Bài 3. Các h đ m th ng dùng trong ế ườ
tin h c và bi u di n thông tin trong máy
nh
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
B MÔN CÔNG NGH PH N M M
Bài ging: LP TRÌNH CƠ BN
Tài li u tham kh o
Giáo trình tin h c c s , H S Đàm, Đào Ki n Qu c, ơ ế
H Đ c Ph ng. Đ i h c S ph m, 2004 – Ch ng 4, 6. ươ ư ươ
Các h đ m th ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính ế ườ 2
N I DUNG
Các h đ m th ng dùng trong tin h c ế ườ
H đ m ế
Tìm bi u di n s trong các h đ m ế
S h c nh phân
Bi u di n thông tin trong máy tính
D li u ki u s
D li u phi s
Bi u di n tng tin trong máy tính
3 Các h đ m th ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính ế ườ
H Đ M
H đ m là m t t p các ký hi u (b ng ch s ) đ bi u di n các s ế
xác đ nh giá tr c a các bi u di n sô
Ví d : H đ m La mã có b ng ch là {I,V,X,L,C,D,M} đ i di n cho ế
các giá tr là 1, 5,10, 100, 500 và 1000.
Quy t c bi u di n s là vi t các ch s c nh nhau. ế
Quy t c tính giá tr là n u m t ch s có m t ch s bên trái có giá tr nh h n thì giá ế ơ
tr c a c p s b tính b ng hi u hai giá tr . Còn n u s có giá tr nh h n đ ng phía ế ơ
ph i thì giá tr chung b ng t ng hai giá tr
MLVI = 1000 + 50 + 5 +1 =1056
MLIV = 1000 + 50 + 5 -1 = 1054
4 Các h đ m th ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính ế ườ
H Đ M
VD H đ m th p phân ế
B ng ch s {0,1,2,3,4,5,6,7,8,9}
Quy t c bi u di n: ghép các ch s
Quy t c tính giá tr : m i ch s x đ ng hàng th i tính t bên ph i
có giá tr là x.10 i-1. Nh v y m t đ n v m t hàng s có giá tr ư ơ
g p 10 l n m t đ n v hàng k c n bên ph i ơ ế
Giá tr c a s là t ng giá tr c a các ch s có tính t i v trí c a nó.
Giá tr c a 3294,5 là
3.103 + 2.102 + 9.101 + 4.100 + 5.10-1
5 Các h đ m th ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính ế ườ