ươ
Ch
Ự
Ể
Ủ
Ế
Ế Ỉ
Ả Ổ Ể Ừ Ữ Ế Ỉ Ế
ng 3 S PHÁT SINH, PHÁT TRI N VÀ SUY Ị Ư THOÁI C A KINH T CHÍNH TR T S N C ĐI N T GI A TH K XV Đ N TH K XIX
Ộ
N I DUNG
1. H c thuy t kinh t
ế ế ủ ủ ọ c a ch nghĩa tr ng
th
2. H c thuy t kinh t 3. H c thuy t kinh t
ế ế ế ủ ế ủ ị ư ả ổ ể c a ch nghĩa tr ng nông chính tr t ọ s n c đi n
4. S suy thoái c a KTCT t
ủ ư ả ổ ể s n c đi n
ọ ngươ ọ ọ Anh ự
Ọ
Ủ
ƯƠ
I.CH NGHĨA TR NG TH
NG (Mercantilism)
ữ ữ ứ ế ủ ế ch y u ừ ệ vi c nghiên c u
ả ờ 1. Hoàn c nh ra đ i ủ ế ể ạ 2. Các đ i bi u ch y u ư ưở ng kinh t t 3. Nh ng t ậ 4. Nh ng nh n xét rút ra t 5. Quá trình tan rã CNTT
ủ
ọ
ờ 1. Hoàn c nh ra đ i ch nghĩa tr ng
ươ
ả ng
th
ự ệ
ế ố ủ ư ả
ờ ỳ ạ
ế
b n ụ ư (Rinascimento), CN i các thuy t giáo duy tâm (Bruno,
ể
ạ
nhiên phát tri n m nh (c h c,
ớ ắ ế ỷ Th k XVXVII, g n v i các s ki n, bi n c LS: ử ề ị V l ch s : tan rã PK, tích lũy nguyên th y t ề ư ưở ng: th i k Ph c h ng t V t ố ậ duy v t ch ng l ở Anh). Bacon ơ ọ ự ọ ề V khoa h c: KH t ọ ậ v t lý, thiên văn h c):Nicolaus Copernicus, kepner Galilei…
ủ
ọ
ả
ươ
ờ 1. Hoàn c nh ra đ i ch nghĩa tr ng th
ng
Christopher
ỹ
ề ế
ế ớ .
Sinh:
Between 25 August and 31 October 1451 Genoa, Republic of Genoa, in presentday Italy
M t:ấ
20 May 1506 (aged 54) Valladolid, Crown of Castile, in presentday Spain
ị V phát ki n đ a lý (XVXVI): i) Columbus (1492), châu M (Tân th gi
ế
ề
ị V phát ki n đ a lý (XVXVI):
Châu Âu đ n n đ b ng đ
ườ ể ng bi n qua Mũi
Vasco da Gama, 14971499
Sinh: 1460 or 1469 Sines, Setúbal, Portugal
ả ọ ế Ấ ộ ằ H o V ng (Nam Phi):
ấ
M t: 24 December 1524 (aged 64) Kochi, India
ọ
ả Mũi H o V ng
(Good Hope), (Nam Phi)
ệ
ơ ượ
ỏ
ằ
n i đ
ờ ị
ươ
ế ớ Ấ
ủ
ơ ộ i: n Đ
ươ
ề ắ ồ c m nh danh là “m t b câu nh ” n m k ạ ữ bên b v nh Fars gi a Đ i Tây D ng. Đây là n i ạ ươ ữ giao hòa gi a 2 đ i d ng c a th gi ươ ạ D ng và Đ i Tây D ng.
ế
ề
ị V phát ki n đ a lý (XVXVI):
ố ị
Vòng quanh th gi
ầ
ườ ể qu c t ch ng bi n:
Ferdinand Magellan (Fernão de Magalhães)
Sinh:1480 Sabrosa, Bồ Đào Nha
ế ớ ằ i b ng đ ị ả BĐN sau đĩ TBN, tìm “qu n đ o gia v ” Maluku, Indonesia.
ấ
M t: tháng 4 27, 1521 (aged 40–41) Cebu, Philippines
ề
ưở
ầ
Vai trò :Thuy n tr
ế ươ
ệ ạ
ự ng đ u tiên th c ế ớ . i hi n chuy n đi vòng quanh th gi ươ (Đ i Tây D ng – Thái Bình D ng )
ủ ế
ạ
ể 2. Các đ i bi u ch y u
ươ
ữ
ủ
ủ ng gia hay thành viên c a chính ph
William Staford (1554 – 1612) Thomas Mun (1571 – 1641) Antoine De Montchrestien (15751622) Jean Batis Colbert (16191683) …Là nh ng th
ố
Ấ ộ ị Ấ ộ
ướ ủ ươ
t thu c đ a n đ thông qua th
c c a Anh, ng
ộ ề
Giám đ c công ty Đông n – Cty nhà n chuyên bóc l ộ mai đ c quy n và không ngang giá.
ố
ả
ươ
ủ ề ủ ng" ("English Treasure by Foreign
ậ ớ Bài lu n v i ch đ "Tài S n C a Anh Qu c Thông ạ Qua Ngo i Th Trade")
Thomas Mun
ọ
ấ ừ
Anh và
ả
ủ ủ Kêu g i chính ph ng h xu t kh u t ẩ ừ ướ ậ gi m nh p kh u t n
ộ ấ c ngòai,
1571 1641
ừ
ử ụ
ấ
ẩ
ậ ư
ề ủ ề
ề
ướ
ề
c Anh và cho
ề ơ ố
ố
Th a nh n cách s d ng (xu t kh u) ti n c a các ể Ấ công ty nh công ty Đông n có th đem v nhi u ả ơ ti n h n, và nhi u tài s n h n cho n qu c kh Anh
ỉ ng vi c tiêu th xa x
ố ớ
ườ
ệ ườ
ụ i giàu (nh ng ng
ụ ể ạ i có th t o
ườ
ố ớ ệ Đ i v i vi c tiêu th : tán d ữ đ i v i nh ng ng ệ công ăn vi c làm cho ng
ươ ữ i nghèo)
ạ
ế
ế
ự ố
i: "b n hàn và thi u th n", ông vi
i Anh: S nghèo nàn chính là câu t: "hoang dã ỉ
ườ
i ta thông minh và chăm ch “.
ố ớ ệ Đ i v i vi c làm t ầ ả ờ tr l ế khi n cho ng
Antoine De Montchrestien
(15751622)
ị ọ
ư
ữ ế ủ
ươ
ề
ế
ế i đ u tiên đ a ra thu t ng Kinh t ướ c a nhà n
ậ t kinh t
ấ chính tr h c năm 1615, nh n ng
c cho các chính sách th
ườ ầ Ng ạ m nh vai trò đi u ti m i ạ
JeanBaptiste Colbert
(1619 – 1683)
ộ ưở
ướ
ng th
i th i
ươ ộ
ạ ủ Pháp d ng m i c a ề ườ
ạ
ả
Là b tr ả miêu t
ờ Louis XIV. Mme de Sévigné i mi n Nam" vì Colbert l nh lùng và ít c m xúc.
ông là "m t ng
nông thôn. C m
ệ u tiên phát tri n công nghi p thành th h n là s n xu t ấ
ể ố
ẩ
ả ng n
ấ đó bán giá
ấ ở ừ c ngoài t ấ
ướ ệ
ệ
ẩ
ị
ị ơ Ư ị ườ ấ xu t kh u ngũ c c làm nông dân m t th tr ể ỗ ợ ẻ r cho thành th và công nghi p đ h tr công nghi p và xu t kh u.
ế ủ ế
ữ 3.Nh ng t
ư ưở t
ng kinh t
ch y u
ạ ộ
ừ
các ho t đ ng
ồ ố ự t là ngo i th
ng.
Ngu n g c c a c i, ngu n g c s giàu có là t ệ ế
ạ ươ ạ
ữ
ề
ố
ơ
ồ ố ủ ả ạ ặ ng m i, đ c bi ng mang đ n ti n b c (vàng) cho nh ng qu c gia kh ng
th Ngo i th
ươ ạ ể ạ
ươ th t o ra chúng. ể
ố ằ
ỉ
ơ
ạ
ng thì ch cĩ ngo i th
ữ ả ơ
ườ
t h n do chính ng
ả Thomas Mun: "Đ gia tăng thêm tài s n ngân kh b ng nh ng cách ấ ơ ng mà th i, chúng ta ph i th y ề ườ ướ c khác nhi u h n thì i n ướ c tiêu th ". ể
ụ ượ
ươ
ằ
ả c tài s n b ng
ươ ườ th ng th ậ rõ quy lu t đĩ; hàng năm bán cho ng ẫ ố ơ v n t i trong n ơ ệ ố ớ ươ
ng ti n gì khác đ cĩ đ ỏ
“Chúng ta kh ng cĩ ph ậ
ng, th m chí đ i v i các khu m mà chúng ta đang cĩ".
ạ ngo i th
ữ 3.Nh ng t
ư ưở t
ng kinh t
ế ủ ế ch y u
ạ
ề
ể ự
(vàng):
ề
ế ủ
ể
ở ộ
ề
ễ
ề ơ
ả ề ề ữ ư ể
ấ ẩ ơ
ề ệ ti n chính Đ i bi u s giàu có là ti n t ể ả là đi u chính y u c a tài s n và là chìa khĩa đ ề ả : Càng cĩ nhi u ti n phát tri n m r ng tài s n ơ ề ơ thì d dàng xây nhi u c ng trình h n, mua ể ả ể nhi u tàu h n, cĩ th chi tr ti n b o hi m, ố cũng nh cĩ th mua và tr nhi u hàng h h n và tái xu t kh u…
ế ủ ế
ữ 3.Nh ng t
ư ưở t
ng kinh t
ch y u
ề
ủ
ướ
ệ
ợ
ặ
ự ệ c trong vi c th c hi n ư ự i cho t
theo s áp đ t có l
Đ cao vai trò c a nhà n ế các chính sách kinh t ươ : ọ ưở ng tr ng th t ng ộ
ệ
ấ
ự chính sách ng h cho s phát tri n c ng nghi p: ồ
ệ ầ
ợ
ề
ố
ơ
ứ ươ
ể ữ
ứ
ộ
ể ơ ủ ể ượ ề ệ giá th p, d i dào đ tài tr cho vi c đ u l ng ti n t ủ ợ ấ ư t và cho v n đ dân s tăng nhanh mà kh ng cĩ đ tr ấ c p đ gi ng cho m c cung lao đ ng cao và m c l th p.ấ ự
ấ
ệ ấ
ướ
ấ
Th c hi n chính sách xu t siêu ố ẩ ấ Ngăn c m xu t kh u, th t th t Vàng ra n
ồ c ng i
ạ ủ
ủ
ọ
các giai đo n c a ch nghĩa tr ng th
ngươ
(XVXVI)
ề ề ạ ề ệ Đ cao ti n t ươ Đ cao th ng m i (XVIXVII).
ậ
ọ
ươ
ủ 4. Nh n xét ch nghĩa tr ng th
ng
Ư ể
ư
ỗ ợ c h tr
u đi m ậ ạ Nhìn nh n vai trò các ph m trù khách ế ị ườ ủ quan c a kinh t th tr ng: l u thông, ả ủ ậ ề ệ ợ i nhu n, c a c i ti n t , l ế ủ Chính sách kinh t c a nhà n ưở ươ ạ ướ ự ng và s giàu có ng m i, tăng tr th
ậ
ọ
ươ
ủ 4. Nh n xét ch nghĩa tr ng th
ng
ạ
ế H n ch ậ Nh n th c mang tính kinh nghi m, thi u
ủ ế ệ ả ờ , l
ứ ậ ệ ố tính lý lu n, ch y u là mô t ủ ư
ế ả ố
ế ế ế ậ t đ n quy lu t kinh t ố ự chi ph i s
ế i khuyên. Tuy t đ i hóa vai trò c a l u thông, không ấ quan tâm đ n s n xu t, phân ph i, tiêu dùng ư Ch a bi ộ ậ ủ ề ế .
v n đ ng c a n n kinh t
ậ
ọ
ươ
ủ 4. Nh n xét ch nghĩa tr ng th
ng
ộ
ể
ế
ở ử
Ý nghĩa: ệ Vi Kinh t
t Nam phát tri n theo h
ộ
ả
ả
ỗ ợ ả
ướ ầ
ị
Đ nâng cao giá tr hàng hóa xu t kh u, nhà n
ậ ướ ng m c a và h i nh p ế ớ ự ế ề ngày càng sâu r ng vào các n n kinh t trong khu v c và th gi i ị ộ ậ ầ c n ph i có chính sách b o h m u d ch, h tr s n xu t h p lý. ể ẩ ấ ấ
ướ ạ
ệ
ẩ
ấ ợ ế ạ c c n h n ch ể i d ng nguyên li u thô, phát tri n công
ệ
ấ
ẩ
ị
ể ệ
ẩ
ế ế Đ y m nh quan h kinh t
xu t kh u hàng hóa d nghi p ch bi n đ gia tăng giá tr hàng hóa xu t kh u ế ớ v i các n ầ ợ
ạ ẳ
ế
ướ ầ ướ i, d n d n h
ắ c khác theo nguyên t c ng đ n chính sách
ế ủ
ướ
C ng c vao trò đi u ti
c a nhà n
ệ c hi u
ế ự
ươ
ế ề do hóa th
ng đ n t
ề t vĩ mô n n kinh t ạ ng m i
bình đ ng đôi bên cùng có l ấ xu t siêu ố ủ ả ướ qu h
ự
ọ
ươ
ủ 5. S tan rã ch nghĩa tr ng th
ng
ề ề ệ ắ ầ ừ và
ả XVII, khi các o giác v ti n t ộ ạ ề ươ ng m i làm cho xã h i trì
Xu t hi n các công tr
ườ ệ ng th công t o ra
ủ ấ
B t đ u t ệ ế phi n di n v th tr .ệ ấ ề nhi u hàng hóa, tr ng tâm l ể ừ ư ả s n chuy n t t ấ ự ả v c s n xu t.
ợ ự ư ạ ủ ọ i ích c a giai c p lĩnh v c l u thông sang lĩnh
Ọ Ế Ủ Ủ
II. H C THUY T KINH T C A CH NGHĨA Ế TR NG NÔNG
Ọ
ậ
ể ạ
ữ ữ ữ ế ủ ạ ờ ả 1. Hoàn c nh ra đ i ể 2. Nh ng quan đi m, lý lu n 3. Nh ng đ i bi u 4. Nh ng đóng góp và h n ch c a CNTN
ờ ả 1. Hoàn c nh ra đ i
ồ ạ
ưở
ủ
T n t
i trong suy t
ng c a
ươ
ạ
ộ ố ườ Chính sách tr ng th
ng c a b tr
ng m i
i uyên bác. ọ ổ
ủ ộ ưở ề
ộ
ươ ng th ệ ạ ế Colbert gây t n h i đ n n n nông nghi p. ổ ệ Xã h i Pháp trì tr , nông dân nghèo kh
ữ Pháp, gi a TK 18, m t s ng
ậ ủ
ữ
ể
2. Nh ng quan đi m, lý lu n c a CNTN
ấ
ậ i thu nh p và c a
c.
ồ ố ệ ấ ỗ ướ "đ t" m t y u t
ự
ệ ấ ạ
ủ ấ ả hi u qu duy nh t ấ ẩ
ấ Nông nghi p d a vào đ t đai nên nông ả
ẩ
ả
ạ Nông nghi p là ngu n g c duy nh t đem l ộ ế ố ệ ả c i cho m i n ủ ả c a s n xu t. ệ nghi p là ngành duy nh t t o ra s n ph m ròng (s n ph m ầ thu n túy). ệ
ả ấ
ả
ạ ố
ụ
ị
ụ ề
ề
ấ chi phí đ t đai chi phí ban đ uầ (nông c , gia súc kéo, h t gi ng, công ấ chi phí hàng năm (ti n kh u hao nông c , ti n công,
ề
ả ấ Nông nghi p là ngành s n xu t các ngành khác là phi s n ệ xu tấ . Chi phí nông nghi p là chi phí s n xu t ( (đ a tô), ban đ u), ầ ti n nuôi gia súc trong năm)
ậ ủ ữ ể 2. Nh ng quan đi m, lý lu n c a CNTN
V th
ề ươ ố ế l
ạ ng m i qu c t ế ọ
ươ
ề
năng
ố : ươ sách theo thuy t tr ng th ạ ỗ ợ
ề
ậ ợ
ở ộ
ế ự ng m i h tr cho s phát tri n n n kinh t Th ệ ộ đ ng, (nghĩa là buôn bán lúa g o s t o đi u ki n ệ i cho vi c m r ng nông nghi p), thu n l ủ ỉ ầ ứ
ể
ị
Chính ph ch c n đ ng ngoài ngành m u d ch và đ nó
ể
ư
ho t đ ng nghĩa là đ cho t
do kinh
ệ ậ ự nhân t
ự ạ ộ t doanh.
Do đó CNTN đã tr thành ng ị
ủ
ể
ườ ở ự do" c a Adam Smith.
ậ đi m "m u d ch t
i phát ngôn cho quan
i suy nghĩ và chính ng: ể ạ ẽ ạ
ể ủ
ạ
ườ
3. Các đ i bi u c a tr
ọ ng phái tr ng nông
Francois Quesnay (1694 – 1774) Anne Robert Jaucques Turgot (17271781)
Francois Quesnay
ẫ
ậ
ọ ị
ự
ệ
ố
ướ
ứ
ộ
1718 h c v ph u thu t gia. 1749 thành viên ng y, s ng trong cung đi n Vécxây. 1752 phong t
c quí t c. 1753 nghiên c u kinh t
ế
ữ
ủ
ẩ
Nh ng tác ph m chính c a F. Quesnay
ề ươ ạ ng m i, 1760 ế , 1758 ể ế , 1766
ố
ủ
Bàn v th ể Bi u kinh t Phân tích bi u kinh t ế Ch đ chuyên ch Trung Qu c, 1767 Nh ng nguyên lý chung c a chính sách ố c a m t qu c gia nông nghi p,
ế ủ ệ ộ
ế ộ ữ kinh t 1768
ể
Phân tích: Bi u kinh t
ế
ả ị đ nh: ộ ủ ở ữ ấ ả Các gi Xã h i chia thành 3 giai c p: Ch s h u, S n
ấ xu t, Không s n xu t.
Giá tr t ng s n ph m xã h i g m 7 t
ả ả ấ ẩ ộ ồ ị ổ
ệ ẩ ỷ ả ơ ỷ Lirv (5 ẩ s n ph m CN)
ư ặ ỷ ả t 2 t s n ph m nông nghi p, 2 t ỷ ề ti n m t trong l u thông
ơ ồ
ể
ổ
S đ trao đ i trong Bi u kinh tế
ỷ
1 t
II
I
1 t ỷ
ấ ấ ả Giai c p s n xu t
ấ
ả
ấ Giai c p không s n xu t
III
1 t ỷ
IV
V
1 t ỷ
ấ ở ữ Giai c p s h u ỷ 2 t 1 t ỷ
ộ ị
ộ ả
ẩ
ồ
ấ
ở ộ
ả
ấ ấ
ủ ổ ự ậ ả Ư ể u đi m: Phân tích s v n đ ng c a t ng s n ệ ậ ự ậ ặ ẩ ph m xã h i c 2 m t: giá tr và hi n v t, s v n ủ ả ủ ộ ớ ự ậ ế ợ ộ đ ng c a s n ph m k t h p v i s v n đ ng c a ể ạ ư ỏ ề ề i đi m ti n. Ti n b vào l u thông r i quay l ủ ấ xu t phát c a nó. ế ạ ợ ẫ ư
ấ ả ư ừ ạ ạ
ẩ
ấ
H n ch : giai c p s n xu t (Công nhân và TB) ấ không h p lý; ch a th y tái s n xu t m r ng; ả ằ mâu thu n khi v a cho r ng giai c p không s n ả i t o ra s n ph m. xu t nh ng l
ậ ừ ể ế ủ Nh n xét rút ra t bi u kinh t c a Quesnay
Anne Robert Jaucques Turgot (17271781)
ư ả
ệ
ườ ầ
ố i đ u tiên đ a ra khái ni m T B n, TB c
Là ng ị
ư ộ
ư đ nh, TB l u đ ng. ấ
ộ
ệ
Chia xã h i 5 giai c p: CN nông nghi p, TB NN, CN
ả ủ
ệ Ti n công ph i thu h p S b t h nh c a công nhân v kinh t
ở ữ công nghi p, TB CN, S h u. ẹ ở ứ ố ề m c t ề ề ủ
ấ
ể i thi u. ế ự ạ ự ấ ạ : s c nh tranh ọ ự ủ c a công nhân và quy n c a nhà TB l a ch n SLĐ ẻ r nh t.
ề ự
ậ
ỷ ấ ợ su t l i nhu n ậ i nhu n bình quân.
Nguyên lý v s bình quân hóa t ợ trong các ngành khác nhau, l
ở ủ ấ
ầ
ậ
ả
Quy lu t m u m c a đ t đai ngày càng gi m.
ế
ị ọ ư ả ổ ể
chính tr h c t
s n c đi n
III. Kinh t Anh
ả ấ
ế ủ ể ạ ạ ệ 1. Hoàn c nh xu t hi n ọ 2. Các đ i bi u và h c thuy t c a các đ i
3. S suy thoái c a KTCT T s n c đi n
bi uể ự ư ả ổ ể ủ
ả
ấ
ệ 1. Hoàn c nh xu t hi n
ọ
ự ng và CN tr ng nông thoái trào ạ ườ
ậ ủ i nhu n cho giai c p t
S phát tri n c a Khoa h c: Tri
ươ ọ CN tr ng th ể ủ S phát tri n c a các công tr ợ ra hàng hóa và l ể ủ ọ
ộ ọ ấ ng th công t o ấ ư ả s n. ế ọ t h c, toán ư ữ ệ
ộ ự ọ h c, v t lý, xã h i h c…xu t hi n nh ng t ưở t ậ ế ng ti n b
ể
ạ 2. Các đ i bi u
(1) William Petty (16231687) (2) Adam Smith (17231790) (3) David Ricardo (17721823)
William Petty (16231687)
Nội dung
a. Tiểu sử, tác phẩm
b. Các học thuyết
c. Đóng góp
ử
ể
ẩ
a. Ti u s , tác ph m
ự ề
ẫ ố
ứ ườ i Anh. Nghiên c u nhi u lĩnh v c: Ng ả Gi i ph u Y khoa (TS Y khoa), th ng kê, kinh t .ế
ư ề ẩ
Các tác ph m nh : “ Bàn v thu khoá và ố ọ phí ”( 1662); “ S h c chính tr ” (1676)
ế ị
ệ l …
ế ọ b. Các h c thuy t
Lý luận thu nhập
Lý luận Giá trị – lao động
Lý luận về tiền tệ
ậ
ộ
ị Lý lu n giá tr lao đ ng
ộ nhiên (t l
ộ
ị Giá tr do lao đ ng ị ả ự ị ỉ ệ Giá c : t ngh ch nslđ) và chính tr ị ề ệ ả ự ị Giá tr hàng hóa là s ph n ánh giá tr ti n t ị ộ Lao đ ng khai thác vàng, b c t o ra giá tr ; lao đ ng
ủ
ở
ạ ạ ả ạ ngành khác t o ra c a c i
- “ lao ñoäng laø cha coøn ñaát ñai laø meï cuûa moïi cuûa
ệ
ổ ớ
ị
ả t giá tr , giá tr trao đ i v i giá c
caûi”. ư Ch a phân bi
ị
ậ ề ề ệ
lý lu n v ti n t
ế ề ệ ủ
ề ệ
không
Phê phán lý thuy t ti n t
ế ượ
c a CNTT. Ti n t ẩ ủ ự ư
ơ ể ủ
ế t cho l u th ng trên ố ộ ng hàng hĩa và t c đ chu chuy n c a
ượ
ư
ả ph i lúc nào cũng là tiêu chu n c a s giàu có. ề ầ ề ậ ng ti n c n thi Đ c p đ n l ơ ở ố ượ c s s l ư ề ti n. Nh ng ch a tìm đ
c:
M=M=
PxQ V
-Đề cập đến thời hạn thanh toán ảnh hưởng đến lượng tiền cần thiết
- Phê phán chế độ song bản vị ảnh hưởng đến chức năng thước đo giá trị
-Tác dụng của tiền lẻ
ậ ề
ậ
Lý lu n v thu nh p
Lý luận về thu nhập
Tiền lương
Lợi nhuận
địa tô và giá cả ruộng đất
Tiền lương
Khoản tư liệu sinh hoạt tối thiểu (Thấp)
Mối quan hệ Tiền lương – giá cả Lúa mì (nghịch)
Dùng lý luận giá trị Làm cơ sở của TL (là một phần của Giá trị - lao động)
ả
ậ ườ
ặ ế
ấ
ợ l do ng
ư ẩ i nhu n là s n ph m th ng d ủ ở ữ i ch s h u chi m l y
Lao động
Giá trị = tiền lương + sản phẩm thặng dư
Công nhân
Nhà tư bản
ư
ệ
ặ
ả
ệ
ị
i thích đ a tô nông nghi p
ườ ầ i đ u tiên đ a ra ý ni m th ng d và gi
ư ệ
Là ng ơ ở cũng trên c s ý ni m này.
ả ộ ấ ị Đ a tô, giá c ru ng đ t
Địa tô = giá trị của sản phẩm - Chi phí sản xuất (TL, giống)
ớ ng nh n ti n đ a t
ầ ị ơ ằ c t o ra trên m nh đ t
ướ ủ Đ a ch cĩ xu h ặ ả ề ề ơ
ơ ườ
ữ ặ ơ ị ề ậ b ng v i ấ ư ượ ạ ằ ả b ng ph n th ng d đ ầ ấ đĩ. Kh ng ai tr ti n thuê đ t nhi u h n ph n ữ ạ ư ặ i thuê th ng d …c nh tranh gi a nh ng ng ư ứ ấ ẩ ị ơ cao h n m c th ng d . đ t đ y đ a t
ả ấ ộ Giá c Ru ng đ t
Giá c ru ng đ t là do s đ a tô hàng năm
ố ị ấ
ả ộ ế ị quy t đ nh. ả ộ
ộ
ữ
ố
ấ ị ấ Giá c ru ng đ t = Đ a tô x 20. ế ệ m t gia đình có ba th h : ông 50 , con trai: 27 ể ố ườ i này có th s ng chung và cháu 7. Nh ng ng ấ ế ớ v i nhau 20 năm. Vì th , ông l y con s 20 làm ả ộ ơ ở ể c s đ tính giá c ru ng đ t.
ủ C. Đóng góp c a William Petty
ườ ầ
ộ ư ạ i đ u tiên nh n m nh tính khách quan ộ
ườ ầ
ự ậ
ố ữ ế ề ấ ể ố
ấ ấ Là ng ậ ữ ủ c a nh ng quy lu t tác đ ng trong xã h i t ấ ả i đ u tiên khi phân tích các v n b n. Và là ng ặ ề ệ ố ế ộ ậ ề m t cách có h th ng đ t n n đ lý lu n kinh t ế ể sau này. móng cho s phát tri n lý lu n kinh t ủ f. Engels:” Bóng c a W. Petty đã trùm lên khoa ế ỷ ừ ị ơ ế 1691 chính tr h n su t n a th k , t kinh t ị ọ ấ ả chính tr h c, dù t c các nhà kinh t 1752, t ả tán thành hay ph n đ i, đ u l y ông làm đi m xu t phát. … ”
Adam Smith (17231790)
Nội dung
a. Tiểu sử, tác phẩm
b. Tư tưởng tự do kinh tế
c. Hệ thống lý luận kinh tế
ể ử
ẩ
a. Ti u s , tác ph m
ườ
ọ ở
i Scotland. H c
Glasgow, Oxford.
ư ế ọ
ươ
ể
ử ạ
ị
ợ t h c, văn ch
ng, l ch s , đ o
ế ọ
Ng ư ạ ọ ổ Vào năm 1751 giáo s đ i h c t ng h p Glasgow. ự ề Am hi u nhi u lĩnh v c nh tri ọ ứ đ c, Toán h c và kinh t ổ ế
h c. ủ ả
ẩ
ộ
Tác ph m n i ti ng là “ C a c i các dân t c”, 1776. Phân tích cái
ứ ố
ủ ấ ướ ầ
ự ạ ộ
ướ
ủ
ợ ỉ c tăng lên và ch rõ l i ích cá nhân ưở ế ra sao. Xem xét ng kinh t ấ ế ư ế đĩ t n nh th nào t ươ ọ
ế ủ
gì làm m c s ng c a đ t n và s c nh tranh gĩp ph n vào tăng tr ề c vào n n kinh t tác đ ng c a nhà n ơ c ng vào các chính sách kinh t
c a phái tr ng th
ừ ng?
ự ng t ƯỜ
ư ưở b. T t “CON NG
ế : do kinh t Ế I KINH T ”
ộ
ệ
ữ
ổ ớ
ầ
ổ
ổ ậ
ấ ậ
ng trao đ i (v t này l y v t
Vì thiên h
ấ ự
ủ nhiên c a con
iườ .
Xã h i là liên minh nh ng quan h trao ườ ầ ổ ỉ i đ i. Ch có trao đ i thì nhu c u con ng ơ ơ ứ ả m i tho mãn. i i th mà t “Anh cho t ứ ẽ thích, anh s cĩ th mà anh yêu c u, đĩ ủ là ý nghĩa c a trao đ i”. ướ ả khác) là b n ch t t ng
ự
ả
i ích v k cho b n
ữ
ủ
ạ ợ i l ườ
ị ỷ ổ
ổ S trao đ i mang l thân c a nh ng ng
i trao đ i.
, r ng
ị ả i hàng th t, ng ừ ộ i làm r
ỳ
“Chính không ph i vì lòng nhân t ườ ượ ườ u i bán bánh m mà chúng ta có i
ủ ọ ợ
ủ ọ ủ ượ ng c a ng l ườ bia hay ng ự ộ ữ m t b a ăn, mà vì s quan tâm c a h , l ích riêng c a h ”.
ệ ớ ọ ầ
ả ạ ủ ọ
“Khi chúng ta nói chuy n v i h , không c n ph i kêu g i tình nhân lo i c a h mà đánh c vào lòng v k c a h …cho h th y h đ ợ l
ọ ấ ọ ượ
ọ ị ỷ ủ ọ ỡ i gì khi giúp đ chúng ta”
Con ng
ổ ợ
ư ự ị ị ỷ ủ i ích v k c a mình vô ộ ặ ố ư “bàn
ẫ ườ
ườ ạ ợ tình t o l không nh d đ nh ban đ u, gi ng nh tay vô hình” d n đ ợ ồ ợ
i theo đu i l i ích chung cho xã h i m c dù ầ ng. L i ích cá nhân và l ộ ỉ ể i trong m t ch nh th hài hòa d n đ n
ố i ích qu c gia t n ẫ ế ượ ưở ế ự ị và s th nh v ng kinh t ng lâu
ạ t tăng tr dài.
ủ ự ạ ộ
ế ậ quy lu t kinh t
ề
ướ
“ Bàn tay vô hình”: là s ho t đ ng c a các khách quan. ế ị ườ ự ng t th tr do ệ ủ ự : s can thi p c a nhà ộ ạ ự do, tình tr ng đ c ng t n ệ quy n c a doanh nghi p, các chính sách thu t
ệ :kinh t Đi u Ki n ơ ề Nguy c ti m tàng ị ườ c vào th tr ề ủ ế ồ ệ i t
ệ ố
ậ
ế
c. H th ng lý lu n kinh t
Tiền tệ
Phân công Lao động
Giá trị
Phân phối
ề
ộ
(1) V phân công lao đ ng
ộ
ộ
ấ
ạ
ề
Phân công lao đ ng làm tăng năng su t lao đ ng và mang l
i nhi u
ủ ả c a c i.
VD: SX đinh ghim: m t ng ườ
ẳ ọ
ườ
ứ
ứ
ắ
ộ i th ba c t, ng
i khác làm cho th ng ra, i th năm mài nh n đ u…
ườ i th t
ng
ườ ườ ả
ế
ế
ố
i rút dây, ng ứ ư ố ầ u n, ng ộ ậ N u 1 ngày s công nhân làm đ c l p kho ng 20, n u phân công là
ấ
ầ . 48.000. Cao g p 2000 l n
ị ườ
ng: khi th tr
ỏ ấ ng r t nh
ế ở PCLĐ b h n ch b i qui mô c a th tr ườ
i nào mu n chuyên tâm vào m t công vi c vì
ị ườ ộ ư ừ ượ
ủ ố ổ ả
ộ ả
ẩ
ệ ứ t quá m c tiêu
ụ
ị ạ không có m t ng không có kh năng trao đ i s n ph m d th a v th cá nhân
ạ
Phân công lao đ ng mang l
ừ ự ướ
ả
i nhi u l ườ ườ
ướ
ườ i cho con ng ủ s tinh khôn c a con ng ấ ủ ng b n ch t c a con ng
ề ợ ế ậ i mà là h u qu t i – thiên h
i th không ả ấ t ng trao
ộ ấ ả ph i xu t phát t ế ủ y u c a thiên h đ i. ổ
ủ
ơ
ưở
ng kinh
tế
PCLĐ và quá trình c khí hóa là nguyên nhân c a tăng tr
ị
ậ ề (2) lý lu n v giá tr
Thu t ng giá tr :
ị ậ ặ ự ị bi u th ho c là s có ích c a
ể ả ữ ộ ồ ậ ặ
ặ ồ ậ
ổ ị
ự ế ệ ằ ộ t Giá th c t
ủ ằ
ủ m t đ v t ho c kh năng mua các m t hàng khác khi có đ v t này . ị ử ụ 2 nghĩa: giá tr s d ng và giá tr trao đ i. (giá tính b ng lao đ ng) Phân bi ề và giá danh nghĩa (giá tính b ng ti n) c a hàng hóa.
ị
ậ ề lý lu n v giá tr
Giá th c t
ự ế ố ị ế ộ c đ nh.Giá danh nghĩa bi n đ ng
ị ườ
ệ ả ự
ằ ớ ủ ng. ả nhiên (giá c cân b ng, ướ i) và ng h ng t
Phân bi ứ ự M t c ch t
tùy theo tình hình c a th tr t giá c t ả ị ườ hay m c mà giá c th tr ng). giá th c (giá th tr ẽ ộ ơ ế ự ộ ả ị ườ ị ườ đ ng s : Giá c th tr ng =
ả ự giá c t nhiên
ị
ậ ề lý lu n v giá tr
ị ị
ả
Đ nh nghĩa giá tr ị ộ Giá tr do lao đ ng trong t ấ ạ ấ ậ xu t v t ch t t o ra. Nó đ lao đ ng.ộ
ấ ả t c các ngành s n ằ ượ c đo b ng chi phí
Giá tr m t hàng hóa b ng s l
ộ
ố ượ ng lao đ ng ờ c nh hàng hóa đó
ằ ể i ta có th mua đ ề ươ ượ ủ ơ ị ộ ườ mà ng ị (giá tr = ti n l ng c a c ng nhân)
ị
ậ ề lý lu n v giá tr
ỉ ề
ơ . Còn trong CNTB, giá
ề ươ ở ậ ti n l ng,
ạ ộ Giá tr do lao đ ng t o ra ch đúng trong n n ả hàng hóa gi n đ n c quy t đ nh b i thu nh p ( ậ
ị ế kinh t ị ượ tr đ ợ l i nhu n và đ a tô). ơ ấ ủ ị ế ị ị C c u c a giá tr : V + P + R
ậ ề
ố (3) lý lu n v phân ph i
ủ ấ
ộ
Toàn b s n l
ộ ả ượ ộ
ng hàng năm c a đ t đai và lao đ ng ề ủ ả ượ
ng hàng năm chia thành ớ
ầ
hay toàn b giá ti n c a s n l ầ ậ ớ 3 ph n g n v i thu nh p 3 t ng l p ch y u: ằ
ủ ế ầ
ắ ậ
ề
ề
ấ
ớ
1. Thu nh p b ng ti n cho thuê đ t đai – t ng l p đi n
chủ
ề
ằ
ậ
ầ
ộ
ớ
ườ
2. Thu nh p b ng ti n công lao đ ng – t ng l p ng
i lao
đ ngộ
3. Thu nhập bằng lợi nhuận của tiền vốn – tầng
lớp giới chủ
ằ
ề
ớ
ấ ậ ợ i ích c a t ng l p đi n
ề Thu nh p b ng ti n cho thuê đ t ủ ầ đai – l chủ
ề
ủ
L i ích c a đi n ch có liên quan ch t ch và không
ủ
i ích chung c a xã h i. Đi n ch th
ng lái
ấ
ự
ả
ố
ộ i, thi u đ ng não ớ ự ị L i ích c a t ng l p đ a ch tăng lên cùng v i s
ớ ộ
ợ ồ
ẽ ợ ủ ặ ủ ườ ộ ờ ợ ề tách r i l ợ ướ ề i cho mình. v n đ chính sách chung theo h ng có l ấ ứ ự ế ằ ậ ề đ n mà không Thu nh p b ng ti n cho thuê đ t c t ế ự ế ẫ ộ ấ ứ ph i m t s c lao đ ng hay d án...d n đ n s bi ng ế ề nhác, nhi u khi ngu t ủ ủ ầ ủ ph n vinh c a xã h i.
ữ
ườ
ề
ố
ằ i sinh s ng b ng ti n công
ủ ợ L i ích c a nh ng ng lao đ ngộ
ủ ầ
ườ ố
ằ
ớ ặ
i s ng b ng ti n lao ớ i ích
ợ ề ữ L i ích c a t ng l p nh ng ng ớ ợ ẽ ớ ầ ộ đ ng liên quan ch t ch v i t ng l p khác, v i l ộ ủ chung c a xã h i. ộ
ề
ầ
ớ
Ti n công lao đ ng không tăng cao cùng v i tăng c u
lao đ ng.ộ
ề
ậ
ủ ả ủ ị ả ộ
ế
ừ ủ ể ố
ủ
i
ộ ở Khi c a c i c a xã h i tr thành tĩnh l p thì ti n công ứ ỉ lao đ ng b gi m đ n m c ch còn v a đ đ nuôi ườ ặ ể ế ụ ố s ng gia đình ho c đ ti p t c nòi gi ng c a ng lao đ ng.ộ
ộ ị
ứ
ề
ả
ơ
Khi xã h i b sa sút, ti n công còn gi m h n m c đó
n aữ
ườ ằ ố i sinh s ng b ng
ợ
ồ
ộ i lao đ ng có
ư
ộ Khi xã h i ph n vinh l ơ
ộ
ổ ợ
ể
ụ
ế
ề
ườ ủ i ích c a ng ủ ề ằ th khá h n nh ng không b ng đi n ch ủ i ích c a mình i lao đ ng không hi u n i l i ích chung vì thi u thông tin, n n giáo d c
ng
ế ợ
ặ
ồ
ừ ườ i ch nghe và đ ng ý thì
ủ
ể ườ Ng ớ ợ v i l ậ và t p quán ẳ ọ ủ Ti ng nói c a h ch ng ai thèm nghe (tr tr ủ ớ ế ệ t), n u gi h p đ c bi ớ ề ợ ủ i c a gi cũng là vì quy n l
i ch
ữ ộ ủ ợ L i ích c a nh ng ng ề ti n công lao đ ng
ủ
ớ
ủ ố
ằ
ợ
ậ ừ ề
i ch s ng b ng l
i nhu n t
ti n
ợ L i ích c a gi v n ố
ộ
ỏ
ố
ề
ả ủ
ộ
ủ
ữ
ế ủ
ậ ạ ộ
ạ
ỉ
ắ
ơ
ự
ạ
ả
ể
ậ
ợ
ấ ế ợ
ế i nhu n cao nh t. T su t L i nhu n không liên quan đ n l
i ích
ợ L i nhu n là k t qu c a ti n v n b ra, là đ ng ầ ớ ơ c ho t đ ng c a ph n l n lao đ ng h u ích c a xã h i. ộ ể ủ ớ Gi i ch luôn luôn t nh táo, nh y bén và có hi u ế t sâu s c h n các nhà quí phái nông thôn vì bi ữ ố ờ su t đ i ph i tính toán nh ng k ho ch, d án mà ệ ọ ự h th c hi n đ thu l ấ ợ ỷ ủ chung c a xã h i.
ậ ộ Vì Sao?
Vì sao?
ấ ợ
ồ ủ
ề ậ ớ ự ấ
ng th
ướ ấ c đang lao nhanh nh t
ỷ ạ T su t l i nhu n không tăng lên hay h ố ộ xu ng cùng v i s ph n vinh c a xã h i ề ư ộ nh là ti n thuê đ t và ti n công lao đ ng. ấ ợ ỷ ơ ấ ườ ườ ậ T su t l i nhu n th ng th p h n ướ ơ ạ ướ ạ t i các n c i các n c giàu và cao h n t ứ ở ậ ợ vào m c i nhu n luôn luôn nghèo và l ấ ạ cao nh t t i các n ạ vào tình tr ng suy thoái.
ợ
ơ
ớ
Gi
i ích
i ch luôn nghĩ đ n l
ủ
ữ
ủ
ợ
ọ
i ích c a h đi ng
i l
ượ ạ ợ c l ả ề
ủ i ích c a ở ạ
ộ
ạ
ậ
ậ
ớ
Hãy c n th n v i nh ng đ o lu t do gi
ữ ọ
ớ ủ
ồ
ủ ề i ch đ ớ i ích c a h không đ ng hành cùng v i
ế ợ ủ i ích riêng h n là l ự ộ ủ chung c a toàn xã h i, cho nên s phán đoán, suy ư ế ọ xét c a h dù vô t đ n đâu đi chăng n a cũng là ả ợ i ích b n thân l ậ Th m chí l ầ qu n chúng nhân dân. (Đ c quy n, c n tr c nh tranh). ẩ ấ ợ xu t vì l ợ i ích chung. l
ủ ợ ớ ủ ố ằ ợ L i ích c a gi i ch s ng b ng l ậ i nhu n
ồ ố
ế
ẫ
ổ
ồ
ố ủ ề
Ngu n g c c a ti n: phân công lao đ ng d n đ n mua bán trao đ i
ề
ộ phát sinh nhu c u ti n làm trung gian. ế
ầ ỏ
ầ
ề
ố
ộ ổ ạ
ữ
ươ
ụ ử (4) lý lu n v ti n t : ngu n g c và cách s d ng ti n t ậ ề ề ệ ề ệ
Ti n lúc đ u: v sò ( n Đ ), cá tuy t khô (Newfoudland), thu c lá ụ ạ ượ c thông d ng gi a ạ ng m i ụ ươ
ố ủ ề
ứ
Nh n m nh ch c năng kép c a ti n: công c th
ạ ng m i và
ướ
ị
Ấ ồ (Virginia), đ ng (La Mã c đ i), Vàng, b c đ ườ ữ i giàu có và các qu c gia th nh ng ng ạ ấ c đo giá tr . là th ụ ươ
ề
ễ
ạ
ấ ỳ ng m i: có ti n trong tay d dàng mua b t k
ị ủ ấ ả
ng giá tr c a t
ị c đo giá tr : có th ố ượ
ể ướ ượ c l ờ
ề
ổ ượ ớ
ng ti n mà nh đó hàng hóa trao đ i đ
t c hàng hóa c v i
Công c th ồ ậ đ v t nào ướ Th ằ b ng s l nhau
David Ricardo ( 1772 1823)
ộ
N i dung
ể ử
ệ ố c. H th ng các quan đi mể
a. Ti u s , b. Quan tâm nghiên c uứ
David Ricardo (1772 1823)
ể ử
ả
ị
ề
ớ
ử a. Ti u s và hoàn c nh l ch s ộ D, Ricardo sinh ra trong m t gia đình làm ngh môi gi
i
ứ
ở
ch ng khoán
Luân Đôn.
ư
ự
ậ
ề Nghiên c u và am hi u nhi u lĩnh v c nh : toán, v t lý,
ế
ể ứ ấ hóa, đ a ch t, kinh t ….
ơ ả ủ
ữ
ị
ế ọ
tác ph m “ nh ng nguyên lý c b n c a chính tr kinh t
h c
ị ẩ ế
và thu khoá ”1817. ờ ạ
ố
ạ
ệ ở
Anh đã hoàn
S ng trong th i đ i cách m ng công nghi p thành, máy móc s d ng m t cách r ng rãi.
ệ
ử ụ ủ
ộ ờ ạ
ộ ạ
Là nhà t
ư ưở t
ng c a th i đ i cách m ng công nghi p.
b. Quan tâm nghiên c uứ
ề
ậ
ưở
ế :
ng kinh t ị ữ
ề
c phân chia ra sao gi a đ a tô, ti n
ố ấ 1. Các v n đ phân ph i thu nh p và tăng tr ế ượ đ Chi c bánh kinh t ợ
ậ
i nhu n
ả
ưở
ế công, l ữ
Nh ng nguyên lý gi
ự i thích s tăng tr
ng và suy thoái
ạ
ươ
ộ ự ượ
t
do là m t l c l
ng quan tr ng
ế
ế ợ
ơ
ng kinh t
cao h n – thuy t l
ọ ế i th
ả
i su t gi m d n trong nông nghi p là m t l c ậ ướ
ộ ự ưở
ệ ả
ầ ả
ợ
ấ ng làm gi m l
i nhu n và gi m tăng tr
ng
ề ế các n n kinh t ố ế ự ng m i qu c t 2. Th ưở ế ẫ d n đ n tăng tr ố ươ ng đ i. t ậ ợ 3. Quy lu t l ả c n có xu h kinh tế
ậ
ế ủ
ể C. Các quan đi m lý lu n kinh t
c a D. Ricardo
ấ ế
ế ế ợ ứ ứ ứ ươ ố ố Th nh t, lý thuy t phân ph i ị Th hai, lý thuy t giá tr ế Th ba, lý thuy t l i th so sánh t ng đ i
ế
ố Lý thuy t phân ph i
ậ
ượ
ị
c phân chia nh th nào gi a ba b ph n: đ a tô, ề
ư ế ề
ộ ậ ưở
ế
ố ữ ờ i nhu n và theo th i gian khi n n kinh t
tăng tr
ng thì đi u
Thu nh p qu c gia đ ề ti n công, l ở ả gì x y ra
ậ ợ ộ ậ 3 b ph n này.
ề
Ti n công
ị Đ a tô
ợ
ậ
L i nhu n
ệ
ị
ị
Đ a tô (Đ a tô chênh l ch)
ị
ấ
ừ ộ
ỡ đ màu m
Theo thuy t đ a tô chênh l ch: Đ a tô xu t phát t
ế ị ủ
khác nhau c a các m nh đ t.
ấ
ữ
ấ
ỡ ượ
c
ữ
ấ
ả
ỡ
ả ỡ ơ ư ượ ợ i. c l
ạ
ệ ấ ả ớ ạ i h n. Khi nh ng m nh đ t màu m đ Do cung đ t đai có gi ả ế dùng h t thì nh ng m nh đ t kém màu m h n đ a vào khai ấ ườ thác, ng i có m nh đ t màu m thu đ ỡ ấ ỡ ấ ả
ườ
ạ
ẵ
ầ
ấ
ạ VD: 1 ha đ t lo i màu m , 10 t ạ 1 ha đ t kém màu m , 8 t Ng
i nông dân s n sàn tr thêm g n 2 t
cho ng
ả i có m nh đ t
ư
ấ
ầ
ỡ
Đ a tô s tăng d n khi đ t đai kém màu m ngày càng đ a vào
ừ
ờ
ẽ
ị
ườ màu m .ỡ ẽ ị khai thác. T đó, rút ra:
ầ Đ a tô s tăng d n theo th i gian
ề
Ti n công
ủ
Ti n công c a công nhân ph thu c vào các nhu ứ i.
ộ ụ ạ ừ ủ
ườ ụ ể ộ ể ồ ạ ầ i công nhân c n có đ t n t ậ i thi u ph thu c vào thói quen và t p
ề ả ỉ ả ầ c u ch b o đ m sinh ho t v a đ nghĩa là m c ể ố i thi u mà ng t ứ ố M c t quán
Khi m c s ng nói chung tăng – ti n công t
ứ ố ề ố ể i thi u
D n đ n:
ố ể ị ầ i th u tăng d n theo nh p
tăng. ế Ti n công t ẫ ề ộ ủ ố s ng c a xã h i
ợ
ậ
L i nhu n
ặ
ầ
i cho
L i nhu n là ph n th ng d hay ph n c n l
ầ ị ạ ơ
ọ ệ ầ
ư ả ẽ ị
ậ ủ
ậ ư ả ơ ư ả s n sau khi đã tr c ng cho c ng nhân và ủ ị cho đ a ch . ậ ẽ ố i nhu n s gi ng nhau trong m i ngành t d n? Vì s n s b hút ki
ợ nhà t ị ơ đ a t ỷ ấ ợ T su t l ợ L i nhu n c a nhà t sao
ệ ị
ố
ề
ợ
ậ
m i quan h : Đ a tô, ti n công và l
i nhu n
ố
ờ
ả
ậ
ề ế ị : đ a tô tăng, ti n công tăng ự ể ộ ả i nhu n gi m. L i nhu n gi m làm gi m đ ng l c đ ế ị ế ấ
ợ ư ả
ưở ợ ộ
ứ
ế
ề
ẩ
ng kinh t ậ ả b n làm cho ti n b kinh t
ch m d t và n n kinh t
b trì
Theo th i gian khi dân s tăng, tăng tr làm chi phí tăng nên l thúc đ y tích lũy t tr . ệ
ề
Ti n công
ị Đ a tô
ợ
ậ
L i nhu n
ả
Gi
i pháp
ậ
ả
ậ Bãi b Lu t Ngũ C c
giá l
ầ ư
ỏ ự ươ Tăng tích lũy t
ố ở Anh (Lu t 1660): gi m ề ả ng th c, gi m ti n công ư ả b n: tăng đ u t
máy móc góp
ph n gi m giá hàng hóa
ậ
ợ
i nhu n cho nhà t ổ
ư ả b n ằ th t nghi p do công ngh
ệ ẽ ả
ệ và ợ i
ượ
ộ
ả ầ Làm tăng l ể Sau đó, thay đ i quan đi m cho r ng tăng tích lũy ấ ư ả ẽ t b n s làm tăng ẳ ệ ấ ạ n n th t nghi p dai d ng s x y ra làm phúc l c tăng lên. xã h i không đ
ị ế Lý thuy t giá tr
ế ể
ầ
ế
ượ
ị hàng hóa có giá tr trao đ i xu t phát t ộ
ộ ừ ấ hai thu c tính: t ng lao đ ng c n thi
ừ ự s t đ làm ra
ệ
ổ ủ khan hi m c a chúng và l chúng ộ
ọ
ị Thu c tính khan hi m ch quan tr ng trong vi c xác đ nh giá tr
ỉ ể
ả
ấ ượ
ề ổ ượ
ữ ẩ
ệ
ậ
ị ư ữ c nh nh ng tác ế u vang quí hi m.(Không
ủ
ế nh ng hàng hóa không th tái s n xu t đ ph m ngh thu t, sách cũ, ti n c , r quan tr ng trong quan đi m c a ông) ượ
ọ ầ ớ
ể ể
ầ
ế
Ph n l n hàng hóa có th TSX và l
ộ ng lao đ ng c n thi
t có
ố ớ
ế ị
ị ủ
ầ t m quy t đ nh đ i v i giá tr c a hàng hóa
Có 2 d ng lao đ ng c n thi
ạ ế
ộ
ng th i gian lao ầ ộ
ử ụ ộ
ấ ộ ầ t: ờ ượ ự ế lao đ ng tr c ti p là l ố đ ng hay s công nhân c n có ế lao đ ng gián ti p là máy móc s d ng ả trong quá trình s n xu t.
Hàng hóa TSX đ
c s trao đ i
ượ ẽ ộ
ượ
ổ ở ỷ ệ ủ ế ụ ch y u ph l t ế ự ế ng lao đ ng (tr c ti p và gián ti p)
ế ể ả
ấ t đ s n xu t ra chúng.
ộ ướ ượ
ươ
t là m t
ộ ng lao đ ng c n thi
ng t
c l ả
ướ
ng c đo
ộ thu c vào l ầ c n thi ượ ầ L ị ư ố ố đ i t hoàn h o cho giá c t
ố ng đ i.
ả
ố
ng đ i ch y u là do chi phí s n xu t –
ế t cho giá tr nh ng đó không ph i là th ả ả ươ Giá c t ề
ả ươ ủ ế ấ
ấ ấ chi phí ti n công, kh u hao máy móc và lãi su t
David Ricardo
ỉ ượ ị ị V c c u giá tr : giá tr không ch đ
ở ố c ả
ề ơ ấ ế ị ồ ụ ộ ộ ị ộ quy t đ nh b i lao đ ng s ng mà còn ph i ể ạ bao g m lao đ ng đã chi phí đ t o ra công c lao đ ng. Giá tr = C+V+P
i th so sánh ươ
ạ
ế ợ Lý thuy t l đ iố trong th
ươ ế ng t ố ế ng m i qu c t
ờ
ờ
ố Qu c gia
ấ
ấ
ờ ể Th i gian LĐ (gi ) đ ả ả s n xu t 100 mét V i
ợ L i ích mang l
i ạ
ờ ể Th i gian LĐ (gi ) đ ượ ả u s n xu t 100 Lít r Vang
Anh
120 gi
ờ
100 gi
ờ
20 gi
ờ
80 gi
90 gi
10 gi
ờ
95 gi
ờ ờ
95 gi
ờ ờ
Pháp TB th ế iớ gi
Pháp: 200 Lít r
u ượ
Anh: 200 mét V i/ ả 200 giờ
Vang/ 160 giờ
ự
ư ả ổ ể
IV. S thoái trào c a
ủ ktct t
s n c đi n
ữ
ả
ủ
ệ
ế ổ ể ỏ
ấ
ầ
ọ
Kh ng ho ng KT, Th t nghi p gia ẫ tăng…mâu thu n XH gia tăng, lý ợ thuy t c đi n t ra không phù h p ế ậ ổ ể ệ Xu t hi n lý thuy t h u c đi n, ườ ư ả Mác g i KTCT T s n T m th
ng.
ủ ự Nguyên nhân c a s suy thoái ế ỷ Vào nh ng năm 30 th k XIX: ấ
ậ ổ ể
ư
ặ
Đ c tr ng KTCT h u c đi n
ọ
Th nh t ủ tâm lý ch quan đ gi quá trình kt.
ứ ấ , Trong phân tích h dùng ph ể ả ươ ệ ượ i thích các hi n t ng pháp ng và
ậ ổ ể
ư
ặ
Đ c tr ng KTCT h u c đi n
Th haiứ
ế ủ
ế ậ ổ ể ừ ợ c a i ích kinh t l ế ủ ể c a quan đi m kinh t ự h u c đi n đã bênh v c
ấ , xu t phát t ấ ư ả giai c p t s n, các các nhà kinh t cho CNTB.
ể
ạ Các đ i bi u
T.R. Malthus J.B Say Ls. Mill….
Thomas Robert Malthus (1766 1834)
ườ
ề
ụ Ng i Anh, làm linh m c ử Là nhân v t gây nhi u tranh cãi nh t trong l ch s
ươ
ế ế ọ thuy t dân s ; ph
ị ấ ậ ng pháp lu n: Kinh ơ
ệ
ễ
ậ h c: ự ờ ố
ấ
ươ
ố
ệ ạ ự ỗ ợ ủ i s h tr c a
ng m i; ch ng l
do th
ể
ố
ố Kinh t ơ ể ế ọ t h c là th c nghi m h n là suy di n; Kh ng th ế ệ ả c i thi n đ i s ng kinh t ; Th t nghi p kéo dài; ạ ạ ự ố i t ch ng l ườ ướ ớ i nghèo c v i ng nhà n ề ậ ẩ Tác ph m: Ti u lu n v dân s , 1798
ứ ấ
ế
ố Th nh t, thuy t dân s
ề
ệ
ờ ố
ế ọ ổ ự ả
, m i n l c c i thi n đ u
ượ
ề ể
ể ỏ ủ
ơ c vì nghèo đói và c ầ ớ
ườ
i
ườ ị
i b lôi kéo b i nhu c u vô đ v nh c d c: làm cho
ể ả ệ Không th c i thi n đ i s ng kinh t ồ ệ ơ i t làm cho t h n: ố ơ ờ ố t h n là đi u không th có đ “Đ i s ng t ậ ố ự c c là s ph n không th tránh kh i c a ph n l n con ng trong xã h i”. ộ Có 2 nguyên nhân: Con ng ố ậ ợ
ộ ề ụ ụ ể dân s tăng theo c p s nhân (n u không ki m soát) ệ ầ
ấ
ươ
ầ ế i su t gi m d n trong nông nghi p làm cho l
ng
ở ấ ố ả ấ ố
Qui lu t l ự
th c tăng theo c p s công. ơ ươ
ố
ẽ ả
ự
Dân s tăng nhanh h n l
ng th c: đói kém s x y ra.
ệ
ưở
ể ể Bi n pháp đ ki m soát tăng tr
ố ng dân s
ể
ế
ỷ ệ l
ư ạ ch t nh n n đói,
thiên tai, b nh t
ự Ki m soát tích c c: tăng t ế ậ ệ t và chi n tranh ạ
ế
ể
ặ
ụ
ể
Ki m soát ngăn ch n: h n ch tình d c, ki m
ộ
soát m c sinh và hôn nhân mu n
ể K t lu n: không th gi m nhi u nên không th
ế ả
ệ
ế ổ
ể
ứ ậ ệ
ể ả ề c i thi n đi u ki n kinh t
ề t ng th
ứ
ậ
ề ợ
ậ
i nhu n
Th hai, lý lu n v l ị và đ a tô
ợ
ậ
ự
L i nhu n chính là ph n tr cho nhà t
ủ
ầ ả
ả
ấ
ứ
ư ả
ưở
ậ
ả b n do s đóng ư ấ góp c a anh ta vào s n xu t hàng hóa. (n u không có t ượ ạ b n (máy móc) công nhân có năng su t th p, ng i, c l nên nhà t
b n x ng đáng h
ng l
ệ
ị
ị
Đ a tô: phát hi n đ a tô chênh l ch:
ư ả ế ấ ợ i nhu n) ộ ế ti n b kinh t
ệ
ế ệ ẩ ầ làm tăng c u s n ph m nông nghi p nên đ t đai màu m ít đi.
ả ự ị ượ ả ỡ ế Đ a tô cao là k t qu s th nh v ng kinh t ế
ượ ớ c v i Ricardo) ấ ị (ng
ậ ề ủ
ứ
ả
Th ba, lý lu n v kh ng ho ng kinh t
ế .
Do ti n l
ị
ề ươ ọ
ể ủ ụ b n cũng s t gi m
ấ ơ ế ố ư ả ấ ả ề ủ ự ế ứ ầ ụ ế ả ẫ ả ng công nhân th p h n giá tr hàng ả hóa nên h không th mua h t s hàng hóa s n ả ấ xu t ra. Tiêu dùng c a nhà t ứ ệ t ki m quá m c. T t c đi u đó làm do s ti ừ m c c u s t gi m d n đ n kh ng ho ng th a
Thomas Robert Malthus
ả ầ ả i quy t kh ng ho ng c n ph i có t ng
ế ườ ầ quân nhân, viên
ệ ….
ả ủ Gi ớ ứ i th ba: l p ng ầ ứ ch c, th y tu, văn ngh sĩ
Jean Baptiste Say ( 1767 1832)
ấ
Thứ nh t, lý lu n v giá tr :đ ng nh t giá
ậ ề ợ
ị i ích. L i ích quy t đ nh giá tr .
ị
ấ ị ớ ợ tr v i l Giá tr đ
ị
ượ
ở
ị ồ ế ị ị ượ ị ườ c xác đ nh trên th tr ng, hay ị ổ ỉ ị giá tr ch xác đ nh trong trao đ i. Giá tr ệ ế ị c quy t đ nh b i quan h hàng hóa đ cung c u. ầ
ị
ậ
ế
V t nào càng hi m thì giá tr càng cao.
Jean Baptiste Say ( 1767 1832)
ư ả
ứ xu t”: ấ ỗ M i nhân t
ủ ạ
ợ ậ ề ố ả Th hai, lý lu n v “ ba nhân t s n ộ ấ lao đ ng, t b n và đ t đai. ố ề đ u có vai trò riêng trong vi c ị ng, t b n t o ra l
ộ ư ả ạ ị ề ươ ạ ấ ệ ạ t o ra giá tr . Lao đ ng c a công nhân t o ậ i nhu n, còn ra ti n l đ t đai t o ra đ a tô.
Jean Baptiste Say ( 1767 1832)
ứ ậ
ậ ề Th ba, lý lu n v “ hi u su t c a t ả ủ ự ả ế
ủ
ấ ủ ư ả ”. L i ợ t lao ả ủ ầ ư ư t
ệ b n ộ ế nhu n không ph i là k t qu c a s bóc l ộ đ ng c a công nhân mà là k t qu c a đ u t b n. ả
ư ả
ạ
b n cho vay mang l
i và
t
ậ L i t c là thu nh p do t ố ổ ng đ i n đ nh ậ
ưở
ề
ầ
ị L i nhu n kinh doanh là ph n th
ng v năng l c ủ
ủ
ộ
ợ ứ ươ ợ ự ạ ộ ho t đ ng c a doanh nhân, là công c a lao đ ng ả qu n lý.
Jean Baptiste Say ( 1767 1832)
Th t
ậ ề ự , lý lu n v th c hi n: ị ố ổ
ổ ứ ư ấ ủ ằ
Kh ng ho ng ch x y ra nh t th i, mang tính
ấ ờ
Đ kh c ph c kh ng ho ng c n ph i tăng s n
ủ ầ ả ả
ệ quá trình tái s n ả xu t c a CNTB là nh p nhàng và cân đ i, t ng ầ cung b ng t ng c u. ỉ ả ả ủ ấ ụ ộ ch t c c b . ả ể ắ ụ ế ấ ở ữ nh ng ngành thi u. xu t
Jean Baptiste Say ( 1767 1832)
ả ủ ự ệ
ệ ả Kh ng ho ng x y ra khi có s can thi p ướ ế c vào kinh t . ậ ệ i vi c thành l p doanh nghi p
Ch tr
ủ c a Nhà n ạ ố Ch ng l ộ công c ng. ủ ươ ự ng t ề do hóa n n kinh t
ộ c nhi u h n và t
ượ ề ấ ế ư nhân , t ư ở ệ hoá các doanh nghi p công c ng b i vì t ể ố ơ ề nhân làm đ t h n đ ả quân bình s n xu t, n n kinh t ơ ế ẽ ự s t
Jean Baptiste Say ( 1767 1832)
ủ ậ ề
ộ
ộ ế ầ ườ ụ ượ ứ c s c ng
ở
ứ ệ ấ
ể ả ấ ấ ả
ả ố ứ ệ Th năm, lý lu n v “ ch nghĩa công nghi p”. ế ệ Vi c áp d ng máy móc là m t ti n b , nó ti t ể ẩ ệ i. Ban đ u, nó có th đ y ki m đ ỏ ộ ố m t s công nhân ra kh i nhà máy và tr thành ư ườ i th t nghi p. Nh ng sau đó, nó giúp s c ng ả s n xu t tăng lên, chi phí s n xu t gi m đ giá ả c hàng hoá gi m xu ng.
ầ
Yêu c u SINH VIÊN
ng
ủ ủ
ọ ọ ế ủ ọ ươ Ch nghĩa Tr ng Th Ch nghĩa Tr ng Nông Các h c thuy t c a William Petty, Adam
Smith, David Ricardo, Say