuy nhiên đ b o v quy n l i cho
12
ườ ườ ụ ạ ườ ng i mua thì th ng kèm theo công d ng g o cho ng ạ i ăn (hay là g o cho gia súc).
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ẩ ậ ừ ề ả ố ấ Hàn Qu c, trong đi u kho n tên hàng, ch t Bài t p:ậ công ty X nh p kh u xe máy cũ t
ử ụ ừ ể ỏ ượ l ng hàng có ghi (commodity and specification) có s d ng t ấ “as it is” đ mô ph ng ch t
ị ỏ ủ ấ ậ ố ượ l ậ ng c a hàng. Khi nh n hàng công ty đó nh n th y 1 s xe máy b h ng, không th s ể ử
ượ ở ề ạ ủ ợ ế ế ả ồ ị ụ d ng đ c ngay. Trong khi đó đi u kho n khi u n i c a h p đ ng qui đ nh n u nhà XK
ề ừ ố ư ậ ấ ồ ợ không cung c p đúng h p đ ng thì nhà NK có quy n t ch i thanh toán. Nh v y công ty X
ề ừ ề ừ ố ố có quy n t ch i thanh toán hay không?. Công ty X không có quy n t ch i thanh toán vì
ế ấ ế ệ ả ồ ố ị ị ợ h p đ ng qui đ nh có th nào thì giao th y, phía Hàn qu c không ph i ch u trách nhi m gì
ẩ ấ ề v ph m ch t hàng hóa.
ấ ẩ ẩ d.Theo tiêu chu n và ph m c p
ươ ấ ượ ể ươ ả ẩ Tiêu chu n là ph ng pháp đ đánh giá ch t l ng hàng hóa, ph ả ng pháp b o qu n
ướ ơ hàng hóa do c quan Nhà n c ban hành.
ươ ượ ệ ả ấ Đây là ph ng pháp đ c các nhà kinh doanh cho là hi u qu nh t vì:
ế ệ ế ằ ẫ ẩ ờ +Ti t ki m th i gian đàm phán b ng cách d n chi u đích danh tiêu chu n.
ớ ấ ả ả ả ươ +Đ m b o tính chính xác cao so v i t t c các ph ng pháp khác
ễ ườ ượ ả ẩ +D tiêu chu n hóa và th ng đ ạ ấ c s n xu t hàng lo t
L u ý:ư
ỗ ơ ẩ ả ẩ ơ ấ ẩ +Ph i nêu tên c quan ban hành tiêu chu n vì m i c quan có tiêu chu n, ph m c p
khác nhau.
ẩ ờ ờ ẩ ơ +Th i gian ban hành tiêu chu n vì cùng 1 c qun vào th i gian khác nhau có tiêu chu n
khác nhau
e. Theo qui cách hàng hóa(By specification).
ườ ư ữ ề ớ Th ặ ng dùng v i nh ng hàng hóa MMTB ho c hàng hóa tiêu dùng lâu b n nh : TV,
ủ ạ t l nh, xe máy (Durable goods).
ấ ượ ế ỉ ủ ứ ấ ấ N u ch tiêu, ch t l ệ ng c a hàng hóa. Công su t, hi u su t m c tiêu hao nhiên liêu,
ầ ắ ể ki u dáng, m u s c.
ề ầ VD: Xe Honda 100cm3 120km/h, 1.8l/1000km, xe m u đen yên li n.
ệ ỹ ậ g Theo tài li u k thu t (catalogue) .
ẽ ả ế ế ử ụ ả Thông qua b n v thi ế t k t, b ng thuy t minh s d ng.
ườ ớ Th ng dùng v i hàng hóa làm MMTB
13
ự ượ ủ ế ấ h. D a vào hàm l ng ch t ch y u:
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ủ ế ấ ả ữ ưở ấ ượ ự ế Dùng ch y u cho hàng NVL (nh ng ch t nh h ng tích c c đ n ch t l ng hàng
hóa).
ấ ấ ố ườ ề ố Ch t có ích: ch t có ích càng cao càng t t. VD đ ng trong mía càng nhi u càng t t.
ấ ạ ố ư ấ ố ố Ch t có h i càng ít càng t t VD nh ch t nicôtin trong thu c lá càng ít càng t t.
ươ ự ượ ẩ i Ph ng pháp d a vào l ng thành ph m thu đ ượ : c
ườ ố ượ ẩ ả ấ ừ ố ượ Ng ị i ta qui đ nh s l ng thành ph m s n xu t ra t hàng hóa VD: S l ả ng v i
ượ ả ấ đ c s n xu t ra khi mua bông.
ườ ệ ặ ẩ Th ng dùng trong mua bán nguyên li u ho c bán thành ph m.
ườ ỗ ạ ố ượ Tuy nhiên cách này th ng không chính xác vì m i máy móc l i cho s l ng thành
ẩ ph m khác nhau
ự ệ j D a vào nhãn hi u(By trade mark).
ự ể ệ ệ ả ủ ệ ấ Nhãn hi u là s th hi n quy cách, công ngh s n xu t hàng hóa, uy tín c a ng ườ ả i s n
ấ ượ ẽ ấ xu t. VD: tivi Sharp s có ch t l ng khác tivi Sony, Panasonic
L u ýư
ệ ươ ư ế ự ữ + L u ý đ n nh ng nhãn hi u t ng t nhái theo.
ệ ượ ư ả ế + L u ý đ n hi n t ng làm gi .
ả ấ ả ấ ả + Ph i kèm theo năm s n xu t, series s n xu t.
ấ ượ ữ ể ể ọ ủ * Chúng ta có th ch n 1 trong nh ng cách trên đ qui đinh ch t l ng c a hàng hóa
ể ự ế ố ữ ợ ồ trong h p đ ng. Chúng ta có th d a vào nh ng y u t sau:
ươ ự ượ ườ ườ ế ườ ạ T ng quan l c l ữ ng gi a ng i bán và ng i mua n u ng i bán m nh thì cách qui
ụ ể ị đ nh không c th và ng ượ ạ c l i.
ấ ủ ư ượ ự ệ ạ Tính ch t c a hàng hóa. VD nh r ị u thì d a vào cách qui đ nh nhãn hi u còn g o thì
không theo cách này.
ố ợ ữ ề ể ặ ớ ọ Chúng ta có th ch n 1 trong nh ng cách này ho c ph i h p nhi u cách v i nhau.
ể ọ ệ ỹ ậ ệ VD tivi có th ch n nhãn hi u kèm theo tài li u k thu t
ỷ ợ ươ ợ ợ ồ Hu h p đ ng trong tr ẩ ng h p hàng hóa không phù h p quy cách ph m Phán quy t 1:ế
ch tấ
ặ ệ ố ự ế ắ ạ ấ ắ ợ ồ Tranh ch p trong h p đ ng mua bán và l p đ t h th ng khuy ch đ i sóng c c ng n
ơ ườ Nguyên đ n: ng i mua Đông Phi
14
ị ơ ườ ỹ B đ n: ng i bán M
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ủ ể ặ ậ ắ ồ ợ Tháng 4/78, công ty c a Đông Phi ký 1 h p đ ng mua, v n chuy n & l p đ t 1 b ộ
ự ế ề ạ ắ ả ớ ọ ọ ủ ỹ khuy ch đ i sóng c c ng n v i công ty c M . Theo đi u kho n tr ng tài thì m i tranh
ấ ẽ ượ ả ế ằ ủ ọ ạ ụ ch p s đ c gi i quy t b ng tr ng tài c a Phòng TM & CN t ậ i Geneva, lu t áp d ng t ạ i
ườ ố ớ ệ ố ấ ả ạ California. Tháng 6/79, ng ậ i mua ký “B n ch p nh n” đ i v i h th ng này t ủ i NM c a
ườ ạ ạ ườ ng i bán t ỹ i M và t i công tr ng Đông Phi.
ạ ộ ệ ố ư ụ ế ặ ặ ừ Nh ng trong quá trình ho t đ ng, h th ng này luôn g p tr c tr c & đ n 1/80 thì ng ng
ạ ộ ữ ư ượ ệ ắ ặ ử ho t đ ng. Hai bên đã s a ch a nh ng không đ c. Nguyên nhân là do vi c l p đ t không
ớ ệ ố ệ ẵ ạ ườ ườ ế ệ ố ự đúng v i h th ng đi n s n có t ệ i hi n tr ng (ng i bán đã bi t khi xây d ng h th ng).
ố ườ ử ạ ệ ố ỹ ườ ỹ ề Cu i cùng, 4/81 ng i mua g i l i h th ng này sang M . 5/81, ng i bán M đ ngh ị
ư ườ ấ ườ ỷ ỏ ử ệ ố s a h th ng nh ng ng ậ i mua không ch p nh n. Ngày 25/11/81, ng ả i mua hu b “B n
ệ ố ủ ệ ấ ậ ả ấ ồ ờ ch p nh n” đã ký và mua 1 h th ng khác c a nhà s n xu t khác và đ ng th i ki n ra
ầ ọ ườ tr ngtài, yêu c u ng ỹ i bán M :
ạ ố ề ợ ồ Hoàn l i s ti n đã thanh toán theo h p đ ng
ườ ủ ệ ố ệ ả ồ B i th ớ ng kho n chênh l ch giá mua c a h th ng cũ & m i
(cid:0) ọ ế ủ Phán quy t c a tr ng tài:
ủ ề ậ ườ ỷ ợ ể ồ Theo đi u 2680 c a lu t TM California, ng i mua có th hu h p đ ng khi hàng hóa
ượ ữ ấ ị ườ đ ẩ c giao không đúng quy cách ph m ch t quy đ nh trong nh ng tr ợ ng h p sau:
ụ ượ ự ề ể ắ ợ ạ ượ + S không phù h p v QCPC đó có th kh c ph c đ ư c nh ng l i không đ ắ c kh c
ụ ợ ph c 1 cách h p lý.
ườ ấ ậ ượ ư ợ + Ng i mua đã ch p nh n hàng hóa đ ợ c giao nh ng hàng hóa không phù h p h p
ấ ấ ệ ẩ ườ ế ồ đ ng do ph m ch t r t khó phát hi n mà ng i mua không bi t.
ả ượ ắ ặ ủ ệ ậ ắ ặ ỹ ị V y: công ty c a M ch u trách nhi m l p đ t nghĩa là ph i đ c l p đ t đúng QCPC
ự ế ạ ệ ợ ớ ườ ư ề ợ ồ ề phù h p v i đi u ki n th c t t i công tr ng (cho dù có đ a đi u này vào h p đ ng hay
ự ệ ậ ỹ ụ không) vì v y công ty M đã không th c hi n đúng nghĩa v
ị ơ ặ ả ườ ế ề ự ợ ủ ế ị M t khác, b n thân b đ n (ng i bán) đã bi t v s không phù h p c a thi t b . Do đó
ạ ủ ệ ế ườ ượ ấ ậ vi c khi u n i c a ng i mua đ c ch p nh n
ẩ ẩ ấ Các tiêu chu n đánh giá ph m ch t khác nhau Phán quy t 2:ế
ơ ườ ỵ ỹ Nguyên đ n: ng i bán Thu S
15
ị ơ ườ B đ n: ng i mua Hà Lan
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ị ơ ạ ợ ơ ộ ồ ớ ồ Nguyên đ n & b đ n đã đ ng ý ký 3 h p đ ng bán cùng 1 lo i hàng hóa (b t) v i các
ượ ế ượ ử ừ ủ ứ QCPC đã đ ị c quy đ nh chi ti t. Hàng đ c g i t 1 công ty c a Canada (bên th 3) &
ượ ả ồ ợ ượ ậ ữ ế ằ ớ đ c giao theo CIF Rotterdam. C 3 h p đ ng đ ề c l p b ng ti ng Pháp v i nh ng đi u
ạ ừ ề ả ố ượ ệ ả ố ư ồ ợ ỉ kho n gi ng h t nhau, ngo i tr đi u kho n s l ng. Nh ng ch có 2 h p đ ng đ u đ ầ ượ c
ị ơ ư ự ệ ẫ ợ ồ ườ ỷ ợ ồ ứ ký & th c hi n, h p đ ng th 3 v n ch a ký & b đ n (ng ấ i mua) hu h p đ ng vì ch t
ỉ ố ủ ủ ồ ộ ợ ượ l ủ ị ng hàng c a 2 h p đ ng không đúng quy đ nh (ch s hòa tan c a b t). Nhà máy c a
ử ỹ ư ể ể ả ể ế ề ẫ Canada g i k s sang Hà Lan đ ki m tra m u hàng. K t qu ki m tra gây ra nhi u tranh
ế ươ ủ ắ ỹ cãi. Khi ti n hành phân tích theo ph ợ ẫ ng pháp c a B c M thì m u hàng hoàn toàn phù h p
ấ ượ ư ợ ồ ươ ủ ạ ớ v i ch t l ng trong h p đ ng. Nh ng theo ph ng pháp c a Châu Âu thì l i không phù
h p.ợ
ư ệ ọ Các bên ki n ra tr ng tài nh sau:
ườ ầ ượ ườ ả ồ Ng i bán yêu c u đ ồ c b i th ng 55.000 USD (bao g m 37.000 USD tr cho nhà
ở ố ớ ỷ ợ ứ ệ ồ máy Canada) đ i v i vi c hu h p đ ng th 3.
ườ ữ ế ạ ệ ạ Ng i mua khi u n i đòi 181.645 Florins Hà Lan cho nh ng thi t h i liên quan t ớ i 2
ầ ồ ợ h p đ ng ban đ u
(cid:0) ọ ế ủ Phán quy t c a tr ng tài:
ề ượ ặ ấ Các v n đ đ c đ t ra là:
ườ ỷ ợ ứ ề ồ ợ ồ ệ Li u ng ỉ i mua có quy n hu h p đ ng khi ch suy đoán h p đ ng th 3 không đúng
ấ ượ ch t l ng hay không?
ấ ượ ệ ể ề ầ ẩ ủ ườ Vi c hi u nh m v tiêu chu n đánh giá ch t l ng c a 2 bên có cho phép ng i mua
ượ ồ ườ đ c b i th ng không
V y: ậ
ườ ị ơ ứ ế ợ ượ ợ ồ Trong tr ng h p này, n u b đ n ch ng minh đ ứ c hàng hóa theo h p đ ng th 3
ợ ườ ể ừ ố ợ ứ ồ không phù h p thì ng i mua có th t ch i h p đ ng th 3
ấ ằ ệ ệ ả ả ế ề Ta th y r ng c 2 bên đ u thi n chí trong vi c gi ấ i quy t tranh ch p (nh c k s ư ử ỹ ư
ấ ượ ể ự ể ủ ế ậ ầ ườ sang ki m tra ch t l ng) vì v y đây chính là s hi u nh m. Theo ý ki n c a ng i bán
ỵ ỹ ườ ề ậ ớ ỵ ỹ ươ Thu S thì khi chào hàng ng i bán Thu S đã không đ c p t i ph ng pháp phân tích
ẩ ườ ủ ằ ở ấ ph m ch t, còn ng i mua Hà Lan thì cho r ng vì hàng mua c a 1 công ty Châu Âu thì
16
ươ ủ ượ ụ ph ng pháp c a Châu Âu đ c áp d ng.
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
ể ầ ế ằ ườ ệ ệ ẽ ả ả ____________________________________________________________________ _______ Ng t r ng vi c hi u l m trong vi c miêu t hàng hóa hoàn ra đã ph i bi i bán l
ể ả ị ườ ự ế ườ ỵ ỹ ườ toàn có th x y ra trên th tr ng Châu Âu. Th c t , ng i bán Thu S & ng i mua Hà
ư ề ề ươ ả ậ ỹ ả ắ ườ ẽ Lan ch a h có 1 tho thu n nào v ph ng pháp B c M c . Ng i bán l ả ra ph i nêu rõ
ữ ả ề ả ượ ợ ồ ể ươ ắ là nh ng miêu t v hàng hóa trong h p đ ng ph i đ c hi u theo ph ỹ ng pháp B c M .
ị ơ ề ầ ế ấ ấ ứ ừ ệ V ph n mình,b đ n cũng đã bi t r t rõ hàng hóa có xu t x t ể ầ Canada nên vi c hi u l m
ấ ư ự ẩ ả ủ ườ này có nguyên nhân xu t phát t s c u th c a ng i mua
ậ ườ ẻ ệ ả ỗ ẩ ả V y: ng i mua & bán cùng ph i chia x trách nhi m do l ư i c u th gây nên. Nh ng
ươ ỹ ượ ử ụ ắ ộ ơ ườ ỗ xét vì ph ng pháp B c M đ c s d ng r ng rãi h n nên ng i bán có l ớ ẹ ơ i nh h n v i
ườ ế ị ọ ng i mua. Tr ng tài quy t đ nh:
ườ ườ ọ ị Ng ị i bán ch u 2/5, ng i mua ch u 3/5 phí tr ng tài
ườ ườ Ng i mua thanh toán cho ng i bán 37.000 USD
ạ ủ ỏ ườ ế Bác b khi u n i c a ng i mua
ố ươ ề ng đi u 2 ậ Bài t p: ậ bài t p 4 cu i ch
ẩ ấ Ph m ch t:
ộ ố ử ứ ộ ờ ử Đ b c l a t c là đ bén l a trong th i gian bao nhiêu
ộ ạ ố Đ tro: tàn tro còn l i: than càng t t càng ít tro
ượ ớ ố ả ườ Hàm l ng calo: 1 kg than to ra 7000 cal m i t t còn 1500 cal là bình th ng.
ữ ầ ấ ẫ ả ợ ồ ị Than còn có l n nh ng thành ph n khác (đ t, đá) nên trong h p đ ng ph i quy đ nh
ặ ườ ể ữ ạ t p ch t, t ấ ỷ ệ ấ l đ t đá là bao nhiêu. M t khác than khai thác xong ng i ta đ nh ng bãi than
ở ứ ờ ượ ướ ấ ị ạ ỳ ỳ ngoài tr i nên có ch a hàm l ng n c nh t đ nh tu theo mùa tu theo lo i than.
ặ ấ ẩ ổ ườ ể ậ ị ị ế Than là m t hàng ít b bi n đ i ph m ch t môi tr ng bên ngoài vì v y đ xác đ nh
ẩ ườ ườ ạ ẫ ỉ ấ ph m ch t than ng i ta th ề ộ ố ng dùng m u hàng. Bên c nh đó, các ch tiêu khác v đ b c,
ặ ẩ ả ị ụ ể ộ đ tro ph i quy đ nh c th ho c theo tiêu chu n.
Vi ế ạ t l i:
ấ ượ Ch t l ng:
ụ ạ ườ Than c c lo i 1 đ ng kính trung bình ...cm
ỷ ệ ấ T l đ t đá: không quá ...%
ượ ướ L ng n c: không quá ...%
17
Nhi ệ ượ t l ng: 7000 cal/1kg
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ấ ượ ẩ ậ ẫ ỏ ị Ph m ch t đ c xác đ nh theo m u mà 2 bên đã th a thu n ngày...tháng...năm...Ng ườ i
ữ ườ ữ bán gi ả 1 b n, ng i mua gi ả 1 b n.
ấ ượ ẩ ị ạ ả ự ệ ị Ph m ch t đ c xác đ nh t i c ng Hòn Gai do Vinacontrol th c hi n có giá tr pháp lý
ố cu i cùng.
ề ả ả 4. Đi u kho n giá c :
ồ ề a.Đ ng ti n tính giá .
Có th là ti n c a n
ề ủ ướ ể ườ ườ ề ủ ướ ể c ng i bán, ng i mua và cũng có th là ti n c a n c th ứ
ạ ệ ể ổ ượ 3. VD: là 1 ngo i t có th đ i đ c USD, EUR, JPY, GBP...
ồ ượ ề *Đ ng ti n tính giá đ ọ ự c ch n d a vào.
T
ươ ự ượ ườ ườ ế ườ ng quan l c l ữ ng gi a ng i bán và ng i mua vì n u ng ạ i bán m nh
ườ ọ ồ ị ướ ế ườ ạ th ề ổ ng ch n đ ng ti n n đ nh và có xu h ư ng tăng nh ng n u ng ọ i mua m nh thì ch n
ướ ể ườ ả ợ ề ồ đ ng ti n có xu h ng gi m đ ng i mua có l i.
Bài t p:ậ
ể ạ ờ T i th i đi m to: 1USD = 15.750 VND
ự D đoán t1: 1USD = 15.720 VND
ế ậ ạ ườ ạ ượ ề ề ạ ọ ồ V y: n u b n là ng i mua VN & b n đ c quy n ch n đ ng ti n tính giá b n s ẽ
ề ồ ọ ế ằ ệ ị ch n đ ng ti n nào bi t r ng tr giá lô hàng là 10 tri u USD.
ố ừ ầ ữ ế ậ ậ ồ ỏ T p quán: nh ng hàng hóa ngu n g c t ữ d u m thì t p quán là tính USD, n u nh ng
ạ ầ ườ ả ọ hàng hóa kim lo i m u thì th ng ch n b ng Anh (GBP).
ủ Chính sách XNK c a nhà n ướ c
ươ ị b. Ph ả ng pháp quy đ nh giá c .
ươ Có 4 ph ng pháp:
ươ ố ị ng pháp giá c đ nh b1. Ph (fixed price)
ượ ố ụ ể ằ ổ ợ ố ờ Là giá đ ồ c ghi b ng 1 s c th trong h p đ ng và không thay đ i su t th i gian
ự ệ ồ ợ th c hi n h p đ ng
ườ ữ ớ ị ế ờ ạ ế ạ ắ Th ng dùng v i nh ng hàng hoá tr giá kinh t không cao, th i h n ch t o ng n và
ế ả ộ giá c ít bi n đ ng
18
ả ủ ụ ơ ộ ệ ể ỗ + u đi m Ư ể : M i bên có th đánh giá s b hi u qu c a v mua bán này.
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
ố ị ượ ứ ứ ế ầ ____________________________________________________________________ _______ + Nh ộ ể M c giá c đ nh không đáp ng nhu c u các bên do giá luôn bi n đ ng c đi m:
ệ ạ ự ệ ồ ợ ể nên có th gây thi t h i cho 1 trong 2 bên khi th c hi n h p đ ng.
ươ ị ng pháp giá qui đ nh sau b2. Ph (Price to be fixed).
ườ ộ ố ợ ờ ồ ị ị ỉ ệ Là vi c ng ể i ta không qui đ nh m t con s trong h p đ ng mà ch quy đ nh th i đi m
ứ ả ị ươ ứ ể ể ờ ị và cách th c xác đ nh giá c (ph ng th c tính giá, đ a đi m tính giá, th i đi m tính giá... )
ườ ố ớ ả ườ ữ ả Th ng dùng đ i v i nh ng hàng hóa là NVL, nông s n mà giá c th ế ng xuyên bi n
đ ng.ộ
ả ị ườ ợ ớ ở ờ ể Ư ể : hàng giao phù h p v i giá c th tr * u đi m ng th i đi m tính giá.
ươ ng pháp giá co giãn b3 Ph (flexible price)
ư ứ ả ố ợ ộ ồ Là giá có ghi 1 con s trong h p đ ng nh ng ghi kèm theo 1 m c đ tăng gi m giá
ị ườ ế ế ộ ượ ượ cho phép mà n u khi giao hàng giá th tr ng bi n đ ng v ứ t quá m c đó thì đ c phép
ị ườ ổ thay đ i theo giá th tr ng.
ị ườ ổ Có 3 cách thay đ i theo giá th tr ng.
ộ ề ườ ư ế ỉ + Ch cho phép tăng giá khi u th thu c v ng i bán.
ộ ề ườ ư ế ả ỉ + Ch cho phép gi m giá khi u th thu c v ng i mua.
ữ ả ả ớ ế + C tăng và gi m giá (down & up alternative) dùng v i nh ng hàng hóa có giá bi n
ườ ộ đ ng th ng xuyên.
ươ ng pháp giá di đ ng b4 Ph ộ (slidiing scale price)
ươ ứ ế ế ố ấ ự ổ Là 1 ph ng pháp tính giá có căn c đ n các y u t c u thành khi có s thay đ i giá
ủ c a chung.
ườ ượ ử ụ ườ ữ ợ Th ng đ c s d ng trong tr ng h p hàng hóa là nh ng MMTB hay là 1 công trình
ế ớ ờ ạ ế ạ ị có giá tr kinh t l n và th i h n ch t o dài.
1
0
0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ba c P1 = P0 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) M M S 1 S
ự ệ ồ ợ P0,1: Giá lúc ký, lúc th c hi n H p đ ng.
ố ị ả a,b,c: % chi phí c đ nh, chi phí NVL, chi phí nhân công trong giá c (a+b+c=1)
ự ệ ợ ồ ồ ợ M0, M1: ch s P ỉ ố NVL lúc ký h p đ ng, lúc th c hi n h p đ ng.
ỉ ố ề ươ ự ệ ồ ợ So, S1: ch s v l
ng công nhân lúc ký, lúc th c hi n h p đ ng. 19
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ườ ể ậ ụ ề ị ườ ể *Cùng 1 lúc ng i ta có th v n d ng nhi u cách qui đ nh giá. VD: Ng i ta có th qui
ố ị ầ ầ ồ ộ ợ ị đ nh 1 ph n giá h p đ ng là giá c đ nh, ph n khác là giá di đ ng.
ườ ả ồ ợ ợ ị ị ượ *Trong tr ng h p h p đ ng không qui đ nh giá c mà không có qui đ nh trái ng c thì
ả ẽ ượ ữ ự ạ ấ ị giá c s đ ả ủ c suy đoán, n đ nh d a trên giá c c a nh ng hàng hóa cùng lo i trên th ị
ườ tr ng.
Bài t p:ậ
ậ ệ ộ ợ ố ị ệ ồ ỷ M t h p đ ng tàu thu có giá là 3 tri u GBP, phí c đ nh là 10%, phí nguyên v t li u là
50%, chi phí nhân công là 40%. Khi thanh toán giá NVL tăng 10%, phí nhân công tăng 5%.
ợ ồ Hãy tính giá h p đ ng lúc giao hàng.
c. Gi m giá . ả
ườ ử ụ ể ườ ệ Là vi c ng i bán s d ng đ thu hút ng i mua mua hàng hóa.
ườ ả ấ ượ ạ ầ ợ ộ ậ ườ ạ ệ Là vi c ng i s n xu t nh ng l i m t ph n l i nhu n cho ng i đ i lý.
ữ ả ạ Có nh ng lo i gi m giá sau:
ề ả . c1 Xét v nguyên nhân gi m giá
ả ề ớ ế ế ả ả ả ả ả Gi m giá do tr ti n s m. VD: gi m giá 3% n u tr ngay, gi m giá 2% n u tr sau 1
ả ả ế tháng, gi m 1% n u tr sau 2 tháng.
ụ ế ả ườ ầ Gi m giá do mua hàng trái v : khuy n khích ng i mua mua hàng vào lúc nhu c u ít
ữ ằ ẳ ả căng th ng. VD: gi m giá vì mua bánh trung thu vào nh ng ngày sau r m tháng 8
ớ ố ượ ả ượ ớ ố ượ Gi m giá do mua v i s l ớ ng l n: đ ỹ ế c tính lu ti n v i s l ng hàng hóa mua
ế ế ế ế ả ả bán. VD: Gi m 3 % n u mua 5000 chi c, gi m 4% n u mua 6000 chi c.
ữ ả ế ị ồ ố ớ Gi m giá đ i v i nh ng thi t b đã dùng r i.
ả ớ ổ ể Gi m giá đ i hàng cũ đ mua hàng m i (trade in)
ề ả . c2 Xét v cách gi m giá
ả ả Gi m giá đ n ơ : gi m giá vì 1 nguyên nhân nào đó. VD: giá 1 lô hàng là 2000USD.
ả ề ả Gi m giá kép (chain discount): gi m giá do nhi u nguyên nhân. VD: Giá 1 lô hàng là
ớ ố ượ ả ả ề ặ ớ 1000USD, Gi m giá 4% + 3% + 2% vì mua v i s l ụ ng l n, tr ti n m t, mua trái v .
ố ượ ả ả ầ Gi m giá lu ti n ỹ ế : gi m giá tăng d n theo s l ng hàng hóa.
ế ả VD: Mua 10 20 chi c gi m giá 2%
20
ả ế Mua 2030 chi c gi m giá 4%
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ả ườ ườ ặ ả ạ ạ ưở (gi m giá ngo i ng ch) (Bonus) ng Gi m giá t ng th ấ i bán c p cho ng i mua ng
ượ ấ ị ạ mua hàng hóa v t quá 1 kim ng ch nh t đ nh nào đó .
Tr USD thì gi m giá 1%. ả
ạ VD: Kim ng ch 100
Tr USD thì gi m giá 3%. ả
ạ Kim ng ch 101 200
ỹ ế ả ả ưở ng? Bài tâp: so sánh gi m giá lu ti n & gi m giá tăng th
ả ả ng
ề
ấ ả ườ ệ ả ả ặ ỹ ế Gi m giá lu ti n ố ượ ng Tính theo s l ặ ộ Tính cho m t m t hàng ấ ừ ừ giá Kh u tr ngay t ư ệ : là gi m giá u đãi dành cho ng t Gi m giá đ c bi ưở Gi m giá tăng th Tính theo doanh số ặ Tính cho nhi u m t hàng ừ Kh u tr sau này i mua quen, ngoài vi c gi m giá
ể ặ ữ ụ ị ẫ còn có th t ng thêm hàng m u & nh ng d ch v kèm theo.
ứ ấ ả . c3 Phân theo hình th c c p gi m giá
ả Gi m giá công khai (official discount).
ầ ả ả ườ ấ ườ Gi m giá ng m: ngoài gi m giá công khai ng i bán c p thêm cho ng i mua 1 s ố
ụ ấ ị ị d ch v nh t đ nh.
ị ườ ế ổ Phán quy t 3: Giá hàng trên th tr ng thay đ i.
ơ ườ ậ Nguyên đ n: Ng i mua Ai C p
ị ơ ườ ư B đ n: Ng i bán Nam T
ỹ ợ ớ ồ Ngày 20/08/1987, các bên k h p đ ng mua bán 80.000MT thép thanh v i giá trung bình
ượ ả ờ ừ là 190.000 USD/MT. Hàng đ c giao theo HĐ trong kho ng th i gian t ế 15/12/87 đ n
ư ả ườ ặ ệ ề 15/12/88 tài c ng Nam T . Ng ề i mua có “ Quy n mua đ c bi t”, quy n này cho phép
ườ ố ườ ư ế ề ệ ớ ng i mua tăng s l ng hàng mua lên đ n 160.000MT v i cùng g/c và đi u ki n nh trên
ố ự ệ ề ả ấ ậ ở ế và ph i tuyên b th c hi n quy n đó ch m nh t là ngày 15/12/87 và m L/C cho chuy n
ầ ấ ậ hàng đ u tiên ch p nh t ngày 31/12/87.
ườ ườ ọ ẽ ự ệ ề Ngày 16/11/87, ng i mua đã thông báo cho ng i bán h s th c hi n “ Quy n mua
ệ ừ ị ườ ệ ế ớ ặ đ c bi ở t” và m L/C t 1531/12/87. Do vi c tăng giá thép trên th tr ng th gi i, ngày
ườ ị ổ ứ ộ ọ ể ả ứ ụ ậ ộ 09/12/87, ng ề i bán đ ngh t ả ch c m t cu c h p đ th o lu n m c giá áp d ng cho s n
ư ườ ấ ạ ằ ườ ượ l ng hàng mua thêm là 215 USD/MT, nh ng ng i mua nh n m nh r ng ng i bán đã vi
ế ạ ườ ẫ ậ ườ ế ph m HĐ và n u đ n ngày 06/01/88, ng ấ i bán v n không ch p nh n giá cũ thì ng i mua
21
ườ ờ ạ ệ ả ị ượ ườ ầ yêu c u ng i bán ph i ch u trác nhi m. Th i h n này đ c ng ế i mua kéo dài đ n
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
ạ ủ ườ ____________________________________________________________________ _______ 25/01/88. Ngày 26/01/88, ng i mua đã mua 80.000 MT thép thanh cùng lo i c a 1 công ty
ớ ườ ể ệ ậ ớ ườ Rumani v i giá 216 USD/MT. Ng i mua vi n c là chi phí v n chuy n đ ng bi n t ể ừ
ơ ừ ế ậ ấ ớ ừ ư ế ậ Rumani đ n Ai C p th p h n t 2 2,5 USD/MT. So v i t ở Nam T đ n Ai C p và kh i
ệ ườ ồ ườ ệ ạ ệ ị ơ ki n b đ n (ng i bán) b i th ng thi t h i do chênh l c giá.
ậ ủ ư ữ ế ặ ả ặ ố ả Theo lu t c a Nam T thì nh ng bi n c (c tăng ho c gi m giá) làm cho 1 bên g p
ế ố ể ầ ả ỷ ườ khó khăn thì có th yêu c u hu HĐ. Tuy nhiên, bi n c này ph i không l ng tr ướ ượ c đ c.
ấ ằ ố ớ ế ậ ả ọ ộ ỷ ệ U ban tr ng tài th y r ng, đ i v i hàng hoá là thép thì giá c luôn bi n đ ng vì v y vi c
ượ ự tăng giá d đoán đ c.
ườ ệ ằ ừ ủ ườ Ng i bán cho r ng vi c mua 80.000 MT thép t công ty Rumania c a ng i mua
ế ườ ượ ườ không coi là mua hàng thay th vì ng i bán không đ c thông báo & ng i bán đã chào giá
ủ ấ ơ ẽ ơ thép là 215 USD/MT th p h n giá mua c a công ty Rumania và l ả ra là nguyên đ n ph i
ủ ọ mua hàng c a h .
ọ ả ư ề ầ ơ ế ượ Còn v ph n nguyên đ n, h tr 216 USD/MT nh ng ti ệ t ki m đ c 22,5 USD /MT
ậ ệ ạ ỉ ướ ậ c ể c v n chuy n. V y thi t h i ch là (216214)190 = 24 USD/MT = 1.920.000 USD.
ề ệ ơ ỏ d. Đi u ki n c s giao hàng (Basic delivery terms)
d1.Khái ni mệ :
ệ ơ ở ể ỉ ự ữ ắ ữ ề ậ ọ Đi u ki n c s giao hàng là nh ng thu t ng ng n g n dùng đ ch s phân chia trách
ữ ệ ườ ườ ệ ậ nhi m và chi phí gi a ng i mua và ng i bán trong vi c giao nh n hàng.
ệ ơ ở ề ả ế ấ *Đi u ki n c s giao hàng gi i quy t 3 v n đ ề:
ệ ườ ự ư ậ ườ Trách nhi m ng i mua & bán trong lĩnh v c giao nh n hàng nh ng ai là ng i thuê
ươ ệ ể ể ậ ả ộ ph ế ng ti n v n chuy n, mua b o hi m, n p thu .
ệ ậ ở ỡ Phân chia chi phí trong vi c giao nh n hàng hóa. Chi phí ch hàng, chi phí d hàng, chi
ư phí l u kho.
ể ủ ể ổ ị ị ườ ở Xác đ nh đ a đi m di chuy n r i ro và t n th t t ấ ừ ườ ng i bán sang ng i mua và đâu.
ả . * Quá trình hình thành văn b n Incoterms
ữ ả ờ ườ ườ ẩ ớ ị Do kho ng cách đ a lý, th i gian gi a ng i mua và ng ậ i bán l n nên n y sinh thu t
ỉ ự ữ ụ ữ ậ ườ ườ ng ch s phân chia nghĩa v giao và nh n hàng hóa gi a ng i mua và ng i bán. Tuy
ữ ữ ậ ắ ọ ườ ườ nhiên, nh ng thu t ng này quá ng n g n nên ng i mua và ng ể ữ i bán có nh ng cách hi u
22
ấ ẫ ứ ế ấ ầ ả ố ộ ộ ả không th ng nh t d n đ n tranh ch p. Do đó m t yêu c u b c xúc là ph i có m t văn b n
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
ấ ề ơ ở ữ ữ ề ệ ả ậ ọ ố ____________________________________________________________________ _______ ế gi ắ i quy t th ng nh t v nh ng thu t ng ng n g n đó đó chính là đi u ki n c s giao
hàng.
. d2. N i dung Incoterm 2000 ộ
ề ồ ệ G m có 13 đi u ki n chia làm 4 nhóm:
ể ị EXW Ex Works (Ex Giao t ạ ưở i x ng (... tên đ a đi m) Nhóm E
ể field, Ex factory...) Free carrier FCA Giao cho ng ườ ậ ả i v n t ị i (... tên đ a đi m) ơ N i hàng đi Nhóm F
ướ C c chính
ế ả ạ ọ FAS Free alongside ship Giao d c m n tàu (...tên c ng x p hàng) ườ ng i mua
ph i trả ả
ế ả FOB Free on board Giao trên tàu (...tên c ng x p hàng)
ề ướ ế ả CFR Cost and Freight Ti n hàng & c c phí (...tên c ng đ n) Nhóm C
ướ C c chính
ể ề ả ướ CIF Cost, Insurance and Ti n hàng, phí b o hi m &c c phí (...tên ườ ng i bán
ế Freight ả c ng đ n ph i trả ả
ướ ả ớ ơ ế CPT Carriage paid to... C c tr t i đích (... tên n i đ n)
ướ ả ớ ể ả CIP Carriage and insurance C c phí & phí b o hi m tr t i đích (... tên
ạ ớ ơ DAF paid to Delivered at frontier ơ ế n i đ n) Giao hàng t i biên gi i (...tên n i giao) Nhóm D
ườ Ng i bán
ạ ế ả DES Delivered ex ship Giao t i tàu (...tên c ng đ n) ả ph i mang
hàng đ nế
ạ ầ ả ế ả DEQ Delivered ex quay Giao t i c u c ng (... tên c ng đ n) tân n iơ
ườ ng i mua
ạ ư ộ ơ ế ế DDU Delivered duty unpaid Giao t i đích, ch a n p thu (...tên n i đ n)
23
ạ ơ ế ộ DDP Delivered duty paid Giao t ế i đích, đã n p thu (...tên n i đ n)
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
ể ị ____________________________________________________________________ _______ 1. Exw, Exfactory, Exfield, Exforest, Exmine.. . đ a đi m nêu tên
ườ ể ừ ế ề ặ ướ ị ệ Là vi c ng ệ i bán h t trách nhi m v hàng hóa k t khi hàng hóa đ t d ề i quy n đ nh
ườ ạ ơ ở ả ấ ủ ườ ẩ ấ ạ ủ đo t c a ng i mua t i c s s n xu t c a ng ả i bán, không khai h i quan xu t kh u và
ấ ứ ươ ế ở ớ ệ không x p hàng lên b t c ph ng ti n nào ch t i.
ể ị ượ ế ồ ợ ị ị ườ Đ a đi m giao hàng đ c qui đ nh trong h p đ ng, n u không qui đ nh th ơ ng là n i
ươ ậ ả ạ ơ ở ả ấ ủ ệ ườ ố b c hàng hóa lên ph ng ti n v n t i c s s n xu t c a ng i t i bán.
ườ ả *Ng i bán ph i.
ướ ạ ủ ề ị ườ ạ ơ ở ả ấ ủ Giao hàng d i quy n đ nh đo t c a ng i mua t i chính c s s n xu t c a mình
ườ ả *Ng i mua ph i.
ậ ạ ơ ở ủ ườ ủ ế ị Nh n hàng t i c s c a ng ủ ể ư i bán, ch u chi phí r i ro đ đ a hàng hóa đ n đích c a
mình.
ụ ư ư ề ẽ ả ổ Bài tâp: Đi n vào b ng phân b nghĩa v ng òi mua, ng òi bán, v các mũi tên
ả 2. FAS (Free alongside ship... tên c ng đi)
ườ ệ ế ặ ướ ự ị ạ ủ ườ Ng i bán h t trách nhi m khi đ t hàng hóa d i s đ nh đo t c a ng ọ i mua d c
ầ ạ ườ ị ạ ả ử m n con t u do ng ỉ i mua ch đ nh t i c ng g i hàng có nêu tên.
ườ ả *Ng i bán ph i.
ạ ầ ọ ườ ị ạ ả Giao hàng d c m n t u do ng ỉ i mua ch đ nh t i c ng đi.
ữ ớ ướ ườ ả Thông quan XK (khác v i nh ng Incoterms tr c đây, ng i mua ph i làm thông quan
ẩ ấ xu t kh u)
ườ ả *Ng i mua ph i.
ỉ ườ ậ ể ị Ch đ nh ng i v n chuy n.
ậ ả ợ ồ ả ướ Ký h p đ ng v n t i và tr c c phí.
ụ ọ ủ ấ ề ổ ừ ượ ặ ọ ạ ầ Chi m i r i ro và t n th t v hàng hóa t khi hàng hóa đ c đ t d c m n t u.
ụ ư ư ề ẽ ả ổ Bài tâp: Đi n vào b ng phân b nghĩa v ng òi mua, ng òi bán, v các mũi tên
ể ị 3.FCA: (Free carrier... tên đ a đi m)
ườ ế ượ ườ Ng ệ i bán h t trách nhi m khi hàng hóa đ c giao cho ng ườ ậ ả i v n t i do ng i mua ch ỉ
ạ ị ể ị ị đ nh t i đ a đi m quy đ nh.
24
Chú ý:
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
N u giao hàng t
____________________________________________________________________ _______ ế ạ ơ ở ả ố ườ ườ i bán ph i b c hàng lên PTVT do ng i bán thì ng i c s ng ườ i
ả ạ ơ ở ế ườ ườ mua thuê, n u không ph i t i c s ng i bán thì ng ệ i bán không có trách nhi m
ừ ủ ườ ố ỡ d hàng t PTVT c a ng i bán xu ng.
ườ ả *Ng i bán ph i.
ế ấ ộ ệ Xin gi y phép XK, n p thu và l phí XK.
Giao hàng.
ườ ả *Ng i mua ph i.
ế ợ ậ ả ồ ả ướ Ký k t h p đ ng v n t i và tr c c.
ề ị ươ ậ ả ế ệ ậ ạ ị ể ị ờ K p th i đi u ph ng ti n v n t i đ n nh n hàng hóa t i đ a đi m đi đã qui đ nh trên
ướ ườ n c ng i bán.
ấ ề ọ ủ ể ừ ị ượ ổ Ch u m i r i ro & t n th t v hàng hóa k t khi hàng đ c giao cho ng ườ ậ ả i i v n t
ượ ỉ ườ ế ệ ấ ặ ả đ ị c ch đ nh. Ng ẩ i bán h t trách nhi m khi đ t hàng hóa, đã khai h i quan xu t kh u,
ườ ị ạ ơ cho ng ườ ậ ả i v n t i do ng ỉ i mua ch đ nh t i n i nêu tên.
ể ượ ử ụ ề ệ ấ ả ươ ậ ả Đi u ki n này có th đ c s d ng cho t t c các ph ứ ng th c v n t ồ i, bao g m
ươ ả ậ ả c v n t i đa ph ứ ng th c
ụ ư ư ề ẽ ả ổ Bài tâp: Đi n vào b ng phân b nghĩa v ng òi mua, ng òi bán, v các mũi tên
ả 4. FOB (Free on board... tên c ng đi)
ườ ệ ẳ ầ ườ ị Ng i bán có trách nhi m giao hàng qua h n lan can con t u do ng ỉ i mua ch đ nh t ạ i
ử ả c ng g i hàng có nêu tên.
ụ ủ ườ *Nghĩa v c a ng i bán.
ế ấ ấ ộ ệ L y gi y phép XK, n p thu và l phí XK.
Giao hàng lên t uầ .
ụ ủ ườ *Nghĩa v c a ng i mua:
ế ợ ả ướ ồ ở Ký k t h p đ ng chuyên ch và tr c c.
ả ề ề ướ ế ầ ố Tr ti n chi phí b c hàng lên t u n u chi phí này đã có trong ti n c c.
ả ề ỡ Tr ti n chi phí d hàng.
ấ ề ọ ủ ể ừ ị ỏ ổ Ch u m i r i ro và t n th t v hàng hóa k t khi hàng hóa qua kh i lan can t u ầ ở
ế ầ ầ ầ ồ ả c ng đi.. Tuy nhiên n u t u không có lan can (t u lash, Ro/Ro, t u há m m, giao hàng bàng
25
container) thì nên dùng FCA.
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ụ ư ư ề ẽ ả ổ Bài tâp: Đi n vào b ng phân b nghĩa v ng òi mua, ng òi bán, v các mũi tên
ả ế ) 5. CIF (Cost +insuarance+freight... tên c ng đ n
ườ ặ ướ ạ ủ ề ị ườ ể ừ Ng ệ i bán có trách nhi m đ t hàng hoá d i quy n đ nh đo t c a ng i mua k t khi
ẳ ầ ườ ạ ả hàng qua h n lan can con t u do ng i bán thuê t ử i c ng g i hàng.
ườ ợ ườ ả ể ể ả ả Tuy nhiên, trong tr ng h p này, ng i bán ph i mua b o hi m hàng h i đ tránh cho
ườ ư ạ ủ ấ ố ở ng i mua r i ro và m t mát , h h i hàng trong su t quá trình chuyên ch
ườ ả *Ng i bán ph i.
ế ợ ở ườ ế ả ể ở ể ồ Ký k t h p đ ng chuyên ch đ ỡ ng bi n đ ch hàng hóa đ n c ng d .
Thông quan XK
ế ả ể ở ế ợ ầ ồ ườ Kí k t h p đ ng thuê t u đ ch hàng hóa đ n c ng đích ở ướ n c ng i mua.
ầ ầ ườ Giao hàng lên con t u do mình thuê (khác FOB con t u do ng i mua thuê).
ề ợ ủ ệ ả ườ ể Có trách nhi m mua b o hi m cho hàng hóa vì quy n l i c a ng ể ả i mua (b o hi m
ố ượ ượ ể ả ả ả ợ ườ ả an toàn đ i t ng đ c b o hi m, b o đ m l ủ i ích c a ng ữ ể i mua b o hi m) theo nh ng
tiêu chu n:ẩ
ề ủ ợ ể ằ ả ạ ợ ồ ồ ồ ươ + Mua b o hi m b ng đ ng ti n c a h p đ ng, h p đ ng mua bán ngo i th ằ ng b ng
ấ ẽ ượ ồ ặ ổ ề ấ ề ể ả ằ ườ ằ ti n gì thì mua b o hi m b ng ti n y và khi g p t n th t s đ c b i th ồ ng b ng đ ng
ề ấ ti n y.
ể ạ ả ả ộ ồ ộ ườ ả + Mua b o hi m t i m t hãng có uy tín, ph i là m t hãng có kh năng b i th ng.
ớ ị ể ằ ả + Mua b o hi m v i tr giá BH b ng 110% CIF.
Tr , tr giá b o hi m b ng 33 tr. Chuy n hàng buôn xe máy
ế ị ế ể ằ ả ị VD: 1 chi c xe máy tr giá 30
ấ ộ ườ ẫ ượ ườ ị ị ổ b t n th t toàn b thì ng i mua hàng hóa v n đ ồ c b i th ả ng tr giá lô hàng và kho n
ự lãi d tính(10%).
ề ể ể ệ ả ả + Mua b o hi m theo đi u ki n b o hi m.
ệ ề ề ễ ệ ồ ườ .Đi u ki n C: free from particular average (FPA): là đi u ki n mi n b i th ấ ổ ng t n th t
ỉ ồ ườ ế ấ ấ ấ ổ ổ ổ ộ ỉ riêng, ch b i th ặ ng t n th t chung. T n th t riêng là t n th t ch liên quan đ n m t ho c
ế ầ ế ợ ủ ấ ấ ộ ổ ổ m t vài ch hàng trên chuy n t u. T n th t chung là t n th t liên quan đ l i ích chung.
ặ ầ ể ả ề ợ ủ ự ả ậ ỏ ộ ộ Đây là s hi sinh b ph n nh hàng hóa ho c t u đ đ m b o toàn b quy n l i c a toàn
26
ầ ộ b hàng hóa trên t u.
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ị ủ ủ ủ ầ ấ ị ướ ấ VD: T u b th ng làm hàng hóa c a ch hàng A b ng m n ổ c. Đây là t n th t riêng.
ả ứ ớ ế ầ ị ủ ư ủ ể ầ ị Nh ng n u t u b th ng mà ch hàng A ph i v t b t hàng đi đ cho t u không b chìm
ấ ổ ắ đ m thì đây là t n th t chung.
ậ ổ ấ ấ ổ ở ỗ V y t n th t chung khác t n th t riêng ch nào:
ổ ấ T n th t riêng ị ưở ả ả ưở ậ ế ề ấ T n th t chung ề ủ ế ưở ậ ng ề ẫ Nguyên nhân: ng u nhiên H u qu : nh h ng đ n quy n l ợ i ổ ấ ị Ý đ nh nh t đ nh c a thuy n tr ả ả H u qu : nh h ng đ n quy n l ợ i
ủ ủ ộ ấ ả ủ riêng c a m t ch hàng nào đó ủ ầ ủ c a ch t u và t t c ch hàng.
ề ồ ườ ấ ổ ệ .Đi u ki n B: b i th ng t n th t riêng (with particular average).
ọ ủ ề ệ ể ả .Đi u ki n A: b o hi m m i r i ro all risk (AR).
ườ ứ ậ ậ ấ ơ ơ ơ ấ Cung c p cho ng ả ả i mua hoá đ n, v n đ n hoàn h o và đ n (gi y ch ng nh n) b o
hi m.ể
ể ả ơ ườ ườ ể ầ ả + B o hi m đ n. Insuarance policy: ng i bán là ng i yêu c u b o hi m còn ng ườ i
ưở ạ ả ể ể ể ả ượ mua là ng ườ ượ i đ c h ể ng b o hi m. Lo i b o hi m này có th chuy n nh ng đ ượ c
ườ ể ượ ườ ằ b ng cách ng ậ i bán kí h u chy n nh ng cho ng i mua.
ứ ể ấ ậ ả ỉ ườ + Gi y ch ng nh n b o hi m: (insuarance certificate): bán cho ai ch ng i đó đ ượ c
ưở ề ở ữ ượ ể h ng, không chuy n giao quy n s h u đ c.
ả ề ố Tr ti n chi phí b c hàng lên tàu.
ả ề ề ướ ế ằ ỡ ầ ợ Tr ti n chi phí d hàng n u chi phí này đã n m trong ti n c c (t u ch ).
ụ ủ ườ *Nghĩa v c a ng i mua.
ế ậ ạ ả ư ế ằ ỡ ị Ti p nh n hàng hóa t i c ng đích, ch u chi phí d hàng n u chi phí ch a n m trong
ề ướ ươ ứ ầ ti n c c. Có 2 ph ng th c thuê t u là :
ế ầ ợ ở ườ ấ ị ể + Thuê t u ch : kinh doanh ch hàng trên 1 tuy n đ ng nh t đ nh và có bi u phí c ố
ườ ầ ẽ ề ả ỡ ị ị đ nh (liner term). Ng ố i thuê t u s ph i ch u luôn ti n b c hàng hóa và d hàng hóa vì chi
ề ướ ằ ườ ị phí đó đã n m trong ti n c c nên ng ả i bán ph i ch u.
ướ ế ế ầ ồ ỡ ườ ị + Thuê t u chuy n . C c phí không g m phí x p, d nên ng ả i mua ph i ch u.
ấ ề ọ ủ ể ừ ị ỏ ổ Ch u m i r i ro và t n th t v hàng hóa k t khi hàng hóa qua kh i lan can t u ầ ở
ầ ớ ả c ng đi. V i lash, Ro/Ro không có lan can t u thì không nên dùng CIF mà dùng CIP.
ả ề ư ẽ ổ
ụ ư 27
Bài tâp: Đi n vào b ng phân b nghĩa v ng òi mua, ng òi bán, v các mũi tên _________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ỉ 6. CFR:(Cost+fre ght)
ườ ặ ướ ạ ủ ề ị ườ ể ừ Ng ệ i bán có trách nhi m đ t hàng hoá d i quy n đ nh đo t c a ng i mua k t khi
ầ ẳ ườ ạ ả hàng qua h n lan can con t u do ng i bán thuê t ử i c ng g i hàng.
ố Gi ng CIF & FOB
ấ ượ ủ ổ ể ừ ườ ườ ể ừ + R i ro và t n th t đ c chuy n t ng i bán sang ng i mua k t khi hàng hóa qua
ầ ở ả ỏ kh i lan can t u c ng đi.
ớ ậ ả ườ ụ ể + Áp d ng v i v n t i đ ng bi n.
ườ ậ ả ả ồ ả ớ Khác v i FOB: ng ợ i bán ph i ký h p đ ng v n t ế i hàng hóa cho đ n c ng đích qui
ả ề ướ ồ ợ ị đ nh trong h p đ ng mua bán và tr ti n c c.
ườ ụ ể ả Khác CIF: trong CFR thì ng i bán không có nghĩa v mua b o hi m, còn trong CIF
ườ ể ả ả thì ng i bán ph i mua b o hi m
ụ ư ư ề ẽ ả ổ Bài tâp: Đi n vào b ng phân b nghĩa v ng òi mua, ng òi bán, v các mũi tên
ị ướ ả ớ ể 7. CIP: (cost+insuarance paid to...+tên đ a danh) i... ả C c và b o hi m tr t
ườ ặ ướ ạ ủ ề ị ườ Ng ệ i bán có trách nhi m đ t hàng hoá d i quy n đ nh đo t c a ng i mua k t ể ừ
ượ ườ khi hàng hoá đ c giao cho ng ườ ậ ả i v n t i do ng i bán thuê
ườ *Ng i bán .
ố ừ Gi ng CIF tr
ọ ươ ậ ả ệ ườ ườ Dùng cho m i ph ng ti n v n t ỉ i còn CIF ch dùng cho đ ể ng bi n và đ ng thu ỷ
ộ ị n i đ a.
ể ủ ể ị ở ầ ượ Đ a đi m di chuy n r i ro không còn lan can t u mà là khi hàng hóa đ c giao cho
ườ ị ng ườ ậ ả i v n t i do ng ỉ i bán ch đ nh.
ụ ứ ừ ủ ườ ậ ỉ Nghĩa v giao ch ng t c a ng i bán theo CIP khác CIF không ch là v n đ n đ ơ ườ ng
ơ ườ ể ườ ả ậ bi n mà c v n đ n đ ắ ng s t, đ ng không...
ụ ư ư ẽ ề ả ổ Bài tâp: Đi n vào b ng phân b nghĩa v ng òi mua, ng òi bán, v các mũi tên
ơ ế 8. CPT( Carriage paid to...tên n i đ n)
ườ ặ ướ ạ ủ ề ị ườ ể ừ Ng ệ i bán có trách nhi m đ t hàng hoá d i quy n đ nh đo t c a ng i mua k t khi
ượ ườ ị hàng hoá đ c giao cho ng ườ ậ ả i v n t i do ng ỉ i bán ch đ nh
ư ố ườ ể ả CPT gi ng CIP nh ng CPT thì ng ả i bán không ph i mua b o hi m.
28
ừ ể ố CPT gi ng CFR tr 3 đi m:
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
ậ ả ậ ả ươ ươ ư ệ ọ ị ỉ ____________________________________________________________________ _______ + Ph i: CPT dùng cho m i ph i nh ng CFR ch dùng ng ti n v n t ng t ên v n t
ườ ể cho đ ng bi n.
ể ủ ố ớ ể ấ ổ ị ượ + Đ a đi m di chuy n r i ro và t n th t: đ i v i CPT là khi hàng hóa đ c giao cho
ầ ỏ ườ ạ ả ng ườ ậ ả i v n t i còn CFR là khi hàng hóa qua kh i lan can t u do ng i bán thuê t ử i c ng g i
hàng.
ả ậ ơ ồ ườ ườ ườ ứ +Ch ng t ừ ậ ả v n t i bao g m c v n đ n đ ắ ng s t, đ ể ng bi n, đ ng không. Còn
ơ ườ ậ ể ỉ trong CFR thì ch có v n đ n đ ng bi n.
ụ ư ư ề ẽ ả ổ Bài tâp: Đi n vào b ng phân b nghĩa v ng òi mua, ng òi bán, v các mũi tên
ể ị 9. DAF:(Delivered at fiontier... tên đ a đi m)
ườ ể ừ ệ ế ượ ặ ướ ự ị ạ ủ Ng i bán h t trách nhi m k t khi hàng hoá đ c đ t d i s đ nh đo t c a ng ườ i
ươ ở ớ ệ ẩ ả ấ ỡ ố mua trên ph ng ti n ch t ư i, không d hàng xu ng, đã khai h i quan xu t kh u nh ng
ả ẩ ậ ạ ị ể ị ạ ớ không khai h i quan nh p kh u, t i v trí có nêu tên và đ a đi m t i biên gi i
ườ ả *Ng i bán ph i.
ặ ướ ạ ủ ề ị ườ ạ ị ể Đ t hàng hóa d i quy n đ nh đo t c a ng i mua t ị i đ a đi m qui đ nh trên biên gi ớ i
sau khi đã thông qua XK cho hàng hóa.
ườ ứ ừ ườ ể ậ ấ Cung c p cho ng i mua các ch ng t sao cho ng i mua có th nh n hàng hóa t ạ i
ớ biên gi i đó
ườ ả *Ng i mua ph i.
ậ ạ ị ể ị ớ ả ở Nh n hàng hóa t i đ a đi m đã qui đ nh trên biên gi i, tr chi phí chuyên ch hàng hóa
ấ ề ọ ủ ể ừ ổ ị ề ướ v n c mình, ch u m i r i ro và t n th t v hàng hóa k t khi hàng hóa đ ượ ặ ạ ị i đ a c đ t t
ể ị ớ ủ ế ề ệ ườ ườ ắ đi m qui đ nh trên biên gi i. Đi u ki n này ch y u dùng cho đ ộ ng b và đ ng s t.
ế ướ ớ +N u giao hàng sang n c mà không có biên gi i chung. VD: Giao hàng VNTQNga thì
ể ả ỳ ớ ặ ớ ậ tu theo tho thu n có th là biên gi i VNTQ ho c biên gi i TQNga.
ế ấ ấ ộ ệ L y gi y phép NK, n p thu và l phí NK.
ỡ ị Ch u chi phí d hàng.
ụ ư ư ề ẽ ả ổ Bài tâp: Đi n vào b ng phân b nghĩa v ng òi mua, ng òi bán, v các mũi tên
ả ạ ầ 10. DES: (delivered ex ship... tên c ng đ n i t u. ế ) giao hàng t
ườ ể ừ ế ệ ượ ặ ạ ả ế Ng i bán h t trách nhi m k t khi hàng đ c đ t trên tàu t i c ng đ n có nêu tên,
ả ậ ẩ không khai h i quan nh p kh u
29
ườ ả *Ng i bán ph i.
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ệ ặ ướ ạ ủ ề ị ườ Có trách nhi m đ t hàng hóa d i quy n đ nh đo t c a ng i mua trên t u t ầ ạ ả i c ng
ỡ d hàng.
ủ ụ ươ ậ ả ệ Làm th t c XK, thuê ph ng ti n v n t i
ườ ả *Ng i mua ph i.
ầ ạ ả ậ Nh n hàng hóa trên t u t ỡ i c ng d hàng.
ả ề ỡ Tr ti n chi phí d hàng.
ế ộ N p thu NK.
ụ ủ ể ừ ổ ượ ặ ướ ị Chi ấ ề r i ro và t n th t v hàng hóa k t khi hàng hóa đã đ c đ t d ề i quy n đ nh
ạ ủ ầ ạ ạ ể ạ ả đo t c a mình trên t u t i đi ỡ đi m d hàng t ỡ i c ng d .
ụ ư ư ề ẽ ả ổ Bài tâp: Đi n vào b ng phân b nghĩa v ng òi mua, ng òi bán, v các mũi tên
ả 11. DEQ: (delivered ex quay... tên c ng đ n) ầ ả . ế giao trên c u c ng
ườ ể ừ ệ ế ượ ặ ướ ề ị Ng i bán h t trách nhi m k t khi hàng hóa đ c đ t d ạ ủ i quy n đ nh đo t c a
ườ ạ ầ ả ở ả ế ẩ ậ ả ng i mua t i c u c ng c ng đ n có nêu tên, không khai h i quan nh p kh u.
ườ ả *Ng i bán ph i.
ệ ặ ướ ạ ủ ề ị ườ ả ầ Có trách nhi m đ t hàng hóa d i quy n đ nh đo t c a ng i mua trên c u c ng t ạ i
ả c ng đích
ươ ậ ả ệ Thuê ph ng ti n v n t i
ố ị Ch u chi phí b c hàng hóa.
Thông quan XK.
ứ ấ ừ ườ Cung c p các ch ng t cho ng i mua.
ả ề ỡ Tr ti n chi phí d hàng.
ườ ả *Ng i mua ph i.
ủ ả ậ ầ ả Nh n hàng trên c u c ng c a c ng đích.
ậ ẩ Thông quan nh p kh u
ấ ề ọ ủ ị ừ ượ ặ ướ ị ổ Ch u m i r i ro và t n th t v hàng hóa t khi hàng hóa đ c đ t d ề i quy n đ nh
ầ ả ủ ả ạ ủ ỡ đo t c a mình trên c u c ng c a c ng d .
ụ ư ư ẽ ề ả ổ Bài tâp: Đi n vào b ng phân b nghĩa v ng òi mua, ng òi bán, v các mũi tên
ạ ộ ế 12. DDP . (delivered duty paid... tên n i đ n) ơ ế giao hàng t i đích đã n p thu
ườ ườ ả ẩ ỡ Ng i bán giao hàng cho ng ậ i mua, đã khai h i quan nh p kh u và không d hàng t ừ
ệ ở ớ ạ ơ ế ng ti n nào ch t i, t
i n i đ n có nêu tên. 30
ấ ứ ươ b t c ph _________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
ườ ả ____________________________________________________________________ _______ *Ng i bán ph i.
ặ ướ ạ ủ ề ị ườ ạ ể Đ t hàng hóa d i quy n đ nh đo t c a ng i mua t ộ ị ị i 1 đi m qui đ nh trong n i đ a
ườ ả ọ ệ ể ủ c a ng i mua và tr m i chi phí đ làm vi c đó.
ệ ậ ị ẩ Ch u trách nhi m thông quan nh p kh u
ườ ả *Ng i mua ph i.
ậ ạ ị ể ị Nh n hàng t i đ a đi m đích qui đ nh.
ụ ườ ố ườ ố DDP khác EXW: trong EXW thì nghĩa v ng i bán là t ể i thi u, ng i mua t i đa còn
DDP thì ng ượ ạ c l i.
ụ ư ư ề ẽ ả ổ Bài tâp: Đi n vào b ng phân b nghĩa v ng òi mua, ng òi bán, v các mũi tên
ạ ư ộ ế i đích ch a n p thu ơ ế Giao hàng t 13. DDU: (delivered duty unpaid... tên n i đ n)
ườ ườ ẩ ả ậ ỡ Ng i bán giao hàng cho ng i mua, không khai h i quan nh p kh u và không d hàng
ở ớ ạ ơ ế ệ ừ ươ t ph ng ti n ch t i n i đ n có nêu tên. i, t
ườ ả *Ng i bán ph i.
ặ ướ ạ ủ ề ị ườ ạ ị ể Đ t hàng hóa d i quy n đ nh đo t c a ng i mua t ộ ị ị i đ a đi m qui đ nh trong n i đ a
ườ ủ ụ ư ư ủ c a ng i mua nh ng ch a làm th t c NK.
ụ ế ủ ườ ư ố ườ Nghĩa v ti p theo c a ng i bán gi ng trong DDP nh ng ng ả ộ i bán không ph i n p
thuế
ườ *Ng ả : i mua ph i
ư ố ườ ả ộ ế ế Gi ng DDP nh ng ng i mua ph i n p thu NK và thu hàng hóa (VAT) .
ụ ư ư ẽ ề ả ổ Bài tâp: Đi n vào b ng phân b nghĩa v ng òi mua, ng òi bán, v các mũi tên
ề ư ử ụ ữ d3 Nh ng đi u l u ý khi s d ng Incoterms.
ả ậ ệ ủ ố ế ấ ắ Không ph i là lu t mà là thông l c a qu c t ộ do đó không mang tính ch t b t bu c
ạ ỳ mà là qui ph m tu ý.
ử ụ ả ả Có 6 b n Incoterm, khi s d ng Incoterm nào ph i ghi kèm năm phát hành.
ử ụ ế ượ ữ ớ N u đã s d ng Incoterm thì không đ ị c dùng nh ng qui đ nh trái v i Incoterm.
ả ườ VD: FOB stowed HP Incoterrm 1990 sai mà ph i ghi: FOB HP Incoterm 1990 ng i bán
ế ị ch u thêm chi phí san x p hàng.
ả VD: CIF Hongkong +WA Incoterm 1990 sai mà ph i ghi CIF Hongkong Incoterm 1990
31
ườ ể ồ ườ ổ ng ả i bán mua b o hi m b i th ấ ng t n th t riêng.
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ự ế ề ả ầ ả ợ ộ ồ VD: Trong 1 h p đ ng XK d u ph ng, d ki n đi u kho n giá c ghi 400USD/MF
ộ ỉ ụ FOB Hà N i theo Incoterm 2000. Đúng hay sai? Sai vì theo Incoterm 2000 FOB ch áp d ng
ậ ả ụ ủ ữ ả ỷ ị cho v n t i thu , 1 trong nh ng nghĩa v c a nhà XK là ph i ch u chi phí v n t ậ ả ộ ị ể i n i đ a đ
ố ế Ở ế ả ầ ở ố ế ả ộ ch hàng hóa đ n c ng giao hàng lên t u Qu c t . Hà N i không có c ng qu c t nên
ệ ồ ộ ợ vi c ký h p đ ng FOB Hà N i là sai.
ế ố ấ e.Các y u t c u thành giá .
ể ệ ế ậ ậ Các chi phí liên quan đ n vi c giao nh n, v n chuy n hàng hóa.
ế ố ữ ề ế Các chi phí v bao bì, chèn lót, san x p hàng, chi phí lõng hàng. Nh ng y u t này liên
ơ ở ơ ở ế ề ệ ệ ề quan đ n đi u ki n c s giao hàng vì đi u ki n c s giao hàng bao hàm các chi phí mà
ườ ư ậ ả ả ỡ ả ể ậ ố ng ị i bán ph i ch u nh : v n t ợ ủ ụ ả i, b c d , b o hi m, th t c h i quan. Vì v y trong h p
ề ượ ệ ơ ở ồ đ ng đi u ki n c s giao hàng đ ạ c ghi c nh giá.
Bài t p:ậ
ế ạ ả ợ ồ Bi t 1 h p đ ng ghi 260USD/1m v i CIF HK theo Incoterm 2000. Theo b n, cũng 1.
ẽ ẻ ơ ắ ơ ớ v i lô hàng này mà theo FOB thì s r h n hay đ t h n. Vì sao?
So sánh các ĐKCSGH 2.
ị f . Quy đ nh kèm giá c ả :
ể ệ ữ ạ ả ĐKCSGH: vì nó th hi n nh ng chi phí t o thành giá c .
Bao bì
ụ Chi phí ph tùng.
ườ ư ị i ta qui đ nh nh sau *Ng :
ơ Đ n giá bình quân (Unit price).
ằ ổ ị ữ T ng tr giá Total price (ghi b ng ch )
ượ ể ạ ả ả VD: Giá này đ c hi u là giá FOB t ồ i H i Phòng bao g m c chi phi bao bì.
ố ươ ng Bài t p: ậ bài 4 cu i ch
ả ỉ ế ộ ớ ủ ế ể ả ậ ớ Giá c : m i ch cho bi t đ l n c a giá c & ĐKCS đ tính giá vì v y còn thi u.
ị ườ ề ồ ụ ể ề ả Đ ng ti n tính giá trên th tr ng có nhi u đôla: ph i ghi c th là USD hay SGD,
HKD
ố ớ ơ ố ượ ả ợ ơ ị ị ậ Đ n v tính giá ph i phù h p đ i v i đ n v tính s l ả ng vì v y ph i ghi MT, ST,
32
LT...
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ề ơ ở ư ệ ả ả ả Đi u ki n c s giao hàng là CIF nh ng ph i ghi c ng nào. Bán than đi c ng Mác
ặ ả ả ộ xây thì ph i ghi CIF Mác xây C ng hoà Pháp. M t khác ph i ghi rõ theo Incoterms năm
nào.
ạ ớ ỉ ườ ả ố ị Bên c nh đó, CIF theo Incoterms m i ch ra ng i bán ph i ch u chi phí b c hàng lên
ủ ầ ỡ ỳ ị ườ ầ t u còn chi phí d hàng tu theo cách thuê t u & quy đ nh c a các bên. Than th ng đ ượ c
ế ậ ả ở ỡ ch theo tàu chuy n vì v y giá này có tính chi phí d hàng hay không ph i ghi rõ.
ị ượ ề ặ ổ ằ ố ả M t khác, trong đi u kho n giá luôn có t ng giá tr đ ữ c ghi b ng s & ch .
Vi ế ạ t l i:
ả ộ Giá c : 35 USD/1 MT CIF Mác xây C ng hoà Pháp theo Incoterms 2000, giá này bao
ả ỡ ở ả ế ồ g m c chi phí d hàng c ng đ n.
ẵ ả ổ ị T ng tr giá: ... USD (kho ng... USD ch n)
ề ả 5.Đi u kho n bao bì (packing).
ạ ạ ủ ề ả ả ợ ồ ị T i sao l ấ i ph i qui đ nh đi u kho n bao bì vào trong h p đ ng? Vì vai trò c a nó r t
quan tr ng:ọ
ủ ữ ệ ả ỏ ộ ườ B o v cho hàng hóa tránh kh i nh ng tác đ ng c a môi tr ng bên ngoài, quá trình
ể ậ v n chuy n hàng hóa an toàn.
ẫ ử ụ ướ ả H ng d n s d ng và qu ng cáo cho hàng hóa.
ả ẩ ả ỹ B o đ m th m m .
ư ế ả ố ượ ụ Tuy nhiên không ph i mu n làm bao bì nh th nào cũng đ ộ c mà nó còn ph thu c
ủ ậ ướ ư ỹ ấ ừ ơ vào lu t pháp c a các n c. VD nh M c m bao bì làm t ạ r m r .
ứ ấ ạ : a,Các th c c u t o bao bì
ườ ả ố ơ ườ ứ ạ ố Ng i bán mu n bao bì đ n gi n còn ng ấ ạ i mua mu n ph c t p. Có 2 cách c u t o
bao bì.
ợ ớ ị ươ ệ ậ ể ng ti n v n chuy n. a1 Qui đ nh bao bì phù h p v i ph
ợ ườ ữ ể ắ ắ ộ ướ Bao bì phù h p đ ng bi n: là nh ng bao bì hình h p, ch c ch n, có kích th c là
ủ ơ ữ ố ị ườ ễ ế ụ ể ạ ả ằ nh ng s nguyên c a đ n v đo l ng nh m m c đích d x p, gi m va ch m và đ ng ườ i
ư ễ ế ế ể ầ ầ ậ v n chuy n d tính xem dung tích h m t u x p h t ch a.
ườ ả ắ ắ ớ ợ ướ ơ ị Bao bì đ ắ ng s t: Ph i ch c ch n phù h p v i kích th ủ c qui đ nh c a c quan
33
ườ ệ ề ể ằ ẳ ắ ị đ ả ng s t. Đi u này nh m đ m b o vi c sang toa và d ch chuy n.
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ườ ả ắ ắ ộ Bao bì đ ậ ng không: Ph i là hình h p, ch c ch n, không gây cháy vì an toàn v n
ể ườ ấ chuy n đ ng không r t cao.
(cid:0) Ư ỉ ầ ả ơ ươ ệ ể u : Đ n gi n, ch c n ghi ph ậ ng ti n v n chuy n.
(cid:0) ượ ụ ể ữ ể ầ ầ ẫ Nh ể c: Không c th , gây nh m l n, hi u nh m gi a hai bên. Vì có th quy
ướ ủ ậ ả ướ ướ đình kích th ơ c c a các c quan v n t i n c bán khác n c mua.
ấ ạ a2 Quy đinh cách c u t o bao bì .
ề ậ ệ ằ ầ Yêu c u v v t li u bao bì: bao bì làm b ng đay.
ứ ầ ả Yêu c u hình th c bao bì: bao t i, hòm , thùng
ầ ỡ ỗ Yêu c u kích c bao bì: m i bao 50kg
ầ ố ớ ặ ớ ằ ớ ớ ỗ Yêu c u s l p bao bì : 2 l p ho c l p trong b ng nilông l p ngoài là g .
ữ ẹ ả ầ ỉ Yêu c u đai n p bao bì: Bao ph i khâu ch đay hình ch X
ữ ẫ ự ầ Ư * u : Không gây s nh m l n gi a 2 bên.
ượ ườ ề ế ả ấ ứ ể ộ *Nh c: Khó cho ng i ký vì cán b ký ph i r t am hi u v ki n th c hàng hóa đ ể
ế ư ế ạ bi ầ t lo i hàng hóa nào thì c n bao bì nh th nào?
ươ ứ ấ b, Ph ng th c cung c p bao bì .
ườ ấ . i bán cung c p b1. Bao bì do ng
ườ ấ ạ ấ Ng i bán cung c p bao bì kèm hàng hóa và không l y l ắ i dùng cho bao bì không đ t
ươ ầ ổ ố ề ti n, t ng đ i ph thông, dùng 1 l n.
ườ ấ ạ ấ ữ Ng i bán cung c p bao bì kèm hàng hóa và l y l i dùng cho nh ng bao bì chuyên
ắ ề ượ ề ầ ự ầ ụ d ng, đ t ti n và dùng đ ư c nhi u l n. VD nh thùng đ ng d u..
ườ ấ i mua cung c p khi b2.Bao bì do ng :
ị ườ ườ Th tr ộ ng thu c ng i bán.
ườ ặ ầ ệ ề ợ ườ ứ ượ Khi ng i mua có yêu c u đ c bi t v bao bì. S ng i bán không đáp ng đ c.
c,Cách tính giá bao bì.
Có 3 cách tính.
ượ c tính vào giá hàng hóa c1 Giá bao bì đ .
ổ ế ộ ầ ữ ề ắ Ph bi n dùng cho nh ng bao bì dùng m t l n và không đ t ti n (packing charges
ườ ợ ồ included). Trong tr ng h p này giá hàng hóa đã g m giá bao bì.
34
c2 Giá bao bì tính riêng.
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
ượ ằ ớ ____________________________________________________________________ _______ ườ Th ậ ệ c tính b ng % so v i giá hàng hóa. Cách này không chính xác vì v t li u ng đ
ậ ệ ư ả ơ làm bao bì khác v t li u làm hàng hóa (nh ng cách này làm đ n gi n). VD: giá hàng hoá là
ư ậ ứ ế 500USD/1MT, giá bao bì chi m 0,1% nh v y c 1MT thì giá bao bì là 0,5 USD
ả Ư ơ * u: đ n gi n
ươ *Nh c: không chính xác
ự ế ể ư ườ ẽ ố ắ ữ Có th tính chi phí th c t làm bao bì nh ng ng i bán s c g ng làm nh ng bao bì
ứ ạ ể ậ ườ ẽ ả ủ ph c t p đ tăng giá c a bao bì lên và vì v y ng ệ i bán s kinh doanh c bao bì ngoài vi c
kinh doanh (cách này chính xác).
ượ ư ủ ư ị ả c tính nh giá c a hàng hóa ủ c3 Giá c a bao bì đ ủ nghĩa là c bì coi nh t nh, giá c a
ượ ủ ư ườ ợ ọ ượ ỏ bao bì đ c tính nh giá c a hàng hoá, dùng trong tr ng h p tr ng l ặ ng bao bì nh ho c
ề ắ ủ ớ ệ ơ đ n giá c a bao bì không chênh l ch nhi u l m so v i giá hàng hóa
ườ ợ ượ ủ ng h p giá bao bì đ c tính vào giá hàng hóa và giá c a bao bì Bài t p: ậ so sánh 2 tr
ượ ư ủ đ c tính nh giá c a hàng hóa.
ượ ủ ượ ư ủ Giá bao bì đ c tính vào giá Giá c a bao bì đ c tính nh giá c a hàng hóa
hàng hóa ẻ ề ể ầ ủ ủ ằ Bao bì r ti n Giá c a bao bì có th g n b ng giá c a hàng
ượ Bao bì không đ c tính vào hóa
ọ ượ ẫ ượ ọ giá. VD: tr ng l ng hàng hóa là Bao bì v n đ c tính giá. VD: tr ng l ượ ng
ọ ượ ọ ượ 100 MT, tr ng l ng bao bì là 0,1 hàng hóa là 100 MT, tr ng l ng bao bì là 0,1 MT.
MT. Giá hàng hóa là 50 USD/1MT Giá hàng hóa là 50 USD/1MT (cid:0) giá hàng hóa là
(cid:0) giá hàng hóa là 50x100 = 5000 50(100+0,1) = 5005 USD
USD ề ả 6.Đi u kho n giao hàng.
ờ a.Th i gian giao hàng :
ấ ị ả ả ấ ờ ờ Là kho ng th i gian nh t đ nh nào đó mà trong kho ng th i gian y hàng ph i đ ả ượ c
ế ả ị ườ ườ ờ giao. N u trong kho ng th i gian theo quy đ nh mà ng i bán không giao cho ng i mua
ậ ặ ườ ạ ề ữ ẽ ả ị ệ ạ ườ ho c giao ch m thì ng i bán s ph i ch u ph t v nh ng thi t h i do ng ả i mua ph i
ế ị ườ ậ ỗ ủ ườ ch u. Tuy nhiên n u ng i bán giao hàng ch m do l i c a ng i mua gây nên thì ng ườ i
ư ư ầ ế ấ ả ộ ị mua ph i ch u (nh đ a t u đ n l y hàng mu n)
35
Có các cách sau:
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ị ỳ Giao hàng có đ nh k :
ố ị ộ + Vào m t ngày c đ nh.
ượ ờ ạ ủ ậ ố + Vào 1 ngày đ c coi là ngày cu i cùng c a th i h n giao hàng. VD: Không ch m quá
ngày 1/1/1998.
ặ ử ầ ả ờ ử + Giao hàng vào 1 kho ng th i gian: VD: giao hàng vào quí I/1999, ho c n a đ u, n a
ố ủ ứ ừ ặ cu i c a tháng (first haft of january, second haft of January t c là t 115 ho c 1631 tháng
ứ 1), (beginning of January, middle of January, end of January t c là 110,1120,2131 tháng 1)
Giao hàng ngay:
+ Giao nhanh
ớ ố + Giao càng s m càng t t
ậ ứ + Giao ngay l p t c
ể ừ ẽ ụ Theo UCP 500 thì s giao hàng sau 30 ngày k t ở ư ngày m th tín d ng
ị ỳ Giao hàng không đ nh k :
ế ầ ầ + Giao hàng cho chuy n t u đ u tiên
ượ ấ + Giao hàng khi xin đ c gi y phép XK
ể ị b. Đ a đi m giao hàng : (Place of delivery).
ụ ể ế ả ị ườ ủ ợ ể ế ể ế Ph i quy đ nh c th n u không ng i giao hàng có th tranh th l i th đ ti ệ t ki m
ệ ạ ườ chi phí, gây thi t h i cho ng i mua
ụ ể ể ẩ ả ả ị ị ử Qui đ nh c th 1 ga, c ng,sân bay hay c a kh u. VD FOB H i Phòng. Đ a đi m giao
ạ ư ư ể ệ ả ớ ị hàng là t ề i H i Phòng. Nh ng CIF HP. V i các đi u ki n C thì đ a di m giao hàng ch a th ể
ệ ả ả ả ỡ ị ả hi n mà qui đ nh CIF HP. C ng giao hàng là c ng Singapore, c ng d hàng hóa là c ng HP.
ườ ộ ố ử ẩ ự ả ọ ị Ng i ta qui đ nh m t s c a kh u l a ch n. VD: FOB HPQu ng Ninh nghĩa là có
ể ạ ấ ế ặ ơ ộ ở ề th giao t i HP ho c QN. FCA N i Bài Tân S n Nh t n u thu mua hàng hóa mi n Nam
ề ơ ạ nhi u h n thì giao t i TSN.
ủ ự ủ ả ả ị Qui đ nh ga, c ng chính c a khu v c.VD: FOB c ng chính c a VN.
ự ự ọ ươ * u: Ư Cho phép 2 bên có s l a ch n t ố ộ ng đ i r ng rãi.
ể ả ả ầ *Nh ượ Gây hi u nh m vì c ng nào cũng cho là c ng chính suy ra gây tranh cãi. (Vì c:
ậ ả ệ ế ả ả ị vi c qui đ nh c ng nào là c ng chính liên quan đ n chi phí v n t i).
c.Thông báo giao hàng. (delivery instruction).
36
ướ (cid:0) Tr c khi giao hàng:
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
ế ề ờ ầ ườ ườ ầ ả i mua thuê t u thì ph i thông báo cho ng t v ngày gi i bán bi ế t u đ n ____________________________________________________________________ _______ N u ng ế
ẩ ị ể ườ đ ng i bán chu n b hàng hóa.
ườ ả ọ ườ ế N u ng i mua ch n dung sai thì ph i thông báo cho ng i bán bi ế ề ố ượ ng t v s l
ượ hàng hóa đ c giao
N u ng ế
ườ ọ ườ ạ ườ i bán ch n dung sai mà ng i mua l ầ i thuê t u thì ng ả i bán ph i thông
ườ ọ ả ợ báo cho ng i mua bi ế ể ườ t đ ng ầ i mua thuê t u có tr ng t i phù h p
(cid:0) Sau khi giao hàng:
ườ ả ườ ề ượ Ng i bán ph i thông báo cho ng i mua v tình hình hàng hóa đ c giao đ ng ể ườ i
ể ả mua mua b o hi m
(cid:0) ề ệ ữ Nh ng quy đinh khác v vi c giao hàng:
Có cho phép chuy n t
ể ả ố ố ệ ỡ i không (transhipment): là vi c d hàng xu ng và b c hàng t ừ
ư ầ ả ầ con t u này sang con t u khác nh ng ph i cùng 1 hành trình.
ừ ầ Có cho phép giao hàng t ng ph n không (partial shipment)
ừ ầ ừ ế ả ả Giao hàng t ng ph n là giao hàng t 3 c ntg A,B,C khác nhau đ n cùng 1 c ng, t ừ 3
ự ệ ợ ồ ớ ả c ng này m i th c hi n xong h p đ ng.
A B C
D
ể ả ừ ư ề ầ ạ ẫ ệ Tuy nhiên vi c chuy n t i t nhi u con t u nh ng l i cùng 1 hành trình thì v n coi là
37
ế ườ ầ Total shipment. VD: t u A, B, C, D cùng 1 tuy n đ ng
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______
Giao hàng nhi u l n: VD: h p đ ng yêu c u giao hàng 300 MT nh a t ng h p chia
ề ầ ự ổ ầ ợ ồ ợ
ữ ứ ế ề ằ ầ ả ệ làm 3 chuy n đ u nhau, gi a tháng 6, 7, 8. Vi c giao hàng này nh m đáp ng yêu c u s n
ườ ặ ằ ờ ồ ấ ủ xu t c a ng i mua ho c nh m tránh t n kho trong th i gian trên.
ề ả 7.Đi u kho n thanh toán (pay ment)
ự ể ệ ụ ừ ệ ườ Là s th hi n vi c hoàn thành nghĩa v t phía ng i mua.
ồ ề a.Đ ng ti n thanh toán (payment currency)
ể ố ề ặ ố ồ Có th gi ng ho c không gi ng đ ng ti n tính giá.
ạ ỷ ế ả ố ế ỉ N u không gi ng ph i tính đ n t giá(exchange rate). Có các lo i t giá:
ở ổ ị ế ể ỷ ổ ế ỉ Xét đ n t giá này đâu: n u thay đ i đ a đi m thì t giá thay đ i.
ờ ể b.Th i đi m thanh toán .
ứ ạ ờ Căn c vào th i gian giao hàng có 3 lo i:
ề c b1 Thanh toán ti n tr ướ (advance payment)
ườ ướ ộ ố ề ầ ộ ườ ệ Là vi c ng ứ i mua ng tr c m t ph n hay toàn b s ti n cho ng i bán.
ệ ườ ụ ấ ườ Đây là vi c ng i mua c p tín d ng cho ng i bán.
ườ ườ ị ườ ộ ề ườ ệ Là vi c ng ặ ọ i mua đ t c c cho ng i bán khi th tr ng thu c v ng i bán.
ườ ề ả ấ Ng ứ i mua ng tr ướ ể ườ c đ ng i bán có ti n mua NVL s n xu t.
ỷ ệ ườ ướ ụ ộ ươ ự ượ ườ T l ng ứ i mua ng tr c ph thu c vào t ng quan l c l ữ ng gi a ng i mua và
ườ ấ ủ ị ườ ụ ế ế ộ ng i bán và ph thu c vào tính ch t c a hàng hóa (hàng khan hi m, n u th tr ộ ng thu c
ườ ướ ng i bán thì t ỷ ệ ứ l ng tr c cao).
ả ề b2 Tr ti n ngay (Immediate payment/ prompt payment)
ả ề ườ ẵ Tr ti n ngay khi ng i bán thông báo đã s n sàng giao hàng.
ả ề ề ưở ậ ượ Tr ti n ngay khi truy n tr ng thông báo đã nh n đ c hàng(cash on delivery) COD
ả ề ườ ậ ượ Tr ti n ngay khi ng i mua nh n đ c hàng hóa(cash on receive).
ả ề ậ ượ ộ ứ ừ Tr ti n ngay khi nh n đ c b ch ng t (cash at sign) CAS
ả ề b3 Tr ti n sau (differ pay ment)
ườ ụ ấ ườ ữ ườ ị ườ ợ Ng i bán c p tín d ng cho ng i mua trong nh ng tr ng h p th tr ộ ng thu c
ườ ả ả ộ ườ ự ệ ồ ợ ng i mua (là m t cách b o đ m ng i bán th c hi n h p đ ng). Trong cách này, các bên
ườ ế ố ề ờ ạ ụ ụ ụ ề ệ ấ th ng quan tâm đ n s ti n tín d ng, th i h n tín d ng, lãi su t tín d ng, đi u ki n hoàn
38
tr .ả
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ữ ứ Có nh ng hình th c thanh toán
ể ừ ườ ậ ượ ườ + Thanh toán sau n ngày k t khi ng i mua nh n đ c thông báo ng i bán đã hoàn
ụ thành nghĩa v giao hàng.
ể ừ ườ + Thanh toán sau n ngày k t khi ng ườ ậ ả i v n t i thông báo cho ng i bán đã giao hàng
ệ ủ ạ ườ vì ng ườ ậ ả i v n t i là đ i di n c a ng i mua.
ể ừ ứ ừ ả ậ + Thanh toán sau n ngày k t ấ khi nhìn th y ch ng t L/C tr ch m.
ể ừ ườ ậ ượ + Thanh toán sau n ngày k t khi ng i mua nh n đ c hàng hóa.
ố ợ ể ả ữ ể ả ớ Chúng ta có th ph i h p nh ng cách này v i nhau đ đ m b o hoàn thành nghĩa v ụ
ườ ủ c a phía ng i bán.
ươ ứ ng th c thanh toán c. Ph (Mode of payment)
ươ ả ề ứ ng th c tr ti n m t c1.Ph ặ (cash on payment)
ả ề ợ ồ Tr ti n ngay khi kí h p đ ng CWO (Cash with order)
ướ ườ ả ề Tr ti n tr c khi ng i bán giao hàng CBD (Cash before delivery)
ả ề ườ Tr ti n khi ng i bán giao hàng COD (Cash on delivery)
ả ề ườ ứ ừ ấ Tr ti n khi ng i bán xu t trình ch ng t CAD (Cash against documents)
ươ ứ ể ng th c chuy n ti n c2. Ph ề (Remittance)
ươ ứ ể ề ộ ươ ứ ộ Ph ng th c chuy n ti n là m t ph ng th c thanh toán trong đó m t khách hàng
ườ ộ ố ề ấ ị ụ ể ậ ẩ ầ (ng ụ i nh p kh u) yêu c u ngân hàng ph c v mình chuy n m t s ti n nh t đ nh cho
ợ ườ ẩ ở ộ ị ấ ị ể ể ề ấ ng ườ ưở i h ng l i (ng i xu t kh u) ả m t đ a đi m nh t đ nh. Ngân hàng chuy n ti n ph i
ủ ợ ể ự ụ ệ ể ề ạ thông qua đ i lý c a mình ở ướ n c ng ườ ưở i h ng l i đ th c hi n nghĩa v chuy n ti n.
ử ằ ư ể ể ề ệ ằ Chuy n b ng th (Mail transfer) MT: Ngân hàng chuy n ti n ra l nh g i b ng th ư
ạ ợ cho ngân hàng đ i lý ở ướ n ả ề c ngoài tr ti n cho ng ườ ưở i h ng l i.
u: rƯ ẻ
ượ ậ Nh c: Ch m
ể ệ ể ề ệ ằ ằ Chuy n b ng đi n tín (Telegraphic transfer)T/T: Ngân hàng chuy n ti n ra l nh b ng
ệ ạ đi n cho ngân hàng đ i lý ở ướ n ả ề c ngoài tr ti n cho ng ườ ưở i h ng l ợ i
Ư u: Nhanh (4) (4) ượ Nh ắ c: Đ t
ể ề Quy trình chuy n ti n:
39 (5)
(2) (3)
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c (1) (1)
____________________________________________________________________ _______
Ngân hàng Ngân hàng
Người XK Người NK
ợ ồ ườ ự ứ ệ ẩ ấ (1): Sau khi ký h p đ ng, ng i xu t kh u th c hi n cung ng hàng hoá cho ng ườ i
ộ ứ ậ ẩ ừ ậ ơ ơ ườ ể nh p kh u & chuy n giao b ch ng t (v n đ n, hoá đ n...) cho ng i NK.
ườ ộ ứ ẩ ậ ừ ế ệ ử ế ể ề (2): Ng ể i nh p kh u ki m tra b ch ng t , vi t l nh chuy n ti n g i đ n ngân hàng
ụ ụ ư ữ ả ộ ph c v mình. Trong đó ph i ghi rõ nh ng n i dung nh sau:
ỉ ủ ườ ề ể ị Tên & đ a ch c a ng i xin chuy n ti n
ả ả ố ở S tài kho n: ngân hàng m tài kho n
ố ề ể S ti n xin chuy n
ợ ả ố ở Tên ng ườ ưở i h ng l i: S tài kho n ngân hàng chi nhánh đâu
ề ể Lý do chuy n ti n
Nh ng ch ng t
ứ ữ ừ ư ơ ờ ấ ả có liên quan nh : hoá đ n, t khai h i quan, gi y phép NK.
ợ ệ ế ủ ẽ ả ể (3): Sau khi ki m tra, n u h p l & đ kh năng thanh toán, ngân hàng s trích tài
ườ ề ể ể ậ ẩ ườ ẩ ấ ả ủ kho n c a ng i nh p kh u đ chuy n ti n cho ng i xu t kh u
ư ệ ể ệ ề ạ ằ ặ ủ (4): Ngân hàng chuy n ti n ra l nh (b ng th ho c đi n báo) cho ngân hàng đ i lý c a
ườ ấ mình ở ướ n ể ả ề c ngoài đ tr ti n cho ng ẩ i xu t kh u
ề ể ạ ườ ự ế ấ ặ ẩ (5): Ngân hàng đ i lý chuy n ti n cho ng ế i xu t kh u (tr c ti p ho c gián ti p qua
ngân hàng khác)
ế ố ư ả ủ ườ ậ ề ể ề ể ẫ ị N u s d tài kho n c a ng ẩ (cid:0) i nh p kh u ế giá tr chuy n ti n: v n chuy n ti n N u
ủ ả ườ ậ ề ị ườ ể ậ ẩ ố ư s d tài kho n c a ng ẩ (cid:0) i nh p kh u ể giá tr chuy n ti n: ng i nh p kh u có th vay
40
ạ ệ ủ ặ ho c mua ngo i t c a ngân hàng.
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
ươ ườ ủ ế ể ấ ____________________________________________________________________ _______ ượ Nh ặ ủ ng pháp này là g p r i ro cao vì n u ng ẩ i xu t kh u đã giao c đi m c a ph
ừ ư ườ ể ề ẫ ậ ẩ ỉ ứ ch ng t & hàng hoá nh ng ng ệ i nh p kh u v n không chuy n ti n: ch dùng khi tuy t
ưở ố đ i tin t ng nhau.
ể ế ườ ế ế ể ằ Chuy n b ng phi u: ng i mua mua 1 phi u và ngân hàng chuy n phi u cho ng ườ i
ươ ườ ứ ư ư ể ề ấ bán. Trong ph ng pháp này ng i mua chuy n ti n nh ng ch a nhìn th y ch ng t ừ ,
ườ ư ể ặ ườ ư ể ề ng i bán không giao hàng ho c có th giao hàng nh ng ng i mua ch a chuy n ti n. Vì
ặ ố ề ớ ắ ấ ố ỉ ậ v y cách này ch dùng khi 2 bên đ i tác r t tin nhau ho c s ti n thanh toán không l n l m.
c3. Ghi sổ (open account).
ở ộ ẽ ế ệ ả ậ ế ể Hai bên s ti n hành m m t tài kho n đ theo dõi vi c giao hàng và nh n hàng. Đ n
ố ỳ ẽ ế ữ ệ ế ố ượ ề cu i k s ti n hành k t toán, s chênh l ch gi a hai bên đ ằ c thanh toán b ng ti n, hàng
ượ ỳ ế ể ớ ỉ ặ ho c đ c chuy n sang k ti p theo. Ch dùng khi 2 bên đã buôn bán v i nhau lâu, dùng
ừ ị trong giao d ch “bù tr ”(Compensation)
c4 Nh thuờ (Collection)
ươ ứ ườ ỷ Là ph ng th c thanh toán mà sau khi giao hàng ng i bán u thác cho ngân hàng thu
ừ ườ ẽ ượ ả ươ ộ ề h ti n t phía ng i mua. Ngân hàng s đ ờ c kho n phí nh thu. Có các ph ứ ng th c
sau:
ờ ế ươ ứ : là ph ng th c thanh toán mà sau khi ơ Nh thu phi u tr n (Clean collection)
ườ ộ ề ừ ỷ ườ ơ ở ố giao hàng ng i bán u thác cho ngân hàng thu h ti n t ng ế i mua trên c s h i phi u
ứ ậ ừ ượ ử ườ do mình l p, còn ch ng t hàng hoá đ c g i cho ng ử i mua, không g i cho ngân hàng
(1) Drawee The principle (Drawer) (2)
(8) (3) (5) (6)
(7)
41
Remitting Bank Collecting Bank (4)
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______
ố ế H i phi u:
ả ề ề ệ ệ ệ ế ả ằ ố ườ H i phi u là 1 m nh l nh tr ti n vô đi u ki n b ng văn b n, do 1 ng i ký phát cho 1
ườ ầ ể ả ờ ượ ng i khác yêu c u ng ườ ượ i đ c ký phát tr ngay hay vào 1 th i đi m đ ị c xác đ nh trong
ố ề ủ ệ ườ ặ ườ ầ ế ươ t ặ ng lai 1 s ti n cho ho c theo l nh c a 1 ng i khác ho c ng i c m phi u.
ườ ụ ưở ườ ặ ườ ườ Ng i th h ng (Beneficiary): là ng i ký phát ho c là 1 ng i khác do ng i th ụ
ưở ể ượ h ng chuy n nh ng cho.
M nh l nh vô đi u ki n: không nói rõ nguyên nhân tr ti n (pay for the order of)
ả ề ệ ệ ề ệ
ữ ợ ườ ườ ồ (1): H p đ ng gi a ng i mua và ng i bán
ườ ử ứ ừ ườ (2): Ng i bán g i hàng hoá và ch ng t cho ng i mua
ườ ế ậ ố ỷ (3): Ng ủ i bán l p h i phi u (Draff/ Bill of exchange) & u thác cho ngân hàng c a
ộ ề mình thu h ti n.
ườ ư ỷ ủ ử ệ ườ ố (4): Ngân hàng ng i bán g i th u nhi m c a ng ế i bán và h i phi u cho ngân hàng
ườ ộ ề ủ ạ đ i lý c a mình ở ướ n c ng i mua thu h ti n
ầ ườ ế ố ạ (5): Ngân hàng đ i lý yêu c u ng i mua thanh toán h i phi u:
ả Tr ngay
ả ậ Tr ch m
ườ ạ (6): Ng i mua thanh toán cho ngân hàng đ i lý.
ạ ờ (7): Ngân hàng đ i lý thanh toán cho ngân hàng nh thu.
ờ ườ ấ ẩ (8): Ngân hàng nh thu thanh toán cho ng i xu t kh u
ươ ứ ắ ượ Tuy nhiên, theo ph ng th c thanh toán này, ngân hàng không n m đ ứ c ch ng t ừ ,
ườ ứ ể ộ ừ ậ ượ ế ể ậ ng i mua có th dùng b ch ng t mà mình đã nh n đ c đ nh n hàng vì th có th ể
ườ ị ệ ườ ả ề ế ẫ d n đ n ng i bán b thi t vì ng i mua không tr ti n.
ứ ờ ừ ươ ứ : là ph ng th c mà ng ườ i Nh thu kèm ch ng t (Documentany collection)
ộ ề ủ ỷ ườ ữ ự ế ố bán u thác cho ngân hàng thu h ti n c a ng i mua, không nh ng d a vào h i phi u mà
ứ ự ộ ừ ử ề ệ ế ớ ườ còn d a vào b ch ng t hàng hóa g i kèm theo v i đi u ki n n u ng i mua tr ả ề ti n
ả ề ứ ặ ấ ậ ố ớ ộ ừ ế ho c ch p nh n tr ti n h i phi u, ngân hàng m i trao b ch ng t hàng hóa cho ng ườ i
42
ể ậ mua đ nh n hàng
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______
Trong ph
ươ ế ộ ứ ứ ố ừ ng th c thanh toán này ngân hàng kh ng ch b ch ng t ể ậ . Vì v y đ có
ể ấ ượ ườ ả th l y đ c hàng ng i mua ph i:
ả ề + Tr ti n (Documents against payment)D/P.
ả ề ể ừ ấ ậ + Ch p nh n tr ti n (documents againts acceptance) D/A. VD: Sau 30 ngày k t khi
ậ ượ ừ ẽ ả ề nh n đ ứ c ch ng t s tr ti n.
(1)
Exporter
Importer
(8)
(7) (2) (5) (4)
(3)
Collecting Bank
Remitting Bank
7 (6)
ố ế ữ ồ ợ ườ ấ ườ ậ ẩ (1): H p đ ng mua bán Qu c t gi a ng ẩ i xu t kh u và ng i nh p kh u
ườ ẩ ậ ứ ế ấ ừ ờ ộ (2): Ng ố i xu t kh u l p h i phi u & ch ng t hàng hoá nh ngân hàng thu h
ườ ứ ề ế ố ỷ ừ ạ (3): Ngân hàng ng i bán u quy n & giao h i phi u, ch ng t cho ngân hàng đ i lý
ộ ủ c a mình thu h .
ầ ườ ấ ẩ ậ ậ ạ (4): Ngân hàng đ i lý yêu c u ng ặ i nh p kh u thanh toán ho c ch p nh n thanh toán
ứ ừ ườ ẩ ậ ạ (5): Ngân hàng đ i lý trao ch ng t cho ng i nh p kh u
ề ạ ộ ể (6): Ngân hàng đ i lý chuy n ti n cho ngân hàng thu h
ể ề ườ ấ ộ (7): Ngân hàng thu h chuy n ti n cho ng ẩ i xu t kh u
43
ườ ứ ậ ừ ậ (8): Ng ẩ ầ i nh p kh u c m ch ng t hàng hóa đi nh n hàng
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______
Bài t p: ậ So sánh clean collection & Documentary collection.
ả ả ơ ườ ề ề ấ Documentary collection đ m b o h n cho ng i bán trong v n đ thu ti n. Ph ươ ng
ế ấ ườ ả ề ấ ượ ư pháp này r t yên tâm vì n u ng i mua không tr ti n thì không l y d ẫ c hàng. Nh ng v n
ườ ườ ữ ể ậ ố có tr ợ ng h p ng i mua có th không mu n nh n hàng n a (vì hàng hóa giao không đúng
ặ ồ ườ ượ ừ ố ứ ừ ợ h p đ ng ho c ng i mua không bán đ c hàng hóa đó) và t ậ ch i nh n ch ng t nên s ẽ
ệ ạ ườ ế ườ ừ ữ ố gây thi t h i cho ng i bán. N u ng i mua t ch i thanh toán thì có nh ng cách gi ả i
ế quy t sau:
ủ ể ờ ừ ả ế ể ả Nh ngân hàng c a mình chuy n hàng hóa t ỏ c ng đ n nhà kho và mua b o hi m h a
ạ ho n cho hàng hóa.
ệ ớ ườ Liên h v i ng i mua khác
ậ ư ủ ị ố ế Kháng ngh h i phi u qua lu t s c a ngân hàng
ươ ứ ứ ụ ng th ctín d ng ch ng t . c5 Ph ừ (Documentary credit).
ủ ệ ườ ặ ườ ứ Là vi c ngân hàng c a bên ng i mua thay m t cho ng ế ằ i mua đ ng ra cam k t r ng
ẽ ả ề ườ ế ườ ấ ngân hàng này s tr ti n cho ng i bán n u ng ữ i bán xu t trình cho ngân hàng nh ng
ừ ứ ằ ườ ụ ượ ữ ứ ch ng t ch ng minh r ng ng i bán đã hoàn thành nh ng nghĩa v đ ị c qui đ nh trong
ư ụ ả ộ ọ m t văn b n g i là th tín d ng (Letter of Credit: L/C).
(cid:0) ư ứ ế ầ ủ ườ L/C là 1 b c th do 1 ngân hàng vi t theo yêu c u c ng ế ả ề i NK cam k t tr ti n
ườ ố ề ấ ị ấ ị ệ ề ớ ườ cho ng ờ i XK 1 s ti n nh t đ nh trong 1 th i gian nh t đ nh v i đi u ki n ng ự i XK th c
ầ ủ ữ ư ề ệ ả ị hi n đúng & đ y đ nh ng đi u kho n quy đ nh trong lá th đó.
(cid:0) ạ Có các lo i L/C sau:
ỷ ỏ ể ạ ở ườ L/C có th hu b (Revocable L/C): là lo i L/C mà ngân hàng m L/C & ng ậ i nh p
ể ử ổ ấ ứ ẩ ặ ầ ổ ướ ỷ ỏ kh u có th s a đ i, b sung ho c hu b L/C b t c lúc nào mà không c n báo tr c cho
ng ườ ưở i h ng l ợ i
ể ủ ỏ ạ ở L/C không th h y b (irrevocable L/C ): là lo i L/C mà sau khi đã m ra, ngân hàng
ở ườ ể ử ổ ỷ ỏ ặ ẩ ậ ổ m L/C và ng ờ ạ i nh p kh u không th s a đ i, b sung ho c hu b L/C trong th i h n
ệ ự ủ ậ ủ ự ỏ ừ hi u l c c a nó tr khi có s th a thu n c a các bên tham gia L/C.
ỷ ỏ ể ậ ạ L/C không th hu b có xác nh n (Comfirmed irrevocable L/C): là lo i L/C không
44
ỷ ỏ ượ ể ủ ả ầ ả ộ th hu b , đ ả ề c m t ngân hàng khác đ m b o tr ti n theo yêu c u c a ngân hàng m ở
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
ẽ ế ậ ả ở ____________________________________________________________________ _______ L/C. Ngân hàng xác nh n s thanh toán n u ngân hàng m L/C không có kh năng thanh
ườ ấ ẩ toán cho ng i xu t kh u
ỷ ỏ ể ễ ạ L/C không th hu b , mi n truy đòi (Irrevocable without recourse L/C): là lo i L/C
ườ ấ ẩ ượ ả ề ề mà sau khi ng i xu t kh u đã đ ở c tr ti n thì ngân hàng m L/C không còn quy n đòi
ườ ấ ứ ườ ấ ẩ ạ ề ừ l i ti n t ng i xu t kh u trong b t c tr ợ ng h p nào.
ể ượ ỷ ỏ ể ạ L/C chuy n nh ng (Transferable L/C): là lo i L/C không th hu b trong đó quy
ả ề ủ ề ượ ố ề ủ ả ặ ầ ộ ộ ị đ nh quy n c a ngân hàng tr ti n đ c tr toàn b ho c m t ph n s ti n c a L/C cho
ề ộ ườ ủ ệ ợ ầ ỉ ượ m t hay nhi u ng i theo l nh c a ng ườ ưở i h ng l i đ u tiên, L/C này ch đ ể c chuy n
ượ ộ ầ nh ng m t l n.
ầ ạ ợ L/C tu n hoàn (Revolving L/C): là lo i L/C mà ng ườ ưở i h ng l ử ụ i sau khi s d ng
ệ ự ế ặ ự ộ ư ậ ư ứ ị ờ ạ xong ho c đã h t th i h n hi u l c thì nó t ầ đ ng giá tr nh cũ & c nh v y, nó tu n
ị ợ ế ồ ượ ấ ổ hoàn cho đ n khi nào t ng giá tr h p đ ng đ c hoàn t t.
ư ạ ượ ở ự L/C giáp l ng (Back to back L/C): là lo i L/C đ ộ c m d a vào m t L/C khác, sau
ậ ượ ườ ậ ẩ ườ ấ ẩ khi nh n đ c L/C do ng ở i nh p kh u m cho mình, ng i xu t kh u dùng L/C này làm
ứ ể ở ợ ớ ộ ầ ầ ố căn c đ m L/C cho ng ườ ưở i h ng l i khác v i n i dung g n gi ng L/C ban đ u. L/C m ở
ư ọ sau g i là L/C giáp l ng.
A
L/C
L/C giáp lưng
B
C
ư ứ ề ơ ị ừ ơ ề h n L/C cũ (nhi u), Bài t p: ậ theo anh (ch ) L/C giáp l ng có nhi u h n hay ít ch ng t
ề ề ả ơ ơ ị giá tr ph i nhi u h n hay ít h n L/C cũ ( nhi u)
ố ứ ạ ượ ệ ự ị ỉ L/C đ i ng: (Reciprocal L/C): là lo i L/C đ c qui đ nh là ch có hi u l c khi L/C
ố ứ ớ ượ khác đ i ng v i nó đã đ ở c m .
45
A B L/C1 L/C2
Hàng hóa _________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______
ự ạ ở ế ớ L/C d phòng (standby L/C): là lo i L/C mà trong đó ngân hàng m L/C cam k t v i
ườ ẽ ậ ẩ ạ ườ ườ ấ ng i nh p kh u là ngân hàng s thanh toán l ọ i cho h trong tr ợ ng h p ng ẩ i xu t kh u
ề ụ không hoàn thành nghĩa v giao hàng theo L/C đ ra
ề ầ ả ỏ ở L/C đi u kho n đ : (Red clause L/C): là L/C mà ngân hàng m L/C yêu c u ngân hàng
ứ ướ ườ ụ ưở ậ ệ ể ọ ể ả ể thông báo ng tr c cho ng i th h ấ ng đ h có th mua nguyên v t li u đ s n xu t.
ậ ượ ề ừ ườ ẽ ừ ố ề ứ ậ ẩ ướ Sau khi nh n đ c ti n t ng i nh p kh u thì s tr s ti n ng tr c.
(cid:0) ươ ứ ồ Trong ph ng th c TDCT g m có các bên:
ườ ụ ưở Ng i th h ng (Benificiary).
ườ ầ ở Ng i yêu c u m L/C (Applicant for the credit /issuer).
Ngân hàng thông báo: (Advising bank).
Ngân hàng phát hành: (Issuing bank).
Issuing Bank Advising bank
(2) (6) (6’)
(1) (7) (7’) (3) (5) (5’) (4)
46
Beneficiary issuer (8)
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ườ ậ ẩ ồ ợ ươ ầ ạ (1): Ng ứ i nh p kh u căn c vào h p đ ng th ủ ng m i đã ký, yêu c u ngân hàng c a
ở ợ ớ ề ả ợ ồ ị mình m L/C cho ng ườ ưở i h ng l i v i các đi u kho n đã quy đ nh trong h p đ ng
ở (2): Ngân hàng phát hành m L/C thông qua ngân hàng thông báo t ạ ướ i n ẩ ấ c xu t kh u
ề ả ườ ầ ớ v i các đi u kho n do ng i mua yêu c u
ườ ấ ẩ ườ ẩ ấ (3): Ngân hàng thông báo thông báo L/C cho ng i xu t kh u , ng i xu t kh u xem
ệ ủ ề ầ ả ườ ử ổ ế ề xét các đi u kho n và các đi u ki n c a L/C & yêu c u ng i mua s a đ i n u không phù
ữ ề ậ ả ả ồ ớ ợ ợ h p v i nh ng đi u kho n đã tho thu n trong h p đ ng
ườ ấ ẩ (4): Ng i xu t kh u giao hàng cho ng ườ ậ ả i v n t i
ườ ộ ứ ấ ẩ ấ ừ ề ả ớ ợ ọ (5), (5’): Ng i xu t kh u xu t trình b ch ng t ề phù h p v i m i đi u kho n & đi u
ệ ủ ki n c a L/C cho ngân hàng thông báo
ứ ử ừ ề (6), (6’): Ngân hàng thông báo g i ch ng t hàng hoá & đòi ti n ngân hàng phát hành
L/C
ẽ ợ ườ ứ ể ậ ẩ (7), (7’): Ngân hàng phát hành L/C s ghi n ng i nh p kh u & chuy n ch ng t ừ ể đ
ườ ậ ậ ẩ ng i nh p kh u nh n hàng
ườ ẩ ẽ ứ ậ ừ (8): Ng i nh p kh u s giao ch ng t ậ & nh n hàng t ừ ườ ng ở i chuyên ch .
ả ố ả ả ề d.Đi u kho n đ m b o h i đoái
ẽ ế ề ế ấ ẫ ả ộ ồ ổ ệ Do đ ng ti n luôn bi n đ ng nên s gây ra t n th t cho 2 bên d n đ n ph i có bi n
ể ả ả ị pháp đ đ m b o cho giá tr hàng hóa mua bán. Có 2 cách:
ạ ệ ạ ằ ả ả B o đ m b ng ngo i t m nh: (Currency clause). USD, JPY, EUR...
ế ế ế ả ả ằ ổ ổ ị B o đ m b ng vàng: n u đ n khi thanh toán giá vàng bi n đ i thì t ng tr giá hàng
ế ổ cũng bi n đ i theo.
ể ị e.Đ a đi m thanh toán
ế ể ồ ợ ị ị ườ ả N u trong h p đ ng không qui đ nh đ a đi m thanh toán thì ng i mua ph i thanh toán
i:ạ t
ụ ở ươ ơ ườ ụ ở ươ ế ườ N i có tr s th ạ ủ ng m i c a ng i bán. N u tr s th ạ ủ ng m i c a ng i bán thay
ườ ọ ự ệ ả ổ ị ổ đ i thì ng i bán ph i gánh ch u m i s gia tăng phí t n trong vi c thanh toán
ứ ặ ơ ừ ế ả ề ả ượ ệ ệ ớ N i giao hàng ho c ch ng t n u vi c tr ti n ph i đ c làm cùng lúc v i vi c giao
ứ ừ ặ hàng ho c ch ng t
47
ố ươ ng. ậ Bài t p: ậ bài t p 4 cu i ch
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______
Giao hàng: ghi nh trên ch a đ y đ , m i ch cho bi
ư ầ ư ủ ớ ỉ ế ư t quý giao hàng nh ng năm
ượ ố ượ ế ế ặ ỗ nào. Than đ ấ c gia thành m y chuy n, s l ng m i chuy n là bao nhiêu. M t khác, trong
ề ệ ớ ỉ ế ả ế ể ả ợ ồ ị ị đi u ki n CIF m i ch cho bi t c ng đ n nên trong h p đ ng ph i quy đ nh đ a đi m giao
ả ử ả ả ẩ hàng (c ng giao hàng là c ng nào) Hòn Gai, C m Ph , C a Ông.
ề ệ ườ ụ ướ Trong đi u ki n CIF ng i bán có nghĩa v thông báo tr c và sau khi giao hàng.
Vi ế ạ t l i:
Giao hàng:
ế ạ ả ể ặ ả Hàng giao 1 chuy n vào quý IV năm 2005 t i c ng Hòn Gai ho c có th ghi c ng đi là
ế ả ả ả c ng HG c ng đ n là c ng Mác xây
ướ ườ ệ ườ ế Tr c khi giao hàng 20 ngày ng i bán đi n báo cho ng i mua bi ự ế t ngày d ki n
ố ượ ự ế ả giao hàng, s l ng hàng d ki n giao, c ng giao hàng.
ậ ượ ườ ể ả ườ Nh n đ c thông báo trong vòng 24h ng ở i mua ph i m L/C đ ng i bán giao
hàng
ườ ả ườ Sau khi giao hàng xong trong vòng 24h ng ệ i bán ph i đi n báo cho ng i mua bi ế ề t v
ự ế ố ớ ế tình hình hàng hóa đã giao: tên tàu, s B/L, ngày giao hàng, ngày d ki n tàu t i b n, ngày
ế ả ự ế d ki n tàu đ n c ng đích.
Thanh toán:
ề ả ớ ế ươ ủ ề ể ở ứ ư ệ Đi u kho n này m i cho bi t ph ng th c thanh toán ch a đ đi u ki n đ m &
ơ ả ữ ể ợ ồ ộ ở ế ki m tra L/C sau này. Trong h p đ ng còn thi u nh ng n i dung c b n sau: ngày m L/C,
ạ ở NH m L/C, NH thông báo, lo i L/C...
Vi ế ạ t l i:
ả ở ỷ ả ề ể ằ Bên mua ph i m 1 L/C không hu ngang, tr ế ti n ngay b ng USD chuy n đ n
ừ ả ế ả ườ ướ NHNTVN t ậ 1 NH do 2 bên tho thu n. L/C ph i đ n tay ng i bán tr c 15 ngày k t ể ừ
ự ị ượ ườ ứ ấ ừ ngày d đ nh giao hàng. L/C này đ c thanh toán khi ng i bán xu t trình các ch ng t sau:
ả ề ế ố H i phi u tr ti n ngay
ậ ả ơ ướ ả ố V n đ n hoàn h o, ghi rõ c c phí đã tr , đã b c hàng
ơ ươ Hoá đ n th ạ ng m i
ứ ấ ậ ấ ứ Gi y ch ng nh n xu t x .
48
ề ế ạ ả 9. Đi u kho n khi u n i.
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ể ả ộ ộ ế ế ậ ấ ạ ồ Đ gi ợ i quy t tranh ch p phát sinh trong h p đ ng, khi u n i là m t b ph n gi ả i
ơ ở ươ ế ượ ế ệ ệ ấ ả ấ ấ quy t tranh ch p trên c s th ng l ng, ti t ki m nh t, hi u qu nh t.
ả ồ ế ệ ạ ầ ộ ườ ệ ạ Khi u n i là vi c m t bên yêu c u bên kia ph i b i th ng thi t h i do phía bên kia
ữ ụ ệ ạ ằ ồ ợ ị ườ gây ra b ng vi c vi ph m nh ng nghĩa v qui đ nh trong h p đ ng.VD: ng ế i mua khi u
ườ ề ệ ấ ượ ồ ợ ạ n i ng i bán v vi c giao hàng không đúng h p đ ng, không đúng ch t l ng.. .
ườ ạ ườ ề ữ ế ế ạ ướ Ng ế i mua khi u n i ng i bán v nh ng khi u n i thì ti n hành các b c sau.
ể ứ ế ạ a.Th th c khi u n i:
ế ạ ả ằ ả Khi u n i ph i làm b ng văn b n nêu rõ.
ố ượ ấ ượ + Tên hàng hóa, s l ng, ch t l ng.. .
ế ậ ạ ấ ượ ế + Nguyên nhân khi u n i, do khuy t t t gì. VD: giao hàng không đúng ch t l ng.
ứ ả ế ế ạ ầ ườ ả + Cách th c gi i quy t khi u n i. VD: yêu c u ng i bán ph i giao thêm hàng hay
ậ ạ ề nh n l i hàng và đ n bù.
ộ ồ ơ ồ ế ạ ơ Trong đ n khi u n i kèm theo b h s g m.
ủ ợ ứ ả ợ ồ ồ + B n sao h p đ ng ch ng minh hàng hóa là c a h p đ ng.
ứ ậ ơ + V n đ n ch ng minh lúc giao hàng cho ng ườ ậ ả i v n t ư ế i hàng hóa nh th nào mà bây
ờ gi ư ế thì nh th nào?
ậ ố ượ ứ ấ + Gi y ch ng nh n s l ng.
ấ ượ ứ ấ ậ + Gi y ch ng nh n ch t l ng.
ả ủ ơ ể ả +Biên b n c a c quan b o hi m
ả ị + Biên b n giám đ nh.
ấ ả ứ ừ ả ượ ế ố ệ ủ ế ẫ ợ ồ T t c các ch ng t này ph i đ ố ệ c d n chi u đ n s hi u c a h p đ ng và s hi u
ứ ủ c a ch ng t ừ ậ ả v n t i có liên quan
ộ ồ ơ ả ượ ử ườ ấ ờ B h s ph i đ c g i cho ng i bán trong th i gian nhanh nh t.
ờ ế ạ b.Th i gian khi u n i.
ệ ế ế ạ ạ ả ố ượ Vi c khi u n i không ph i mu n khi u n i lúc nào cũng đ ả ờ c. VD: th i gian b o
ị ỏ ư ế ườ ợ ườ hành la 3 năm nh ng đ n 2 năm thì hàng hóa đã b h ng. Trong tr ng h p này ng i mua
ế ế ể ế ả ạ ạ ớ ườ ẽ ừ ố ph i khi u n i luôn, n u đ sau 3 năm m i khi u n i thì ng i bán s t ế ch i vì đã h t
ờ ạ ế ạ th i h n khi u n i.
49
ụ ế ạ ắ ờ ộ Th i gian khi u n i dài hay ng n ph thu c vào:
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ấ ủ ấ ượ ệ ế ạ ạ ạ ố ượ ế ơ ế + Tính ch t c a vi c khi u n i: khi u n i ch t l ng dài h n khi u n i s l ng vì
ế ậ ấ ượ ơ khuy t t t ch t l ệ ng khó phát hi n h n khuy t t ế ậ ố ượ t s l ng
ươ ự ượ ườ ườ ườ ư ế + T ng quan l c l ữ ng gi a ng i mua và ng i bán, ng ờ i bán có u th thì th i
ắ ạ h n ng n và ng ượ ạ c l i.
ờ ạ ấ ủ ạ ủ ự ế ẩ ắ ơ + Tính ch t c a hàng hóa: th i h n khi u n i c a hàng th c ph m ng n h n máy móc
ể ả ự ế ể ẩ ẩ ấ ạ ượ ế ế ẽ ấ vì n u hàng th c ph m đ lâu s m t ph m ch t nên không th gi i quy t khi u n i đ c.
ế ướ ầ ờ ạ ắ ữ + Không gian gi a 2 bên: n u 2 n c g n nhau thì th i h n ng n.
ờ ạ ạ ượ ế ừ ặ ừ ư ấ ả Th i h n khi u n i đ c tính t khi giao hàng ho c t khi đ a hàng vào s n xu t.
ờ ạ ế ế ế ạ ườ ượ ủ ạ ế ạ N u h t th i h n khi u n i thì ng i mua không đ c khi u n i.VD: T l nh đ ượ c
ủ ứ ế ầ ủ ị ỏ ượ ả b o hành trong 2 năm. Đ n ngày đ u tiên, c a năm th ba t b h ng thì không đ ế c thi u
n i.ạ
ờ ạ ế ế ạ ượ ề ợ ồ ị N u th i h n khi u n i không đ ậ c qui đ nh trong h p đ ng thì theo đi u 241 lu t
ươ ạ ố ượ ố ớ ế ạ ố ớ ế ạ th ng m i VN là 3 tháng đ i v i khi u n i s l ấ ng, 6 tháng đ i v i khi u n i ch t
ể ừ ượ l ng k t ngày giao hàng.
ụ ề c.Quy n và nghĩa v các bên .
ườ c1 Ng . i bán
ế ủ ố ả ươ Ph i nghiêm túc và bình tĩnh xem xét ý ki n c a đ i ph ng.
ự ế ề ể ế Có quy n tr c ti p đ n ki m tra hàng hóa.
ầ ẩ ươ ườ ả ớ ả ế ả C n ph i kh n tr ng cùng ng i mua tìm ra 1 cách gi ợ i quy t phù h p v i c hai
bên.
ườ c2 Ng . i mua
ơ ả ể ừ ố ệ ế ạ ợ Vi c khi u n i 1 lô hàng không p h i là nguyên nhân h p lý đ t ậ ch i nh n lô hàng
ế ti p theo.
ữ ả ẩ ệ ạ ả ậ ả Ph i gi nguyên hi n tr ng hàng hóa, có b o qu n c n th n.
ề ấ ả ữ ậ ả ị ệ L p biên b n giám đ nh v t t c nh ng khuy t t ế ậ ượ t đ c phát hi n
ệ ề ệ ườ ự ể ườ ạ Có trách nhi m t o đi u ki n cho ng i bán t ki m tra hàng hóa ng ả i bán ph i xem
ờ ạ ế ị ủ ế ế ạ ơ ị xét đ n khi u n i trong th i h n qui đ nh và thông báo quy t đ nh c a mình. VD: n u trong
ạ ườ ờ ạ ị ườ ả ả ờ ể ừ ế ơ đ n khi u n i ng i mua qui đ nh th i h n ng i bán ph i tr l i là 30 ngày k t ngày
ơ ử ư ệ ấ ườ ả ả ế ế ạ ư b u đi n n i g i đóng d u lên bì th thì ng i bán ph i gi ờ i quy t khi u n i trong th i
50
ế ườ ả ờ ơ ờ ạ ế ạ ả ậ i bán không tr l ườ i
gian này. N u ng i đ n khi u n i trong th i h n tho thu n thì ng _________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
ướ ườ ư ư ề ệ ậ ạ ____________________________________________________________________ _______ ể mua có th coi nh ng ế i bán đã công nh n vi c khi u n i và có quy n đ a ra tr ọ c tr ng
ườ ị tài, chi phí do ng i bán ch u.
ử ườ ứ ế ạ ầ ơ ế ộ G i ngay cho ng i bán đ n khi u n i kèm theo các ch ng minh c n thi t, n p theo
ậ ỏ ờ đúng th i gian mà 2 bên đã th a thu n
ứ ả ế ế d.Cách th c gi ạ . i quy t khi u n i
ế ố ượ ế N u hàng giao thi u s l ng.
+ Giao bù hàng thi u.ế
ả ạ ố ề ế + Tr l i s ti n hàng thi u.
ề ấ ượ ế ế N u thi u v ch t l ng:
ế + N u hàng hóa là MMTB
ế ỏ . Thay th hàng h ng.
ị ỏ ữ ử . S a ch a hàng b h ng
ả ả + Hàng là nông s n: gi m giá.
ậ ạ ả ạ ề ạ ị + Nh n hàng l i, tr l i ti n và ch u ph t.
ả 10.B o hành.
ệ ả ườ ấ ượ ả ả ỉ ủ ờ B o hành là vi c ng i bán đ m b o ch tiêu ch t l ng c a hàng hóa trong 1 th i gian
ờ ạ ấ ị ấ ả ọ ợ ờ ồ ờ ị ả nh t đ nh, th i gian y g i là th i h n b o hành. VD trong h p đ ng qui đ nh th i gian b o
ể ừ hành là 3 năm k t khi giao hàng.
ạ ả a.Ph m vi b o hành .
ữ ả ạ ớ V i nh ng hàng hóa khác nhau thì ph m vi b o hành khác nhau.
ố ớ ề ủ ạ ườ ỉ ả ả Đ i v i hàng tiêu dùng lâu b n: TV, t l nh, ng ự ạ ộ i bán ch đ m b o cho s ho t đ ng
ườ ủ thông th ng c a hàng hóa.
ả ấ ả ả ấ ạ ả ả Hàng là MMTB, s n xu t: ph m vi đ m b o công su t, đ m b o tính kinh t ế ệ , ti n
d ng.ụ
ờ ạ ả . b.Th i h n b o hành
ờ ạ ụ ả ắ ộ Th i h n b o hành dài hay ng n ph thu c vào :
ươ ự ượ ườ ườ ườ ạ + T ng quan l c l ữ ng gi a ng i mua và ng i bán. Ng ờ ạ i bán m nh thì th i h n
ắ ả b o hành ng n.
51
ờ ạ ấ ủ ơ ủ ạ ả + Tính ch t c a hàng hóa: máy bay có th i h n b o hành dài h n t l nh.
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ữ ả ị ướ + Kho ng cách đ a lý gi a 2 n c.
ệ ắ ử ụ ự ề ậ + Đi u ki n l p ráp xây d ng, v n hành s d ng MMTB.
ờ ạ ừ ả Th i h n b o hành tính t lúc:
ể ừ + K t khi giao hàng.
ể ừ ượ ư ả ấ + K t khi hàng đ c đ a vào s n xu t.
ể ừ ượ ườ ầ + K t khi hàng đ c giao cho ng i tiêu dùng đ u tiên.
ế ợ ấ ả ỏ ướ ư + K t h p giao hàng và khi đ a vào s n xu t, cái nào h ng tr ộ c thì thôi.VD: mua m t
ề ế ấ ừ ủ ụ ả dây chuy n sãn xu t: N u tính t ngày giao hàng thì còn ph i làm th t c xin kinh phí, xây
ờ ạ ế ậ ả ườ ể ừ ị ắ l p xong thì h t th i h n b o hành. Vì v y ng i ta qui đ nh 12 tháng k t ử ụ khi s d ng
ể ừ ư ư ầ ả ặ nh ng không quá 24 tháng k t khi giao ho c b o hành 5000km đ u nh ng không quá 6
ể ừ tháng k t khi giao.
ộ ấ ề ặ ụ ượ ả ườ ạ M t v n đ đ t ra là ph tùng có đ c b o hành không? Ng i ta chia 2 lo i:
ụ + Ph tùng kèm theo máy.
ỳ ừ ụ ỏ ườ ể ượ ợ ả ộ ố Ph tùng mau h ng: b l p, đèn, phanh. Tu t ng tr ng h p có th đ c b o hành
ủ ờ ờ ặ ả theo th i gian c a máy ho c b o hành theo th i gian riêng.
ờ ạ ả ủ ệ c.Trách nhi m c a các bên trong th i h n b o hành .
ườ i bán ố ớ c1. Đ i v i ng .
ị ỏ ữ ử ệ ặ ả ờ ị ế Ch u trách nhi m s a ch a ho c thay th hàng hóa b h ng trong th i gian b o hành.
ườ ữ ườ ự ử ữ ế N u ng ử i bán không s a ch a thì ng i mua t s a ch a và tính chi phí cho ng ườ i
bán.
ườ ị ườ ệ ề ế N u ng i bán không ch u thanh toán thì ng ọ ư i mua có quy n đ a vi c này ra tr ng
ọ ườ ể ả ệ ế ả ạ ị tài. M i chi phí ng i bán ph i ch u (k c vi c khi u n i là vô lý).
ấ ả ả ả ế ế ề ệ ấ Đ m b o s n xu t hàng hóa theo đúng thi t k v nguyên li u, c u trúc, quy cách
ấ ượ ấ ỉ ả s n xu t, ch tiêu ch t l ng.
ườ ướ ườ ử ụ ế ị Ng i bán h ẫ ng d n ng ệ i mua s d ng hàng hóa. Hi n nay n u không có d ch v ụ
ườ ượ này thì ng i bán không bán đ c hàng.
ườ ườ ợ ng h p ng ữ *Nh ng tr ử . i bán không s a
ư ỏ ữ ệ ị ự Không ch u trách nhi m nh ng h h ng do hao mòn t nhiên.
ễ ư ỏ ề ữ ệ ậ ộ ị Không ch u trách nhi m v nh ng b ph n d h h ng.
52
ị ệ ề ữ ử ụ ườ Không ch u trách nhi m v nh ng h h ng do ng i mua s d ng sai qui cách.
ư ỏ _________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ườ i mua ố ớ c2. Đ i v i ng .
V mà l
V thì
ử ụ ướ ắ ẫ ị ạ ắ S d ng hàng hóa theo đúng h ng d n. VD: Qui đ nh c m 110 i c m 220
ả ự ị ổ ấ ph i t ch u t n th t.
ườ ượ ắ ậ ạ ộ Ng i mua không đ c l p thêm b ph n l nào đó vào hàng hóa.
ị ư ỏ ả ữ ể ả ệ ạ ờ Khi hàng hóa b h h ng ph i gi ế nguyên tình tr ng hàng hóa đ b o v , ch ý ki n
ườ ủ c a ng i bán.
ườ ế Báo ngay cho ng i bán bi t.
Phán quy t 5:ế
ơ ườ Nguyên đ n: Ng i mua VN
ị ơ ườ B đ n: Ng ố i bán Hàn Qu c
ợ ồ ị ả 8/97 VN & HQ ký h p đ ng mua 2 máy thêu tr giá 136.000 USD theo CIF HCM. B o
ặ ắ ắ ố hành 12 tháng sau khi hoàn thành l p đ t. Cu i tháng 8/97, HQ giao 2 máy thêu cho VN l p
ề ự ố ử ụ ử ụ ư ư ử ặ đ t & đ a vào s d ng. Nh ng trong quá trình s d ng có nhi u s c HQ c chuyên gia
ứ ẽ ử ư ử ữ ữ ồ sang VN s a ch a nh ng không thành công. HQ h a s s a ch a xong ngày 4/4/98 & b i
ươ ạ ộ ỉ ồ ư ừ ườ th ng 29.000 USD cho 40 ngày ng ng ho t đ ng. Nh ng HQ ch b i th ng 4.000 USD
ữ ữ ử & không s a ch a máy n a.
ể ả ế ầ ấ ả ị ẩ ả VN yêu c u SGS VN giám đ nh & k t qu là 2 máy không th s n xu t ra s n ph m
ầ ủ theo yêu c u c a VN.
ạ ộ ầ ồ ổ ớ ườ Vì 2 máy không ho t đ ng nên VN yêu c u HQ đ i máy m i & b i th ng thi ệ ạ t h i
cho VN.
ị ơ ơ ươ ầ ơ ế ị ằ B đ n cho r ng VN đ n ph ị ng yêu c u c quan giám đ nh VN làm giám đ nh k t qu ả
ặ ị ơ ậ ượ ế ấ ả ầ mà không có m t b đ n là k t qu không ch p nh n đ c và HQ yêu c u Vinacontrol giám
ị ổ ế ề ấ ậ ả ị ể ậ ị đ nh & ch p nh n đ ngh đ i 2 máy cho VN. K t qu giám đ nh là 2 máy không th v n
ượ ạ hành đ ế c, VN khi u n i HQ:
ả ạ ấ ạ ề Tr l i 2 máy l y l i ti n
ườ ạ ộ ồ B i th ờ ng chi phí nhân công trong th i gian máy không ho t đ ng
Chi phí giám đ nhị
ệ ạ ầ ấ ấ Thi t h i tinh th n do m t khách hàng, m t doanh thu
53
(cid:0) ế ọ Phán quy t tr ng tài:
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ự ế ế ả ể ị ỏ ủ Th c t k t qu ki m tra c a Vinacontrol là 2 máy b h ng
ử ụ ấ ậ ậ ổ ượ HQ ch p nh n đ i máy, HQ đã công nh n là 2 máy không s d ng đ c. Do đó HQ
ố ớ ệ ả ị ph i ch u trách nhi m đ i v i VN.
ư ế ầ ồ ợ Nh ng khi VN yêu c u HQ thay th 2 máy này thì HQ đ ng ý, do đó phù h p ý chí 2
ờ ạ ế ả ậ ườ ự ử bên. Do v y, trong mua bán máy móc thì có th i h n b o hành, n u ng i bán t ữ s a ch a
ượ ườ ả ạ ề ệ ườ ử ữ ế đ c thì ng i mua ph i t o đi u ki n cho ng i bán, n u không s a ch a, không thay th ế
ườ ớ ượ ả ạ ấ ạ ề ậ ọ ổ ỉ ng i mua m i đ c tr l i hàng l y l ấ i ti n. Tr ng tài ch ch p nh n HQ đ i máy ch ứ
ậ ạ ả ạ ề không nh n l i máy, tr l i ti n.
ọ ề ả 11. Đi u kho n tr ng tài.
ệ ả ậ ọ ườ ử ụ ệ ứ ứ ấ Là vi c 2 bên tranh ch p, tho thu n ch n ng i th 3 đ ng ra xét x v vi c cho 2
ng i.ườ
ấ ặ ủ ư ề ả ầ ọ Có c n đ a đi u kho n tr ng tài vào hay không? Do tính ch t đ c thù c a các t ổ ứ ch c
ự ủ ứ ẽ ế ậ ả ọ ồ ọ tr ng tài, n u không có s tho thu n, đ ng ý c a 2 bên s không có tr ng tài nào đ ng ra
ả ẽ ử ụ ệ ế ể ế ấ ạ gi i quy t (khác toà án n u th y có vi ph m, toà án s s d ng công an, Vi n ki m soát
ọ ổ ủ ứ ả ế ồ ợ ư đ a ra tòa). Tr ng tài là t ch c phi chính ph (gi ạ ấ i quy t tranh ch p h p đ ng ngo i
ươ ừ ư ả ọ ồ ợ th ng) nên ngay t ợ ề khi ký h p đ ng nên đ a ngay đi u kho n tr ng tài vào trong h p
ể ả ể ẩ ế ấ ồ ợ ồ đ ng đ gi i quy t tranh ch p có th x y ra trong h p đ ng mua bán.
ệ ử ụ ư ể ọ Vi c s d ng tr ng tài có u đi m.
ủ ụ ơ ẻ ả ơ + R và th t c đ n gi n h n tòa án.
ử + X kín.
ủ ơ ử + Dân ch h n trong xét x
ườ ệ ụ ử ể + Là ng i am hi u nghi p v nên xét x nhanh.
ọ ể ị . a. Đ a đi m tr ng tài
ể ướ ặ ườ ử ế ứ ậ ậ ị Có th n c XK, NK ho c ng ể i th 3 vì v y lu t dùng đ xét x n u không qui đ nh
ướ ượ ậ ị ể ọ ọ tr c thì đ c ch n vào lu t đ a đi m tr ng tài.
ạ ọ . b. Các lo i tr ng tài
ế ọ ợ ồ ọ ưở ề ệ Tr ng tài qui ch : là tr ng tài h p đ ng th ng xuyên, có đi u l ế và qui ch rõ ràng.
ồ ồ ạ ọ ươ ươ ệ ạ ở H i đ ng tr ng tài ngo i th ộ ng VN thu c phòng th ng m i công nghi p VN Đào Duy
54
ừ ọ T có 60 tr ng tài biên.
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ọ ạ ờ Tr ng tài t m th i.
ự ọ c. Trình t tr ng tài .
ậ ử ụ ế ị ướ ủ ế ả ọ ọ B c 1: 2 bên tho thu n s d ng tr ng tài và cam k t tuân theo quy t đ nh c a tr ng
ả ả ơ ộ ọ tài vì tr ng tài không ph i là c quan hành pháp và không bu c ph i tuân theo.
ọ ổ ứ ướ ạ ọ ờ B c 2: Ch n t ố ớ ọ ch c tr ng tài (đ i v i tr ng tài t m th i)
ọ ườ ế ườ Cách 1: 2 bên ch n ra 1 ng i và cam k t tuân theo ng i này.
ư ộ ỗ ườ ườ ườ ủ ị ứ Cách 2: M i bên đ a ra m t ng i. Hai ng ầ i này b u ra 1 ng i th 3 làm ch t ch.
ướ ử ở ử ể ậ ậ ơ ế ấ ị B c 3: Chon lu t và đ a đi m xét x : xét s đâu l y lu t n i đó. (n u không quy
ợ ồ ị đ nh trong h p đ ng)
ướ ả B c 4: Hoà gi i.
ướ ế ị ả ử ự ư ứ B c 5: N u 2 bên không ch u hoà gi ằ i thì xét s d a trên b ng ch ng 2 bên đ a ra,
ả ế ủ ử ế ẩ ọ ồ ả gi i quy t c a tr ng tài mang ra chung th m. N u xét x xong mà 2 bên đ ng ý hoà gi i thì
ậ ị ỷ ế k t lu n đó b hu .
ướ ọ ườ ị B c 6: Chi phí tr ng tài th ng là do bên thua ch u.
ề ả ấ ả 12.Đi u kho n b t kh kháng.
ườ ấ ợ ườ ữ ề ệ ợ Tr ả ng h p b t kh kháng là tr ng h p có nh ng đi u ki n sau:
+ Hình thành khách quan.
ụ ượ ắ + Không kh c ph c đ c.
ự ế + Không d ki n tr ướ ượ c đ c.
ở ự ữ ự ế ệ ế ệ ấ ả ả ồ ợ ặ Nh ng b t kh kháng này c n tr tr c ti p đ n vi c th c hi n h p đ ng nên khi g p
ẽ ượ ả ụ ủ ợ ự ệ ễ ồ ấ b t kh khán s đ c mi n th c hi n các nghĩa v c a h p đ ng.
ữ ả ạ ấ . a. Nh ng lo i b t kh kháng
a1 Theo nguyên nhân : Có 2 lo i.ạ
ử ả ấ ấ ộ B t kh kháng do thiên nhiên gây nên: bão, đ ng đ t, núi l a.
ấ ả ườ ế B t kh kháng do con ng ế i gây nên: đình công, cháy, chi n tranh, đi vòng tránh chi n
tranh.
55
ờ ạ a2 Theo th i h n : Có 2 lo i:ạ
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ắ ự ụ ệ ế ờ ợ t, đi vòng tránh chi n tranh, các bên kéo dài th i gian th c hi n h p ạ Ng n h n: Bão l
ả ươ ứ ừ ự ệ ắ ầ ế ế ẩ ờ ồ đ ng 1 kho ng t ng ng (tính t khi s vi c đó b t đ u x y ra đ n khi k t thúc th i gian
ắ ả ụ ậ kh c ph c h u qu ).
ạ ố ử ế ế ạ ấ ả ậ ườ ợ Dài h n: C m v n, chi n tranh, núi l a, qu n ch ngo i h i. Tr ợ ng h p này h p
ỷ ỏ ể ồ đ ng có th hu b .
ả ị ề ấ b. Qui đ nh v b t kh kháng .
Có 2 cách:
ệ ườ ợ ượ ậ ấ ả Li ữ t kê nh ng tr ng h p đ c công nh n là b t kh kháng.
Ư ụ ể u: C th .
ượ ố ớ ấ ườ ỏ ườ ả ợ Nh c: R t khó đ i v i ng ể i không am hi u vì đòi h i ng ồ i ký h p đ ng ph i xác
ượ ấ ả ạ ạ ả ị đ nh đ c lo i nào là b t kh kháng, lo i nào không ph i là BKK
ữ ấ ả ấ ả ị ườ ợ Nêu nên đ nh nghĩa vê b t kh kháng: B t kh kháng là nh ng tr ng h p không th ể
ụ ượ ắ ế ợ ẩ ồ ườ l ng tr ướ ượ c đ ể c, không th kh c ph c đ ả c, x y ra sau khi ký k t h p đ ng và làm c n
ụ ợ ở ồ tr nghĩa v h p đ ng.
Ư ả ơ u: Đ n gi n,
ượ ụ ể ễ ầ ặ ẫ ở Nh c: Không c th nên d gây nh m l n. VD: Tháng 8 ch hàng g p bão nên gây
ằ ầ ẫ ộ ỗ ườ ợ nh m l n vì m i bên có m t lý do. Bên XK cho r ng đây là tr ng h p không th l ể ườ ng
ể ườ ằ tr ướ ượ c đ c. Còn bên NK cho r ng có th l ng tr ướ ượ c đ c vì tháng 8 là tháng có bão.
ặ ấ ụ ủ ả : c. Nghĩa v c a bên g p b t kh kháng
ả ả ặ ả ặ ấ ấ Khi g p b t kh kháng bên g p b t kh kháng ph i báo ngay cho bên kia bi ế ề ự t v s
ề ờ ả ấ ứ ứ ệ ấ ả ấ ấ ậ ấ ả ki n b t kh kháng. Khi b t kh kháng ch m d t ph i l y 1 gi y ch ng nh n v th i gian
ậ ủ ơ ả ấ ứ ễ ế ế ấ ấ ả ị ắ ầ b t đ u, di n bi n và k t thúc b t kh kháng và ph i l y gi y ch ng nh n c a c quan đ a
ươ ề ự ệ ấ ở ả ấ ươ ạ ở ị ươ ẩ ph ng v s ki n b t kh kháng này (l y phòng th ng m i đ a ph ấ ng x y ra b t
ả kh kháng).
ả ế ả d. Cách gi ặ ấ : i quy t khi g p b t kh kháng
ấ ả ặ ượ ụ ợ ự ệ ộ ồ Cách 1: Bên g p b t kh kháng đ ả c hoãn th c hi n nghĩa v h p đ ng m t kho ng
ầ ẩ ả ả ả ằ ờ ộ ờ ờ ấ th i gian b ng kho ng th i gian x y ra b t kh kháng c ng kho ng th i gian c n thi ế t
ấ ủ ụ ụ ả ắ ờ ộ kh c ph c nó. Kho ng th i gian này ph thu c vào tính ch t c a hàng hóa. VD: hàng hóa
T tu theo t ng lo i. ạ
56
ự ẩ ừ ỳ th c ph m > 30 ngày, MMTB 3 6
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ệ ầ ả ộ Cách 2: Gi m m t ph n trách nhi m.
ả ồ ỷ ợ ồ ườ ữ ườ Cách 3: Hu h p đ ng mà không ph i b i th ng, trong nh ng tr ợ ng h p:
ườ ả ấ ợ ờ ị ữ Nh ng tr ng h p b t kh kháng quá dài. (th i gian này do các bên quy đ nh)
ầ ờ ế ụ ấ ả ắ Th i gian c n thi t kh c ph c b t kh kháng dài.
ề ộ ả ẩ ấ ậ ặ H u qu x y ra n ng n : đ ng đ t.
ờ ự ụ ằ ấ ấ ợ ồ ờ ồ H p đ ng nh m m c đích c p th i: tính ch t th i s . VD: 7/3 H ng Pháp là
đ /bông.
ồ 100.000đ /bông. 8/3 H ng Pháp là 10.000
ế ấ ượ ượ N u do máy bay không c t cánh đ c nên không giao vào 7/3 đ c mà ch đ ỉ ượ c
ườ ợ ượ ỷ ợ ề ồ giao vào sau ngày 8/3 thì tr ng h p này đ c quy n hu h p đ ng.
Phán quy t 6:ế
ơ ườ ỉ Nguyên đ n: Ng i mua B
ị ơ ườ B đ n: ng i bán ITALIA
HĐ2 HĐ1 Italia Rumani HĐ 1 Người mua Bỉ
ườ ờ ạ ữ ấ ợ ồ Ng i mua & bán ký 1 h p đ ng bán hàng 150.000 đôi gi y n (th i h n 4 tháng) cùng
ạ ủ ề ả ợ ồ ợ ồ ọ ố ngàynb l i ký 1 h p đ ng mua c a 1 công ty Rumani có m i đi u kho n gi ng h p đ ng 1
ả ọ ủ ỉ (ch khác giá c ) g i là mua c a công ty C
ư ườ ậ ượ ấ ượ ờ ị Nh ng ng i mua không nh n đ c hàng đúng ch t l ng & th i gian quy đ nh nên
ị ơ ạ ạ ế ệ ọ ậ ườ ệ ki n ra tr ng tài. B đ n khi u n i l i C do giao hàng ch m & ng ằ i bán cho r ng vi c C
ậ ườ ợ ườ ượ ệ ề ễ giao hàng ch m là tr ng h p BKK nên ng i bán đ ự c quy n mi n th c hi n nghĩa v ụ
ứ ồ ượ ậ ợ h p đ ng (t c là đ c phép giao hàng ch m)
(cid:0) ọ ế ủ Phán quy t c a tr ng tài:
ườ ằ ớ ồ ườ ỉ ố ấ Ng ợ i bán cho r ng vì h p đ ng ký v i ng ạ i mua B gi ng lo i gi y do công ty C
57
ệ ấ ờ ị ở cung c p nên vi c C không giao hàng đúng quy cách & th i gian quy đ nh là 1 tr ạ ng i
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
ể ượ ố ớ ườ ượ ườ ễ ệ ậ ____________________________________________________________________ _______ không th v ố ớ c mi n trách nhi m đ i v i t quan đ i v i ng i bán vì v y ng i bán đ
ườ ng i mua.
ư ứ ọ ượ ằ ỗ ủ ị ơ Nh ng theo tr ng tài thì b đ n đã không ch ng minh đ c r ng l i c a C là không th ể
ụ ể ặ ẽ ị ơ ả ườ l ng tr ướ ượ c đ ắ c & không th kh c ph c. M t khác, l ả ra b đ n ph i tìm cách làm gi m
ự ế ạ ữ ữ ủ ệ ả ậ ậ ườ ớ b t nh ng h u qu do vi c giao hàng ch m c a C (Vì th c t ấ lo i gi y n ng i mua B ỉ
ỉ ượ ị ơ ẫ ầ ể ch có th bán đ ế c vào đ u mùa đông, trong khi đó đ n tháng 9 b đ n v n không thông
ườ ế ề ệ ể ậ ườ ủ ờ báo cho ng i mua bi t v vi c giao hàng ch m đ ng ế i mua có đ th i gian dàn x p
ế ổ ừ ồ ườ ả ồ ườ mua hàng thay th , b sung t ngu n khác. Do đó ng i bán ph i b i th ố ng s hàng
ấ ượ ố ề ủ ả ườ ố ớ không đúng ch t l ng & s ti n gi m uy tín TM c a ng i mua đ i v i khách hàng.
ố ậ ậ ươ Bài t p: Bài t p cu i ch ng
ậ ấ ứ Cung c p công th c cho SV bài t p 3
ề ọ G i C là ti n hàng
ể ả I là phí b o hi m
ướ ể ậ F là c c phí v n chuy n
ể ả R là t ỷ ệ l phí b o hi m ( rate of fremium)
ướ P là t ỷ ệ l lãi c tính (imaginary profit)
(cid:0) ổ ừ Quy đ i t CIF ra FOB
FOB = CIF I F = CIF R (CIF + p. CIF) F
(cid:0) FOB = CIF R. CIF (1+p) F
ườ ứ ướ ữ ể ả ậ ườ Thông th ng, p=10%, m c lãi c tính này có th tho thu n gi a ng ả i mua b o
ể ườ ả ư ể ồ ườ ườ ấ ườ hi m & ng ợ i b o hi m trong h p đ ng nh ng ng i ta th ng l y là 10% vì ng i ta d ự
ộ tính trung bình m t lô hàng có lãi là 10%.
(cid:0) ổ ừ Quy đ i t FOB ra CIF
CIF = C + I + F = C + R (CIF + p. CIF) + F = C + R. CIF (1 + p) + F
C + F
(cid:0) CIF =
1 R(1+p)
58
ậ Bài t p 2:
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
Gtm
Gtt
Wtc Wtt
100 100
____________________________________________________________________ _______ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Wtc = 10%
Wtt = 15%
Gtm = 310,5 379,5
ướ ả ườ Vì giá hàng đang có khuynh h ng gi m sút mà chúng ta là ng ậ i XK vì v y chúng ta
(cid:0) ố ượ ứ ẽ s tăng s l ng t c là giao 379,5 Gtt = 396,75
Bài t p 3:ậ
FOB1 = 3
2 = 6,75
ượ ả Sau khi giá c tăng, ta tính đ c FOB
6,75 + 0,2
(cid:0) CIF = = 5,5356
1 0,005(1+0,1)
đã ch a ữ ậ Bài t p 4:
ố ậ Bài t p tình hu ng 1:
ụ ể ẫ ợ ồ ị 1. Đúng vì trong h p đ ng không quy đ nh c th là m u nào
ẫ ợ ồ ườ ữ ườ ữ 2. Ghi rõ m u nào trong h p đ ng. Ng i bán gi ả 1 b n, ng i mua gi ả 1 b n.
ạ ầ ố ớ ư ẽ ả 3. Đ i v i hàng hóa nh khóa xe đ p c n có thêm b n v thi ế ế t k .
ố ậ Bài t p tình hu ng 2:
1. ượ ấ ạ ả ẩ ị Không vì hàng hóa đ c xác đ nh ph m ch t t i c ng đi
Có 2.
ầ ị ạ ả ế 3. Yêu c u giám đ nh t i c ng đ n và ngày 1/12/1991
ố ậ Bài t p tình hu ng 3:
1. ờ ạ ư ế Không vì hàng giao vào ngày 1/9/1998, ch a h t th i h n giao hàng nên DAJO
ể ượ ố ừ ố ả ự ệ ạ không th ph t HATECO đ c. Mu n t ợ ch i trách nhi m thì HATECO ph i d a và h p
đ ng.ồ
2. Không
ơ ở ệ ệ ồ ợ 3. H p đ ng vô hi u nên DAJO không có c s pháp lý ki n HATECO
59
ề ầ ư ữ ậ Nh ng đi u c n l u ý khi l p HĐMBQT:
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ 1. L/C:
ạ Lo i L/C
NH m L/Cở
NH thanh toán
ố ề S ti n thanh toán
ồ ề Đ ng ti n thanh toán
ờ ạ ả ề Th i h n tr ti n
Ng ườ ượ i đ ả ề c tr ti n
ệ ự ủ ờ ạ Th i h n hi u l c c a L/C
ứ ừ 2. Ch ng t kèm theo:
ế ả ố ả H i phi u tr ngay hay tr sau
ộ B B/L:
+ Bao nhiêu b nả
ố + G c hay copy
ạ + Lo i B/L
ệ + Theo l nh ai
ể ậ ượ + Ký h u chuy n nh ng
ướ ư ả ả + C c phí đã tr hay ch a tr
3. Hoá đ n:ơ
Lo iạ
Phát hành cho ai
ả ấ M y b n
ể ơ ả 4. Đ n b o hi m:
ể ả ĐK b o hi m
ố ề ể ả S ti n b o hi m
ể ả ơ N i thanh toán b o hi m
ể ả ồ ề Đ ng ti n b o hi m
ể ả ơ Công ty phát hành đ n b o hi m
ậ ố ượ ấ ấ ượ ứ 5. Gi y ch ng nh n s l ng, ch t l ấ ứ ng, xu t x :
60
ả ấ M y b n
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ấ ơ Do c quan nào c p
ƯƠ
CH
NG 2
ƯƠ
Ứ
Ị
CÁC PH
NG TH C GIAO D CH MUA BÁN TRÊN TH
Ị
ƯỜ
Ế Ớ
TR
NG TH GI
I.
Khái ni m:ệ
ươ ứ ữ ị ườ ườ ử ụ Các ph ng th c giao d ch là nh ng cách mà ng i mua và ng ể ế i bán s d ng đ ti n
ế ệ ế ằ ồ ị ế ợ hành ti p xúc, giao d ch, đàm phán, ký k t h p đ ng... Nh m xúc ti n vi c mua bán đ ượ c
ậ ợ ơ ể phát tri n thu n l i h n.
ươ ứ ị ườ ấ Có 8 ph ng th c giao d ch là: buôn bán thông th ố ố ư ng, buôn bán đ i l u, đ u giá Qu c
ố ế ị ạ ở ố ế ị ấ ị ế ấ t ầ , đ u th u Qu c t , giao d ch t i S giao d ch, gia công Qu c t ộ , giao d ch tái xu t, h i
61
ợ ể ch tri n lãm.
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ƯỜ I.BUÔN BÁN THÔNG TH NG:
ườ *Buôn bán thông th ồ ng g m:
ự ế ự ế ớ ị Buôn bán tr c ti p: bên mua & bán tr c ti p giao d ch v i nhau
Buôn bán qua trung gian.
ự ế 1Buôn bán tr c ti p:
ướ ị Các b c giao d ch:
ỏ ỏ a,H i hàng (h i giá) (inquing)
ờ ề ị ướ ấ ừ ườ ặ ườ Là l i đ ngh b ị c vào giao d ch xu t phát t phía ng i mua (ho c ng i bán) và
ụ ủ ộ ườ ỏ không ràng bu c nghĩa v c a ng i h i hàng.
ườ Có 2 tr ợ ng h p:
ườ ỏ ườ ể ỏ ề ệ ề ị + Ng ố i mua mu n h i ng i bán đ h i v giá hàng hoá và đi u ki n giao d ch.
ườ ể ư ế ể ườ + Ng i bán có th đ a ra khi không bi t giá bao nhiêu, đ xem ng i bán khác bán
ư ế ư ế ể ọ nh th nào đ h bán nh th .
ủ ệ ỏ ộ ườ ỏ ế ườ ỏ H i giá không ràng bu c trách nhi m c a ng ư i h i giá nh ng n u ng i mua h i quá
ế ả ưở ơ ẫ ề ầ ẳ ợ ườ nhi u n i d n đ n o t ng nhu c u căng th ng và không có l i cho ng i mua.
b.Chào hàng (phát giá) (offer):
ộ ơ ề ế ợ ồ ườ ừ ườ ị Là m t n i đ ngh ký k t h p đ ng, th ấ ng xu t phát t phía ng i bán cho 1 hay
ườ ị ề nhi u ng i xác đ nh
ạ b1.Phân lo i chào hàng :
ạ Có 2 lo i chào hàng:
ơ ự ủ ệ ộ ườ Đ n chào hàng t do : (free offer) không ràng bu c trách nhi m c a ng ế i bán, n u
ườ ồ ườ ả ng i mua đ ng ý mua thì ng i bán không ph i bán.
ố ị ơ ủ ệ ườ ế Đ n chào hàng c đ nh ộ : (firm offer): ràng bu c trách nhi m c a ng i bán, n u ng ườ i
ồ ườ ả mua đ ng ý mua thì ng i bán ph i bán hàng.
ể ề ế ườ ế ỉ *N u là free offer thì có th chào cho nhi u ng i còn n u là firm offer thì ch có th ể
ộ ườ chào cho m t ng i.
ệ ố ị ự *Phân bi t chào hàng c đ nh và chào hàng t do:
Có 3 cách.
ư ườ ề Theo tiêu đ : Nh ng th ng không ghi.
ế ặ ộ Theo n i dung: Chúng tôi chào có cam k t ho c chào không cam k t.
ế 62
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ệ ự ờ ạ ố ị ườ ờ ạ Theo th i h n hi u l c: Chào hàng c đ nh th ệ ự ng có th i h n hi u l c còn chào hàng
ự t do thì không ghi.
ị ệ ự ủ ơ b2.Giá tr hi u l c c a đ n chào hàng:
ả ộ ơ ườ ư Đ n chào hàng ph i do m t ng i có t cách pháp nhân phát đi.
ủ ơ ự ệ ắ ắ ộ ả N i dung c a đ n chào hàng ph i rõ ràng, ch c ch n và hi n th c.
ả ỏ ế ủ ự ườ ả ơ ả ủ ợ ầ ủ ữ ề ồ Ph i t rõ s cam k t c a ng i bán: đ y đ nh ng đi u kho n c b n c a h p đ ng:
ố ượ ấ ượ ể ả ờ ị ươ tên hàng, s l ng, ch t l ng, giá c , th i gian và đ a đi m giao hàng, ph ứ ng th c thanh
toán.
ủ ỏ ồ b3. H y b & thu h i chào hàng :
ủ ỏ ỷ ỏ ượ ể ị ế ờ ủ ỏ ế ướ H y b chào hàng : Chào hàng có th b hu b đ c n u l i h y b đ n tr ặ c ho c
ớ ơ ử ằ ườ ư ệ ơ cùng lúc v i đ n chào hàng. VD: đ n chào hàng g i ngày 1/1/99 b ng đ ế ng b u đi n, đ n
ậ ớ ượ ườ ngày 6/1/99 thì ng ườ ượ i đ c chào hàng m i nh n đ c chào hàng. Vì ng ấ i bán th y mình
ậ ớ ố ề ế chào v i giá quá h vì v y đ n ngày 2/1/99 fax sang cho ng ườ ượ i đ c chào, chi u 2/1/99
ậ ườ ư ậ ờ ủ ng ườ ượ i đ c chào nh n đ ượ ờ c l ỷ ỏ ủ i hu b c a ng i chào hàng. Nh v y l ỏ ế i h y b đ n
ướ ơ ẽ ị ỷ ỏ tr c đ n chào hàng nên s b hu b
ồ ồ ế ồ ế ố ị ể ị ơ ướ Thu h i chào hàng : Đ n chào hàng c đ nh có th b thu h i n u thu h i đ n tr c khi
ư ờ ậ ấ phía bên kia đ a ra l i ch p nh n.
ệ ự ấ ơ b4.Đ n chào hàng m t hi u l c khi:
ườ ư ậ ờ Ng i nh n giá đ a ra l ặ ả i m c c .
ườ ậ ượ ừ ủ ố Khi ng i chào hàng nh n đ c thông báo t ch i chào hàng c a ng ườ ượ i đ c chào
hàng.
ơ ượ ỷ ỏ ậ Khi đ n chào hàng đ c hu b theo đúng lu t pháp.
ệ ự ủ ấ ấ ủ ệ M t hi u l c khi có l nh c m c a chính ph .
ươ ự ấ ả Khi đ ng s m t kh năng.
ả ấ ự ử + M t kh năng t nhiên: t vong.
ả ả ấ + M t kh năng pháp lý: phá s n.
c.Đ t hàng ặ : (order)
ờ ề ế ợ ồ ị ừ ườ ị ườ ợ Là l i đ ngh ký k t h p đ ng t phía ng ề i mua đ ngh ng ồ i bán ký h p đ ng
63
ữ ệ ườ ư ề theo nh ng đi u ki n phía ng i mua đ a ra.
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ườ ơ ườ ủ ơ ớ ộ Thông th ặ ng đ n đ t hàng th ặ ng dùng v i khách hàng quen và n i dung c a đ n đ t
ả ầ ủ ề ầ ả ế ủ ố ượ ợ ồ ữ hàng ph i đ y đ nh ng đi u kho n c n thi t c a h p đ ng (tên hàng, s l ấ ng, ch t
ể ả ờ ị ươ ứ ữ ượ l ng, giá c , th i gian và đ a đi m giao hàng, ph ề ng th c thanh toán ). Còn nh ng đi u
ữ ả ả ậ ặ ầ ồ ị ướ ợ kho n khác thì theo tho thu n ho c theo h p đ ng đã ký trong nh ng l n giao d ch tr c.
ườ ậ ủ ấ ậ ặ ả ơ ờ ườ Khi ng i bán ch p nh n đ n đ t hàng thì còn ph i ch xác nh n c a ng i mua thì
ớ ồ ợ m i ký h p đ ng.
d.Hoàn giá (Counter offer).
ề ặ ươ ạ ơ ặ ả ề ề ệ ả ị Xét v m t th ng m i đây là l i m c c v giá c và đi u ki n giao d ch.
ề ặ ộ ờ ề ớ ể ả ờ ế ợ ồ ị ờ Xét v m t pháp lý đây là m t l i đ ngh ký k t h p đ ng m i đ tr l i cho l i chào
ướ ướ hàng tr c đó. Khi có hoàn giá thì chào hàng tr ỷ ỏ ư ị c coi nh b hu b .
ặ ả ề ầ ể ẩ M c c có th x y ra làm nhi u l n.
ấ e.Ch p nh n ậ : (Acceptance)
ự ồ ữ ề ặ ặ ớ ị Là s đ ng ý hoàn toàn v i nh ng đ ngh (chào hàng ho c đ t hàng) do phía bên kia
ườ ặ ườ ư (ng i mua ho c ng i bán) đ a ra.
ộ ơ ế ợ ố ị ấ ậ ớ ồ ơ ồ Ch p nh n m t đ n chào hàng c đ nh đ ng nghĩa v i ký k t h p đ ng vì đ n chào
ố ị ủ ệ ườ ậ ấ ơ ộ hàng c đ nh ràng bu c trách nhi m c a ng ơ i phát đ n chào hàng. Còn ch p nh n đ n
ự ườ ể ấ ậ ơ ự chào hàng t do thì ng i bán có th không thi hành ch p nh n vì đ n chào hàng t do
ệ ủ ộ ườ không ràng bu c trách nhi n c a ng i bán.
ị ệ ự ủ ấ ậ e1.Giá tr hi u l c c a ch p nh n:
ệ ự ữ ề ệ ấ ậ ả ộ ả ả M t ch p nh n có hi u l c ph i đ m b o nh ng đi u ki n sau:
ả ồ ọ ộ ủ ờ ề ệ ấ ậ ớ ị ề Ch p nh n ph i đ ng ý vô đi u ki n v i m i n i dung c a l i đ ngh (chào hàng,
ướ ặ đ t hàng) tr c đó.
ủ ủ ữ ậ ớ ộ VD: Công ty Lifehome c a Nh t chào hàng Công ty Vinafood c a VN v i nh ng n i
dung sau:
ạ ị Tên hàng: Th t đông l nh.
ố ượ S l ng: 200MT
ả Giá c : 3000USD/MT
ả ờ ậ ờ ư ấ Công ty Vina food tr l i nh sau: “Chúng tôi ch p nh n l ủ i chào hàng c a quý Công ty
ư ề ố ị ả nh ng đ ngh quý Công ty gi m giá xu ng là 2900USD/MT”
64
ậ ả ấ ậ V y đây có ph i là ch p nh n không?
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ả ấ ậ ườ ả ờ ặ ể Đây không ph i là ch p nh n vì ng i mua đã m c c l i chào hàng. Đ là m t l ộ ờ i
ấ ậ ả ư ề ệ ch p nh n thì Công ty Vina food ph i tr ả ờ l i vô đi u ki n nh sau “Chúng tôi ch p l ấ ờ i
ủ chào hàng c a quý Công ty”.
ả ượ ử ệ ự ủ ơ ờ ạ ấ ậ Ch p nh n ph i đ c g i đi trong th i h n hi u l c c a đ n chào hàng.
ờ ượ ử ị ệ ự ủ VD: L i chào hàng trên đ c g i đi ngày 10/9/99 & giá tr hi u l c c a nó là 20 ngày.
ư ế ấ ậ ớ Đ n ngày 3/10/99 Vinafood m i ch p nh n chào hàng nh ng Lifehome đã bán lô hàng đó
ườ ư ậ ệ cho ng i khác và Vinafood ki n Lifehome. Nh v y đúng hay sai?
ế ố ậ ườ ử ấ + Theo thuy t t ng phát (Nh t).:ng ệ ự i ta l y ngày g i đi làm ngày phát sinh hi u l c.
ể ấ ế ạ ư ậ ậ ậ ệ Nh v y ngày h t h n đ ch p nh n chào hàng là 30/9/99 do đó Nh t đúng & Vi t Nam sai
ướ ướ ườ ấ ấ ế ế + Theo thuy t ti p thu (các n c châu Âu và các n c XHCN) ng ư i ta l y d u b u
ệ ự ơ ế ệ đi n n i đ n làm ngày phát sinh hi u l c.
ậ ằ ể ờ ơ ườ ư ệ ấ VD: th i gian chuy n đ n chào hàng sang Nh t b ng đ ng b u đi n m t 6 ngày. Nh ư
ệ ự ủ ơ ế ế ậ v y theo thuy t ti p thu thì ngày phát sinh hi u l c c a đ n chào hàng là 16/09/99 và ngày
ệ ự ệ ớ ướ ẽ ế h t hi u l c là ngày 06/10/99. Do đó Vi ậ t Nam s đúng. Vì v y khi buôn bán v i n c nào
ậ ủ ướ ể ả chúng ta ph i tìm hi u lu t c a n c đó
ế ượ ử ườ ư ệ ạ ử ằ c g i qua đ ng b u đi n mà l ệ i g i b ng đi n *Tuy nhiên n u chào hàng không đ
ệ ự ủ ể ạ ờ ượ ừ ố ớ tho i thì th i đi m phát sinh hi u l c c a chào hàng đ c tính t lúc nào? Đ i v i chào
ệ ằ ạ ặ ằ ươ ệ ờ hàng b ng đi n tho i, Telex ho c b ng ph ể ạ ng ti n thông tin liên l c khác thì th i đi m
ượ ừ ậ ượ này đ c tính t lúc ng ườ ượ i đ c chào hàng nh n đ c chào hàng.
ủ ứ ế ậ ượ ừ c tr 2 *N u ngày 4/10/99 vào th 7, ngày 5/10/99 vào ch nh t thì Vinafood có đ
ệ ự ủ ờ ạ ướ ngày này khi tính th i h n hi u l c c a chào hàng không ? Theo công c Viên 1980 thì
ượ ệ ự ủ ờ ạ ừ ế không đ c tr khi tính th i h n hi u l c c a chào hàng. Tuy nhiên n u ngày 6/10/99 l ạ i
ờ ạ ẽ ượ ứ ủ ố ế ế ứ ệ vào th 7 thì ngày cu i cùng c a th i h n s đ c tính sang ngày làm vi c k ti p (t c là
ngày th 2)ứ
ấ ậ ả ờ ườ ử ậ L i ch p nh n ph i do chính ng i nh n giá g i đi.(Vinafood)
ả ượ ấ ậ ờ ử ế ườ ư ờ ề ị ướ L i ch p nh n ph i đ c g i đ n tay ng i đ a ra l i đ ngh tr c đó. Tuy nhiên
ữ ườ ợ ườ trong nh ng tr ng h p khi ng i chào hàng & ng ườ ượ i đ c chào hàng là khách hàng quen
ế ầ ế ả ử ế ậ ườ bi t thì không c n thi t ph i g i đ n t n tay ng ỉ ầ i chào hàng mà ch c n thông qua hành vi
65
ệ ự ừ ả ề ẽ ặ ặ ấ ậ ử g i hàng (đ t hàng) ho c tr ti n (chào hàng) và ch p nh n chào hàng s có hi u l c t khi
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
ả ượ ượ ự ữ ự ệ ề ệ ớ ____________________________________________________________________ _______ nh ng hành vi này đ c th c hi n (v i đi u ki n hành vi này ph i đ ệ c th c hi n trong
ờ ệ ự ủ th i gian hi u l c c a chào hàng)
ấ ậ ồ e2.Thu h i ch p nh n:
ể ượ ấ ờ ồ ế ế ặ ộ ướ ậ Ch p nh n có th đ ồ c thu h i khi l i thu h i đ n cùng m t lúc ho c đ n tr c th ư
ấ ậ ch p nh n.
f. Xác nh nậ :
ậ ồ ợ ồ ớ Xác nh n luôn đ ng nghĩa v i ký h p đ ng.
ề ề ệ ệ ậ ậ ả ị ườ ườ Xác nh n là vi c sau khi tho thu n v đi u ki n giao d ch ng i mua và ng i bán
ạ ẳ ị ạ ả ố ọ ươ ghi l i, kh ng đ nh l ậ ử i m i tho thu n g i cho đ i ph ng.
ườ ử ọ ấ ậ ậ + Xác nh n do ng i bán g i g i là gi y xác nh n bán hàng.
ườ ậ ấ ọ ậ + Xác nh n do ng i mua g i là gi y xác nh n mua hàng.
ậ ượ ậ ậ ậ ả ướ ồ ử Xác nh n đ c l p thành 2 b n. Bên l p xác nh n ký tr c r i g i cho bên kia. Bên
ậ ồ ử ạ kia ký xác nh n r i g i l ộ ả i m t b n.
ỷ ỏ ỷ ỏ ể ể ấ ậ ậ ớ Xác nh n không th hu b (khác v i ch p nh n có th hu b ).
*Chú ý:
ươ ứ ế ấ ế ả ả ướ Trong ph ự ng th c mua bán tr c ti p không nh t thi t ph i qua c 6 b c mà ch ỉ
ấ ể ự ố ị ệ ệ ậ ắ ầ c n: chào hàng c đ nh công xác nh n. Đây là cách ng n nh t đ th c hi n vi c mua bán
(acceptance offer).
ể ấ ằ ư ậ ị ườ ườ Nh v y chúng ta có th th y r ng trong giao d ch thông th ng thì ng ế i bán tìm đ n
ườ ặ ườ ế ườ ọ ự ế ậ ớ ị ng i mua ho c ng i mua tìm đ n ng i bán và h tr c ti p giao d ch v i nhau. V y còn
ườ ệ ữ ợ ườ ườ ệ ế ả ữ nh ng tr ng h p quan h gi a ng i mua và ng i bán là quan h gián ti p ph i thông
ườ ứ ạ ạ ị ị ị qua ng i th 3 thì là lo i giao d ch gì? Đó là giao d ch qua trung gian, lo i giao d ch này
ế ớ ế ầ ị ạ chi m 52% kim ng ch buôn bán th gi i. Chúng ta sang ph n 2: giao d ch qua trung gian.
ị 2.Giao d ch qua trung gian.
a.Khái ni m:ệ
ệ ị ườ ườ ự ế ị Giao d ch qua trung gian là vi c ng i bán và ng ớ i mua không tr c ti p giao d ch v i
ạ ỷ ệ ệ ế ệ ầ ặ ộ ộ nhau mà l i u nhi m m t ph n ho c toàn b công vi c có liên quan đ n vi c mua bán cho
ườ ứ ườ ươ ộ m t ng i th 3 và ng ọ i này g i là th ng nhân trung gian (Trade middleman).
ố ế ệ ử ụ ườ ổ ế Trong buôn bán qu c t vi c s d ng ng ấ i trung gian r t ph bi n.
66
a1. u:Ư
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ữ ườ ệ ụ ệ ể ượ ế Trung gian là nh ng ng i am hi u nghi p v nên vi c mua bán đ c ti n hành nhanh
chóng h n.ơ
ấ ạ ườ ơ ở ậ ử ụ ấ ị ấ Trung gian (nh t là đ i lý) th ng có c s v t ch t nh t đ nh nên khi s d ng h ọ
ườ ỷ ả ầ ư ự ế ướ ể ợ ụ ng i u thác không ph i đ u t tr c ti p ra n c ngoài vì có th l i d ng đ ượ ơ ở ậ c c s v t
ấ ủ ọ ch t c a h .
ườ ệ ớ ư ề ả ố Trung gian là ng ể i có m i quan h v i nhi u công ty khác nh ngân hàng, b o hi m,
ể ườ ỷ ượ ữ ụ ậ ả v n t i... nên có th giúp ng i u thác có đ c nh ng tín d ng trong mua bán.
ữ ườ ậ ậ ể ề ị ươ Ngoài ra, trung gian là nh ng ng i am hi u v pháp lu t, t p quán đ a ph ng, th ị
ườ ượ ữ ườ ỷ tr ng nên tránh đ ủ c nh ng r ro cho ng i u thác.
ị ườ ề ấ ắ ả ặ ộ ệ ố ớ ươ Có r t nhi u th tr ng b t bu c ph i dùng trung gian đ c bi t đ i v i th ng nhân
ướ ố ớ ư ầ ườ b c đ u tiên vào buôn bán ch a gây lòng tin đ i v i khách hàng nên th ng không thành
ả ộ công, bu c ph i dùng trung gian.
a2.Nh cượ :
ả ả Ph i tr phí môi gi ớ i
ạ b.Các lo i trung gian:
ạ ớ Có 2 lo i là môi gi ạ i và đ i lý.
b1. Môi gi i:ớ
ườ ườ ườ ườ ườ ữ Là nh ng ng i giúp ng i mua tìm ng i bán, giúp ng i bán tìm ng i mua và giúp
ế ệ 2 bên xúc ti n vi c mua bán.
ớ ườ ạ ộ ự ữ ề ầ ạ Môi gi i th ng ho t đ ng trong nh ng lĩnh v c kinh doanh v kim lo i m u, khoáng
ự ị ặ ị ụ ữ ể ả ầ ị ả s n. Đ c b êt là nh ng lĩnh v c d ch v : thuê t u, mua b o hi m, du l ch...
ệ ữ ườ ỷ ớ ớ ự ấ ạ ơ Quan h gi a ng i u thác v i môi gi ắ i mang tính ch t ng n h n d a trên đ n u ỷ
ự ứ ừ ạ ầ ợ ồ thác t ng l n (Indent) ch không d a trên h p đ ng dài h n.
ủ ề ườ ớ ề ả ộ Ti n thù lao c a ng i môi gi i là (brokerage commission). Kho n ti n này di đ ng t ừ
ứ ộ ụ ấ ộ 0.253%. M c đ cao hay th p ph thu c vào:
ố ượ ườ + Kh i l ệ ngcông vi c mà ng ả i ta ph i làm.
ấ ủ ế ế ớ ữ + Tính ch t c a hàng hóa: n u bán nh ng hàng hi m, khó bán thì phí môi gi i này cao.
ư ầ ậ ậ ớ ợ ồ ị + T p quán: nh thuê t u thì theo t p quán phí môi gi i là 0.5% tr giá h p đ ng.
67
ườ ớ ể ứ ụ Ng i môi gi ả i có th đ ng ra b o lãnh tín d ng.
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
ườ ỷ ượ ủ ứ ứ ớ ____________________________________________________________________ _______ ườ Ng c đ ng tên c a mình mà đ ng tên ng i u thác, không i không đ i môi gi
ữ ệ ế ị ướ ườ ỷ ề ệ chi m h u hàng hóa và không ch u trách nhi m cá nhân tr c ng i u thác v vi c khách
ự ệ ợ ồ hàng không th c hi n h p đ ng.
ườ ớ ừ ệ ệ ồ ợ ượ ỷ ề Ng i môi gi ự i không tham gia vào vi c th c hi n h p đ ng (tr khi đ c u quy n).
ạ b2: Đ i lý (agent):
b2.1. Khái ni m:ệ
ườ ạ ộ ổ ứ ộ ượ ườ ỷ ệ ỷ Ng i đ i lý là m t cá nhân hay m t t ch c đ c ng ự i u thác u nhi m cho th c
ộ ố ấ ị ề ợ ủ ệ ườ ỷ ệ ữ ệ hi n m t s công vi c nh t đ nh vì quy n l i c a ng i u thác và quan h gi a ng ườ ạ i đ i
ườ ỷ ượ ạ ộ ợ ọ ồ ị lý và ng i u thác đ ả c qui đ nh trong m t văn b n g i là h p đ ng đ i lý.
b22. Phân lo i:ạ
ề ề ạ ạ *Xét v quy n h n có 3 lo i:
ề ạ ặ ườ ỷ Đ i lý toàn quy n:(Universal agent): là ng ườ ượ i đ c phép thay m t ng i u thác làm
ệ ọ ườ ỷ m i công vi c mà ng i u thác làm.
ạ ổ ấ ị ệ ề ầ ộ ỷ T ng đ i lý(general agent): là ng ườ ượ i đ ủ c u quy n làm m t ph n vi c nh t đ nh c a
ườ ỷ ệ ụ ấ ị ữ ế ộ ợ ng ồ i u thác.VD: ký k t nh ng h p đ ng thu c 1 nghi p v nh t đ nh.
ạ ặ ệ ạ ộ ạ ỉ Đ i lý đ c bi t (đ i lý chuyên ngành) (Special agent): ch ho t đ ng trong công vi c c ệ ụ
ể ủ ấ th . VD: Mua 10 máy i đ t.
ệ ữ ề ồ ườ ạ ườ ỷ *Xét v m i quan h gi a ng i đ i lý và ng ạ : i u thác có 3 lo i
ụ ử ạ Đ i lý th y (Mondatory agent)
ườ ạ ề ợ ủ ườ ỷ ủ ườ ỷ +Là ng ệ i đ i lý làm vi c vì quy n l i c a ng i u thác, chi phí c a ng i u thác,
ườ ỷ nhân danh ng i u thác.
ề ươ ề ề ặ ủ ạ +Ti n thù lao c a đ i lý này là ti n l ng ho c ti n %.
ề ứ ạ ồ ợ +Trong h p đ ng, đ i lý này không có quy n đ ng tên.
ạ ồ Đ i lý hoa h ng (Commission agent):
ạ ộ ư ủ ạ ườ ỷ +Là đ i lý ho t đ ng nhân danh mình nh ng chi phí c a ng i u thác.
ố +Thù lao là % doanh s mua bán.
ạ Đ i lý kinh tiêu (merchant agent).
ạ ộ ủ ạ ớ +Là đ i lý ho t đ ng v i danh nghĩa, chi phí là c a mình.
ữ ề ề ệ +Ti n thù lao là ti n chênh l ch gi a giá bán và giá mua.
ạ ề ệ ấ ặ
+Đây là đ i lý có trách nhi m n ng n nh t. 68
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ạ ạ ớ ườ ạ ạ ị *Lo i đ i lý này có khác gì v i kinh doanh thông th ng? ộ lo i đ i lý này b ràng bu c
ụ ồ ợ ộ ờ ở b i 1 h p đ ng tiêu th trong m t th i gian nào đó.
ạ ạ ữ ữ ạ ặ *Ngoài nh ng đ i lý trên chúng ta còn g p nh ng lo i đ i lý sau:
ắ ơ Ph c t (factor):
ề ở ữ ượ +Đ c giao quy n s h u hàng hóa.
ượ ứ ả ớ ị +Đ c phép đ ng tên mình bán hàng hóa v i giá c do mình qui đ nh.
ượ ề ậ +Đ c nh n ti n hàng t ừ ườ ng i mua.
ử ạ Đ i lý g i bán (consignee).
ử +Có kho và c a hàng.
ườ ỷ ủ ị + Chi phí ng i u thác ch u, danh nghĩa c a mình.
ẽ ồ ả ạ ả ả ả ườ Đ i lý b o đ m thanh toán (del credere agent): b o đ m s b i th ng cho ng ườ ỷ i u
ườ ế ợ ề ồ ế thác n u ng i mua ký k t h p đ ng mà không thanh toán ti n hàng.
ấ ủ ề ạ ạ ộ ườ ỷ Đ i lý đ c quy n (sole agent): là đ i lý duy nh t c a ng i u thác.
ể ươ ệ ề ạ ươ b2.3. Đi u ki n đ th ng nhân VN làm đ i lý mua, bán hàng hóa cho th ng nhân n ướ c
ngoài
ứ ậ ặ ạ ấ ợ Có gi y ch ng nh n đăng kí kinh doanh ngành hàng phù h p m t hàng đ i lý, đ ượ c
ự ế tr c ti p XNK
ế ươ ả ả ở ạ ạ N u làm đ i lý bán hàng, th ng nhân VN ph i m tài kho n riêng t ể i NH đ thanh
ề ạ ướ ẫ ủ ằ toán ti n hàng bán đ i lý theo h ề ế ng d n c a NHNNVN (n u thanh toán b ng ti n),
ụ ế ệ ề ằ ươ ộ còn n u thanh toán b ng hàng thu c danh m c XK có đi u ki n thì th ng nhân VN
ỉ ượ ố ượ ể ạ ặ ị ạ ch đ c XK đ thanh toán trong ph m vi s l ng ho c giá tr hàng ghi t ả i văn b n
ủ ơ ổ ạ ề ấ ẩ ạ ặ phân b h n ngh ch ho c gi y phép c a c quan có th m quy n.
ạ ợ ồ b2.4 H p đ ng đ i lý .
ỉ ị Tên và đ a ch các bên.
ạ ạ ư ề ạ ả ộ Lo i đ i lý: nh có ph i là đ i lý đ c quy n không.
ố ượ ủ ợ ồ Đ i t ng c a h p đ ng:
+Tên hàng.
ấ ượ +Ch t l ng.
ố ượ +S l ng:
69
ộ ố ượ ị ố .Quy đ nh m t s l ng t ể i thi u
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ả ườ ạ ế ặ ạ ộ .Ph i mua ho c bán trong m t giai đo n nào đó. N u ng i đ i lý bán v ượ ố ượ ng t s l
ưở đó thì có th ng.
+ Giá c :ả
ầ .Giá tr n. (ceiling price): Dùng khi bán hàng.
.Giá sàn (floor price): Dùng khi mua hàng.
ị ườ ế ầ ơ ẽ ị Tuy nhiên n u bán cao h n giá tr n thì th tr ng s b thu hep.
ờ ạ Th i h n giao hàng:
Thanh toán:
ề ề ồ ươ ứ +Ti n hàng, đ ng ti n thanh toán, ph ng th c thanh toán.
ụ ề ấ ộ +Ti n thù lao cao hay th p ph thu c vào:
ạ ạ ụ ủ ạ ạ ơ ồ ớ ề .Lo i đ i lý (đ i lý hoa h ng có ti n thù lao l n h n đ i lý th y).
ấ ủ .Tính ch t c a hàng hóa: hàng khó bán thì thù lao cao.
ụ ủ ề Quy n và nghĩa v c a các bên.
ụ ủ ề ườ ạ +Quy n và nghĩa v c a ng i đ i lý:
ụ ượ ủ ự ệ ệ ầ ả ầ ư ẫ ộ ợ .Th c hi n đ y đ nhi m v đ c giao nh ng ph i c n m n m t cách h p lý vì t ấ ả t c
ủ ườ ạ ườ ỷ ị các chi phí c a ng i đ i lý do ng i u thác ch u.
ườ ạ ạ ộ ạ .Ng i đ i lý không ho t đ ng cho bên c nh tranh.
ạ ộ ự ượ ị .Ho t đ ng đúng khu v c đ c qui đ nh.
ụ ả ấ ị .Cung c p d ch v qu ng cáo.
ề ị ườ ấ .Cung c p thông tin v th tr ng.
ầ ủ ề ạ .Thanh toán ti n hàng đ y đ và đúng h n
ề ợ ủ ườ ỷ ụ +Nghĩa v và quy n l i c a ng i u thác:
ầ ủ ấ ườ ạ .Cung c p đ y đ thông tin cho ng i đ i lý.
ườ ủ ợ ồ ườ ạ ườ ợ .Th ng xuyên theo dõi h p đ ng c a ng ể i đ i lý đ phòng tr ừ ạ ng h p đ i lý l a
mình.
ầ ủ ạ ả .Thanh toán các kho n thù lao và chi phí khác đ y đ đúng h n.
ệ ự ủ ợ ờ ạ ụ ắ ộ ồ ị Th i h n hi u l c c a h p đ ng dài hay ng n ph thu c vào hai bên qui đ nh cách hu ỷ
ặ ợ ồ ỏ b ho c kéo dài h p đ ng.
ữ ể ế ề ớ ạ ạ ớ ạ Qua nh ng hi u bi t v môi gi i và đ i lý thì theo các b n môi gi i và đ i lý khác nhau
70
ư ế nh th nào?
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______
ề ề Môi gi Gi ng:ố iớ ệ Đ u làm vi c vì quy n l ề ợ ủ i c a Đ i lýạ Gi ng:ố ệ Đ u làm vi c vì quy n l ề ợ ủ i c a
ể ế ề ườ ể ế ề i khác đ ki m ti n thù lao ng i khác đ ki m ti n thù lao ng ườ Khác:
ứ ề ề ứ ợ ồ ợ Không có quy n đ ng tên trong h p Có quy n đ ng tên trong h p đ ng.
ệ ợ ệ ạ ồ Là quan h h p đ ng, quan h dài h n. đ ng.ồ
ệ ớ ườ ỷ ứ ưở ữ Quan h v i ng ừ i u thác là t ng Bán đ t: h ệ ng chênh l ch gi a giá
ệ ợ ồ ầ l n và không là quan h h p đ ng. bán và giá mua
ưở ố H ng % doanh s mua bán.
1.Khái ni mệ :
Ố Ư II.BUÔN BÁN Đ I L U (COUNTER TRADE )
ươ ứ ườ ồ ờ ườ ế ợ Là ph ng th c mua bán trong đó ng i bán đ ng th i là ng ặ i mua, XK k t h p ch t
ẽ ớ ườ ề ể ồ ch v i NK và th ng không dùng đ ng ti n đ thanh toán.
ể
ặ
2. Đ c đi m:
ườ ồ ờ ườ Ng i mua đ ng th i là ng i bán.
ụ ụ ề ồ ỉ Đ ng ti n không là công c thanh toán mà ch là công c tính toán.
ố ư ộ ệ ơ ổ ườ Di n hàng hóa trao đ i trong buôn bán đ i l u r ng h n buôn bán thông th ố ng: Đ i
ố ớ ể ổ ữ ị ị ớ v i nh ng hàng hóa giá tr cao có th đ i cho hàng hóa giá tr cao và đ i v i hàng hóa có giá
ể ổ ị ấ ị ấ tr th p thì có th đ i cho hàng hóa có giá tr th p.
ổ ầ ỏ ấ VD: Đ i d u m l y máy móc.
3.Tác d ng:ụ
ượ ạ ố ế ả ị Dùng đ c khi b chính sách qu n ch ngo i h i.
ệ ậ ỷ ề ổ ồ ị Thu n ti n khi t giá đ ng ti n không n đ nh.
ứ ố ư : 4.Các hình th c mua bán đ i l u
ổ a. Hàng đ i hàng (barter)
ổ ự ế ề ớ Hai bên trao đ i tr c ti p hàng hóa v i nhau không dùng ti n thanh toán.
ấ ấ ổ ị VD: Đ i 4 t n cafe l y 1 xe du l ch TOYOTA.
71
ượ *Nh c:
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ượ ị ươ ữ ươ Khó tìm đ c nh ng hàng hóa có giá tr t ng t ng.
ướ ự ụ ệ ằ 1 bên giao tr c 1 bên giao sau nên có s chênh l ch tín d ng, không cân b ng.
ổ b. Trao đ i bù tr ừ: (compensation)
ố ỳ ẽ ệ ế ạ ồ ổ ợ Là vi c hai bên ký 1 h p đ ng trao đ i hàng hóa dài h n và đ n cu i k s tính toán s ố
ữ ể ệ ệ ậ ầ ằ chênh l ch gi a hàng giao và hàng nh n và ph n chênh l ch này có th thanh toán b ng
ặ ượ ề ỳ ế ể ti n ho c đ c chuy n sang k ti p theo.
ừ ậ ự ế ệ ồ ợ Bù tr th t s : vi c XK liên k t NK ngày trong 1 h p đ ng
ừ ướ ờ Bù tr tr c (Pre compensation):1 bên giao hàng, sau 1 th i gian sau khi nh n đ ậ ượ c
ớ ươ ứ ồ ợ hàng bên kia m i giao hàng t ng ng theo h p đ ng.
ứ ẹ ừ ả Bù tr song hành (Paralell Compensation): 1 bên sau khi XK h a h n trong b n ghi
ủ ẽ ắ ắ ồ ớ ợ nh (memorandom) s NK c a bên kia. Vì không là h p đ ng nên không ch c ch n
ố ư c. Mua đ i l u (Counter purchase):
ủ ằ ồ ợ ồ ề Bao g m 2 h p đ ng trong đó bên A mua hàng hóa c a bên B thanh toán b ng ti n.
ấ ị ư ẽ ế ờ ộ ạ Nh ng bên B ký m t cam k t sau 1 th i gian nh t đ nh s mua l ủ i hàng hóa c a bên A và
ề ằ cũng thanh toán b ng ti n.
ồ ị (offset): d. Giao d ch b i hoàn
ả ể ấ ổ ấ ấ ị ố ư ệ ệ ề Vi c 1 bên giao hàng không ph i đ l y ti n mà đ i l y 1 s u hu nh t đ nh. VD:
ể ượ ư ố Giao hàng cho A đ đ c u tiên cho vay v n.
ể e. Chuy n giao nghĩa v ụ. (Switch):
ứ ứ ể ệ ể ậ ả ợ ề ề Là vi c bên nh n hàng chuy n kho n n v ti n hàng cho bên th 3 đ bên th 3 này
ố ư ả ề ụ ả ậ ả ợ ớ tr ti n. Nghĩa v này b o đ m cho các công ty khi nh n hàng đ i l u không phù h p v i
ủ ự ể lĩnh v c kinh doanh c a mình có th bán hàng đó đi.
ợ ề ủ ạ ậ ơ ỉ VD: Vinaconex nh n g ch Ý, trong khi đó xi măng B m S n n ti n c a Vinaconex nên
ầ ơ ỉ Vinaconex yêu c u xi măng B m S n giao xi măng cho Ý.
ạ ả f. Mua l i s n ph m. ẩ (Buy backs):
ườ ả ể ấ ậ ạ ề ợ ộ ữ Là tr ng h p m t bên giao MMTB không ph i đ l y ti n mà nh n l ả i nh ng s n
ẩ ế ị ấ ph m do thi ả t b đó s n xu t ra.
ợ ồ ố ư 5.H p đ ng trong buôn bán đ i l u:
72
ợ ồ ứ a.Các hình th c trong h p đ ng:
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ứ ợ ồ ữ H p đ ng có nh ng hình th c sau:
ụ ớ ợ ồ ệ ộ ụ 1 h p đ ng v i hai danh m c hàng hóa: 1 danh m c li t kê hàng giao đi và m t danh
ụ ệ ậ m c li ề t kê hàng nh n v .
ỗ ợ ụ ữ ồ ợ ồ ồ ợ ộ ề 2 h p đ ng, m i h p đ ng có m t danh m c hàng hóa, 2 h p đ ng có nh ng đi u
ộ ẫ ừ ế ả ườ ườ kho n ràng bu c l n nhau khi n bên nào cũng v a là ng ừ i bán v a là ng i mua.
ơ ở ữ ủ ệ ắ ả ổ ị 1 văn b n qui đ nh nh ng nguyên t c chung c a vi c trao đ i hàng hóa, trên c s đó
ườ ữ ể ế ả ồ ồ ợ ợ ng ụ ể i ta ký k t nh ng h p đ ng mua bán c th . Văn b n có th là h p đ ng khung, tho ả
ậ ả ớ thu n khung, b n ghi nh (MOUmernorandum of understanding).
ủ ợ ồ ộ b.N i dung c a h p đ ng:
ụ Danh m c hàng hóa.
ố ượ S l ng hàng hóa.
ế ị Tr giá hàng hóa (n u có)
ả ị ả Giá c , cách xác đ nh giá c .
ề ệ Đi u ki n giao hàng.
Thanh toán.
ế ồ ườ ạ Khi u n i, b i th ng.
ự ợ ệ ệ ả ườ ượ ị ng đ ợ c qui đ nh trong h p ả c. Các bi n pháp b o đ m th c hi n h p đ ng ồ : th
đ ng.ồ
ư ụ c1: Th tín d ng đ i ng ố ứ (Reciprocal L/C):
ệ ự ở ư ả ề ư ụ ụ ố ỉ ố ề Nghĩa là th tín d ng ch có hi u l c tr ti n khi bên đ i tác m th tín d ng có s ti n
ươ ươ t ng đ ng.
ứ ừ ứ ả ừ ứ VD: Trong các ch ng t đòi thanh toán có c ch ng t ằ ch ng minh r ng 1 L/C có s ố
ề ươ ươ ượ ơ ồ ti n t ng đ ng đã đ c m . ở (Xem s đ trong giáo trình)
ả ặ ả ệ i kho n đ c bi t. c2. Dùng t
ườ ố ợ ứ ứ ồ Ngân hàng là ng i th 3 đ ng ra theo dõi, đôn đ c h p đ ng.
73
A B
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ L n 1ầ 2Tr 1Tr
L n 2ầ 3 Tr 2 Tr
Cu i k : ố ỳ 5Tr 3 Tr
Tr để
ỳ ế ư ậ ả ẽ Nh v y sang k ti p theo Ngân hàng s thông báo B ph i tăng giá lô hàng lên 2
ằ ấ ạ ự l y l i s cân b ng.
ườ ế ộ ứ ứ ố ừ i th 3 kh ng ch b ch ng t ,: c3: Dùng ng
ườ ộ ứ ứ ỉ ừ ổ ạ ộ ứ ế ậ Ng i th 3 ch giao b ch ng t cho bên nh n hàng n u bên này đ i l i b ch ng t ừ
ị ươ ươ khác có giá tr t ng đ ng.
ạ ề ệ ế ặ ậ : c4 Ph t v vi c giao hàng thi u ho c giao ch m
ả ộ ạ ệ ạ ữ ả ạ ằ Ph i n p ph t b ng ngo i t ợ ề m nh (thông qua nh ng đi u kho n đã nêu trong h p
ặ ọ ồ đ ng ho c qua tr ng tài).
Ấ Ố Ế III.Đ U GIÁ QU C T :
1.Khái ni m:ệ
ươ ứ ặ ị ế ạ ộ ị ấ ị ể ộ Là m t ph ng th c giao d ch đ c bi ệ ượ t đ c ti n hành t i m t đ a đi m nh t đ nh và
ả ờ ượ ườ ữ trong 1 kho ng th i gian đã đ ị c qui đ nh tr ướ Ở c. đó ng i ta mang bán nh ng lô hàng
ườ ượ ườ ẽ ấ ả ị mà ng i mua đã đ c xem và ng i bán s qui đ nh bán cho ai tr giá cao nh t.
ể ặ 2.Đ c đi m:
ươ ứ ặ ị ệ ộ ỉ ườ ư ề ấ Là ph ng th c giao d ch đ c bi t: ch có m t ng i bán nh ng có r t nhi u ng ườ i
ượ ổ ứ ạ ộ ị ố ị ể ạ ộ ượ ướ mua, đ ch c t c t i m t đ a đi m c đ nh và t ờ i m t th i gian đ ị c đ nh tr c. ng ườ i
ướ ế ướ ề ộ ố ớ ắ ườ mua đã xem xét tr c, bi c v lô hàng đó, “xem hàng”là b t bu c đ i v i ng t tr i mua.
ườ ẽ ượ ế ậ ủ ề ễ Khi đó ng i bán s đ ệ c mi n trách nhi m v khuy t t t c a hàng hóa:
ố ớ ế ậ ở ườ ươ ệ ị + Đ i v i khuy t t t h : ng i bán đ ng nhiên không ch u trách nhi m.
ế ậ ườ ả + Khuy t t t kín: ng i bán ph i thông báo.
ợ ượ ậ ướ ư ứ ả ượ ị ồ H p đ ng cũng đ c l p d i hình th c văn b n nh đã đ ừ ề ẵ c qui đ nh s n, tr đi u
ả ả kho n giá c .
74
ườ ệ Hàng hóa bán th ng là hàng hóa cá bi ặ t, có tính đ c thù riêng
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ủ ươ ứ ườ ạ ể ờ ườ Giá c a ph ng th c này th ơ ng cao h n giá QT t i th i đi m đó nên ng i bán hoàn
ợ ượ ố ộ ạ ẩ ấ toàn có l i vì bán đ c giá cao mà t c đ bán l i nhanh, ít x y ra tranh ch p.
ấ ạ 3.Các lo i hình đ u giá:
ấ ươ ượ ạ ườ ng nghi p a.Đ u giá th ệ : hàng hóa đ c phân lo i, th ng bán cho nhà buôn.
ấ ươ ậ ả ế b.Đ u giá phi th ng nghi p ệ : Hàng có sao bán v y, gi ồ i quy t hàng t n kho, thanh lý
ả tài s n cũ...
ự 4.Trình t ấ bán đ u giá.
ẩ ị a.Chu n b :
ệ ớ ị ẵ ủ ế ạ ấ ẩ Ch hàng theo dõi k ho ch bán hàng, chu n b s n sàng liên h v i các trung tâm đ u
ủ ụ ể giá đ làm th t c.
ấ Các trung tâm bán đ u giá:
ể ệ ừ ự ế ạ ặ ự + Xây d ng th l ứ ặ bán hàng cho t ng m t hàng, xây d ng k ho ch bán hàng, m c đ t
ề ế ị ti n ký quĩ, các qui đ nh liên quan đ n thanh toán.
ầ ả ằ + Qu ng cáo, thông báo nh m thu hút nhu c u.
ừ ệ ế ẫ ọ + Ti n hành phân lô hàng và đánh ký mã hi u cho t ng lô hàng, ch n m u.
ư ẫ ầ + Tr ng b y m u hàng.
b.Xem hàng:
ư ữ ầ ấ ở ườ ề ế ầ Trung tâm đ u giá m gian tr ng b y, nh ng ng i có nhu c u đ u đ n xem.
ế ườ ẽ ấ ế ề ờ N u trong th i gian này ng i mua không xem hàng thì s m t quy n khi u n i v ạ ề
hàng hóa.
ấ c. Bán đ u giá :
ươ Có 2 ph ng pháp:
ươ ể ấ ấ ấ ở Ph ng pháp nâng giá: Nhân viên đ u giá (auctionor) nêu giá kh i đi m th p nh t sau
ẽ ượ ườ ả đó khách hàng nâng giá. Lô hàng s đ c bán cho ng ấ ằ i tr giá cao nh t b ng cách nhân
ẽ ố viên s gõ búa xu ng bàn.
ươ ứ ể ạ ấ ở Ph ng pháp h giá: Nhân viên đ u giá nêu lên 1 m c giá kh i đi m cao nh t r i h ấ ồ ạ
75
ườ ồ ầ d n khi có ng i đ ng ý mua.
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ế ạ ấ ộ ườ ả ấ ạ ệ ấ ả T i cu c bán đ u giá n u ng i đã tr giá cao nh t rút l i giá đã tr thì vi c đ u giá
ượ ổ ứ ạ ắ ầ ừ ả ướ ườ ạ đ ch c l c t i ngay & b t đ u t giá tr tr c đó. Ng i rút l ả i giá đã tr không đ ượ c
ả tham gia tr giá.
ườ ả ấ ơ ợ ườ ạ ả Trong tr ấ ng h p giá bán tài s n đ u giá th p h n giá mà ng i rút l i giá đã tr thì
ườ ạ ả ả ệ ả ườ ấ ơ ng i rút l ề i ph i tr kho n ti n chênh l ch cho ng ế i bán đ u giá, n u cao h n thì ng ườ i
ạ ệ ề ả rút l i không đ ượ ưở c h ng kho n ti n chênh l ch đó.
ế ấ ộ ườ ạ ả ả ị N u cu c bán đ u giá không thành thì ng i rút l i giá đã tr ph i ch u chi phí cho
ệ ấ ượ ặ ướ ề ả ả vi c bán đ u giá đó & không đ c tr kho n ti n đ t tr c.
ườ ượ ả ạ ấ ượ ả ờ ạ Trong th i h n 3 ngày ng i mua đ ề c quy n tr l ế i tài s n n u ch t l ng không
ư đúng nh thông báo.
ế ợ ồ d. Ký k t h p đ ng và giao hàng :
ườ ả ộ ầ ồ ợ ị Ng i mua ph i n p 2035% tr giá lô hàng ngay sau khi ký h p đ ng. Ph n còn l ạ i
ẽ ượ ệ ự ệ giao sau 15 ngày, vi c giao hàng s đ c th c hi n sau khi thanh toán xong 100%.
Ấ Ầ IV.Đ U TH U QU C T Ố Ế.
1.Khái ni mệ :
ấ ươ ứ ặ ị ế ạ ể ị ầ Đ u th u là ph ng th c giao d ch đ c bi ệ ượ t đ c ti n hành t i 1 đ a đi m và trong 1
ờ ượ ườ ạ ấ ẫ th i gian đã đ ị c qui đ nh tr ướ ạ c t i đó ng i bán c nh tranh l n nhau cung c p hàng hóa,
ườ ụ ủ ế ị ệ ề ả ị ụ ị d ch v , ng ậ i mua quy t đ nh mua hàng hóa, d ch v c a ai có giá c và đi u ki n thu n
ợ l ấ i nh t.
ặ ể : 2.Đ c đi m
ươ ứ ặ ị ệ ườ ề ườ Là ph ng th c giao d ch đ c bi t: 1 ng i mua nhi u ng i bán.
ổ ứ ạ ấ ị ộ ị ể ờ T ch c t ộ i m t đ a đi m trong m t th i gian nh t đ nh.
ườ ườ ẫ ẫ ạ ả ơ ồ ợ Ng i mua là ng i so n th o m u đ n chào hàng, m u h p đ ng.
ơ ở ạ ầ ượ ử ụ ị ớ ự ự Đ c s d ng trong các d án xây d ng c s h t ng, NKMMTB có giá tr l n và
ườ ạ hàng hóa thông th ng (than, g o)
ạ ấ ầ : 3.Các lo i hình đ u th u
ượ ử ụ ổ ế ấ ướ ở ộ ạ ạ Đ c s d ng ph bi n nh t d ế i 2 d ng: M r ng và h n ch .
76
ấ ầ ạ a.Xét theo ph m vi đ u th u:
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ấ ố ự ầ ở ộ ủ ữ ử ầ Nh ng ai mu n d th u thì g i báo giá c a mình theo đúng th l Đ u th u m r ng: ể ệ ,
ề ộ ệ n p l ỹ phí, ti n kí qu .
ơ ở ị ườ ứ ự ấ ầ ạ ườ ườ Đ u th u h n ch : ế D a trên c s nghiên c u th tr ủ ng c a ng i bán, ng i mua
ộ ố ườ ế ị ượ ự ọ ướ ự ầ ờ quy t đ nh m i m t s ng i bán đã đ c l a ch n tr c tham gia d th u.
ứ b.Xét theo hình th c báo giá:
ấ ầ Đ u th u 1 phong bì
ầ ấ Đ u th u 2 phong bì
ở ầ ể ứ c.Xét theo th th c m th u:
ấ ạ ầ Đ u th u 1 giai đo n
ấ ầ ạ Đ u th u 2 giai đo n
ủ ụ ẩ ị ườ ự ầ d.Xét theo th t c th m đ nh ng i d th u:
ầ ơ ể ấ Đ u th u s tuy n
ể ấ ầ ơ Đ u th u không s tuy n
ủ ấ ụ ầ e.Xét theo m c đích c a đ u th u:
ắ ấ ầ Đ u th u mua s m
ấ ị ụ ầ Đ u th u d ch v
ấ ả ầ Đ u th u qu n lý
ự ấ 4.Trình t ầ : đ u th u
ẩ ị a.Chu n b :
ị ỳ ố ượ ẩ ờ ộ ể ấ ầ Th i gian chu n b tu thu c vào đ i t ặ ng đ u th u mà có th là vài tháng ho c
vài năm.
ự ệ ế ế ạ ấ ạ ầ ị Xây d ng k ho ch, ti n trình đ u th u, đ nh ra các giai đo n cho các công vi c.
ổ ứ ấ ầ ẽ ể ệ ự ế ổ ứ ấ Ban t ch c đ u th u s xây d ng th l và qui ch . Ban t ể ầ ch c đ u th u có th là
ữ ề ỷ ổ ứ ấ ộ ủ ầ ấ nh ng ng ườ ượ i đ c u quy n khi công ty t ch c đ u th u th y cán b c a mình ch a đ ư ủ
ự ề ấ ầ ộ trình đ , năng l c đi u hành đ u th u.
ổ ứ ẽ ự ệ ệ Ban t ch c s th c hi n các công vi c sau:
ứ ầ ự ế ố ớ ườ ệ ố + Xây d ng các h th ng tiêu th c c n thi t đ i v i ng i bán:
ế ề ặ ể ả ủ ứ ả ứ . Tiêu th c kinh t ủ : kh năng v m t tài chính c a công ty có đ s c đ đ m đ ươ ng
77
ự ầ ệ ả ừ ả vi c d th u không, ngoài ra còn các kho n ký quĩ (Bid bond) t ả ề 13% và ti n b o đ m
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
ự ủ ả ấ ồ ợ ____________________________________________________________________ _______ ệ th c hi n h p đ ng (per fomance bond) (410%). Ngoài ra còn có gi y b o lãnh c a các t ổ
ậ ủ ứ ụ ứ ấ ả ch c tín d ng, gi y xác nh n c a ngân hàng ch ng minh công ty đó có tài kho n.
ứ ỹ ự ầ ầ ậ ả ậ ủ ả . Tiêu th c k thu t: yêu c u các công ty d th u gi i trình kh năng kĩ thu t c a mình,
ừ ứ ậ ậ ậ ả ả ấ ỹ ỹ ứ ch ng t pháp lý xác minh kh năng k thu t: gi y ch ng nh n kh năng k thu t do
ươ ệ ấ ạ phòng th ng m i và công nghi p VN c p .
ụ ươ ệ ề ệ ủ ự ự ấ ạ ộ . Thao tác nhi m v th ng m i: xây d ng đi u l ẫ ầ c a cu c đ u th u, xây d ng m u
ứ ậ ơ đ n chào hàng, lu n ch ng KTKT.
ư ờ ự ầ ử ự ế ế ạ ả ườ ặ ườ + So n th o th m i d th u, g i tr c ti p đ n ng ấ i cung c p ho c ng ự i bán đã l a
ch n.ọ
ừ ạ ấ ầ ả ộ ỳ ộ ộ Thông báo, qu ng cáo: Tu thu c vào t ng lo i hình đ u th u thông báo toàn b n i
ầ ấ dung đ u th u.
ậ ợ ề ệ ạ ườ ự ầ ệ ấ ể ề ầ b.T o đi u ki n thu n l i cho ng i d th u tìm hi u các đi u ki n đ u th u.
ậ ơ ậ c.Nh n đ n chào hàng(thu nh n báo giá).
ườ ự ầ ậ ệ ầ ề ẫ ơ ị Ng i d th u l p đ n chào hàng theo m u đã qui đ nh, kèm theo đi u ki n c n thi ế t
ữ ứ ề ả ậ ằ ỹ (nh ng b ng ch ng kh năng k thu t, ti n ký quĩ).
ả ả ệ ậ ả Khi thu nh n tài li u ph i đ m b o:
ự ạ ữ ữ ậ ẫ ườ + Bí m t do s c nh tranh l n nhau gi a nh ng ng i bán.
ệ ể ầ ủ ị ổ ứ ấ ầ ủ ộ + Tuân th m t cách tri t đ các qui đ nh, các yêu c u c a ban t ờ ch c đ u th u (th i
ề ệ ầ gian, đi u l ế ấ , qui ch đ u th u).
ượ ế ộ ủ ừ ơ + Không đ c bóc niêm phong, bi t n i dung c a t ng đ n chào hàng.
ầ ạ ấ d.Khai m c đ u th u:
ổ ứ ấ ệ ậ ườ ự ầ ế ể ạ ị Ban t ầ ch c đ u th u tri u t p ng ấ i d th u và ti n hành khai m c (đ a đi m đ u
ườ ộ ườ ủ ổ ứ ấ ầ ầ th u th ng là h i tr ng c a công ty t ch c đ u th u).
ổ ứ ấ ầ ầ ượ ứ ự ơ Ban t ch c đ u th u l n l t bóc niêm phong đ n chào hàng theo th t .
ổ ứ ủ ơ ữ ộ Ban t ch c thông báo công khai nh ng n i dung chính c a đ n chào hàng.
ự ầ ệ ự ả ờ ờ ọ Giành 1 kho ng th i gian cho vi c l a ch n. Trong th i gian đó các công ty d th u có
ử ổ ả ượ ư ề ề ề ộ ơ ọ ỉ ỉ quy n đi u ch nh n i dung đ n chào hàng. Nh ng m i đi u ch nh, s a đ i ph i đ ế c ti n
ằ ả ạ ổ ứ ấ ầ hành b ng văn b n, niêm phong kín và giao l i cho ban t ch c đ u th u.
78
ế ị ọ ế ợ ồ : ự e.Thông báo quy t đ nh l a ch n và ký k t h p đ ng
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ườ ợ ượ ự Có các tr ng h p đ ọ c l a ch n sau:
ọ + Ch n 1 Công ty.
ầ ẽ ọ ạ ọ ậ + Ch n 1 vài công ty: Các công ty trúng th u s h p l i, thành l p ra nhóm Cactel, nhóm
ườ ạ ế ợ ự ệ ệ ớ ồ ườ ử này c ra 1 ng i đ i di n th c hi n đàm phán, ký k t h p đ ng v i ng ộ i mua. N i dung
ủ ữ ẫ ẫ ộ ợ ồ ượ ả ổ ơ ả c b n v n tuân th theo m u h p đ ng, nh ng n i dung đ c thay đ i thì ph i đàm phán.
ứ ự ấ ầ ộ ệ ố ử Đ u th u là m t hình th c khách quan, không có s phân bi ự ư t đ i x nh ng trong th c
ưở ủ ố ự ẫ ộ ị ế t ả do nh h ữ ng c a nh ng nhân t chính tr xã h i mà v n có s phân bi ệ ố ử ữ t đ i x gi a
ướ ự ầ ướ ự ầ các nhà d th u trong n c và nhà d th u n c ngoài.
ườ ầ ẽ ấ ạ ề ỹ ự ầ ữ Nh ng ng i không trúng th u s l y l i ti n ký qu d th u
Ạ Ở Ị Ị V. GIAO D CH T I S GIAO D CH HÀNG HÓA (GIÁO TRÌNH)
VI.GIA CÔNG QU C TỐ Ế
Có hai lo i:ạ
ế ế ậ ẩ Nh n NVL ch bi n thành ph m (International improvement).
ế ế ệ ắ ậ ẩ Nh n linh ki n ch bi n, l p ráp thành thành ph m (International assembling).
1.Khái ni mệ :
ố ế ề ể ả ệ ậ ặ ẩ ộ Gia công qu c t ấ là vi c m t bên nh n NVL ho c bán thành ph m v đ s n xu t
ầ ủ ậ ượ ẩ ằ ề ả ọ thành thành ph m theo yêu c u c a bên kia nh m nh n đ c 1 kho n ti n thù lao g i là phí
gia công.
ườ ể ả ậ ấ ậ ọ Ng i nh n NVL đ s n xu t g i là bên nh n gia công.
ườ ấ ẩ ọ ườ ặ Ng i giao NVL l y thành ph m g i là ng i thuê gia công, bên đ t gia công.
ặ 2.Đ c đi m ể :
ố ượ ứ ộ ợ ồ ợ ồ Đ i t ng mua bán là gì? Là s c lao đ ng. H p đ ng gia công khác h p đ ng lao
ư ế ộ đ ng nh th nào?
ề ệ ử ụ ị ủ ợ ồ ộ ợ + Trong h p đ ng gia công không ch u r ro v vi c s d ng lao đ ng. Còn trong h p
ề ệ ử ụ ị ủ ả ộ ộ ồ đ ng lao đ ng ph i ch u r ro v vi c s d ng lao đ ng
ạ ộ ả ấ ắ ợ ồ ớ ợ + Trong h p đ ng gia công ho t đ ng s n xu t và XK g n bó v i nhau còn trong h p
ạ ộ ả ấ ắ ộ ớ ồ đ ng lao đ ng thì ho t đ ng s n xu t và XK không g n bó v i nhau.
79
ấ ả Gia công là ph i xu t hàng đi.
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ữ ư ề ầ ộ ầ Hàng hóa trong gia công là nh ng hàng c n nhi u lao đ ng nh ng không c n trình đ ộ
ậ kĩ thu t cao.
ướ ể ơ ộ ướ ậ ườ N c thuê gia công có trình đ phát tri n h n n c nh n gia công. Th ữ ng thì nh ng
ướ ể ậ n c đang phát tri n nh n gia công.
ủ ụ 3.Tác d ng c a gia công :
Ư ể : a. u đi m
ườ ậ i nh n gia công: ố ớ * Đ i v i ng
ệ ậ ạ ườ ẫ ộ ị T o công ăn vi c làm, tăng thu nh p cho ng ế ổ i lao đ ng d n đ n n đ nh tình hình
ộ ị chính tr xã h i.
ượ ệ ươ ệ ả ấ ả ớ ậ Nh n đ c công ngh , ph ng pháp s n xu t m i và kinh nghi m qu n lý c a n ủ ướ c
ngo i.ạ
ị ủ ư ủ ụ ấ ả R i ro ít, không ph i ch u r i ro trong tiêu th hàng hóa nh ng lãi th p.
ạ ơ ộ ử ụ ụ ệ ộ ị T o c h i s d ng nguyên ph li u n i đ a.
ố ớ *Đ i v i bên thuê gia công .
ả ẻ ẩ Gi m giá thành ph m vì nhân công r .
ữ ư ể ể ệ ướ Có th di chuy n nh ng ngành công ngh không còn a thích ra n c ngoài.
ệ ử ụ ư ậ ữ ệ ợ ế Nh v y vi c thuê gia công là vi c s d ng nh ng l ủ i th so sánh c a nhau, tuy nhiên
ủ ữ có nh ng r i ro sau:
ượ b.Nh ể : c đi m
ố ớ ậ *Đ i v i bên nh n gia công .
ấ ộ Giá lao đ ng th p.
ậ ượ ệ ỗ Công ngh nh n đ c có khi đã l ờ i th i.
ố ớ *Đ i v i bên thuê gia công :
ấ ượ ả ẩ ả Ch t l ụ ng s n ph m gi m nên khó tiêu th .
ệ ẫ ắ ị B ăn c p m u mã, nhãn hi u.
ạ 4.Các lo i hình gia công :
ề ở ữ a.Phân chia theo quy n s h u NVL .
ả ặ ẩ ậ ẩ Bên đ t gia công giao NVL, bán thành ph m nh n thành ph m và tr phí gia công.
80
ườ ả ỏ ố ậ * uƯ : Ng i nh n gia công không ph i b v n.
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
ườ ượ ả ậ ấ ____________________________________________________________________ _______ *Nh ặ c giá th p còn bên đ t gia công khó qu n lý i nh n gia công thu đ cượ : Ng
NVL.
ứ ặ ạ ẩ ừ ậ Bên đ t gia công bán đ t NVL sau đó mua l i thành ph m t bên nh n gia công.
* uƯ : Giá gia công cao h n.ơ
ủ ớ *Nh ơ cượ : r i ro l n h n
ữ ặ ậ ấ ụ Bên đ t gia công giao nh ng NVL chính còn bên nh n gia công cung c p NVL ph .
ạ b.Phân lo i theo giá gia công :
ườ ứ ị ị ỗ ả i ta xác đ nh giá đ nh m c cho m i s n Gia công theo giá khoán (Target price): ng
ứ ứ ứ ẩ ị ị ph m (t c là chi phí đ nh m c và thu lao đ nh m c)
ả ả ự ự ậ ặ Th c thanh, th c chi: (cost plus contract): bên đ t gia công ph i tr cho bên nh n gia
ự ế ữ ề công nh ng chi phí th c t và ti n thù lao gia công.
ệ ạ c.Phân lo i theo quan h gia công :
ặ ậ ậ ỉ ệ Gia công 2 bên: ch có bên đ t gia công và bên nh n gia công. VD: Nh t giao linh ki n
ể ả ấ cho công ty Hanel đ s n xu t TV.
ủ ơ ề ẩ ạ ị Gia công nhi u bên: là lo i gia công mà thành ph m gia công c a đ n v này là nguyên
ủ ơ ệ ị li u gia công c a đ n v sau.
ấ ả ả ố VD: Hàn Qu c giao v i cho công ty A, bông cho công ty B. Công ty B s n xu t ch t ỉ ừ
ạ ấ ỉ ừ ầ bông. Công ty A l i l y ch t công ty B may qu n áo .
ợ ồ 5.H p đ ng gia công :
ố ư ư ợ ố ồ Gi ng nh h p đ ng bán đ i l u:
ỉ ị a.Các bên trong h p đ ng ợ ồ : đ a ch , Tel, Fax...
b.Thành ph mẩ :
+ Tên hàng.
ố ượ + S l ng.
ấ ượ ượ ệ ằ ậ ỹ ị + Ch t l ng: đ ẫ c qui đ nh b ng m u, tài li u k thu t.
+ Giao hàng.
c.NVL:
ặ ấ + NVL chính: do bên đ t gia công cung c p.
81
ụ ấ ậ + NVL ph : do bên nh n gia công cung c p
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ề ườ ứ ơ ị ị i ta cũng qui đ nh: tên NVL, đ nh m c tiêu hao. VD: May 1 áo s mi V NVL ng
ỉ ả ế h t bao nhiêu v i, bao nhiêu ch .
ả d.Giá c gia công :(xem giáo trình)
ệ e.Ngi m thu :
ệ ể ị Đ a đi m nghi m thu.
ệ ờ Th i gian nghi m thu.
ươ ệ Ph ng pháp nghi m thu.
ệ Chi phí nghi m thu.
f.Thanh toán.
*Thanh toán nh thuờ :
+ D/A: (Document againt acceptance):
ứ ấ ặ ừ Bên đ t gia công khi giao NVL xu t trình ch ng t ậ giao hàng cho ngân hàng, bên nh n
ả ề ứ ấ ậ ấ ừ ậ gia công ch p nh n tr ti n cho NVL đó và l y ch ng t đi nh n hàng. Sau khi hoàn thành
ừ ạ ậ ẩ ả s n ph m thì bên nh n gia công thanh toán bù qua tr l i.
ế ế ả ắ ố ơ ị VD: Hàn qu c giao v i cho công ty Chi n Th ng may 10.000 chi c áo s mi. Tr giá
ả ủ c a lô v i là 100.000USD.
ộ ứ ả ậ ố ừ ạ ố Sau khi giao v i Hàn qu c nh n b ch ng t ở và m L/C t i ngân hàng TM Hàn Qu c.
ố ươ Ngân hàng TM Hàn Qu c thông báo cho Ngân hàng Công th ng VN.
ế ế ắ ươ ấ Công ty may Chi n th ng đ n ngân hàng Công th ậ ng VN ch p nh n 30 ngày sau tr ả
ứ ề ừ ả ấ ậ ti n và nh n ch ng t đi l y hàng hóa (v i).
ố ẽ ư ế ả ẩ Sau khi hoàn thành xong s n ph m thì Hàn qu c s thanh toán nh th nào?
ả ả ộ Tr 100.000 c ng chi phí gia công. Còn VN tr áo
ườ ậ ẩ ợ D/A dùng trong tr ng h p nh n NVL giao thành ph m.
+D/P:
ứ ặ ấ ặ ừ Bên đ t gia công sau khi đ t giao NVL xu t trình ch ng t giao hàng cho ngân hàng,
ứ ậ ố ừ ả ả ề ậ ườ bên nh n gia công mu n có ch ng t đi nh n NVL thì ph i tr ti n. Dùng trong tr ợ ng h p
mua NVL bán thành ph m.ẩ
ằ *Thanh toán b ng L/C :
82
ế ẩ ậ + N u nh n NVL giao thành ph m:
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ (6)
ặ ậ Ngân hàng bên đ t gia công Ngân hàng bên nh n gc
(Processor Bank)
(2)
(5) (3) (1) (7)
(4)
ặ ậ Bên đ t gc (Employer) Bên nh n gc (Processor)
(8)
ủ ể ả ề ậ ậ ả ở ọ 1: Bên nh n gia công m L/C tr ch m, đ đ tr ti n NVL chính g i là L/C con nít
(Baby L/C).
ủ ủ ậ ườ ặ 2: NH c a bên nh n gia công thông báo L/C cho NH c a ng i đ t gia công.
ủ ủ ặ ườ ặ 3: NH c a bên đ t gia công thông báo L/C cho NH c a ng i đ t gia công.
ặ 4: Bên đ t gia công giao NVL.
ủ ả ẩ ặ ọ ở ủ ể ả 5: Bên đ t gia công m L/C tr ngay, đ đ tr cho thành ph m, g i là L/C ch (Master
ơ ố ề ặ ớ ố ề L/C ho c là Mother L/C). (S ti n này l n h n s ti n NVL).
ủ ườ ặ ủ ườ ậ 6: NH c a ng i đ t gia công thông báo L/C ch cho ng i nh n gia công.
ủ ườ ủ ậ ườ ậ 7: NH c a ng i nh n gia công thông báo L/C ch cho ng i nh n gia công.
ề ậ ẩ ừ ị ủ 8: Bên nh n gia công giao thành ph m, thanh toán ti n và tr tr giá c a L/C con nít.
ệ ự ế ế N u thi u 1 L/C thì L/C bên kia không có hi u l c.
ẩ ươ ự ư ư ả + Mua NVL bán thành ph m: t ng t nh trên nh ng dùng L/C tr ngay.
g.Giao hàng:
ờ ạ Th i h n giao hàng.
ể ị Đ a đi m giao hàng.
ươ ứ Ph ng th c giao hàng.
Ấ VII. GIAO D CH TÁI XU T: Ị
1.Khái ni mệ :
ấ ị ươ ả ể ứ ề ậ Giao d ch tái xu t là ph ng th c mua bán mà hàng hóa nh p v không ph i đ tiêu
83
ướ ể ế ờ dùng trong n ấ c mà đ xu t đi ki m l i.
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ứ 2.Các hình th c tái XK:
ạ ấ : ậ a.T m nh p tái xu t
A
B C
ướ ủ ợ ồ ượ ề ướ ậ ấ ớ N c A kí h p đ ng mua hàng hóa c a B, hàng hóa đ c nh p v n c m i xu t đi
ế ế ứ sang C (ch không qua ch bi n)
ướ ọ ướ ướ ọ B: G i là n c XK, A g i là n ấ c tái xu t, C là n c NK.
ả ề ả ề C tr ti n cho A, A tr ti n cho B.
ườ ể ậ Kí hi u : ệ Đ ng v n chuy n hàng hóa.
ề ệ ườ ể ậ Đ ng v n chuy n ti n t .
ị a1..Đ nh nghĩa
ế ạ ấ ị ệ Theo quy t đ nh 1311/1998/QĐBTM ngày 31/10/98 thì: t m nhâp tái xu t là vi c
ươ ệ ủ ướ ể ướ ủ ụ th ng nhân Vi t Nam mua hàng c a 1 n c đ bán cho 1 n c khác, có làm th t c NK
ủ ụ ỏ hàng hóa vào VN & làm th t c XK chính hàng hóa đó ra kh i VN
ấ ượ ậ ạ ơ ở ự ệ ồ ợ ệ ợ T m nh p tái xu t đ c th c hi n trên c s 2 h p đ ng riêng bi ồ t: h p đ ng mua
ươ ớ ươ ướ ợ ươ hàng do th ng nhân VN kí v i th ng nhân n ồ c XK & h p đ ng bán do th ng nhân
ớ ướ VN kí v i n c NK
ể ượ ồ ợ ướ ặ ợ ồ H p đ ng mua hàng có th đ c kí tr c ho c sau h p đ ng bán hàng
*Chú ý:
ệ ế ị ụ ệ ậ ư ế ệ ế ẩ Vi c NK, XK máy móc, thi t b , nguyên ph li u, v t t ả , ph ph m, ph li u & s n
ả ẩ ồ ợ ươ ph m gia công theo h p đ ng gia công không ph i là kinh doanh theo ph ứ ạ ng th c t m
ấ ậ nh p tái xu t.
84
ệ ề ươ ứ ạ ấ ậ ng th c t m nh p tái xu t: a2.Đi u ki n kinh doanh theo ph
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ứ ậ ấ ợ ỉ Ch kinh doanh TNTX phù h p ngành hàng đã ghi trong gi y ch ng nh n đăng kí kinh
doanh.
ươ ỉ ượ ụ ấ ộ Th ng nhân VN ch đ c kinh doanh TNTX hàng hóa thu c danh m c hàng c m XK,
ừ ừ ạ ầ ạ ừ ầ ờ ấ c m NK, hàng hoá t m ng ng XK, t m ng ng NK & xăng d u (tr d u nh n) khi có văn
ậ ủ ấ ả b n ch p thu n c a BTM
ể ừ Hàng hoá TNTX đ ượ ư ạ c l u t i VN không quá 90 ngày k t ủ ụ ngày hoàn thành th t c
NK
ườ ầ ạ ợ ươ ử ụ ạ ả ả ị Tr ng h p c n gia h n th ả ề ng nhân ph i có văn b n đ ngh gia h n g i c c h i
ờ ạ ỗ ầ ố ơ ủ ụ ạ ạ ầ ỉ quan, t nh thành ph n i làm th t c, th i h n gia h n m i l n không quá 3 l n gia h n cho
ỗ m i lô hàng TNTX
ủ ụ ươ ứ ng th c TNTX : a3.Th t c kinh doanh theo ph
ả ộ N p cho h i quan:
ả ậ ợ ồ ợ ồ +H p đ ng mua hàng, h p đ ng bán hàng (b n sao có xác nh n)
ứ ừ ế ậ ượ ồ ợ ị +Các ch ng t có liên quan đ n giao nh n hàng hóa đ c qui đ nh trong h p đ ng
ậ ủ ấ ả ậ +Có b n xác nh n c a BTM ch p thu n co TNTX
ứ ệ ả ấ ậ ấ ố Xu t trình cho h i quan gi y ch ng nh n đăng kí mã s doanh nghi p XNK
ẩ : ể b.Chuy n kh u
A
B C
ướ ồ ợ ừ N c A ký h p đ ng mua hàng t ư B, sau đó A bán cho C nh ng hàng không chuy n t ể ừ
ạ ể ừ A sang C mà l i chuy n t B sang C (không qua A).
ể ề ậ Ký hi u:ệ dòng v n chuy n ti n.
ể ậ dòng v n chuy n hàng hóa.
ị b1.Đ nh nghĩa
ứ ể ẩ ẳ ướ Chuy n kh u là hình th c hàng hóa đi th ng t ừ ướ n c XK sang n ấ ướ c NK. N c tái xu t
ướ ả ề ề ủ ướ c XK và thu ti n c a n
c NK. 85
tr ti n cho n _________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ể ẩ : ứ b2.Các hình th c chuy n kh u
ượ ậ ẳ ế ướ ử ẩ Hàng hoá đ ể c v n chuy n th ng t ừ ướ n c XK đ n n c NK không qua c a kh u VN
ượ ể ừ ướ ậ ế ướ ử ẩ Hàng hóa đ c v n chuy n t n c XK đ n n ư c NK có qua c a kh u VN nh ng
ủ ụ ủ ụ ỏ không làm th t c NK vào VN & không làm th t c XK ra kh i VN
ượ ể ừ ướ ậ ế ướ ử ẩ Hàng hoá đ c v n chuy n t n c XK đ n n ư c NK có qua c a kh u VN & đ a
ủ ụ ủ ụ ạ ỏ vào kho ngo i quan, không làm th t c NK vào VN & không làm th t c XK ra kh i VN
ư ề ẩ ố ọ ị ể M i đi u qui đ nh trong chuy n kh u gi ng nh trong TNTX
ượ ả ộ ế ễ ế ề ậ Hàng TX thì đ c mi n thu NK & XK. Tuy nhiên khi nh p v thì ph i n p thu NK
ư ứ ấ ượ ả ạ nh ng khi ch ng minh là hàng tái xu t thì đ c tr l ế i thu NK.
ễ ơ ệ ể ả ẩ ỗ ố Vi c qu n lý hành chuy n kh u d h n hàng TX vì nó không vào trong lãnh th qu c
ề ướ ậ ạ ấ ế gia. Tuy nhiên n u hàng nh p v n c mà l ạ ể ở i đ ẫ kho ngo i quan sau đó xu t đi thì v n
ượ ư ể ẩ ạ ộ đ c coi là hàng chuy n kh u. (kho ngo i quan là kho thu c VN nh ng l ạ ượ i đ ụ c áp d ng
ế ướ quy ch n c ngoài).
ặ ể : 3.Đ c đi m
ướ ụ ậ N c nh p hàng và tiêu th hàng là khác nhau.
ụ ủ ị ị M c đích c a giao d ch là giá tr .
ế ế ồ ề ậ ấ Hàng hóa khi nh p v không qua ch bi n r i xu t đi.
4.Tác d ngụ :
ấ ố ườ ướ ị ấ ư ể ậ ẫ ổ t trong tr ợ ng h p 2 n ớ c b c m v n nh ng v n có th trao đ i hàng hóa v i R t t
ượ ướ nhau đ c thông qua n ứ c th 3.
ậ Thu đ ượ ợ c l ằ i nhu n b ng ngo i t ạ ệ .
ợ ồ 5.H p đ ng.
ả ắ ẽ ớ ặ ợ ồ 2 h p đ ng ph i g n bó ch t ch v i nh+au.
Cùng 1 tên hàng: Mua hàng gì bán hàng đ y.ấ
ố ượ ả ớ ử ụ ộ ơ S l ng: S d ng r ng rãi dung sai: dung sai khi bán ph i l n h n dung sai khi mua.
ấ ượ ợ ồ ố ợ ồ ợ Ch t l ng: H p đ ng bán hàng hoàn toàn gi ng h p đ ng bán hàngphù h p.
ệ ố ế ệ ả ố ấ Bao bì: Ph i tuy t đ i gi ng. N u tái xu t công khai trên bao bì ký mã hi u khác tái
ể ấ ườ ả ấ su t không công khai (vì trong TX công khai có th ghi tên ng i s n xu t còn trong TX
86
ườ ả ấ không công khai thì không ghi tên ng i s n xu t)
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ườ ả ề ậ ả ậ ậ Thanh toán: Ng i TX ch m tr ti n hàng nh p (L/C tr ch m) và nhanh chóng thu
ề ấ ả ể ườ ườ ti n hàng xu t(L/C tr ngay) đ khi trao cho ng i XK, ng ả ỏ ố i bán không ph i b v n.
ườ ườ ư ể ạ Thông th ng ng i ta dùng L/C giáp l ng đ thanh toán (back to back L/C): Lo i L/C mà
ề ằ ả ị ỉ ị ườ ứ ở trong đó có đi u kho n qui đ nh r ng L/C này ch có giá tr khi ng i th 3 cùng m 1 L/C
ị ươ ươ ườ ở ưở khác có giá tr t ng đ ng cho ng i m L/C h ng.
ả ở ở ị VD: A m L/C cho B, qui đ nh C ph i m L/C cho A.
A
B C
87
Ợ Ể Ị (GIÁO TRÌNH) Ạ Ộ VIII. GIAO D CH T I H I CH TRI N LÃM:
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______
ƯƠ
CH
NG III
Ợ Ồ
Ố Ế
Ự
Ệ
TH C HI N H P Đ NG MUA BÁN QU C T
Ữ Ừ ƯƠ Ụ Ệ Ứ I. NH NG CH NG T VÀ PH NG TI N TÍN D NG TRONG QUÁ TRÌNH
Ợ Ồ Ố Ế Ự Ệ TH C HI N H P Đ NG MUA BÁN QU C T
ừ ứ 1.Ch ng t :
a. ứ ừ ự ứ ữ ề ả là nh ng văn b n ch a đ ng thông tin v hàng Khái ni m:ệ Ch ng t
ậ ả ể ứ ụ ủ ể ể ả hóa, v n t i, b o hi m... dùng đ ch ng minh nghĩa v c a các bên liên quan đ làm c s ơ ở
ế ệ ạ ề cho vi c thanh toán ti n thàng, khi u n i...
ứ ừ b. ạ Phân lo i ch ng t :
ứ ừ hàng hóa: b1. Ch ng t
ừ ứ ạ ừ ấ ượ ề ể ặ ị ứ Ch ng t hàng hóa là lo i ch ng t nói rõ đ c đi m v giá tr , ch t l ng, s l ố ượ ng
hàng hóa...
ơ ươ ạ 1/ Hóa đ n th ng m i (Commercial Invoice):
ứ ừ ườ ả ườ ặ K/n: là ch ng t mà ng ấ i bán ph i xu t trình cho ng ể i mua nói rõ đ c đi m
ệ ề ả ơ ổ ị ệ ơ ở hàng hóa, đ n giá, t ng tr giá, đi u ki n c s giao hàng... (xem tài li u tham kh o)
Tác d ng:ụ
ữ ấ ế ầ ế ề ệ ế ố ố Cung c p nh ng chi ti t c n thi t v hàng hóa cho vi c th ng kê, đ i chi u hàng
ồ ớ ợ hóa v i h p đ ng
ủ ề ể ế ề ệ ể ố Dùng đ thanh toán ti n hàng: ki m tra l nh đòi ti n c a h i phi u (trong tr ườ ng
ế ố ườ ế ố ợ ơ ợ h p có h i phi u kèm theo), trong tr ng h p không có h i phi u kèm theo thì hoá đ n thay
ế ố h i phi u.
ơ ở ệ ả ế Khai báo h i quan: là c s cho vi c tính thu .
N i dung: ộ
ậ ơ Ngày tháng l p hoá đ n
ỉ ườ ị ườ Tên & đ a ch ng i bán, ng i mua
ố ượ ổ ơ ị S l ng hàng hóa, đ n giá, t ng tr giá
88
ề ệ Đi u ki n giao hàng, thanh toán
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ệ ọ ượ Kí mã hi u hàng hóa, tr ng l ng...
Phân lo i:ạ
ơ ạ ể ạ ề ơ Hoá đ n t m tính (Provisional invoice): là hoá đ n dùng đ t m tính ti n hàng.
ứ ể ề ơ ơ ố Hoá đ n chính th c (Final invoice): là hoá đ n dùng đ tính cu i cùng ti n hàng
ơ ế ụ ể ề ặ ể ơ Hoá đ n chi ti ủ ừ t (Detailed invoice): là hoá đ n nêu c th v đ c đi m, giá c a t ng
ầ ủ thành ph n c a lô hàng.
ế ệ ơ ị ơ Hoá đ n chi u l (Proformal invoice): là hoá đ n không có giá tr thanh toán mà ch ỉ
ả ể đ tham kh o.
ậ ủ ậ ơ ơ ươ Hoá đ n xác nh n (Certified invoice): là hoá đ n có xác nh n c a phòng th ạ ng m i
ấ ứ ệ ề ậ ơ ượ và công nghi p v xu t x hàng hóa vì v y đôi khi hóa đ n này đ ấ c dùng thay cho gi y
ấ ứ ứ ậ ch ng nh n xu t x (Certificate of origin C/O)
ậ ủ ự ướ ự ơ ơ Hoá đ n lãnh s (Consular invoice): là hoá đ n có xác nh n c a lãnh s n c ng ườ i
ườ ấ ứ ề ậ ơ ượ mua t ạ ướ i n c ng i bán v xu t x hàng hóa vì v y đôi khi hóa đ n này đ c dùng thay
ứ ậ ấ ấ ứ cho gi y ch ng nh n xu t x .
ế 2/ Phi u đóng gói (Packing list):
ứ ừ ấ ả ượ ệ K/n: là ch ng t kê khai t t c các hàng hóa đ ấ c đóng trong 1 ki n hàng nh t
ị đ nh.
ậ ợ ụ ề ệ ạ ệ ể ệ ỗ Tác d ng: t o đi u ki n thu n l i cho vi c ki m soát hàng hóa trong m i ki n.
N i dung: ộ
ườ ườ Tên ng i bán, ng i mua
ố ứ ự ủ ố ượ ệ ừ ệ Tên hàng, s th t c a ki n hàng, s l ọ ng hàng đóng gói trong t ng ki n, tr ng
ượ l ng hàng hóa
ế ượ ậ ả Phi u đóng gói đ c l p thành 3 b n;
ộ ả ể ệ ể ườ ế ể ậ ố M t b n đ trong ki n hàng đ ng i nh n hàng đ i chi u và ki m tra hàng hóa
ự ế ớ ườ ử th c t v i hàng hóa mà ng i bán g i đi
ộ ả ượ ậ ộ ộ ế ạ ớ ợ M t b n đ c t p h p cùng v i các phi u đóng gói khác t o thành m t b và đ ượ c
ấ ủ ứ ệ ể ề ệ ệ ệ ằ ậ ạ ế x p vào ki n hàng th nh t c a lô hàng nh m t o đi u ki n thu n ti n cho vi c ki m tra
89
ủ ườ ậ hàng hóa c a ng i nh n hàng.
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
ượ ử ế ộ ộ ứ ượ ườ ừ ạ ậ ____________________________________________________________________ _______ ả B n còn l c thành l p 1 b , b ch ng t c g i đ n ng i cũng đ i XK đ này đ ể
ơ ươ ứ ạ ừ kèm theo hóa đ n th ấ ng m i khi xu t trình ch ng t ơ ở cho NH, làm c s cho thanh toán
ề ti n hàng.
ả ế 3/ B ng kê chi ti t (Specification)
ứ ừ ườ ụ ể ấ ả ố K/n: là ch ng t hàng hóa, trong đó ng i ta th ng kê c th t ạ t c các lo i hàng và
ặ ợ ủ ặ ơ ồ các m t hàng c a lô hàng trên hóa đ n ho c h p đ ng nào đó.
N i dung: ộ
ườ ườ Tên ng i bán, ng i mua.
ố ợ ố ượ ệ ồ ố ơ ố ượ ệ Tên hàng, s h p đ ng, s hóa đ n, ký mã hi u, s l ng ki n hàng, s l ng hàng
ệ ỗ ọ ượ ỗ ọ ượ ổ ộ trong m i ki n, tr ng l ệ ng m i ki n, tr ng l ng t ng c ng.
ứ ấ ậ ẩ ấ 4/ Gi y ch ng nh n ph m ch t (Certificate of quality):
ứ ừ ặ ơ ị ườ ả ấ ấ ứ ậ Là ch ng t do c quan giám đ nh ho c do ng ấ i s n xu t c p ch ng nh n ch t
ủ ượ l ng c a hàng hóa.
N i dung: ộ
ủ ầ ặ ườ ử ườ ậ ể Ph n trên ghi rõ đ c đi m c a lô hàng: tên ng i g i hàng, tên ng i nh n hàng, ký
ố ượ ệ ượ mã hi u hàng hóa, s l ọ ng, tr ng l ng hàng hóa
ầ ướ ả ể ả ế ế ể ẩ ậ ồ Ph n d ấ i ghi k t qu ki m tra ph m ch t và có th bao g m c k t lu n.
ậ ố ượ ấ ượ ứ ứ 5/ Gi y ch ng nh n s l ọ ng, tr ng l ng (Certificate of quantity/weight): là ch ng t ừ
ứ ấ ậ ơ ọ ị ượ ủ do c quan giám đ nh c p ch ng nh n tr ng l ng c a hàng hóa.
ộ ườ ươ ậ ả ệ ọ ồ N i dung g m: tên ng ậ i nh n, ph ng ti n v n t i, tên hàng, quy cách, tr ng l ượ ng
ả ậ ơ ị t nh, c bì, tên c quan xác nh n.
ứ ệ ấ ậ 6/ Gi y ch ng nh n v sinh (Sanltary certificate)
ứ ừ ạ ủ ự ẩ ạ ộ K/n: là ch ng t xác minh tình tr ng không đ c h i c a hàng hóa (th c ph m, đ ồ
ồ ộ ế ườ ụ ố u ng, đ h p...)đ n ng i tiêu th
N i dung: ộ
ố ượ ầ ệ ươ ệ ở Ph n trên ghi tên hàng, s l ng, ký mã hi u, ph ấ ng ti n chuyên ch , ngày xu t
ườ ử ườ ế ậ ả ẩ kh u, ng i g i hàng, ng i nh n hàng, c ng đi, đ n
ầ ướ ế ệ Ph n d ả ể i ghi k t qu ki m tra v sinh
90
ự ậ ứ ể ấ ậ ị 7/ Gi y ch ng nh n ki m d ch th c v t (Phytosanitarycertificate)
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ệ ự ậ ự ậ ấ ừ ứ ể ả ơ ị do c quan b o v th c v t và ki m d ch th c v t c p cho K/n: là ch ng t
ặ ả ủ ự ự ễ ậ ẩ ậ ạ ố ậ ch hàng đ xác nh n là hàng hóa là th c v t ho c s n ph m th c v t (h t gi ng, bông,
ặ ỏ ạ ể ệ ấ ố ộ ọ ị ố thu c lá...) là không có n m đ c, sâu b ho c c d i... có th gây d ch b nh cho cây c i
ườ ặ ở ơ ủ ế trên đ ng đi c a hàng hóa ho c n i hàng đ n
ộ N i dung:
ố ượ ầ ệ ươ ệ ở Ph n trên ghi tên hàng, s l ng, ký mã hi u, ph ấ ng ti n chuyên ch , ngày xu t
ườ ử ườ ế ả ậ ẩ kh u, ng i g i hàng, ng i nh n hàng, c ng đi, đ n
ầ ướ ế ể ậ ả ị Ph n d ự ậ ủ ơ i ghi k t qu , nh n xét c a c quan ki m d ch th c v t
ứ ể ậ ậ ấ ộ ị 8/ Gi y ch ng nh n ki m d ch đ ng v t (Vetarinarycertificate)
ứ ừ ể ứ ấ ậ ơ K/n: là ch ng t ủ do c quan thú y c p cho ch hàng đ ch ng nh n là hàng
ố ộ ứ ậ ậ ặ ộ ồ ệ hóa là đ ng v t ho c có ngu n g c đ ng v t (lông thú, tr ng...) không có vi trùng gây b nh
d chị
ộ N i dung:
ố ượ ầ ậ ộ ượ ệ ươ ạ Ph n trên ghi lo i đ ng v t, s l ọ ng, tr ng l ng, ký mã hi u, ph ệ ng ti n
ấ ẩ ở ườ ử ườ ế ả ậ chuyên ch , ngày xu t kh u, ng i g i hàng, ng i nh n hàng, c ng đi, đ n
ầ ướ ệ ự ủ ủ ế ể ấ ậ ả ị Ph n d i ghi k t qu , nh n xét c a bác sĩ thú y, ngày ki m d ch, hi u l c c a gi y
ứ b2. Ch ng t ừ ậ ả v n t i:
ừ ườ ở ấ ậ ứ Là ch ng t do ng ể ở ậ i chuyên ch c p xác nh n đã nh n hàng đ ch .
ử ủ ế ườ 1/ Phi u g i hàng (Shipping Note): do ch hàng giao cho ng ị ư ở ề i chuyên ch đ ngh l u
ế ử ủ ủ ế ầ ớ khoang x p hàng lên t u. Đây là 1 cam k t g i hàng c a ch hàng v i hãng tàu.
ơ ườ ậ 2/ V n đ n đ ể ng bi n:
ứ ừ ườ ở ấ ườ ử ậ K/n: là ch ng t do ng i chuyên ch c p cho ng ậ i g i hàng xác nh n đã nh n
ể ở hàng đ ch .
Ch c năng: ứ
ể ở ứ ậ ậ Ch ng nh n đã nh n hàng đ ch
91
ủ ợ ở ườ ứ ằ ồ ể B ng ch ng c a h p đ ng chuyên ch đ ng bi n
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ề ở ữ ứ ề ậ ườ ả ố ườ Ch ng nh n v quy n s h u hàng hóa: ng i có b n g c là ng ậ ề i có quy n nh n
ể ượ ườ ườ ở ữ ẽ ậ ặ hàng hóa ho c chuy n nh ng hàng cho ng i khác, lúc này ng i s h u s ký h u vào
ể ơ ượ ườ ậ v n đ n và chuy n nh ng cho ng i khác .
ộ N i dung:
ủ ộ a. N i dung c a B/L:
ườ ậ ụ ở ể ị Tên tàu & tên ng i v n chuy n và tr s giao d ch chính
ể ả ế ả ế C ng x p hàng (Port of loading) , chuy n t i (Transhipment) n u có
ả ỡ C ng d hàng (Port of discharge)
ườ ậ Tên ng i nh n hàng (Cosignee)
ố ượ ệ ệ ọ Tên hàng, ký mã hi u (Marking), s l ng ki n (Number of packages), tr ng l ượ ng
c bìả
ả ả ướ ụ ườ ậ ề ể C c phí (Freight), ph phí (Charge) ph i tr cho ng ệ i v n chuy n và đi u ki n
ả ướ thanh toán: đã tr ( Freight prepaid) hay c c thu sau (Freight collect/ Freight payable
at destination)
ể ấ ờ ị Th i gian và đ a đi m c p B/L (Date and place of issue)
ố ả ấ ố ườ ử S b n g c B/L đã c p cho ng i g i hàng (Number of orinal B/Ls)
ủ ữ ườ ậ ề ể ặ ưở ườ ạ Ch ký c a ng i v n chuy n ho c thuy n tr ặ ủ ng ho c c a ng ệ i đ i di n cho
ưở ề thuy n tr ng.
ơ ở ủ ủ ề ả ả ợ ớ ị ậ C s pháp lý c a B/L: quy đ nh các đi u kho n c a B/L ph i phù h p v i lu t
ướ ướ ố ế pháp n c nào hay công c qu c t nào:
ủ ễ ề ề ệ ả ườ ậ ể Các đi u kho n v trách nhi m và mi n trách (Inmunities) c a ng i v n chuy n.
Phân lo i:ạ
(cid:0) ạ Xét khía c nh pháp lý:
ơ ấ ậ ậ ộ ơ ườ V n đ n đích danh (Straight B/L): là v n đ n c p phát cho m t ng ậ ụ ể i nh n c th ,
ườ ậ ớ ượ ể ể ượ ỉ ch ng i có ghi tên trên B/L m i nh n đ c hàng, không th chuy n nh ng cho
ườ ứ ậ ằ ấ ượ ng i th 3 b ng cách ký h u nên r t ít khi đ c dùng.
ệ ậ ậ ơ ơ ườ ậ V n đ n theo l nh (To order B/L): là v n đ n trên đó không ghi rõ ng i nh n hàng
ủ ể ệ ệ ỉ ườ ử ủ là ai mà ch ghi theo l nh c a ai, có th theo l nh c a ng i g i hàng (To order of
92
ủ ủ ườ ậ shipper), c a ngân hàng (To order of bank), c a ng i nh n hàng (To order of
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ườ ử ặ ườ ể ể ậ ặ ượ consignee). Ng i g i ho c ng i nh n ho c ngân hàng có th chuy n nh ậ ng v n
ườ ằ ậ ậ ơ ơ đ n cho ng i khác b ng cách ký h u v n đ n (Endorsement)
ể ố ậ ậ ơ ơ ườ V n đ n đ tr ng (To bearer B/L): là v n đ n trên đó không ghi rõ tên ng ậ i nh n
ẽ ượ ậ ậ ầ hàng vì v y ai c m B/L này s đ c nh n hàng.
(cid:0) ờ ứ Căn c vào l i ghi chú trên B/L”
ậ ả ậ ơ ơ ượ ề ưở ấ V n đ n hoàn h o: (Clean B/L): là v n đ n đ c thuy n tr ng c p khi hàng đã
ẻ ố ề ở ệ ố ế x p lên tàu “ trông b ngoài có v t t & ề trong đi u ki n t t”, là B/L không có
ẽ ượ ữ ề ấ ạ ấ ậ nh ng phê chú x u v hàng hóa. Lo i này s đ c ngân hàng ch p nh n thanh toán
ậ ả ậ ơ ơ ề V n đ n không hoàn h o (Unclean B/L, clause B/L): là v n đ n trên đó thuy n
ưở ủ ậ ấ ạ tr ng có ghi chú, nh n xét x u tình tr ng bên ngoài c a bao bì: bao rách, thùng ướ t.
ạ ượ Lo i này không đ c ngân hàng thanh toán.
(cid:0) ứ ở Căn c vào cách chuyên ch :
ệ ậ ở ố ể ậ ơ ơ ậ V n đ n ch su t (Through B/L): là v n đ n dùng trong vi c v n chuy n hàng
ậ ẳ ậ ơ ơ ượ ượ V n đ n đi th ng (Direct B/L0: là v n đ n đ c dùng khi hàng đ ế ở ự c ch tr c ti p
ế ế ế ả ằ ả ỡ ừ ả t ộ c ng x p đ n c ng d hàng b ng m t chi c tàu mà không ph i chuy n t ể ả ọ i d c
đ ngườ
(cid:0) ứ ế ấ ờ ờ Căn c vào th i gian c p B/L và th i gian x p hàng:
ế ậ ặ ậ ơ ơ V n đ n đã x p hàng (Shipped on board B/L ho c On board B/L): là v n đ n đ ượ c
ưở ấ ườ ử ượ ế ề thuy n tr ng c p phát cho ng i g i hàng sau khi hàng đã đ c x p lên tàu. Trên
ơ ộ ườ ậ v n đ n này, ngoài các n i dung kê khai, ng ặ i ta ghi chú là “ On board”, ho c
ộ ậ ơ ố ượ ậ “Shipped on board”. V y, m t v n đ n mu n đ c ngân hàng thanh toán ph i đ ả ượ c
ưở ấ ừ ề thuy n tr ng đóng d u các t “Clean on board”, hay “ Clean shipped on board”.
ể ế ậ ậ ậ ơ ơ V n đ n nh n hàng đ x p (Received for shipment B/L): là v n đ n trong đó hàng
ự ự ế ư ở ủ ườ ậ ể ặ ch a th c s x p lên tàu mà còn trong kho c a ng i v n chuy n ho c còn đ ể
ể ế ế ậ ậ ơ trên b n. Trên v n đ n này có ghi rõ hàng nh n đ x p (Received for shipment). Khi
ự ự ượ ế ườ ử ầ hàng th c s đ c x p lên tàu thì ng i g i hàng yêu c u ng ườ ậ ả ổ ậ i đ i v n i v n t
ế ằ ấ ậ ơ ờ ế ơ đ n đã x p b ng cách đóng d u lên v n đ n ngày gi x p hàng lên tàu.
93
(cid:0) ạ ậ ơ Các lo i v n đ n khác:
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ậ ượ ậ ậ ơ ợ ồ ơ V n đ n theo h p đ ng thuê tàu (Charter party B/L): v n đ n này đ c l p theo các
ủ ề ả ồ ợ ệ ứ ấ ừ ườ đi u kho n c a h p đ ng thuê tàu; khác bi t duy nh t là ch ng t này th ng do
ườ ậ ơ ỉ ế ủ ế ệ ạ đ i di n ng i thuê tàu ký . V n đ n ch ghi các chi ti ề t ch y u v hàng, tên tàu,
ề ợ ế ề ề ả ả ụ ủ ả c ng đi, c ng đ n, còn các đi u kho n nói v quy n l i và nghĩa v c a các bên
ượ ứ ế ẫ ợ ồ đ ằ c d n ch ng đ n h p đ ng thuê tàu b ng câu “ Other conditions as per Charter
ừ ượ ư ụ ơ ị Party”. Tr khi đ ạ ậ c th tín d ng cho phép, lo i v n đ n này b các ngân hàng t ừ
ể ậ ố ở ợ ồ ớ ỉ ch i thanh toán vì nó ch là biên lai nh n hàng đ ch & h p đ ng thuê tàu m i là
ể ồ ậ ợ h p đ ng v n chuy n.
ứ ậ ậ ơ ơ ườ ử V n đ n bên th ba (Third party B/L): là v n đ n mà ghi ng ộ i g i hàng là m t
ườ ả ườ ụ ưở ng i khác, không ph i là ng i th h ng L/C.
ệ ự ế ả ậ ấ ậ ậ ơ ơ ậ ế V n đ n m t hi u l c hay v n đ n đ n ch m (State B/L): tàu đã đ n c ng, v n
ị ư ế ơ đ n ch a đ n k p.
ơ ậ ể ậ ử ệ ậ ơ ớ V n đ n t p th , v n đ n nhóm (House B/L/Groupage B/L): V i vi c g i hàng
ể ế ể ấ ẩ ầ ộ ầ ằ b ng Container, các nhà xu t kh u không th x p đ y m t container, có th yêu c u
ể ế ủ ạ ậ ậ ọ ộ nhà đ i lý giao nh n hàng t p trung hàng c a h vào m t container đ ti ệ t ki m
ườ ậ ả ợ ẽ ướ ậ c ể c v n chuy n. Trong tr ng h p này, công ty v n t i container s xem container
ư ộ ộ ậ ủ ế ệ ậ ơ ườ ạ đó nh m t chuy n hàng và do đó l p b v n đ n theo l nh c a ng i đ i lý giao
ậ ườ ạ ạ ậ ỗ ườ ấ ẩ ậ ơ ượ nh n. Ng i đ i lý này l i l p cho m i ng i xu t kh u các v n đ n, đ ọ c g i là
ể ơ ậ ậ v n đ n t p th
3/ V n đ n đ ậ
ơ ườ ứ ừ ậ ả ơ ng không (air waybill): là ch ng t do c quan v n t ấ i hàng không c p
ườ ử ể ậ ậ cho ng ể ở i g i hàng đ xác nh n đã nh n hàng đ ch .
ậ ơ ườ ườ ử ồ ượ ề ả V n đ n đ ng không do ng i g i hàng đi n vào 3 b n chính r i đ c giao cho
ườ ứ ể ấ ấ ở ớ ng ả i chuyên ch cùng v i hàng hóa. B n th nh t có đóng d u “ đ cho ng ườ i
ở ườ ử ứ ể ả ấ chuyên ch ” do ng i g i hàng ký tên. B n th hai có đóng d u “ đ cho ng ườ i
ậ ườ ử ườ ứ ả ở nh n hàng” do ng i g i hàng và ng i chuyên ch cùng ký tên. B n th ba có ch ữ
ườ ở ư ả ạ ườ ử ườ ủ ký c a ng i chuyên ch đ a tr l i cho ng i g i hàng sau khi ng i chuyên ch ở
ậ đã nh n hàng.
ộ ườ ử ị ỉ ườ ậ N i dung: tên ng i g i, tên & đ a ch ng ế i nh n, tên sân bay đi, tên sân bay đ n,
94
ọ ị ượ ả tr giá hàng, tên hàng, tr ng l ủ ng c bì c a hàng hóa”
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
4/ V n đ n đ
____________________________________________________________________ _______ ậ ừ ậ ả ơ ả ườ ứ ệ ắ ơ ng s t (Railroad B/L): là ch ng t i c b n trong vi c chuyên v n t
ằ ở ườ ắ ơ ườ ứ ứ ủ ắ ằ ch hàng hóa b ng đ ậ ng s t. V n đ n đ ợ ng s t có ch c năng là b ng ch ng c a h p
ằ ườ ủ ơ ắ ườ ắ ở ồ đ ng chuyên ch hàng hoá b ng đ ng s t & là biên lai c a c quan đ ậ ng s t xác nh n
ậ ể ở đã nh n hàng đ ch .
ộ ườ ử ỉ ườ ị ế ậ N i dung: tên ng i g i hàng, tên, đ a ch ng i nh n hàng, tên ga đi, tên ga đ n, tên
ớ ố ượ ệ ọ ượ ả ga biên gi i thông qua, tên hàng, s l ng ki n, tr ng l ủ ng c bì c a hàng hóa,
ề ướ ti n c ở c chuyên ch .
ườ ộ ố ả ụ ả ộ ả ắ ơ C quan đ ng s t ký phát m t b n chính và m t s b n ph . B n chính đ ượ ử c g i
ẽ ượ ườ ụ ượ ậ ả kèm theo hàng và s đ c trao cho ng i nh n hàng. B n ph đ c giao cho ng ườ ử i g i
ể ườ ệ ủ ư ề hàng đ ng i này dùng trong vi c c a mình nh : thanh toán ti n hàng, thông báo giao hàng
ậ ơ ợ 5/ V n đ n liên h p (combined B/L):
ơ ử ủ ữ ủ ậ ộ ồ ở N i dung g m: n i g i hàng, nh n hàng, tên c a nhà chuyên ch , ch ký c a ng ườ ậ i v n
ể ề ưở ệ ượ ề ỉ ị ưở ậ chuy n, thuy n tr ặ ạ ng ho c đ i di n đ ủ c ch đ nh c a thuy n tr ơ ậ ng, ngày l p v n đ n,
ườ ỉ ủ ệ ể ậ ị ườ ử ườ ậ ủ tên c a ng i ra l nh v n chuy n, tên & đ a ch c a ng i g i hàng, ng i nh n hàng, tên
ố ượ ề ướ hàng, s l ng, các ghi chú v c c phí.
, s receipt)
ề 6/ Biên lai thuy n phó: (Mate
ậ ủ ụ ề ề ấ ầ ậ ể ở Là gi y xác nh n c a thuy n phó ph trách v hàng hóa trên t u đã nh n hàng đ ch .
ậ ở ữ ứ ề ả ề Biên lai thuy n phó không ph i là ch ng nh n s h u hàng hóa nên khi có biên lai thuy n
ườ ổ ấ ơ ườ ậ ể phó ng i ta đ i l y v n đ n đ ng bi n.
ả ượ 7/ B n l c khai hàng (Cargo Manifest/ Cargo list):
ứ ừ ầ Là ch ng t kê khai hàng hóa trên t u
ấ Cung c p thông tin v ti n c ề ề ướ c
ể ạ ạ ượ ể ả ấ ầ Do đ i lý t u bi n so n & đ c dùng đ khai h i quan, cung c p thông tin cho
ườ ủ ậ ng i giao nh n, ch hàng
Công d ng:ụ
ủ ấ ườ ậ ế ề ế + Làm gi y thông báo c a tàu cho ng i nh n hàng bi t v các hàng x p trên tàu.
ứ ừ ể ề ưở ớ ả ề ế + Làm ch ng t đ thuy n tr ng khai v i h i quan v hàng x p trên tàu.
ơ ở ể ớ ả ể ề ặ ạ ạ + Làm c s đ thanh toán v i c ng ho c đ i lý tàu bi n v các lo i chi phí liên quan
ố ượ ế ế ỡ ế đ n hàng (phí x p d ...) n u các chi phí này tính theo kh i l ở ng hàng ch .
ả ơ ở ậ ươ ữ ế ậ ớ + Làm c s l p biên b n k t toán hàng gi o nh n gi a tàu v i phòng th
ư 95
ụ ả ng v c ng. _________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ơ ồ ế ẽ ị ặ ả ắ 8/ S đ x p hàng (Stowage plan Cargo plan): là b n v v trí s p đ t các lô hàng ở
ụ ủ ầ ế ượ ị ủ ể trên t u. M c đích đ cho các ch hàng bi t đ c v trí hàng hóa c a mình
ự ệ ả 9/ B n kê s ki n (Statement of fact):
ự ệ ệ ượ ữ ả ự ệ ử ụ ế ộ Là b n kê nh ng s ki n hi n t ng t ờ nhiên, xã h i liê quan đ n vi c s d ng th i
ố ỡ ể ưở ạ ố ỡ gian b c d , dùng đ tính th ng, ph t b c, d
ế ỡ ị 10/ L ch trình x p d (Time sheet):
ả ổ ợ ờ ế ượ ờ ạ ả ặ ố Là b n t ng h p th i gian ti ệ t ki m đ c ho c ph i kéo dài quá th i h n b c, d ỡ
ứ ị ừ ươ ố ề ệ ưở ế ặ ỡ quy đ nh. Ch ng t này là ph ng ti n tính toán s ti n th ề ng x p d nhanh ho c ti n
ỡ ậ ạ ế ph t x p d ch m.
ả ủ ợ ả ự ề ậ ầ ồ ề ờ Khi l p Time sheet ph i d a vào: các đi u kho n c a h p đ ng thuê t u v th i
ứ ế ưở ự ế ầ ệ ở ả ạ ỡ gian x p d , m c th ờ ng ph t và th i gian th c t t u làm vi c c ng.
ớ ầ ế ậ ả 11/ Biên b n k t toán nh n hàng v i t u (Report on receipt of cargo ROROC):
ự ừ ậ ở ả ứ ữ ự ế ế ả Là biên b n ch ng minh s th a thi u gi a hàng th c nh n c ng đ n so v i s l ớ ố ượ ng
ữ ả ủ ầ ế ề ả ưở hàng ghi trên Manifest c a t u. ROROC là biên b n k t toán gi a c ng & thuy n tr ng,
ưở ữ ủ ẽ ạ ươ ề thuy n tr ng s ký bên c nh ch ký c a Phòng th ụ ả ng v c ng.
ế ế 12/ Phi u thi u hàng: (Certificate of shortlanded cargo CSC/ Shorted Bond)
ớ ư ể ế ế ấ ạ ỡ ệ ủ ạ Khi d xong hàng, n u th y thi u hàng đ i lý tàu bi n v i t cách là đ i di n c a tàu
ớ ầ ứ ấ ả (VOSA VietNam Ocean Shipping Agency) căn c vào biên b n ROROC v i t u c p cho
ủ ứ ừ ứ ế ệ ậ ọ ừ ể ch hàng 1 ch ng t xác nh n vi c thi u hàng (g i là CSC). Đây là ch ng t ạ ế đ khi u n i
ố ớ ố ượ ả ủ ệ ề ể ở ậ ả hãng tàu v trách nhi m b o qu n c a tàu đ i v i s l ng nh n hàng đ ch
ố ượ ộ ố ố ượ ệ ệ N i dung: tên hàng, s B/L, s l ng ki n hàng, ký mã hi u hàng hóa, s l ự ng th c
ố ượ ậ ố ệ ủ ế ệ ượ nh n, s l ng ki n hàng thi u, s hi u & ngày tháng c a ROROC đã đ c dùng làm c ơ
ệ ở s cho vi c ký phát CSC
ư ỏ ứ ế ậ ấ ư ỏ 13/ Gi y ch ng nh n hàng h h ng (Cargo outurn report COR): n u hàng hóa h h ng
ị ư ỏ ứ ả ậ ả ậ thì c ng l p biên b n này ch ng nh n hàng b h h ng khi hàng hóa đ ượ ỡ ừ ầ c d t ố t u xu ng
c ng.ả
ố ượ ế ệ ộ ồ ố N i dung g m: tên tàu đ n, s B/L, tên hàng, ký mã hi u, s l ng hàng, hi n t ệ ượ ng
hàng hóa.
96
ư ự 14/ Th d kháng (Letter of reservation, notice of claim):
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ư ủ ậ ả ủ ứ ợ ồ ử ề ưở Là th c a ch hàng (đ ng tên trong h p đ ng v n t i) g i cho thuy n tr ể ả ng đ b o
ố ớ ạ ủ ệ ổ ư ườ ề ế ấ ượ ậ ư l u quy n khi u n i c a mình đ i v i vi c t n th t hàng. Th th ng đ c l p trong các
ườ ị ư ỏ ổ ỡ ư ế ạ ợ ượ tr ng h p hàng b h h ng, đ v , thi u... mà tình tr ng này ch a đ c ghi vào COR.
ấ ễ ấ ế ổ ế ổ ả ậ ư ấ ấ ỡ ậ Th ph i l p trong lúc d hàng n u t n th t d th y, còn n u t n th t khó th y thì l p
ư ờ ế ầ ỡ trong vòng 3 ngày sau khi d hàng & t u ch a r i b n.
ủ ộ ả ậ ư ự N i dung c a th d kháng là mô t ộ ơ ộ hàng hóa, nh n xét s b hàng hóa & ràng bu c
ủ ườ ậ ố ớ ể ạ ệ trách nhi m c a ng i v n chuy n đ i v i tình tr ng hàng hóa.
ấ ả ườ ử ệ ậ ị 15/ Gi y cam đoan: là biên b n do ng i g i hàng l p cam đoan ch u trách nhi m v ề
ề ầ ở ưở ấ hàng hóa trong quá trình chuyên ch , yêu c u thuy n tr ng không phê chú x u lên B/L.
ỉ ư ứ ư ấ ẫ ườ ử ụ ấ ẵ Gi y này không có m u in s n mà nó ch nh 1 b c th , ng i ta s d ng gi y này khi:
ẹ ả ưở ế ố ượ ấ ượ Bao bì xây xát nh , không nh h ng đ n s l ng, ch t l ng hàng hóa.
ề ưở Khi thuy n tr ng gây khó khăn.
ứ ừ ả ể b3. Ch ng t b o hi m:
ứ ừ ả ứ ể ừ ổ ứ ể ằ ấ ả ệ 1/ Khái ni m: Ch ng t b o hi m là ch ng t do t ợ ch c b o hi m c p nh m h p
ứ ể ả ợ ồ ượ ể ề ế ệ ữ ổ ứ th c hóa h p đ ng b o hi m và đ c dùng đ đi u ti t quan h gi a t ể ả ch c b o hi m
ườ ượ ả ệ ể ố ổ ứ ả ậ ồ ườ ớ v i ng c b o hi m. Trong m i quan h này, t i đ ể ch c b o hi m nh n b i th ng cho
ấ ả ấ ị ữ ữ ủ ế ổ ớ ả nh ng t n th t x y ra vì nh ng r i ro nh t đ nh đ n v i ng ườ ưở i h ể ng b o hi m và ng ườ i
ả ộ ể ả ổ ố ề ấ ị ứ ể ả ả ọ mua b o hi m ph i n p cho t ể ch c b o hi m 1 s ti n nh t đ nh g i là phí b o hi m
(Insurance premium).
ứ ừ ả ể ạ 2/ Phân lo i ch ng t b o hi m:
ứ ể ả ơ ừ ả ườ ả Đ n b o hi m (Insurance Policy): đây là ch ng t ể b o hi m do ng ể i b o hi m
ể ừ ể ể ả ả ậ ợ ồ ượ ấ c p cho ng ườ ượ i đ c b o hi m đ th a nh n 1 h p đ ng b o hi m đã đ ế c ký k t & do
ụ ủ ộ ườ ả ố ớ ợ ể ể ả ọ ậ v y ràng bu c m i nghĩa v c a ng ệ ự ồ i b o hi m đ i v i h p đ ng b o hi m có hi u l c.
ệ ụ ỉ ầ ứ ử ứ ể ể ế ả ậ ơ Vì v y, n u có ki n t ng, toà án ch c n căn c vào b o hi m đ n đ xét x ch không
ể ả ợ ồ ầ c n h p đ ng b o hi m.
ứ ứ ể ấ ậ ả ừ ượ Gi y ch ng nh n b o hi m (Insurance Certificate): ch ng t này đ ả c nhà b o
ể ườ ượ ả ơ ở ể ể ả ợ ồ ớ ỗ ấ hi m c p cho ng ế c b o hi m trên c s 1 h p đ ng b o hi m bao v i m i chuy n i đ
ụ ể ị ằ ứ ề ể ể ậ ả ả ơ ơ hàng c th . V pháp lý ch ng nh n b o hi m không có giá tr b ng đ n b o hi m (vì đ n
ể ể ể ượ ượ ườ ườ ấ ả b o hi m có th chuy n nh ng đ c) nên ng i mua CIF/CIP th ậ ng không ch p nh n
ể ừ ả ỉ ấ ừ ả ứ ể ậ ạ ơ b o hi m mà ch ch p nh n đ n b o hi m. Trong 2 lo i ch ng t ể b o hi m trên,
ả 97
ứ ch ng t _________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
ượ ử ụ ổ ế ệ ể ấ ặ ả ơ ỉ ị ____________________________________________________________________ _______ ơ đ n b o hi m đ c s d ng ph bi n h n vì nó hoàn ch nh & có giá tr nh t, đ c bi t khi
ụ ể ử ế ầ ấ ấ ậ ề xét x tranh ch p. Do v y, n u L/C yêu c u c th xu t trình GCNBH thì NH có quy n
ấ ậ ả ấ ơ ế ể ch p nh n đ n b o hi m xu t trình thay th .
M t s đi u c n l u ý: ộ ố ề ầ ư
(cid:0) ệ ự ủ ứ ể ờ ừ ả ể Th i đi m hi u l c c a ch ng t b o hi m:
ứ ừ ả ể ườ ẽ ệ ự ủ Ngày hi u l c c a ch ng t b o hi m thông th ng s là ngày phát hành (ngày ký).
ể ớ ườ ọ ủ ị Ngày này không th sau ngày giao hàng vì v i giá CIF/CIP ng i mua ch u m i r i ro sau
ườ ở ứ ế khi qua lan can tàu hoăc giao cho ng i chuyên ch . Ng ượ ạ c l i, n u ch ng t ừ ượ đ c ký sau
ặ ườ ẽ ị ủ ế ngày “On board” ho c sau ngày “Receipt for shipment”, ng ổ i mua s ch u r i ro n u có t n
ệ ự ư ứ ẽ ể ấ ấ ả ờ th t vào đúng th i gian b o hi m ch a có hi u l c. Công ty s không c p ch ng t ừ ả b o
ể ả ọ ế ể ể ố hi m đ b o hi m cho s hàng hóa mà h bi ấ ổ t là có t n th t
VD: Ngày on board: 1/1/04
ể ả Ngày phát hành b o hi m: 10/1/04
(cid:0) ố ề ượ ả ạ ề ể Lo i ti n & s ti n đ c b o hi m:
ề ượ ả ề ủ ế ể ề ể ả ả ồ ồ ồ Đ ng ti n đ c b o hi m ph i là đ ng ti n c a L/C: n u đ ng ti n b o hi m khác
ể ế ủ ề ẽ ể ạ ả ổ ị ồ đ ng ti n c a L/C thì NH s không th bi t chính xác t ng tr giá b o hi m có đ t đúng
ự ẽ ị ệ quy đ nh hay không vì s có s khác bi t trong TGHĐ
ồ ợ ươ ả ạ ồ ợ ươ ạ H p đ ng th ố ề ng m i ph i ghi rõ s ti n. VD: h p đ ng th ng m i ghi 300.000
ứ ầ ừ ả ứ ể ị USD và L/C yêu c u ch ng t ư b o hi m có giá tr là 110% CIF t c là 330.000 USD. Nh ng
ườ ố ề ợ ồ ợ ươ ạ ạ ề có tr ng h p s ti n trong h p đ ng th ng m i l ị i có nhi u giá tr khác nhau. VD:
ư ạ ồ ả ậ ả ậ ị 300.000 USD nh ng l i g m c lãi tr ch m 6 tháng. Vì v y NH không xác đ nh đ ượ ụ c c
ể ể ề ể ả ị ậ ơ th giá tr hàng hóa là bao nhiêu đ tính ti n b o hi m, ng ườ ưở i h ng nên l p hoá đ n chính
ị xác tr giá hàng hóa.
ế ị ượ ị ượ N u hàng hóa không xác đ nh đ c giá tr hàng hóa thì NH đ ố ề c phép tính s ti n
ố ề ố ề ể ể ấ ả ơ ả b o hi m 110% s ti n hóa đ n xu t trình. VD: s ti n b o hi m là 110%.300.000
ự ế ị ặ =330.000, m c dù th c t giá tr hàng hóa < 330.000 USD.
ế ặ ị ị N u L/C không quy đ nh gì khác, ho c L/C ghi rõ STBH là 110% giá tr CIF/CIP,
98
ứ ừ ả ể ị ừ ố ế n u có 1 ch ng t b o hi m có STBH>110% CIF/CIP cũng b NH t ch i thanh toán.
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ố ớ ế ể ầ ạ ả Đ i v i lo i hình b o hi m A “All risks”: n u L/C yêu c u ĐKBH “All risks” mà
ậ ượ ừ ả ể ậ ấ khi nh n đ ứ c ch ng t ẫ b o hi m ghi là A thì NH v n ch p nh n thanh toán.
ứ ừ ả h i quan: b4. Ch ng t
ủ ấ ả ả ơ ờ 1. T khai h i quan (Custom declaration): do c quan H i quan c p cho ch hàng khi
ế ử ể ả ể ẩ ả ờ ượ hàng đ n c a kh u, dùng đ h i quan ki m tra hàng hóa. T khai h i quan đ c đính kèm
ế ậ ả ấ ơ ế ớ v i gi y phép XNK (n u có), v n đ n, b ng kê chi ti t.
ấ ứ ấ ứ ứ ứ ậ ậ ấ 2. Gi y ch ng nh n xu t x (Certificate of origin): ch ng nh n xu t x hàng hóa,
ể ậ ụ ế ộ ư ế + Dùng đ v n d ng các ch đ u đãi khi tính thu .
ấ ẩ + Nói lên ph m ch t hàng hóa
ế ộ ạ ự ệ ệ ạ + Theo dõi vi c th c hi n ch đ h n ng ch
ỉ ủ ồ ộ ị ườ ườ ố ượ N i dung g m: tên & đ a ch c a ng i mua, ng i bán, s l ậ ng, tên hàng, xác nh n
ề ủ ổ ứ c a t ẩ ch c có th m quy n.
Form A, B, C, O, X, T, D, không tên (xem giáo trình)
ươ ụ ệ 2. Ph ng ti n tín d ng:
ố ế a. H i phi u: (Bill of exchange)
ệ ủ ề ệ ề ệ ộ ườ ề ườ Là m t m nh l nh đòi ti n vô đi u ki n c a ng i XK kí phát đòi ti n ng ặ i NK ho c
ệ ủ ầ ườ ả ả ờ ạ ế ế ố ạ đ i di n c a anh ta, yêu c u ng ả ề i NK khi đ n th i h n tr ti n h i phi u ph i tr 1 s ố
ấ ị ề ợ ệ ệ ề ề ệ ti n nh t đ nh cho ng ườ ưở i h ng l i. (Là 1 m nh l nh đòi ti n vô đi u ki n vì không nói rõ
ủ ề ệ lý do c a vi c đòi ti n).
ộ N i dung:
ế ề ủ ố 1. Tiêu đ c a h i phi u
ạ ậ ể ố ị ế 2. Đ a đi m t o l p h i phi u
ạ ậ ế ả ả ặ ố 3. Ngày tháng t o l p h i phi u: ph i trùng ho c sau ngày giao hàng và ph i trùng
ư ậ ặ ơ ớ ế ượ ổ ị ho c sau ngày hoá đ n TM (nh v y m i bi t đ c t ng tr giá hàng hóa và khi giao hàng
ườ ợ ủ ớ ườ xong thì ng i NK m i là con n c a ng i XK).
ế ế ố ố 4. S tham chi u h i phi u
ấ ớ ố ề ữ ế ả ố ố ố ố 5. ớ S ti n trên h i phi u: s & ch ph i th ng nh t v i nhau, gi ng v i
ề ệ ệ ả ố ề ả ấ L/C c ký hi u ti n t . Ngăn c m ghi s ti n 100.000 USD + 6% lãi/ năm mà ph i ghi c ụ
th .ể
99
ỳ ạ ủ ờ ố ế 6. K h n c a t h i phi u:
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ố ả ế H i phi u tr ngay
+ at..............sight or at after sight
+ at several days sight
ế ố ị ỳ ạ H i phi u k h n (mua bán ch u):
ấ ườ ả ề ậ ấ + at 90 days after sight: ngày nhìn th y là ngày ng i tr ti n ký ch p nh n thanh toán
ể ừ ế ố và thanh toán sau 90 ngày k t ấ ngày nhìn th y h i phi u.
ụ ể ươ + Ghi 1 ngày c th trong t ng lai at 2005 Nov 15
ườ ố Ng ế i ký phát h i phi u
ặ ướ ế ả ậ ấ ố ế ặ Ký ch p nh n thanh toán h i phi u ph i ký vào m t tr c, còn n u ký vào m t sau
ể ượ là ký chuy n nh ng:
Accepted for ...% B/E
Date
Signature
b.Séc: (xem giáo trình)
ư ụ c. Th tín d ng:
ƯỚ Ự Ệ Ữ II. NH NG B Ợ Ồ C TH C HI N H P Đ NG MUA BÁN QT:
ợ ồ ấ ẩ ợ ồ ẩ ậ H p đ ng xu t kh u: H p đ ng nh p kh u:
ườ ụ ườ ậ ấ Ng i bán gi c ng ở i mua m L/C & ẩ Xin gi y phép nh p kh u
ể ki m tra L/C. M L/Cở
ườ ườ Sau khi thông báo đã có L/C ng i bán Sau khi thông báo L/C cho ng i bán ,
ấ ấ ẩ ườ ụ xin gi y phép xu t kh u. ng i mua gi c giao hàng.
ườ ẩ ị ườ ươ ệ ậ Ng i bán chu n b hàng hoá. Ng i mua thuê ph ng ti n v n t ả i
ườ ể ế ậ Ng i bán ki m tra hàng hoá ỏ (n u có th a thu n).
ụ ế ươ ườ ể ả N u có nghĩa v thuê ph ậ ệ ng ti n v n Ng ắ i mua mua b o hi m (khi ch c
ườ ự ệ ả ắ ượ ố ả t i thì ng i bán ph i th c hi n ch n hàng đã đ c b c an toàn)
ủ ụ ả Làm th t c h i quan. ậ Giao nh n hàng
ườ ố ươ Ng i bán b c hàng lên ph ệ ng ti n ủ ụ ả Làm th t c h i quan
100
ể ậ ậ ả v n t i. ẩ Ki m tra hàng nh p kh u
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ườ ậ Sau khi giao nh n hàng hoá ng i bán Thanh toán
ể ế ế ả mua b o hi m ạ Khi u n i (n u có)
ườ Ng ủ ụ i bán làm th t c thanh toán
ườ ả ế ạ Ng i bán gi ế ế i quy t khi u n i (n u
có).
ợ ồ ẩ ấ A, H p đ ng xu t kh u:
ườ ở ể ụ 1.Gi c ng i mua m L/C& ki m tra L/C:
ờ ạ ư ế ấ ầ ườ ở ườ N u g n th i h n giao hàng mà ch a th y ng i mua m L/C thì ng ụ ầ i bán c n gi c
ườ ở ng i mua m L/C
ể Ki m tra L/C:
ạ +Lo i L/C
ố ề ợ ợ ồ ả +S ti n trong L/C (ph i phù h p h p đ ng)
ệ ự ủ ờ ạ ờ ạ ờ ạ ế ế ả ơ ệ +Th i h n hi u l c c a L/C (ph i dài h n th i h n giao hàng): n u thi u th i h n hi u
ệ ự ượ ờ ạ ệ ừ ế ở ự l c thì L/C đó vô hi u (th i h n hi u l c đ c tính t ế ạ ngày m L/C đ n ngày L/C h t h n).
ệ ự ờ ạ ọ ươ ủ ố ắ Th i h n hi u l c dài hay ng n không quan tr ng mà là tính t ng thích c a 3 m c (ngày
ế ạ phát hành, ngày giao hàng & ngày h t h n)
Issuing date Shipment date (1/11) Expery date
ợ . Tính ngày phát hành L/C h p lý: VD: ngày giao hàng là 1/11 thì ngày phát hành tr ướ c
ế ố ụ ữ ộ ợ bao nhiêu ngày là h p lý. Ph thu c vào nh ng y u t sau:
ầ ế ể ủ ụ I1: ngày c n thi ở t đ làm th t c m L/C. VD: 3 ngày
ầ ố ế ể ụ ị I2: S ngày c n thi t đ 2 NH thông báo d ch v : 2 ngày
ầ ố ế ể ườ ẩ ờ ị ị I3: S ngày c n thi t đ ng ể i XK chu n b hàng hóa đ giao hàng k p th i. VD: 30
ngày
(cid:0) ổ ở T ng: 35 ngày ngày m L/C là 25/9
ợ ế ạ . Tính ngày h t h n L/C h p lý:
ứ ừ E1: giao hàng xong thì ngày có ch ng t là 3 ngày
ứ ể ừ ế ể ị E2: dành cho NHTB chuy n ch ng t đ n đ a đi m thanh toán 10 ngày
101
ứ ể ậ ấ ờ ừ E3: th i gian đ NH xem có ch p nh n ch ng t không: 7 ngày
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
(cid:0) ____________________________________________________________________ _______ ổ ế ạ ngày h t h n là 21/11 T ng: 20 ngày
ườ ả ổ ứ +Ng i phát hành L/C: ph i là t ch c ngân hàng, các ngân hàng có liên quan trong L/C,
ậ ể ngân hàng thông báo, ngân hàng phát hành, ngân hàng xác nh n (Ngân hàng có uy tín, ki m
ộ ậ ủ tra đ tin c y c a ngân hàng)
ớ ợ ủ ể ế ộ ồ ị +Ki m tra n i dung c a L/C xem có qui đ nh gì trái v i h p đ ng không. N u có gì
ầ ợ ườ ử không h p lí yêu c u ng i mua s a.
ẩ ấ ấ 2.Xin gi y phép xu t kh u:
ố ớ ấ Đ i v i hàng c m XNK
ố ớ ạ ạ Đ i v i hàng XNK theo h n ng ch
ố ớ ề ạ ướ ằ ả ệ Đ i v i hàng XNK có đi u ki n: có 9 lo i: hàng XNK nhà n ạ c qu n lý b ng h n
ế ẩ ạ ạ ượ ệ ậ ậ ng ch, hàng tiêu dùng nh p kh u theo k ho ch đ ẩ c TTCP duy t, MMTB nh p kh u
ệ ượ ậ ầ ư ướ ủ ố ố ạ ằ b ng v n ngân sách, hàng c a doanh nghi p đ c l p theo v n đ u t n c ngoài t i VN,
ụ ụ ự ậ ầ ạ hàng ph c v thăm dò, khai thác d u khí, hàng d HCTL, hàng gia công, hàng t m nh p tái
ệ ầ ể ả ề ả ầ ấ ố ộ ướ xu t, hàng XNK thu c di n c n đi u hành đ đ m b o cân đ i cung c u trong n c.
ấ ờ ầ ế ủ ụ Các th t c gi y t c n thi t:
ơ ấ +Đ n xin gi y phép XNK
ạ ồ ợ ươ ợ ồ ớ ướ +H p đ ng ngo i th ng (h p đ ng kí v i khách n c ngoài)
ế ế ầ ạ ạ ạ ạ +Phi u h n ng ch (n u là hàng c n h n ng ch)
ế ồ ợ ườ ợ ầ ỷ ỷ +H p đ ng u thác (n u tr ng h p c n u thác)
ự ầ ế ấ ầ +Gi y báo trúng th u (n u có d th u)
ồ ơ ạ ổ ấ ộ ạ ộ ươ ộ ươ ạ N p h s t ấ c p gi y phép t i t i B th ụ ả ng m i & c c h i quan. B th ạ ng m i
ữ ấ ậ ị ướ ấ c p gi y phép cho các hàng m u d ch buôn bán gi a các n c.
ụ ả ấ ả ấ ạ ậ ấ ổ T ng c c h i quan c p gi y phép cho các hàng quá c nh, t m nh p tái xu t, hàng mang
theo ng i.ườ
ắ ổ ấ ả ả ờ ấ Theo nguyên t c t c p gi y phép ph i tr l ấ i trong vòng 3 ngày xem có cho phép xu t
ẩ kh u không.
ẩ ị 3.Chu n b hàng:
ấ ủ ừ ứ ấ ẩ ệ ừ a,Căn c vào tính ch t c a t ng công ty, t ng nhà xu t kh u, các công ty XNK hi n
102
ư ặ nay có đ c tr ng:
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
ổ ứ ự ư ươ ệ ầ ơ ____________________________________________________________________ _______ Có t ng nghi p: các c quan kinh doanh thu n tuý trong lĩnh v c l u thông ch c th
ầ ả ấ ố ỉ ữ ả hàng hóa, các công ty này không tham gia vào quá trình s n xu t, ch là c u n i gi a s n
ấ ườ xu t và ng i tiêu dùng
ổ ứ ả ấ ừ ườ ả ấ ườ ự ế Các t ch c s n xu t t ng ngành hàng: ng i s n xu t hàng hoá là ng i tr c ti p tiêu
ị ườ ụ ướ ạ ỏ th hàng hóa trên th tr ng n c ngoài, lo i b các khâu trung gian.
ứ ổ ươ ạ ậ ế ế ợ ồ T ch c th ồ ng m i: t p trung thu mua ngu n hàng. Ti n hành kí k t các h p đ ng
ế ẩ ấ ượ ệ ề ở ỉ ế ấ ượ kinh t mua hàng xu t kh u đ c đi u ch nh b i pháp l nh kinh t (1989), ch t l ng bao
ớ ợ ủ ẩ ả ấ ồ ợ bì c a hàng ph i phù h p v i h p đ ng xu t kh u.
ệ ồ ị ẩ b,Các công vi c chu n b hàng bao g m:
Thu gom hàng
ở ơ ộ +Huy đ ng hàng c quan
ằ ấ ồ ợ ẩ +Mua hàng xu t kh u (kí b ng h p đ ng)
ấ ậ ỷ ẩ +Nh n u thác xu t kh u
ấ ẩ +Gia công hàng xu t kh u
ế ể ả ơ ở ệ ấ ẩ ấ ợ ồ +Liên doanh, liên k t đ s n xu t hàng xu t kh u. C s pháp lý là pháp l nh h p đ ng
ế kinh t du TTCP ban hành 25/9/89.
ế ề ề ợ ồ Phân lo hàng (h p đ ng nhi u chuy n thì phân thành nhi u lô hàng khác nhau)
ấ ượ ể ị ấ ượ ợ ớ Ki m tra hàng hóa: xác đ nh xem ch t l ng hàng hóa có phù h p v i ch t l ng hàng
ứ ủ ế ể ậ ấ ấ ẩ ấ ị xu t kh u không, ki m d ch ĐTV, l y gi y ch ng nh n VS do ch hàng ti n hành. C ơ
ệ ấ ủ ề ụ ẩ ổ ườ quan có đ đi u ki n c p GCN là t ng c c tiêu chu n đo l ng VN
ế ố ữ ứ Đóng gói bao bì : căn c vào nh ng y u t :
ủ ợ ớ ồ ợ ị +Phù h p v i qui đ nh c a h p đ ng
ấ ủ +Tính ch t c a hàng hóa
ệ ể ề ậ +Đi u ki n v n chuy n
ề ệ ậ +Đi u ki n khí h u, th i ti ờ ế t
ầ ủ ả +Yêu c u c a h i quan
ớ ượ ả ủ ư ồ ả +Bao bì ph i gi m b t đ ử ụ c chi phí l u thông g m chi phí c a chính bao bì (s d ng
ữ ư ố ẻ ề ữ ể ẹ ắ ạ l i nh ng bao bì cũ nh ng còn t t, nh ng NVL nh & ch c, r ti n đ làm bao bì vì s ẽ
103
ả gi m đ ượ ướ c c c phí)
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ậ ơ ọ ữ ả ắ +An toàn cho hàng hoá: bao bì ph i kín, ch c, tránh nh ng va đ p c h c trong quá trình
ể ả ưở ủ ườ ậ v n chuy n, tránh nh h ng c a môi tr ng, không nên ghi tên hàng ngoài bao bì, s ử
ề ở ệ ượ ữ ệ ụ d ng nh ng kí hi u mà không h m là phát hi n đ c ngay
ẹ ượ ướ ả ả ậ ệ ẹ ỏ +Đóng gói bao bì ph i gi m nh đ c c c phí: dùng v t li u nh , thu nh hàng hoá:
ấ ướ ữ ế ụ ế ậ không x p nh ng hàng hoá có su t c c khác nhau cùng 1 bao bì, t n d ng h t dung tích
bao bì.
ệ ượ ữ ữ ẻ ệ ả ả K kí mã hi u: là nh ng ch , mã hi u đ ệ c ghi trên bao bì hàng hoá đ m b o cho vi c
ố ỡ ặ ả ả ậ giao nh n, b c d ho c b o qu n hàng hoá.
ữ ệ ầ ế ườ ậ ị ỉ ườ ậ ọ +Nh ng kí hi u c n thi t cho ng i nh n hàng: tên, đ a ch ng i nh n, tr ng l ượ ng
ố ệ ố ệ ứ ệ ệ ệ ặ ồ ợ ầ ả c bì, s hi u ki n hàng, s hi u h p đ ng. VD: 5/20: ki n th 5 trong 20 ki n. Ho c gi y
ố ẻ s l là chân trái.
ữ ế ầ ế ệ ế ể ầ ả ả ậ ố +Nh ng chi ti t c n thi t cho vi c v n chuy n: c ng đi, c ng đ n, s B/L, tên t u, s ố
ệ ế hi u chuy n đi.
ệ ầ ữ ế ế ả ả ỡ +Nh ng kí hi u c n thi t cho quá trình x p, d & b o qu n.
ệ ẩ ẻ *Tiêu chu n k kí mã hi u:
ằ ự .Làm b ng m c không phai
ả ưở ế ẩ ườ .Không nh h ấ ng đ n ph m ch t hàng hoá & ng i khuân vác.
ả ẻ ặ ề ặ ấ ủ ể ấ ặ ố ệ .Ph i k ít nh t trên 2 m t k nhau c a ki n hàng đ khi 1 m t úp xu ng m t đ t có
ể ặ ấ th nhìn th y m t khác.
ả ỉ ệ ệ ề ớ ề ặ ủ ậ ấ ỏ .Chi u cao kí mã hi u ph i t l thu n v i b m t c a hàng (nh nh t là 2 cm).
ườ ầ ẫ ườ ầ .Hàng hoá thông th ng có m u s m, hàng hoá thông th ng có m u vàng, da cam.
ễ ằ ự ỏ ổ Hàng d cháy, n ghi b ng m c đ .
ể 4,Ki m tra hàng hoá:
ể ở ể ẩ ị Ki m tra ư ử các đ a đi m nh : c a kh u, sân bay..
ườ ả ậ ồ ợ ơ ị Ng ể i giám đ nh mà các bên tho thu n trong h p đ ng là c quan chuyên môn ki m
ủ ợ ơ ả ụ ậ ằ ợ ồ ị tra nh m m c đích c b n là xác nh n hàng hoá phù h p qui đ nh c a h p đ ng.
ể ạ ơ ả ườ ụ ố a,Ki m tra t i n i s n xu t: ấ th ị ng do KCS ph trách, giám đ c KCS kí tên và ch u
ư ệ ườ ườ ỉ ườ ớ trách nhi m nh ng th ng ng i mua không tin ch khi ng i bán là 1 hãng l n.(Vì ng ườ i
104
ợ ườ ớ mua s ng ồ i bán thông đ ng v i KCS).
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ể ấ ượ ạ ử ứ ể ơ b,Ki m tra t i c a kh u: ị ẩ thuê 1 c quan giám đ nh đ ng ra ki m tra ch t l ng hàng.
ườ ượ ế ấ ậ ướ ượ ố ố ươ Th ng đ c ti n hành ch m nh t 7 ngày tr c khi hàng đ c b c xu ng ph ệ ng ti n
ẽ ấ ứ ấ ậ ơ ố ậ ả v n t i. C quan này s c p gi y ch ng nh n cu i cùng (final certificate).
ả ấ ứ ữ ậ ấ ố ồ ớ ể V i nh ng hàng hoá có ngu n g c ĐTV thì ph i c p gi y ch ng nh n VS ki m
ố ớ ớ ố ị d ch: Veterinary(đ i v i ĐV), Phytosamitarry certificate(đ i v i TV), Samitarry
ố ớ ế ế certificate(đ i v i TP ch bi n).
ể ấ ở ữ ấ ụ ủ ị ươ Nh ng gi y này có th l y ụ chi c c thú y, chi c c BVTV c a đ a ph ế ng. N u
ườ ấ ủ ị ậ ấ ươ ấ ạ ụ ủ ng i mua không ch p nh n gi y c a đ a ph ng thì l y t ụ i chi nhánh c a C c thú y, c c
ở ử ẩ BVTV c a kh u.
ươ ệ ậ ả 5.Thuê ph ng ti n v n t i:
ầ ầ ườ ể ả +T u đó ph i là t u th ng xuyên đi bi n (Seagoing vessel), không đ ượ ấ ầ ườ ng c l y t u đ
sông đi bi n.ể
ầ ả ườ ể ướ +T u ph i đi theo hành trình thông th ủ ng đ không tăng r i ro cho hàng hóa, c c phí
không tăng.
ở ấ ỏ ố ớ ấ ỏ ầ ầ ả ớ ợ ố +Thuê t u phù h p v i hàng hóa: đ i v i ch t l ng thì ph i dùng t u ch ch t l ng, đ i
ở ầ ầ ả ỏ ỏ ớ ầ v i d u m thì ph i dùng t u ch d u m .
ườ ệ ướ ớ ả ườ +Ng i bán có trách nhi m thanh toán c c phí cho t i c ng đích ở ướ n c ng i mua.
ế ầ ỏ ơ ể ầ ả ả ổ ơ ổ ư +Nên thuê t u theo tu i: n u t u nh h n 15 tu i thì mua b o hi m đ n gi n nh ng
ả ả ả ộ ơ ổ ế ầ ớ n u t u l n h n 20 tu i thì ph i tr thêm m t kho n overaged premium.
ứ ế ạ ợ ồ ươ *N u thuê theo CIF,CFR, CPT, CIP thì căn c vào h p đ ng mua bán ngo i th ng vì
ổ ầ ọ ả ầ trong đó đã ghi tên t u, tu i t u, tr ng t i.
ứ ế *N u thuê theo DEQ, DES, DDP, DDU, DAF thì căn c vào:
ấ +Tính ch t hàng hoá.
ế ườ ể ậ +Tuy n đ ng v n chuy n.
ợ ồ ở ươ ứ *Kí h p đ ng chuyên ch thuê theo các ph ng th c khác nhau:
ầ ạ ọ ế Ủ y thác thuê t u (còn g i là thuê gián ti p): thông qua các đ i lý,các hãng môi gi ớ i
ồ ự ệ ế ằ ậ ọ nh m t p trung ngu n l c vào công vi c tr ng y u.
105
ự T thuê:
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ẻ ầ ầ ợ ườ ể ậ +Hàng l , ít: thuê t u ch (liner term) là t u th ế ng v n chuy n hàng hoá trên 1 tuy n
ườ ấ ị ể ướ ả ả ố ỡ ị đ ng nh t đ nh & có bi u c c đã qui đ nh (không ph i tr chi phí b c, d hàng hoá).
ự Trình t ợ ầ thuê t u ch :
ế ầ ườ ặ ỗ ủ .Tìm 1 hãng mà t u có đ khoang, đúng tuy n đ ng & đ t 1 khoang r ng (booking a
ship space).
ầ ợ ồ .Kí h p đ ng thuê t u
ế ả ề ầ ủ ầ ấ ậ ầ ố ơ ị .Khi ch t u đi u t u đ n c ng qui đ nh thì b c hàng lên t u & l y v n đ n.
ố ượ ế ạ ầ ầ ớ ướ ố ị +Kh i l ng hàng l n: thuê t u chuy n là t u ch y rông thì c c phí không c đ nh
ườ ở ế ả ỡ ị nên ng i g i hàng ph i ch u chi phí x p, d hàng hoá
Các b c:ướ
ầ ỗ ể ủ .Ch hàng tìm t u r i đ thuê.
ặ ả .2 bên m c c giá c ướ c
ầ ợ ồ .Kí h p đ ng thuê t u
ấ ậ ố ơ ầ .B c hàng lên t u & l y v n đ n
ề ưở ố ỡ .Thanh toán ti n th ạ ng, ph t, b c d
ề ấ ầ ẩ ợ ở ồ ệ ở +Hàng ch trong container, t u RO/RO ch hàng (h p đ ng xu t kh u theo đi u ki n
CPT, CIP).
ủ ủ ế ả .N u hàng đ 1 container (full container load FCL): ch hàng ph i đăng kí thuê
ỗ ở ị ừ ề ơ ở ủ container, ch u chi phí ch container r ng t bãi container v c s c a mình, đóng hàng
ồ vào container r i giao cho ng ườ ậ ả i v n t i.
ủ ủ ế ả .N u hàng không đ 1 container (less than container load LCL): ch hàng ph i giao hàng
cho ng ườ ậ ả ạ i v n t i t i ga container.
ể ả 6.Mua b o hi m:
ớ ổ ệ ả ả ộ ấ Toàn b ĐKBH D(DAF), CIF, CIP ph i mua BH. Vi c mua BH làm gi m b t t n th t
cho hàng hoá.
ế ố ứ Mua BH căn c vào các y u t :
ấ ủ ạ ầ ở Tính ch t c a hàng hoá, bao bì, lo i t u chuyên ch .
ụ ể ủ ế ườ ể ậ Tình hình c th c a tuy n đ ng v n chuy n.
ứ ủ ị Căn c vào qui đ nh c a HĐMB.
106
*Có 2 cách mua BH:
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ủ ừ ầ HĐBH bao (open policy): ch hàng đăng kí HĐ t ế đ u năm còn đ n khi giao hàng
ử ế ủ ấ ầ ằ ả ọ ố xu ng t u xong ch hàng g i đ n công ty BH 1 thông báo b ng văn b n g i là “gi y báo
ể ậ ắ ầ b t đ u v n chuy n”
ử ế ủ ế ấ ả HĐBH chuy n (Voyage policy): ch hàng g i đ n công ty BH 1 văn b n là “gi y yêu
ơ ở ấ ủ ế ầ c u BH”. Trên c s gi y này ch hàng & công ty BH đàm phán kí k t HĐBH
ủ ụ ả 7.Làm th t c h i quan:
ả a,Khai báo h i quan:
ờ ề ả ờ Mua 1 t khai h i quan & đi n vào t khai đó.
ấ ờ ứ ừ ế ấ ấ ơ Xu t trình t khai kèm các ch ng t ẩ khác (gi y phép xu t kh u, hóa đ n, phi u đóng
ả ế gói, b n kê chi ti t.. .)
ể ể ấ b,Xu t trình hàng hoá đ ki m tra: có 2 cách
ể ể ả ọ ố ệ H i quan ch n 1 s ki n hàng đ ki m tra
ể ộ Ki m tra toàn b
ườ ứ ố ừ ớ ườ ầ ợ ế ườ +Ng ế i ta đ i chi u ch ng t v i hàng hoá, trong tr ng h p c n thi t ng i ta yêu
ử ả ủ ể ị ị ầ c u giám đ nh, chi phí ki m tra này do ch hàng ch u. Có 3 c a h i quan:
ử ễ ế .C a xanh dùng cho hàng mi n thu
ử ộ ế .C a vàng dùng cho hàng n p thu
ử ỏ ữ ườ ữ ạ ườ ả ạ ấ .C a đ dùng cho nh ng ng ặ i vi ph m ho c nh ng ng i c m th y mình vi ph m.
ả ể ế ể ằ ờ ả +Sau khi ki m tra xong nhân viên h i quan ghi k t qu ki m hoá b ng t khai & ch ủ
ế ủ ả ư ậ ờ hàng kí xác nh n & b o l u ý ki n c a mình trên t khai.
ủ ả ấ ế ị c,Ch p hành quy t đ nh c a h i quan:
Cho thông quan
ề ệ Cho thông quan có đi u ki n:
ợ ấ ụ ế ế ế ả ộ ụ +N p thu : thu TTĐB, thu GTGT & ph thu (tr c p cho hàng càphê, kho n ph thu
ư ặ ổ ỹ ả này đ a vào qu bình n giá c cho m t hàng càphê15%),
ạ +Đóng gói l i bao bì
+Xin thêm gi y t ấ ờ .
ả ố ượ ố ớ ữ Không cho thông quan: đ i v i nh ng hàng hoá vi pham, khai man giá c , s l ng.. .
ư ạ ắ ả ạ +B t hàng l u l ặ i kho h i quan ho c kho ngo i quan.
107
ả ạ ủ +Tr l i hàng cho ch hàng
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ị ố +T ch thu hàng & truy t
ậ 8, Giao nh n hàng:
ẻ ậ a, Giao nh n hàng l :
ườ ở ớ ậ ả Ng i bán xem xét hàng hoá & l p b ng đăng kí hàng chuyên ch v i ng ườ ậ ả i i v n t
ề ế ầ ặ ấ ạ ỷ ưở ế ự ể ồ r i xu t trình cho hãng đ i lý t u bi n (n u u thác) ho c cho thuy n tr ng (n u t thuê)
ầ ể ấ ơ ồ ế đ l y s đ x p hàng lên t u (Stowage plan)
ướ +Tr c khi giao .
ườ ể ệ ề ệ ể ể ị .Ng i bán có trách nhi m v bao bì, bao gói, ki m tra, ki m nghi m, ki m d ch hàng
ứ ấ ấ ậ hóa, l y gi y ch ng nh n VS.
ườ ế ờ ể ậ ị .Thông báo cho ng i mua bi t ngày gi ầ giao hàng, đ a đi m giao hàng. Vì v y yêu c u
ườ ườ ố ợ ẽ ế ả ớ ng i bán và ng i mua ph i ph i h p v i nhau n u không thì chi phí s tăng.
ở ệ ả ớ ướ ằ ầ ọ ả VD: Vi t Nam c ng có m n n ỉ c b ng 89m nên ch có t u có tr ng t ỏ ơ i nh h n
ớ ượ ườ ườ ế 7000 MT m i vào đ ế c. N u ng i bán không thông báo thì ng ẽ i mua s không bi t và
ầ ọ ả ớ ể ả ậ ơ ẽ s cho t u có tr ng t i l n h n 7000 MT vào. Vì v y ph i dùng xà lan đ lõng hàng làm
ế ườ ọ ọ ị cho chi phí tăng. N u ng ả i bán không thông báo thì h ph i ch u chi phí này (g i là chi phí
ượ ạ ế ườ ườ ẫ ầ lõng hàng). Ng i n u ng c l i bán đã thông báo mà ng i mua v n cho t u vào thì
ườ ả ng ị i mua ph i ch u chi phí này.
+Trong khi giao.
ộ ấ ề ặ ể ừ ẽ ượ M t v n đ đ t ra là chúng ta s giao hàng khi nào? K t ầ lúc t u v ố t qua phao s 0
ớ ượ ư ệ ả ề coi nh là vào c ng. Có 4 đi u ki n sau thì hàng hóa m i đ c giao.
ầ ả ả ậ ầ ơ ườ ầ ố .T u ph i c p vào c u c ng n i th ng b c hàng hóa lên t u.
ớ ờ ủ ụ ế ầ ả ọ ườ ộ .T u ph i hoàn thành m i th t c ti p xúc v i b : con ng ế i, hàng hóa (có h chi u,
ể ầ ượ ệ ị VISA, t u đã đăng ki m đ ể c phép vào VN, ki m tra d ch b nh).
ề ặ ỹ ậ ể ế ắ ầ ở ầ ả ẵ ầ ậ ẩ .T u ph i s n sàng v m t k thu t đ ti p nh n hàng hóa: n p t u m , c n c u
ươ d ẵ ng s n.
ả ư ầ ẵ ậ ế .T u ph i đ a 1 thông báo s n sàng ti p nh n hàng hóa (notice of readinees)
ư ế Giao hàng nh th nào?
ườ ệ ế ầ ẳ ộ + Ng ừ i bán có trách nhi m giao h n qua lan can con t u m t cách an toàn (n u v a
ỡ ớ ườ ệ ị m i qua lan can mà v thì ng i bán ch u trách nhi m).
108
Giao hàng cho ai?
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
ườ ưở ưở ượ ệ ề ề ____________________________________________________________________ _______ + Ng i bán có trách nhi m giao cho thuy n tr ng vì thuy n tr ạ c coi là đ i ng đ
ươ ủ ườ ườ ậ ả ệ di n đ ng nhiên c a ng i mua. Ng i bán l p b ng thông kê khai hàng chuyên ch ở
ề ưở ể ể ề ạ ầ ưở ử “cargo list” g i cho thuy n tr ng qua đ i lý t u bi n đ thuy n tr ế ị ng quy t đ nh xem
ế ầ ầ ỗ ề ơ ưở hàng nào x p g n nhau, hàng nào c n hàng lót, l thông h i. Sau đó thuy n tr ư ng đ a cho
ườ ế ạ ở ườ ự ế ươ ng i bán k ho ch chuyên ch (cargo plan). ng ạ i bán lên k ho ch nhân s , ph ệ ng ti n
ẽ ầ ả ấ ở ườ ề ề ch hàng ra c u c ng. Thuy n phó s cung c p cho ng i bán biên lai thuy n phó mate’s
ể ứ ậ ằ ủ ầ ậ ườ receipt đ ch ng nh n r ng t u đã nh n hàng c a ng i bán.
ườ ề ưở ấ ậ ổ ơ ườ +Ng ầ i bán yêu c u thuy n tr ề ng đ i biên lai thuy n phó l y v n đ n đ ể ng bi n
ữ ứ (Bill of lading) B/L. Vì B/L có nh ng ch c năng sau:
ứ ằ ồ ở ủ ợ .Là b ng ch ng c a h p đ ng chuyên ch
ủ ườ ậ ả ề ệ .Là biên lai c a ng ể ở ậ i v vi c đã nh n hàng đ ch . i v n t
ủ ợ ở ườ ứ ằ ồ ỉ ề ứ ể .Là b ng ch ng c a h p đ ng chuyên ch đ ề ở ữ ng bi n. Là ch ng ch v quy n s h u
ườ ạ ố ị hàng hóa. Cho phép ng ề i có B/L g c có quy n đ nh đo t hàng hóa.
Sau khi giao.
ờ ị ườ ế ạ ượ ể ườ + K p th i thông báo cho ng i mua bi t tình tr ng hàng hóa đ c giao đ ng i mua
ế ả ườ ữ ủ ẩ ờ ị ể mua b o hi m. N u ng ờ i bán không k p th i thông báo thì nh ng r i ro x y ra trong th i
ườ ị gian đó ng ả i bán ph i ch u.
ộ ứ ấ ừ ứ ằ ợ ồ + Cung c p b ch ng t ch ng minh r ng hàng hóa giao đúng h p đ ng:
ơ ươ ứ ạ ộ ừ ườ . Hoá đ n th ng m i: là m t ch ng t do ng ử ụ i bán ký phát s d ng làm căn c đ ứ ể
ườ ị ủ ổ ề đòi ti n ng i mua, nói lên t ng giá tr c a lô hàng.
ậ ố ượ ứ ấ . Gi y ch ng nh n s l ng.
ấ ượ ứ ấ ậ ượ ợ ợ ồ . Gi y ch ng nh n ch t l ậ ng: xác nh n lô hàng đ ấ c giao phù h p h p đ ng, gi y
ự ậ ứ ứ ự ể ệ ậ ậ ẩ ộ ị ấ ch ng nh n ki m d ch đ ng th c v t, gi y ch ng nh n v sinh (hàng th c ph m)
ứ . Ch ng t ừ ậ ả v n t i
ấ ứ ứ ấ ậ . Gi y ch ng nh n xu t x
ư ằ ủ ả ế ầ ậ ố ị + Ch u chi phí b c hàng lên t u theo t p quán c a c ng n u chi phí này ch a n m trong
ề ướ ti n c c.
ơ ồ ớ ơ ộ ủ ả ể ế ề ấ ờ ế ầ ố Xu t trình s đ v i c quan đi u đ c a c ng đ bi t ngày, gi x p hàng xu ng t u
109
ế ờ ả ị Đ n ngày, gi qui đ nh mang hàng ra c ng
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ế ầ ướ ự ủ ứ ệ ể ả X p hàng lên t u d i s giám sát c a h i quan & nhân viên ki m ki n ch ng minh
ữ ả nh ng hàng lên tàu đã qua h i quan
ề ấ L y biên lai thuy n phó
ề ấ ổ Đ i biên lai thuy n phó l y B/L
ể ấ ằ ạ Có th l y B/L s ch b ng cách:
ế ề ưở ụ +Thuy t ph c thuy n tr ng
ụ ế ế ượ ư ả ư ỏ ể ậ +N u không thuy t ph c đ ả ẹ c mà hàng hoá h h ng nh có th l p 1 th đ m b o
(letter of indemmity)
ử ạ ấ ơ ạ ậ +Đem hàng s a l i l y v n đ n s ch
b,giao hàng theo con: (FCA)
ủ ủ ế ả ả ậ N u hàng đ 1 con ch hàng ph i đăng kí thuê con, đóng hàng vào con & l p b ng kê
khai hàng trong con (container list)
ế ế ế N u hàng không chi m h t con:
ậ ả ở +L p “b n đăng kí hàng chuyên ch ”
ế ế ả ượ ấ ậ +Giao hàng đ n ga con n u b n đăng kí đ c ch p nh n
ằ ườ ắ c,Giao hàng b ng đ ng s t:
ấ ủ ố ượ ấ ợ ớ Xin c p toa xe phù h p v i tính ch t c a hàng hoá, kh i l ng hàng hoá.
ố ế B c x p hàng, niêm phong.
ướ +Tr c khi giao:
ườ ấ ờ ứ ữ ể ế ả ấ .Ng i bán ph i ki m tra, cân, đo, đong, đ m hàng hóa, l y nh ng gi y t ch ng minh
ớ ợ ồ ợ hàng hóa đó phù h p v i h p đ ng.
ườ ậ ể ườ ị ỉ .Giao hàng cho ng i v n chuy n do ng i mua ch đ nh.
+Trong khi giao có cách sau:
ằ ườ ế ắ ầ ườ .Giao hàng b ng đ ng s t (rail way): N u hàng đ y 1 toa thì ng ậ i bán nh n 1 toa
ẹ ồ ườ ậ ế ỗ r ng, đóng hàng r i niêm phong k p chì và giao hàng cho ng ể i v n chuy n. N u hàng
ầ ườ ậ ả ể ọ ự ấ không đ y 1 toa thì giao cho ng i đ h t i v n t đóng l y.
ằ ườ ộ ườ ế ươ ệ ậ ả ượ .Giao hàng b ng đ ng b , đ ng sông. N u ph ng ti n v n t ế i đ n đ ị c đ a
110
ươ ườ ườ ế ố ph ng ng i bán thì giao hàng cho ng ườ ậ ả i v n t i, công nhân ng i bán b c. N u ph ươ ng
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
ườ ậ ả ể ế ượ ị ậ ả ườ ươ ệ ____________________________________________________________________ _______ ti n v n t i bán thì giao hàng cho ng i không đ n đ c đ a ph i đ cho i v n t ng ng
ườ ậ ả ự ố ng i v n t b c lên. i t
ế ằ ầ ộ .Giao hàng b ng Container. N u hàng đ y m t Container (full contaner load) FCL thì
ườ ậ ỗ ừ ướ ự ng i bán nh n 1 Contaner r ng t bãi Contaner sau đó đóng hàng vào d ủ i s giám sát c a
ở ế ẹ ả ồ ả h i quan, cùng h i quan niêm phong k p chì r i ch đ n ga Contaner (Contaner freight
ả ử ủ ế ề station). N u không đ 1 Contaner (Less Contaner load) LCL thì ph i g i chung nhi u
ườ ở ế ể ả ng i khác và mang hàng hóa cùng b n đăng ký hàng chuyên tr đ n ga Contaner đ giao
cho ng ườ ậ ả i v n t i.
ằ ườ ế ệ .Giao hàng b ng hàng không (Air way): ng i bán h t trách nhi m khi iao hàng cho b ộ
ủ ế ậ ậ ph n ti p nh n hàng hóa c a sân bay.
ườ ườ ế ề + Sau khi giao hàng ng ệ i bán có trách nhi m thông báo cho ng i mua bi t v tình
ượ ể ườ ể ườ ấ ả hình hàng hóa đ c giao đ ng ả i mua mua b o hi m. Ng i bán ph i cung c p cho
ườ ứ ừ ứ ằ ơ ườ ụ ng i mua ch ng t , hoá đ n ch ng minh r ng ng i bán đã hoàn thành nghĩa v giao
hàng.
9,Thanh toán:
ằ a,Thanh toán b ng L/C:
ể Ki m tra L/C xem có chính xác không
ộ ứ ậ ợ ừ ầ ủ ẩ ươ ợ T p h p b ch ng t đ y đ , kh n tr ng, chính xác & phù h p L/C.
ộ ứ ấ ừ ủ ế ườ Xu t trình b ch ng t cho NH c a mình: n u NH ng i bán là NH thanh toán thì s ẽ
ả ề ườ ả ườ ề ế tr ti n, n u NH ng i bán là NH thông báo thì ph i cho NH ng ể i mua chuy n ti n sang.
ờ b,Nh thu:
ứ ậ ừ ợ ệ ộ ề ờ L p ch ng t chính xác, h p l giao cho NH nh thu h ti n.
ả ế ế ạ 10,Gi i quy t khi u n i:
ế ủ ố ươ Bình tĩnh, nghiêm túc xem xét ý ki n c a đ i ph ng
ư ả ế ậ ọ Đ a ra cách gi i quy t 1 cách th n tr ng
ư ả ế ợ Đ a ra cách gi i quy t phù h p 2 bên, có tình có lý
ạ ẽ ư ế ế ế ạ ượ ả ế ế ế Dù khi u n i có lý đ n đâu nh ng khi u n i s không đ c gi ờ i quy t n u h t th i
ạ ế ạ h n khi u n i.
ế ế ạ ượ ả ể ệ ế ỏ N u khi u n i không đ c gi i quy t th a đáng thì 2 bên có th ki n nhau t ạ ộ i h i
111
ọ ặ ạ i toà án.
ồ đ ng tr ng tài ho c t _________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ợ ồ ẩ ậ B,H p đ ng nh p kh u:
ậ ấ ẩ 1,Xin gi y phép nh p kh u
ở 2,M L/C;
ơ ở ế ơ ẫ ở ơ Làm đ n xin m L/C theo m u NH. C s vi t đ n này là HĐMB
ỹ ề ự ế ư ả ắ ỹ ỳ Kí qu : v nguyên t c ph i kí qu 100%. Nh ng trên th c t ỳ ố thì tu NH đòi (tu m i
ệ ữ quan h gi a 2 bên)
ườ ợ ườ ử ả ẫ ơ ị Trong tr ả ử ng h p ph i s a L/C thì ng i mua ph i làm đ n xin s a theo m u qui đ nh
c a NHủ
ườ ườ ụ ườ 3,Sau khi thông báo L/C cho ng i bán, ng i mua gi c ng i bán giao hàng
ươ ệ ậ ả 4,Thuê ph ng ti n v n t i:
ặ ợ ậ ả ự ế ợ ồ ớ ồ Kí h p đ ng bao ho c h p đ ng chuy n v i các công ty v n t ơ ở i d a trên c s :
ấ Tính ch t hàng hoá
ờ ế ệ ề ậ Đi u ki n khí h u, th i ti t
ệ ả ế ườ ề ẩ Đi u ki n c ng kh u, tuy n đ ng
ợ ồ ứ 5,Kí h p đ ng mua BH cho hàng hoá căn c vào:
ấ Tính ch t hàng hoá
ậ ả ề ệ Đi u ki n v n t i
ờ ế ề ệ ậ Đi u ki n khí h u, th i ti t
ế ợ ồ ợ ồ ợ ườ ẽ ấ ồ H p đ ng mua BH là h p đ ng chuy n, h p đ ng bao (ng ậ i mua s làm gi y báo v n
ỗ ầ ể ể ậ chuy n cho công ty BH m i l n v n chuy n)
ậ 6,Nh n hàng:
ằ ậ ườ ể a,Nh n hàng b ng đ ng bi n:
ủ ồ ợ ơ ớ ỷ Ch hàng kí h p đ ng u thác v i các c quan có liên quan
ơ ồ ế ể ắ ệ ớ ữ ấ ầ ơ Liên h v i các c quan h u quan đ n m tình hình t u bè, l y s đ x p hàng trên
ỏ ầ ỡ ể ầ t u, ngày d hàng ra kh i t u bi n
ướ ụ ồ ợ ụ Kí các h p đ ng thuê m n nhân công, d ng c
ố ươ ệ ậ B trí ph ả ng ti n ra c ng nh n hàng
ử ườ ả ữ ế ướ ắ ẩ ậ C ng i theo dõi, gi i quy t nh ng v ng m c x y ra trong quá trình giao nh n
112
ứ ậ ừ ầ ồ Thu th p các ch ng t pháp lý ban đ u, g m có:
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ớ ầ ớ ầ ơ ở ế ả ậ ậ ự ả +Biên b n k t toán nh n hàng v i t u: do c ng nh n v i t u trên c s hàng hoá th c
ạ ấ ầ ả ậ ấ ớ ỏ ả nh n so v i B/L. VD: 28/10 t u giao c ng H i Phòng 1000 t n g o h ng 5 t n
ổ ỡ ổ ỡ ả ả ấ ậ ớ ầ +Biên b n hàng đ v : cũng do c ng l p v i t u. VD: 5 t n hàng đ v nguyên nhân do
bao bì x uấ
ứ ế ế ậ ấ ả ầ ổ ấ ấ +Gi y ch ng nh n hàng thi u: t u làm gi y này cho c ng. N u nguyên nhân t n th t
ư ự ậ không rõ ràng thì l p th d kháng
ả ư ư ự ề ố ầ ờ ế ậ ầ ớ ả +Th d kháng: c ng b o l u quy n t i đa v i hãng t u. L p sau khi t u r i b n trong
ả ạ ế ầ ph m vi 2 ngày (c ng vi t cho t u)
ả ượ ậ ạ +Các lo i biên b n đ c l p vào lúc giao hàng:
ề ổ ỡ ổ ỡ ở ả ả ư ả ầ .Biên b n v đ v : đã có biên b n hàng đ v trên nh ng c n có thêm biên b n này
ứ ẽ ặ ằ ể đ có b ng ch ng ch t ch đòi BH
ủ ơ ữ ủ ể ế ả ạ ớ .Các lo i biên b n khác c a c quan h u quan: khi hàng chuy n đ n kho c a mình m i
ổ ỡ ệ ấ ườ ế ậ ả ờ ư ỏ phát hi n th y h h ng, đ v thì ng ả ữ i ta ph i m i các bên h u quan đ n l p biên b n
ườ ả ữ ạ ờ ườ ế ế (ng i mua ph i gi nguyên tình tr ng hàng hoá & m i ng ờ ạ i bán đ n, n u quá th i h n
ườ ế ườ ớ ượ ử ữ mà ng i bán không đ n thì ng i mua m i đ c s a ch a)
ằ ậ b,Nh n hàng b ng con:
ậ *Nh n nguyên con:
ấ ơ ườ ậ ậ Xu t trình v n đ n cho ng i giao nh n
ủ ụ ượ Làm th t c m n con
ơ ỡ ề ở ủ Ch hàng v kho c a mình (n i d hàng)
ỡ ỏ ướ ả D hàng ra kh i con. Tr ỡ c khi d ph i:
ử ể ẹ ề ể ậ ả +Ki m tra b ngoài con, niêm phong, k p chì, ki m tra c a thành con. L p các biên b n
ế ầ c n thi t
ể ế ạ ặ ở ẹ ở +M con, ki m tra tình tr ng x p hàng con: hàng n ng ở ướ d i, hàng nh ể trên, ki m
ạ tra tình tr ng chèn, lót.. .
ư ỏ ổ ỡ ấ ờ ỡ Khi d hàng mà th y h h ng, đ v thì m i ng ườ ậ ả i v n t ị i, cty giám đ nh, BH làm c ơ
ồ ườ ở s đòi b i th ng sau này
*Giao hàng l :ẻ
113
ậ ạ ặ Nh n hàng t i các ch ng giao hàng
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
ặ ệ ể ậ ấ ậ ậ ơ ____________________________________________________________________ _______ ườ Ng ậ i nh n hàng xu t trình v n đ n ho c l nh giao hàng đ nh n hàng. Khi nh n
ế ể ề ầ ấ ạ ả ệ hàng ph i ki m tra tình tr ng bên ngoài các ki n hàng (n u hàng hoá có v n đ yêu c u các
ế ậ ả bên đ n l p biên b n)
ủ ụ ả 7,Làm th t c h i quan:
ế ị Theo quy t đ nh 16 ban hành ngày 27/3/99:
ậ ờ ủ ự ự ị ề ờ ệ L p t khai (x3): ch hàng t khai, t ch u trách nhi m v t khai
ườ ứ ẩ ấ ấ ừ ờ Ng i xu t kh u xu t trình các ch ng t làm t khai:
ể ườ ợ ấ ợ ệ ủ ờ ể ồ +H p đ ng đ ng i ta ki m tra tính ch t h p l c a t khai
ả ế +B n kê chi ti t
ơ ươ +Hoá đ n th ạ ng m i
ậ ơ +V n đ n
ứ ừ ể ầ ẩ ấ ấ ậ ả ị +Các ch ng t ứ khác do h i quan yêu c u: gi y ch ng nh n ph m ch t, C/O, ki m d ch
ấ VS.. . Xu t trình hàng hoá:
ủ ượ ặ ướ ể ừ ủ ề ể ả ủ +Hàng hoá c a ch hàng đ c đ t d i quy n ki m soát c a h i quan k t ầ khi t u
vào phao s 0ố
ể ấ ị ạ ị ể ử ẩ +Đ a đi m xu t trình hàng hoá t i các c a kh u, kho bãi. Khi hàng b ki m tra thì chi phí
ủ ị do ch hàng ch u
ả ể ể ế ả ọ ờ +Sau khi h i quan ki m tra xong h ghi k t qu ki m hóa trên t ủ khai, ch hàng xác
ậ ờ nh n trên t khai
ế ế ế ế ế ả ẩ ộ ậ N p thu & các kho n thu khác: thu nh p kh u, thu GTGT, thu TTĐB, thu DT,
ụ ườ ầ ợ ế ủ ượ ư ế ả ơ ợ ph thu. Trong tr ng h p c n thi t ch hàng đ c n thu nh ng ph i có đ n xin n ợ
thuế
ộ ệ ả ệ ượ ơ N p l phí h i quan: l ả phí h i quan đ c thu theo hoá đ n
ậ ẩ Dán tem hàng nh p kh u:
ế ả ẩ ượ ư ư ậ N u trên s n ph m không có tem thì không đ c phép l u thông, coi nh là hàng l u
ơ +Đ n dán tem
ả +B n kê khai
ả ấ ố ỗ +Xu t trình hàng hoá cho h i quan dán tem, m i tem có 1 mã s riêng
ể ậ ẩ 8,Ki m tra hàng nh p kh u:
114
ể ướ ề ế ị ấ ẩ Xin ki m tra nhà n c v ph m ch t hàng hoá theo quy t đ nh 2386/98
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ể ể ậ ặ ơ ượ ử ế ơ ộ ơ Đ n xin ki m tra ho c đ n xin nh n ki m tra: đ c g i đ n c quan do B KHCNMT
ỉ ị ứ ả ấ ẫ ằ ơ ch đ nh. Kèm theo đ n này ph i cung c p các b ng ch ng liên quan, m u hàng. Sau khi c ơ
ủ ể ườ ấ ấ ậ ộ quan chuyên môn c a B KHCNMT ki m soát ng i ta c p 1 gi y xác nh n là hàng phù
ứ ẩ ậ ẩ ớ ừ ủ ụ ả ấ ợ h p v i tiêu chu n nh p kh u & ch ng t này xu t trình cho h i quan khi làm th t c hk
ị ể Xin ki m d ch
ể ể ộ ơ ế Ki m tra VS: c quan ki m tra là B y t
ủ ụ 9, Th t c thanh toán:
ứ ừ ề ườ ứ ả Khi ch ng t v , ng ể i mua ph i ki m tra ch ng t ừ :
ứ ế ừ ứ ậ ấ ẫ ợ +N u ch ng t phù h p thì làm gi y ch ng nh n thanh toán theo m u NH, NH s tr ẽ ả
ề ườ ti n cho ng i bán
ứ ế ừ ấ ừ ả ợ ủ ẫ ố +N u ch ng t không phù h p ph i làm gi y t ch i thanh toán theo m u c a NH
ố ượ (nguyên nhân, s l ng)
ồ ườ ế ạ 10,Khi u n i, đòi b i th ng:
ơ ạ ư ạ ậ ấ ỡ V n đ n s ch: có 10.000 bao g o nh ng khi khui hàng thì th y có 50 bao v , 100 bao
ướ ế ọ ượ ế ạ ậ ườ t, 1000 bao thi u tr ng l ng. V y khi u n i ai trong tr ợ ng h p này:
ườ ạ ị ườ *Ng ế i bán b khi u n i trong tr ợ ng h p:
ậ Ch m giao hàng
ố ượ ồ ợ ấ ượ ế Giao hàng không đúng h p đ ng (s l ng, ch t l ọ ng, bao bì): 1000 bao thi u tr ng
ngượ l
ườ ơ ạ ậ ạ ỡ Ng ậ i bán có hành vi gian l n: v n đ n s ch mà l i v 50 bao
ế ạ ườ *Ng ườ ậ ả ị i v n t i b khi u n i trong tr ợ ng h p:
ậ Hàng ch m giao
ư ỏ ữ ỗ ủ Nh ng h h ng do l i c a ng ườ ậ ả i v n t i
ườ ế ạ ị ườ *Ng i BH b khi u n i trong tr ợ ng h p:
ấ ằ ữ ạ ổ ượ ụ ể ỡ ướ Nh ng t n th t n m trong ph m vi đ c BH: xem xét c th v & t là nguyên nhân
ạ ộ ượ gì, có thu c ph m vi đ c BH không?
ườ ấ ợ ế ề ạ ộ *Tr ổ ng h p nguyên nhân t n th t không rõ ràng thì có quy n n p khi u n i 1 trong 3
ườ ả ả ư ạ ố ớ ư ế ề ạ ng i trên nh ng ph i b o l u quy n khi u n i đ i v i các bên còn l i
ồ ơ ế ạ *H s khi u n i:
115
ế ầ ơ ạ Đ n khi u n i: lí do, yêu c u
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ứ ừ ậ ả Các ch ng t hàng hoá, v n t i, BH
ậ ượ ả ạ ổ ỡ ả Các lo i biên b n thu nh n đ ậ c trong quá trình giao nh n hàng, biên b n đ v .. .
ả B n tính toán thi ệ ạ t h i
ạ ử ộ ả ồ ơ ư ứ ệ ế ậ Biên lai b u đi n: ch ng nh n b b n sao h s khi u n i g i cho các bên liên quan
ườ ạ ợ ườ ế *Trong tr ng h p khiêú n i không thành công ng i ta ti n hành đi ki n ạ ệ (khi u n i ế
ườ ờ ạ ố ụ ấ ng i nào có th i h n t ắ t ng ng n nh t)
ồ ơ ồ H s g m:
ủ ệ ơ ị Đ n ki n: theo qui đ nh c a TA
ồ ơ ế ạ H s khi u n i
ấ ờ ứ ấ ờ ữ ụ ế ế ạ Nh ng gi y t ch ng minh v khi u n i không thành công: n u không có gi y t này
ọ thì tr ng tài bác luôn
ứ ấ ớ Cung c p các ch ng c
ậ ướ Tham gia tranh lu n tr ọ c tr ng tài
ườ ẽ ế ế ả ị ườ ệ Ng i thua s ph i ch u phán quy t này. N u ng ự i thua không th c hi n thì có th ể
116
ể ả ề ợ ệ ệ ki n ra TADS đ b o v quy n l i cho mình
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______
ƯƠ
CH
NG IV
Ệ Ụ
Ị Ỹ
ƯỚ
Ậ
Ế
NGHI P V MUA BÁN, THUÊ M N THI T B K THU T VÀ
CÔNG NGHỆ
Ệ Ụ Ế Ị I. Ộ NGHI P V NK THI T B TOÀN B :
ế ị 1. ệ Khái ni m thi ộ t b toàn b :
ấ ế ị ề Có r t nhi u k/n thi ộ t b toàn b :
ụ ầ ấ ị ụ ệ TBTB là d ng c c n cho 1 công ngh nh t đ nh
ệ ệ ườ ọ ướ ế ế TBTB là nhà máy, xí nghi p, b nh viên, tr ng h c... do n c ngoài thi ặ t k ho c
ế ế ướ ấ ế ị giúp ta thi t k và do n c ngoài cung c p thi t b , NVL...
ề ệ ậ V y: có 2 đi u ki n:
ướ Do n c ngoài giúp thi ế ế t k
ướ ấ ế ị ế ấ ế ị ả Do n c ngoài cung c p thi t b còn n u do VN cung c p thi t b thì không ph i là
TBTB.
ể ể ự ữ ướ Tuy nhiên có nh ng công trình khi xây d ng không th đ cho n c ngoài bi ế ượ c t đ
ệ ố ố ớ ự ư ữ ố ( nh an ninh, qu c phòng, xây d ng h th ng kho tàng vũ khí...) nên đ i v i nh ng công
ệ trình này TTG phê duy t là TBTB thì là TBTB.
ộ ồ N i dung TBTB g m:
ả ỹ ậ Kh o sát k thu t
ứ ứ ệ ậ ả ặ Lu n ch ng KTKT ho c nghiên c u kh thi công vi c thi ế ế t k
ế ị ậ ư ự ự Thi t b , máy móc, v t t ... cho xây d ng d án
ự ệ ắ ỉ ướ ẫ Các công tác xây d ng, l p ráp, hi u ch nh, h ậ ng d n v n hành
ế ự ụ ệ ể ạ ị Các d ch v khác có liên quan đ n d án (chuy n giao công ngh , đào t o...)
ể ặ 2. Đ c đi m:
ứ ạ ấ ẩ ớ ị Tr giá l n, quy cách ph m ch t ph c t p.
ế ể ệ Mua bán TBTB có liên quan đ n chuy n giao công ngh .
ử ụ ế ị ế ệ ề ố ị NK TBTB liên quan đ n các ch đ nh, hi p đ nh v vay & s d ng v n.
117
ươ ứ 3. Các ph ng th c NK TBTB:
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
ứ ự ả ế ế ự ậ ườ ươ ủ ____________________________________________________________________ _______ a. Ph qu n (inhouse method): ng i ch công trình t l p DA, thi ng th c t t k , thi
ỉ công & ch NK MMTB, NVL
ươ ứ ổ ề ườ ự ủ ọ b. Ph ng th c c truy n: (conventional method): ng ơ i ch công trình l a ch n 1 đ n
ả ế ế ạ ế ị ư ấ ậ v t v n l p DA, kh o sát, thi t k & so n các quy ch
ươ ứ ự ủ ả c. Ph ng th c qu n lý d án (Project management method): ch công trình thuê công ty
ứ ớ ơ ị ế ế ứ ứ ắ ư ấ t ị v n đ ng ra giao d ch v i các đ n v thi t k , cung ng TB, xây l p, đ ng ra giám sát,
ả qu n lý DA
ặ ệ ư ậ ậ d. NK TB đ c bi t: nh p TB cho 1 công trình cũ nh ng không nh p DV kèm theo
ướ ẫ (h ậ ng d n, v n hành...)
ưở ỡ ỹ d. NK x ậ ng cũ & giúp đ k thu t
ầ ổ ườ ộ ị e. Chìa khóa trao tay (turnkey method): công ty t ng th u (ng i bán) ch u toàn b quá
ệ ắ ỉ ườ ủ ỉ ệ ậ ạ trình NK hoàn ch nh vi c xây l p & ng i ch ch vi c v n hành máy móc. Có các lo i sau:
ầ ườ ể Chìa khóa trao tay thu n tuý: (classical turnkey): ng i bán chuy n thêm cho ng ườ i
ố ướ ẫ mua 1 s h ề ậ ng d n v v n hành.
ậ ỹ ườ ỡ ườ Chìa khóa k thu t trao tay (heavy turnkey): ng i bán giúp đ ng ậ ề ỹ i mua v k thu t
ạ ả ượ ả ậ ư ả ả ấ ế nh ng không đ m b o k t qu v n hành đ t s n l ư ế ẩ ng, quy cách ph m ch t nh th .
ả ẩ ườ ệ ạ ị S n ph m trao tay (Product inhand turnkey): ng i bán ch u trách nhi m đào t o cho
ườ ả ượ ả ả ậ ộ ộ ng i mua 1 đ i ngũ cán b công nhân đ m b o v n hành theo s n l ẩ ng, quy cách ph m
ch tấ
ị ườ ườ ườ Th tr ng trao tay (Market inhand turnkey): ng i bán giúp ng i mua marketing, đào
ả ộ ạ t o cán b qu n lý, kinh doanh.
ợ ồ 4. H p đ ng NK TBTB:
ố ượ a. Đ i t ng:
ố ượ ố ị ụ ư ệ ậ ỹ Ngoài đ i t ạ ng là TBTB còn có 1 s d ch v kèm theo nh : tài li u k thu t, đào t o
ụ ử ữ ấ ả ộ cán b , cung c p ph tùng, b o hành, s a ch a...
ườ ụ ự ự ể ấ ị ị Ngoài ra, ng i ta còn quy đ nh công su t, m c đích xây d ng, đ a đi m xây d ng.
ố ượ ụ ườ ự ệ ả Kh i l ng, nghĩa v mà ng i bán ph i th c hi n
ị b. Các đ nh nghĩa
118
ủ ợ ồ ả ị c. Giá c & tr giá c a h p đ ng:
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ề ầ ệ ể ể Vi c thanh toán có th chia làm nhi u l n & t ỷ ệ l ầ có th khác nhau. VD: thanh toán l n
ệ ầ ầ ồ ợ ấ 1 sau khi ký h p đ ng, l n 2 khi cung c p MM, l n 3 khi nghi m thu công trình.
ờ ạ ườ ượ ừ ệ ự ồ ợ ừ th ng đ c tính t ngày h p đ ng có hi u l c hay tính t khi d. Th i h n giao hàng:
ườ ụ ố ng i mua hoàn thành 1 s nghĩa v nào đó
ử ể ể ể ể ơ ị ị ể ệ quy đ nh c quan ki m tra, đ a đi m ki m tra, cách ki m e. Ki m tra & th nghi m:
tra.
ậ ệ ỹ f. Tài li u k thu t;
ườ ườ ợ ồ ị ượ ề ỹ ể Ng i mua th ng quy đ nh trong h p đ ng là đ ậ c ki m tra v k thu t
ườ ườ ữ ụ ả ệ ậ ả Ng i bán th ng gi bí m t tài li u & có nghĩa v đ m b o tính chính xác v k ề ỹ
ậ ư thu t nh đã thi ế ế t k .
ả g.B o hành:
ể ậ ử h.V n hành th & ki m tra:
ử ả Th không t i (No load test)
ả ử Th có t i (Load test)
ả ử Th quá t i (Over load test)
ấ ượ ử ỉ Th các ch tiêu ch t l ng
ỡ ỹ ậ i. Giúp đ k thu t:
ệ ụ ủ Nhi m v c a chuyên gia
ế Thay th chuyên gia
ố ượ ộ ờ ạ ủ Trình đ chuyên gia, s l ng & th i h n công tác c a các chuyên gia.
k. Ph t:ạ
ậ ạ Ph t ch m giao hàng
ạ ạ ấ Ph t vì TBTB không đ t công su t
ấ ượ ạ ầ ẩ ạ ả Ph t vì ch t l ng s n ph m không đ t yêu c u.
Ụ Ệ Ế Ệ Ị II. NGHI P V MUA BÁN CÔNG NGH , SÁNG CH VÀ D CH V K Ụ Ỹ
THU TẬ
ệ ụ ệ 1. Nghi p v mua bán công ngh :
119
ệ ệ a. Khái ni m công ngh :
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ứ ề ế ế ệ ố ế ệ ặ ậ ấ ậ ỹ Công ngh là h th ng ki n th c v quy trình & k thu t ch bi n v t ch t ho c thông
ệ ồ ầ tin. Công ngh g m 2 ph n:
ầ ứ Ph n c ng: MMTB
ứ ề ế ầ ỹ ươ ế Ph n m m: k năng, ki n th c, ph ng pháp, bí quy t...
ủ ợ ồ ộ ệ b. N i dung c a h p đ ng mua bán công ngh ;
ố ượ ệ ể ể ặ ộ Đ i t ng chuy n giao công ngh : tên, n i dung, đ c đi m CN 1.
ị Các đ nh nghĩa 2.
ờ ạ ế ể ể ộ ị Đ a đi m, th i h n, ti n đ chuy n giao 3.
ệ Tài li u (Documentary)
ạ Đào t o (Training)
ỡ ỹ ậ Giúp đ k thu t (Technical assistance)
ế ộ Ti n đ (Time schedule)
ể ừ ệ ự ả ử ữ ồ ợ VD: sau n ngày k t ệ ngày h p đ ng có hi u l c. Bên giao CN ph i g i nh ng tài li u
sau:
ệ Tài li u A trong vòng....ngày
ệ Tài li u B trong vòng...ngày
ắ ầ ừ ệ ạ Vi c đào t o b t đ u t ế ngày đ n ngày...
ệ ả ươ ứ ề Giá c , đi u ki n & ph ng th c thanh toán 4.
ế ế ả ả ị ị Thu : ai ph i ch u, bên mua, bên bán ph i ch u thu nào. 5.
ả B o hành (Warranty) 6.
ả ườ ệ B o v môi tr ng (Environmential Protection) 7.
ề ở ữ ệ Quy n s h u công nghi p 8.
ữ ậ Gi bí m t 9.
ấ ả B t kh kháng 10.
ệ ự ủ ợ ờ ạ ồ Th i h n hi u l c c a h p đ ng 11.
ề ấ ượ ế ủ ậ ộ Cam k t c a 2 bên v ch t l ậ ả ng & đ tin c y, b o hành & bí m t 12.
công nghệ
ụ ậ Lu t áp d ng (Applcable law) 13.
ệ ự ủ ợ ờ ạ ồ Th i h n hi u l c c a h p đ ng 14.
ả ế Gi 15.
ấ i quy t tranh ch p _________________________________________________________________ 120 _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ế ỹ ế ậ 2. Mua bán sáng ch (lixăng license), bí quy t k thu t
a. Khái ni m:ệ
ả ữ ạ ả ớ ế Sáng ch là 1 gi ấ i pháp sáng t o h u ích có tính ch t hoàn toàn m i, có kh năng áp
ể ả ự ụ ệ ế ế ế ố ụ d ng đ gi i quy t nhi m v nào đó trong lĩnh v c kinh t , văn hóa, y t , qu c phòng...
ậ ể ả ứ ỹ ế ỹ ữ ế ậ ặ ấ ữ Bí quy t k thu t là nh ng kinh nghiêm ho c ki n th c k thu t đ s n xu t nh ng
ặ ể ấ ị ụ ệ ẩ ố ả s n ph m nh t đ nh ho c đ áp d ng 1 quy trình công ngh nào đó 1 cách t ấ ể t nh t đ nâng
ấ ượ ứ ế ệ ế ậ ẩ ả ỹ cao ch t l ng 1 s n ph m k thu t nào đó mà n u không có kinh nghi m & ki n th c này
ể ả ấ ượ ả ể ế ả ặ ẩ ấ thì không th s n xu t đ c s n ph m ho c không th ti n hành s n xu t 1 cách chính xác
ệ ả & có hi u qu kinh t ế .
ườ ế ỹ ủ ủ ế ậ ặ Ng ể i ch c a sáng ch ho c bí quy t k thu t có th :
(cid:0) ế ỹ ế ấ ậ Bán gi y phép dùng sáng ch , bí quy t k thu t
ề ợ ủ ầ + Bán 1 ph n quy n l i c a mình
ể ượ ề ợ ủ + Chuy n nh ầ ng 1 ph n quy n l i c a mình
(cid:0) ế ỹ ế ậ Bán sáng ch , bí quy t k thu t
ề ợ ủ ộ + Bán toàn b quy n l i c a mình
ể ượ ề ợ ủ + Chuy n nh ộ ng toàn b quy n l i c a mình.
ả ạ ồ ợ ọ ế C 2 lo i trên g i là h p đ ng mua bán sáng ch .
ạ ợ ồ ế b. Phân lo i h p đ ng mua bán sáng ch :
ề ả ồ ơ ợ ườ ẫ ữ ề ử ụ ế ặ H p đ ng v lixăng gi n đ n: ng i bán v n gi quy n s d ng sáng ch ho c bí
ế ỹ ề ấ ậ ườ ề ấ quy t k thu t & có quy n c p gi y phép cho nhi u ng i.
ề ặ ợ ồ H p đ ng lixăng đ c quy n:
ườ ề ấ ị ấ ấ ườ + Ng i bán b m t quy n c p gi y phép cho ng i khác
ườ ề ử ụ ị ấ ế ổ ị + Ng i bán b m t quy n s d ng sáng ch trên 1 lãnh th quy đ nh.
ề ợ ồ H p đ ng lixăng toàn quy n:
ườ ể ế ườ ệ ự ủ ợ ờ ạ ồ + Ng i bán chuy n sáng ch cho ng i mua trong th i h n hi u l c c a h p đ ng.
ườ ẫ ượ ề ở ữ ế ẫ ượ ỷ ỏ ợ ồ + Ng i bán v n đ c quy n s h u sáng ch , v n đ c hu b h p đ ng.
ườ ể ạ ườ + Ng ế i mua sáng ch cóth bán l ế i sáng ch cho ng ứ i th 3.
ợ ồ c. H p đ ng mua bán lixăng:
121
ợ ồ Các bên trong h p đ ng
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ề ủ ề ế ả ấ ằ ố ớ ằ Đi u kho n chung: ngày tháng c p b ng sáng ch , quy n c a các bên đ i v i b ng
sáng ch .ế
ố ượ ế ạ ượ ấ ế ỹ ằ ậ Đ i t ng: là lo i nào (sáng ch đã đ c c p b ng hay bí quy t k thu t, quy trình
ố ượ ệ ạ ả ệ ữ công ngh & bên c nh đó đ i t ị ng còn quy đ nh c vi c gi ậ bí m t...)
ạ Lo i lixăng
ề ề ả ồ ươ ứ Các đi u kho n thanh toán: đ ng ti n thanh toán, ph ng th c thanh toán. Có các
ư ạ lo i thanh toán nh sau:
ả ỳ ụ ứ ừ ề ỳ ả ả + Ti n tr k v : m c % mà bên mua ph i tr cho t ng k (tháng, quý, năm): tính theo
ị ủ ố ượ ế ỳ ụ ứ ả ẩ giá tr c a sáng ch hay theo s l ng s n ph m làm ra... Tuy nhiên m c k v này còn
ị ườ ụ ộ ẩ ph thu c vào th tr ụ ả ng tiêu th s n ph m
ứ ự ủ ầ ả ườ ườ ử ụ + M c d ph n vào kho n lãi c a ng i mua: là % lãi do ng i mua s d ng sáng ch ế
ả ả ườ ố ớ ố ớ ề ả ộ ơ ph i tr cho ng i bán. (2030% đ i v i lixăng đ c quy n & 10% đ i v i lixăng gi n đ n)
ả ả ả ọ ế ượ ề ề ả + Ti n tr g n: là kho n ti n mà bên mua ph i tr khi sáng ch đ c kèm theo thi ế t
b ...ị
ệ ề ằ ằ ổ ỹ ậ + Thanh toán b ng trao đ i tài li u k thu t: không thanh toán b ng ti n mà 2 bên s ẽ
ế ổ trao đ i sáng ch cho nhau
ủ ệ ợ ồ ườ ệ ề ị Trách nhi m c a các bên trong h p đ ng: VD: ng i bán ch u trách nhi m v tính
ả ủ ệ ế ườ ụ ế ả ấ ậ ườ hi u qu c a sáng ch , giúp ng i mua s n xu t, v n d ng sáng ch . Ng ị i mua ch u
ủ ệ ợ ồ ướ ậ ủ ẫ ỹ trách nhi m thanh toán đúng h p đ ng, tuân th theo h ế ng d n k thu t c a sáng ch .
ệ ự ủ ợ ờ ạ ồ ườ ờ ạ Th i h n hi u l c c a h p đ ng: th ng có th i h n 510 năm.
ế ủ ợ ề ả ồ ạ Các đi u kho n h n ch c a h p đ ng:
ế ả ượ ạ ỉ ượ ả ố ượ ố + H n ch s n l ng: ch đ ấ c s n xu t 1 kh i l ng t i đa
ả ư ứ ế ạ ố ể + H n ch giá c : đ a ra m c giá t i thi u cho bên mua
ử ụ ế ạ ạ + H n ch ph m vi s d ng
ụ ỹ ậ : ị 3. Mua bán d ch v k thu t
a. K/n DVKT (Engineering):
ữ ủ ữ ứ ữ ả ẩ ộ DVKT là nh ng s n ph m c a lao đ ng trí óc (nh ng công trình nghiên c u, nh ng đ ề
ế ế ế ư ấ ề ỹ ệ ậ ấ ế ị ự ầ án thi t k , ý ki n t v n v k thu t) và vi c cung c p thi t b , bao th u xây d ng công
ế ỉ trình cho đ n khi hoàn ch nh.
122
b. Phân lo i:ạ
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ị ệ ụ ể ế ế ỹ ậ ơ ộ ươ ụ ế D ch v cho công vi c c th : thi t k k thu t s b , chi ti ự t, xây d ng ph ng án
ấ ị ệ kinh doanh cho 1 công vi c nh t đ nh
ụ ự ề ổ ợ ị ướ ệ DV t ng h p: d ch v nhi u lĩnh v c cho 1 vùng, 1 n c, 1 doanh nghi p...
ợ ồ c. H p đ ng DVKT:
ố ượ ỹ ư ố ấ ủ ợ ư ả ủ ẩ ồ ế ế Đ i t ng c a h p đ ng: DVKT nh s n ph m c a các k s , c v n, thi t k ...
ụ ủ ề ườ ặ ỹ ư ố ấ Quy n & nghĩa v c a các bên: đó là ng i đ t hàng & k s , c v n
Thù lao:
ươ ụ + L ng & ph phí
ụ ệ ậ + Thu nh p tính theo % công vi c & ph phí
ụ ề ả ị + Kho n ti n nhât đ nh & ph phí
ỳ ả ể ả ụ ả ạ ộ Thanh toán: ph thu c vào lo i thù lao mà có th tr theo k , tr ngay, tr sau hay
ề ầ ả tr nhi u l n
ụ ủ ề Quy n & nghĩa v c a các bên
ề ả Các đi u kho n khác
ệ ụ 4. Nghi p v thuê & cho thuê thi ế ị t b :
a. K/n thuê & cho thuê thi ế ị t b :
ế ị ụ ệ ệ ệ ạ Thuê & cho thuê thi t b là 1 lo i nghi p v trong đó 1 xí nghi p cho 1 xí nghi p khác
ượ ề ử ụ ấ ị ờ ườ đ c quy n s d ng MMTB trong 1 th i gian nh t đ nh & ng ả ả ả i đi thuê ph i tr 1 kho n
ề ti n thuê nào đó.
ể ặ b. Đ c đi m:
ề ở ữ ủ ườ Quy n s h u c a ng ổ i XK không thay đ i
ị ườ ụ ấ ườ ứ Đây là 1 hình th c mua bán ch u: ng i bán hàng c p tín d ng cho ng i mua (đã
ợ ậ tính l i nhu n vào giá cho thuê)
(cid:0) ủ ợ ườ L i ích c a ng i đi thuê:
ế ượ ạ ệ Ti ệ t ki m đ c ngo i t
ử ụ ượ ỹ ệ S d ng đ ạ ậ c k thu t hi n đ i
ử ụ ệ ả ả Gi m giá thành trong quá trình s d ng, nâng cao hi u qu trong kinh doanh
(cid:0) ủ ợ ườ L i ích c a ng i cho thuê:
123
ậ Thu đ ượ ợ c l i nhu n
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ ị ườ ượ Th tr ng đ ở ộ c m r ng.
ạ c. Các lo i hình thuê & cho thuê thi ế ị t b :
(cid:0) ạ ắ ườ Thuê ng n h n (renting/hiring): ng ấ i cho thuê cung c p cho bên kia thi ế ị ử t b s
ả ờ ồ ụ d ng 1 th i gian r i hoàn tr (<3 năm)
ể ặ Đ c đi m:
ờ ạ ữ ủ ả ờ ạ ẩ ắ ấ ắ ơ Th i h n cho thuê r t ng n, ng n h n th i h n h u ích c a s n ph m
ườ ế ả ể ả ậ ỳ ị ị Ng ả i cho thuê ph i ch u các chi phí v n hành, thu , b o hi m. VD: đ nh k ph i
ể ế ị ữ ườ ử ả khám, mua b o hi m cho thi t b , nh ng chi phí mà ng ậ i đi thuê s a trong quá trình v n
ườ hành thì ng ả i cho thuê ph i thanh toán.
ề ở ữ ể Không chuy n quy n s h u.
ườ ề ủ ợ ồ ướ ạ Ng i đi thuê có quy n h y h p đ ng tr c h n
ố ề ả ổ ổ ị T ng tr giá tài s n > t ng s ti n đi thuê
(cid:0) ạ ươ ứ ấ ụ ạ Thuê dài h n (leasing): là 1 ph ng th c c p tín d ng trung hay dài h n không
ể ỷ ượ ả ữ ừ th hu ngang (cho thuê 10 năm thì không đ c tr gi a ch ng)
ụ ứ ướ ạ ườ ạ Đây là 1 hình th c cho vay tín d ng d ả i d ng tài s n cho thuê (th ng là các lo i máy
ế ị ả ươ ậ ả ệ ự ệ móc thi ấ ỡ ớ t b s n xu t c l n, các ph ng ti n v n t i, xây d ng, các công trình, di n tích
ố ượ ả ủ ế ệ ấ dùng cho s n xu t) dành cho đ i t ng khách hàng ch y u là các xí nghi p công th ươ ng
ờ ạ ố ớ ố ớ ệ ể nghi p. Th i h n cho thuê trung bình đ i v i MMTB là 58 năm, đ i v i BĐS có th lên
ế ạ ể ự ồ ọ ợ ế đ n 20 năm. Khi h t h n h p đ ng, bên thuê có th l a ch n;
ả ị ạ Mua tài s n thuê theo giá tr còn l i
ớ ớ ờ ạ ư ệ ề ắ ơ ồ ợ ơ Ký h p đ ng thuê m i v i th i h n thuê ng n h n & đi u ki n cho thuê u đãi h n
ả ạ ả i tài s n thuê cho công ty cho thuê
ể ặ Hoàn tr l (cid:0) Đ c đi m:
ủ ả ầ ớ ữ ế ẩ ờ ờ ả Th i gian cho thuê dài chi m ph n l n th i gian h u ích c a s n ph m. VD: s n
ử ụ ư ế ẩ ờ ph m có th i gian s d ng là 10 năm nh ng cho thuê đ n 9 năm.
ườ ả ưỡ ả ế ể ả ả Ng ị i đi thuê ph i ch u chi phí b o d ng, phí b o hi m, thu tài s n...
ế ạ ồ ợ ườ ề ạ ả ẩ H t h n h p đ ng ng i đi thuê có quy n mua l i s n ph m
124
ườ ượ ỷ ợ ồ ướ Ng i đi thuê không đ c hu h p đ ng tr ờ ạ c th i h n
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
____________________________________________________________________ _______ (cid:0) ườ ự ủ ệ Thuê mua (hire purchase): sau khi ng ụ ợ ầ i thuê th c hi n đ y đ nghĩa v h p
ủ ở ữ ề ẽ ở ả ồ đ ng thì s tr thành ch s h u v tài s n đã thuê.
ợ ồ d. H p đ ng:
ế ợ ể ồ ợ ồ ị Tên h p đ ng, đ a đi m, ngày tháng ký k t h p đ ng
ợ ị ỉ ườ ạ ứ ụ ồ Các bên trong h p đ ng: đ a ch , Tel, tên ng ệ i đ i di n, ch c v
ề ậ ả ả Các đi u kho n tho thu n:
ẩ ả ấ + Tên tài s n cho thuê, quy cách ph m ch t
ứ + Hình th c thuê.
ệ ự ủ ợ ờ ạ ờ ồ + Th i h n hi u l c c a h p đ ng và th i gian thuê:
ờ ượ ừ . Th i gian thuê đ c tính t ậ ngày nh n hàng hóa
ệ ự ờ ạ ấ ượ ể ả ờ ơ ờ . Th i h n hi u l c dài h n th i gian thuê vì ph i có th i gian ki m tra ch t l ng hàng
hóa
ể ả ậ Ki m tra, giao nh n tài s n
125
ố ề ề ờ Thanh toán ti n thuê: th i gian, s ti n thanh toán
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c
126
____________________________________________________________________ _______
_________________________________________________________________ _______ ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c