ớ ớ
ệ ệ
Gi Gi
ọ ọ i thi u môn h c i thi u môn h c
Ọ Ọ
Ử Ử
Ế Ế
Ị Ị
Ế Ế
L CH S CÁC H C THUY T KINH T L CH S CÁC H C THUY T KINH T
ầ ầ
ườ ườ
ả ả
ắ ắ Tr n Văn Th ng GV: GV: Tr n Văn Th ng ị ậ ị ậ Khoa Lý Lu n Chính Tr Khoa Lý Lu n Chính Tr ng CĐ CĐ H i Phòng Tr Tr ng CĐ CĐ H i Phòng
Ệ Ệ
Ớ Ớ
Ọ I THI U MÔN H C Ọ I THI U MÔN H C
ế
t
ử
ế
ị
ế
GI GI • Th i gian: 45 ti ờ • Giáo trình: ọ 1. L ch s các h c thuy t kinh t
ễ (PGS. TS Nguy n Văn Trình –
Ch biên). ọ
(h c nhân tài năng)
ệ ử ế
tiêu bi u,
ể Steven Pressman (1999),(Nxb Lao Đ ng)ộ
ộ
ế ổ
ấ
ủ Đ c thêm: 2. 50 nhà kinh t ụ ủ ả 3. C a c i các dân t c (Adam Smith), (Nxb Giáo d c) ề ệ ề ệ 4. Lý thuy t t ng quát v vi c làm, lãi su t và ti n t
(John Maynard Keynes),
ấ
ẩ
5. Gi
t tác ph m:
ễ
ễ
(Nxb Giáo d c)ụ ắ ệ i thi u tĩm t c a
ề ệ ế ổ ớ Lý thuy t t ng quát v vi c làm, lãi su t và ế ề ệ ủ John Maynard Keynes (TS. Nguy n Ti n Dũng, TS. Nguy n ti n t ấ T n Phát)
•
•
ủ ủ
ữ ữ
Ế ậ Hàm nghĩa c a thu t ng “KINH T ” Ế ậ Hàm nghĩa c a thu t ng “KINH T ”
ổ
ươ
ể ỗ
ế ố ả qu c dân, qu n lý qu c gia, • Nghĩa: Kinh t
• Trung Qu c:ố • + Sách c “Chu d ch”: “ Kinh” và “tế” ị • + Văn Trung t ạ ủ ễ ử ươ nh c c a V ng ng l , v ạ ” ế ờ chi đ o kinh t Thông th i Tùy: “ • + Đ Ph , bài th “Th ượ ủ ơ ủ ng th y, khi n ế …” ổ tài hoài”, “C lai kinh t ố ứ c u giúp dân nghèo .
ữ ữ
ủ ủ
Ế ậ Hàm nghĩa c a thu t ng “KINH T ” Ế ậ Hàm nghĩa c a thu t ng “KINH T ”
ẩ ế ậ lu n”:
• Hy L p ạ (c đ i) ổ ạ • + Xénophon: tác ph m “Kinh t ủ ả ả ậ thu ệ
nh p, chi tiêu, qu n lý c a c i, nông nghi p và qu n lýả
ị ậ
• + Aristote: tác ph m “Chính tr lu n”, ẩ ả ạ
“Oikonomia”: qu n lý gia đình trong ph m vi ế ộ ch đ nô l ệ .
ủ ủ
ữ ữ
Ế ậ Hàm nghĩa c a thu t ng “KINH T ” Ế ậ Hàm nghĩa c a thu t ng “KINH T ”
Châu Á và các n
ướ ừ Kinh tế” “
c, t
• Cu i th k 19,
ượ
đ
ở “
ừ Economy”: ế
ế
ặ
ố
ồ qu c dân ho c các ngành Kinh t
, bao g m: SX, PP, TĐ và TD nông
ươ
ệ
nghi p, KT CN, KT Th
ấ
ố
ng nghi p… ệ ả
• + T ng hòa các m i quan h s n xu t XH t
ừ ơ ở c s
ế ỷ ố c phiên âm t • + Các ho t đ ng kinh t ạ ộ • + N n Kinh t ế ề ệ ổ kinh t ế
ế ệ t ki m
• + Ti
Các hi n t Các hi n t ế ượ ế ượ đ t t đ
ế ậ ế ậ , quy lu t kinh , quy lu t kinh ư ế ư ế i thích nh th i thích nh th
ệ ượ ệ ượ ng kinh t ng kinh t ả ể ả ể c hi u và gi c hi u và gi nào?nào?
ố ủ ả ả ng?
• Ngu n g c c a c i? ồ • Giá tr , giá c ? ị • Th tr ị ườ • Ti n t ? ề ệ
ạ ộ ủ
? ??
ng phái
ư ế ? • N n kinh t ề ế ho t đ ng nh th nào • Vì sao l ạ ế ả i kh ng ho ng kinh t • có r t nhi u cá nhân, tr ề ấ ọ
ế
ả
ườ i thích và tranh
và h c thuy t gi ả c i nhau, phê phán nhau…!
Ắ Ắ
Ạ Ạ
Ấ Ấ
Ể Ể
Ế Ế
CÁC Đ I BI U KINH T XU T S C CÁC Đ I BI U KINH T XU T S C
CN Troïng thöông TK XV-XVII
QUESNEY, 1758
A. SMITH, 1776
LÉON WALRAS LÉON WALRAS
A.MARSHALL A.MARSHALL
T.R.MALTHUS, 1798
D. RICARDO, 1817
J.S. MILL, 1848 J.S. MILL, 1848
IRVING FISHER IRVING FISHER
LIÊN XÔ, ĐÔNG ÂU
K. MARX, 1867
J.M.KEYNES, 1936
Ề
Ế N N KINH T Ể Ổ CHUY N Đ I
P.SAMUELSON TRÖÔØNG PHAÙI CHÍNH THOÁNG HIEÄN ÑAÏI
TRUNG QU CỐ
ươ ươCh Ch
ng 1 ng 1
ng và ph ứ
ươ ị
ố ượ ng pháp Đ i t ử nghiên c u môn l ch s các ế ế ọ h c thuy t kinh t
ộ
ộN i dung N i dung
ứ
ng nghiên c u ứ ng pháp nghiên c u
• Đ i t ố ượ • Ph ươ • Ý nghĩa nghiên c uứ
ị ị
ử ử
ế ế
ọ ọ
Môn l ch s các h c thuy t kinh Môn l ch s các h c thuy t kinh tếtế
ọ ứ
ể
• khoa h c xã h i nghiên c u quá trình phát ệ ố ế ủ ữ các h th ng ạ đ i
ấ ơ ả ệ ộ ộ ấ sinh, phát tri n, đ u tranh gi a ế c a các nhà kinh t ể quan đi m kinh t di n giai c p c b n trong xã h i.
ố ượ ố ượ
1. Đ i t 1. Đ i t
ứ ng nghiên c u ứ ng nghiên c u
ế ủ ạ
ệ ố ấ • Các h th ng quan đi m kinh t ớ
ấ ị ể ể ể c a đ i bi u ạ các giai c p khác nhau g n v i các giai đo n ử phát tri n nh t đ nh c a l ch s .
ắ ủ ị VD: TK 1517, 18, 19, 20…
ể ể
ế ế
ệ ố h th ng quan đi m kinh t ệ ố h th ng quan đi m kinh t
ổ ữ ng kinh t
, gi ế • Là t ng h p nh ng t ợ ự ế ng kinh t ả i , có
ư ưở t ệ ượ ấ thích th c ch t các hi n t ộ ẫ ệ ụ m i liên h ph thu c l n nhau.
ả ị ườ ị ậ ố • VD: • Giá tr , giá c , giá c th tr ả ng, quy lu t giá
ấ ạ ậ ư ề ệ , lãi su t, l m phát, quy lu t l u tr …ị • Ti n t
thông ti n t …ề ệ
ụ ụ
ế ế
ể ể
ứ M c đích nghiên c u các quan ứ M c đích nghiên c u các quan đi m kinh t đi m kinh t
ữ • Ch ra nh ng c ng hi n, nh ng giá tr khoa
ế ặ ườ ị ng phái
ữ ố ỉ ọ ủ h c c a các cá nhân ho c các tr ế kinh t
ử ữ ế ủ • Phê phán có tính l ch s nh ng h n ch c a
ạ ử ị trong l ch s ị ườ ể các đ i bi u, các tr ạ ng phái kinh t ế
ươ ươ
2. Ph 2. Ph
ứ ng pháp nghiên c u ứ ng pháp nghiên c u
ổ
ợ
phân tích, t ng h p
ệ ứ
ươ ươ ươ ươ ế ậ ệ ố • Ph • Ph • Ph • Ph ậ ng pháp duy v t bi n ch ng ử ị ng pháp l ch s ng pháp phê phán, ng pháp ti p c n có h th ng
ứ ứ
ủ 3. Ch c năng c a LSCHTKT ủ 3. Ch c năng c a LSCHTKT
ậ • Nh n th c ứ ậ • Th c ti n ự ễ • T t ư ưở ng • Ph ươ ng pháp lu n
ệ ệ
ủ ủ ộ
ứ 4. Ý Nghĩa c a vi c nghiên c u ứ 4. Ý Nghĩa c a vi c nghiên c u • Nâng cao trình đ nh n th c v các h c ứ ề ọ ậ ử ị ế thuy t, quan đi m kinh t trong l ch s • C i t o th c ti n kinh t ộ ự ế – xã h i d a vào
ử ể ự ễ ọ ị nh ng bài h c l ch s kinh t
ươ ậ ế ả ạ ữ • Ph
ế ậ ng pháp lu n: cung c p c s lý lu n vi mô, ế ấ ơ ở khác: kinh t
ữ ế ấ ọ chính tr , nh ng v n đ c a
cho các khoa h c kinh t ị vĩ mô, kinh t ế ị ườ th tr kinh t ng, chính sách kinh t ế ề ủ ế .
ầ ầ
Yêu c u sinh viên Yêu c u sinh viên
ố ượ ọ
ứ ủ ng nghiên c u c a môn h c? ọ ủ ứ ệ • Đ i t • Ý nghĩa c a vi c nghiên c u môn h c?