
Bài giảng Kỹ thuật thi công (Phần 2): Chương 3 - Nguyễn Quang Trường
lượt xem 1
download

Bài giảng "Kỹ thuật thi công (Phần 2)" Chương 3 - Công tác bê tông, cung cấp những kiến thức như: Vật liệu bê tông; Trộn bê tông; Vận chuyển bê tông; Đổ bê tông; Đầm bê tông; Mạch ngừng. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật thi công (Phần 2): Chương 3 - Nguyễn Quang Trường
- KỸ THUẬT THI CÔNG CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ Chương 3: Công tác bê tông
- Nội dung 2 1 Vật liệu bê tông 2 Trộn bê tông 3 Vận chuyển bê tông 4 Đổ bê tông 5 Đầm bê tông 6 Mạch ngừng 7 Dưỡng hộ bê tông
- 1. Vật liệu bê tông 3 • Bê tông: là đá nhân tạo; gồm xi măng, đá, cát, nước, phụ gia… • Quá trình đông kết: xi măng tác dụng hóa học với nước tạo thành khối kết dính (gọi là quá trình thủy hóa) • Quá trình thủy hóa tỏa nhiệt→thoát nước→bê tông co ngót • Bê tông thường được xem như đông kết hoàn sau 28 ngày 100 90 80 70 %R28 60 ln(n) Rn = R28 50 40 30 ln 28 20 10 0 0 5 10 15 20 25 Ngày
- 2. Trộn bê tông 4 Phương pháp trộn: Có 2 phương pháp trộn sau • Thủ công: dùng xẻng, cuốc… để trộn đều hỗn hợp bê tông • Trộn bằng máy: cốt liệu được trộn đều bằng máy Máy trộn thủ công (250L-1000L) Trạm trộn bê tông thương phẩm
- 2. Trộn bê tông – Thủ công 5 Sàn trộn phải đủ cứng, sạch và không hút nước. Tưới ẩm sàn trước khi trộn. • trộn đều cát và xi măng • cho đá vào trộn đều thành hỗn hợp khô, • cho nước và trộn đều cho đến khi đồng màu • t trộn ≤20 phút. • Không tốt bằng trộn máy. • Tốn thêm 5-15% xi măng. • Khi khối lượng ít
- 2. Trộn bê tông – Máy 6 • Cho 15-20% nước vào cối • Đổ cát, sỏi, ximăng (đổ ximăng xen vào giữa các lớp cốt liệu) • Trong khi cối quay tròn thì đổ nốt lượng nước vào để đảm bảo độ lưu động, độ dẻo của vữa Thời gian trộn bê tông (phút): (trích TCVN 4453-1995) Dung tích máy trộn (lít) Độ sụt bê tông Dưới 500 500-1000 Trên 1000 Nhỏ hơn 10 2.0 2.5 3 10-50 1.5 2 2.5 Trên 50 1.0 1.5 2
- 3. Vận chuyển bê tông 7 Vận chuyển vữa bê tông Vận chuyển Vận chuyển ngang đứng Vận chuyển vữa bê tông Cần trục Máy vận Máy bơm Xe trộn bê Vận thăng bê tông tông chuyển bằng thủ công
- 3. Vận chuyển bê tông 8 Yêu cầu khi vận chuyển vữa bê tông • Không được để vữa vương vãi và rò rỉ nước xi măng • Tránh sự phân tầng, mất nước • Thời gian vận chuyển (Bảng 14 của TCVN 4453 – 1995). Tính chất công trình, khối lượng bê tông, địa hình và đường sá • Các phương tiện vận chuyển ngang: – Xe trộn bê tông – Xe cút kít: dung tích 100 l (xe 1 bánh), 200 l (xe hai bánh). Lát ván, dốc lên không quá 4%, dốc xuống không quá 12%. Khoảng cách vận chuyển ≤ 70m. – Máy bơm bê tông
- 3. Vận chuyển bê tông 9 Tính số xe vận chuyển bêtông theo công thức sau Q L n = max + T V S n : Số xe vận chuyển bêtông cần Qmax : Năng suất lớn nhất của máy bơm (m3/h) S : Vận tốc xe vận chuyển bêtông (25km/h) L : Đoạn đường vận chuyển bêtông (km) T : Thời gian gián đoạn giữa các xe (h), thường lấy từ 5 đến 10 phút V : Dung tích chứa của xe chở bêtông (m3).
- 3. Vận chuyển bê tông 10 Vận chuyển vữa bê tông bằng Vận chuyển bằng xe bơm bê tông máy vận thăng • Năng suất 5-80 m3/h. • Vữa bê tông: cốt liệu
- 3. Vận chuyển bê tông 11 Vận chuyển vữa bê tông bằng máy bơm cố định Cố định ống bơm bê tông
- 3. Vận chuyển bê tông 12 Một loại bơm BT từ xa Bằng cần trục tháp
- 4. Đổ bê tông – chuẩn bị 13 Hoàn chỉnh các chi tiết tạo bậc cấp, Bơm nước áp lực để xịt rửa đánh dấu chiều cao bê tông đổ Lắp đặt hệ thống bơm ngang Chống lật cho xe bơm cần
- 4. Đổ bê tông 14 Đo độ sụt bê tông Lấy mẫu bê tông để thí nghiệm
- 4. Đổ bê tông 15 • Không được đổ vữa bê tông rơi tự do từ một độ cao > 1,5m để tránh hiện tượng bê tông phân tầng. • Nếu chiều cao rơi tự do >1,5 m, dùng máng nghiêng hoặc ống vòi voi. • Khi đổ bê tông: – Giám sát chặt chẽ hiện trạng cốp pha, dàn dáo – Không để nước mưa rơi vào bê tông – Trường hợp ngừng đổ bê tông quá thời gian quy định phải đợi đến khi bê tông đạt 25daN/cm2
- 4. Đổ bê tông 16 Chiều dày lớp đổ bê tông: TCVN 4453-1995 Chiều dày mỗi lớp đồ bê tông: h ≤ min{Q(t1-t2)/F; hđ} Trong đó: • Q là công suất đổ bê tông (m3/h) • t1, t2 lần lượt là thời gian bắt đầu ninh kết của bê tông (thường 1.5- 2h) và thời gian vận chuyển bê tông • F: là diện tích bề mặt lớp bê tông • hđ: chiều dày lớn nhất của lớp đổ bê tông, xác định theo bảng sau Phư¬ng ph¸p ®Çm ChiÒu dÇy cho phÐp míi líp ®æ bª t«ng, cm ĐÇm dïi 1,25 chiÒu dµi phÇn c«ng t¸c cña ®Çm (kho¶ng 20cm - 40cm) ĐÇm mÆt: (®Çm bµn) - KÕt cÊu kh«ng cã cèt thÐp vµ kÕt cÊu cã cèt 20 thÐp ®¬n 12 - KÕt cÊu cã cèt thÐp kÐp ĐÇm thñ c«ng 20
- 4. Đổ bê tông 17 Ví dụ: Xác định số lượng xe bơm bê tông và thời gian cần thiết để đổ một lần liên tục đài móng có kích thước 30x60x2m. Biết rằng công suất đổ bê tông của 1 xe bơm là 50m3/h, chiều dày 1 lớp đổ là 0.4m, thời gian bắt đầu ninh kết là 2h, thời gian vận chuyển bê tông là 20 phút. Giải: Vùng diện tích phụ trách bởi 1 xe bơm: f=50x(2-1/3)/0.4=208 m2 Số lượng xe bơm =F/f=30x60/208=8.65 → chọn 9 xe Thời gian đổ bê tông = Thể tích bê tông 1 xe phụ trách/công suất 1 xe =208x2/50=8 (h)
- 4. Đổ bê tông 18 Đổ bê tông cột, tường: ▪ Cột có chiều cao nhỏ hơn 5m và tường có chiều cao nhỏ hơn 3m thì nên đổ liên tục.
- 4. Đổ bê tông 19 Đổ bê tông cột, tường: ▪ Cột cao hơn 5m và tường cao hơn 3m nên chia làm nhiều đợt đổ bêtông, nhưng phải bảo đảm vị trí và cấu tạo mạch ngừng thi công hợp lí. Đổ bê tông cột bằng Đổ bê tông cột thùng đổ và cẩu tháp bằng xe bơm Lắp đặt ống để đổ bê tông vữa dâng cho cột cao
- 4. Đổ bê tông 20 Đổ bê tông dầm, bản: Đổ liên tục, đổ xong cột hay tường, sau đó dừng lại 1- 2 (h) tiếp tục đổ bê tông dầm và bản. Mạch ngừng thi công ở cột và tường đặt cách mặt dưới của dầm và bản từ 2- 8 (cm) Đổ bê tông dầm sàn bằng xe bơm cần Đổ bê tông dầm sàn bằng bơm ngang

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công 1: Phần I - Đặng Xuân Trường
305 p |
943 |
247
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công 1: Phần III - Đặng Xuân Trường
150 p |
361 |
134
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công 1: Phần IV - Đặng Xuân Trường
72 p |
341 |
121
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công 1: Phần II - Đặng Xuân Trường
262 p |
374 |
114
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công II: Phần 3 - ThS. Đặng Xuân Trường
132 p |
319 |
72
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công 1: Phần 1 - ThS. Đặng Xuân Trường
20 p |
341 |
64
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công: Chương 1 - GV. Võ Văn Dần
14 p |
256 |
53
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công: Chương 8 - ThS. Nguyễn Hoài Nghĩa, PGS.TS. Lưu Trường Văn (Phần 1)
32 p |
220 |
48
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công II: Phần 4 - ThS. Đặng Xuân Trường
81 p |
173 |
43
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công: Chương 2 - GV. Võ Văn Dần
53 p |
176 |
42
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công (Phần A: Công tác thi công đất): Chương 1 - Lương Hoàng Hiệp
16 p |
206 |
31
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công (Phần A: Công tác thi công đất): Chương 2 - Lương Hoàng Hiệp
7 p |
189 |
24
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công: Chương 5 - ThS. Nguyễn Hoài Nghĩa, PGS.TS. Lưu Trường Văn
88 p |
150 |
22
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công: Chương 8 - ThS. Nguyễn Hoài Nghĩa, PGS.TS. Lưu Trường Văn (Phần 2)
36 p |
129 |
20
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công: Bài mở đầu - GV. Võ Văn Dần
9 p |
142 |
20
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công: Chương 1 - Những khái niệm cơ bản
18 p |
178 |
12
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
193 p |
13 |
3
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công (Phần 1): Chương 4
37 p |
11 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
