Chương 1
MT S KHÁI NIM TNG QUÁT
Nguyn Ngc Bình Phương
nnbphuong@hcmut.edu.vn
Khoa Qun lý Công nghip
Đại hc Bách Khoa – TP.HCM
Ni dung
3. Các khái nim v doanh thu, chi phí, li nhun
4. Quá trình phân tích kinh tế d án đầu tư
1. Doanh nghip và các loi hình doanh nghip
2. Chc năng/mc tiêu ca doanh nghip
Doanh nghip và các loi hình doanh nghip
Kinh doanh là vic thc hin liên tc mt, mt s hoc
tt c các công đon ca quá trình đầu tư, t sn xut
đến tiêu th sn phm hoc cung ng dch v trên th
trường nhm mc đích sinh li.
Doanh nghip(đơn v kinh doanh) là t chc có tên
riêng, có tài sn, có tr s giao dch, được đăng ký
thành lp theo quy định ca pháp lut nhm mc đích
kinh doanh.
(Lut doanh nghip 2014)
3
-Lut doanh nghip 1999, 2005
-Lut doanh nghip nhà nước năm 2003
-Lut khuyến khích đầu tư trong nước 1998
-Lut đầu tư nước ngoài ti Vit Nam năm 1996
-Lut đầu tư 2005
-Lut doanh nghip 2014
-Lut đầu tư 2014
Doanh nghip và các loi hình doanh nghip
Các loi hình doanh nghip:
Đầu tư trong nước:
Doanh nghip nhà nước
Doanh nghip tư nhân
Hp tác xã
Công ty trách nhim hu hn
Công ty c phn
Công ty hp danh
Đầu tư nước ngoài:
Hp tác kinh doanh trên cơ s hp đồng hp tác kinh
doanh
Doanh nghip liên doanh
Doanh nghip 100% vn đầu tư nước ngoài
4
Trước 1990: ch có doanh
nghip nhà nước, hp tác xã,
doanh nghip có vn đầu tư
nước ngoài
Sau 1990: có thêm doanh
nghip tư nhân, công ty TNHH,
công ty c phn
10/1998: cho phép các liên
doanh tr thành 100% vn đầu
tư nước ngoài
Sau 2000: có thêm công ty hp
danh
Doanh nghip và các loi hình doanh nghip
Trách nhim pháp lý ca doanh nghip:
Trách nhim hu hn (limited liability): Ch s hu ch
phi chu trách nhim v mi khon n và nghĩa v tài
chính ca doanh nghip trong phm vi s vn đã góp. Ví
d: Cty TNHH, Cty CP, các thành viên góp vn ca Cty
hp danh, doanh nghip liên doanh, 100% vn nước
ngoài
Trách nhim vô hn (unlimited liability): Ch s hu có
nghĩa v phi tr n thay cho doanh nghip bng tt c
tài sn ca mình, khi doanh nghip không đủ tài sn để
thc hin các nghĩa v tài chính ca nó. Ví d: Doanh
nghip tư nhân, các thành viên hp danh ca Cty hp
danh
5