Ệ
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN B MÔN CÔNG NGH PH N M M Ề Ộ Ầ Ệ
Bài 3. Các h đ m th
ng dùng trong
ườ
ọ
ệ ế ể
tin h c và bi u di n thông tin trong máy ễ tính
Bài giảng: LẬP TRÌNH CƠ BẢN
Tài li u tham kh o ả
ệ
Giáo trình tin h c c s , H S Đàm, Đào Ki n Qu c,
ọ ơ ở ồ ỹ
ế
ố
H Đ c Ph
ng. Đ i h c S ph m, 2004 – Ch
ng 4, 6.
ồ ắ
ươ
ạ ọ ư ạ
ươ
2
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ể
ễ
ọ
N I DUNG
Ộ
Các h đ m th
ệ ế
ườ
ng dùng trong tin h c ọ
H đ m ệ ế
Tìm bi u di n s trong các h đ m
ễ ố
ệ ế
ể
S h c nh phân
ố ọ
ị
Bi u di n thông tin trong máy tính
ể
ễ
D li u ki u s
ữ ệ
ể ố
D li u phi s
ữ ệ
ố
Bi u di n thông tin trong máy tính
ể
ễ
3
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ể
ễ
ọ
H Đ MỆ Ế
H đ m là m t t p các ký hi u (b ng ch s ) đ bi u di n các s và ả
ữ ố ể ể
ộ ậ
ệ ế
ệ
ễ
ố
xác đ nh giá tr c a các bi u di n sô
ị ủ
ể
ễ
ị
Ví d : H đ m La mã có b ng ch là {I,V,X,L,C,D,M} đ i di n cho
ụ ệ ế
ữ
ệ
ả
ạ
các giá tr là 1, 5,10, 100, 500 và 1000.
ị
Quy t c bi u di n s là vi ể
Quy t c tính giá tr là n u m t ch s có m t ch s bên trái có giá tr nh h n thì giá
ễ ố ắ ế t các ch s c nh nhau. ữ ố ạ
ỏ ơ ữ ố ữ ố ế ắ ộ ộ ị ị
tr c a c p s b tính b ng hi u hai giá tr . Còn n u s có giá tr nh h n đ ng phía ị ị ủ ặ ố ị ỏ ơ ứ ế ố ệ ằ ị
MLVI = 1000 + 50 + 5 +1 =1056
MLIV = 1000 + 50 + 5 -1 = 1054
4
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ể
ễ
ọ
ph i thì giá tr chung b ng t ng hai giá tr ả ằ ổ ị ị
H Đ MỆ Ế
VD H đ m th p phân
ệ ế
ậ
B ng ch s {0,1,2,3,4,5,6,7,8,9}
ữ ố
ả
Quy t c bi u di n: ghép các ch s ễ
ữ ố
ể
ắ
Quy t c tính giá tr : m i ch s x đ ng
bên ph i
ữ ố
ứ ở
ắ
ỗ
ị
hàng th i tính t ứ
ừ
ả
i-1. Nh v y m t đ n v
có giá tr là x.10 ị
ộ ơ
ư ậ
ị ở ộ
m t hàng s có giá tr ị ẽ
g p 10 l n m t đ n v ấ
ộ ơ
ầ
ị ở
hàng k c n bên ph i ả
ế ậ
Giá tr c a s là t ng giá tr c a các ch s có tính t
ị ủ ố
ữ ố
ị ủ
ổ
ớ ị
i v trí c a nó. ủ
Giá tr c a 3294,5 là
ị ủ
3.103 + 2.102 + 9.101 + 4.100 + 5.10-1
5
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ể
ễ
ọ
H Đ M THEO V TRÍ VÀ KHÔNG THEO V TRÍ
Ệ Ế
Ị
Ị
H đ m theo v trí là h đ m mà giá tr c a m i ch s ữ ố
ệ ế
ệ ế
ị ủ
ỗ
ị
không ph thu c vào v trí c a nó trong bi u di n s . ễ ố
ụ
ủ
ể
ộ
ị
H đ m th p phân là h đ m theo v trí
ệ ế
ệ ế
ậ
ị
H đ m la mã là h đ m không theo v trí ệ ế
ệ ế
ị
6
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ể
ễ
ọ
H Đ M THEO V TRÍ CÓ C S B T KỲ
Ơ Ố Ấ
Ệ Ế
Ị
Có th ch n các h đ m v i c s khác 10. ệ ế
ớ ơ ố
ể ọ
V i m t s t
nhiên b > 1, v i m i s t
nhiên n luôn t n
ộ ố ự
ớ
ỗ ố ự
ớ
ồ
i m t cách phân tích duy nh t n d
t ạ
ấ
ộ
ướ ạ
i d ng m t đa th c ộ
ứ
c a b v i các h s n m t ủ
ệ ố ằ
ớ
ừ
0 đ n b-1 ế
n = ak.bk + ak-1.bk-1 +…+ a1b1+a0 , 0≤ ai≤b-1
Khi đó bi u di n c a n trong c s b là a
ễ ủ
ơ ố
ể
kak-1 …a1a0
VD 14 = 1.32 + 1.31 + 2.30 = 1.23+1.22+1.21 +0.20
7
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
ể
ễ
Do đó 1410 = 1123 ườ
Các h đ m th ệ ế
= 11102 ọ
H Đ M NH PHÂN
Ệ Ế
Ị
H nh phân dùng 2 ch s là {0,1} và ch s 1
m t hàng
ữ ố ở ộ
ữ ố
ệ
ị
có giá tr b ng 2 l n ch s 1
ữ ố ở
ị ằ
ầ
hàng k c n bên ph i ả
ế ậ
14,625 = 1.23+1.22+1.21 +0.20+1.2-1+0.2-2 +1.2 -3
Do đó 14,62510 = 1110,1012
c s d ng nhi u đ i v i MTĐT
H đ m nh phân là h đ ị
ệ ế
ệ ượ ử ụ
ố ớ
ề
vì MTĐT s d ng các thành ph n v t lý có hai tr ng thái đ ể
ử ụ
ậ
ạ
ầ
nh các bit
ớ
8
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ễ
ể
ọ
S H C NH PHÂN
Ố Ọ
Ị
B ng c ng: 0+0=0, 1+0=0+1=1, 1+1=10
ả
ộ
B ng nhân: 0x0=0x1=1x0=0 1x1=1
ả
Ví d 7+5 = 12, 12-5 = 7, 6x5 = 30, 30:6=5 đ
ụ
ượ
c th hi n trong h ệ
ể ệ
_
_
x
+
1100 101
110 101
1
nh phân ị 111 101
1
11
110
+
11110 110 110 1 0 _ 1 0 1 110 000
0011 1
1
110 11110
9
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ễ
ể
ọ
H HEXA (H Đ M C S 16)
Ệ Ế Ơ Ố
Ệ
H nh phân tuy tính toán đ n gi n nh ng bi u di n s r t dài.
ễ ố ấ
ệ ị
ư
ể
ả
ơ
H th p phân thì không thích h p v i máy tính. Ng
i ta
ợ ớ
ệ ậ
ườ
th
ng dùng h 16 (hexa) vì bi u di n s ng n mà chuy n đ i
ườ
ễ ố
ể
ể
ệ
ắ
ổ
v i h nh phân r t đ n gi n ớ ệ
ấ ơ
ả
ị
H đ m c s 16 dùng các ch s ữ ố
ệ ế
ơ ố
{ 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,F}
B ng c ng, nhân không hoàn toàn gi ng nh trong h th p
ệ ậ
ư
ả
ố
ộ
phân, ví d 5+6 = B nh ng cách th c hi n các phép toán s h c
ố ọ
ụ
ư
ự
ệ
cũng t
ng t
nh h th p phân.
ươ
ự ư ệ ậ
10
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ể
ễ
ọ
Đ I BI U DI N S V I CÁC C S KHÁC NHAU
Ễ Ố Ớ
Ơ Ố
Ổ
Ể
Gi
s có s nguyên n, trong m t h đ m c s p nào đó, ta c n tìm bi u di n
ả ử
ộ ệ ế
ơ ố
ể
ễ
ầ
ố
c a nó trong m t h đ m c s b và gi ộ ệ ế ủ
ơ ố
ả ử ể
s bi u di n đó là d ễ
kdk-1…d1a0
N = dn.bn + dn-1.bn-1 +…+ d1b1+d0 , 0≤ di≤b-1
Chia n cho b ta đ
c s d d
ng
ươ
ượ ố ư 0. và th
N1= dn.bn-1 + dk-1.bn-2 +…+ dnb1+d1
Chia n1 cho b ta đ
c s d d1 và th
ng
ượ ố ư
ươ
N2 = dn.bn-2 + dn-1.bn-3 +…+ d3b1+d2
Nh v y b ng phép chia và tách s d liên ti p n cho c s b, ta l n l
t tách
ố ư
ư ậ
ơ ố
ầ ượ
ế
ằ
ra các s d chính là các h s c a bi u di n s trong c s b. Quá trình s ẽ ể
ệ ố ủ
ễ ố
ố ư
ơ ố
i khi nào th
ạ
ươ
d ng l ừ 11
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
ng b ng 0 ằ Các h đ m th ệ ế
ườ
ể
ễ
ọ
QUY T C TH C HÀNH Đ I BI U DI N S V I PH N NGUYÊN
Ễ Ố Ớ Ầ
Ổ Ể
Ự
Ắ
923 16
2310 = ?2 92310= ? 16 23 2 1
11 2 1
11 B
57 16 9
5 2 1
3 16 03
2 2 2 1 0 01
ấ
th t
L y các s d theo ố ư i c l ng ượ ạ
ứ ự
12
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ể
ễ
ọ
Đ I BI U DI N S CHO PH N L V I CÁC C S KHÁC NHAU
Ổ Ể
Ễ Ố
Ơ Ố
Ẻ Ớ
Ầ
trong bi u di n c s b
Có s x < 1, c n đ i ra ph n l ầ
ầ ẻ
ổ
ố
ễ ơ ố
ể
x = d-1.b-1 + d-2.b-2 +…+ d-mb-m+….
N u nhân x v i b, d
s là
ế
ớ
ầ ẻ ẽ
ẽ
ể
-1 s chuy n sang ph n nguyên và ph n l ầ
x2= d-2.b-1 + d-3.b-2 …+ d-mb-m+1+….
N u nhân x2 v i b, d
s là
ế
ớ
ầ ẻ ẽ
ẽ
ể
-2 s chuy n sang ph n nguyên và ph n l ầ
x3= d-3.b-1 + d-4.b-2 …+ a-md-m+2+….
v i b và
Do đó có th tách các s ch s b ng nhân liên ti p ph n l ố ữ ố ằ
ầ ẻ ớ
ể
ế
tách l y ph n nguyên ầ
ấ
13
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ể
ễ
ọ
QUY T C TH C HÀNH Đ I BI U DI N S V I PH N L
Ễ Ố Ớ
Ự
Ổ
Ắ
Ầ
Ể
Ẻ
0,6B85…16
0,4210 = 0,? 16 0. 42 x 16 6. 72 x 16 11.52 x 16 8. 32 x 16 5. 12 ….
0,42710 = 0,? 2 0 0. 427 x 2 0 1 0. 854 x 2 1 1. 708 x 2 0 1. 416 x 2
0. 832 …. m t c s này có th M t s h u h n ể ạ ở ộ ơ ố ộ ố ữ là m t s vô h n trong m t c s khác ạ ộ ố
ộ ơ ố
14
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ể
ễ
ọ
Đ I BI U DI N S V I CÁC C S KHÁC NHAU
Ễ Ố Ớ
Ổ Ể
Ơ Ố
c s d ng đ đ i m t
Cách đ i nh đã nêu trên đ ư
ổ
ượ ử ụ
ể ổ
ộ
s trong h th p phân sang m t h đ m b t kỳ ố
ộ ệ ế
ệ ậ
ấ
Đ đ i t
m t h đ m b t kỳ sang h th p phân có
ể ổ ừ ộ ệ ế
ệ ậ
ấ
th tính tr c ti p giá tr c a đa th c ứ
ự ế
ị ủ
ể
P = ak.bk + ak-1.bk-1 +…+ a1b1+a0….
Cách tính ti
t ki m là s d ng l
c đ Horner
ế
ử ụ
ệ
ượ ồ
P = a0 + b(a1 + b(a 2 +b(…)))))
15
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ễ
ể
ọ
Đ I BI U DI N S V I CÁC C S KHÁC NHAU
Ễ Ố Ớ
Ơ Ố
Ổ
Ể
Đ đ i m t s có c ph n nguyên và ph n l ả
ộ ố
ể ổ
ầ ẻ
ầ
thì đ i riêng ổ
ph n nguyên và ph n l
r i ghép l
i
ầ ẻ ồ
ầ
ạ
Đ đ i m t s âm thì đ i giá tr tuy t đ i sau đó thêm d u
ệ ố
ộ ố
ể ổ
ấ
ổ
ị
Đi u khó khăn đ i v i hai c s b t kỳ khác 10 là ta không
ơ ố ấ
ố ớ
ề
quen tính các phép tính s h c trong h đ m c s khác 10.
ệ ế
ố ọ
ơ ố
Vì th có th ch n h đ m th p phân làm trung gian trong ậ
ể ọ
ệ ế
ể
tính toán:
Xp → Y10 → Z q
16
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ễ
ể
ọ
NG H P C S LÀ LU TH A C A NHAU
Đ I BI U DI N S TRONG TR Ễ Ố
Ổ Ể
ƯỜ
Ỹ Ừ Ủ
Ợ Ơ Ố
N u đ i x ế
ổ p → yq mà p=qk thì p sẽ có biểu diên là 100....0 (k chữ số 0).
à chia đ tách ph n d n
Khi đó phép nhân đ tách ph n nguyên v ể
ầ
ầ ư ói trong
ể
phần đổi bi u di n nói trên th
ể
ễ
ực chất là tách biểu diễn s trong h đ m
ệ ế
ố
c s q th ơ ố
ành các nhóm k chữ số tính từ d uấ phảy ngăn cách phần nguyên
và phần lẻ về hai phía. M i nhóm k ch s c a h đ m c s q cho giá
ữ ố ủ ệ ế
ơ ố
ỗ
tr c a m t ch s trong h đ m c s p
ệ ế
ữ ố
ơ ố
ị ủ
ộ
Từ đó có quy tắc thực hành như sau:
Nhóm các chữ số c aủ số trong biểu diễn hệ đếm cơ số q thành từng
nhóm đủ k chữ số tính từ d uấ phảy. Sau đó thay m iỗ nhóm này bằng m tộ
chữ số tương ứng c aủ hệ đếm cơ số p
17
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ể
ễ
ọ
BẢNG TƯƠNG ỨNG GIÁ TRỊ CỦA CÁC CHỮ SỐ TRONG HỆ 16 TRONG HỆ ĐẾM CƠ SỐ 2
Hê 2
Hê 2
Hệ 10 Hệ 16
Hệ 10 Hệ 16
0
0000
8
0
1000
8
1
0001
9
1
1001
9
2
0010
10
2
1010
A
3
0011
11
3
1011
B
4
0100
12
4
1100
C
5
0101
13
5
1101
D
6
0110
14
6
1110
E
7
0111
15
7
1111
F
18
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ể
ễ
ọ
ĐỔI BIỂU DIỄN GI AỮ HỆ ĐẾM CƠ SỐ 16 VÀ HỆ ĐẾM CƠ SỐ 2
Ví d ta c n đ i s
ổ ố 1001101,010011 ra h đ m c s 16
ệ ế
ơ ố
ụ
ầ
Ta có 16 = 24. Để đổi từ hệ đếm cơ số 2 thành hệ đếm cơ số 16, nhóm
các chữ số thành các nhóm đủ 4 chữ số, sau đó thay m iỗ nhóm đó bằng
m tộ chữ số tương ứng
1001101,0100110 → 01001101,01011100
→
4
D 5
C
Ngược l
iạ để đổi một số từ hệ 16 sang hệ 2 chỉ cần thay m iỗ chữ số
bằng m t nhộ
óm 4 đủ chữ số tương ứng
14F,8D → 0001 0100 1111, 0111 → 101001111,0111
19
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ễ
ể
ọ
PHÂN LOẠI DỮ LIỆU
D li u ữ ệ
D li u phi s
D li u s ữ ệ
ố
ữ ệ
ố
Tri th cứ
Lu tậ
D li u ữ ệ logic
S d u ố ấ ph y tĩnh ả
S d u ố ấ ph y đ ng ộ ả
D li u đa ng ti n ph ệ
ữ ệ ươ
D li u ữ ệ văn b nả
S ự ki nệ
Âm thanh
Hình nhả
20
Các h đ m th ệ ế
ườ
ễ
ọ
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy ể tính
SỐ DẤU PHẢY TĨNH (fixed point number)
± 0 1 1 0 0 1 0 0 1
D uấ
Ph n lầ ẻ
Ph n nguyên
ầ
D u ấ ph y c ố ả đ nhị
± 0 1 1 0 0 1 0 0 1
ầ
ữ -> d u ph y tĩnh
Có m t v trí c đ nh ngăn cách gi a ph n ố ị ộ ị nguyên và ph n l ầ ẻ
ả
ấ
21
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ể
ễ
ọ
SỐ DẤU PHẢY ĐỘNG ( floating point number)
± 0 1 1 0 0 ± 0 0 1
ầ
ậ
ầ
Ph n b c (exponent)
Ph n đ nh tr ị ị (mantissa)
S đ
c bi u di n d i d ng n a logarit x = ± ố ượ ể ễ ướ ạ ử
mx. 10 ± Px
2
Ví d 3.14 = 0.314 x 10
2 ho c - 0.0012 = - 0.12 x 10 -
V trí d u ph y trong bi u di n bình th
ụ ặ
ng ễ ể ấ ả ị ầ ậ ầ ị ườ do ph n b c đ nh ra trên ph n
đ nh tr nên g i là d u ph y đ ng. S d u ph y đ ng th ng đ c dùng v i ố ấ ộ ộ ọ ấ ả ả ị ị ườ ượ ớ
tính toán g n đúng. Trong m t s ngôn ng l p trình nó đ c khai báo v i ộ ố ữ ậ ầ ượ ớ
ki u là real hay double. Ng i ta đo t c đ c a các máy tính khoa h c k thu t ể ườ ộ ủ ố ọ ậ ỹ
22
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ễ
ể
ọ
theo Flops (floating point operations per second) ho c Gflops ặ
V kh năng bi u di n s . V i cùng m t s ngăn nh , s mã khác nhau có th bi u di n
SO SÁNH KHOẢNG BIỂU DIỄN ề
ố ớ ộ ố ớ ố ể ể ễ ể ễ ả
đ c khác nhau r t xa. Có th xem ượ c hoàn toàn nh nhau nh ng kho ng s bi u di n đ ư ố ể ư ễ ả ượ ể ấ
xét qua s d ng nh nh t có th bi u di n đ ố ươ ng l n nh t và s d ấ ố ươ ớ ể ể ễ ấ ỏ ựơ c. D i đây t ướ t c ấ ả
Xét ví d v i 4 ngăn đ nh tr , 2 ngăn cho b c và 2 ngăn cho d u
vi t trong h đ m c s 2. ế ệ ế ơ ố
Kho ng bi u di n đ
-11 đ n 0.1111x10
11 (t ng quát
ụ ớ ậ ấ ị ị
ể ễ ả c ượ ở ch đ d u ph y đ ng là 0.1x10 ả ế ộ ấ ộ ế ổ
trong tr ng h p m ngăn cho đ nh tr và n ngăn cho b c không k d u s là t ườ ể ấ ẽ ậ ợ ị ị ừ 10(10 -111..1
V i s d u ph y tĩnh kho ng bi u di n ch đ
-1) đ nế 10 111..1
m+n -1.
c t ớ ố ấ ỉ ượ ừ ể ễ ả ả 1 đ n 10 ế
V kho ng bi u di n, ch đ d u ph y đ ng t ề + 1 1 1 1 + 1 1
+ 0 0 0 0 0 0 1
+ 1 0 0 0 -
1 1
23
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ể
ễ
ọ
t h n r t nhi u ế ộ ấ ể ễ ề ả ả ộ ố ơ ấ + 1 1 1 1 1 1 1
SO SÁNH Đ CHÍNH XÁC Ộ
Do s ngăn c a m t ô nh b h n ch nên bi u di n s m c sai s làm tròn. Có
ễ ẽ ắ
ớ ị ạ
ủ
ể
ế
ố
ố
ộ
hai lo i sai s : v i s x đ
ố ớ ố
ạ
ượ ấ
c x p x b ng x’ thì |x-x’| g i là sai s tuy t đ i, còn ọ
ệ ố
ỉ ằ
ố
|(x-x’)/x| đ
c g i là sai s t
ượ ọ
ố ươ
ng đ i ố
V i d u ph y tĩnh trong ch đ s nguyên, sai s tuy t đ i luôn là 1, còn sai s ố
ế ộ ố
ớ ấ
ệ ố
ả
ố
t
ng đ i là có th l n tuỳ theo s nh hay l n.
ươ
ể ớ
ơ
ố
ố
ỏ
V i s d u ph y đ ng v i m ngăn cho ph n đ nh tr và ngăn cho ph n b c sai s ố
ớ ố ấ
ầ
ả
ầ
ậ
ớ
ộ
ị
ị
t
ng đ i do làm tròn luôn luôn không quá 10
-111..1 (n so), , cò n sai s t
ươ
ố
ố ươ
ng đ i b ố ị
khu ch đ i b i ph n b c có th lên t ầ
ạ ớ
ế
ể
ậ
ớ 1010n-1 i
Sai s tuy t đ i có th l n nh ng sai s t
ng đ i thì r t t
t. Chính vì v y trong
ệ ố
ể ớ
ố ươ
ư
ố
ấ ố
ố
ậ
các bài toán tính toán g n đúng, bi u di n d u ph y đ ng r t phù h p ợ ể
ễ
ấ
ả
ầ
ấ
ộ
24
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ể
ễ
ọ
SỐ DẤU PHẢY ĐỘNG CHUẨN IEEE 754 Chu n IEEE 754 là m t chu n đ
c s d ng r ng rãi nh t hi n nay
ượ
ẩ
ẩ
ộ
ử ụ
ệ
ấ
ộ
cho tính toán d u ph y đ ng. Chu n này đ nh nghĩa đ nh d ng và cách ẩ
ả
ấ
ạ
ộ
ị
ị
th c hi n các phép tính trên các s ph y đ ng trong đó có c s 0 v i ớ ố
ả ố
ự
ệ
ả
ộ
d u âm, các s không chu n hoá, các giá tr đ c bi
ị ặ
ẩ
ấ
ố
ệ
t nh vô h n và giá ạ
ư
tr không ph i s (NaNs). Chu n cũng xác đ nh 4 ki u làm tròn s và 5
ả ố
ể
ẩ
ố
ị
ị
ngo i l
. Bit cao nh t là d u c a s , sau đó là ph n b c, cu i cùng là
ạ ệ
ủ
ậ
ầ
ấ
ấ
ố
ố
ph n đ nh tr . ị ị
ầ
25
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ễ
ể
ọ
SỐ DẤU PHẢY ĐỘNG CHUẨN IEEE 754
ầ
ị
Ki uể
Ph n b c ậ Exponent
Ph n đ nh tr ị ầ Mantissa
Zeroes)
0
0
S 0 (ố
ố
ẩ
0
≠ 0
Các s không chu n hoá (Denormalized numbers)
ố
ẩ
b t kỳấ
Các s chu n hoá (Normalized numbers)
1 to 2e − 2 (1 -1111...110)
0
Vô h n (ạ Infinities)
2e − 1 (1111...111)
Không ph i s (
≠ 0
ả ố NaNs)
2e − 1 (1111...111)
26
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ể
ễ
ọ
BI U DI N CH VÀ VĂN B N Ữ
Ả
Ễ
Ể
V i k bít, có th bi u di n 2
k mã khác nhau. Ta dùng thu t ng ký t
ể ể ễ ớ ữ ậ ự (character) đ ể
ch m t bi u di n cho m t ký hi u phân bi t v i ch (letter) thông th ng mà letter ỉ ộ ể ễ ệ ộ ệ ớ ữ ườ
cũng chi là m t lo i ký t gi ng nh ch s , các d u chính t t ạ ộ ự ố ư ữ ố ấ ả và các d u đ c bi ấ ặ ệ
B mã Mã EBCDIC (Extended Binary Coded Decimal Interchange Code) trong nh ng
khác
ữ ộ
B mã ASCII (American Standard Codes for Information Interchange) dùng 7 bít cho
năm 70 dùng 6 bit có th mã đ c 64 ký t ể ượ ự
ộ
phép bi u di n 128 kì t (32 mã đ u tiên dùng cho các mã đi u khi n và truy n thông, ể ễ ự ể ề ề ầ
ti p theo là các d u chính t , các ch s , các ch th ng, các ch in và các d u đ c ế ấ ả ữ ố ữ ườ ữ ấ ặ
B mã ASCII m r ng dùng 1 byte cho m t ký t
bi t). ệ
nên có kh năng bi u di n 256 ký ở ộ ộ ộ ự ể ễ ả
. 128 ch vùng ti p theo có th cho ch c a các n t ự ữ ủ ế ể ỗ ướ c châu Âu, ch Hy l p ho c ữ ặ ạ
27
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
ườ
ễ
ể
ọ
t hay ngôn ng Slav , nh ng không th đ cho b t c m t b ch nào nh ti ng Vi ấ ứ ộ ộ ữ ư ế ệ ể ủ ư ữ ơ
Các h đ m th ệ ế ậ ả
ti ng Trung Qu c hay Nh t B n ố ế
BẢNG CHỮ ASCII (128 ký tự đầu)
28
Các h đ m th ệ ế
ườ
ễ
ọ
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy ể tính
BI U DI N CH V I UNICODE
Ữ Ớ
Ễ
Ể
Đ i v i qu c gia có b ch l n (nh Trung qu c, Nh t b n) b mã 8 bít không đ ủ
ộ ữ ớ
ố ớ
ậ ả
ư
ộ
ố
ố
ch cho t
t c các ch . Nh t B n đã đ a ra m t d án l p b ch cho toàn c u g i
ỗ
ấ ả
ộ ữ
ậ ả
ộ ự
ư
ữ
ậ
ầ
ọ
là UNICODE. B ch đ
c chia trang cho các qu c gia. M t ch nào c a m t n
c
ộ ữ ượ
ộ ướ
ữ
ủ
ặ
ố
nào đã có s đ
c dùng l
i các ph n m m khác.
ẽ ượ
i t ạ ạ
ề
ầ
Sau này các t
ch c chu n ch p nh n UNICODE d
i chu n ISO 10646
ổ ứ
ẩ
ấ
ậ
ướ
ẩ
M i qu c gia có th nh n các trang mã (code page), m i ký t
ể
ậ
ỗ
ỗ
ố
đ ự ượ
c th hi n qua ể ệ
mã c a trang mã và s th t
(code point) c a ký t
đó trong trang mã - m t s 2
ố ứ ự
ủ
ủ
ự
ộ ố
byte). Trong b ng mã UNICODE, ch “ ” có đi m mã là 01A1 (so sánh v i b ng mã
ớ ả
ữ ơ
ể
ả
CP1258 c a Microsoft, b ng mã 8 bít, ch “ ” có đi m mã F5)
ữ ơ
ủ
ể
ả
29
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ễ
ể
ọ
MÃ TI NG VI T
Ế
Ệ
T ng t n t
i t i 40 mã ti ng Vi t 8 bít d n đ n tình tr ng lo n mã, không chia s đ ồ ạ ớ ừ ế ệ c d ẻ ượ ữ ế ẫ ạ ạ
Năm 1993 xây d ng b mã TCVN 5712. Th c ch t v n là m t gi
li u. Có 141 ký t đ c thù Vi ệ ự ặ ệ t Nam không có ch (vùng m r ng ch có 128 ch ) ỗ ở ộ ỗ ỉ
i pháp ch p vá v i 3 b mã ấ ẫ ự ự ộ ộ ả ắ ớ ộ
khác nhau. B mã 1, chi m thêm m t s ch trong vùng mã đi u khi n – nguy hi m cho ộ ố ỗ ể ể ế ề ộ
truy n thông). B mã 2 là b mã t ộ ề ộ ổ ợ h p, dùng m t chu i ký t ộ ố ự ể ể ệ đ th hi n m t mã cho các ộ
ch thu n Vi t. B mã 3 hy sinh m t s ký t . C 3 gi ữ ầ ệ ộ ố ộ ự hoa có d u ví d ấ ụ Ẫ ả ả i pháp đ u không ề
T 2001, B KHCN đã ban hành tiêu chu n TCVN 6909/2001 v vi c s d ng mã UNICODE
gi i quy t đ c tri ả ế ượ t đ ệ ể
ề ệ ử ụ ừ ẩ ộ
có hi u l c t 1/1/2003. Các c quan nhà n ệ ự ừ ơ ướ c bu c ph i dùng b mã này trong trao đ i d ổ ữ ả ộ ộ
TCVN 6909 v n ch p nh n c hai ki u: mã d ng s n (pre-compound) v i m i ký t
li u.ệ
th hi n ậ ả ự ể ẫ ấ ẵ ỗ ớ ự ể ệ
30
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ể
ễ
ọ
h p cho phép dùng m t chu i ký t 8 bít đ th hi n m t ký t b i m t mã 2 byte và ki u t ớ ể ổ ợ ộ ộ ỗ ự ể ể ệ ộ ự
BIỂU DIỄN CÁC GIÁ TRỊ LOGIC
Trong đ i s ng, có các lo i thông tin mà giá tr c a nó có hai tr ng thái
ờ ố
ị ủ
ạ
ạ
đ i l p có th là “có/không”, “đúng/sai”. D li u lo i này g i là d ữ
ữ ệ
ố ậ
ể
ạ
ọ
li u logic
ệ
Các d li u logic có th t
ng tác v i nhau thông qua các phép toán
ữ ệ
ể ươ
ớ
logic m nh đ nh “Và”, “ho c”, “không”
ề ư
ệ
ặ
V nguyên t c có th mã hoá các đ i l
ng logic b ng 1 bít (1 là đúng
ạ ượ
ể
ề
ắ
ằ
ho c có, 0 là sai ho c không có). Tuy nhiên ng
ặ
ặ
ườ
i ta ít khi làm nh th ư ế
vì đ n v nh c s là byte. Trong cài đ t c th ng
i ta có th dung
ặ ụ ể ườ
ớ ơ ở
ơ
ị
ể
các kí t
ự ư
nh T (true) và F (false) đ bi u di n hai giá tr “đúng” và ể ể
ễ
ị
“sai”
31
Các h đ m th ệ ế
ườ
ễ
ọ
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy ể tính
BIỂU DIỄN DỮ LIỆU HÌNH ẢNH
nh là m t t p h p các đi m nh (pixel), có Ả ể ả ộ ậ ợ
màu s c t o t 3 màu c b n (red, green, ắ ạ ừ ơ ả
Ví d nh màu 24 bít, dùng m i byte đ mã
blue) v i c ng đ khác nhau. ớ ườ ộ
ụ ả ể ỗ
m t màu v i các m c t ớ ứ ừ ộ 0 đ n 255. Nh ư ế
24 (kho ng 19 tri u ) s c đ màu ệ
v y s có 2 ậ ẽ ắ ộ ả
Có các chu n nh khác ch y u khác nhau
khác nhau.
ủ ế ẩ ả
v vi c c u trúc thông tin nh phù h p v i ề ệ ấ ả ợ ớ
ph ng pháp nén nh và th hi n nh. M t ươ ể ệ ả ả ộ
s chu n nh thông d ng là bitmap, jpeg, ố ẩ ả ụ
gif, tiff
nh tr c ti p th hi n b ng đi m nh g i Ả ự ế ể ả ể ệ ằ ọ
là nh bitmap hay nh raster. Còn m t ki u ể ả ả ộ
nh khác là nh vector ả
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ể
ễ
ọ
ả 32
BIỂU DIỄN ÂM THANH
Cách đ n gi n nh t là mã hoá b ng
ả ấ ằ ơ
cách x p x dao đ ng sóng âm b ng ộ ấ ằ ỉ
m t chu i các byte th hi n biên đ ộ ể ệ ỗ ộ
dao d ng t ộ ươ ứ ng ng theo t ng kho ng ừ ả
Các đ n v th i gian này c n ph i đ ả ủ
th i gian b ng nhau. ằ ờ
ị ờ ầ ơ
nh đ không làm nghèo âm thanh. ỏ ể
Đ n v th i gian này g i là chu kỳ l y ị ờ ấ ọ ơ
Khi phát l
m u. ẫ
i, ng i ta dùng m t m ch ạ ườ ạ ộ
i âm thanh t các đi n đ tái t o l ể ạ ạ ệ ừ
ẩ
ộ ố
biên đ dao đ ng c a t ng chu kỳ l y ủ ừ ấ ộ ộ
m uẫ
ẩ
ả
Có m t s chu n đ nh d ng ị ạ âm thanh nh wav,m t s ộ ố ư chu n khác cho phép nén âm thanh cùng v i các hình nh ớ đ ngộ
33
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ể
ễ
ọ
TRI TH C = S KI N + LU T
Ự Ệ
Ứ
Ậ
Tri th c (knowledge) không ch th hi n b ng các s ki n (fact) mà
ỉ ể ệ
ự ệ
ứ
ằ
ta có th bi u di n nh các d li u thông th ư
ể ể
ữ ệ
ễ
ườ
ng mà nó còn th ể
hi n cách suy lu n cho b ng các lu t (rule)
ệ
ậ
ậ
ằ
VD quan h “Làb ” có th cho b ng 2 chu i ký t
hi u theo nghĩa
ệ
ể
ằ
ỗ
ố
ự ể
tên b và tên con. Làb (Hùng, C ng) nghĩa là Hùng là bô c a
ườ
ủ
ố
ố
C ng. ườ
thì A là ông n i C” cho
Quy t c “ắ N uế (A là b B) và (B là b C)
ố
ố
ộ
phép t
m t s quan h này suy ra m t s quan h khác
ừ ộ ố
ộ ố
ệ
ệ
Ch ng h n t
Làb (Bé, C ng) và Làb (C ng, Đ i) thì theo
ạ ừ
ẳ
ố ườ
ườ
ạ
ố
quy t c trên s rút ra Bé là ông n i c a Đ i ạ
ộ ủ
ẽ
ắ
34
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ể
ễ
ọ
TRUY N D LI U
Ề Ữ Ệ
D li u đ
c l u tr d
i d ng tr ng
ữ ệ ượ ư
ữ ướ ạ
ạ
thái nh phân nh ng truy n đi b ng sóng
ư
ề
ằ
ị
đi n tệ ừ
C n đi u ch (modulation) tín hi u trên
ế
ệ
ề
ầ
các sóng mang trong các kênh truy n v t
ề
ậ
lý.
Có th đi u ch theo t n s , biên đ và
ầ ố
ể ề
ế
ộ
pha.
Đôi khi ng
ườ
i ta đi u ch b ng c đi u ế ằ
ả ề
ề
pha và đi u biên, cho phép truy n thông
ề
ề
v i t c đ cao h n c t n s c a sóng ớ ố ộ
ơ ả ầ ố ủ
mang nh trong modem 9.6 kb/s v i mã
ư
ớ
hoá ki u chòm sao (constellation)
ể
35
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ể
ễ
ọ
T NG K T N I DUNG Ế Ộ
Ổ
Trong tin h c, ng
i ta th
ng dùng h đ m c s 2 và c s 16
ọ
ườ
ườ
ệ ế
ơ ố
ơ ố
Vi c đ i s nguyên có th th c hi n b ng cách chia liên ti p cho c s m i và ằ
ệ ố ố
ơ ố ớ
ể ự
ệ
ế
tách ph n d liên ti p sau đó l y theo chi u ng
i các s d
ầ ư
ề
ế
ấ
c l ượ ạ
ố ư
Vi c đ i ph n l
có th th c hi n b ng cách nhân liên ti p và tách ph n nguyên
ệ ổ
ầ ẻ
ể ự
ệ
ế
ằ
ầ
Đ chuy n đ i t
ổ ừ ệ ế
h đ m c s 2 sang 16 ch c n nhóm t ng c m đ 4 ch s ữ ố
ơ ố
ỉ ầ
ụ
ừ
ủ
ể
ể
h 2 k t ệ
ể ừ ấ
d u ph y v hai phía và thay m i c m này b ng m t ch s h 16 ỗ ụ
ữ ố ệ
ề
ằ
ả
ộ
ng ng
t ươ ứ
Ng
i đ đ i m t s t
c l
ượ ạ ể ổ
ộ ố ừ ệ ế
h đ m c s 16 sang h đ m c s 2 ch c n thay ệ ế
ơ ố
ơ ố
ỉ ầ
m i ch s c a h đ m c s 16 b i m t nhóm đ 4 ch s c a h đ m c s . ơ ố ộ
ữ ố ủ ệ ế
ữ ố ủ ệ ế
ơ ố
ủ
ỗ
ớ
36
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ể
ễ
ọ
Tóm t
t n i dung
ắ ộ
D li u là cách th hi n thông tin v i m c đích l u tr , x lý
ể ệ
ữ ử
ữ ệ
ụ
ư
ớ
và truy n tin ề
Có nhi u lo i d li u nh s , văn b n, logic, đa ph
ng ti n
ạ ữ ệ
ư ố
ề
ả
ươ
ệ
và tri th c. M i lo i có nh ng đ c thù riêng đi kèm v i các mã ặ
ữ
ứ
ạ
ớ
ỗ
hoá
Đ truy n d li u, ng
i ta ph i đi u ch . Đ i v i tín hi u
ề ữ ệ
ể
ườ
ế ố ớ
ệ
ề
ả
ng ph i g i theo sóng mang v i c ch mã hoá theo
đi n, th ệ
ườ
ớ ơ ế
ả ử
ki u đi u t n, đi u pha, đi u biên hay h n h p.
ề ầ
ể
ề
ề
ỗ
ợ
37
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ễ
ể
ọ
TH O LU N
Ậ
Ả
Bi u di n d li u trong máy tính, các d ng có th nén.
ễ ữ ệ
ể
ể
ạ
Bi u di n d li u hình nh. ễ ữ ệ
ể
ả
38
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ể
ễ
ọ
CÂU H I VÀ BÀI T P
Ỏ
Ậ
1. Vì sao ng
i ta s d ng h nh phân đ bi u di n thông tin cho MTĐT?
ườ
ể ể
ử ụ
ễ
ệ
ị
2. Hãy đ i các s th p phân sau đây ra h nh phân (chú ý r ng trong tin h c ta
ố ậ
ệ
ằ
ọ
ổ
ị
th
ng dùng cách vi
t s theo ki u Anh, d u phân cách gi a ph n nguyên và
ườ
ế ố
ữ
ể
ấ
ầ
ph n l
là d u ch m ch không ph i d u ph y)
ầ ẻ
ả ấ
ứ
ả
ấ
ấ
5, 9, 17, 27, 6.625
3. Hãy đ i các s nh ph n sau đây ra h th p phân: ậ
ệ ậ
ổ
ố
ị
11, 111, 1001, 1101, 1011.110
4. Đ i các s nh phân sau đây ra h 16
ệ
ổ
ố
ị
11001110101, 1010111000101, 1111011101.1100110
5. Đ i các s h 16 ra h nh phân
ố ệ
ệ
ổ
ị
3F8, 35AF, A45
39
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ễ
ể
ọ
CÂU H I VÀ BÀI T P
Ỏ
Ậ
6. Ng
ườ
i ta nói d li u là hình th c bi u di n c a thông tin. ứ
ễ ủ
ữ ệ
ể
Cũng có ng
i nói d li u là thông tin đ
c x lý b ng
ườ
ữ ệ
ượ ử
ằ
máy tính. Hai cách nói này có mâu thu n không.
ẫ
7. Th nào là d li u s , th nào là d li u phi s
ữ ệ ố
ữ ệ
ế
ế
ố
8. T i sao c n các ch đ bi u di n s khác nhau nh ch đ ư ế ộ
ế ộ ể
ễ ố
ạ
ầ
d u ph y đ ng và ch đ d u ph y tĩnh ấ
ế ộ ấ
ả
ả
ộ
9. Nêu các ph
ng pháp đi u ch tín hi u đ truy n d li u
ươ
ề ữ ệ
ề
ể
ế
ệ
40
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ể
ễ
ọ
H I VÀ ĐÁP
Ỏ
ng dùng trong tin h c và bi u di n thông tin trong máy tính
Các h đ m th ệ ế
ườ
ễ
ể
ọ