ươ
Ch
ng 10
Ế
Ế Ủ Ệ Ọ H C THUY T KINH T C A Ạ ƯỜ NG PHÁI CHÍNH HI N Đ I TR
ộ
N i dung
Ể Ệ Ả
Ấ Ề Ề
Ặ Ế Ỗ Ả
Ấ
I. HOÀN C NH XU T HI N VÀ Đ C ĐI M Ế Ợ II. LÝ THUY T V N N KINH T H N H P Ả Ớ Ạ Ế I H N KH NĂNG S N III. LÝ THUY T GI Ọ Ự Ự XU T VÀ S L A CH N Ạ Ế IV. LÝ THUY T L M PHÁT Ế Ệ Ề V. LÝ THUY T TI N T , NGÂN HÀNG VÀ Ứ Ị ƯỜ NG CH NG KHOÁN. TH TR
Ả
Ấ
Ặ
Ệ
Ể
I. HOÀN C NH XU T HI N VÀ Đ C ĐI M
Thập niên 60 – 70 thế kỷ 20
Hoàn cảnh
Sự xích lại của hai trường phái
Trường phái Keynes chính thống
Trường phái Tân cổ điển
Kinh tế học Trường phái chính Hiện đại
Đặc điểm
Kết hợp các lý thuyết: Keynes & Tân cổ điển
Vận dụng tổng hợp các Khuynh hướng, học thuyết khác để đưa ra học thuyết của mình
Cân bằng tổng quát, Giá cả
Thị trường tự do <> Nhà nước điều tiết
Tổng cầu, “bày tay hữu hình”, Lãi suất
Đưa ra các lý thuyết cho doanh nghiệp và chính sách của nhà nước
Đặc điểm thể hiện
Cuốn sách KINH TẾ HỌC của PAUL A. SAMUELSON
- Sáng lập Khoa Kinh tế học Trường ĐH kỹ thuật Massachusetts Dành cho người tốt nghiệp ĐH Chicago, Harvard - Giải Nobel kinh tế 1970
Ế Ỗ Ợ
Ề Ề
Ế
II. LÝ THUY T V N N KINH T H N H P
Tân cổ điển “cân bằng tổng quát”
Kinh tế học cổ điển “Bàn tay vô hình”
Học thuyết KEYNES “Bàn tay hữu hình”
PAUL A. SAMUELSON “Hai bàn tay”
-Cơ chế Thị trường -Nhà nước điều tiết
Điều hành một nền kinh tế không có chính phủ và thị trường cũng như định vỗ tay bằng một bàn tay
Thị trường là nơi gặp gỡ của người mua – bán liên quan hàng hóa, giá cả, sản lượng
Giá cả là trung tâm
Cơ chế TT không phải một hỗn hợp mà là một trật tự kinh tế
Cung – cầu là xung lực tác động
Cơ chế thị trường là một tổ chức kinh tế, trong đó cá nhân người tiêu dùng và các nhà kinh doanh tác động lẫn nhau qua thị trường để xác định 3 vấn đề trung tâm của tổ chức kinh tế
Cạnh tranh là sức sống
Tác động của chính phủ
Cơ chế thị trường có khuyết tật
Chức năng của chính phủ để khắc phục những khuyết tật của cơ chế thị trường
Thiết lập khuôn khổ pháp luật
qui định về tài sản, hợp đồng, quan hệ kinh tế…
Sửa chữa những thất bại của thị trường
Chính Phủ
Bảo đảm sự công bằng
Thuế, phúc lợi …
Chống độc quyền, cạnh tranh hiệu quả…
ổn định kinh tế vĩ mô
ổn định tổng cung, tổng cầu, sản lượng, việc làm, tiền tệ…
III. LÝ THUY T GI
Ả
Ế Ấ
Ả Ớ Ạ I H N KH Ọ Ự Ự
NĂNG S N XU T VÀ S L A CH N
ế ề ự ạ ồ ự ộ
ả ự ả ấ ọ
• Do s h n ch v ngu n l c nên xã h i ch ỉ ph i l a ch n trong quá trình s n xu t hàng ư ế hóa gì, bao nhiêu, nh th nào và cho ai.
III. LÝ THUY T GI
Ả
Ế Ấ
Ả Ớ Ạ I H N KH Ọ Ự Ự
NĂNG S N XU T VÀ S L A CH N
ấ ề ự ư ằ
• V th c ch t, lý thuy t l a ch n nh m đ a ọ ế ự ườ ố ượ ng cho ng i tiêu dùng ra các mô hình s l ế ị ườ ệ ề th tr trong đi u ki n kinh t ng và trên đó ộ ự d đoán nhu c u c a xã h i. ụ ả ầ ủ ể ấ ơ • Mô hình tiêu bi u ví d : s n xu t b và súng.
ả
ấ
ớ ạ ị ự ự
ả ọ
ộ
ể i h n kh năng s n xu t bi u Gi ể th s l a ch n mà xã h i có th .
Đ Đ
ườ ườ
ớ ớ
ng gi i h ng gi i h
ạ ạ
ả ả
Bơ
n kh năng s n kh năng s
ả ả
ấ ấ
n xu t. n xu t.
Súng
ể ả
ấ
ơ
Mô hình tiêu bi u s n xu t: b và súng.
ả
ơ
Kh năng
ệ B (tri u kg)
Súng (1000 kh u)ẩ
A
0
15
B
1
14
C
2
12
D
3
9
E
4
5
F
5
0
Ấ
Ế
Ệ
IV. LÝ THUY T TH T NGHI P
ấ ệ ủ
ệ ấ ệ
ị ả
• Th t nghi p là v n đ trung tâm c a xã h i ộ ề ị ấ ứ hi n nay, khi m c th t nghi p cao,tài nguyên b ậ ủ lãng phí, thu nh p c a nhân dân b gi m. ờ ỳ ệ ứ , m c th t nghi p cao là th i k
ủ ơ
ấ ề ệ ấ
• V m t kinh ề ặ ế t ự ế ấ GNP th c t th p h n ti m năng c a nó. • V m t xã h i ộ , th t nghi p gây t n th t v v t ầ ổ ộ ặ ề ặ ấ ấ ề ậ ề ch t, tinh th n và tâm lý xã h i n ng n .
Ấ
Ế
Ệ
IV. LÝ THUY T TH T NGHI P
ữ
ườ
i đang đi làm. ữ
ườ
ệ
i th t nghi p là nh ng ng
ệ
ệ
• Nh ng ng ữ
ư ự ượ
ườ ọ
• Các khái ni m:ệ • Ng ệ ườ i có vi c làm là nh ng ng ấ ườ ữ i Còn nh ng ng ư ệ không có vi c làm nh ng đang đi tìm vi c làm. ườ i không có vi c làm nh ng không tìm ộ ữ ng lao đ ng. i ngoài l c l ề ư ử i đang đi h c, trông coi nhà c a, v h u,
ấ
ệ vi c làm là nh ng ng ư ườ Nh ng ố • T l
ệ i th t nghi p chia cho
ệ ố ườ ộ
m đau không đi làm vi c…. ệ th t nghi p là s ng ộ ự ượ ng lao đ ng.
ỷ ệ ấ toàn b l c l
Ấ
Ế
Ệ
IV. LÝ THUY T TH T NGHI P
ấ ệ
• các khái ni m th t nghi p: th t nghi p t ệ ệ ự ấ ấ ự nguyên, th t
ệ ấ nguy n, th t nghi p không t nhiên. nghi p t ệ ự ấ ệ ấ
ị ườ ườ ng trên th tr
ng lúc đó. N u m c ể ẽ ấ ế ậ ọ ơ ệ ạ nguy n là lo i th t nghi p ệ ở ố i không mu n làm vi c ứ ng cao h n h có th s ch p nh n đi
ệ • Th t nghi p không t
i ng
ư ệ ệ ự • Th t nghi p t ữ ủ c a nh ng ng ứ ươ m c l ươ l làm. ấ ố mu n làm vi c ệ ạ hi n t ự ệ ở ứ ươ m c l i nh ng không tìm đ ỉ ố ườ ệ nguy n, ch s ng ủ ị ườ ng c a th tr ệ ượ c vi c làm.
ể
ể
ổ ở
ệ ạ
, do chuy n
ỗ
ự ộ ố
i.
ờ ấ Th t nghi p t m th i là do s chuy n ch ạ ủ ế ti p các giai đo n c a cu c s ng m i ng
ấ
ệ ơ ấ
• Th t nghi p c c u x y ra khi cung c u v lao đ ng ộ
ừ
ả ố ớ ừ ự
ế
ườ ầ ề ộ ị ườ ạ ng lao đ ng không trùng nhau đ i v i t ng lo i th tr ừ t ng vùng, t ng khu v c kinh t khác nhau, ầ
ấ
• Th t nghi p chu k sinh ra do nhu c u chung v s c
ề ứ ự
ấ ả
ấ
ộ
ả
ệ ầ
ề
ụ ị ườ
ộ
ỳ ệ t c các ngành, các lĩnh v c, các lao đ ng th p trong t ế ờ ỳ ủ . vùng trong th i k kh ng ho ng kinh t • Đ h n ch th t nghi p c n có nhi u gi ư ả i pháp nh : ả ng lao đ ng; c i cách chính
ệ ủ
ủ
ạ
ớ
ể ạ ế ấ ị ả c i thi n d ch v th tr ở sách c a chính ph ; m các l p đào t o……..
Ạ
Ế V. LÝ THUY T L M PHÁT
ứ ả
ủ ả • Theo Samuelson, l m phát x y ra khi m c ạ chung c a giá c và chi phí gia tăng.
ả ả ả • Gi m phát có nghĩa là giá c và chi phí s n xu t ấ
ố
ủ ứ ả ượ ỉ ố ằ ả nói chung gi m xu ng. • M c chung c a giá c đ c đo b ng ch s giá
c : ả CPI.
Ạ
Ế V. LÝ THUY T L M PHÁT
ạ ạ
ả ạ ừ
• Sammuelson đã phân lo i l m phát ra thành ạ ạ ba lo i: l m phát v a ph i; l m phát phi mã ạ và siêu l m phát.
ế ạ • Các nguyên nhân sau đây đã d n đ n l m
ầ ẫ ẩ phát: do c u kéo và chi phí đ y.
ả ạ ậ • H u qu l m phát: ………………….