MÔN HMÔN HỌỌC LC LỊỊCH SCH SỬỬ KINH T
KINH TẾẾ
ThThờời gian h
Yêu cYêu cầầu: sinh viên ph
i gian họọc 45 ti c 45 tiếết (3 h c trình) t (3 họọc trình)
u: sinh viên phảải tham gia đ i tham gia đủủ 80% s lên 80% sốố titiếết ht họọc trc trởở lên
Đánh giá k
mmớới đi đượược dc dựự thi hthi hếết ht họọc phc phầầnn
Đánh giá kếết qut quảả hhọọc tc tậập: đi p: điểểm chuyên c n (10%) + 01 bài m chuyên cầần (10%) + 01 bài
Giáo trình L
m tra (20%) + thi (70%) kikiểểm tra (20%) + thi (70%)
GV Tr
Giáo trình Lịịch sch sửử kinh t NXB ĐHKTQD 2008 kinh tếế -- NXB ĐHKTQD 2008
GV Trầần Khánh H Email address: n Khánh Hưưng ng –– Email address:
1
hungtk@neu.edu.vn hungtk_lskt_neu@yahoo.com hohoặặc c hungtk@neu.edu.vn hungtk_lskt_neu@yahoo.com
NNộội dung ch
i dung chươương trình (Ph
ng trình (Phầần thn thứứ nhnhấất)t)
kinh tếế các n
c ngoài (8 chươương)ng) các nướước ngoài (8 ch ng 1) các nướước tc tưư bbảản chn chủủ nghnghĩĩa (cha (chươương 1)
Kinh t
Kinh t
Kinh tếế nnướước Mc Mỹỹ (Ch(Chươương 2) ng 2) n (Chươương 3) Kinh tếế NhNhậật Bt Bảản (Ch ng 3) c xã hộội chi chủủ nghnghĩĩa (Ch các nướước xã h
ng 4) a (Chươương 4)
Kinh t
Kinh tếế Liên Xô (Ch Kinh tếế Trung Qu
ng 7) n (Chươương 7)
LLịịch sch sửử kinh t Kinh tếế các n Kinh t Kinh t Kinh tếế các n Kinh t Kinh t Kinh tếế các n Kinh tếế các n Kinh t
ng 5) Liên Xô (Chươương 5) c (Chươương 6) ng 6) Trung Quốốc (Ch các nướước đang phát tri các nướước ASEAN (Ch
c đang phát triểển (Ch ng 8) c ASEAN (Chươương 8)
2
NNộội dung ch
i dung chươương trình (Ph
ng trình (Phầần thn thứứ hai)hai)
Lịch sử kinh tế Việt Nam (6 chương) Lịch sử kinh tế Việt Nam (6 chương)
Kinh tế Việt Nam thời kỳ thực dân Pháp thống trị (1858
Kinh tế Việt Nam thời kỳ phong kiến Kinh tế Việt Nam thời kỳ phong kiến
Kinh tế Việt Nam thời kỳ kháng chiến chống Pháp (1945
Kinh tế Việt Nam thời kỳ thực dân Pháp thống trị (1858–– 1945) 1945)
Kinh tế Việt Nam thời kỳ 1955
Kinh tế Việt Nam thời kỳ kháng chiến chống Pháp (1945 –– 1954) 1954)
Kinh tế Việt Nam thời kỳ 1976
1975 Kinh tế Việt Nam thời kỳ 1955 –– 1975
Kinh tế Việt Nam thời kỳ đổi mới (1986
1985 Kinh tế Việt Nam thời kỳ 1976 –– 1985
3
Kinh tế Việt Nam thời kỳ đổi mới (1986 –– nay)nay)
ChChươương mng mởở đđầầuu ĐĐỐỐI TI TƯỢƯỢNG, NHI NG, NHIỆỆM VM VỤỤ VÀ PH VÀ PHƯƠƯƠNG PHÁP NGHIÊN C NG PHÁP NGHIÊN CỨỨUU
Khái niệm, vị trí, tác dụng Khái niệm, vị trí, tác dụng
Đối tượng và nhiệm vụ nghiên cứu Đối tượng và nhiệm vụ nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu
Nhiệm vụ Nhiệm vụ
Phương pháp nghiên cứu của môn học Phương pháp nghiên cứu của môn học
Cơ sở phương pháp luận nghiên cứu Cơ sở phương pháp luận nghiên cứu
4
Phương pháp nghiên cứu Phương pháp nghiên cứu
ĐĐốối ti tượượng nghiên c
ng nghiên cứứuu
Sự phát triển của quan hệ sản xuất và lực Sự phát triển của quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất lượng sản xuất
Lịch sử kinh tế còn đề cập đến một số yếu tố Lịch sử kinh tế còn đề cập đến một số yếu tố thuộc kiến trúc thượng tầng (luật pháp, thuộc kiến trúc thượng tầng (luật pháp, chính sách của nhà nước…), chiến tranh… chính sách của nhà nước…), chiến tranh… để làm rõ đối tượng nghiên cứu của môn học để làm rõ đối tượng nghiên cứu của môn học
5
NhiNhiệệm vm vụụ
Phản ánh thực tiễn sự phát triển kinh tế Phản ánh thực tiễn sự phát triển kinh tế một cách trung thực và khoa học một cách trung thực và khoa học
Rút ra những đặc điểm và những quy luật Rút ra những đặc điểm và những quy luật đặc thù trong sự phát triển kinh tế của từng đặc thù trong sự phát triển kinh tế của từng nước hoặc từng nhóm nước nước hoặc từng nhóm nước
Nêu lên những bài học kinh nghiệm giúp ích Nêu lên những bài học kinh nghiệm giúp ích cho xây dựng và phát triển kinh tế cho xây dựng và phát triển kinh tế
6
PhPhươương pháp nghiên c
ng pháp nghiên cứứuu
Cơ sở phương pháp luận nghiên cứu: các Cơ sở phương pháp luận nghiên cứu: các quan điểm cơ bản của chủ nghĩa duy vật quan điểm cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử lịch sử
Các phương pháp: Phương pháp lịch sử và Các phương pháp: Phương pháp lịch sử và phương pháp lôgic, phương pháp phân kỳ phương pháp lôgic, phương pháp phân kỳ lịch sử, các phương pháp phân tích kinh tế lịch sử, các phương pháp phân tích kinh tế
7
PhPhầần thn thứứ nhnhấấtt
LỊCH SỬ KINH TẾ CÁC NƯỚC NGOÀI LỊCH SỬ KINH TẾ CÁC NƯỚC NGOÀI
ChChươương 1ng 1 KHÁI QUÁT KINH TẾẾ CÁC N KHÁI QUÁT KINH T CÁC NƯỚƯỚC TC TƯƯ BBẢẢN CHN CHỦỦ NGHNGHĨĨAA
MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU
Nắm được thực trạng phát triển kinh tế của các nước tư Nắm được thực trạng phát triển kinh tế của các nước tư bản qua các thời kỳ lịch sử với những đặc điểm của nó bản qua các thời kỳ lịch sử với những đặc điểm của nó
Rút ra những bài học kinh nghiệm giúp ích cho công Rút ra những bài học kinh nghiệm giúp ích cho công cuộc phát triển kinh tế Việt Nam hiện nay cuộc phát triển kinh tế Việt Nam hiện nay
PHẠM VI NGHIÊN CỨU PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Các nước tư bản phát triển Các nước tư bản phát triển
9
Thời gian: từ khi chủ nghĩa tư bản ra đời đến nay, với Thời gian: từ khi chủ nghĩa tư bản ra đời đến nay, với mỗi thời kỳ tập trung vào một số nước tiêu biểu nhất mỗi thời kỳ tập trung vào một số nước tiêu biểu nhất
ChChươương 1ng 1 KHÁI QUÁT KINH TẾẾ CÁC N KHÁI QUÁT KINH T CÁC NƯỚƯỚC TC TƯƯ BBẢẢN CHN CHỦỦ NGHNGHĨĨAA
Kết cấu chương Kết cấu chương
I.I.
Sự ra đời của chủ nghĩa tư bản Sự ra đời của chủ nghĩa tư bản
Kinh tế các nước tư bản thời kỳ trước độc quyền II.II. Kinh tế các nước tư bản thời kỳ trước độc quyền 1870) (Thời kỳ tự do cạnh tranh) (1640 -- 1870) (Thời kỳ tự do cạnh tranh) (1640
Kinh tế các nước tư bản thời kỳ độc quyền (1871 -- III. Kinh tế các nước tư bản thời kỳ độc quyền (1871 III. nay)nay)
Nhận xét đánh giá về 400 năm lịch sử phát triển của IV.IV. Nhận xét đánh giá về 400 năm lịch sử phát triển của chủ nghĩa tư bản chủ nghĩa tư bản
10
Câu hCâu hỏỏii
Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa?? Nhà tư bản Nhà tư bản Chiếm hữu tư liệu sản xuất Chiếm hữu tư liệu sản xuất Có thể trực tiếp hoặc không tham gia sản xuất Có thể trực tiếp hoặc không tham gia sản xuất Quyết định cách thức phân phối Quyết định cách thức phân phối Lao động làm thuê Lao động làm thuê Không có tư liệu sản xuất Không có tư liệu sản xuất Trực tiếp tạo sản phẩm nhưng không có quyền sở hữu Trực tiếp tạo sản phẩm nhưng không có quyền sở hữu v (nhỏ hơn giá trị mới do họ tạo ra v + m) Tiền công –– v (nhỏ hơn giá trị mới do họ tạo ra v + m) Tiền công
11
GIAI ĐOẠẠN HÌNH THÀNH CH GIAI ĐO
N HÌNH THÀNH CHỦỦ NGHNGHĨĨA TA TƯƯ BBẢẢNN
Các nhân tố tác động đến sự ra đời của chủ nghĩa tư bản Các nhân tố tác động đến sự ra đời của chủ nghĩa tư bản
Sự phát triển của phân công lao động và sự xuất 1.1. Sự phát triển của phân công lao động và sự xuất hiện các thành thị phong kiến hiện các thành thị phong kiến
Ảnh hưởng của các phát kiến địa lý vĩ đại 2.2. Ảnh hưởng của các phát kiến địa lý vĩ đại
Tích lũy nguyên thủy tư bản 3.3. Tích lũy nguyên thủy tư bản
Sự phát triển kỹ thuật và các hình thức tổ chức sản 4.4. Sự phát triển kỹ thuật và các hình thức tổ chức sản xuất mới (công trường thủ công) xuất mới (công trường thủ công)
12
CÁC NƯỚƯỚC TC TƯƯ BBẢẢN THN THỜỜI KI KỲỲ TRTRƯỚƯỚC C
KINH TẾẾ CÁC N KINH T ĐĐỘỘC QUY
C QUYỀỀN (1640
1870) N (1640 –– 1870)
Cách mạng tư sản và sự thiết lập quan hệ sản 1.1. Cách mạng tư sản và sự thiết lập quan hệ sản
xuất tư bản chủ nghĩa xuất tư bản chủ nghĩa
Cách mạng công nghiệp 2.2. Cách mạng công nghiệp
Cách mạng công nghiệp ở nước Anh a)a) Cách mạng công nghiệp ở nước Anh
Cách mạng công nghiệp ở Pháp và Đức b)b) Cách mạng công nghiệp ở Pháp và Đức
Sự phát triển kinh tế của các nước tư bản thời 3.3. Sự phát triển kinh tế của các nước tư bản thời
kỳ trước độc quyền kỳ trước độc quyền
13
n và sựự thithiếết lt lậập quan h
p quan hệệ ssảản n
Cách mạạng tng tưư ssảản và s Cách m xuxuấất tt tưư bbảản chn chủủ nghnghĩĩaa
Vai trò của cách mạng tư sản:
Xác lập về mặt pháp Vai trò của cách mạng tư sản: Xác lập về mặt pháp
lý quyền thống trị về chính trị của giai cấp tư sản lý quyền thống trị về chính trị của giai cấp tư sản
đối với toàn xã hội và mở đường kinh tế phát triển đối với toàn xã hội và mở đường kinh tế phát triển
Đặc điểm của một số cuộc cách mạng tư sản tiêu Đặc điểm của một số cuộc cách mạng tư sản tiêu
1660), Pháp (1798 -- biểu: ở Hà Lan, Anh (1640 –– 1660), Pháp (1798 biểu: ở Hà Lan, Anh (1640
1794), Mỹ, Nga (1961), Nhật (1868), Trung Quốc 1794), Mỹ, Nga (1961), Nhật (1868), Trung Quốc
(1911)… (1911)…
14
Cách mạạng công nghi Cách m
ng công nghiệệpp
Khái niệm Khái niệm Cách mạng công nghiệp là cuộc cách mạng trong kỹ thuật Cách mạng công nghiệp là cuộc cách mạng trong kỹ thuật sản xuất, là quá trình thay thế lao động thủ công bằng lao sản xuất, là quá trình thay thế lao động thủ công bằng lao động cơ khí động cơ khí
Một số đặc điểm chung của các cuộc cách mạng Một số đặc điểm chung của các cuộc cách mạng công nghiệp đầu tiên trên thế giới công nghiệp đầu tiên trên thế giới Diễn ra trong thời gian tương đối dài (
100 năm) Diễn ra trong thời gian tương đối dài (khokhoảngảng 100 năm)
15
Theo trình tự bắt đầu từ công nghiệp nhẹ lan sang công Theo trình tự bắt đầu từ công nghiệp nhẹ lan sang công nghiệp nặng nghiệp nặng
Cách mạạng công nghi Cách m
c Anh ng công nghiệệp p ởở nnướước Anh
Cuộc cách mạng công nghiệp đầu tiên Cuộc cách mạng công nghiệp đầu tiên
Tiền đề a.a. Tiền đề
Diễn biến b.b. Diễn biến
Đặc điểm c.c. Đặc điểm
d.d. Tác động về kinh tế
xã hội Tác động về kinh tế -- xã hội
Bài học kinh nghiệm e.e. Bài học kinh nghiệm
16
Cách mạạng công nghi Cách m
ng công nghiệệp Anh: Ti
p Anh: Tiềền đn đềề
Cách mạng công nghiệp ở nước Anh tiến hành dựa trên Cách mạng công nghiệp ở nước Anh tiến hành dựa trên những tiền đề thuận lợi những tiền đề thuận lợi Kinh tế Kinh tế
Ở nước Anh đã diễn ra quá trình tích lũy nguyên thủy tư bản rất tàn Ở nước Anh đã diễn ra quá trình tích lũy nguyên thủy tư bản rất tàn khốc và điển hình khốc và điển hình Nước Anh có hệ thống thuộc địa rộng lớn Nước Anh có hệ thống thuộc địa rộng lớn Nền nông nghiệp tư bản chủ nghĩa đã có sự phát triển nhất định tạo Nền nông nghiệp tư bản chủ nghĩa đã có sự phát triển nhất định tạo thuận lợi cho sự phát triển công nghiệp thuận lợi cho sự phát triển công nghiệp
Chính trị Chính trị
Nhà nước quân chủ chuyên chế có xu hướng ủng hộ giai cấp tư sản Nhà nước quân chủ chuyên chế có xu hướng ủng hộ giai cấp tư sản Nhà nước tư sản có nhiều chính sách tạo điều kiện thuận lợi cho phát Nhà nước tư sản có nhiều chính sách tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển (điển hình là chính sách bảo hộ mậu dịch) triển (điển hình là chính sách bảo hộ mậu dịch)
Kỹ thuật Kỹ thuật
Nhiều phát minh sáng chế quan trọng: con thoi (1733), máy kéo sợi Nhiều phát minh sáng chế quan trọng: con thoi (1733), máy kéo sợi (1768), máy dệt (1785), máy hơi nước (1784)…. (1768), máy dệt (1785), máy hơi nước (1784)….
17
Cách mạạng công nghi Cách m
ng công nghiệệp Anh: Di
p Anh: Diễễn bin biếếnn
Năm 1733 phát minh ra con thoi
Năm 1768 chế tạo ra máy kéo sợi
Năm 1733 phát minh ra con thoi ứng dụng trong ngành ứng dụng trong ngành dệtdệt
Năm 1785 chế tạo ra máy dệt
Năm 1768 chế tạo ra máy kéo sợi ứng dụng trong ngành ứng dụng trong ngành kéo sợi yêu cầu gia tăng năng suất dệt yêu cầu gia tăng năng suất dệt kéo sợi
Nhu cầu sản xuất máy dệt, máy kéo sợi gia tăng
Năm 1785 chế tạo ra máy dệt ứng dụng vào sản xuất. ứng dụng vào sản xuất.
Nhu cầu sản xuất máy dệt, máy kéo sợi gia tăng thiếu thiếu nguyên liệu (gỗ) nguyên liệu (gỗ)
18
Sự phát triển của kỹ thuật luyện kim (phương pháp điều Sự phát triển của kỹ thuật luyện kim (phương pháp điều chế than cốc (phát minh năm 1735, phương pháp luyện chế than cốc (phát minh năm 1735, phương pháp luyện gang thành sắt (phát minh năm 1784) nguyên vật liệu nguyên vật liệu gang thành sắt (phát minh năm 1784) thay thế (gỗ) thay thế (gỗ)
Cách mạạng công nghi Cách m
ng công nghiệệp Anh: Di
p Anh: Diễễn bin biếếnn
Các loại máy phay, bào, tiện được sử dụng (1789)
Năm 1784, máy hơi nước được sử dụng là nguồn động lực Năm 1784, máy hơi nước được sử dụng là nguồn động lực
Các loại máy phay, bào, tiện được sử dụng (1789) ngành ngành
Sự phát triển công nghiệp
cơ khí chế tạo ra đời cơ khí chế tạo ra đời
Sự phát triển công nghiệp Sự phát triển của giao thông Sự phát triển của giao thông
vận tải (đường thủy, đường sắt) vận tải (đường thủy, đường sắt)
Năm 1825 đoạn đường sắt đầu tiên được xây dựng đã đánh Năm 1825 đoạn đường sắt đầu tiên được xây dựng đã đánh
19
dấu cách mạng công nghiệp Anh cơ bản hoàn thành dấu cách mạng công nghiệp Anh cơ bản hoàn thành
Cách mạạng công nghi Cách m
ng công nghiệệp Anh: Di
p Anh: Diễễn bin biếếnn
Nhận xét: Nhận xét: Tiến trình cách mạng công nghiệp gắn liền với sự ra đời Tiến trình cách mạng công nghiệp gắn liền với sự ra đời của các phát minh sáng chế về kỹ thuật của các phát minh sáng chế về kỹ thuật
Nhu cầu thực tiễn liên tục đặt ra yêu cầu phải cải tiến Nhu cầu thực tiễn liên tục đặt ra yêu cầu phải cải tiến công cụ lao động và thay thế cho các công cụ lao động, công cụ lao động và thay thế cho các công cụ lao động, phương pháp thủ công trước đó phương pháp thủ công trước đó
20
Cạnh tranh là động lực, lợi nhuận là động cơ thúc đẩy Cạnh tranh là động lực, lợi nhuận là động cơ thúc đẩy các nhà sản xuất thực hiện thay thế lao động thủ công các nhà sản xuất thực hiện thay thế lao động thủ công bằng lao động cơ khí bằng lao động cơ khí
Cách mạạng công nghi Cách m
ng công nghiệệp Anh: Đ
p Anh: Đặặc đic điểểmm
Bắt đầu từ công nghiệp nhẹ (dệt, kéo sợi) sau đó Bắt đầu từ công nghiệp nhẹ (dệt, kéo sợi) sau đó
lan sang công nghiệp nặng (luyện kim, cơ khí) lan sang công nghiệp nặng (luyện kim, cơ khí)
Diễn ra tuần tự từ thấp đến cao (từ thủ công lên Diễn ra tuần tự từ thấp đến cao (từ thủ công lên
nửa cơ khí và sau đó là cơ khí hoàn toàn) nửa cơ khí và sau đó là cơ khí hoàn toàn)
Từ sản xuất máy công cụ tiến đến sản xuất máy Từ sản xuất máy công cụ tiến đến sản xuất máy
truyền lực và động lực, đỉnh cao là máy hơi nước truyền lực và động lực, đỉnh cao là máy hơi nước
21
Cách mạạng công nghi Cách m
ng công nghiệệp Anh: Tác đ
p Anh: Tác độộng ng
Sản xuất bằng máy
Với nước Anh Với nước Anh
Sản xuất bằng máy năng suất lao động tăng, chi phí năng suất lao động tăng, chi phí sản xuất giảm sức mạnh của nền đại công nghiệp cơ sức mạnh của nền đại công nghiệp cơ sản xuất giảm khí được thể hiện khí được thể hiện
Sự phát triển của các ngành công nghiệp thúc đẩy sự Sự phát triển của các ngành công nghiệp thúc đẩy sự mở rộng, phát triển của các hoạt động thương mại và mở rộng, phát triển của các hoạt động thương mại và tín dụng tín dụng
Tạo sự chuyển biến cơ cấu ngành: công nghiệp ngày Tạo sự chuyển biến cơ cấu ngành: công nghiệp ngày càng chiếm ưu thế so với nông nghiệp; trong công càng chiếm ưu thế so với nông nghiệp; trong công nghiệp, ngành dệt và kéo sợi luôn đóng vai trò trung nghiệp, ngành dệt và kéo sợi luôn đóng vai trò trung tâmtâm
22
Cách mạạng công nghi Cách m
ng công nghiệệp Anh: Tác đ
p Anh: Tác độộngng
Với nước Anh Với nước Anh Thúc đẩy sự phân bố lại lực lượng sản xuất và phân Thúc đẩy sự phân bố lại lực lượng sản xuất và phân công lại lao động xã hội: công lại lao động xã hội:
Hình thành các trung tâm công nghiệp (tập trung ở phía Đông Hình thành các trung tâm công nghiệp (tập trung ở phía Đông và phía Bắc); và phía Bắc);
Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh, nhiều thành phố mới ra Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh, nhiều thành phố mới ra đời (Liverpool, Birmingham…); đời (Liverpool, Birmingham…);
Cư dân nông thôn giảm nhanh chóng (năm 1811 chiếm 35%, Cư dân nông thôn giảm nhanh chóng (năm 1811 chiếm 35%, năm 1871 chỉ còn 14,2%) năm 1871 chỉ còn 14,2%)
Một giai cấp mới đối lập với giai cấp tư sản ra đời
23
Một giai cấp mới đối lập với giai cấp tư sản ra đời -- giai giai cấp VÔ SẢN cấp VÔ SẢN
Cách mạạng công nghi Cách m
ng công nghiệệp Anh: Tác đ
p Anh: Tác độộngng
Làm thay đổi vị thế của nước Anh trong nền kinh tế thế Làm thay đổi vị thế của nước Anh trong nền kinh tế thế
giới, trở thành cường quốc kinh tế số 1 thế giới thời kỳ giới, trở thành cường quốc kinh tế số 1 thế giới thời kỳ
CNTB trước độc quyền: CNTB trước độc quyền:
Nước Anh được mệnh danh là “công xưởng của thế Nước Anh được mệnh danh là “công xưởng của thế
giới” (năm 1848, nước Anh chiếm 45% giá trị sản lượng giới” (năm 1848, nước Anh chiếm 45% giá trị sản lượng
công nghiệp thế giới), công nghiệp thế giới),
Nước Anh trở thành trung tâm thương mại và tín dụng Nước Anh trở thành trung tâm thương mại và tín dụng
quốc tế (năm 1870, khoảng 38% tổng mức lưu chuyển quốc tế (năm 1870, khoảng 38% tổng mức lưu chuyển
24
hàng hóa thế giới qua nước Anh…) hàng hóa thế giới qua nước Anh…)
Cách mạạng công nghi Cách m
ng công nghiệệp Anh: Bài h
p Anh: Bài họọc kinh nghi
c kinh nghiệệm m
Để tiến hành cuộc cách mạng trong công nghiệp Để tiến hành cuộc cách mạng trong công nghiệp cần có vốn, kỹ thuật… làm thế nào? cần có vốn, kỹ thuật… làm thế nào? Về bước đi: tuần tự? Về bước đi: tuần tự? Vai trò của cơ chế thị trường trong phân bổ sử Vai trò của cơ chế thị trường trong phân bổ sử dụng các nguồn lực xã hội cho phát triển công dụng các nguồn lực xã hội cho phát triển công nghiệp nghiệp Vai trò của nhà nước: nhà nước hỗ trợ sự phát Vai trò của nhà nước: nhà nước hỗ trợ sự phát triển công nghiệp như thế nào? Nước Anh? Các triển công nghiệp như thế nào? Nước Anh? Các nước đi sau? nước đi sau?
25
Câu hCâu hỏỏi thi thảảo luo luậậnn
Vai trò của các nhà tư bản đi đầu ở nước Anh Vai trò của các nhà tư bản đi đầu ở nước Anh
Vai trò của cơ chế thị trường trong huy động và Vai trò của cơ chế thị trường trong huy động và phân bổ sử dụng các nguồn lực phân bổ sử dụng các nguồn lực
Vai trò của nhà nước đối với sự phát triển các Vai trò của nhà nước đối với sự phát triển các ngành công nghiệp ngành công nghiệp
Tính tuần tự trong tiến trình cách mạng công Tính tuần tự trong tiến trình cách mạng công nghiệp ở nước Anh nghiệp ở nước Anh
Khủng hoảng thừa và nguyên nhân? Khủng hoảng thừa và nguyên nhân?
26
CÁC NƯỚƯỚC TC TƯƯ BBẢẢN THN THỜỜI KI KỲỲ ĐĐỘỘC QUY
C QUYỀỀN N
KINH TẾẾ CÁC N KINH T (T(TỪỪ 1871 Đ
N NAY) 1871 ĐẾẾN NAY)
1.1. Thời kỳ độc quyền hóa (1871
1913) Thời kỳ độc quyền hóa (1871 -- 1913)
2.2. Thời kỳ 1914
1945 Thời kỳ 1914 -- 1945
3.3. Thời kỳ sau chiến tranh thế giới II (1945
Thời kỳ sau chiến tranh thế giới II (1945 -- nay)nay)
a.a. Giai đoạn 1945 1950: Khôi phục kinh tế Giai đoạn 1945--1950: Khôi phục kinh tế
b.b. Giai đoạn 1951 1973: Tăng trưởng nhanh Giai đoạn 1951--1973: Tăng trưởng nhanh
c.c. Giai đoạn 1974 1983: Tăng trưởng chậm và bất ổn định Giai đoạn 1974--1983: Tăng trưởng chậm và bất ổn định
27
d.d. Giai đoạn 1983 nay: Điều chỉnh kinh tế Giai đoạn 1983 -- nay: Điều chỉnh kinh tế
ThThờời ki kỳỳ đđộộc quy
c quyềền hoá (1871
1913) n hoá (1871--1913)
Tiến bộ kỹ thuật và sự phát triển của lực lượng sản xuất: Những Tiến bộ kỹ thuật và sự phát triển của lực lượng sản xuất: Những phát minh sáng chế mới: điện, dầu lửa, khí đốt, công nghiệp hóa phát minh sáng chế mới: điện, dầu lửa, khí đốt, công nghiệp hóa chất, kỹ thuật luyện kim; Các ngành công nghiệp (nhất là công chất, kỹ thuật luyện kim; Các ngành công nghiệp (nhất là công nghiệp nặng) phát triển nhanh; Lực lượng sản xuất phát triển nghiệp nặng) phát triển nhanh; Lực lượng sản xuất phát triển nhanh chóng nhanh chóng
Sự thống trị của các tổ chức độc quyền: Do quá trình tích tụ và Sự thống trị của các tổ chức độc quyền: Do quá trình tích tụ và tập trung tư bản, tập trung sản xuất đã dẫn đến sự ra đời của tập trung tư bản, tập trung sản xuất đã dẫn đến sự ra đời của các tổ chức độc quyền với các hình thức khác nhau (Cartel, các tổ chức độc quyền với các hình thức khác nhau (Cartel, Trust, Syndicate…) Trust, Syndicate…)
Nền kinh tế các nước phát triển không đều dẫn đến sự thay đổi Nền kinh tế các nước phát triển không đều dẫn đến sự thay đổi trật tự kinh tế trong thế giới tư bản: Mỹ, Đức phát triển nhanh trật tự kinh tế trong thế giới tư bản: Mỹ, Đức phát triển nhanh và vươn lên vị trí số 1 và 2 thế giới và vươn lên vị trí số 1 và 2 thế giới
28
TTỷỷ trtrọọng công nghi
ng công nghiệệp cp củủa các n
n năm 1913 a các nướước tc tưư bbảản năm 1913
C ¸c níc kh¸c 22%
M ü 38%
P h¸p 11%
A nh 13%
§ øc 16%
29
Câu hCâu hỏỏi thi thảảo luo luậậnn
Vì sao nước Anh mất dần vị trí số 1 thế giới về kinh tế Vì sao nước Anh mất dần vị trí số 1 thế giới về kinh tế
Nguồn gốc ra đời của các tổ chức độc quyền: Tích tụ tư Nguồn gốc ra đời của các tổ chức độc quyền: Tích tụ tư
bản? Tập trung tư bản? bản? Tập trung tư bản?
Thông thường, về lý thuyết, độc quyền là yếu tố kìm hãm Thông thường, về lý thuyết, độc quyền là yếu tố kìm hãm
sự phát triển nhưng tại sao thời kỳ này nền kinh tế các sự phát triển nhưng tại sao thời kỳ này nền kinh tế các
30
nước tư bản phát triển nhanh nước tư bản phát triển nhanh
ThThờời ki kỳỳ (1914
1945) (1914--1945)
Các cuộc chiến tranh thế giới thứ I và II đã gây hậu quả Các cuộc chiến tranh thế giới thứ I và II đã gây hậu quả
nghiêm trọng đối với hầu hết các nước tư bản nghiêm trọng đối với hầu hết các nước tư bản
Các cuộc khủng hoảng kinh tế xảy ra với những mức độ Các cuộc khủng hoảng kinh tế xảy ra với những mức độ
1933: ngày càng lớn hơn, đặc biệt là khủng hoảng 1929--1933: ngày càng lớn hơn, đặc biệt là khủng hoảng 1929
Kéo lùi sự phát triển kinh tế Kéo lùi sự phát triển kinh tế
31
Nước Mỹ dựa vào chiến tranh để làm giàu Nước Mỹ dựa vào chiến tranh để làm giàu
ThThờời ki kỳỳ sau chi
sau chiếến tranh th
n tranh thếế gigiớới II (1945
i II (1945 -- nay)nay)
a.a. Giai đoạn khôi phục kinh tế (1945
1950) Giai đoạn khôi phục kinh tế (1945 –– 1950)
b.b. Giai đoạn tăng trưởng nhanh (1951
1973) Giai đoạn tăng trưởng nhanh (1951 –– 1973)
Giai đoạn tăng trưởng chậm, không đều và c.c. Giai đoạn tăng trưởng chậm, không đều và
1982) không ổn định (1974 –– 1982) không ổn định (1974
d.d. Điều chỉnh kinh tế (1983
Điều chỉnh kinh tế (1983 –– nay)nay)
32
Giai đoạạn khôi ph Giai đo
n khôi phụục kinh t
c kinh tếế (1945
1950) (1945 –– 1950)
Các nước thực hiện tái thiết kinh tế sau chiến tranh Các nước thực hiện tái thiết kinh tế sau chiến tranh
Một số tổ chức lớn ra đời: IBRD (Ngân hàng tái thiết và Một số tổ chức lớn ra đời: IBRD (Ngân hàng tái thiết và
phát triển quốc tế), IMF (Quỹ tiền tệ quốc tế), GATT (Hiệp phát triển quốc tế), IMF (Quỹ tiền tệ quốc tế), GATT (Hiệp
định chung về thương mại và thuế quan); Hiệp ước Bretton định chung về thương mại và thuế quan); Hiệp ước Bretton
Woods về chế độ tỷ giá cố định (35 USD = 1 ounce Au). Woods về chế độ tỷ giá cố định (35 USD = 1 ounce Au).
Mỹ thực hiện kế hoạch Marshall viện trợ cho Tây Âu Mỹ thực hiện kế hoạch Marshall viện trợ cho Tây Âu
Kết quả: Hầu hết các nước đã khôi phục nền kinh tế, ngang Kết quả: Hầu hết các nước đã khôi phục nền kinh tế, ngang
bằng và vượt mức trước chiến tranh (năm 1938), nền kinh tế bằng và vượt mức trước chiến tranh (năm 1938), nền kinh tế
33
Mỹ vẫn tăng trưởng với tốc độ khá cao Mỹ vẫn tăng trưởng với tốc độ khá cao
Giai đoạạn 1951 Giai đo
n 1951--1973: Tăng tr
ng nhanh 1973: Tăng trưởưởng nhanh
Thực trạng phát triển kinh tế Thực trạng phát triển kinh tế Tăng trưởng kinh tế Tăng trưởng kinh tế Sự biến đổi cơ cấu kinh tế Sự biến đổi cơ cấu kinh tế Sự hình thành 3 trung tâm kinh tế: Mỹ, Tây Âu, Nhật Sự hình thành 3 trung tâm kinh tế: Mỹ, Tây Âu, Nhật BảnBản
Các nhân tố tác động (nguyên nhân) Các nhân tố tác động (nguyên nhân) Vai trò của khoa học –– kỹ thuật Vai trò của khoa học kỹ thuật Vai trò can thiệp của nhà nước Vai trò can thiệp của nhà nước Đẩy mạnh liên kết kinh tế Đẩy mạnh liên kết kinh tế Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại với các nước đang Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại với các nước đang phát triển phát triển Nhận xét chung Nhận xét chung
34
Thực trạng phát triển kinh tế
Giai đoạn 1951-1973 nền kinh tế các nước tư bản
tăng trưởng khá nhanh và tương đối ổn định
Tốc độ tăng trưởng kinh tế chung của các nước tư bản phát triển trong giai đoạn 1953-1962 là 4,8%; giai đoạn 1963-1972 là 5,0%
Các cuộc khủng hoảng chu kỳ vẫn xảy ra, nhưng thời gian không kéo dài, không diễn ra cùng lúc ở nhiều nước và mức độ khủng hoảng không lớn
Tỷ lệ tăng giá tiêu dùng bình quân của các nước những
Các nước còn đạt được mục tiêu việc làm đầy đủ
35
năm 1950-1970 duy trì ở mức xấp xỉ 3%
Câu hCâu hỏỏi thi thảảo luo luậậnn
Tăng trưởng kinh tế? Tăng trưởng kinh tế? Công thức tính: Công thức tính:
Y
Y
Y
t
1t
Quy mô tăng trưởng
1
100%
g t
Y Y t t Y t
1
Tốc độ tăng trưởng Tốc độ tăng trưởng
Các nhân tố tác động đến Các nhân tố tác động đến tăng trưởng kinh tế tăng trưởng kinh tế
36
Tốc độ tăng trưởng kinh tế của một số nước
1 2 , 0
1 0 , 4
1 0 , 0
8 , 7
8 , 0
6 , 8
)
5 , 1
5 , 5
%
6 , 0
(
4 , 6
4 , 0
4 , 0
2 , 8 2 , 7
2 , 8
2 , 0
0 , 0
1 9 5 2 - 1 9 6 2
1 9 6 3 - 1 9 7 2
M ü
A n h
P h ¸ p
C H L B § ø c
N h Ë t B ¶ n
37
Thực trạng phát triển kinh tế
Cơ cấu nền kinh tế thay đổi nhanh chóng giai đoạn
1950 - 1973 Tỷ trọng khu vực I (nông, lâm, ngư nghiệp) giảm nhanh: Pháp từ 33% xuống 12%, CHLB Đức từ 25% xuống 7%; Italia từ 41% (năm 1954) xuống 17%; Anh từ 5% (năm 1951) xuống 3%.
Tỷ trọng của khu vực II (công nghiệp và xây dựng)
tăng lên chậm
Tỷ trọng của khu vực III (dịch vụ) mở rộng rất lớn: Thương mại, vận tải, bưu điện, tài chính tiền tệ, bảo phát triển nhanh hiểm, y tế, giáo dục, du lịch v.v... phát triển nhanh
38
Câu hCâu hỏỏi thi thảảo luo luậậnn
Cơ cấu kinh tế? Cơ cấu kinh tế?
Phân loại cơ cấu kinh tế Phân loại cơ cấu kinh tế
Cơ cấu ngành kinh tế Cơ cấu ngành kinh tế
Những yếu tố tác động đến sự thay đổi cơ cấu Những yếu tố tác động đến sự thay đổi cơ cấu
ngành kinh tế ngành kinh tế
Xu hướng vận động của cơ cấu kinh tế ở các nước Xu hướng vận động của cơ cấu kinh tế ở các nước
tư bản tư bản
39
Thực trạng phát triển kinh tế
Thế giới tư bản hình thành 3 trung tâm kinh Thế giới tư bản hình thành 3 trung tâm kinh Nhật Bản Tây Âu -- Nhật Bản tế: Mỹ -- Tây Âu tế: Mỹ Nhật Bản tăng trưởng “thần kỳ”, các nước Tây Nhật Bản tăng trưởng “thần kỳ”, các nước Tây Âu liên kết hình thành EEC, tốc độ tăng trưởng Âu liên kết hình thành EEC, tốc độ tăng trưởng của Mỹ chậm dần của Mỹ chậm dần Mỹ mất đi địa vị thống trị tuyệt đối trong thế giới Mỹ mất đi địa vị thống trị tuyệt đối trong thế giới tư bản tư bản Sự cạnh tranh giữa các trung tâm này ngày càng Sự cạnh tranh giữa các trung tâm này ngày càng trở nên gay gắt trở nên gay gắt
40
Nguyên nhân: i) Đẩy mạnh ứng dụng thành tựu của cách mạng khoa học - kỹ thuật
Sau chiến tranh thế giới II, cuộc cách mạng khoa học
kỹ thuật diễn Sau chiến tranh thế giới II, cuộc cách mạng khoa học –– kỹ thuật diễn ra mạnh mẽ như vũ bão với đặc điểm: ra mạnh mẽ như vũ bão với đặc điểm:
Khoa học đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp Khoa học đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
Thời gian từ nghiên cứu, phát minh đến ứng dụng ngày càng rút ngắn Thời gian từ nghiên cứu, phát minh đến ứng dụng ngày càng rút ngắn
Các nước đẩy mạnh nghiên cứu và ứng dụng những thành tựu của
cách mạng khoa học - kỹ thuật vào sản xuất, phát triển các ngành công nghệ cao
Tác động của việc ứng dụng thành tựu khoa học – kỹ thuật
Đổi mới tài sản cố định, thúc đẩy tăng năng suất lao động
Làm thay đổi cơ cấu các ngành kinh tế
Thúc đẩy quá trình phân công chuyên môn hóa và hợp tác quốc tế
Làm thay đổi hình thức và phương pháp tổ chức quản lý kinh tế
41
Câu hCâu hỏỏi thi thảảo luo luậậnn
Tăng trưởng và phát triển dựa vào những Tăng trưởng và phát triển dựa vào những
nhân tố chiều rộng? nhân tố chiều rộng?
Phát triển dựa vào những nhân tố chiều sâu? Phát triển dựa vào những nhân tố chiều sâu?
Xu hướng phát triển ở các nước tư bản Xu hướng phát triển ở các nước tư bản
42
Nguyên nhân: ii) Nhà nước tư bản độc quyền can thiệp sâu vào đời sống kinh tế xã hội
Cơ sở lý thuyết cho sự can thiệp của nhà nước Cơ sở lý thuyết cho sự can thiệp của nhà nước
vào các hoạt động kinh tế là học thuyết “bàn vào các hoạt động kinh tế là học thuyết “bàn
tay hữu hình” của nhà kinh tế học J.M.Keynes tay hữu hình” của nhà kinh tế học J.M.Keynes
Nhà nước cần tăng chi tiêu để gia tăng tổng cầu Nhà nước cần tăng chi tiêu để gia tăng tổng cầu
Nhà nước cần gia tăng lượng cung tiền để giảm lãi Nhà nước cần gia tăng lượng cung tiền để giảm lãi
suất và kích thích đầu tư suất và kích thích đầu tư
43
Nguyên nhân: ii) Nhà nước tư bản độc quyền can thiệp sâu vào đời sống kinh tế xã hội
Thực tiễn: Thực tiễn: CNTB độc quyền đã chuyển biến thành CNTB độc
quyền nhà nước
Nhà nước sử dụng ngân sách và ngân hàng trung ương là những công cụ quan trọng nhất để can thiệp vào nền kinh tế (chi tiêu chính phủ và lãi suất)
Mở rộng khu vực kinh tế nhà nước (xây dựng kết cấu hạ tầng, cung cấp các dịch vụ công và đảm bảo cung ứng các nguồn nguyên liệu chủ yếu)
Tăng chi tiêu cho phúc lợi xã hội nhằm xoa dịu mâu
44
thuẫn giai cấp
Nguyên nhân: iii) Đẩy mạnh liên kết kinh tế
Liên kết kinh tế đã trở thành một xu hướng phổ biến Liên kết kinh tế đã trở thành một xu hướng phổ biến
Các liên kết tiêu biểu Các liên kết tiêu biểu
Liên kết về tài chính
tiền tệ: IBRD, IMF và Hiệp ước Liên kết về tài chính –– tiền tệ: IBRD, IMF và Hiệp ước
Hiệp định chung về thương mại và thuế quan (GATT
Bretton Woods về chế độ tỷ giá hối đoái cố định Bretton Woods về chế độ tỷ giá hối đoái cố định
Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC)
1947) Hiệp định chung về thương mại và thuế quan (GATT -- 1947)
1957 Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC) -- 1957
Tác dụng: phát huy lợi thế so sánh của từng nước trong Tác dụng: phát huy lợi thế so sánh của từng nước trong
phân công lao động quốc tế phân công lao động quốc tế
45
kinh tếế nh quan hệệ kinh t
Nguyên nhân: iv) Đẩẩy my mạạnh quan h Nguyên nhân: iv) Đ vvớới các n
i các nướước đang phát tri
c đang phát triểểnn
Các công cụ chủ yếu: viện trợ, cho vay ưu Các công cụ chủ yếu: viện trợ, cho vay ưu đãi, đầu tư (nhất là đầu tư trực tiếp) đãi, đầu tư (nhất là đầu tư trực tiếp)
Lợi ích: Lợi ích:
Có nguồn cung nguyên liệu, năng lượng giá rẻ Có nguồn cung nguyên liệu, năng lượng giá rẻ
Mở rộng thị trường Mở rộng thị trường
Chuyển giao công nghệ lạc hậu ra nước ngoài Chuyển giao công nghệ lạc hậu ra nước ngoài
46
Giai đoạạn 1974 Giai đo
1982 n 1974--1982
Đặc điểm Đặc điểm Nền kinh tế các nước tư bản tăng trưởng chậm, không ổn định (tốc Nền kinh tế các nước tư bản tăng trưởng chậm, không ổn định (tốc ≈ 2,4%/năm) độ bình quân chỉ đạt ≈ 2,4%/năm) độ bình quân chỉ đạt Chu kỳ khủng hoảng rút ngắn Chu kỳ khủng hoảng rút ngắn Nhiều hiện tượng mới xuất hiện: Khủng hoảng năng lượng, khủng Nhiều hiện tượng mới xuất hiện: Khủng hoảng năng lượng, khủng hoảng cơ cấu, khủng hoảng kinh tế đi liền với thất nghiệp và lạm hoảng cơ cấu, khủng hoảng kinh tế đi liền với thất nghiệp và lạm phát cao phát cao Nguyên nhân Nguyên nhân Sự can thiệp của nhà nước không có khả năng thích ứng với những Sự can thiệp của nhà nước không có khả năng thích ứng với những biến động kinh tế trong nước, quốc tế biến động kinh tế trong nước, quốc tế Đầu tư sụt giảm Đầu tư sụt giảm Cạnh tranh giữa các nước ngày càng trở nên gay gắt Cạnh tranh giữa các nước ngày càng trở nên gay gắt Cuộc đấu tranh giành độc lập về kinh tế của các nước đang phát Cuộc đấu tranh giành độc lập về kinh tế của các nước đang phát triển triển
47
Giai đoạạn 1983 Giai đo
n 1983 -- nay: Đi
nh kinh tếế nay: Điềều chu chỉỉnh kinh t
Nguyên nhân Nguyên nhân Tình trạng trì trệ, khủng hoảng kéo dài Tình trạng trì trệ, khủng hoảng kéo dài Xuất hiện những lý thuyết mới (tiêu biểu là lý thuyết về mô hình Xuất hiện những lý thuyết mới (tiêu biểu là lý thuyết về mô hình kinh tế hỗn hợp) kinh tế hỗn hợp) Nội dung điều chỉnh Nội dung điều chỉnh Điều chỉnh vai trò can thiệp của nhà nước Điều chỉnh vai trò can thiệp của nhà nước Khuyến khích đầu tư Khuyến khích đầu tư Điều chỉnh cơ cấu kinh tế Điều chỉnh cơ cấu kinh tế Điều chỉnh quan hệ kinh tế đối ngoại Điều chỉnh quan hệ kinh tế đối ngoại Kết quả Kết quả Tăng trưởng kinh tế Tăng trưởng kinh tế Chuyển biến cơ cấu kinh tế (ngành, nội bộ ngành, lao động…) Chuyển biến cơ cấu kinh tế (ngành, nội bộ ngành, lao động…)
48
Tốc độ tăng trưởng kinh tế các nước tư bản (1990 -2002)
7
M ü
N h Ë t
E U
6
5 ,6
5 ,2
5
4 ,5
3 ,8
3 ,8
3 ,7
3 ,5
3 ,4
4
2 ,7
2 ,5
3
2 ,9
2 ,7
2 ,5
2 ,4
2 ,3
1 ,7
1 ,5
2 ,2
2 ,8
2 ,5
2 ,1
)
2
2
1 ,1
%
1 ,4
1 ,3
1 ,6
(
0 ,5
1 ,1
1 ,1
0 ,9
1
0 ,1
1 ,1
0 ,5
0 ,9
0 ,2
0
- 0 ,5
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
0
0
0
-1
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
0
0
0
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
- 1
- 0 ,9
-2
- 2 ,8
-3
-4
N ¨ m
49
ChChươương 2
ng 2 -- KINH T
KINH TẾẾ NNƯỚƯỚC MC MỸỸ
Kết cấu chương Kết cấu chương
I.I.
xã hội Bắc Mỹ trước 1776 Tình hình kinh tế -- xã hội Bắc Mỹ trước 1776 Tình hình kinh tế
Kinh tế nước Mỹ thời kỳ chủ nghĩa tư bản II.II. Kinh tế nước Mỹ thời kỳ chủ nghĩa tư bản
1865) trước độc quyền (1776--1865) trước độc quyền (1776
Kinh tế nước Mỹ thời kỳ chủ nghĩa tư bản III. Kinh tế nước Mỹ thời kỳ chủ nghĩa tư bản III.
độc quyền (1865 độc quyền
(1865 -- nay)nay)
50
Tình hình kinh tếế -- xã hxã hộội ni nướước Mc Mỹỹ trtrướước c Tình hình kinh t p (1776) ngày giành độộc lc lậập (1776) ngày giành đ
Chính sách của thực dân Anh Chính sách của thực dân Anh
Chính sách chia để trị Chính sách chia để trị
Khôi phục và duy trì quan hệ sở hữu ruộng đất kiểu phong kiến Khôi phục và duy trì quan hệ sở hữu ruộng đất kiểu phong kiến
Nô dịch và kiểm soát kinh tế Bắc Mỹ Nô dịch và kiểm soát kinh tế Bắc Mỹ
Đặc điểm kinh tế vùng thuộc địa Bắc Mỹ Đặc điểm kinh tế vùng thuộc địa Bắc Mỹ
Vùng thuộc địa phía Bắc Vùng thuộc địa phía Bắc
Vùng thuộc địa miền Trung Vùng thuộc địa miền Trung
Vùng thuộc địa phía Nam Vùng thuộc địa phía Nam
Cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Bắc Mỹ Cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Bắc Mỹ
04.07.1776 ra bản tuyên ngôn thành lập Hợp chủng quốc Hoa Kỳ 04.07.1776 ra bản tuyên ngôn thành lập Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
1783 Anh chính thức công nhân nền độc lập của Mỹ 1783 Anh chính thức công nhân nền độc lập của Mỹ
51
Kinh tếế MMỹỹ ththờời ki kỳỳ (1776 Kinh t
1865) (1776 -- 1865)
Mở rộng về diện tích lãnh thổ 1.1. Mở rộng về diện tích lãnh thổ
Cách mạng công nghiệp 2.2. Cách mạng công nghiệp
Sự phát triển của nông nghiệp nước Mỹ 3.3. Sự phát triển của nông nghiệp nước Mỹ
4.4. Nội chiến ở Mỹ (1861
1865) Nội chiến ở Mỹ (1861 -- 1865)
52
Cách mạạng công nghi Cách m
ng công nghiệệp Mp Mỹỹ
Tiền đề a.a. Tiền đề Thuận lợi: tài nguyên thiên nhiên, vị trí địa lý; nguồn Thuận lợi: tài nguyên thiên nhiên, vị trí địa lý; nguồn vốn tích lũy nội bộ; nguồn vốn, lao động, kỹ thuật từ vốn tích lũy nội bộ; nguồn vốn, lao động, kỹ thuật từ nước ngoài nước ngoài
Khó khăn: Còn tồn tại chế độ nô lệ đồn điền ở miền Khó khăn: Còn tồn tại chế độ nô lệ đồn điền ở miền namnam
Diễn biến b.b. Diễn biến
Đặc điểm c.c. Đặc điểm
Tác động đến sự phát triển kinh tế d.d. Tác động đến sự phát triển kinh tế
53
Cách mạạng công nghi Cách m
ng công nghiệệp Mp Mỹỹ: Đ: Đặặc đic điểểm m
54
Bắt đầu từ công nghiệp nhẹ (dệt, kéo sợi…) Bắt đầu từ công nghiệp nhẹ (dệt, kéo sợi…) Diễn ra với tốc độ nhanh (bắt đầu từ năm 1790, diễn ra Diễn ra với tốc độ nhanh (bắt đầu từ năm 1790, diễn ra mạnh mẽ trong những năm 1830, hoàn thành cơ bản vào mạnh mẽ trong những năm 1830, hoàn thành cơ bản vào những năm 1850) những năm 1850) Tiến hành theo hai giai đoạn Tiến hành theo hai giai đoạn Giai đoạn đầu dựa vào máy móc, kỹ thuật nhập khẩu Giai đoạn đầu dựa vào máy móc, kỹ thuật nhập khẩu Giai đoạn sau tự sản xuất được máy móc Giai đoạn sau tự sản xuất được máy móc Công nghiệp gắn bó chặt chẽ với nông nghiệp Công nghiệp gắn bó chặt chẽ với nông nghiệp Đường sắt được xây dựng sớm, phát triển với tốc độ nhanh Đường sắt được xây dựng sớm, phát triển với tốc độ nhanh góp phần thúc đẩy cách mạng công nghiệp góp phần thúc đẩy cách mạng công nghiệp
ng công nghiệệp Mp Mỹỹ: S: Sựự phát tri
phát triểển n
Cách mạạng công nghi Cách m ngành kinh tếế mmộột st sốố ngành kinh t
Dệt: Giá trị sản phẩm dệt tăng từ 2,6 triệu USD năm 1778 Dệt: Giá trị sản phẩm dệt tăng từ 2,6 triệu USD năm 1778 lên 68,6 triệu USD năm 1860. lên 68,6 triệu USD năm 1860.
Luyện kim: Năm 1810 sản lượng 33.908 tấn; Năm 1870: Luyện kim: Năm 1810 sản lượng 33.908 tấn; Năm 1870: 68.700 tấn. 68.700 tấn.
Khai thác than: Năm 1870: 29,5 triệu tấn Khai thác than: Năm 1870: 29,5 triệu tấn
Giao thông vận tải: Năm 1830, Mỹ bắt đầu xây dựng đường Giao thông vận tải: Năm 1830, Mỹ bắt đầu xây dựng đường sắt (36,8 km); Chiều dài đường sắt năm 1850: 14.400 km; sắt (36,8 km); Chiều dài đường sắt năm 1850: 14.400 km; năm 1860: 49.000 km. năm 1860: 49.000 km.
55
Đóng tàu: Năm 1862, tầu buôn trên biển đạt trọng tải 2,4 Đóng tàu: Năm 1862, tầu buôn trên biển đạt trọng tải 2,4 triệu tấn. triệu tấn.
SSựự phát tri
phát triểển cn củủa na nềền nông nghi
n nông nghiệệp Mp Mỹỹ
Hai hệ thống nông nghiệp đối lập nhau Hai hệ thống nông nghiệp đối lập nhau Hệ thống nông nghiệp miền Bắc Hệ thống nông nghiệp miền Bắc Hệ thống nông nghiệp miền Nam Hệ thống nông nghiệp miền Nam Những điểm khác biệt Những điểm khác biệt Về tầng lớp thống trị: tư bản nông nghiệp và chủ nô Về tầng lớp thống trị: tư bản nông nghiệp và chủ nô Về hình thức hoạt động: trang trại và đồn điền Về hình thức hoạt động: trang trại và đồn điền Về lực lượng lao động: làm thuê và nô lệ Về lực lượng lao động: làm thuê và nô lệ Về kỹ thuật: có sử dụng máy móc và lao động thủ công Về kỹ thuật: có sử dụng máy móc và lao động thủ công Điểm chung Điểm chung Sản xuất nông phẩm hàng hóa Sản xuất nông phẩm hàng hóa Xu hướng bành trướng ra phía Tây Xu hướng bành trướng ra phía Tây
56
NNộội chi
i chiếến n ởở MMỹỹ (1861
1865) (1861 –– 1865)
Nguyên nhân Nguyên nhân Mâu thuẫn phát sinh từ sự tồn tại của hai hệ thống Mâu thuẫn phát sinh từ sự tồn tại của hai hệ thống nông nghiệp đối lập nhau cả về kinh tế và chính trị nông nghiệp đối lập nhau cả về kinh tế và chính trị xã hội xã hội Xu hướng bành trướng ra phía Tây Xu hướng bành trướng ra phía Tây Các bang phía nam liên minh với nhau và ra tuyên Các bang phía nam liên minh với nhau và ra tuyên bố ly khai khỏi Hợp chủng quốc Hoa Kỳ bố ly khai khỏi Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
Nội chiến bùng nổ tháng 4/1861 và kết thúc Nội chiến bùng nổ tháng 4/1861 và kết thúc tháng 4/1865 tháng 4/1865 Sự chiến thắng thuộc về phe liên bang Sự chiến thắng thuộc về phe liên bang
57
Kinh tếế MMỹỹ ththờời ki kỳỳ (1865 Kinh t
(1865 -- nay)nay)
1.1. Thời kỳ độc quyền hóa (1865
1913) Thời kỳ độc quyền hóa (1865 –– 1913)
2.2. Thời kỳ 1914
1945 Thời kỳ 1914 –– 1945
3.3. Thời kỳ 1945
1973 Thời kỳ 1945 –– 1973
4.4. Thời kỳ 1974
1982 Thời kỳ 1974 –– 1982
5.5. Thời kỳ 1983
Thời kỳ 1983 –– naynay
58
ThThờời ki kỳỳ bùng n
bùng nổổ kinh t
kinh tếế (1865
1913) (1865 –– 1913)
Thực trạng phát triển kinh tế
1865), : Sau cuộc nội chiến (1861--1865),
Thực trạng phát triển kinh tế: Sau cuộc nội chiến (1861 từ một nước phụ thuộc vào châu Âu, nước Mỹ nhanh chóng từ một nước phụ thuộc vào châu Âu, nước Mỹ nhanh chóng trở thành quốc gia công nghiệp đứng đầu thế giới. trở thành quốc gia công nghiệp đứng đầu thế giới.
Nước Mỹ vươn lên trở thành nền kinh tế số 1 thế giới Nước Mỹ vươn lên trở thành nền kinh tế số 1 thế giới
Nguyên nhân Nguyên nhân
Hậu quả của cuộc nội chiến Hậu quả của cuộc nội chiến
Sự phát triển khoa học
Nguồn lực bên ngoài Nguồn lực bên ngoài
kỹ thuật Sự phát triển khoa học –– kỹ thuật
Vai trò của các tổ chức độc quyền Vai trò của các tổ chức độc quyền
59
Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên, vị trí địa lý… Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên, vị trí địa lý…
ThThờời ki kỳỳ 1865
1865 –– 1913: Th
1913: Thựực trc trạạng phát tri
n kinh tếế ng phát triểển kinh t
Giá trị tổng sản lượng công nghiệp tăng 4,98 lần (từ 1.907 triệu USD (năm 1860) lên 9.498 triệu USD (năm 1894) Năm 1913 sản lượng thép của Mỹ vượt Đức 2 lần, vượt
Ngành khai thác than sản lượng gấp hơn 2 lần Anh và
Anh 4 lần đạt 31,3 triệu tấn.
Năm 1882 mới xuất hiện nhà máy điện đầu tiên, đến
Pháp cộng lại.
năm 1913 sản lượng điện đạt 57 triệu Kwh.
Các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng như: may mặc, giầy da, chế biến thực phẩm v.v... cũng phát triển mạnh
60
ThThờời ki kỳỳ 1865
1865 –– 1913: Th
1913: Thựực trc trạạng phát tri
n kinh tếế ng phát triểển kinh t
Với nông nghiệp, nhà nước có chính sách khuyến khích
kinh tế trang trại như không đánh thuế vào hàng nông sản
Nông nghiệp nước Mỹ đạt được những thành tựu lớn: Giá trị sản lượng nông nghiệp năm 1913 tăng 4 lần so với năm 1870, từ 2,5 tỷ USD lên 10 tỷ USD
Từ 1870 đến 1913 diện tích gieo trồng lúa mỳ tăng lên 4 lần
Nông nghiệp phát triển theo hướng chuyên canh, thâm canh, sử
dụng máy móc và kỹ thuật
Nước Mỹ cung cấp 9/10 bông; 1/4 lúa mạch trên thị trường thế giới
vào cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX.
61
ThThờời ki kỳỳ 1865
1865 –– 1913: Th
1913: Thựực trc trạạng phát tri
n kinh tếế ng phát triểển kinh t
Cơ cấu ngành kinh tế của nước Mỹ Cơ cấu ngành kinh tế của nước Mỹ
Cuối thế kỷ XIX nông nghiệp chiếm khoảng 50% trong Cuối thế kỷ XIX nông nghiệp chiếm khoảng 50% trong
tổng sản phẩm xã hội tổng sản phẩm xã hội
Đến 1913 nông nghiệp chỉ còn chiếm 30% trong tổng Đến 1913 nông nghiệp chỉ còn chiếm 30% trong tổng
62
sản phẩm xã hội. sản phẩm xã hội.
ThThờời ki kỳỳ 1865
1865 –– 1913: Th
1913: Thựực trc trạạng phát tri
n kinh tếế ng phát triểển kinh t
Giao thông vận tải được mở rộng phát triển: đường Giao thông vận tải được mở rộng phát triển: đường
bộ, đường thuỷ, đặc biệt là đường sắt bộ, đường thuỷ, đặc biệt là đường sắt
Giai đoạn 1865
1875, riêng ngành đường sắt Mỹ đã thu Giai đoạn 1865 -- 1875, riêng ngành đường sắt Mỹ đã thu
Đã xây dựng các tuyến đường sắt nối liền Đông
hút 2 tỷ USD đầu tư của nước ngoài hút 2 tỷ USD đầu tư của nước ngoài
Đã xây dựng các tuyến đường sắt nối liền Đông –– Tây, Tây,
Nam Bắc Nam Bắc
Năm 1870 chiều dài đường sắt của Mỹ là 85.000 km Năm 1870 chiều dài đường sắt của Mỹ là 85.000 km
63
Năm 1913 chiều dài đường sắt của Mỹ đạt 411.000 km Năm 1913 chiều dài đường sắt của Mỹ đạt 411.000 km
ThThờời ki kỳỳ 1865
1865 –– 1913: Th
1913: Thựực trc trạạng phát tri
n kinh tếế ng phát triểển kinh t
Mỹ trở thành nước có ngoại thương phát triển và
xuất khẩu tư bản Năm 1899 xuất khẩu tư bản của Mỹ đạt 500 triệu USD,
Năm 1870 kim ngạch xuất khẩu đạt 377 triệu USD, năm
năm 1913 đạt 2.625 triệu USD.
Thị trường đầu tư và buôn bán chủ yếu của Mỹ là
1914 đạt 5,5 tỷ USD.
64
Canađa, các nước vùng biển Caribbean, Trung Mỹ, các nước châu Á đặc biệt là Nhật Bản và Ấn Độ.
ThThờời ki kỳỳ 1914
1914 –– 1945: Di
1945: Diễễn bin biếến ln lịịch sch sửử
Nước Mỹ tham gia Chiến tranh thế giới I từ 4-1917
Khi mới tham gia nền kinh tế bị xáo trộn Tuy nhiên, chiến tranh lại kích thích nền kinh tế Mỹ phát triển Sản phẩm công nghiệp tăng 1,7 lần, nông nghiệp tăng 1,5 lần.
Bán vũ khí và thiết bị cho các nước tham chiến thu được
35 tỷ USD lợi nhuận
Sau chiến tranh Mỹ trở thành trung tâm kinh tế tài chính của thế giới tư bản chủ nghĩa, đồng thời là chủ nợ lớn nhất, riêng các nước Tây Âu vay nợ của Mỹ là 7 tỷ USD.
65
ThThờời ki kỳỳ 1914
1914 -- 1945: Di
1945: Diễễn bin biếến ln lịịch sch sửử
Cuộc khủng hoảng kinh tế 1920
66
Cuộc khủng hoảng kinh tế 1920--1921 cũng ảnh hưởng đến nền 1921 cũng ảnh hưởng đến nền kinh tế Mỹ nhưng nền kinh tế đã nhanh chóng được khôi phục kinh tế Mỹ nhưng nền kinh tế đã nhanh chóng được khôi phục 1928 và bước vào giai đoạn phát triển ổn định 1924--1928 và bước vào giai đoạn phát triển ổn định 1924 Tháng 10 năm 1929 xuất hiện khủng hoảng kinh tế Tháng 10 năm 1929 xuất hiện khủng hoảng kinh tế Đầu tiên là sự sụp đổ của công nghiệp sản xuất thép, lan sang các ngành Đầu tiên là sự sụp đổ của công nghiệp sản xuất thép, lan sang các ngành xây dựng, vận tải, thương nghiệp, nông nghiệp xây dựng, vận tải, thương nghiệp, nông nghiệp 1933, kinh tế Mỹ thụt lùi lại 20 năm Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929--1933, kinh tế Mỹ thụt lùi lại 20 năm Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 Sản xuất công nghiệp giảm 36%: 92 lò luyện thép với công suất 4 triệu Sản xuất công nghiệp giảm 36%: 92 lò luyện thép với công suất 4 triệu tấn/năm bị phá huỷ tấn/năm bị phá huỷ 6,4 triệu con lợn bị giết 6,4 triệu con lợn bị giết 13 vạn công ty bị phá sản 13 vạn công ty bị phá sản hơn 10.000 ngân hàng bị đóng cửa hơn 10.000 ngân hàng bị đóng cửa 100.000 lít sữa bò đổ xuống cống 100.000 lít sữa bò đổ xuống cống Năm 1932 có hơn 12 triệu người bị thất nghiệp (25% lực lượng lao động) Năm 1932 có hơn 12 triệu người bị thất nghiệp (25% lực lượng lao động)
ThThờời ki kỳỳ 1914
1914 -- 1945: Di
1945: Diễễn bin biếến ln lịịch sch sửử
Tháng 12
1941 Mỹ tham gia chiến tranh thế giới II Tháng 12 -- 1941 Mỹ tham gia chiến tranh thế giới II
Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, Mỹ thiệt hại không Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, Mỹ thiệt hại không đáng kể đáng kể
Giai đoạn 1940
Tiếp tục giàu lên vì chiến tranh nhờ bán vũ khí cho các Tiếp tục giàu lên vì chiến tranh nhờ bán vũ khí cho các nước Đồng Minh, Mỹ thu được 117,2 tỷ USD lợi nhuận nước Đồng Minh, Mỹ thu được 117,2 tỷ USD lợi nhuận
Giai đoạn 1940--1945 sản xuất công nghiệp tăng gấp đôi; 1945 sản xuất công nghiệp tăng gấp đôi; GDP tăng hơn 2 lần từ 99,7 tỷ USD lên 211,9 tỷ USD GDP tăng hơn 2 lần từ 99,7 tỷ USD lên 211,9 tỷ USD
67
Sau chiến tranh nước Mỹ chiếm hơn 50% sản xuất công Sau chiến tranh nước Mỹ chiếm hơn 50% sản xuất công nghiệp, ¾ tổng kim ngạch xuất nhập khẩu, gần ¾ dự trữ nghiệp, ¾ tổng kim ngạch xuất nhập khẩu, gần ¾ dự trữ vàng của hệ thống các nước tư bản chủ nghĩa vàng của hệ thống các nước tư bản chủ nghĩa
ThThờời ki kỳỳ 1945
1973 1945 -- 1973
Kế hoạch Marshall và điều chỉnh kinh tế sau chiến Kế hoạch Marshall và điều chỉnh kinh tế sau chiến
tranh tranh Kế hoạch Marshall viện trợ cho Tây Âu (12,5 tỷ USD Kế hoạch Marshall viện trợ cho Tây Âu (12,5 tỷ USD (tính đến 12 1951), trong đó 16% là tư liệu sản xuất, (tính đến 12--1951), trong đó 16% là tư liệu sản xuất, còn lại là hàng tiêu dùng còn lại là hàng tiêu dùng Viện trợ cho Nhật Bản 2,3 tỷ USD Viện trợ cho Nhật Bản 2,3 tỷ USD Xâm nhập thị trường các nước châu Á, Phi, Mỹ latinh Xâm nhập thị trường các nước châu Á, Phi, Mỹ latinh thông qua các chương trình viện trợ thông qua các chương trình viện trợ Điều chỉnh nền kinh tế từ nền kinh tế phục vụ chiến Điều chỉnh nền kinh tế từ nền kinh tế phục vụ chiến tranh sang thời bình tranh sang thời bình Kết quả: Nền kinh tế Mỹ tiếp tục duy trì được tốc độ Kết quả: Nền kinh tế Mỹ tiếp tục duy trì được tốc độ tăng trưởng khá cao tăng trưởng khá cao 1973 Giai đoạn 1951 –– 1973 Giai đoạn 1951
68
ĐiĐiềều chu chỉỉnh nnh nềền kinh t
n kinh tếế sau chi
n tranh sau chiếến tranh
Từ 1943, Chính phủ Mỹ đã áp dụng các biện pháp giảm sản xuất quân Từ 1943, Chính phủ Mỹ đã áp dụng các biện pháp giảm sản xuất quân sự và phục hồi sản xuất dân dụng sự và phục hồi sản xuất dân dụng
Chính phủ tạo việc làm và cấp học phí cho hàng triệu quân nhân phục Chính phủ tạo việc làm và cấp học phí cho hàng triệu quân nhân phục viên học nghề viên học nghề
Chính phủ chuyển nhượng cho tư nhân các cơ sở công nghiệp quân sự, Chính phủ chuyển nhượng cho tư nhân các cơ sở công nghiệp quân sự, khuyến khích đầu tư tư nhân. Tổng đầu tư tư nhân đạt 156,9 tỷ USD khuyến khích đầu tư tư nhân. Tổng đầu tư tư nhân đạt 156,9 tỷ USD (1945 1949), trong đó đầu tư vào thiết bị mới bình quân mỗi năm là (1945 -- 1949), trong đó đầu tư vào thiết bị mới bình quân mỗi năm là 14,4 tỷ USD 14,4 tỷ USD
Chính phủ đã xóa bỏ chế độ phân phối hàng tiêu dùng thời chiến, nới Chính phủ đã xóa bỏ chế độ phân phối hàng tiêu dùng thời chiến, nới lỏng và kích thích tiêu dùng lỏng và kích thích tiêu dùng
Chính phủ thực hiện mở rộng bảo hiểm xã hội và nâng mức lương tối Chính phủ thực hiện mở rộng bảo hiểm xã hội và nâng mức lương tối thiểu, phát triển xây dựng nhà ở công cộng giá rẻ... thiểu, phát triển xây dựng nhà ở công cộng giá rẻ...
69
Giai đoạạn 1951 Giai đo
1973 n 1951 -- 1973
Chính sách tiền lương và phúc lợi xã hội cao: Thời kỳ 1950
70
Các chính sách kinh tế của chính phủ thể hiện sự vận dụng Các chính sách kinh tế của chính phủ thể hiện sự vận dụng học thuyết Keynes học thuyết Keynes Cụ thể: Cụ thể: Tỷ lệ tích lũy tư bản trong GDP của Mỹ 15,3% giai đoạn (1964-- Tỷ lệ tích lũy tư bản trong GDP của Mỹ 15,3% giai đoạn (1964 1973), đầu tư tư nhân của Mỹ từ 1953 1973 tăng từ 53 tỷ USD lên 1973), đầu tư tư nhân của Mỹ từ 1953--1973 tăng từ 53 tỷ USD lên 209 tỷ USD 209 tỷ USD Tăng chi tiêu cho quân sự và đầu tư cho nghiên cứu khoa học (chi Tăng chi tiêu cho quân sự và đầu tư cho nghiên cứu khoa học (chi của chính phủ cho nghiên cứu khoa học chiếm 50%, chú trọng các của chính phủ cho nghiên cứu khoa học chiếm 50%, chú trọng các hạng mục điện tử, vi điện tử, máy tính điện tử, năng lượng nguyên hạng mục điện tử, vi điện tử, máy tính điện tử, năng lượng nguyên tử, nghiên cứu vũ trụ... tử, nghiên cứu vũ trụ... Phát triển khoa học giáo dục: Năm 1950, kinh phí giáo dục của Mỹ Phát triển khoa học giáo dục: Năm 1950, kinh phí giáo dục của Mỹ chiếm 3,38% tổng sản phẩm quốc dân, đến năm 1970 lên trên 7% chiếm 3,38% tổng sản phẩm quốc dân, đến năm 1970 lên trên 7% 1972, Chính sách tiền lương và phúc lợi xã hội cao: Thời kỳ 1950--1972, tốc độ tăng lương danh nghĩa bình quân 4,7% (tốc độ tăng giá bình tốc độ tăng lương danh nghĩa bình quân 4,7% (tốc độ tăng giá bình quân 2,5%); Tăng chi ngân sách cho phúc lợi xã hội (bảo hiểm xã quân 2,5%); Tăng chi ngân sách cho phúc lợi xã hội (bảo hiểm xã hội cho người già, tàn tật, tai nạn lao động, thất nghiệp...) hội cho người già, tàn tật, tai nạn lao động, thất nghiệp...) Mở rộng hoạt động kinh tế đối ngoại Mở rộng hoạt động kinh tế đối ngoại
Giai đoạạn 1951 Giai đo
n 1951 –– 1973: M
1973: Mộột st sốố đđặặc đic điểểmm
Tốc độ tăng GDP bình quân của Mỹ những năm Tốc độ tăng GDP bình quân của Mỹ những năm
1973 là 3,5% (Nhật 9,8%, Pháp 5,2%, Tây 1953--1973 là 3,5% (Nhật 9,8%, Pháp 5,2%, Tây 1953
Đức 5,9%...) Đức 5,9%...)
Mỹ vẫn là cường quốc kinh tế có ưu thế về kinh tế, Mỹ vẫn là cường quốc kinh tế có ưu thế về kinh tế,
kỹ thuật tài chính, tiền tệ, và khoa học -- kỹ thuật tài chính, tiền tệ, và khoa học
Địa vị tương đối của Mỹ trong nền kinh tế thế giới Địa vị tương đối của Mỹ trong nền kinh tế thế giới
tư bản giảm sút liên tục tư bản giảm sút liên tục
71
m sút tươương đng đốối đi địịa a
Nguyên nhân dẫẫn đn đếến sn sựự gigiảảm sút t Nguyên nhân d vvịị kinh t
kinh tếế ccủủa Ma Mỹỹ
Chính sách chạy đua vũ trang nên ngân sách quân sự tăng Chính sách chạy đua vũ trang nên ngân sách quân sự tăng nhanh; lún sâu vào các cuộc chiến tranh (chiến tranh Việt nhanh; lún sâu vào các cuộc chiến tranh (chiến tranh Việt Nam khoảng 352 tỷ USD) Nam khoảng 352 tỷ USD)
Tốc độ tăng năng suất lao động giảm sút, lợi thế so sánh Tốc độ tăng năng suất lao động giảm sút, lợi thế so sánh giảm xuống do tiền lương cao giảm xuống do tiền lương cao
Đầu tư trong nước tăng tương đối chậm, đầu tư ra nước Đầu tư trong nước tăng tương đối chậm, đầu tư ra nước ngoài tăng nhanh ngoài tăng nhanh
Đồng đôla Mỹ bị mất giá, hai lần phá giá đồng đôla (18 Đồng đôla Mỹ bị mất giá, hai lần phá giá đồng đôla (18--1212-- 1973, USD giảm 10% 1971, USD giảm giá 7,89%; 13--22--1973, USD giảm 10% 1971, USD giảm giá 7,89%; 13
72
Phương pháp quản lý Taylor trong quản lý công nghiệp Phương pháp quản lý Taylor trong quản lý công nghiệp không còn phát huy tác dụng từ những năm 1970 không còn phát huy tác dụng từ những năm 1970
ThThờời ki kỳỳ 1974
1974 -- 1982
1982: : ĐĐặặc đic điểểm kinh t m kinh tếế
GDP tăng bình quân 2,3%. Khủng hoảng kinh tế đi liền GDP tăng bình quân 2,3%. Khủng hoảng kinh tế đi liền với khủng hoảng cơ cấu, khủng hoảng nguyên liệu năng với khủng hoảng cơ cấu, khủng hoảng nguyên liệu năng lượng, khủng hoảng tài chính, tiền tệ. Lạm phát, thất lượng, khủng hoảng tài chính, tiền tệ. Lạm phát, thất nghiệp gia tăng nghiệp gia tăng
Địa vị kinh tế của Mỹ tiếp tục giảm tương đối so với Nhật Địa vị kinh tế của Mỹ tiếp tục giảm tương đối so với Nhật Bản và Tây Âu Bản và Tây Âu
Nguyên nhân: Nguyên nhân:
Đầu tư vốn cho kinh tế tăng chậm Đầu tư vốn cho kinh tế tăng chậm
Tác động khủng hoảng nguyên liệu và năng lượng Tác động khủng hoảng nguyên liệu và năng lượng
Thị trường trong nước thu hẹp do thu nhập thực tế của người lao Thị trường trong nước thu hẹp do thu nhập thực tế của người lao động giảm mạnh động giảm mạnh
73
ThThờời ki kỳỳ 1983
1983 -- nay: Đi
nh kinh tếế nay: Điềều chu chỉỉnh kinh t
Tăng cường nghiên cứu và ứng dụng thành tựu của cách Tăng cường nghiên cứu và ứng dụng thành tựu của cách
mạng khoa học và công nghệ mạng khoa học và công nghệ
Đổi mới tổ chức và quản lý trong công nghiệp Đổi mới tổ chức và quản lý trong công nghiệp
Tăng cường đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và thu hút đầu Tăng cường đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và thu hút đầu
tư trực tiếp từ nước ngoài tư trực tiếp từ nước ngoài
Phát triển mạnh các công ty xuyên quốc gia Phát triển mạnh các công ty xuyên quốc gia
74
Điều chỉnh vai trò điều tiết kinh tế của nhà nước Điều chỉnh vai trò điều tiết kinh tế của nhà nước
Tình hình kinh tếế MMỹỹ (1990 Tình hình kinh t
2002) (1990 –– 2002)
1 0
7 ,5
7 ,5
6 ,9
8
6 ,1
5 ,9
5 ,6
5 ,6
5 ,4
5 ,2
5 ,2
6
4 ,7
4 ,5
4 ,2
4
4 ,3
3 ,5
4
3 ,7
2 ,9
4
2 ,7
4 ,4
2 ,5
4 ,2
2 ,6
3 ,9
)
1 ,6
2
1 ,3
%
2 ,7
2 ,5
2 ,6
2 ,4
(
2 ,3
2 ,4
2 ,3
2 ,2
2
1 ,3
1 ,1
0 ,8 3
0
-0 ,3
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
9
9
0
9
9
9
9
9
9
9
9
0
0
9
9
0
9
9
9
9
9
9
9
9
0
0
0
1
4
7
8
1
2
2
6
9
3
5
0
-1
-2
-1 ,6
-2 ,2
-2 ,6
-3 ,1
-4
-3 ,8
-4 ,1
-4 ,1
-6
G D P
L ¹m p h ¸t
ThÊt n ghiÖp
Th©m hô t NS (% G D P )
75
ChChươương 3
ng 3 -- KINH T
KINH TẾẾ NHNHẬẬT BT BẢẢNN
Kết cấu chương Kết cấu chương
I.I.
Đặc điểm kinh tế phong kiến Nhật Bản Đặc điểm kinh tế phong kiến Nhật Bản
Kinh tế Nhật Bản từ sau cải cách Minh Trị đến hết II.II. Kinh tế Nhật Bản từ sau cải cách Minh Trị đến hết
1945) Chiến tranh thế giới II (1868 -- 1945) Chiến tranh thế giới II (1868
Kinh tế Nhật Bản thời kỳ sau Chiến tranh thế giới III. Kinh tế Nhật Bản thời kỳ sau Chiến tranh thế giới III.
II (1945 đến nay) II (1945 đến nay)
76
i cách Minh Kinh tếế NhNhậật Bt Bảản thn thờời ki kỳỳ ttừừ ccảải cách Minh Kinh t TrTrịị đđếến hn hếết chi
n tranh thếế gigiớới IIi II
t chiếến tranh th
Cải cách Minh Trị (Meiji) 1.1. Cải cách Minh Trị (Meiji)
Cách mạng công nghiệp 2.2. Cách mạng công nghiệp
Sự phát triển của đế quốc Nhật 3.3. Sự phát triển của đế quốc Nhật
77
CCảải cách Minh Tr
1868) i cách Minh Trịị (t(từừ 11--1868)
Cải cách hành chính Cải cách hành chính Cải cách ruộng đất Cải cách ruộng đất Cải cách về kinh tế -- tài chính tài chính Cải cách về kinh tế Khuyến khích phát triển công nghiệp Khuyến khích phát triển công nghiệp Mở cửa tăng cường giao lưu kinh tế với nước ngoài Mở cửa tăng cường giao lưu kinh tế với nước ngoài Cải cách giáo dục Cải cách giáo dục Cải cách Minh Trị là cuộc cách mạng tư sản Nhận xét: Cải cách Minh Trị là cuộc cách mạng tư sản Nhận xét:
không triệt để vì chính thể phong kiến đã không bị xóa bỏ không triệt để vì chính thể phong kiến đã không bị xóa bỏ hoàn toàn. Giai cấp tư sản và tầng lớp phong kiến trở hoàn toàn. Giai cấp tư sản và tầng lớp phong kiến trở thành chỗ dựa của nền quân chủ chuyên chế. thành chỗ dựa của nền quân chủ chuyên chế.
78
Cách mạạng công nghi Cách m
ng công nghiệệp Nhp Nhậật Bt Bảảnn
Tiền đề: thuận lợi
khó khăn Tiền đề: thuận lợi –– khó khăn
Diễn biến Diễn biến
Đặc điểm Đặc điểm
Tác động về kinh tế
xã hội Tác động về kinh tế -- xã hội
Từ năm 1880 đến 1913, sản lượng khai thác than tăng Từ năm 1880 đến 1913, sản lượng khai thác than tăng lên 8,2 lần từ 5,3 lên 21,3 triệu tấn, sản lượng đồng tăng lên 8,2 lần từ 5,3 lên 21,3 triệu tấn, sản lượng đồng tăng 66,5 triệu tấn 12,5 lần từ 5,3 lên 66,5 triệu tấn 12,5 lần từ 5,3 lên
79
Tốc độ phát triển công nghiệp trung bình 6%/năm Tốc độ phát triển công nghiệp trung bình 6%/năm
Cách mạạng công nghi Cách m
ng công nghiệệp Nhp Nhậật: Đt: Đặặc đic điểểmm
Khởi đầu bằng công nghiệp nhẹ nhưng các ngành công Khởi đầu bằng công nghiệp nhẹ nhưng các ngành công
nghiệp nặng, giao thông vận tải, công nghiệp quốc phòng đã nghiệp nặng, giao thông vận tải, công nghiệp quốc phòng đã
xuất hiện rất sớm và phát triển nhanh xuất hiện rất sớm và phát triển nhanh
Nguồn vốn chủ yếu dựa vào trong nước Nguồn vốn chủ yếu dựa vào trong nước
Nhà nước Nhật Bản có vai trò quan trọng trong cách mạng Nhà nước Nhật Bản có vai trò quan trọng trong cách mạng
công nghiệp công nghiệp
Sự tách rời giữa nông nghiệp và công nghiệp (nông nghiệp Sự tách rời giữa nông nghiệp và công nghiệp (nông nghiệp
80
ngày càng lạc hậu hơn so với sự phát triển của công nghiệp)) ngày càng lạc hậu hơn so với sự phát triển của công nghiệp
n trong cách a nhà nướước Nhc Nhậật Bt Bảản trong cách
Vai trò củủa nhà n Vai trò c ng công nghiệệpp mmạạng công nghi
81
Trực tiếp đầu tư xây dựng các cơ sở công nghiệp dựa trên Trực tiếp đầu tư xây dựng các cơ sở công nghiệp dựa trên nền tảng kỹ thuật hiện đại của phương Tây khi đó, sau bán nền tảng kỹ thuật hiện đại của phương Tây khi đó, sau bán lại cho tư nhân với giá thấp hơn giá vốn đầu tư ban đầu lại cho tư nhân với giá thấp hơn giá vốn đầu tư ban đầu Xây dựng và phát triển hạ tầng cơ sở Xây dựng và phát triển hạ tầng cơ sở Có chính sách khuyến khích tư nhân phát triển công Có chính sách khuyến khích tư nhân phát triển công nghiệp nghiệp Tạo điều kiện thuận lợi cho nhập khẩu nguyên liệu, kỹ thuật Tạo điều kiện thuận lợi cho nhập khẩu nguyên liệu, kỹ thuật từ nước ngoài từ nước ngoài Hỗ trợ tư nhân trong nước tích lũy vốn, trợ cấp cho xuất Hỗ trợ tư nhân trong nước tích lũy vốn, trợ cấp cho xuất khẩu các sản phẩm quan trọng… khẩu các sản phẩm quan trọng… Khuyến khích các doanh nghiệp nhỏ liên kết thành các công Khuyến khích các doanh nghiệp nhỏ liên kết thành các công ty cổ phần để khắc phục hạn chế về quy mô… ty cổ phần để khắc phục hạn chế về quy mô…
ThThờời ki kỳỳ sau chi
sau chiếến tranh th
n tranh thếế gigiớới II (1945
i II (1945 -- nay)nay)
1.1. Giai đoạn khôi phục kinh tế (1945
1951) Giai đoạn khôi phục kinh tế (1945 –– 1951)
Giai đoạn phát triển “thần kỳ” (1952 –– 2.2. Giai đoạn phát triển “thần kỳ” (1952
1973) 1973)
Giai đoạn từ 1974 đến nay 3.3. Giai đoạn từ 1974 đến nay
Khủng hoảng và điều chỉnh kinh tế Khủng hoảng và điều chỉnh kinh tế
Tình hình kinh tế Tình hình kinh tế
82
1. Giai đoạạn khôi ph 1. Giai đo
n khôi phụục kinh t
c kinh tếế (1945
1951) (1945 –– 1951)
Hậu quả của chiến tranh Hậu quả của chiến tranh Nền kinh tế bị tàn phá nặng nề: Nền kinh tế bị tàn phá nặng nề:
34% công cụ, máy móc công nghiệp, 25% công trình xây dựng, 34% công cụ, máy móc công nghiệp, 25% công trình xây dựng, 82% tàu biển bị tàn phá; 82% tàu biển bị tàn phá; Sản xuất nông lâm nghiệp bằng 59,3% so với 1937, công nghiệp Sản xuất nông lâm nghiệp bằng 59,3% so với 1937, công nghiệp chế tạo bằng 52,7%, dệt bằng 6,4%. chế tạo bằng 52,7%, dệt bằng 6,4%. Tổng giá trị thiệt hại lên tới 61,3 tỷ yên ngang với tổng giá trị Tổng giá trị thiệt hại lên tới 61,3 tỷ yên ngang với tổng giá trị tài sản quốc gia năm 1935. tài sản quốc gia năm 1935.
83
Các vấn đề cấp bách: thất nghiệp (13,1 triệu), lạm phát Các vấn đề cấp bách: thất nghiệp (13,1 triệu), lạm phát rất cao, thiếu năng lượng và nguyên liệu rất cao, thiếu năng lượng và nguyên liệu Nhật Bản bị quân đội đồng minh (Mỹ) chiếm đóng Nhật Bản bị quân đội đồng minh (Mỹ) chiếm đóng Cải cách kinh tế sau chiến tranh Cải cách kinh tế sau chiến tranh Kết quả Kết quả
CCảải cách kinh t
i cách kinh tếế trong giai đo
trong giai đoạạn 1945
1951 n 1945 –– 1951
Cải cách về tài chính
Giải thể các nhóm Zaibatsu nhằm tiêu diệt sức mạnh quân sự Giải thể các nhóm Zaibatsu nhằm tiêu diệt sức mạnh quân sự của Nhật Bản, xóa bỏ quyền kiểm soát của một số công ty lớn của Nhật Bản, xóa bỏ quyền kiểm soát của một số công ty lớn đối với nền kinh tế Nhật Bản đối với nền kinh tế Nhật Bản Cải cách ruộng đất: quy định mức hạn điền tối đa là 5 ha, sau Cải cách ruộng đất: quy định mức hạn điền tối đa là 5 ha, sau giảm xuống còn 1 ha. Số còn lại nhà nước sẽ mua lại và chuyển giảm xuống còn 1 ha. Số còn lại nhà nước sẽ mua lại và chuyển nhượng cho những nông dân không có ruộng đất nhượng cho những nông dân không có ruộng đất Giải quyết vấn đề việc làm, cải thiện điều kiện làm việc, tăng Giải quyết vấn đề việc làm, cải thiện điều kiện làm việc, tăng lương cho công nhân: có ba đạo luật được ban hành: Luật công lương cho công nhân: có ba đạo luật được ban hành: Luật công đoàn, Luật tiêu chuẩn lao động, Luật điều chỉnh các quan hệ lao đoàn, Luật tiêu chuẩn lao động, Luật điều chỉnh các quan hệ lao độngđộng Cải cách về tài chính –– tiền tệ: thực hiện cân bằng ngân sách và tiền tệ: thực hiện cân bằng ngân sách và quy định tỷ giá cố định 1 đô la Mỹ = 360 yên (1949) quy định tỷ giá cố định 1 đô la Mỹ = 360 yên (1949)
84
Giai đoạạn phát tri Giai đo
n phát triểển “thn “thầần kn kỳỳ” (1952
1973) ” (1952 –– 1973)
Tốc độ tăng trưởng công nghiệp giai đoạn 1950
Thực trạng phát triển kinh tế Thực trạng phát triển kinh tế Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GDP) cao, bình quân Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GDP) cao, bình quân 9,8%/năm 9,8%/năm Tốc độ tăng trưởng công nghiệp giai đoạn 1950--1960 là 1960 là 1969 là 13,5%. 15,9%; giai đoạn 1960--1969 là 13,5%. 15,9%; giai đoạn 1960 Một số ngành công nghiệp phát triển nhanh và nhanh chóng vươn Một số ngành công nghiệp phát triển nhanh và nhanh chóng vươn lên đứng hàng đầu thế giới: các sản phẩm điện, điện tử, bán dẫn, lên đứng hàng đầu thế giới: các sản phẩm điện, điện tử, bán dẫn, đóng tàu…, sản lượng ôtô, xi măng, sản phẩm hóa chất… đứng đóng tàu…, sản lượng ôtô, xi măng, sản phẩm hóa chất… đứng thứ 2 thứ 2
Cơ cấu kinh tế biến đổi nhanh chóng Cơ cấu kinh tế biến đổi nhanh chóng
Năm 1952: Nông nghiệp 22,6%; công nghiệp, xây dựng 31,3% Năm 1952: Nông nghiệp 22,6%; công nghiệp, xây dựng 31,3% Năm 1968: Nông nghiệp 9,9%; công nghiệp, xây dựng 38,6% Năm 1968: Nông nghiệp 9,9%; công nghiệp, xây dựng 38,6% Ngoại thương phát triển nhanh, năm 1950 là 1,7 tỷ USD, Ngoại thương phát triển nhanh, năm 1950 là 1,7 tỷ USD, năm 1971 là 43,6 tỷ USD. Nhật Bản xuất siêu từ 1965 năm 1971 là 43,6 tỷ USD. Nhật Bản xuất siêu từ 1965
85
c dân c tăng tổổng sng sảản phn phẩẩm qum quốốc dân
So sánh vềề mmứức tăng t So sánh v ththựực tc tếế gigiữữa các n
a các nướước tc tưư bbảản phát tri
n (%) n phát triểển (%)
14
12,1
12
10,6
9
10
8,8
8,7
8,3
7,6
7,2
8
)
6,6
6,2
%
5,9
5,9
(
5,5
5,4
5,4
6
5
4,9
4,8
4,8
4,7
3,8
3,7
3,6
3,3
3,2
4
2,7
2,5
2,3
2,1
1,9
2
0
1951-55
1955-61
1961-65
1965-70
1970-73
Anh
Ph¸p
CHLB §øc
NhËt
Italia Mü 86
a kinh tếế ng nhanh củủa kinh t
Nguyên nhân tăng trưởưởng nhanh c Nguyên nhân tăng tr n giai đoạạn 1952 NhNhậật Bt Bảản giai đo
1973 n 1952 -- 1973
Phát huy vai trò nhân tố con người Phát huy vai trò nhân tố con người Duy trì mức tích lũy cao thường xuyên, sử dụng Duy trì mức tích lũy cao thường xuyên, sử dụng vốn đầu tư có hiệu quả cao vốn đầu tư có hiệu quả cao Tiếp cận và ứng dụng nhanh chóng những tiến bộ Tiếp cận và ứng dụng nhanh chóng những tiến bộ kỹ thuật khoa học -- kỹ thuật khoa học Chú trọng vai trò điều tiết kinh tế của Nhà nước Chú trọng vai trò điều tiết kinh tế của Nhà nước Mở rộng thị trường trong nước và nước ngoài Mở rộng thị trường trong nước và nước ngoài Kết hợp khéo léo cấu trúc kinh tế hai tầng Kết hợp khéo léo cấu trúc kinh tế hai tầng Đẩy mạnh hợp tác với Mỹ và các nước khác Đẩy mạnh hợp tác với Mỹ và các nước khác
87
VVềề nhân t
nhân tốố con ng
con ngườười (ngu
i (nguồồn nhân l
n nhân lựực)c)
Lực lượng lao động đông đảo, có trình độ văn hóa Lực lượng lao động đông đảo, có trình độ văn hóa khá cao, có kỹ năng nghề nghiệp, có tinh thần khá cao, có kỹ năng nghề nghiệp, có tinh thần trách nhiệm với công việc trách nhiệm với công việc Giáo dục: văn hóa, truyền thống Giáo dục: văn hóa, truyền thống Đào tạo nghề: lao động kỹ thuật, quản lý Đào tạo nghề: lao động kỹ thuật, quản lý Sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực Sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực Chế độ đãi ngộ (đặc biệt đối với lao động suốt đời) Chế độ đãi ngộ (đặc biệt đối với lao động suốt đời) Môi trường làm việc, quan hệ lao động mang tính gia Môi trường làm việc, quan hệ lao động mang tính gia đìnhđình
Công thức thành công: “Công nghệ phương Tây + Công thức thành công: “Công nghệ phương Tây + Tính cách Nhật Bản” Tính cách Nhật Bản”
88
VVềề tích l
tích lũũy và s
y và sửử ddụụng vng vốốnn
Tích lũy và huy động vốn Tích lũy và huy động vốn Tỷ lệ cao, thường xuyên Tỷ lệ cao, thường xuyên Từ một nước trong tình trạng thiếu vốn, Nhật Từ một nước trong tình trạng thiếu vốn, Nhật Bản đã đáp ứng đủ nhu cầu vốn cho đầu tư phát Bản đã đáp ứng đủ nhu cầu vốn cho đầu tư phát triển triển Không phụ thuộc nhiều vào nguồn vốn bên ngoài Không phụ thuộc nhiều vào nguồn vốn bên ngoài Sử dụng vốn Sử dụng vốn Táo bạo Táo bạo Hiệu quả sử dụng vốn cao Hiệu quả sử dụng vốn cao
89
Tích luỹỹ vvốốnn Tích lu
Giai đoạn 1952
Huy động tiết kiệm cá nhân: Từ 1961
1973 chiếm 30 đến 35% thu nhập Giai đoạn 1952 –– 1973 chiếm 30 đến 35% thu nhập quốc dân quốc dân Biện pháp Biện pháp Tận dụng triệt để nguồn lao động trong nước, áp dụng Tận dụng triệt để nguồn lao động trong nước, áp dụng chế độ tiền lương thấp chế độ tiền lương thấp 1967, tỷ lệ gửi tiết Huy động tiết kiệm cá nhân: Từ 1961--1967, tỷ lệ gửi tiết kiệm trong thu nhập quốc dân là 18,6% (Mỹ 6,2% và kiệm trong thu nhập quốc dân là 18,6% (Mỹ 6,2% và Anh 7,7%) Anh 7,7%) Giảm chi phí quân sự (dưới 1% GNP); chi hành chính; Giảm chi phí quân sự (dưới 1% GNP); chi hành chính; hạn chế các khoản chi tiêu cho phúc lợi xã hội, y tế... hạn chế các khoản chi tiêu cho phúc lợi xã hội, y tế... Huy động vốn nước ngoài: ODA, vay thương mại, Huy động vốn nước ngoài: ODA, vay thương mại, đầu tư nước ngoài đầu tư nước ngoài
90
Chính sách thu hút đầầu tu tưư nnướước ngoài c Chính sách thu hút đ
c ngoài củủa a
NhNhậật Bt Bảảnn
Kiểm soát chặt chẽ nguồn vốn đầu tư trực Kiểm soát chặt chẽ nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) tiếp nước ngoài (FDI)
Chỉ khuyến khích với những ngành có thể Chỉ khuyến khích với những ngành có thể mang lại cho Nhật Bản bí quyết kỹ thuật, mang lại cho Nhật Bản bí quyết kỹ thuật, công nghệ mới công nghệ mới
Tại sao như vậy? Tại sao như vậy?
91
SSửử ddụụng vng vốốn: táo b
n: táo bạạo, có hi
o, có hiệệu quu quảả caocao
Đầu tư có lựa chọn, tập trung vào những ngành Đầu tư có lựa chọn, tập trung vào những ngành
mũi nhọn (đóng tàu, chế tạo máy, hóa chất, điện mũi nhọn (đóng tàu, chế tạo máy, hóa chất, điện
tử và vi điện tử... ) tử và vi điện tử... )
Tăng cường đầu tư ra nước ngoài nhằm khai thác Tăng cường đầu tư ra nước ngoài nhằm khai thác
tài nguyên và mở rộng thị trường tài nguyên và mở rộng thị trường
Đầu tư phát triển khoa học
kỹ thuật Đầu tư phát triển khoa học –– kỹ thuật
92
n và ứứng dng dụụng nhanh chóng nh
ng nhanh chóng nhữững ng
VVềề titiếếp cp cậận và thành tựựu khoa h thành t
u khoa họọc c –– kkỹỹ thuthuậậtt
Tăng kinh phí cho nghiên cứu và phát triển (R&D), 1955 Tăng kinh phí cho nghiên cứu và phát triển (R&D), 1955 chiếm 0,84% thu nhập quốc dân, năm 1970 là 1,96% chiếm 0,84% thu nhập quốc dân, năm 1970 là 1,96%
Phát triển các cơ sở nghiên cứu khoa học
Phát triển các cơ sở nghiên cứu khoa học –– kỹ thuật: số kỹ thuật: số phòng thí nghiệm năm 1955 là 1.445; năm 1970 là 12.594 phòng thí nghiệm năm 1955 là 1.445; năm 1970 là 12.594
Chú trọng đào tạo nhân lực khoa học
kỹ thuật: năm Chú trọng đào tạo nhân lực khoa học –– kỹ thuật: năm 1970 có tới 419.000 nhà khoa học và chuyên gia kỹ thuật 1970 có tới 419.000 nhà khoa học và chuyên gia kỹ thuật
Chú trọng nghiên cứu ứng dụng Chú trọng nghiên cứu ứng dụng
Nhập khẩu phát minh, sáng chế, nhập khẩu công nghệ Nhập khẩu phát minh, sáng chế, nhập khẩu công nghệ hiện đại để tiếp cận những thành tựu mới nhất hiện đại để tiếp cận những thành tựu mới nhất
93
KKếết qut quảả
Nền khoa học
kỹ thuật của Nhật Bản có bước Nền khoa học -- kỹ thuật của Nhật Bản có bước
phát triển nhảy vọt, đuổi kịp các nước tư bản phát phát triển nhảy vọt, đuổi kịp các nước tư bản phát
triển khác triển khác
Đầu những năm 1970, Nhật Bản đã đạt trình độ Đầu những năm 1970, Nhật Bản đã đạt trình độ
cao về tự động hóa, về sử dụng máy tính trong một cao về tự động hóa, về sử dụng máy tính trong một
số ngành sản xuất... số ngành sản xuất...
94
VVềề vai trò c
vai trò củủa nhà n
a nhà nướước c
Xác định chiến lược phát triển (Bộ Công nghiệp và Thương Xác định chiến lược phát triển (Bộ Công nghiệp và Thương
mại quốc tế -- MITI)MITI) mại quốc tế
Đề ra các kế hoạch phát triển (kế hoạch 5 năm) Đề ra các kế hoạch phát triển (kế hoạch 5 năm)
Tạo môi trường kinh tế thuận lợi thông qua hoàn thiện hệ Tạo môi trường kinh tế thuận lợi thông qua hoàn thiện hệ
Điều tiết thông qua các chính sách tài chính
thống pháp luật thống pháp luật
tiền tệ (qua Điều tiết thông qua các chính sách tài chính -- tiền tệ (qua
BOJ: Bank of Japan) NHTW –– BOJ: Bank of Japan) NHTW
Đầu tư xây dựng hạ tầng cơ sở, các ngành công nghiệp mới Đầu tư xây dựng hạ tầng cơ sở, các ngành công nghiệp mới
95
và cho R&D (Research & Development) và cho R&D (Research & Development)
VVềề mmởở rrộộng thng thịị trtrườường trong và ngoài n
ng trong và ngoài nướướcc
Với thị trường trong nước Với thị trường trong nước
Mở rộng thị trường nông thôn (thông qua các chương trình Mở rộng thị trường nông thôn (thông qua các chương trình cải cách ruộng đất, phát triển mô hình nông trại nhỏ…) cải cách ruộng đất, phát triển mô hình nông trại nhỏ…)
Thị trường nội địa mở rộng còn do sự gia tăng dân số, việc Thị trường nội địa mở rộng còn do sự gia tăng dân số, việc làm, thu nhập thực tế của người lao động... làm, thu nhập thực tế của người lao động...
Các doanh nghiệp đưa ra thị trường sản phẩm đảm bảo Các doanh nghiệp đưa ra thị trường sản phẩm đảm bảo chất lượng như hàng xuất khẩu chất lượng như hàng xuất khẩu
Bảo hộ các ngành sản xuất trong nước đồng thời tiến hành Bảo hộ các ngành sản xuất trong nước đồng thời tiến hành tự do hóa thương mại và hội nhập một cách thận trọng tự do hóa thương mại và hội nhập một cách thận trọng
96
VVềề mmởở rrộộng thng thịị trtrườường trong và ngoài n
ng trong và ngoài nướướcc
Với thị trường nước ngoài Với thị trường nước ngoài
Tăng khả năng cạnh tranh của hàng hóa bằng giảm chi Tăng khả năng cạnh tranh của hàng hóa bằng giảm chi
phí và nâng cao chất lượng sản phẩm phí và nâng cao chất lượng sản phẩm
Thực hiện chính sách đối ngoại linh hoạt: lôi kéo về Thực hiện chính sách đối ngoại linh hoạt: lôi kéo về
chính trị kết hợp với viện trợ, tăng cường quan hệ chính trị kết hợp với viện trợ, tăng cường quan hệ
thương mại, đầu tư với các nước đang phát triển; Khai thương mại, đầu tư với các nước đang phát triển; Khai
thác những lợi thế trong quan hệ với Mỹ và các tổ chức thác những lợi thế trong quan hệ với Mỹ và các tổ chức
97
kinh tế quốc tế như IBRD, GATT, OECD… kinh tế quốc tế như IBRD, GATT, OECD…
VVềề mô hình k
mô hình kếết ct cấấu doanh nghi
u doanh nghiệệp p
Khu vực 2: Các doanh nghiệp nhỏ, kỹ thuật
Nhật Bản có mô hình kết cấu 2 tầng Nhật Bản có mô hình kết cấu 2 tầng Khu vực 1: Các doanh nghiệp lớn, trình độ kỹ thuật
công Khu vực 1: Các doanh nghiệp lớn, trình độ kỹ thuật –– công nghệ hiện đại, năng lực cạnh tranh lớn nghệ hiện đại, năng lực cạnh tranh lớn Khu vực 2: Các doanh nghiệp nhỏ, kỹ thuật -- công nghệ công nghệ thấp kém, chủ yếu thực hiện gia công các bộ phận hoặc thấp kém, chủ yếu thực hiện gia công các bộ phận hoặc nhận thầu khoán cho các doanh nghiệp lớn, sử dụng lao nhận thầu khoán cho các doanh nghiệp lớn, sử dụng lao động thời vụ, điều kiện làm việc thấp kém động thời vụ, điều kiện làm việc thấp kém
98
Tác dụng: Tác dụng: Tận dụng triệt để nguồn lao động (giá rẻ) trong nước Tận dụng triệt để nguồn lao động (giá rẻ) trong nước Tạo sự liên kết chặt chẽ giữa các doanh nghiệp lớn và doanh Tạo sự liên kết chặt chẽ giữa các doanh nghiệp lớn và doanh nghiệp nhỏ nghiệp nhỏ Tạo điều kiện nâng cấp công nghệ cho cả hai khu vực Tạo điều kiện nâng cấp công nghệ cho cả hai khu vực Có tác dụng chống đỡ khủng hoảng Có tác dụng chống đỡ khủng hoảng
MMộột st sốố hhạạn chn chếế
Mất cân đối nghiêm trọng giữa các vùng kinh tế, Mất cân đối nghiêm trọng giữa các vùng kinh tế, giữa nhu cầu phát triển sản xuất với cơ sở hạ tầng giữa nhu cầu phát triển sản xuất với cơ sở hạ tầng lạc hậu. 3 trung tâm công nghiệp là Tokyo Osaka lạc hậu. 3 trung tâm công nghiệp là Tokyo -- Osaka Nagôya chỉ chiếm 1,25% diện tích cả nước -- Nagôya chỉ chiếm 1,25% diện tích cả nước nhưng tập trung hơn 50% sản lượng công nghiệp nhưng tập trung hơn 50% sản lượng công nghiệp
Phụ thuộc nhiều vào nguồn nguyên liệu nhập Phụ thuộc nhiều vào nguồn nguyên liệu nhập khẩu và thị trường nước ngoài khẩu và thị trường nước ngoài
Những mâu thuẫn xã hội ngày càng gay gắt Những mâu thuẫn xã hội ngày càng gay gắt
Môi trường bị ô nhiễm nặng nề Môi trường bị ô nhiễm nặng nề
99
Giai đoạạn tn từừ 1974 đ Giai đo
n nay 1974 đếến nay
Khủng hoảng và điều chỉnh kinh tế Khủng hoảng và điều chỉnh kinh tế Khủng hoảng kinh tế 1973
Khủng hoảng kinh tế 1973--1975 chấm dứt thời kỳ phát triển 1975 chấm dứt thời kỳ phát triển nhanh. nhanh.
Nhiều ngành sản xuất bị đình đốn nghiêm trọng (chế tạo máy, khai Nhiều ngành sản xuất bị đình đốn nghiêm trọng (chế tạo máy, khai khoáng, đóng tàu, sản xuất thép…). khoáng, đóng tàu, sản xuất thép…). Sản xuất công nghiệp năm 1974 so với 1973 giảm đi 3,1%, năm 1975 Sản xuất công nghiệp năm 1974 so với 1973 giảm đi 3,1%, năm 1975 so với năm 1974 giảm 10,6%. so với năm 1974 giảm 10,6%. 1982 chỉ còn 4,3% Tốc độ tăng GNP trung bình giai đoạn 1974--1982 chỉ còn 4,3%
Tốc độ tăng GNP trung bình giai đoạn 1974
Nội dung điều chỉnh Nội dung điều chỉnh
Tăng cường nghiên cứu và ứng dụng khoa học kỹ thuật, công nghệ Tăng cường nghiên cứu và ứng dụng khoa học -- kỹ thuật, công nghệ Điều chỉnh cơ cấu ngành kinh tế Điều chỉnh cơ cấu ngành kinh tế Điều chỉnh sự can thiệp của Nhà nước Điều chỉnh sự can thiệp của Nhà nước Điều chỉnh chiến lược kinh tế đối ngoại Điều chỉnh chiến lược kinh tế đối ngoại
Tình hình kinh tế Tình hình kinh tế
100
TTốốc đc độộ tăng tr
tăng trưởưởng kinh t
ng kinh tếế (1991
2002) (1991--2002)
5
4,5
4
2,7
3
1,4
2
1,1
1,1
0,9
)
0,6
0,5
%
1
(
0,1
0
-0,5
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
9
9
9
9
9
9
9
9
0
0
0
9
-1
9
9
9
9
9
9
0
0
0
9
9
9
2
3
4
5
7
8
0
2
1
6
9
1
-0,9
-2
-2,5
-3
101
NhNhậận xét chung và bài h
n xét chung và bài họọc kinh nghi
c kinh nghiệệmm
Về lịch sử phát triển kinh tế Nhật Bản qua các Về lịch sử phát triển kinh tế Nhật Bản qua các thời kỳ lịch sử thời kỳ lịch sử Một số bài học kinh nghiệm Một số bài học kinh nghiệm Về kế thừa, tiếp thu kinh nghiệm của các nước đi trước Về kế thừa, tiếp thu kinh nghiệm của các nước đi trước Về phát huy nguồn nhân lực Về phát huy nguồn nhân lực Về huy động và sử dụng vốn Về huy động và sử dụng vốn Về vai trò của nhà nước Về vai trò của nhà nước Về nghiên cứu và ứng dụng thành tựu khoa học –– kỹ kỹ Về nghiên cứu và ứng dụng thành tựu khoa học thuật thuật Về mô hình kết cấu doanh nghiệp Về mô hình kết cấu doanh nghiệp
102
ChChươương 4ng 4 KINH TẾẾ CÁC N KINH T
CÁC NƯỚƯỚC XÃ H
C XÃ HỘỘI CHI CHỦỦ NGHNGHĨĨAA
I.I.
Sự hình thành hệ thống kinh tế xã hội chủ nghĩa Sự hình thành hệ thống kinh tế xã hội chủ nghĩa
Kinh tế các nước xã hội chủ nghĩa trong thời kỳ II.II. Kinh tế các nước xã hội chủ nghĩa trong thời kỳ
giữa thập kỷ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (1917 –– giữa thập kỷ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (1917
1960) 1960)
Kinh tế các nước xã hội chủ nghĩa thời kỳ từ III. Kinh tế các nước xã hội chủ nghĩa thời kỳ từ III.
giữa thập kỷ 1960 đến 1991 giữa thập kỷ 1960 đến 1991
Kinh tế thời kỳ từ 1991 đến nay IV.IV. Kinh tế thời kỳ từ 1991 đến nay
103
ChChươương 5
ng 5 -- KINH T
LIÊN XÔ KINH TẾẾ LIÊN XÔ
I.I.
Đặc điểm kinh tế nước Nga trước cách mạng Đặc điểm kinh tế nước Nga trước cách mạng
tháng Mười 1917 tháng Mười 1917
Kinh tế Liên Xô thời kỳ xây dựng chủ nghĩa xã II.II. Kinh tế Liên Xô thời kỳ xây dựng chủ nghĩa xã
1955) hội (1917--1955) hội (1917
III. Kinh tế Liên Xô thời kỳ (1956 III.
1991) Kinh tế Liên Xô thời kỳ (1956 -- 1991)
Kinh tế thời kỳ hậu Liên Xô (sau năm 1991) IV.IV. Kinh tế thời kỳ hậu Liên Xô (sau năm 1991)
104
m kinh tếế nnướước Nga tr
c Nga trướước cách m
c cách mạạng ng
ĐĐặặc đic điểểm kinh t i (1917) tháng Mườười (1917) tháng M
Đặc điểm kinh tế phong kiến ở Nga (cho đến 1.1. Đặc điểm kinh tế phong kiến ở Nga (cho đến
năm 1861) năm 1861)
Đặc điểm nền kinh tế tư bản chủ nghĩa ở Nga 2.2. Đặc điểm nền kinh tế tư bản chủ nghĩa ở Nga
1913) (1861--1913) (1861
Kinh tế nước Nga tư bản chủ nghĩa trong giai 3.3. Kinh tế nước Nga tư bản chủ nghĩa trong giai
1917 đoạn 1914--1917 đoạn 1914
105
xây dựựng nng nềền kinh t
n kinh tếế xã hxã hộội chi chủủ
ThThờời ki kỳỳ xây d nghnghĩĩa (1917
1955) a (1917 -- 1955)
Những cải biến kinh tế sau Cách mạng Tháng Mười 1.1. Những cải biến kinh tế sau Cách mạng Tháng Mười 1918) (1917--1918) (1917 Thời kỳ nội chiến và can thiệp của nước ngoài (1918-- 2.2. Thời kỳ nội chiến và can thiệp của nước ngoài (1918 1920) 1920) 3.3. Thời kỳ khôi phục (1921 1925) Thời kỳ khôi phục (1921--1925) Thời kỳ cải tạo xã hội chủ nghĩa và xây dựng cơ sở vật 4.4. Thời kỳ cải tạo xã hội chủ nghĩa và xây dựng cơ sở vật 1940) chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội (1926--1940) chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội (1926 1945) và khôi phục Thời kỳ chiến tranh vệ quốc (1941--1945) và khôi phục 5.5. Thời kỳ chiến tranh vệ quốc (1941 kinh tế sau chiến tranh (1946 1950) kinh tế sau chiến tranh (1946--1950) 1955) Thời kỳ hoàn thiện chủ nghĩa xã hội (1951--1955)
6.6. Thời kỳ hoàn thiện chủ nghĩa xã hội (1951
106
i chiếến và s
ThThờời ki kỳỳ nnộội chi trang củủa na nướước ngoài (1918 trang c
n và sựự can thi can thiệệp bp bằằng vng vũũ 1920) c ngoài (1918 -- 1920)
Chính sách kinh tế cộng sản thời chiến: Chính sách kinh tế cộng sản thời chiến:
Trưng thu, trưng mua lương thực thừa của nông dân Trưng thu, trưng mua lương thực thừa của nông dân
Nhà nước kiểm soát việc sản xuất và phân phối đối với các Nhà nước kiểm soát việc sản xuất và phân phối đối với các sản phẩm công nghiệp sản phẩm công nghiệp
Quốc hữu hoá cả những xí nghiệp vừa và nhỏ Quốc hữu hoá cả những xí nghiệp vừa và nhỏ
Cấm trao đổi buôn bán (nhất là lúa mì) Cấm trao đổi buôn bán (nhất là lúa mì)
Thực hiện phân phối bằng hiện vật thông qua chế độ tem Thực hiện phân phối bằng hiện vật thông qua chế độ tem phiếu phiếu
107
Thực hiện nguyên tắc “không làm thì không có ăn” Thực hiện nguyên tắc “không làm thì không có ăn”
n: Chính sách kinh tếế ccộộng ng
Câu hCâu hỏỏi thi thảảo luo luậận: Chính sách kinh t ssảản thn thờời chi
i chiếếnn
Mô hình kinh tế nước Nga trong giai đoạn thực Mô hình kinh tế nước Nga trong giai đoạn thực
hiện chính sách kinh tế cộng sản thời chiến hiện chính sách kinh tế cộng sản thời chiến
Về chế độ sở hữu Về chế độ sở hữu
Quan hệ hàng hoá
Phương thức điều hành các hoạt động kinh tế Phương thức điều hành các hoạt động kinh tế
tiền tệ Quan hệ hàng hoá –– tiền tệ
Tác động của chính sách Tác động của chính sách
Tích cực Tích cực
108
Tiêu cực Tiêu cực
ThThờời ki kỳỳ khôi ph
khôi phụục (1921
1925) c (1921 -- 1925)
Hoàn cảnh lịch sử Hoàn cảnh lịch sử
Nền kinh tế bị khủng hoảng nghiêm trọng: sản lượng lương Nền kinh tế bị khủng hoảng nghiêm trọng: sản lượng lương
nạn đói xảy thực năm 1920 chỉ bằng ½ so với năm 1913 –– nạn đói xảy thực năm 1920 chỉ bằng ½ so với năm 1913
ra khắp nơi; đại công nghiệp bằng 1/7; giao thông vận tải tê ra khắp nơi; đại công nghiệp bằng 1/7; giao thông vận tải tê
liệt…liệt…
Chính sách kinh tế cộng sản thời chiến không còn phù hợp, Chính sách kinh tế cộng sản thời chiến không còn phù hợp,
đặc biệt chính sách trưng thu lương thực thừa đã gây bất đặc biệt chính sách trưng thu lương thực thừa đã gây bất
bình đối với nông dân, một số cuộc bạo loạn đã nổ ra, nguy bình đối với nông dân, một số cuộc bạo loạn đã nổ ra, nguy
109
nông tan vỡ cơ liên minh công -- nông tan vỡ cơ liên minh công
ThThờời ki kỳỳ khôi ph
khôi phụục (1921
1925) c (1921 -- 1925)
Nội dung chính sách kinh tế mới (NEP) Nội dung chính sách kinh tế mới (NEP) Ý nghĩa Ý nghĩa Ý nghĩa thực tiễn: Ý nghĩa thực tiễn: Thúc đẩy quá trình khôi phục nhanh chóng Thúc đẩy quá trình khôi phục nhanh chóng Củng cố khối liên minh công nông Củng cố khối liên minh công nông Liên bang Cộng hoà XHCN Xô Viết ra đời Liên bang Cộng hoà XHCN Xô Viết ra đời (30.12.1922) (30.12.1922)
Ý nghĩa lý luận (ý nghĩa quốc tế)
Ý nghĩa lý luận (ý nghĩa quốc tế) –– Bài học kinh Bài học kinh nghiệm nghiệm
110
NNộội dung c
i dung củủa chính sách kinh t
i (NEP) a chính sách kinh tếế mmớới (NEP)
Thay chính sách trưng thu lương thực thừa bằng Thay chính sách trưng thu lương thực thừa bằng chính sách thuế lương thực chính sách thuế lương thực Cho phép tư nhân thuê hoặc mua lại các xí nghiệp Cho phép tư nhân thuê hoặc mua lại các xí nghiệp quy mô vừa và nhỏ quy mô vừa và nhỏ Cho phép trao đổi buôn bán, cải cách tiền tệ Cho phép trao đổi buôn bán, cải cách tiền tệ Thực hiện chế độ hạch toán kinh tế trong các xí Thực hiện chế độ hạch toán kinh tế trong các xí nghiệp quốc doanh nghiệp quốc doanh Kêu gọi nước ngoài đầu tư kinh doanh Kêu gọi nước ngoài đầu tư kinh doanh
111
Câu hCâu hỏỏii
Phân tích những tác động của từng nội dung chính Phân tích những tác động của từng nội dung chính
sách kinh tế mới (NEP) sách kinh tế mới (NEP)
So sánh sự khác biệt về mô hình kinh tế thời kỳ So sánh sự khác biệt về mô hình kinh tế thời kỳ
thực hiện chính sách kinh tế cộng sản thời chiến thực hiện chính sách kinh tế cộng sản thời chiến
1920) và thời kỳ thực hiện chính sách kinh (1918--1920) và thời kỳ thực hiện chính sách kinh (1918
1925) tế mới (1921--1925) tế mới (1921
112
Câu hCâu hỏỏi thi thảảo luo luậận: Chính sách kinh t
i (NEP) n: Chính sách kinh tếế mmớới (NEP)
Tác động của chính sách thuế lương thực Tác động của chính sách thuế lương thực
Về quan hệ hàng hoá
Về chủ thể sản xuất kinh doanh Về chủ thể sản xuất kinh doanh
tiền tệ Về quan hệ hàng hoá –– tiền tệ
Vấn đề khôi phục chủ nghĩa tư bản Vấn đề khôi phục chủ nghĩa tư bản
Quan niệm về vai trò của bộ phận kinh tế tư bản tư nhân Quan niệm về vai trò của bộ phận kinh tế tư bản tư nhân
113
Vai trò của nhà nước đối với thương nghiệp Vai trò của nhà nước đối với thương nghiệp
a và xây dựựng cng cơơ ssởở vvậật t
ThThờời ki kỳỳ ccảải ti tạạo xã h chchấất kt kỹỹ thuthuậật ct củủa cha chủủ nghnghĩĩa xã h
o xã hộội chi chủủ nghnghĩĩa và xây d a xã hộội (1926
1940) i (1926 -- 1940)
Cải tạo xã hội chủ nghĩa
: Xây dựng quan hệ sản Cải tạo xã hội chủ nghĩa: Xây dựng quan hệ sản
xuất xã hội chủ nghĩa xuất xã hội chủ nghĩa
Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã
Công nghiệp hoá xã hội chủ nghĩa hội: Công nghiệp hoá xã hội chủ nghĩa hội:
114
CCảải ti tạạo xã h
o xã hộội chi chủủ nghnghĩĩa a ởở Liên Xô (1926
1937) Liên Xô (1926 –– 1937)
Là cuộc cách mạng về quan hệ sản xuất nhằm thay thế chế độ chiếm Là cuộc cách mạng về quan hệ sản xuất nhằm thay thế chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất bằng chế độ công hữu về tư liệu sản hữu tư nhân về tư liệu sản xuất bằng chế độ công hữu về tư liệu sản xuất với hai hình thức là sở hữu toàn dân và sở hữu tập thể xuất với hai hình thức là sở hữu toàn dân và sở hữu tập thể
Thực chất là chuyển biến nền kinh tế nhiều thành phần thành nền Thực chất là chuyển biến nền kinh tế nhiều thành phần thành nền kinh tế xã hội chủ nghĩa (kinh tế quốc doanh và kinh tế tập thể) kinh tế xã hội chủ nghĩa (kinh tế quốc doanh và kinh tế tập thể)
Nội dung: Nội dung:
Nông nghiệp: Thực hiện hợp tác hoá nông nghiệp, đưa nông dân vào làm Nông nghiệp: Thực hiện hợp tác hoá nông nghiệp, đưa nông dân vào làm ăn tập thể bằng việc xây dựng các nông trang tập thể ăn tập thể bằng việc xây dựng các nông trang tập thể
Công thương nghiệp: nhà nước tịch thu các cơ sở kinh tế của tư bản tư Công thương nghiệp: nhà nước tịch thu các cơ sở kinh tế của tư bản tư nhân và biến thành các xí nghiệp quốc doanh nhân và biến thành các xí nghiệp quốc doanh
Kết quả: Năm 1937 hoàn thành, nền kinh tế trở nên thuần nhất chỉ Kết quả: Năm 1937 hoàn thành, nền kinh tế trở nên thuần nhất chỉ bao gồm kinh tế quốc doanh và kinh tế tập thể bao gồm kinh tế quốc doanh và kinh tế tập thể
115
VVấấn đn đềề ththảảo luo luậậnn
Về quan niệm cải tạo xã hội chủ nghĩa Về quan niệm cải tạo xã hội chủ nghĩa
Về tính chất của các biện pháp sử dụng Về tính chất của các biện pháp sử dụng
Những mặt hạn chế Những mặt hạn chế
116
Công nghiệệp hoá Công nghi
p hoá ởở Liên Xô (1926
1937) Liên Xô (1926 –– 1937)
Khái niệm công nghiệp hoá xã hội chủ nghĩa Khái niệm công nghiệp hoá xã hội chủ nghĩa
của Liên Xô: của Liên Xô:
“Quá trình xây dựng nền đại công nghiệp cơ khí “Quá trình xây dựng nền đại công nghiệp cơ khí
có khả năng cải tạo cả nông nghiệp. Đó là sự có khả năng cải tạo cả nông nghiệp. Đó là sự
phát triển công nghiệp nặng với ngành trung tâm phát triển công nghiệp nặng với ngành trung tâm
là chế tạo máy…” là chế tạo máy…”
117
Công nghiệệp hoá Công nghi
p hoá ởở Liên Xô: Di
Liên Xô: Diễễn bin biếếnn
Nhiệm vụ công nghiệp hoá XHCN ở Liên Xô được Nhiệm vụ công nghiệp hoá XHCN ở Liên Xô được đề ra tại đại hội XIV của Đảng Cộng sản Liên Xô đề ra tại đại hội XIV của Đảng Cộng sản Liên Xô 1925) (12 -- 1925) (12
Quá trình thực hiện Quá trình thực hiện Bước chuẩn bị (lấy đà): Kế hoạch 2 năm 1926
1927 Bước chuẩn bị (lấy đà): Kế hoạch 2 năm 1926 –– 1927
Bước triển khai có ý nghĩa quyết định: Kế hoạch 5 năm Bước triển khai có ý nghĩa quyết định: Kế hoạch 5 năm 1932) lần thứ nhất (1928 –– 1932) lần thứ nhất (1928
118
Bước hoàn thành trang bị kỹ thuật cho toàn bộ nền kinh Bước hoàn thành trang bị kỹ thuật cho toàn bộ nền kinh 1937) tế: Kế hoạch 5 năm lần thứ hai (1933 –– 1937) tế: Kế hoạch 5 năm lần thứ hai (1933
Công nghiệệp hoá Công nghi
p hoá ởở Liên Xô: Đ
Liên Xô: Đặặc đic điểểmm
Liên Xô ưu tiên phát triển công nghiệp nặng ngay từ đầu Liên Xô ưu tiên phát triển công nghiệp nặng ngay từ đầu
Nguồn vốn cho công nghiệp hoá hoàn toàn dựa vào tích luỹ Nguồn vốn cho công nghiệp hoá hoàn toàn dựa vào tích luỹ
trong nước trong nước
Tiến hành một cách có kế hoạch và được chỉ đạo theo kế Tiến hành một cách có kế hoạch và được chỉ đạo theo kế
hoạch thống nhất, tập trung cao độ hoạch thống nhất, tập trung cao độ
Tác động trực tiếp đến nông nghiệp: cung cấp máy móc để Tác động trực tiếp đến nông nghiệp: cung cấp máy móc để
thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp
119
Diễn ra với tốc độ nhanh và hoàn thành trong thời gian ngắn Diễn ra với tốc độ nhanh và hoàn thành trong thời gian ngắn
Công nghiệệp hoá Công nghi
p hoá ởở Liên Xô: Thành t
Liên Xô: Thành tựựuu
Tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh: giai đoạn 1928
Xây dựng được hệ thống công nghiệp nặng hoàn chỉnh: Xây dựng được hệ thống công nghiệp nặng hoàn chỉnh: luyện kim, cơ khí, hoá chất luyện kim, cơ khí, hoá chất
Trong cơ cấu công
Tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh: giai đoạn 1928 –– 1937 bình quân khoảng 20% 1932 và 1933 –– 1937 bình quân khoảng 20% 1932 và 1933
nông nghiệp, công nghiệp chiếm Trong cơ cấu công –– nông nghiệp, công nghiệp chiếm 77,5% (1940) 77,5% (1940)
Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu, thứ hai thế giới (chiếm 10% sản lượng công nghiệp thế Âu, thứ hai thế giới (chiếm 10% sản lượng công nghiệp thế giới (1940)) giới (1940))
120
Công nghiệệp hoá Công nghi
p hoá ởở Liên Xô: H
Liên Xô: Hạạn chn chếế
Gây ra tình trạng mất cân đối trong nền kinh tế: Gây ra tình trạng mất cân đối trong nền kinh tế: giữa công nghiệp và nông nghiệp, giữa công giữa công nghiệp và nông nghiệp, giữa công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ (biểu hiện ở tình nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ (biểu hiện ở tình trạng thiếu lương thực, thực phẩm, hàng tiêu trạng thiếu lương thực, thực phẩm, hàng tiêu Liên Xô đã quay lại sử dụng tem phiếu). dùng –– Liên Xô đã quay lại sử dụng tem phiếu). dùng
Mất cân đối giữa tích luỹ và tiêu dùng (đời sống Mất cân đối giữa tích luỹ và tiêu dùng (đời sống sinh hoạt của nhân dân khó khăn) sinh hoạt của nhân dân khó khăn)
Chất lượng và hiệu quả còn thấp Chất lượng và hiệu quả còn thấp
121
Câu hCâu hỏỏi thi thảảo luo luậậnn
Tại sao Liên Xô có chủ trương ưu tiên phát triển công Tại sao Liên Xô có chủ trương ưu tiên phát triển công
nghiệp nặng ngay từ đầu? nghiệp nặng ngay từ đầu?
Vai trò của nhà nước và các đơn vị kinh tế cơ sở? Vai trò của nhà nước và các đơn vị kinh tế cơ sở?
Cơ chế huy động và sử dụng nguồn lực? Cơ chế huy động và sử dụng nguồn lực?
Những nguyên nhân thành công? Những nguyên nhân thành công?
122
Kinh nghiệm cho những nước đi sau Kinh nghiệm cho những nước đi sau
ThThờời ki kỳỳ (1956
1991) (1956 -- 1991)
1.1. Giai đoạn 1956
1985 Giai đoạn 1956 –– 1985 Cải cách kinh tế 1965 1975 Cải cách kinh tế 1965 –– 1975 Nguyên nhân Nguyên nhân
Nội dung Nội dung
Kết quả và hạn chế Kết quả và hạn chế
1991: Cải tổ, cải cách Giai đoạn 1985 –– 1991: Cải tổ, cải cách 2.2. Giai đoạn 1985 Nội dung Nội dung
Những tác động đến tình hình kinh tế Những tác động đến tình hình kinh tế
Nguyên nhân thất bại Nguyên nhân thất bại
123
Bài học kinh nghiệm Bài học kinh nghiệm
ChChươương 6
ng 6 -- KINH T
KINH TẾẾ TRUNG QU
TRUNG QUỐỐCC
Kết cấu chương Kết cấu chương
I.I.
xã hội Trung Quốc Khái quát tình hình kinh tế -- xã hội Trung Quốc Khái quát tình hình kinh tế
trước ngày thành lập nước (01.10.1949) trước ngày thành lập nước (01.10.1949)
II.II. Thời kỳ 1949
1978 Thời kỳ 1949 –– 1978
III. Thời kỳ cải cách và mở cửa (1978 III.
Thời kỳ cải cách và mở cửa (1978 –– nay)nay)
124
ThThờời ki kỳỳ 1949
1978 1949 –– 1978
Giai đoạn 1949 Giai đoạn 1953 Giai đoạn 1958 Giai đoạn 1966 Giai đoạn 1976
1952: Khôi phục kinh tế Giai đoạn 1949 –– 1952: Khôi phục kinh tế 1957: Kế hoạch 5 năm lần 1 Giai đoạn 1953 –– 1957: Kế hoạch 5 năm lần 1 1965: Đại nhảy vọt Giai đoạn 1958 –– 1965: Đại nhảy vọt 1976: Đại cách mạng văn hoá Giai đoạn 1966 –– 1976: Đại cách mạng văn hoá 1978: Bốn hiện đại hoá Giai đoạn 1976 –– 1978: Bốn hiện đại hoá
Nhận xét chung về mô hình kinh tế Trung Quốc Nhận xét chung về mô hình kinh tế Trung Quốc 1978: về quan hệ sở hữu, về cơ chế thời kỳ 1949 –– 1978: về quan hệ sở hữu, về cơ chế thời kỳ 1949 quản lý kinh tế, về bố trí cơ cấu kinh tế, về kinh tế quản lý kinh tế, về bố trí cơ cấu kinh tế, về kinh tế đối ngoại đối ngoại
125
ThThờời ki kỳỳ ccảải cách và m
i cách và mởở ccửửa (1978
a (1978 –– nay)nay)
Nguyên nhân Nguyên nhân
Nội dung chủ yếu của cải cách và mở cửa ở Trung Nội dung chủ yếu của cải cách và mở cửa ở Trung
QuốcQuốc
Thành tựu và hạn chế Thành tựu và hạn chế
Bài học kinh nghiệm Bài học kinh nghiệm
126
CCảải cách và m
i cách và mởở ccửửa a ởở Trung Qu
c: Nguyên nhân Trung Quốốc: Nguyên nhân
Đánh giá thực trạng kinh tế
xã hội: nền kinh tế trì trệ, Đánh giá thực trạng kinh tế -- xã hội: nền kinh tế trì trệ, kém phát triển, trình độ lạc hậu… kém phát triển, trình độ lạc hậu…
Xem xét việc vận dụng lý luận của chủ nghĩa Mác vào điều Xem xét việc vận dụng lý luận của chủ nghĩa Mác vào điều kiện Trung Quốc, xác định vị trí hiện tại của Trung Quốc kiện Trung Quốc, xác định vị trí hiện tại của Trung Quốc trong quá trình đi lên chủ nghĩa xã hội trong quá trình đi lên chủ nghĩa xã hội
Chỉ ra những hạn chế của mô hình kinh tế kế hoạch hoá Chỉ ra những hạn chế của mô hình kinh tế kế hoạch hoá tập trung tập trung
127
Khẳng định chính sách đóng cửa là nguyên nhân dẫn đến Khẳng định chính sách đóng cửa là nguyên nhân dẫn đến sự trì trệ và tụt hậu của nền kinh tế sự trì trệ và tụt hậu của nền kinh tế
CCảải cách và m
i cách và mởở ccửửa a ởở Trung Qu
i dung Trung Quốốc: Nc: Nộội dung
Về chế độ sở hữu và thành phần kinh tế Về chế độ sở hữu và thành phần kinh tế
Về cơ chế quản lý kinh tế Về cơ chế quản lý kinh tế
Về điều chỉnh cơ cấu kinh tế Về điều chỉnh cơ cấu kinh tế
Về chính sách mở cửa (kinh tế đối ngoại) Về chính sách mở cửa (kinh tế đối ngoại)
Về cải cách thể chế chính trị Về cải cách thể chế chính trị
128
VVềề chchếế đđộộ ssởở hhữữu và thành ph
n kinh tếế u và thành phầần kinh t
129
Quan điểm Quan điểm Nền kinh tế XHCN không nhất thiết phải thuần khiết công hữu Nền kinh tế XHCN không nhất thiết phải thuần khiết công hữu Thực hiện đa dạng hoá các loại hình sở hữu: công hữu, tư hữu, sở Thực hiện đa dạng hoá các loại hình sở hữu: công hữu, tư hữu, sở hữu hỗn hợp; nền kinh tế nhiều thành phần (hình thức sở hữu do hữu hỗn hợp; nền kinh tế nhiều thành phần (hình thức sở hữu do trình độ của lực lượng sản xuất quyết định) trình độ của lực lượng sản xuất quyết định) Kinh tế công hữu là chủ thể, kinh tế quốc hữu là chủ đạo Kinh tế công hữu là chủ thể, kinh tế quốc hữu là chủ đạo Cho rằng quyền sở hữu và quyền kinh doanh có thể tách rời nhau Cho rằng quyền sở hữu và quyền kinh doanh có thể tách rời nhau Chính sách, biện pháp Chính sách, biện pháp Thực hiện chế độ khoán trong nông nghiệp và các lĩnh vực khác Thực hiện chế độ khoán trong nông nghiệp và các lĩnh vực khác Cải cách khu vực kinh tế quốc doanh (khu vực kinh tế nhà nước) Cải cách khu vực kinh tế quốc doanh (khu vực kinh tế nhà nước) Khuyến khích kinh tế tư nhân Khuyến khích kinh tế tư nhân Kêu gọi đầu tư nước ngoài Kêu gọi đầu tư nước ngoài
n lý kinh tếế VVềề ccơơ chchếế ququảản lý kinh t
Quan điểm Quan điểm Nền kinh tế XHCN không nhất thiết phải dựa trên cơ chế kế hoạch Nền kinh tế XHCN không nhất thiết phải dựa trên cơ chế kế hoạch hoá tập trung hoá tập trung Có thể kết hợp sử dụng hai công cụ, phương tiện là kế hoạch và thị Có thể kết hợp sử dụng hai công cụ, phương tiện là kế hoạch và thị trường để điều tiết kinh tế trường để điều tiết kinh tế Chủ trương xây dựng nền kinh tế hàng hoá XHCN, từ 1992, xây Chủ trương xây dựng nền kinh tế hàng hoá XHCN, từ 1992, xây cơ chế thị trường dựng nền kinh tế thị trường XHCN (hình thành cơ chế thị trường dựng nền kinh tế thị trường XHCN (hình thành có sự quản lý của nhà nước)) có sự quản lý của nhà nước
130
Chính sách, biện pháp Chính sách, biện pháp Giảm dần vai trò can thiệp trực tiếp bằng kế hoạch của nhà nước Giảm dần vai trò can thiệp trực tiếp bằng kế hoạch của nhà nước Cải cách các công cụ quản lý kinh tế vĩ mô: thuế, giá cả… Cải cách các công cụ quản lý kinh tế vĩ mô: thuế, giá cả… Hình thành các loại thị trường Hình thành các loại thị trường Cải cách hệ thống bộ máy quản lý kinh tế Cải cách hệ thống bộ máy quản lý kinh tế
u kinh tếế VVềề điđiềều chu chỉỉnh cnh cơơ ccấấu kinh t
131
Chủ trương điều chỉnh cơ cấu ngành kinh tế để khắc phục Chủ trương điều chỉnh cơ cấu ngành kinh tế để khắc phục tình trạng mất cân đối tình trạng mất cân đối Chuyển thứ tự ưu tiên phát triển từ công nghiệp nặng –– Chuyển thứ tự ưu tiên phát triển từ công nghiệp nặng công nông nghiệp sang nông nghiệp –– công công nghiệp nhẹ -- nông nghiệp sang nông nghiệp công nghiệp nhẹ nghiệp nhẹ công nghiệp nặng nghiệp nhẹ -- công nghiệp nặng Coi nông nghiệp là cơ sở của nền kinh tế quốc dân Coi nông nghiệp là cơ sở của nền kinh tế quốc dân Khai thác, phát huy lợi thế so sánh, lợi thế cạnh tranh Khai thác, phát huy lợi thế so sánh, lợi thế cạnh tranh Coi trọng hiện đại hoá cơ cấu kinh tế: năng động, có thể Coi trọng hiện đại hoá cơ cấu kinh tế: năng động, có thể điều chỉnh linh hoạt điều chỉnh linh hoạt Xu hướng: giảm tỷ trọng của nông nghiệp, tăng tỷ trọng của Xu hướng: giảm tỷ trọng của nông nghiệp, tăng tỷ trọng của công nghiệp, dịch vụ công nghiệp, dịch vụ
VVềề chính sách m
chính sách mởở ccửửaa
132
Chính sách mở cửa được coi là đường lối chiến lược không Chính sách mở cửa được coi là đường lối chiến lược không thay đổi, là điều kiện để hiện đại hoá thay đổi, là điều kiện để hiện đại hoá Chủ trương đa dạng hoá các hoạt động kinh tế đối ngoại Chủ trương đa dạng hoá các hoạt động kinh tế đối ngoại Mở rộng quan hệ với các nước, các tổ chức quốc tế, không Mở rộng quan hệ với các nước, các tổ chức quốc tế, không phân biệt về thể chế chính trị, về trình độ phát triển nhưng phân biệt về thể chế chính trị, về trình độ phát triển nhưng phải đem lại lợi ích cho Trung Quốc phải đem lại lợi ích cho Trung Quốc Thực hiện mở cửa từng bước: trước tiên xây dựng các đặc Thực hiện mở cửa từng bước: trước tiên xây dựng các đặc khu kinh tế, tiếp đến mở cửa các thành phố ven biển và khu kinh tế, tiếp đến mở cửa các thành phố ven biển và sau đó là các khu vực khác sau đó là các khu vực khác Biện pháp: cải cách ngoại thương, tạo điều kiện thuận lợi Biện pháp: cải cách ngoại thương, tạo điều kiện thuận lợi nhằm thu hút đầu tư nước ngoài (đặc biệt là FDI)… nhằm thu hút đầu tư nước ngoài (đặc biệt là FDI)…
NhNhậận xét t
ng quát n xét tổổng quát
133
Thực chất của cải cách và mở cửa ở Trung quốc là chuyển Thực chất của cải cách và mở cửa ở Trung quốc là chuyển đổi mô hình kinh tế, từ nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung, đổi mô hình kinh tế, từ nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung, bao cấp chuyển sang nền kinh tế thị trường XHCN mang bao cấp chuyển sang nền kinh tế thị trường XHCN mang màu sắc Trung quốc. Đó là quá trình cấu trúc lại nền kinh màu sắc Trung quốc. Đó là quá trình cấu trúc lại nền kinh tế và thay đổi phương pháp vận hành nền kinh tế: tế và thay đổi phương pháp vận hành nền kinh tế: Từ nền kinh tế thuần nhất công hữu sang nền kinh tế có nhiều loại Từ nền kinh tế thuần nhất công hữu sang nền kinh tế có nhiều loại hình sở hữu, nhiều thành phần hình sở hữu, nhiều thành phần Từ vận hành nền kinh tế bằng cơ chế kế hoạch hoá tập trung bao Từ vận hành nền kinh tế bằng cơ chế kế hoạch hoá tập trung bao cấp sang nền kinh tế vận hành theo cơ chế thị trường có sự quản lý cấp sang nền kinh tế vận hành theo cơ chế thị trường có sự quản lý của nhà nước của nhà nước Từ nền kinh tế mang nặng tính hiện vật sang nền kinh tế sản xuất Từ nền kinh tế mang nặng tính hiện vật sang nền kinh tế sản xuất hàng hoá hàng hoá Từ nền kinh tế đóng sang nền kinh tế mở cửa, hội nhập quốc tế Từ nền kinh tế đóng sang nền kinh tế mở cửa, hội nhập quốc tế
NhNhậận xét t
ng quát n xét tổổng quát
Phương pháp cải cách là “
Phương pháp cải cách là “dò đá qua sông dò đá qua sông”: ”:
Cải cách mở cửa diễn ra thận trọng, tự do hóa giá cả được tiến Cải cách mở cửa diễn ra thận trọng, tự do hóa giá cả được tiến hành từng bước và không sử dụng “liệu pháp sốc” trong cải cách. hành từng bước và không sử dụng “liệu pháp sốc” trong cải cách.
Chú trọng xử lý tốt mối quan hệ giữa cải cách cục bộ và cải cách Chú trọng xử lý tốt mối quan hệ giữa cải cách cục bộ và cải cách chỉnh thể chỉnh thể
Áp dụng các phương pháp vừa mạnh dạn vừa chắc chắn như kết Áp dụng các phương pháp vừa mạnh dạn vừa chắc chắn như kết hợp đột phá trọng điểm với đẩy mạnh toàn diện, thí điểm trước mở hợp đột phá trọng điểm với đẩy mạnh toàn diện, thí điểm trước mở rộng sau. rộng sau.
Mở rộng cải cách dần dần có trình tự và nhờ đó đã tránh được Mở rộng cải cách dần dần có trình tự và nhờ đó đã tránh được những xáo trộn xã hội không cần thiết, hạn chế và ngăn chặn một những xáo trộn xã hội không cần thiết, hạn chế và ngăn chặn một cách hữu hiệu những rủi ro trong cải cách. cách hữu hiệu những rủi ro trong cải cách.
134
CCảải cách và m
i cách và mởở ccửửa:a: Thành t
Thành tựựu và h
u và hạạn chn chếế
Thành tựu Thành tựu Nền kinh tế tăng trưởng nhanh: Nền kinh tế tăng trưởng nhanh:
Bình quân 9,8%/năm. Bình quân 9,8%/năm. GDP năm 2007: 3.580 tỷ USD GDP năm 2007: 3.580 tỷ USD Chiếm 6% GDP toàn cầu (1978 chiếm 1,8%) Chiếm 6% GDP toàn cầu (1978 chiếm 1,8%)
135
Cơ cấu ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp Cơ cấu ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá. Trung Quốc hiện là “công xưởng của thế giới” hoá. Trung Quốc hiện là “công xưởng của thế giới” Kinh tế đối ngoại mở rộng và phát triển nhanh Kinh tế đối ngoại mở rộng và phát triển nhanh Nâng cao thu nhập, cải thiện đời sống dân cư Nâng cao thu nhập, cải thiện đời sống dân cư Những hạn chế Những hạn chế
Tốc độ tăng GDP của Trung Quốc
15,2
16
14,2
13,5
13,5
14
11,7
11,6
11,3
12
12,6
10,5
10,9
9,2
9,1
8,8
8,8
10
7,8
)
7,8
9,6
7,4
8
%
(
7,6
6
7
4,1
4
5,2
3,8
2
0
9 7
0 8
1 8
2 8
3 8
4 8
5 8
6 8
7 8
8 8
9 8
0 9
1 9
2 9
3 9
4 9
5 9
6 9
7 9
8 9
9 9
8 7 9 1
0 0 0 2
136
Bài hBài họọc kinh nghi
c kinh nghiệệmm
Xử lý đúng đắn mối quan hệ giữa cải cách
137
Xác định nông nghiệp là khâu đột phá trong cải cách. Xác định nông nghiệp là khâu đột phá trong cải cách. Những kết quả đạt được trong cải cách nông nghiệp và Những kết quả đạt được trong cải cách nông nghiệp và nông thôn đã tạo tiền đề để mở rộng cải cách toàn bộ nông thôn đã tạo tiền đề để mở rộng cải cách toàn bộ Xử lý đúng đắn mối quan hệ giữa cải cách -- phát triển phát triển -- ổn ổn định. Cải cách là biện pháp, là động lực; phát triển là mục định. Cải cách là biện pháp, là động lực; phát triển là mục đích, là mục tiêu; ổn định là tiền đề, là điều kiện tất yếu đích, là mục tiêu; ổn định là tiền đề, là điều kiện tất yếu Xử lý đúng đắn mối quan hệ giữa thực tiễn và lý luận cải Xử lý đúng đắn mối quan hệ giữa thực tiễn và lý luận cải cách, coi trọng phương pháp và phương thức của cải cách cách, coi trọng phương pháp và phương thức của cải cách Kiên trì tiêu chuẩn phát triển lực lượng sản xuất, xử lý Kiên trì tiêu chuẩn phát triển lực lượng sản xuất, xử lý chính xác mối quan hệ giữa hiệu suất với công bằng chính xác mối quan hệ giữa hiệu suất với công bằng Xử lý chính xác mối quan hệ giữa cải cách kinh tế và cải Xử lý chính xác mối quan hệ giữa cải cách kinh tế và cải cách chính trị, “lấy xây dựng kinh tế làm trung tâm” cách chính trị, “lấy xây dựng kinh tế làm trung tâm” Cần chú ý học tập kinh nghiệm của nước ngoài Cần chú ý học tập kinh nghiệm của nước ngoài
Câu hCâu hỏỏi thi thảảo luo luậậnn
So sánh sự khác biệt hai mô hình kinh tế của hai So sánh sự khác biệt hai mô hình kinh tế của hai
thời kỳ 1949 –– 1978 và 1978 thời kỳ 1949
1978 và 1978 –– naynay
Quan niệm về chế độ sở hữu Quan niệm về chế độ sở hữu
Về cơ chế quản lý kinh tế Về cơ chế quản lý kinh tế
Về bố trí cơ cấu kinh tế Về bố trí cơ cấu kinh tế
138
Về kinh tế đối ngoại Về kinh tế đối ngoại
ChChươương 7ng 7 KINH TẾẾ CÁC N KINH T
CÁC NƯỚƯỚC ĐANG PHÁT TRI
C ĐANG PHÁT TRIỂỂNN
II. . SỰ HÌNH THÀNH CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN SỰ HÌNH THÀNH CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 1. Khái niệm 1. Khái niệm 2. Quá trình trở thành thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc 2. Quá trình trở thành thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc 3. Sự hình thành các nước đang phát triển 3. Sự hình thành các nước đang phát triển
II. QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG KINH TẾ Ở CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN II. QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG KINH TẾ Ở CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
1. Con đường, chiến lược và chính sách phát triển kinh tế 1. Con đường, chiến lược và chính sách phát triển kinh tế 2. Các biện pháp xây dựng kinh tế 2. Các biện pháp xây dựng kinh tế 3. Thực trạng kinh tế các nước đang phát triển 3. Thực trạng kinh tế các nước đang phát triển
139
a. Thành tựu a. Thành tựu b. Hạn chế b. Hạn chế
ChChươương 8
ng 8 -- KINH T
KINH TẾẾ CÁC N
C ASEAN CÁC NƯỚƯỚC ASEAN
ASEAN (Association of the South East Asian Nations) -- ASEAN (Association of the South East Asian Nations)
1967 Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á, thành lập 8--88--1967 Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á, thành lập 8
Năm thành viên sáng lập ASEAN: Malaysia, Indonesia, Năm thành viên sáng lập ASEAN: Malaysia, Indonesia,
Thailand, Philippines, Singapore Thailand, Philippines, Singapore
1984 kết nạp thêm Brunei 1984 kết nạp thêm Brunei
1995 kết nạp thêm Việt Nam 1995 kết nạp thêm Việt Nam
1997 kết nạp thêm Laos, Myanmar 1997 kết nạp thêm Laos, Myanmar
140
1999 kết nạp thành viên thứ 10 là Cambodia 1999 kết nạp thành viên thứ 10 là Cambodia
ChChươương 8ng 8 KINH TẾẾ CÁC N KINH T
C ASEAN CÁC NƯỚƯỚC ASEAN
Kết cấu chương Kết cấu chương
I.I.
Kinh tế các nước ASEAN thời kỳ trước khi Kinh tế các nước ASEAN thời kỳ trước khi
giành độc lập giành độc lập
Kinh tế các nước ASEAN thời kỳ sau khi giành II.II. Kinh tế các nước ASEAN thời kỳ sau khi giành
độc lập đến nay độc lập đến nay
1.1. Chính sách phát triển kinh tế Chính sách phát triển kinh tế
2.2. Quá trình phát triển kinh tế Quá trình phát triển kinh tế
141
3.3. Những khó khăn yếu kém Những khó khăn yếu kém
c công nghiệệp hoá c
p hoá củủa các n
a các nướước c
ChiChiếến ln lượược công nghi ASEAN ASEAN
Chiến lược công nghiệp hoá thay thế nhập khẩu Chiến lược công nghiệp hoá thay thế nhập khẩu
Thời gian Thời gian
Mục tiêu Mục tiêu
Nội dung Nội dung
Chính sách Chính sách
Chiến lược công nghiệp hoá hướng về xuất khẩu Chiến lược công nghiệp hoá hướng về xuất khẩu
Kết hợp chiến lược hướng về xuất khẩu và thay Kết hợp chiến lược hướng về xuất khẩu và thay thế nhập khẩu thế nhập khẩu
142
TTốốc đc độộ tăng GDP c
tăng GDP củủa các n
c ASEAN a các nướước ASEAN
2 0
1 5
1 4 , 4
1 3 ,6
1 0 ,9
8 ,5
1 0 ,3
1 0
8 ,3
1 0 9 , 3 7 , 8
5 ,8
( % )
6 ,8
5 ,9
5
3 ,5
2 ,1
0 , 8
0
- 1 ,4
- 0 ,1
3 ,3 1 ,8 0 ,4 - 2
- 7 ,4
- 5
- 1 0
- 1 0 ,5
- 1 3 ,1
- 1 5
1 9 9 6
1 9 9 7
1 9 9 9
2 0 0 0
2 0 0 1
1 9 9 8
7 , 8
4 , 7
0 , 8
4 , 9
3 , 3
- 1 3 , 1
I n d o n e s ia
1 0
7 , 3
6 , 1
8 , 3
0 , 4
- 7 , 4
M a la y s ia
5 , 8
5 , 2
3 , 4
4 , 4
3 , 2
- 0 , 6
P h ilip p in e s
7 , 7
8 , 5
6 , 9
1 0 , 3
- 2
- 0 , 1
S in g a p o r e
5 , 9
- 1 , 4
4 , 4
4 , 6
1 , 8
- 1 0 , 5
T h ¸ i L a n
3 , 5
1 4 , 4
6 , 9
7 , 7
6 , 3
2 , 1
C a m p u c h ia
6 , 9
6 , 9
7 , 3
5 , 8
5 , 7
4
L µ o
6 , 4
5 , 7
1 0 , 9
1 3 , 6
5 , 8
M y a n m a r
9 , 3
8 , 2
4 , 8
6 , 8
6 , 8
5 , 8
V iÖ t N a m
143
Kinh tếế các n Kinh t
các nướước ASEAN: Nh
c ASEAN: Nhữững khó khăn y
u kém ng khó khăn yếếu kém
Sự tăng trưởng kinh tế nhanh nhưng chưa bền vững Sự tăng trưởng kinh tế nhanh nhưng chưa bền vững
Nền kinh tế hướng về xuất khẩu ngày càng phụ thuộc sâu sắc Nền kinh tế hướng về xuất khẩu ngày càng phụ thuộc sâu sắc
hơn vào nguồn vốn, công nghệ và thị trường bên ngoài hơn vào nguồn vốn, công nghệ và thị trường bên ngoài
Nhiều nước ASEAN đang đứng trước những vấn đề kinh tế
Nhiều nước ASEAN đang đứng trước những vấn đề kinh tế -- xã xã
hội gay gắt: cán cân thương mại và thanh toán thiếu hụt, nợ hội gay gắt: cán cân thương mại và thanh toán thiếu hụt, nợ
xã hội chưa ổn định nước ngoài tăng, tình hình chính trị -- xã hội chưa ổn định nước ngoài tăng, tình hình chính trị
Sự suy giảm tài nguyên và tình trạng mất cân bằng sinh thái Sự suy giảm tài nguyên và tình trạng mất cân bằng sinh thái
Với trình độ phát triển kinh tế không đồng nhất, việc thúc đẩy Với trình độ phát triển kinh tế không đồng nhất, việc thúc đẩy
hợp tác và hội nhập khu vực theo tầm nhìn ASEAN 2020 đang hợp tác và hội nhập khu vực theo tầm nhìn ASEAN 2020 đang
là một thách thức to lớn là một thách thức to lớn
144
Thủ đô: Hà Nội Thủ đô: Hà Nội Tổng diện tích: Tổng diện tích: 329.314 km22 329.314 km Dân số: 84,2 tr Dân số: 84,2 tr (2006) (2006)
PhPhầần thn thứứ haihai LỊCH SỬ KINH TẾ LỊCH SỬ KINH TẾ VIỆT NAM VIỆT NAM
ChChươương 9
ng 9 -- THTHỜỜI KI KỲỲ PHONG KI
PHONG KIẾẾNN
Thời kỳ nguyên thuỷ (thời kỳ đồ đá) Thời kỳ nguyên thuỷ (thời kỳ đồ đá)
Thời kỳ đầu dựng nước (Thời đại Hùng Vương) Thời kỳ đầu dựng nước (Thời đại Hùng Vương)
Thời kỳ phong kiến Bắc thuộc (179 trước CN
938) Thời kỳ phong kiến Bắc thuộc (179 trước CN –– 938)
Thời kỳ phong kiến dân tộc tự chủ (938
1858) Thời kỳ phong kiến dân tộc tự chủ (938 –– 1858)
146
ChChươương 10
ng 10 -- THTHỜỜI KI KỲỲ PHÁP THU
PHÁP THUỘỘC (1858
1945) C (1858 –– 1945)
Chính sách của thực dân Pháp Chính sách của thực dân Pháp
Thực trạng nền kinh tế Thực trạng nền kinh tế Ruộng đất và tình hình nông nghiệp Ruộng đất và tình hình nông nghiệp
Công nghiệp và thủ công nghiệp Công nghiệp và thủ công nghiệp
Giao thông vận tải Giao thông vận tải
Tài chính
Thương nghiệp Thương nghiệp
tiền tệ Tài chính –– tiền tệ
Đánh giá tổng quát về những chuyển biến của nền Đánh giá tổng quát về những chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam sau hơn 80 năm Pháp đô hộ kinh tế Việt Nam sau hơn 80 năm Pháp đô hộ
147
ng 11 -- THTHỜỜI KI KỲỲ KHÁNG CHI
KHÁNG CHIẾẾN CHN CHỐỐNG NG
ChChươương 11 1954) PHÁP (1945 -- 1954) PHÁP (1945
Kết cấu chương Kết cấu chương
I.I. 1946 GIAI ĐOẠN 1945 -- 1946 GIAI ĐOẠN 1945
II.II. KINH TẾ VÙNG TỰ DO GIAI ĐOẠN 1947 1954 KINH TẾ VÙNG TỰ DO GIAI ĐOẠN 1947 -- 1954
148
KINH TẾ VÙNG PHÁP TẠM CHIẾM III. KINH TẾ VÙNG PHÁP TẠM CHIẾM III.
Giai đoạạn 1945 Giai đo
1946 n 1945 -- 1946
Những khó khăn về kinh tế Những khó khăn về kinh tế Nạn đói có nguy cơ tiếp diễn Nạn đói có nguy cơ tiếp diễn
Khó khăn về tài chính
tiền tệ Khó khăn về tài chính –– tiền tệ
Hậu quả chế độ thực dân phong kiến để lại Hậu quả chế độ thực dân phong kiến để lại
Biện pháp kinh tế của Đảng và Chính phủ Biện pháp kinh tế của Đảng và Chính phủ Khẩn trương mở chiến dịch cứu đói Khẩn trương mở chiến dịch cứu đói
Đấu tranh xây dựng nền tài chính
tiền tệ độc lập Đấu tranh xây dựng nền tài chính –– tiền tệ độc lập
149
Phục hồi công thương nghiệp và chuyển dần nền kinh tế Phục hồi công thương nghiệp và chuyển dần nền kinh tế sang thời chiến sang thời chiến
VÙNG KHÁNG CHIẾẾN GIAI ĐO
N GIAI ĐOẠẠN N
KINH TẾẾ VÙNG KHÁNG CHI KINH T 1954 1947 -- 1954 1947
Đường lối chính sách kinh tế kháng chiến 1.1. Đường lối chính sách kinh tế kháng chiến
2.2. Đặc điểm kinh tế giai đoạn 1947
1950 Đặc điểm kinh tế giai đoạn 1947 -- 1950
3.3. Đặc điểm kinh tế giai đoạn 1951
1954 Đặc điểm kinh tế giai đoạn 1951 -- 1954
150
ĐĐườường lng lốối chính sách kinh t
i chính sách kinh tếế kháng chi
kháng chiếếnn
Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc
Tự lực, tự cường, tự cấp, tự túc Tự lực, tự cường, tự cấp, tự túc
Phát động toàn quân, toàn dân tham gia xây dựng Phát động toàn quân, toàn dân tham gia xây dựng
kinh tế kháng chiến kinh tế kháng chiến
Tăng cường phá hoại kinh tế địch Tăng cường phá hoại kinh tế địch
151
ĐĐặặc đic điểểm kinh t
m kinh tếế giai đo
giai đoạạn 1947
1950 n 1947 -- 1950
Nông nghiệp: Giữ vị trí quan trọng số 1 trong nền kinh tế kháng chiến Nông nghiệp: Giữ vị trí quan trọng số 1 trong nền kinh tế kháng chiến (nền kinh tế kháng chiến dựa vào nông nghiệp, nông thôn) (nền kinh tế kháng chiến dựa vào nông nghiệp, nông thôn)
Chính sách, biện pháp Chính sách, biện pháp
Kết quả Kết quả
Thủ công nghiệp: giữ vị trí thứ hai, tập trung sản xuất các sản phẩm Thủ công nghiệp: giữ vị trí thứ hai, tập trung sản xuất các sản phẩm thiết yếu, tạm ngừng sản xuất các mặt hàng xa xỉ thiết yếu, tạm ngừng sản xuất các mặt hàng xa xỉ
Công nghiệp: vừa phát triển công nghiệp trung ương vừa phát triển Công nghiệp: vừa phát triển công nghiệp trung ương vừa phát triển công nghiệp địa phương, phát triển công nghiệp quốc phòng với công nghiệp địa phương, phát triển công nghiệp quốc phòng với phương châm bí mật, dễ phân tán, di chuyển phương châm bí mật, dễ phân tán, di chuyển
Thương nghiệp và tiếp tế vận tải: Đảm bảo nguồn hàng cung cấp phục Thương nghiệp và tiếp tế vận tải: Đảm bảo nguồn hàng cung cấp phục vụ kháng chiến và dân sinh vụ kháng chiến và dân sinh
Tài chính tiền tệ: Thực hiện chính sách phân tán Tài chính tiền tệ: Thực hiện chính sách phân tán
152
ThThựực trc trạạng kinh t
ng kinh tếế vùng t
vùng tựự do giai đo
do giai đoạạn (1951
1954) n (1951--1954)
3.1. Hoàn cảnh lịch sử 3.1. Hoàn cảnh lịch sử
Tình hình tài chính, tiền tệ khó khăn khi cuộc kháng chiến bước vào giai -- Tình hình tài chính, tiền tệ khó khăn khi cuộc kháng chiến bước vào giai đoạn tổng phản công đoạn tổng phản công Yêu cầu đẩy mạnh cải cách dân chủ (gắn kết nhiệm vụ chống đế quốc và -- Yêu cầu đẩy mạnh cải cách dân chủ (gắn kết nhiệm vụ chống đế quốc và chông phong kiến) chông phong kiến)
kinh tế tài chính kinh tế tài chính
3.2. Chính sách và biện pháp 3.2. Chính sách và biện pháp Đại hội Đảng lần 2 (2/1951) đã đề ra chủ trương chấn chỉnh toàn diện công tác Đại hội Đảng lần 2 (2/1951) đã đề ra chủ trương chấn chỉnh toàn diện công tác
-- Chấn chỉnh công tác kinh tế
tài chính (tập trung vào 3 công tác lớn cấp Chấn chỉnh công tác kinh tế -- tài chính (tập trung vào 3 công tác lớn cấp
bách: tài chính, ngân hàng, mậu dịch) bách: tài chính, ngân hàng, mậu dịch)
Thực hiện kế hoạch sản xuất và tiết kiệm, củng cố các doanh nghiệp quốc -- Thực hiện kế hoạch sản xuất và tiết kiệm, củng cố các doanh nghiệp quốc
giagia
Triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất -- Triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất 3.3. Đánh giá chung 3.3. Đánh giá chung 3.4. Bài học kinh nghiệm 3.4. Bài học kinh nghiệm
153
ChChấấn chn chỉỉnh công tác kinh t
tài chính nh công tác kinh tếế -- tài chính
Công tác tài chính Công tác tài chính Phương châm: tăng thu, giảm chi, thống nhất quản lý Phương châm: tăng thu, giảm chi, thống nhất quản lý Chính sách, biện pháp Chính sách, biện pháp
Tập trung, thống nhất nguồn thu Tập trung, thống nhất nguồn thu Giảm biên chế Giảm biên chế Chi tiêu tiết kiệm, tập trung chi cho kháng chiến (chi quốc phòng) Chi tiêu tiết kiệm, tập trung chi cho kháng chiến (chi quốc phòng) Kết quả: khắc phục được tình trạng thâm hụt ngân sách (số liệu) Kết quả: khắc phục được tình trạng thâm hụt ngân sách (số liệu) Công tác ngân hàng Công tác ngân hàng Thành lập Ngân hàng quốc gia Việt Nam (6.5.1951) có nhiệm vụ phát hành và quản lý lưu Thành lập Ngân hàng quốc gia Việt Nam (6.5.1951) có nhiệm vụ phát hành và quản lý lưu thông tiền tệ, quản lý ngoại hối, huy động vốn và cho vay hỗ trợ sản xuất… thông tiền tệ, quản lý ngoại hối, huy động vốn và cho vay hỗ trợ sản xuất… Kết quả: phát hành tiền ngân hàng, hỗ trợ vốn cho sản xuất Kết quả: phát hành tiền ngân hàng, hỗ trợ vốn cho sản xuất Công tác mậu dịch Công tác mậu dịch Thành lập cơ quan mậu dịch quốc doanh (14.5.1951) với nhiệm vụ cung cấp hàng hoá phục Thành lập cơ quan mậu dịch quốc doanh (14.5.1951) với nhiệm vụ cung cấp hàng hoá phục vụ các cơ quan, bộ đội…; điều hoà thị trường, ổn định giá cả; đấu tranh với địch trên lĩnh vụ các cơ quan, bộ đội…; điều hoà thị trường, ổn định giá cả; đấu tranh với địch trên lĩnh vực lưu thông tiền tệ… vực lưu thông tiền tệ… Kết quả: ổn định thị trường, giá cả, đáp ứng phần nào nhu cầu của kháng chiến và dân sinh Kết quả: ổn định thị trường, giá cả, đáp ứng phần nào nhu cầu của kháng chiến và dân sinh
154
t kiệệm, m,
t và tiếết ki ThThựực hic hiệện kn kếế hohoạạch sch sảản xun xuấất và ti c gia các doanh nghiệệp qup quốốc gia ccủủng cng cốố các doanh nghi
Kế hoạch sản xuất và tiết kiệm (đề ra vào Kế hoạch sản xuất và tiết kiệm (đề ra vào
đầu năm 1952) đầu năm 1952)
Kết quả thực hiện Kết quả thực hiện
Nông nghiệp Nông nghiệp
Công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp (đặc biệt Công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp (đặc biệt
công nghiệp quốc phòng) công nghiệp quốc phòng)
Giao thông vận tải Giao thông vận tải
155
TriTriệệt đt đểể gigiảảm tô và c
m tô và cảải cách ru
i cách ruộộng đng đấấtt
Phát động quần chúng thực hiện phong trào đòi triệt để Phát động quần chúng thực hiện phong trào đòi triệt để giảm tô, giảm tức và thực hiện thoái tô giảm tô, giảm tức và thực hiện thoái tô
Giảm khó khăn cho nông dân, có thêm lương thực Giảm khó khăn cho nông dân, có thêm lương thực
Đánh vào thế lực kinh tế của địa chủ Đánh vào thế lực kinh tế của địa chủ
Tiến hành cải cách ruộng đất ở một số vùng (270 xã thuộc Tiến hành cải cách ruộng đất ở một số vùng (270 xã thuộc Thanh Hoá, Thái Nguyên, Bắc Giang) từ đầu năm 1954, Thanh Hoá, Thái Nguyên, Bắc Giang) từ đầu năm 1954, sau khi Quốc hội thông qua Luật cải cách ruộng đất sau khi Quốc hội thông qua Luật cải cách ruộng đất (4.12.1953) (4.12.1953)
Kết quả: tịch thu được 44.500 ha đất, 1 vạn trâu, bò chia cho nông Kết quả: tịch thu được 44.500 ha đất, 1 vạn trâu, bò chia cho nông dân, có tác dụng to lớn động viên tinh thần của nông dân và bộ đội dân, có tác dụng to lớn động viên tinh thần của nông dân và bộ đội
156
NhNhữững chuy chichiếến giai đo
ng chuyểển bin biếến cn cơơ bbảản cn củủa kinh t n giai đoạạn 1947
n 1947 –– 1954 và bài h
vùng kháng a kinh tếế vùng kháng c kinh nghiệệmm
1954 và bài họọc kinh nghi
Những chuyển biến cơ bản của kinh tế vùng Những chuyển biến cơ bản của kinh tế vùng
1954 kháng chiến giai đoạn 1947 –– 1954 kháng chiến giai đoạn 1947
Về tính chất của nền kinh tế Về tính chất của nền kinh tế
Về trình độ của nền kinh tế Về trình độ của nền kinh tế
Về đời sống nhân dân Về đời sống nhân dân
Những bài học kinh nghiệm Những bài học kinh nghiệm
157
ChChươương 12
ng 12 -- THTHỜỜI KI KỲỲ 1955
1975 1955 -- 1975
Miền Bắc A.A. Miền Bắc
Đặc điểm tình hình và nhiệm vụ kinh tế cơ bản I.I. Đặc điểm tình hình và nhiệm vụ kinh tế cơ bản
Đặc điểm tình hình: thuận lợi, khó khăn Đặc điểm tình hình: thuận lợi, khó khăn
Nhiệm vụ kinh tế cơ bản: cải tạo XHCN và xây dựng cơ sở Nhiệm vụ kinh tế cơ bản: cải tạo XHCN và xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH thông qua công nghiệp hoá vật chất kỹ thuật của CNXH thông qua công nghiệp hoá
II.II. Quá trình thực hiện nhiệm vụ xây dựng nền kinh tế Quá trình thực hiện nhiệm vụ xây dựng nền kinh tế (4 giai đoạn) xã hội chủ nghĩa (4 giai đoạn) xã hội chủ nghĩa
Đánh giá chung về những chuyển biến của nền kinh tế III. Đánh giá chung về những chuyển biến của nền kinh tế III. miền Bắc sau 20 năm xây dựng chủ nghĩa xã hội miền Bắc sau 20 năm xây dựng chủ nghĩa xã hội
158
Miền Nam B.B. Miền Nam
n nhiệệm vm vụụ xây d
xây dựựng nng nềền n
Quá trình thựực hic hiệện nhi Quá trình th kinh tếế xã hxã hộội chi chủủ nghnghĩĩaa kinh t
1.1. Giai đoạn 1955
1957: Khôi phục kinh tế Giai đoạn 1955 –– 1957: Khôi phục kinh tế
2.2. Giai đoạn 1958
1960: Cải tạo và phát triển Giai đoạn 1958 –– 1960: Cải tạo và phát triển kinh tế kinh tế
3.3. Giai đoạn 1961
1965: Kế hoạch 5 năm lần thứ Giai đoạn 1961 –– 1965: Kế hoạch 5 năm lần thứ nhấtnhất
4.4. Giai đoạn 1965
1975: Chuyển hướng kinh tế Giai đoạn 1965 –– 1975: Chuyển hướng kinh tế chống chiến tranh phá hoại và khôi phục kinh tế chống chiến tranh phá hoại và khôi phục kinh tế sau chiến tranh sau chiến tranh
159
Giai đoạạn 1955 Giai đo
n 1955 –– 1957: Khôi ph
c kinh tếế 1957: Khôi phụục kinh t
Thực trạng kinh tế miền Bắc sau giải phóng Thực trạng kinh tế miền Bắc sau giải phóng
Chính sách và biện pháp Chính sách và biện pháp
Cải cách ruộng đất và chính sách phát triển nông nghiệp Cải cách ruộng đất và chính sách phát triển nông nghiệp
Chính sách bước đầu cải tạo công nghiệp tư bản tư doanh Chính sách bước đầu cải tạo công nghiệp tư bản tư doanh
Tăng đầu tư ngân sách cho khôi phục, sửa chữa, xây dựng mới các Tăng đầu tư ngân sách cho khôi phục, sửa chữa, xây dựng mới các cơ sở sản xuất, hạ tầng cơ sở cơ sở sản xuất, hạ tầng cơ sở
Thống nhất về thị trường, giá cả, tiền tệ, chính sách thuế… Thống nhất về thị trường, giá cả, tiền tệ, chính sách thuế…
Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại
Kết quả Kết quả
160
Bài học kinh nghiệm Bài học kinh nghiệm
Giai đoạạn 1958 Giai đo
1960 n 1958 –– 1960
Nhiệm vụ của kế hoạch 3 năm cải tạo và phát triển Nhiệm vụ của kế hoạch 3 năm cải tạo và phát triển
1960) kinh tế (1958 –– 1960) kinh tế (1958
Phát triển các ngành sản xuất Phát triển các ngành sản xuất
Cải tạo xã hội chủ nghĩa (trọng tâm) Cải tạo xã hội chủ nghĩa (trọng tâm)
Nâng cao một bước đời sống vật chất và văn hoá của Nâng cao một bước đời sống vật chất và văn hoá của
nhân dân nhân dân
Kết quả thực hiện Kết quả thực hiện
161
CCảải ti tạạo xã h
o xã hộội chi chủủ nghnghĩĩa (1958
1960) a (1958 -- 1960)
1. Chủ trương, đường lối của Đảng 1. Chủ trương, đường lối của Đảng
Thực chất là chuyển biến nền kinh tế nhiều thành phần thành -- Thực chất là chuyển biến nền kinh tế nhiều thành phần thành nền kinh tế XHCN dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản nền kinh tế XHCN dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất (hai hình thức là kinh tế quốc doanh và kinh tế tập thể xuất (hai hình thức là kinh tế quốc doanh và kinh tế tập thể -- Cải tạo trên tất cả các lĩnh vực của nền kinh tế, trong đó nông Cải tạo trên tất cả các lĩnh vực của nền kinh tế, trong đó nông nghiệp là khâu chính nghiệp là khâu chính
2. Nội dung 2. Nội dung 3. Kết quả 3. Kết quả 4. Hạn chế 4. Hạn chế 5. Bài học kinh nghiệm 5. Bài học kinh nghiệm
162
ĐĐốối vi vớới nông nghi
i nông nghiệệpp
Chủ trương: Thực hiện hợp tác hoá nông nghiệp
Chủ trương: Thực hiện hợp tác hoá nông nghiệp–– đưa nông đưa nông dân cá thể vào làm ăn tập thể: dân cá thể vào làm ăn tập thể: Tiến hành dần từng bước từ thấp đến cao Tiến hành dần từng bước từ thấp đến cao Hợp tác hoá trước cơ giới hoá, song song với thuỷ lợi hoá và cải tiến Hợp tác hoá trước cơ giới hoá, song song với thuỷ lợi hoá và cải tiến kỹ thuật kỹ thuật
163
Nguyên tắc hợp tác hoá: tự nguyện, cùng có lợi và quản lý Nguyên tắc hợp tác hoá: tự nguyện, cùng có lợi và quản lý dân chủ dân chủ Biện pháp: Chủ yếu là tuyên truyền, vận động nông dân Biện pháp: Chủ yếu là tuyên truyền, vận động nông dân tham gia vào tham gia vào Kết quả: Cuối năm 1960, toàn miền Bắc đã xây dựng được Kết quả: Cuối năm 1960, toàn miền Bắc đã xây dựng được trên 40.000 HTX nông nghiệp, thu hút 85,8% số hộ nông trên 40.000 HTX nông nghiệp, thu hút 85,8% số hộ nông dân, 78% diện tích canh tác tham gia dân, 78% diện tích canh tác tham gia
ĐĐốối vi vớới công th
i công thươương nghi
doanh ng nghiệệp tp tưư bbảản tn tưư doanh
Đặc điểm: Số lượng tư sản không nhiều, thế lực kinh tế yếu Đặc điểm: Số lượng tư sản không nhiều, thế lực kinh tế yếu kém, bản chất chính trị non nớt kém, bản chất chính trị non nớt
Chủ trương: Nhà nước không tước đoạt, thực hiện hoà bình Chủ trương: Nhà nước không tước đoạt, thực hiện hoà bình cải tạo với chính sách chuộc lại, trả dần đối với tư liệu sản cải tạo với chính sách chuộc lại, trả dần đối với tư liệu sản xuất của tư sản thông qua việc thiết lập các loại hình kinh tế xuất của tư sản thông qua việc thiết lập các loại hình kinh tế tư bản nhà nước (kinh tiêu, đại lý, gia công, đặt hàng, công tư bản nhà nước (kinh tiêu, đại lý, gia công, đặt hàng, công tư hợp doanh) để biến họ thành người lao động tư hợp doanh) để biến họ thành người lao động
Biện pháp: Kết hợp sử dụng các biện pháp Giáo dục
Biện pháp: Kết hợp sử dụng các biện pháp Giáo dục –– Hành Hành Kinh tế chính –– Kinh tế chính
164
Kết quả: Cuối năm 1960, gần 100% số hộ tư sản được cải tạo Kết quả: Cuối năm 1960, gần 100% số hộ tư sản được cải tạo
ĐĐốối vi vớới thi thủủ công nghi
công nghiệệpp
165
Đặc điểm: Đặc điểm: Số lượng thợ thủ công khá lớn (47 vạn) Số lượng thợ thủ công khá lớn (47 vạn) Sản xuất kinh doanh đa dạng, phân tán Sản xuất kinh doanh đa dạng, phân tán Chủ trương: Chủ trương: Hợp tác hoá thủ công nghiệp (đưa thợ thủ công cá thể vào sản xuất Hợp tác hoá thủ công nghiệp (đưa thợ thủ công cá thể vào sản xuất tập thể) tập thể) Biện pháp: c Biện pháp: c Chủ yếu là tuyên truyền, vận động; Chủ yếu là tuyên truyền, vận động; Nhà nước có sự hỗ trợ về vốn, tư liệu sản xuất và đào tạo cán bộ Nhà nước có sự hỗ trợ về vốn, tư liệu sản xuất và đào tạo cán bộ Kết quả: Cuối 1960 có 87,9% số thợ thủ công tham gia vào Kết quả: Cuối 1960 có 87,9% số thợ thủ công tham gia vào các hình thức sản xuất tập thể (HTX tiểu thủ công nghiệp) các hình thức sản xuất tập thể (HTX tiểu thủ công nghiệp)
ĐĐốối vi vớới thi thươương nghi
ng nghiệệp nhp nhỏỏ
Đặc điểm: Đặc điểm: Số lượng khá đông (20 vạn) Số lượng khá đông (20 vạn) Kinh doanh hết sức đa dạng, phân tán, có biểu hiện tiêu Kinh doanh hết sức đa dạng, phân tán, có biểu hiện tiêu cựccực
Chủ trương: Chủ trương: Chuyển một bộ phận tiểu thương sang sản xuất Chuyển một bộ phận tiểu thương sang sản xuất Đưa tiểu thương vào hệ thống thương nghiệp xã hội chủ Đưa tiểu thương vào hệ thống thương nghiệp xã hội chủ nghĩa (HTX mua bán và mậu dịch quốc doanh) nghĩa (HTX mua bán và mậu dịch quốc doanh)
Kết quả: Kết quả: Chuyển được 11.000 người sang sản xuất Chuyển được 11.000 người sang sản xuất 45,6% số tiểu thương tham gia mạng lưới thương 45,6% số tiểu thương tham gia mạng lưới thương nghiệp địa phương (chủ yếu là các HTX mua bán) nghiệp địa phương (chủ yếu là các HTX mua bán) Một số được tuyển vào mậu dịch quốc doanh Một số được tuyển vào mậu dịch quốc doanh
166
o XHCN Đánh giá chung vềề ccảải ti tạạo XHCN Đánh giá chung v c kinh nghiệệmm và bài họọc kinh nghi và bài h
Thành tựu Thành tựu
Cuối 1960, công cuộc cải tạo XHCN ở miền Bắc cơ bản hoàn thành, Cuối 1960, công cuộc cải tạo XHCN ở miền Bắc cơ bản hoàn thành, biểu hiện: chế độ công hữu về tư liệu sản xuất đã được xác lập một biểu hiện: chế độ công hữu về tư liệu sản xuất đã được xác lập một cách phổ biến cách phổ biến
Hạn chế Hạn chế
Chủ quan, nóng vội; đồng nhất hợp tác hoá với tập thể hoá Chủ quan, nóng vội; đồng nhất hợp tác hoá với tập thể hoá
Chỉ chú ý đến quy mô, số lượng ít quan tâm đến chất lượng, hiệu Chỉ chú ý đến quy mô, số lượng ít quan tâm đến chất lượng, hiệu quảquả
Nguyên tắc tự nguyện trong hợp tác hoá nhiều khi bị vi phạm Nguyên tắc tự nguyện trong hợp tác hoá nhiều khi bị vi phạm
167
Bài học kinh nghiệm Bài học kinh nghiệm
n 1961 –– 1965: K
1965: Kếế hohoạạch 5 năm l
ch 5 năm lầần n
Giai đoạạn 1961 Giai đo ththứứ nhnhấấtt
Nhiệm vụ của kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961 –– Nhiệm vụ của kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961
1965) 1965)
Thực hiện một bước công nghiệp hoá XHCN Thực hiện một bước công nghiệp hoá XHCN
Hoàn thành cải tạo xã hội chủ nghĩa Hoàn thành cải tạo xã hội chủ nghĩa
168
Công nghiệệp hoá xã h Công nghi
p hoá xã hộội chi chủủ nghnghĩĩaa
Nhiệm vụ công nghiệp hoá XHCN được đề ra tại đại hội III Nhiệm vụ công nghiệp hoá XHCN được đề ra tại đại hội III
1960), trong kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961-- của Đảng (9--1960), trong kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961 của Đảng (9
1965) chỉ thực hiện một bước nhằm xây dựng cơ sở vật chất kỹ 1965) chỉ thực hiện một bước nhằm xây dựng cơ sở vật chất kỹ
thuật bước đầu của CNXH thuật bước đầu của CNXH
Đường lối: Lấy công nghiệp nặng làm nền tảng, ưu tiên phát Đường lối: Lấy công nghiệp nặng làm nền tảng, ưu tiên phát
triển công nghiệp nặng một cách hợp lý đồng thời ra sức phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý đồng thời ra sức phát
169
triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ
Công nghiệệp hoá xã h Công nghi
p hoá xã hộội chi chủủ nghnghĩĩaa
Biện pháp: Biện pháp:
Nhà nước tăng vốn đầu tư cho phát triển công nghiệp Nhà nước tăng vốn đầu tư cho phát triển công nghiệp
(chiếm 48% tổng vốn đầu tư XDCB, 78% dành cho công (chiếm 48% tổng vốn đầu tư XDCB, 78% dành cho công
nghiệp nặng), tập trung xây dựng nhiều công trình công nghiệp nặng), tập trung xây dựng nhiều công trình công
nghiệp quy mô lớn nghiệp quy mô lớn
Lập kế hoạch và giao kế hoạch xuống từng đơn vị cơ sở Lập kế hoạch và giao kế hoạch xuống từng đơn vị cơ sở
Phát động các phong trào thi đua: “Gió Đại Phong”, “Sóng Phát động các phong trào thi đua: “Gió Đại Phong”, “Sóng
170
Duyên Hải”, “Thi đua mỗi người làm việc bằng hai” … Duyên Hải”, “Thi đua mỗi người làm việc bằng hai” …
Công nghiệệp hoá xã h Công nghi
p hoá xã hộội chi chủủ nghnghĩĩaa
Kết quả Kết quả
Xây dựng được các ngành công nghiệp nặng chủ yếu (luyện Xây dựng được các ngành công nghiệp nặng chủ yếu (luyện kim, cơ khí, hoá chất,…); Công nghiệp nhẹ cũng hình kim, cơ khí, hoá chất,…); Công nghiệp nhẹ cũng hình thành và phát triển theo cơ cấu hoàn chỉnh (dệt, chế biến thành và phát triển theo cơ cấu hoàn chỉnh (dệt, chế biến thực phẩm…); Bước đầu góp phần trang bị cơ sở vật chất thực phẩm…); Bước đầu góp phần trang bị cơ sở vật chất cho nông nghiệp cho nông nghiệp
Trong cơ cấu công
Giá trị sản lượng công nghiệp tăng nhanh (14,6% bình Giá trị sản lượng công nghiệp tăng nhanh (14,6% bình 1964), nhất là công nghiệp nặng quân năm giai đoạn 1960 –– 1964), nhất là công nghiệp nặng quân năm giai đoạn 1960
171
nông nghiệp, công nghiệp chiếm 55% Trong cơ cấu công –– nông nghiệp, công nghiệp chiếm 55%
Công nghiệệp hoá xã h Công nghi
p hoá xã hộội chi chủủ nghnghĩĩaa
Hạn chế Hạn chế
Công nghiệp nặng còn nhỏ bé, chưa đáp ứng được nhu Công nghiệp nặng còn nhỏ bé, chưa đáp ứng được nhu
cầu thực tế cầu thực tế
Công nghiệp nhẹ phần lớn phụ thuộc vào nguyên liệu Công nghiệp nhẹ phần lớn phụ thuộc vào nguyên liệu
nhập khẩu nhập khẩu
Hiệu quả đầu tư vốn thấp Hiệu quả đầu tư vốn thấp
Bài học kinh nghiệm Bài học kinh nghiệm
172
Giai đoạạn 1965 Giai đo
1975 n 1965 –– 1975
Chuyển hướng kinh tế chống chiến tranh phá hoại của đế Chuyển hướng kinh tế chống chiến tranh phá hoại của đế
1968) và 1972 quốc Mỹ (1965 -- 1968) và 1972 quốc Mỹ (1965
Chuyển hướng khôi phục kinh tế sau chiến tranh phá hoại Chuyển hướng khôi phục kinh tế sau chiến tranh phá hoại
(1969 -- 1971) và (1973 (1969 1975) 1971) và (1973 –– 1975)
Nhìn chung, miền Bắc tiếp tục hoàn thành cải tạo XHCN, Nhìn chung, miền Bắc tiếp tục hoàn thành cải tạo XHCN,
phát triển các ngành kinh tế và tăng cường chi viện cho phát triển các ngành kinh tế và tăng cường chi viện cho
173
miền Nam miền Nam
Đánh giá nhữững chuy Đánh giá nh mimiềền Bn Bắắc sau 20 năm xây d
n kinh tếế ng chuyểển bin biếến cn cơơ bbảản cn củủa na nềền kinh t 1975) ng CNXH (1955 –– 1975)
c sau 20 năm xây dựựng CNXH (1955
Đánh giá chung Đánh giá chung
Về quan hệ sản xuất Về quan hệ sản xuất
Về lực lượng sản xuất Về lực lượng sản xuất
Về đời sống nhân dân Về đời sống nhân dân
Bài học kinh nghiệm Bài học kinh nghiệm
174
ChChươương 13
ng 13 -- THTHỜỜI KI KỲỲ 1976
1985 1976 -- 1985
I. Đặc điểm tình hình và đường lối kinh tế của Đảng và Nhà nước I. Đặc điểm tình hình và đường lối kinh tế của Đảng và Nhà nước
Đặc điểm tình hình: thuận lợi, khó khăn Đặc điểm tình hình: thuận lợi, khó khăn
Đường lối kinh tế Đường lối kinh tế
II. Thực trạng nền kinh tế II. Thực trạng nền kinh tế
III. Thành tựu III. Thành tựu
IV. Hạn chế, yếu kém IV. Hạn chế, yếu kém
V. Nguyên nhân của những hạn chế, yếu kém V. Nguyên nhân của những hạn chế, yếu kém
175
VI. Bài học kinh nghiệm VI. Bài học kinh nghiệm
n kinh tếế ThThựực trc trạạng nng nềền kinh t
176
Về cải tạo xã hội chủ nghĩa (chế độ sở hữu) Về cải tạo xã hội chủ nghĩa (chế độ sở hữu) Ở miền Nam: tiến hành cải tạo xã hội chủ nghĩa Ở miền Nam: tiến hành cải tạo xã hội chủ nghĩa Đối với nông nghiệp: thực hiện hợp tác hoá thông qua việc xây dựng Đối với nông nghiệp: thực hiện hợp tác hoá thông qua việc xây dựng các hợp tác xã nông nghiệp và tập đoàn sản xuất các hợp tác xã nông nghiệp và tập đoàn sản xuất Đối với các cơ sở kinh tế của tư bản nước ngoài và tư sản bỏ chạy: tịch Đối với các cơ sở kinh tế của tư bản nước ngoài và tư sản bỏ chạy: tịch thu và biến thành các cơ sở quốc doanh thu và biến thành các cơ sở quốc doanh Đối với kinh tế tư bản tư doanh: chuyển biến thành kinh tế tư bản nhà Đối với kinh tế tư bản tư doanh: chuyển biến thành kinh tế tư bản nhà nước thông qua các hình thức như gia công, đặt hàng, xí nghiệp hợp nước thông qua các hình thức như gia công, đặt hàng, xí nghiệp hợp tác, xí nghiệp công tư hợp doanh tác, xí nghiệp công tư hợp doanh Đối với thủ công nghiệp: sắp xếp lại ngành nghề và đưa một bộ phận Đối với thủ công nghiệp: sắp xếp lại ngành nghề và đưa một bộ phận thợ thủ công vào làm ăn tập thể thợ thủ công vào làm ăn tập thể Đối với tư sản thương nghiệp: xoá bỏ bằng biện pháp kiểm kê, tịch thu Đối với tư sản thương nghiệp: xoá bỏ bằng biện pháp kiểm kê, tịch thu Đối với thương nghiệp nhỏ: chuyển phần lớn sang sản xuất Đối với thương nghiệp nhỏ: chuyển phần lớn sang sản xuất
n kinh tếế ThThựực trc trạạng nng nềền kinh t
Về cải tạo xã hội chủ nghĩa (chế độ sở hữu) Về cải tạo xã hội chủ nghĩa (chế độ sở hữu) Ở miền Bắc: Ở miền Bắc: Mở rộng quy mô các hợp tác xã thành quy mô toàn xã hoặc liên xã Mở rộng quy mô các hợp tác xã thành quy mô toàn xã hoặc liên xã Tiến hành tổ chức lại sản xuất theo địa bàn huyện và theo hướng Tiến hành tổ chức lại sản xuất theo địa bàn huyện và theo hướng tăng cường chuyên môn hoá tăng cường chuyên môn hoá 1985: Đưa các hợp tác xã trở về quy mô nhỏ hơn Giai đoạn 1981 –– 1985: Đưa các hợp tác xã trở về quy mô nhỏ hơn
Giai đoạn 1981 Kết quả: Đến 1985 Việt Nam đã hoàn thành về cơ bản Kết quả: Đến 1985 Việt Nam đã hoàn thành về cơ bản nhiệm vụ cải tạo XHCN: Chế độ công hữu được xác lập nhiệm vụ cải tạo XHCN: Chế độ công hữu được xác lập phổ biến; Kinh tế quốc doanh và kinh tế tập thể chiếm đại phổ biến; Kinh tế quốc doanh và kinh tế tập thể chiếm đại bộ phận trong nền kinh tế. Tuy nhiên, vẫn còn một bộ bộ phận trong nền kinh tế. Tuy nhiên, vẫn còn một bộ phận nhỏ kinh tế tư bản tư nhân, kinh tế cá thể. phận nhỏ kinh tế tư bản tư nhân, kinh tế cá thể. Nhận xét: Nhận xét:
177
n kinh tếế ThThựực trc trạạng nng nềền kinh t
Về cơ chế quản lý kinh tế Về cơ chế quản lý kinh tế Thiết lập cơ chế kế hoạch hoá tập trung, bao cấp Thiết lập cơ chế kế hoạch hoá tập trung, bao cấp trên phạm vi cả nước với đặc trưng: trên phạm vi cả nước với đặc trưng: Nhà nước can thiệp trực tiếp vào mọi hoạt động của nền Nhà nước can thiệp trực tiếp vào mọi hoạt động của nền kinh tế kinh tế Nhà nước điều hành nền kinh tế bằng hệ thống các loại Nhà nước điều hành nền kinh tế bằng hệ thống các loại kế hoạch mang tính pháp lệnh, giao xuống từng đơn vị kế hoạch mang tính pháp lệnh, giao xuống từng đơn vị kinh tế cơ sở kinh tế cơ sở Nhà nước bao cấp toàn bộ từ sản xuất tới tiêu dùng Nhà nước bao cấp toàn bộ từ sản xuất tới tiêu dùng
178
n kinh tếế ThThựực trc trạạng nng nềền kinh t
Về cơ chế quản lý kinh tế Về cơ chế quản lý kinh tế Xuất phát từ sự khủng hoảng của mô hình hợp tác xã nông Xuất phát từ sự khủng hoảng của mô hình hợp tác xã nông nghiệp ở miền Bắc và sự yếu kém của các xí nghiệp quốc nghiệp ở miền Bắc và sự yếu kém của các xí nghiệp quốc doanh công nghiệp, Đảng và Nhà nước đã có chủ trương doanh công nghiệp, Đảng và Nhà nước đã có chủ trương cải tiến cơ chế quản lý kinh tế. Điển hình: cải tiến cơ chế quản lý kinh tế. Điển hình: Chỉ thị 100 CT của Ban bí thư TW Đảng (01
Chỉ thị 100 CT của Ban bí thư TW Đảng (01--1981) về khoán sản 1981) về khoán sản phẩm cuối cùng đến nhóm và người lao động (khoán 100) phẩm cuối cùng đến nhóm và người lao động (khoán 100)
Quyết định 25 CP của Hội đồng Chính phủ (01
Quyết định 25 CP của Hội đồng Chính phủ (01--1981) về một số chủ 1981) về một số chủ trương và biện pháp nhằm phát huy quyền chủ động sản xuất kinh trương và biện pháp nhằm phát huy quyền chủ động sản xuất kinh doanh và quyền tự chủ về tài chính cho các xí nghiệp quốc doanh doanh và quyền tự chủ về tài chính cho các xí nghiệp quốc doanh (chế độ kế hoạch 3 phần) (chế độ kế hoạch 3 phần)
Điều chỉnh giá và tổng điều chỉnh giá
Điều chỉnh giá và tổng điều chỉnh giá –– lương
lương –– tiềntiền
179
n lý kinh tếế VVấấn đn đềề ththảảo luo luậận: Vn: Vềề ccơơ chchếế ququảản lý kinh t
Quản lý trong các hợp tác xã nông nghiệp trước khi có Chỉ thị Quản lý trong các hợp tác xã nông nghiệp trước khi có Chỉ thị 100 của Ban bí thư Trung ương Đảng 100 của Ban bí thư Trung ương Đảng
Cơ chế quản lý của nhà nước đối với các xí nghiệp quốc doanh Cơ chế quản lý của nhà nước đối với các xí nghiệp quốc doanh trước khi có quyết định 25--CPCP trước khi có quyết định 25
Về mối quan hệ giữa nhà nước và các xí nghiệp quốc doanh khi Về mối quan hệ giữa nhà nước và các xí nghiệp quốc doanh khi thực hiện chế độ kế hoạch 3 phần, tác động tích cực? thực hiện chế độ kế hoạch 3 phần, tác động tích cực?
Về mối quan hệ về trách nhiệm, lợi ích của hợp tác xã và xã Về mối quan hệ về trách nhiệm, lợi ích của hợp tác xã và xã viên khi thực hiện chế độ khoán 100 viên khi thực hiện chế độ khoán 100
Những hạn chế của chế độ khoán 100, chế độ kế hoạch 3 phần Những hạn chế của chế độ khoán 100, chế độ kế hoạch 3 phần
180
Nguyên nhân của những hạn chế trên Nguyên nhân của những hạn chế trên
n kinh tếế ThThựực trc trạạng nng nềền kinh t
Về công nghiệp hoá Về công nghiệp hoá Chủ trương, đường lối:
nông nghiệp là mặt trận hàng đầu. 1982) xác định nông nghiệp là mặt trận hàng đầu.
Chủ trương, đường lối: Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách . Từ Đại hội hợp lý trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ. Từ Đại hội hợp lý trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ V (03V (03--1982) xác định Giải pháp: Giải pháp: Nhà nước tăng vốn đầu tư cho phát triển công nghiệp (giai đoạn 1976
Nhà nước tăng vốn đầu tư cho phát triển công nghiệp (giai đoạn 1976 –– 1980 1980 1985 chiếm chiếm 35,5% tổng vốn đầu tư xây dựng cơ bản, giai đoạn 1981 –– 1985 chiếm chiếm 35,5% tổng vốn đầu tư xây dựng cơ bản, giai đoạn 1981 trên 40%) trên 40%) Đầu tư xây dựng nhiều công trình công nghiệp lớn: Thuỷ điện Hoà Bình, Đầu tư xây dựng nhiều công trình công nghiệp lớn: Thuỷ điện Hoà Bình, Trị An, Dầu khí Vũng Tàu, xi măng Bỉm Sơn, Hoàng Thạch… Trị An, Dầu khí Vũng Tàu, xi măng Bỉm Sơn, Hoàng Thạch… Với xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho nông nghiệp: xây dựng, cải tạo các Với xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho nông nghiệp: xây dựng, cải tạo các công trình thuỷ lợi, mở rộng cơ giới hoá nông nghiệp công trình thuỷ lợi, mở rộng cơ giới hoá nông nghiệp Với giao thông vận tải: sửa chữa, cải tạo, xây dựng mới các tuyến đường sắt, Với giao thông vận tải: sửa chữa, cải tạo, xây dựng mới các tuyến đường sắt, đường bộ. Đặc biệt xây dựng hai cầu lớn: Thăng Long, Chương Dương đường bộ. Đặc biệt xây dựng hai cầu lớn: Thăng Long, Chương Dương
181
VVấấn đn đềề ththảảo luo luậận: Vn: Vềề công nghi
p hoá công nghiệệp hoá
Đặc trưng của mô hình công nghiệp hoá thời kỳ Đặc trưng của mô hình công nghiệp hoá thời kỳ
1985: 1986 –– 1985: 1986
Chủ thể tiến hành Chủ thể tiến hành
Nguồn vốn Nguồn vốn
Bước đi, hướng xác lập cơ cấu kinh tế Bước đi, hướng xác lập cơ cấu kinh tế
Cách thức thực hiện Cách thức thực hiện
182
Những hạn chế Những hạn chế
n kinh tếế ThThựực trc trạạng nng nềền kinh t
Về kinh tế đối ngoại Về kinh tế đối ngoại
Việt Nam có chủ trương mở rộng quan hệ kinh tế Việt Nam có chủ trương mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại. đối ngoại. Tham gia Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) Tham gia Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV)
Chủ yếu tập trung vào hoạt động ngoại thương Chủ yếu tập trung vào hoạt động ngoại thương
Thực hiện chế độ nhà nước độc quyền ngoại thương Thực hiện chế độ nhà nước độc quyền ngoại thương
Xuất nhập khẩu hướng vào phục vụ công nghiệp hoá Xuất nhập khẩu hướng vào phục vụ công nghiệp hoá
Chủ yếu quan hệ với các nước XHCN Chủ yếu quan hệ với các nước XHCN
Kết quả Kết quả
183
Thành tựựuu Thành t
2 0
1 1 0
9 5 , 4
9 1 , 6
1 6 , 8
9 0
1 5
6 9 , 6
)
6 4 , 9
%
7 0
(
)
4 9 , 5
%
1 0
8 , 1
7 , 9
5 0
6 , 5
6
2 5 , 2
2 0 , 9
1 9 , 4
2 1 , 9
P D G g n ¨ t
3 0
1 8 , 6
3 , 5
5
é ®
( t ¸ h p m ¹ L
3 , 7
0 , 7
0 , 6
1 0
c è T
0
-1 0
-2 , 9
-5
-3 0
1 9 7 6
1 9 7 7
1 9 7 8
1 9 7 9
1 9 8 0
1 9 8 1
1 9 8 2
1 9 8 3
1 9 8 4
1 9 8 5
T è c ® é t¨ n g G D P
L ¹ m p h ¸ t
184
Thành tựựuu Thành t
Giai đoạn 1976
Giai đoạn 1981
1980 Giai đoạn 1976 –– 1980 Tốc độ tăng trưởng của các ngành kinh tế có xu hướng giảm sút, Tốc độ tăng trưởng của các ngành kinh tế có xu hướng giảm sút, nhất là những năm 1979 1980 (Công nghiệp tăng bình quân nhất là những năm 1979 –– 1980 (Công nghiệp tăng bình quân 0,6%; nông nghiệp 1,9%) 0,6%; nông nghiệp 1,9%) Nguyên nhân: Do sự yếu kém của các hợp tác xã nông nghiệp, khó Nguyên nhân: Do sự yếu kém của các hợp tác xã nông nghiệp, khó khăn của các xí nghiệp quốc doanh công nghiệp (nguồn vốn bao khăn của các xí nghiệp quốc doanh công nghiệp (nguồn vốn bao cấp sụt giảm) cấp sụt giảm)
1985 Giai đoạn 1981 –– 1985 Khắc phục được đà giảm sút của giai đoạn trước, tốc độ tăng Khắc phục được đà giảm sút của giai đoạn trước, tốc độ tăng trưởng cao hơn (công nghiệp tăng bình quân 9,5%; nông nghiệp trưởng cao hơn (công nghiệp tăng bình quân 9,5%; nông nghiệp 4,9% 4,9% Nguyên nhân: Nguyên nhân:
Tác động của những cải tiến cơ chế quản lý kinh tế những năm 1981 –– Tác động của những cải tiến cơ chế quản lý kinh tế những năm 1981 1985 1985 Sự gia tăng vốn đầu tư của nhà nước Sự gia tăng vốn đầu tư của nhà nước Một số công trình công nghiệp hoàn thành và đi vào hoạt động Một số công trình công nghiệp hoàn thành và đi vào hoạt động
185
HHạạn chn chếế, y, yếếu kému kém
Nền kinh tế tăng trưởng chậm (bình quân chỉ đạt 3,56%) Nền kinh tế tăng trưởng chậm (bình quân chỉ đạt 3,56%) Cơ sở vật chất kỹ thuật của nền kinh tế còn yếu kém, trình độ kỹ thuật Cơ sở vật chất kỹ thuật của nền kinh tế còn yếu kém, trình độ kỹ thuật lạc hậu; công nghiệp nặng nhỏ bé, công nghiệp nhẹ bị phụ thuộc lạc hậu; công nghiệp nặng nhỏ bé, công nghiệp nhẹ bị phụ thuộc nguyên liệu nhập khẩu nguyên liệu nhập khẩu Nền kinh tế chủ yếu vẫn còn là sản xuất nhỏ. Đại bộ phận lao động xã Nền kinh tế chủ yếu vẫn còn là sản xuất nhỏ. Đại bộ phận lao động xã hội là lao động thủ công. Phân công lao động xã hội kém phát triển hội là lao động thủ công. Phân công lao động xã hội kém phát triển Năng suất lao động xã hội rất thấp Năng suất lao động xã hội rất thấp Cơ cấu kinh tế bị mất cân đối nghiêm trọng. Cơ cấu kinh tế bị mất cân đối nghiêm trọng. Phân phối lưu thông bị rối ren. Phân phối lưu thông bị rối ren. Bội chi ngân sách nhà nước ngày càng lớn. Bội chi ngân sách nhà nước ngày càng lớn. Lạm phát ngày càng nghiêm trọng Lạm phát ngày càng nghiêm trọng Đời sống nhân dân ngày càng khó khăn Đời sống nhân dân ngày càng khó khăn Những điều đó chứng tỏ trong thời gian này nước ta đã rơi Những điều đó chứng tỏ trong thời gian này nước ta đã rơi xã hội vào tình trạng khủng hoảng về kinh tế -- xã hội vào tình trạng khủng hoảng về kinh tế
186
Nguyên nhân củủa nha nhữững hng hạạn chn chếế, y, yếếu kému kém Nguyên nhân c
Khách quan Khách quan
Chủ quan Chủ quan
Về đánh giá tình hình, xác định mục tiêu, bước đi Về đánh giá tình hình, xác định mục tiêu, bước đi
Về bố trí cơ cấu kinh tế Về bố trí cơ cấu kinh tế
Về cải tạo xã hội chủ nghĩa Về cải tạo xã hội chủ nghĩa
Về cơ chế quản lý kinh tế và thực hiện quản lý Về cơ chế quản lý kinh tế và thực hiện quản lý
Đại hội VI: “Những sai lầm và khuyết điểm trong lãnh đạo kinh tế - xã hội bắt nguồn từ những khuyết điểm trong hoạt động tư tưởng, tổ chức và công tác cán bộ của Đảng. Đây là nguyên nhân của mọi nguyên nhân”
187
Bài hBài họọc kinh nghi
c kinh nghiệệmm
Về quan điểm, nhận thức Về quan điểm, nhận thức
Về quan hệ sản xuất Về quan hệ sản xuất
Về công nghiệp hoá Về công nghiệp hoá
Về cơ chế quản lý kinh tế Về cơ chế quản lý kinh tế
Về kinh tế đối ngoại Về kinh tế đối ngoại
188
ChChươương 14
NAY) I (1986 –– NAY)
ng 14 -- THTHỜỜI KI KỲỲ ĐĐỔỔI MI MỚỚI (1986
I.I. BỐI CẢNH TRONG NƯỚC, QUỐC TẾ BỐI CẢNH TRONG NƯỚC, QUỐC TẾ
II.II. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA ĐỔI MỚI KINH TẾ NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA ĐỔI MỚI KINH TẾ
THÀNH TỰU III. THÀNH TỰU III.
HẠN CHẾ IV.IV. HẠN CHẾ
189
V.V. BÀI HỌC KINH NGHIỆM BÀI HỌC KINH NGHIỆM
BBốối ci cảảnh trong n
nh trong nướước, quc, quốốc tc tếế
Giữa những năm 1980, khủng hoảng kinh tế
Trong nước Trong nước
xã hội đã diễn ra ở Giữa những năm 1980, khủng hoảng kinh tế -- xã hội đã diễn ra ở
Việt Nam Việt Nam
Đầu những năm 1980 đã xuất hiện một số tư duy mới về kinh tế Đầu những năm 1980 đã xuất hiện một số tư duy mới về kinh tế
Quốc tế Quốc tế
Đầu những năm 1980 trên thế giới diễn ra cải tổ, cải cách, điều Đầu những năm 1980 trên thế giới diễn ra cải tổ, cải cách, điều
chỉnh ở hầu khắp các nước, cả các nước XHCN, TBCN và các chỉnh ở hầu khắp các nước, cả các nước XHCN, TBCN và các
nước đang phát triển nhằm đưa nền kinh tế ra khỏi tình trạng trì nước đang phát triển nhằm đưa nền kinh tế ra khỏi tình trạng trì
trệ, khủng hoảng trệ, khủng hoảng
190
NNộội dung ch
i kinh tếế i dung chủủ yyếếu cu củủa đa đổổi mi mớới kinh t
Chính sách kinh tế nhiều thành phần Chính sách kinh tế nhiều thành phần
Điều chỉnh cơ cấu ngành kinh tế Điều chỉnh cơ cấu ngành kinh tế
Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế
Mở cửa
đổi mới hoạt động kinh tế đối Mở cửa -- đổi mới hoạt động kinh tế đối
ngoại ngoại
191
Chính sách kinh tếế nhinhiềều thành ph Chính sách kinh t
u thành phầầnn
192
Thực hiện đa dạng hoá các loại hình sở hữu và chính sách Thực hiện đa dạng hoá các loại hình sở hữu và chính sách phát triển kinh tế nhiều thành phần là một chủ trương có phát triển kinh tế nhiều thành phần là một chủ trương có tính chiến lược lâu dài nhằm huy động mọi tiềm năng, mọi tính chiến lược lâu dài nhằm huy động mọi tiềm năng, mọi nguồn lực của mọi tầng lớp nhân dân, mọi thành phần nguồn lực của mọi tầng lớp nhân dân, mọi thành phần kinh tế cho đầu tư phát triển kinh tế cho đầu tư phát triển Nhà nước ban hành hệ thống luật pháp tạo hành lang pháp lý cho Nhà nước ban hành hệ thống luật pháp tạo hành lang pháp lý cho sự hoạt động của các thành phần kinh tế: Luật Công ty TNHH, sự hoạt động của các thành phần kinh tế: Luật Công ty TNHH, Luật Doanh nghiệp tư nhân sau này là Luật doanh nghiệp (1999), Luật Doanh nghiệp tư nhân sau này là Luật doanh nghiệp (1999), Luật Hợp tác xã… Luật Hợp tác xã… Ban hành hệ thống các chính sách cải cách khu vực kinh tế nhà Ban hành hệ thống các chính sách cải cách khu vực kinh tế nhà nước (khoán, bán, cho thuê…); cải cách khu vực kinh tế tập thể, nước (khoán, bán, cho thuê…); cải cách khu vực kinh tế tập thể, khuyến khích khu vực kinh tế tư nhân và khu vực có vốn đầu tư khuyến khích khu vực kinh tế tư nhân và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài nước ngoài Trong nền kinh tế nhiều thành phần, kinh tế nhà nước được xác Trong nền kinh tế nhiều thành phần, kinh tế nhà nước được xác định đóng vai trò chủ đạo định đóng vai trò chủ đạo
VVấấn đn đềề ththảảo luo luậận: Chính sách nhi
n: Chính sách nhiềều thành ph
u thành phầầnn
Nhận thức mới về quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với Nhận thức mới về quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ pt của lực lượng sản xuất trình độ pt của lực lượng sản xuất
Quan điểm của Đảng về vai trò của khu vực kinh tế tư Quan điểm của Đảng về vai trò của khu vực kinh tế tư nhânnhân
Giải pháp để chuyển biến nền kinh tế dựa trên chế độ công Giải pháp để chuyển biến nền kinh tế dựa trên chế độ công hữu sang nền kinh tế có nhiều loại hình sở hữu, nhiều hữu sang nền kinh tế có nhiều loại hình sở hữu, nhiều thành phần thành phần
Vai trò của khu vực kinh tế nhà nước Vai trò của khu vực kinh tế nhà nước
Sự chuyển biến trong hệ thống luật pháp đối với các thành Sự chuyển biến trong hệ thống luật pháp đối với các thành
193
phần kinh tế? phần kinh tế?
u ngành kinh tếế ĐiĐiềều chu chỉỉnh cnh cơơ ccấấu ngành kinh t
Thực chất là sự cụ thể hoá đường lối công nghiệp Thực chất là sự cụ thể hoá đường lối công nghiệp hoá ở Việt Nam hoá ở Việt Nam Đại hội VI: tập trung thực hiện 3 chương trình kinh tế Đại hội VI: tập trung thực hiện 3 chương trình kinh tế thực phẩm, hàng tiêu dùng và mục tiêu: lương thực –– thực phẩm, hàng tiêu dùng và mục tiêu: lương thực hàng xuất khẩu. Điều chỉnh cơ cấu kinh tế, cơ cấu đầu hàng xuất khẩu. Điều chỉnh cơ cấu kinh tế, cơ cấu đầu tư.tư.
Đại hội VII: Nâng cao hiệu quả 3 chương trình kinh tế Đại hội VII: Nâng cao hiệu quả 3 chương trình kinh tế mục tiêu; gắn CNH với HĐH để tránh nguy cơ tụt hậu mục tiêu; gắn CNH với HĐH để tránh nguy cơ tụt hậu trong phát triển trong phát triển
194
Đại hội VIII: Đẩy mạnh CNH, HĐH Đại hội VIII: Đẩy mạnh CNH, HĐH
VVấấn đn đềề ththảảo luo luậận: Vn: Vềề công nghi
p hoá công nghiệệp hoá
Sự chuyển biến trong nhận thức của Đảng về công Sự chuyển biến trong nhận thức của Đảng về công nghiệp hoá, hiện đại hoá nghiệp hoá, hiện đại hoá
Sự khác biệt về mô hình CNH, HĐH thời kỳ đổi Sự khác biệt về mô hình CNH, HĐH thời kỳ đổi mới so với thời kỳ trước 1986: mới so với thời kỳ trước 1986: Chủ thể tiến hành Chủ thể tiến hành
Nguồn lực Nguồn lực
Mục tiêu, bước đi Mục tiêu, bước đi
Phương thức thực hiện Phương thức thực hiện
195
Hướng bố trí cơ cấu kinh tế Hướng bố trí cơ cấu kinh tế
n lý kinh tếế ĐĐổổi mi mớới ci cơơ chchếế ququảản lý kinh t
Xoá bỏ cơ chế kế hoạch hoá tập trung quan liêu bao cấp Xoá bỏ cơ chế kế hoạch hoá tập trung quan liêu bao cấp
Hình thành cơ chế thị trường có sự quản lý của nhà nước theo Hình thành cơ chế thị trường có sự quản lý của nhà nước theo
định hướng xã hội chủ nghĩa định hướng xã hội chủ nghĩa
Đổi mới các công cụ và chính sách quản lý kinh tế của nhà nước Đổi mới các công cụ và chính sách quản lý kinh tế của nhà nước
Cải tiến công tác kế hoạch hoá Cải tiến công tác kế hoạch hoá
Xoá bỏ bao cấp, tự do hoá giá cả, khôi phục các quan hệ hàng hoá
tiền tệ Xoá bỏ bao cấp, tự do hoá giá cả, khôi phục các quan hệ hàng hoá –– tiền tệ
Đổi mới chính sách tài chính
tiền tệ Đổi mới chính sách tài chính –– tiền tệ
Tạo lập và từng bước hình thành đồng bộ các yếu tố thị trường: thị Tạo lập và từng bước hình thành đồng bộ các yếu tố thị trường: thị
trường hàng hoá dịch vụ, thị trường lao động, thị trường vốn… trường hàng hoá dịch vụ, thị trường lao động, thị trường vốn…
Kiện toàn và nâng cao năng lực, hiệu quả quản lý kinh tế của nhà nước Kiện toàn và nâng cao năng lực, hiệu quả quản lý kinh tế của nhà nước
196
n lý kinh tếế VVấấn đn đềề ththảảo luo luậận: Cn: Cơơ chchếế ququảản lý kinh t
Sự khác biệt giữa cơ chế cũ (kế hoạch hoá tập Sự khác biệt giữa cơ chế cũ (kế hoạch hoá tập
trung, quan liêu, bao cấp) và cơ chế mới trung, quan liêu, bao cấp) và cơ chế mới
Vai trò và phương thức điều hành nền kinh tế của Nhà Vai trò và phương thức điều hành nền kinh tế của Nhà
nước nước
Vai trò của các chủ thể kinh doanh Vai trò của các chủ thể kinh doanh
Tiến trình tự do hoá giá cả Tiến trình tự do hoá giá cả
197
Yêu cầu hình thành đồng bộ các loại thị trường Yêu cầu hình thành đồng bộ các loại thị trường
ĐĐổổi mi mớới và nâng cao hi
i và nâng cao hiệệu quu quảả kinh t
kinh tếế đđốối ngo
i ngoạạii
Thực hiện chính sách mở cửa, đa dạng hoá, đa Thực hiện chính sách mở cửa, đa dạng hoá, đa phương hoá các hoạt động kinh tế đối ngoại; phương hoá các hoạt động kinh tế đối ngoại; Cải cách ngoại thương Cải cách ngoại thương
Xoá bỏ nguyên tắc nhà nước độc quyền ngoại thương Xoá bỏ nguyên tắc nhà nước độc quyền ngoại thương
Cho phép mọi thành phần kinh tế được kinh doanh xuất nhập Cho phép mọi thành phần kinh tế được kinh doanh xuất nhập khẩukhẩu
Cải cách chính sách tỷ giá Cải cách chính sách tỷ giá
Tạo điều kiện thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài (nhất Tạo điều kiện thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài (nhất là FDI) là FDI)
Chủ động, tích cực hội nhập kinh tế quốc tế Chủ động, tích cực hội nhập kinh tế quốc tế
198
n: Chuyểển đn đổổi mô hình kinh t
i mô hình kinh tếế ởở
VVấấn đn đềề ththảảo luo luậận: Chuy t Nam ViViệệt Nam
Về chế độ sở hữu và thành phần kinh tế Về chế độ sở hữu và thành phần kinh tế
Về công nghiệp hoá Về công nghiệp hoá
Về cơ chế quản lý kinh tế Về cơ chế quản lý kinh tế
Về kinh tế đối ngoại Về kinh tế đối ngoại
199
Thành tựựuu Thành t
Nền kinh tế tăng trưởng kinh tế liên tục, nhiều năm có tốc Nền kinh tế tăng trưởng kinh tế liên tục, nhiều năm có tốc
độ cao (22 năm liên tục) độ cao (22 năm liên tục)
Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng tiến bộ Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng tiến bộ
Kiềm chế và đẩy lùi lạm phát cao Kiềm chế và đẩy lùi lạm phát cao
Kinh tế đối ngoại mở rộng về quy mô, đa dạng về hình Kinh tế đối ngoại mở rộng về quy mô, đa dạng về hình
thức, đa phương về thị trường thức, đa phương về thị trường
200
Thu nhập, đời sống dân cư được cải thiện từng bước Thu nhập, đời sống dân cư được cải thiện từng bước
Tốc độ tăng trưởng kinh tế
(%)
16
14
12
10
8
6
4
2
0
1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006
Cả nước
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
Công nghiệp và xây dựng
Dịch vụ
201
Tốc độ tăng trưởng kinh tế và tốc độ tăng dân số
(%)
12
10
8
6
4
2
0
1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006
Tốc độ tăng trưởng kinh tế
Tốc độ tăng dân số
202
Cơ cấu ngành kinh tế
100%
80%
Dịch vụ
60%
40%
Công nghiệp và xây dựng
20%
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
0%
1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006
203
Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế
100%
Dịch vụ
80%
Công nghiệp và xây dựng
60%
40%
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
20%
0%
1990
1995
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
204
Cơ cấu thành phần kinh tế trong GDP
100%
80%
60%
40%
20%
0%
1991
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
Kinh tế Nhà nước
Kinh tế ngoài Nhà nước Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
205
HHạạn chn chếế
Tăng trưởng kinh tế chủ yếu dựa vào những nhân tố chiều Tăng trưởng kinh tế chủ yếu dựa vào những nhân tố chiều rộng rộng
Chất lượng tăng trưởng kinh tế còn thấp Chất lượng tăng trưởng kinh tế còn thấp
Tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm (cơ cấu Tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm (cơ cấu ngành, cơ cấu lao động) ngành, cơ cấu lao động)
Hạn chế về nguồn nhân lực, về trình độ năng lực công Hạn chế về nguồn nhân lực, về trình độ năng lực công nghệnghệ
Năng lực cạnh tranh của nền kinh tế chậm được cải thiện Năng lực cạnh tranh của nền kinh tế chậm được cải thiện
Tăng trưởng kinh tế chưa gắn với phát triển bền vững Tăng trưởng kinh tế chưa gắn với phát triển bền vững
206
Các vấn đề xã hội có xu hướng gia tăng… Các vấn đề xã hội có xu hướng gia tăng…
So sánh khoảng cách GDP/người của Việt Nam và một số nước
Năm 2003 tính theo PPP
Năm 2004 tính theo tỷ giá hối đoái
Mức đạt được (USD)
Việt Nam so với các nước (%)
Mức đạt được (USD)
Việt Nam so với các nước (%)
Việt Nam
554
-
2490
-
Philippines
1042
53,2
4321
57,6
Indonesia
1193
46,4
3361
74,1
Thái Lan
2535
21,8
7595
32,8
Malaysia
4625
12,0
9512
26,2
Trung Quốc
1272
43,6
5003
49,8
207
Năng suất lao động xã hội của Việt Nam
Năm
NSLĐ (giá thực tế) (triệu VND/người/năm)
Tốc độ tăng năng suất lao động (giá so sánh) %
Tốc độ tăng trưởng GDP (%)
1991
2,55
3,27
5,81
1995
6,93
7,13
9,54
2000
11,74
4,21
6,79
2005
19,62
5,58
8,40
208
Hệ số ICOR của Việt Nam
Năm
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
5,81
8,70
8,08
8,83
9,54
9,34
8,15
5,76
4,77
6,79
6,89
7,08
7,34
7,69
8,40
Tăng trưởng GDP (%)
ICOR
2,92
2,23
3,25
3,14
3,13
3,33
3,82
5,62
6,49
4,80
4,90
5,03
5,12
4,93
4,60
Nguồn: Trần Thọ Đạt (2005)
ICOR của
Trung Quốc:
3,5
Ấn Độ:
3,7
Singapore:
4,3
209
Xếp hạng năng lực cạnh tranh của Việt Nam
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
Số nước xếp hạng
53
53
53
59
75
80
102
104
117
49
39
48
53
60
65
60
77
81
Thứ hạng của Việt Nam
Đứng trên (nước)
4
14
5
6
15
15
42
27
36
Nguồn: www.weforum.org
210
MMộột st sốố bài hbài họọc kinh nghi
c kinh nghiệệmm
Về chính sách khuyến khích đầu tư Về chính sách khuyến khích đầu tư
Về phát huy động lực cạnh tranh của các thành phần kinh tế Về phát huy động lực cạnh tranh của các thành phần kinh tế
Về chính sách huy động và sử dụng các nguồn lực phát triển Về chính sách huy động và sử dụng các nguồn lực phát triển
kinh tế kinh tế
Về phát triển kinh tế thị trường Về phát triển kinh tế thị trường
Về chính sách kinh tế đối ngoại Về chính sách kinh tế đối ngoại
….….
211
Về gắn tăng trưởng kinh tế với xoá đói giảm nghèo Về gắn tăng trưởng kinh tế với xoá đói giảm nghèo