Ế Ọ
Ủ
Ệ
KQHT 11. KINH T H C C A Ạ ƯỜ NG PHÁI CHÍNH HI N Đ I
TR
ễ
ả ộ
Gi ng viên: Nguy n Văn Vũ An B môn Tài chính – Ngân hàng
ủ
ậ ủ
ặ h c tr
ệ ự ấ I. S xu t hi n và đ c đi m c a ph ế ọ lu n c a kinh t
ớ ữ ố
ấ ế
ậ ế ủ ủ
ể ơ ế ể ỉ
ễ
ữ ạ ầ ủ
ườ ệ ạ
ươ ể ng pháp ườ ị ệ ng phái chính tr hi n đ iạ Nh ng nhà “Keynes m i” và “Keynes chính th ng” ữ ọ cũng nh n th y nh ng khuy t đi m trong h c ế ự ề ề đi u thuy t c a Keynes v vai trò c a c ch t ch nh trong quá trình phát tri n kinh t ủ ự ế ỷ Trong nh ng năm 60, 70 c a th k XX, di n ra s ườ ng phái “Keynes chính i g n nhau c a 2 tr xích l ế ớ ổ ể ố th ng” và “c đi n m i, hình thành nên “kinh t ọ ủ h c c a tr ng phái chính hi n đ i”
ủ
ậ ủ
ệ ự ấ I. S xu t hi n và đ c đi m c a ph ế ọ lu n c a kinh t
ặ h c tr
ươ ể ng pháp ườ ị ệ ng phái chính tr hi n đ iạ ậ
ươ ỗ ậ ủ
ế ủ
ệ ớ ườ ng phái “c đi n m i” và các quan đi m kinh t
ườ
ế ủ ể ặ ế Đ c đi m ph ng pháp lu n n i b t c a kinh t ườ ọ ơ ở ế ạ h c “tr ng phái chính hi n đ i” là trên c s k t ợ h p các lý thuy t c a tr ng phái “Keynes m i”, ớ ườ ể ế tr ủ ể ế ọ h c khác đ c a các xu h ng phái kinh t ơ ở ế ủ ư c a mình làm c s lý đ a ra lý thuy t kinh t ệ ủ ế thuy t cho ho t đ ng c a doanh nghi p và chính ướ ư ả c t sách kinh t ổ ể ướ ng tr ế ạ ộ c a nhà n s n
ủ
ậ ủ
ặ h c tr
ệ ự ấ I. S xu t hi n và đ c đi m c a ph ế ọ lu n c a kinh t
i sáng l p ra khoa kinh t
ậ ậ ỹ
ệ ọ ế ạ ng đ i h c k thu t Masasschusette ạ ườ ố t nghi p đ i h c Chicago và i t
ố ấ
ỳ
ố
ố ế ậ
ươ ể ng pháp ườ ị ệ ng phái chính tr hi n đ iạ ườ Paul A. Samuelson là ng ọ ườ ủ ọ h c c a tr dành cho ng Harvard ự ữ ế Ông là c v n cho lý thuy t cho ngân hàng d tr ề ổ ứ ư ố ấ ch c t nhân, c v n liên bang Hoa K và nhi u t ế ạ ủ ố ngân kh qu c gia, ch bút t p chí “Nhà kinh t ”, ỹ ề ệ thành viên sáng l p Qu ti n t
qu c t IMF
ế ề ề
ế ổ
II. Lý thuy t v n n kinh t
ợ h n h p
ế
ể
ng phát tri n kinh t
ả
ướ
ề
ằ
ủ ẫ
ả
ư ị
ỗ
ộ
ủ ươ ả Samuelson ch tr ph i ự ị d a vào c hai bàn tay là nhà n c và th ộ ườ ề tr ng. Ông cho r ng đi u hành m t n n ị ườ ế ng không có c Chính ph l n th tr kinh t ằ ẳ thì ch ng khác nào nh đ nh “v tay b ng m t bàn tay”
ơ ế ị ườ
1. C ch th tr
ng
ứ ứ ổ ộ ườ ế ị ườ ơ , trong đó cá nhân ng
ộ ẫ
ứ ộ i mua ạ ẫ i l n
ị ườ ị ườ ườ ể ị ng ườ ng là m t quá trình mà trong đó ng i bán m t th hàng hóa tác đ ng qua l ng hàng hóa
ơ
ả
ng là m t Theo Paul A. Samuelson, c ch th tr ế hình th c t i ch c kinh t tiêu dùng và nhà kinh doanh tác đ ng l n nhau qua th tr ộ Th tr ộ và ng ố ượ ả nhau đ xác đ nh giá c và s l ề ỗ ế ị ườ Trong c ch th tr ng, m i hàng hóa đ u có giá ườ ậ ạ ủ i thu nh p cho ng c a nó. Giá c mang l i mang ậ ườ ạ ỗ hàng hóa đi bán, m i ng i dùng thu nh p đó i l mua cái mình cầ
ơ ế ị ườ
1. C ch th tr
ng
ế ế ị ườ
ế ự ượ ng là ph i nói đ n cung ng
i bán trên th tr
ng ố ủ ự ả ủ ị ườ ườ ng ch u s chi ph i c a hai l c
ự ự ỹ ộ ợ i nhu n là đ ng l c chi
i kinh doanh ạ ộ ậ ế ng c nh tranh do qui lu t kinh t
ơ Nói đ n c ch th tr ầ c u hàng hóa đó là khái quát c a hai l c l ườ ng i mua và ng ị ế ị ườ Kinh t th tr ậ ườ ượ i tiêu dùng và k thu t l ng: ng ậ ế ị ườ ng, l th tr Trong kinh t ườ ủ ạ ộ ố ph i ho t đ ng c a ng ộ ả ế ị ườ th tr Kinh t ng ph i ho t đ ng trong m t môi ạ ườ khách quan chi tr ph iố