1
Chương 2
22
NỘI DUNG
1. Cấu trúc một chương trình Java
2. Dịch thực thi chương trình Java
3. Hằng, biến, kiểu dữ liệu
4. Toán tử biểu thức
5. Mảng
6. Chuỗi
7. Nhập xuất dữ liệu
8. Cấu trúc điều khiển
2
33
1. Cấu trúc một chương trình Java
// Tên file : Hello.java
/* các chú thích*/
import java. util.*;
public class Hello
{//điểm bắt đầu của lớp
public static void main( String args[ ] )
{
System.out.println( “Hello World");
}
}
chú thích => Trình biên dịch sẽ bỏ
qua những dòng dấu chú thích
Khai báo các gói được sử
dụng trong chương trình
Lệnh hiển thị dãy tự ra màn hình
Khai báo lớp, tên lớp chứa
hàm main (phải giống tên file)
Các câu lệnh phải kết thúc bằng dấu chấm phẩy
Phương thức main(), điểm bắt đầu của chương trình, được gọi
đầu tiên. Mỗi CT thực thi phải một phương thức main()
44
Cấu trúc một chương trình Java (tt)
Dòng đầu tiên khai báo nạp các lớp sử
dụng
dụ trên: import java.util.*
Chú thích: ngôn ngữ Java hỗ trợ ba kiểu
chú thích sau:
/* text */
// text
/** documentation */ công cụ javadoc trong
bộ JDK sử dụng chú thích này để chuẩn bị
cho việc tự động phát sinh tài liệu.
3
55
Cấu trúc một chương trình Java (tt)
Phương thức main(): là điểm bắt đầu thực thi
một ứng dụng, mỗi ứng dụng Java phải chứa
một phương thức main dạng như sau:
public static void main(String[] args)
Dấu mở và đóng ngoặc nhọn “{“ và “}” là bắt
đầu và kết thúc một khối lệnh.
Dấu chấm phẩy “;” để kết thúc một dòng
lệnh.
Tất cả các biến, phương thức được khai báo
trong phạm vi một lớp.
66
2. Dịch thực thi chương trình Java
Viết nguồn: dùng một chương trình
soạn thảo để viết nguồn, lưu lại với file
tên đuôi .java”. Tên của file phải giống
tên của lớp chính trong chương trình.
Biên dịch ra máy ảo: dùng trình biên
dịch javac để biên dịch nguồn .java
thành của máy ảo (java bytecode)
đuôi .class
Thông dịch thực thi: dùng lệnh java”.
4
77
Dịch và thực thi chương trình Java (tt)
Biên dịch chương trình
Vào chế độ Console của Windows
: javac Hello.java
Nếu không thông báo lỗi, file Hello.class
sẽ được tạo ra
Thực thi chương trình: java Hello
88
3. Hằng, biến, kiểu dữ liệu
Các từ khóa
Định danh
Hằng
Biến
Các kiểu dữ liệu
5
99
Các từ khóa trong java
3. Hằng, biến, kiểu dữ liệu
1010
Định danh (identifier)
Định danh dùng biểu diễn tên của biến,
phương thức, lớp.
Trong Java, định danh thể sử dụng
tự chữ, tự số tự dấu.
tự đầu tiên phải tự chữ, dấu gạch
dưới (_), hoặc dấu dollar ($).
phân biệt giữa tự chữ hoa chữ
thường.
3. Hằng, biến, kiểu dữ liệu