intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lắp đặt hệ thống tự động hóa 1: Bài 6 - ThS. Nguyễn Thị Lan

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:46

16
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Lắp đặt hệ thống tự động hóa 1: Bài 6 Ống dẫn - tubing được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên nhận biết và mô tả được các loại ống dẫn và ứng dụng của các loại ống dẫn; mô tả được các công cụ dụng cụ, các loại đầu nối và phương pháp cắt, uốn và nối ống dẫn. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lắp đặt hệ thống tự động hóa 1: Bài 6 - ThS. Nguyễn Thị Lan

  1. Bài 6: ỐNG DẪN - TUBING Ø MỤC TIÊU CỦA BÀI 6 LÀ: • Về kiến thức: Nhận biết và mô tả được các loại ống dẫn và ứng dụng của các loại ống dẫn; Mô tả được các công cụ dụng cụ, các loại đầu nối và phương pháp cắt, uốn và nối ống dẫn; • Về kỹ năng: Cắt được và mài được ống bằng cưa và kìm cắt ống dẫn Uốn được ống dẫn 45 độ và 90 độ bằng dụng cụ uốn ống bằng tay; • Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện thái độ nghiêm túc, cẩn thận trong công việc; 12/23/22 Tuân thủ nghiêm túc các quy định an toàn khi làm các Nguyễn Thị Lan 1 công
  2. 6.1 VẬT LIỆU ỐNG DẪN – TUBING MATERIALS 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 2
  3. 6.1 VẬT LIỆU ỐNG DẪN – TUBING MATERIALS Việc lựa chọn loại ống dẫn phụ thuộc vào một số tiêu chí cơ bản sau: • Nhiệt độ vận hành hệ thống. • Áp lực vận hành hệ thống. • Loại chất lỏng hoặc phương tiện khác mà hệ thống hoặc thiết bị xử lý. • Môi trường mà nó sẽ được lắp đặt. 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 3
  4. 6.1 VẬT LIỆU ỐNG DẪN – TUBUNG MATERIALS 6.1.1 Các kích cỡ và các loại ống dẫn (Sizes and Types of Tubing) • a Các phép đo kích thước chung: thông thường đo đường kính ngoài (OD) và độ dày thành ống (WT) ở đơn vị inch hoặc mm. 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 4
  5. 6.1 VẬT LIỆU ỐNG DẪN – TUBING MATERIALS 6.1.1 Các kích cỡ và các loại ống dẫn (Sizes and Types of Tubing) 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 5
  6. 6.1.1 Các kích cỡ và các loại ống dẫn (Sizes and Types of Tubing) Bảng so sánh kích cỡ ống tubing hệ Anh và hệ Mét 1’’ = 2.54 cm 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 6
  7. 6.1.1 Các kích cỡ và các loại ống dẫn (Sizes and Types of Tubing) Ví dụ về bản vẽ lắp đặt chi tiết một transmitter lưu lượng Orifice 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 7
  8. 6.1.2 Vật liệu làm ống dẫn (Tubing materials) VẬT LIỆU TUBING KIM LOẠI NHỰA ĐÚC HÀN (KHÔNG ĐƯỜNG HÀN) 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 8
  9. 6.1.2 Vật liệu làm ống dẫn (Tubing materials) TUBING KIM LOẠI TÔI KHÔNG TÔI (ĐỒNG) CUỘN VÒNG CUỐN (ROLLS) THẲNG (COILS) 20 FT 50-100 FT 5M 10-30 M 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 9
  10. 6.1.2 Vật liệu làm ống dẫn (Tubing materials) a. Ống dẫn bằng đồng (Copper Tubing) •. Loại K – màu xanh lá cây (Green) •. Loại L – màu xanh da trời (Blue) •. Loại M – màu đỏ (Red) •. Loại DWV – màu vàng (Yelllow), được sử dụng cho các ống xả (waste lines) và lỗ thông hơi (Vents). •. Loại ACR – màu xanh da trời (Blue), được sử dụng chủ yếu cho các mạch môi chất làm lạnh. 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 10
  11. 6.1.2 Vật liệu làm ống dẫn (Tubing materials) b. Ống dẫn bằng thép (Steel Tubing) Được cán nóng hoặc cán nguội đến kích cỡ mong muốn. Được mạ kẽm (galvanized) 12/23/22 để tăng khả năng chống ăn Nguyễn Thị Lan 11 mòn và
  12. 6.1.2 Vật liệu làm ống dẫn (Tubing materials) c. Ống dẫn bằng thép không gỉ (Stainless Steel Tubing) Ø. Thép không gỉ (SS) là một hợp kim thép – crôm trong đó hàm lượng crôm tối thiểu chiếm 12%. Ø. SS Tubing cứng hơn và bền hơn Tubing đồng Ø. Được sử dụng để xử lý nhiều loại chất lỏng ăn mòn Ø. Hoạt động tốt trong các ứng dụng áp suất cao và nhiệt độ 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 12
  13. 6.1.2 Vật liệu làm ống dẫn (Tubing materials) d. Ống dẫn bằng nhôm (Aluminum Tubing) Ø. mềm hơn, trọng lượng nhẹ hơn và linh hoạt hơn so với hầu hết các ống dẫn kim loại khác. Ø. Cắt bằng kéo cắt ống, máy cắt ống và dễ uốn. Ø. dễ bị vỡ và có xu hướng bị ô-xy hóa tại các đầu nối khiến chúng có thể bị rò rỉ. e. Ống dẫn Monel® (Monel Tubing) Ø. Monel® là tên thương mại thuộc sở hữu của Special Metal Corporation. Ø. Monel® Tubing là ống dẫn làm bằng hợp kim Ni- Cu. Ø. thường được sử dụng ở các ứng dụng cần độ bền và độ dẻo cao. 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 13
  14. 6.1.2 Vật liệu làm ống dẫn (Tubing materials) f. Ống dẫn Inconel® (Inconel Tubing) Ø. Inconel® là tên thương mại của Special Metal Corporation đặc biệt sử dụng cho các tubing làm bằng hợp kim Ni-Fe-Cr. Ø. Ống Inconel® thường sử dụng ở các ứng dụng có nhiệt độ cao Ø. Được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm. Ø. Ống Inconel® thường được sử dụng để truyền khí clo khô – một chất khí có tính ăn mòn cao. 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 14
  15. 6.1.2 Vật liệu làm ống dẫn (Tubing materials) f. Ống dẫn bằng nhựa (Poly Tubing) Ø. Các ống pô-li dung trong lĩnh vực ĐLTĐH thường được làm bằng nhựa dẻo (thermoplastic) nên dễ uốn. Ø. Được sử dụng trong các hệ thống khí nén: hộp đấu nối, hộp điều khiển, bảng điều khiển… Ø. Hạn chế: không chịu được nhiêt độ và áp suất cao. 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 15
  16. 6.1.2 Vật liệu làm ống dẫn (Tubing materials) f. Ống dẫn bằng nhựa (Poly Tubing) Ø. Ống PE (Polyethylene): giá thành rẻ, chống ăn mòn, được mã màu và chủ yếu sử dụng trong phòng thí nghiệm. 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 16
  17. 6.1.2 Vật liệu làm ống dẫn (Tubing materials) f. Ống dẫn bằng nhựa (Poly Tubing) Ø. Ống PP (Polypropylene): mềm và dẻo hơn ống PE, có khả năng chống ăn mòn tốt, chịu được nhiệt độ và áp cao hơn so với các loại ống poly khác. 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 17
  18. 6.1.3 Tiêu chuẩn và thông số kĩ thuật ống tubing Ø Ống tubing được làm theo các tiêu chuẩn: ASTM, ANSI, SAE, ASME, DIN, BSI… Ø Ví dụ về thông số kĩ thuật của tubing bằng thép không gỉ 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 18
  19. 6.1.4 Cất giữ và xử lý ống dẫn (Storage and Handling of Tubing) Ø Giá treo ống Ø Dùng bạt bao phủ ống Ø Chăng cờ báo hiệu ở đầu ống trong khi khuân vác ống Ø Đối với ống mềm phải cuộn tròn (tránh bị xoắn ống) khi cất giữ. 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 19
  20. 6.2 Thao tác với tubing (Working with tubing) Ø 6.2.1 Cắt ống: dùng dao cắt ống (tubing cutters) hoặc cưa (hack saws) Ø Lưu ý: phải dung cưa có tối thiểu 32 tpi (teeth per inch) để cắt ống tubing. Ø Đối với tubing nhựa thì dùng dao bấm ống để cắt. Ø Phải giũa các đầu ống sau khi ống được cắt để làm trơn nhẵn đầu ống trước khi ghép nối bằng dụng cụ giũa ống/doa ống và chỉ giũa đầu ống cho đến khi các rìa kim loại được loại bỏ. 12/23/22 Nguyễn Thị Lan 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2