MÔN HMÔN HỌỌC LC LỊỊCH SCH SỬỬ KINH T

KINH TẾẾ

 ThThờời gian h

 Yêu cYêu cầầu: sinh viên ph

i gian họọc 45 ti c 45 tiếết (3 h c trình) t (3 họọc trình)

u: sinh viên phảải tham gia đ i tham gia đủủ 80% s lên 80% sốố titiếết ht họọc trc trởở lên

 Đánh giá k

mmớới đi đượược dc dựự thi hthi hếết ht họọc phc phầầnn

Đánh giá kếết qut quảả hhọọc tc tậập: đi p: điểểm chuyên c n (10%) + 01 bài m chuyên cầần (10%) + 01 bài

 Giáo trình L

m tra (20%) + thi (70%) kikiểểm tra (20%) + thi (70%)

 GV Tr

Giáo trình Lịịch sch sửử kinh t NXB ĐHKTQD 2008 kinh tếế -- NXB ĐHKTQD 2008

GV Trầần Khánh H Email address: n Khánh Hưưng ng –– Email address:

1

hungtk@neu.edu.vn hungtk_lskt_neu@yahoo.com hohoặặc c hungtk@neu.edu.vn hungtk_lskt_neu@yahoo.com

NNộội dung ch

i dung chươương trình (Ph

ng trình (Phầần thn thứứ nhnhấất)t)

kinh tếế các n

c ngoài (8 chươương)ng) các nướước ngoài (8 ch ng 1) các nướước tc tưư bbảản chn chủủ nghnghĩĩa (cha (chươương 1)

 Kinh t

 Kinh t

Kinh tếế nnướước Mc Mỹỹ (Ch(Chươương 2) ng 2) n (Chươương 3) Kinh tếế NhNhậật Bt Bảản (Ch ng 3) c xã hộội chi chủủ nghnghĩĩa (Ch các nướước xã h

ng 4) a (Chươương 4)

 Kinh t

Kinh tếế Liên Xô (Ch Kinh tếế Trung Qu

ng 7) n (Chươương 7)

 LLịịch sch sửử kinh t Kinh tếế các n  Kinh t  Kinh t Kinh tếế các n  Kinh t  Kinh t Kinh tếế các n Kinh tếế các n  Kinh t

ng 5) Liên Xô (Chươương 5) c (Chươương 6) ng 6) Trung Quốốc (Ch các nướước đang phát tri các nướước ASEAN (Ch

c đang phát triểển (Ch ng 8) c ASEAN (Chươương 8)

2

NNộội dung ch

i dung chươương trình (Ph

ng trình (Phầần thn thứứ hai)hai)

Lịch sử kinh tế Việt Nam (6 chương)  Lịch sử kinh tế Việt Nam (6 chương)

 Kinh tế Việt Nam thời kỳ thực dân Pháp thống trị (1858

Kinh tế Việt Nam thời kỳ phong kiến  Kinh tế Việt Nam thời kỳ phong kiến

 Kinh tế Việt Nam thời kỳ kháng chiến chống Pháp (1945

Kinh tế Việt Nam thời kỳ thực dân Pháp thống trị (1858–– 1945) 1945)

 Kinh tế Việt Nam thời kỳ 1955

Kinh tế Việt Nam thời kỳ kháng chiến chống Pháp (1945 –– 1954) 1954)

 Kinh tế Việt Nam thời kỳ 1976

1975 Kinh tế Việt Nam thời kỳ 1955 –– 1975

 Kinh tế Việt Nam thời kỳ đổi mới (1986

1985 Kinh tế Việt Nam thời kỳ 1976 –– 1985

3

Kinh tế Việt Nam thời kỳ đổi mới (1986 –– nay)nay)

ChChươương mng mởở đđầầuu ĐĐỐỐI TI TƯỢƯỢNG, NHI NG, NHIỆỆM VM VỤỤ VÀ PH VÀ PHƯƠƯƠNG PHÁP NGHIÊN C NG PHÁP NGHIÊN CỨỨUU

Khái niệm, vị trí, tác dụng  Khái niệm, vị trí, tác dụng

Đối tượng và nhiệm vụ nghiên cứu  Đối tượng và nhiệm vụ nghiên cứu

Đối tượng nghiên cứu  Đối tượng nghiên cứu

Nhiệm vụ  Nhiệm vụ

Phương pháp nghiên cứu của môn học  Phương pháp nghiên cứu của môn học

Cơ sở phương pháp luận nghiên cứu  Cơ sở phương pháp luận nghiên cứu

4

Phương pháp nghiên cứu  Phương pháp nghiên cứu

ĐĐốối ti tượượng nghiên c

ng nghiên cứứuu

Sự phát triển của quan hệ sản xuất và lực  Sự phát triển của quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất lượng sản xuất

Lịch sử kinh tế còn đề cập đến một số yếu tố  Lịch sử kinh tế còn đề cập đến một số yếu tố thuộc kiến trúc thượng tầng (luật pháp, thuộc kiến trúc thượng tầng (luật pháp, chính sách của nhà nước…), chiến tranh… chính sách của nhà nước…), chiến tranh… để làm rõ đối tượng nghiên cứu của môn học để làm rõ đối tượng nghiên cứu của môn học

5

NhiNhiệệm vm vụụ

Phản ánh thực tiễn sự phát triển kinh tế  Phản ánh thực tiễn sự phát triển kinh tế một cách trung thực và khoa học một cách trung thực và khoa học

Rút ra những đặc điểm và những quy luật  Rút ra những đặc điểm và những quy luật đặc thù trong sự phát triển kinh tế của từng đặc thù trong sự phát triển kinh tế của từng nước hoặc từng nhóm nước nước hoặc từng nhóm nước

Nêu lên những bài học kinh nghiệm giúp ích  Nêu lên những bài học kinh nghiệm giúp ích cho xây dựng và phát triển kinh tế cho xây dựng và phát triển kinh tế

6

PhPhươương pháp nghiên c

ng pháp nghiên cứứuu

 Cơ sở phương pháp luận nghiên cứu: các Cơ sở phương pháp luận nghiên cứu: các quan điểm cơ bản của chủ nghĩa duy vật quan điểm cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử lịch sử

Các phương pháp: Phương pháp lịch sử và  Các phương pháp: Phương pháp lịch sử và phương pháp lôgic, phương pháp phân kỳ phương pháp lôgic, phương pháp phân kỳ lịch sử, các phương pháp phân tích kinh tế lịch sử, các phương pháp phân tích kinh tế

7

PhPhầần thn thứứ nhnhấấtt

LỊCH SỬ KINH TẾ CÁC NƯỚC NGOÀI LỊCH SỬ KINH TẾ CÁC NƯỚC NGOÀI

ChChươương 1ng 1 KHÁI QUÁT KINH TẾẾ CÁC N KHÁI QUÁT KINH T CÁC NƯỚƯỚC TC TƯƯ BBẢẢN CHN CHỦỦ NGHNGHĨĨAA

 MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU

 Nắm được thực trạng phát triển kinh tế của các nước tư Nắm được thực trạng phát triển kinh tế của các nước tư bản qua các thời kỳ lịch sử với những đặc điểm của nó bản qua các thời kỳ lịch sử với những đặc điểm của nó

 Rút ra những bài học kinh nghiệm giúp ích cho công Rút ra những bài học kinh nghiệm giúp ích cho công cuộc phát triển kinh tế Việt Nam hiện nay cuộc phát triển kinh tế Việt Nam hiện nay

 PHẠM VI NGHIÊN CỨU PHẠM VI NGHIÊN CỨU

 Các nước tư bản phát triển Các nước tư bản phát triển

9

 Thời gian: từ khi chủ nghĩa tư bản ra đời đến nay, với Thời gian: từ khi chủ nghĩa tư bản ra đời đến nay, với mỗi thời kỳ tập trung vào một số nước tiêu biểu nhất mỗi thời kỳ tập trung vào một số nước tiêu biểu nhất

ChChươương 1ng 1 KHÁI QUÁT KINH TẾẾ CÁC N KHÁI QUÁT KINH T CÁC NƯỚƯỚC TC TƯƯ BBẢẢN CHN CHỦỦ NGHNGHĨĨAA

Kết cấu chương Kết cấu chương

I.I.

Sự ra đời của chủ nghĩa tư bản Sự ra đời của chủ nghĩa tư bản

Kinh tế các nước tư bản thời kỳ trước độc quyền II.II. Kinh tế các nước tư bản thời kỳ trước độc quyền 1870) (Thời kỳ tự do cạnh tranh) (1640 -- 1870) (Thời kỳ tự do cạnh tranh) (1640

Kinh tế các nước tư bản thời kỳ độc quyền (1871 -- III. Kinh tế các nước tư bản thời kỳ độc quyền (1871 III. nay)nay)

Nhận xét đánh giá về 400 năm lịch sử phát triển của IV.IV. Nhận xét đánh giá về 400 năm lịch sử phát triển của chủ nghĩa tư bản chủ nghĩa tư bản

10

Câu hCâu hỏỏii

 Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa

Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa?? Nhà tư bản  Nhà tư bản Chiếm hữu tư liệu sản xuất  Chiếm hữu tư liệu sản xuất Có thể trực tiếp hoặc không tham gia sản xuất  Có thể trực tiếp hoặc không tham gia sản xuất  Quyết định cách thức phân phối Quyết định cách thức phân phối Lao động làm thuê  Lao động làm thuê  Không có tư liệu sản xuất Không có tư liệu sản xuất Trực tiếp tạo sản phẩm nhưng không có quyền sở hữu  Trực tiếp tạo sản phẩm nhưng không có quyền sở hữu v (nhỏ hơn giá trị mới do họ tạo ra v + m) Tiền công –– v (nhỏ hơn giá trị mới do họ tạo ra v + m)  Tiền công

11

GIAI ĐOẠẠN HÌNH THÀNH CH GIAI ĐO

N HÌNH THÀNH CHỦỦ NGHNGHĨĨA TA TƯƯ BBẢẢNN

Các nhân tố tác động đến sự ra đời của chủ nghĩa tư bản Các nhân tố tác động đến sự ra đời của chủ nghĩa tư bản

Sự phát triển của phân công lao động và sự xuất 1.1. Sự phát triển của phân công lao động và sự xuất hiện các thành thị phong kiến hiện các thành thị phong kiến

Ảnh hưởng của các phát kiến địa lý vĩ đại 2.2. Ảnh hưởng của các phát kiến địa lý vĩ đại

Tích lũy nguyên thủy tư bản 3.3. Tích lũy nguyên thủy tư bản

Sự phát triển kỹ thuật và các hình thức tổ chức sản 4.4. Sự phát triển kỹ thuật và các hình thức tổ chức sản xuất mới (công trường thủ công) xuất mới (công trường thủ công)

12

CÁC NƯỚƯỚC TC TƯƯ BBẢẢN THN THỜỜI KI KỲỲ TRTRƯỚƯỚC C

KINH TẾẾ CÁC N KINH T ĐĐỘỘC QUY

C QUYỀỀN (1640

1870) N (1640 –– 1870)

Cách mạng tư sản và sự thiết lập quan hệ sản 1.1. Cách mạng tư sản và sự thiết lập quan hệ sản

xuất tư bản chủ nghĩa xuất tư bản chủ nghĩa

Cách mạng công nghiệp 2.2. Cách mạng công nghiệp

Cách mạng công nghiệp ở nước Anh a)a) Cách mạng công nghiệp ở nước Anh

Cách mạng công nghiệp ở Pháp và Đức b)b) Cách mạng công nghiệp ở Pháp và Đức

Sự phát triển kinh tế của các nước tư bản thời 3.3. Sự phát triển kinh tế của các nước tư bản thời

kỳ trước độc quyền kỳ trước độc quyền

13

n và sựự thithiếết lt lậập quan h

p quan hệệ ssảản n

Cách mạạng tng tưư ssảản và s Cách m xuxuấất tt tưư bbảản chn chủủ nghnghĩĩaa

 Vai trò của cách mạng tư sản:

Xác lập về mặt pháp Vai trò của cách mạng tư sản: Xác lập về mặt pháp

lý quyền thống trị về chính trị của giai cấp tư sản lý quyền thống trị về chính trị của giai cấp tư sản

đối với toàn xã hội và mở đường kinh tế phát triển đối với toàn xã hội và mở đường kinh tế phát triển

Đặc điểm của một số cuộc cách mạng tư sản tiêu  Đặc điểm của một số cuộc cách mạng tư sản tiêu

1660), Pháp (1798 -- biểu: ở Hà Lan, Anh (1640 –– 1660), Pháp (1798 biểu: ở Hà Lan, Anh (1640

1794), Mỹ, Nga (1961), Nhật (1868), Trung Quốc 1794), Mỹ, Nga (1961), Nhật (1868), Trung Quốc

(1911)… (1911)…

14

Cách mạạng công nghi Cách m

ng công nghiệệpp

Khái niệm  Khái niệm Cách mạng công nghiệp là cuộc cách mạng trong kỹ thuật  Cách mạng công nghiệp là cuộc cách mạng trong kỹ thuật sản xuất, là quá trình thay thế lao động thủ công bằng lao sản xuất, là quá trình thay thế lao động thủ công bằng lao động cơ khí động cơ khí

Một số đặc điểm chung của các cuộc cách mạng  Một số đặc điểm chung của các cuộc cách mạng công nghiệp đầu tiên trên thế giới công nghiệp đầu tiên trên thế giới  Diễn ra trong thời gian tương đối dài (

100 năm) Diễn ra trong thời gian tương đối dài (khokhoảngảng 100 năm)

15

Theo trình tự bắt đầu từ công nghiệp nhẹ lan sang công  Theo trình tự bắt đầu từ công nghiệp nhẹ lan sang công nghiệp nặng nghiệp nặng

Cách mạạng công nghi Cách m

c Anh ng công nghiệệp p ởở nnướước Anh

Cuộc cách mạng công nghiệp đầu tiên  Cuộc cách mạng công nghiệp đầu tiên

Tiền đề a.a. Tiền đề

Diễn biến b.b. Diễn biến

Đặc điểm c.c. Đặc điểm

d.d. Tác động về kinh tế

xã hội Tác động về kinh tế -- xã hội

Bài học kinh nghiệm e.e. Bài học kinh nghiệm

16

Cách mạạng công nghi Cách m

ng công nghiệệp Anh: Ti

p Anh: Tiềền đn đềề

Cách mạng công nghiệp ở nước Anh tiến hành dựa trên  Cách mạng công nghiệp ở nước Anh tiến hành dựa trên những tiền đề thuận lợi những tiền đề thuận lợi Kinh tế  Kinh tế

Ở nước Anh đã diễn ra quá trình tích lũy nguyên thủy tư bản rất tàn  Ở nước Anh đã diễn ra quá trình tích lũy nguyên thủy tư bản rất tàn khốc và điển hình khốc và điển hình Nước Anh có hệ thống thuộc địa rộng lớn  Nước Anh có hệ thống thuộc địa rộng lớn Nền nông nghiệp tư bản chủ nghĩa đã có sự phát triển nhất định tạo  Nền nông nghiệp tư bản chủ nghĩa đã có sự phát triển nhất định tạo thuận lợi cho sự phát triển công nghiệp thuận lợi cho sự phát triển công nghiệp

Chính trị  Chính trị

Nhà nước quân chủ chuyên chế có xu hướng ủng hộ giai cấp tư sản  Nhà nước quân chủ chuyên chế có xu hướng ủng hộ giai cấp tư sản Nhà nước tư sản có nhiều chính sách tạo điều kiện thuận lợi cho phát  Nhà nước tư sản có nhiều chính sách tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển (điển hình là chính sách bảo hộ mậu dịch) triển (điển hình là chính sách bảo hộ mậu dịch)

Kỹ thuật  Kỹ thuật

Nhiều phát minh sáng chế quan trọng: con thoi (1733), máy kéo sợi  Nhiều phát minh sáng chế quan trọng: con thoi (1733), máy kéo sợi (1768), máy dệt (1785), máy hơi nước (1784)…. (1768), máy dệt (1785), máy hơi nước (1784)….

17

Cách mạạng công nghi Cách m

ng công nghiệệp Anh: Di

p Anh: Diễễn bin biếếnn

 Năm 1733 phát minh ra con thoi

 Năm 1768 chế tạo ra máy kéo sợi

Năm 1733 phát minh ra con thoi  ứng dụng trong ngành ứng dụng trong ngành dệtdệt

 Năm 1785 chế tạo ra máy dệt

Năm 1768 chế tạo ra máy kéo sợi  ứng dụng trong ngành ứng dụng trong ngành kéo sợi  yêu cầu gia tăng năng suất dệt yêu cầu gia tăng năng suất dệt kéo sợi

 Nhu cầu sản xuất máy dệt, máy kéo sợi gia tăng

Năm 1785 chế tạo ra máy dệt  ứng dụng vào sản xuất. ứng dụng vào sản xuất.

Nhu cầu sản xuất máy dệt, máy kéo sợi gia tăng  thiếu thiếu nguyên liệu (gỗ) nguyên liệu (gỗ)

18

Sự phát triển của kỹ thuật luyện kim (phương pháp điều  Sự phát triển của kỹ thuật luyện kim (phương pháp điều chế than cốc (phát minh năm 1735, phương pháp luyện chế than cốc (phát minh năm 1735, phương pháp luyện gang thành sắt (phát minh năm 1784)  nguyên vật liệu nguyên vật liệu gang thành sắt (phát minh năm 1784) thay thế (gỗ) thay thế (gỗ)

Cách mạạng công nghi Cách m

ng công nghiệệp Anh: Di

p Anh: Diễễn bin biếếnn

 Các loại máy phay, bào, tiện được sử dụng (1789)

Năm 1784, máy hơi nước được sử dụng là nguồn động lực  Năm 1784, máy hơi nước được sử dụng là nguồn động lực

Các loại máy phay, bào, tiện được sử dụng (1789)  ngành ngành

 Sự phát triển công nghiệp

cơ khí chế tạo ra đời cơ khí chế tạo ra đời

Sự phát triển công nghiệp  Sự phát triển của giao thông Sự phát triển của giao thông

vận tải (đường thủy, đường sắt) vận tải (đường thủy, đường sắt)

Năm 1825 đoạn đường sắt đầu tiên được xây dựng đã đánh  Năm 1825 đoạn đường sắt đầu tiên được xây dựng đã đánh

19

dấu cách mạng công nghiệp Anh cơ bản hoàn thành dấu cách mạng công nghiệp Anh cơ bản hoàn thành

Cách mạạng công nghi Cách m

ng công nghiệệp Anh: Di

p Anh: Diễễn bin biếếnn

Nhận xét:  Nhận xét: Tiến trình cách mạng công nghiệp gắn liền với sự ra đời  Tiến trình cách mạng công nghiệp gắn liền với sự ra đời của các phát minh sáng chế về kỹ thuật của các phát minh sáng chế về kỹ thuật

Nhu cầu thực tiễn liên tục đặt ra yêu cầu phải cải tiến  Nhu cầu thực tiễn liên tục đặt ra yêu cầu phải cải tiến công cụ lao động và thay thế cho các công cụ lao động, công cụ lao động và thay thế cho các công cụ lao động, phương pháp thủ công trước đó phương pháp thủ công trước đó

20

Cạnh tranh là động lực, lợi nhuận là động cơ thúc đẩy  Cạnh tranh là động lực, lợi nhuận là động cơ thúc đẩy các nhà sản xuất thực hiện thay thế lao động thủ công các nhà sản xuất thực hiện thay thế lao động thủ công bằng lao động cơ khí bằng lao động cơ khí

Cách mạạng công nghi Cách m

ng công nghiệệp Anh: Đ

p Anh: Đặặc đic điểểmm

Bắt đầu từ công nghiệp nhẹ (dệt, kéo sợi) sau đó  Bắt đầu từ công nghiệp nhẹ (dệt, kéo sợi) sau đó

lan sang công nghiệp nặng (luyện kim, cơ khí) lan sang công nghiệp nặng (luyện kim, cơ khí)

Diễn ra tuần tự từ thấp đến cao (từ thủ công lên  Diễn ra tuần tự từ thấp đến cao (từ thủ công lên

nửa cơ khí và sau đó là cơ khí hoàn toàn) nửa cơ khí và sau đó là cơ khí hoàn toàn)

Từ sản xuất máy công cụ tiến đến sản xuất máy  Từ sản xuất máy công cụ tiến đến sản xuất máy

truyền lực và động lực, đỉnh cao là máy hơi nước truyền lực và động lực, đỉnh cao là máy hơi nước

21

Cách mạạng công nghi Cách m

ng công nghiệệp Anh: Tác đ

p Anh: Tác độộng ng

 Sản xuất bằng máy

Với nước Anh  Với nước Anh

Sản xuất bằng máy năng suất lao động tăng, chi phí năng suất lao động tăng, chi phí sản xuất giảm  sức mạnh của nền đại công nghiệp cơ sức mạnh của nền đại công nghiệp cơ sản xuất giảm khí được thể hiện khí được thể hiện

 Sự phát triển của các ngành công nghiệp thúc đẩy sự Sự phát triển của các ngành công nghiệp thúc đẩy sự mở rộng, phát triển của các hoạt động thương mại và mở rộng, phát triển của các hoạt động thương mại và tín dụng tín dụng

 Tạo sự chuyển biến cơ cấu ngành: công nghiệp ngày Tạo sự chuyển biến cơ cấu ngành: công nghiệp ngày càng chiếm ưu thế so với nông nghiệp; trong công càng chiếm ưu thế so với nông nghiệp; trong công nghiệp, ngành dệt và kéo sợi luôn đóng vai trò trung nghiệp, ngành dệt và kéo sợi luôn đóng vai trò trung tâmtâm

22

Cách mạạng công nghi Cách m

ng công nghiệệp Anh: Tác đ

p Anh: Tác độộngng

Với nước Anh  Với nước Anh Thúc đẩy sự phân bố lại lực lượng sản xuất và phân  Thúc đẩy sự phân bố lại lực lượng sản xuất và phân công lại lao động xã hội: công lại lao động xã hội:

Hình thành các trung tâm công nghiệp (tập trung ở phía Đông  Hình thành các trung tâm công nghiệp (tập trung ở phía Đông và phía Bắc); và phía Bắc);

Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh, nhiều thành phố mới ra  Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh, nhiều thành phố mới ra đời (Liverpool, Birmingham…); đời (Liverpool, Birmingham…);

Cư dân nông thôn giảm nhanh chóng (năm 1811 chiếm 35%,  Cư dân nông thôn giảm nhanh chóng (năm 1811 chiếm 35%, năm 1871 chỉ còn 14,2%) năm 1871 chỉ còn 14,2%)

 Một giai cấp mới đối lập với giai cấp tư sản ra đời

23

Một giai cấp mới đối lập với giai cấp tư sản ra đời -- giai giai cấp VÔ SẢN cấp VÔ SẢN

Cách mạạng công nghi Cách m

ng công nghiệệp Anh: Tác đ

p Anh: Tác độộngng

Làm thay đổi vị thế của nước Anh trong nền kinh tế thế  Làm thay đổi vị thế của nước Anh trong nền kinh tế thế

giới, trở thành cường quốc kinh tế số 1 thế giới thời kỳ giới, trở thành cường quốc kinh tế số 1 thế giới thời kỳ

CNTB trước độc quyền: CNTB trước độc quyền:

Nước Anh được mệnh danh là “công xưởng của thế  Nước Anh được mệnh danh là “công xưởng của thế

giới” (năm 1848, nước Anh chiếm 45% giá trị sản lượng giới” (năm 1848, nước Anh chiếm 45% giá trị sản lượng

công nghiệp thế giới), công nghiệp thế giới),

Nước Anh trở thành trung tâm thương mại và tín dụng  Nước Anh trở thành trung tâm thương mại và tín dụng

quốc tế (năm 1870, khoảng 38% tổng mức lưu chuyển quốc tế (năm 1870, khoảng 38% tổng mức lưu chuyển

24

hàng hóa thế giới qua nước Anh…) hàng hóa thế giới qua nước Anh…)

Cách mạạng công nghi Cách m

ng công nghiệệp Anh: Bài h

p Anh: Bài họọc kinh nghi

c kinh nghiệệm m

Để tiến hành cuộc cách mạng trong công nghiệp  Để tiến hành cuộc cách mạng trong công nghiệp cần có vốn, kỹ thuật… làm thế nào? cần có vốn, kỹ thuật… làm thế nào? Về bước đi: tuần tự?  Về bước đi: tuần tự?  Vai trò của cơ chế thị trường trong phân bổ sử Vai trò của cơ chế thị trường trong phân bổ sử dụng các nguồn lực xã hội cho phát triển công dụng các nguồn lực xã hội cho phát triển công nghiệp nghiệp  Vai trò của nhà nước: nhà nước hỗ trợ sự phát Vai trò của nhà nước: nhà nước hỗ trợ sự phát triển công nghiệp như thế nào? Nước Anh? Các triển công nghiệp như thế nào? Nước Anh? Các nước đi sau? nước đi sau?

25

Câu hCâu hỏỏi thi thảảo luo luậậnn

Vai trò của các nhà tư bản đi đầu ở nước Anh  Vai trò của các nhà tư bản đi đầu ở nước Anh

Vai trò của cơ chế thị trường trong huy động và  Vai trò của cơ chế thị trường trong huy động và phân bổ sử dụng các nguồn lực phân bổ sử dụng các nguồn lực

Vai trò của nhà nước đối với sự phát triển các  Vai trò của nhà nước đối với sự phát triển các ngành công nghiệp ngành công nghiệp

Tính tuần tự trong tiến trình cách mạng công  Tính tuần tự trong tiến trình cách mạng công nghiệp ở nước Anh nghiệp ở nước Anh

Khủng hoảng thừa và nguyên nhân?  Khủng hoảng thừa và nguyên nhân?

26

CÁC NƯỚƯỚC TC TƯƯ BBẢẢN THN THỜỜI KI KỲỲ ĐĐỘỘC QUY

C QUYỀỀN N

KINH TẾẾ CÁC N KINH T (T(TỪỪ 1871 Đ

N NAY) 1871 ĐẾẾN NAY)

1.1. Thời kỳ độc quyền hóa (1871

1913) Thời kỳ độc quyền hóa (1871 -- 1913)

2.2. Thời kỳ 1914

1945 Thời kỳ 1914 -- 1945

3.3. Thời kỳ sau chiến tranh thế giới II (1945

Thời kỳ sau chiến tranh thế giới II (1945 -- nay)nay)

a.a. Giai đoạn 1945 1950: Khôi phục kinh tế Giai đoạn 1945--1950: Khôi phục kinh tế

b.b. Giai đoạn 1951 1973: Tăng trưởng nhanh Giai đoạn 1951--1973: Tăng trưởng nhanh

c.c. Giai đoạn 1974 1983: Tăng trưởng chậm và bất ổn định Giai đoạn 1974--1983: Tăng trưởng chậm và bất ổn định

27

d.d. Giai đoạn 1983 nay: Điều chỉnh kinh tế Giai đoạn 1983 -- nay: Điều chỉnh kinh tế

ThThờời ki kỳỳ đđộộc quy

c quyềền hoá (1871

1913) n hoá (1871--1913)

Tiến bộ kỹ thuật và sự phát triển của lực lượng sản xuất: Những  Tiến bộ kỹ thuật và sự phát triển của lực lượng sản xuất: Những phát minh sáng chế mới: điện, dầu lửa, khí đốt, công nghiệp hóa phát minh sáng chế mới: điện, dầu lửa, khí đốt, công nghiệp hóa chất, kỹ thuật luyện kim; Các ngành công nghiệp (nhất là công chất, kỹ thuật luyện kim; Các ngành công nghiệp (nhất là công nghiệp nặng) phát triển nhanh; Lực lượng sản xuất phát triển nghiệp nặng) phát triển nhanh; Lực lượng sản xuất phát triển nhanh chóng nhanh chóng

Sự thống trị của các tổ chức độc quyền: Do quá trình tích tụ và  Sự thống trị của các tổ chức độc quyền: Do quá trình tích tụ và tập trung tư bản, tập trung sản xuất đã dẫn đến sự ra đời của tập trung tư bản, tập trung sản xuất đã dẫn đến sự ra đời của các tổ chức độc quyền với các hình thức khác nhau (Cartel, các tổ chức độc quyền với các hình thức khác nhau (Cartel, Trust, Syndicate…) Trust, Syndicate…)

Nền kinh tế các nước phát triển không đều dẫn đến sự thay đổi  Nền kinh tế các nước phát triển không đều dẫn đến sự thay đổi trật tự kinh tế trong thế giới tư bản: Mỹ, Đức phát triển nhanh trật tự kinh tế trong thế giới tư bản: Mỹ, Đức phát triển nhanh và vươn lên vị trí số 1 và 2 thế giới và vươn lên vị trí số 1 và 2 thế giới

28

TTỷỷ trtrọọng công nghi

ng công nghiệệp cp củủa các n

n năm 1913 a các nướước tc tưư bbảản năm 1913

C ¸c n­íc kh¸c 22%

M ü 38%

P h¸p 11%

A nh 13%

§ øc 16%

29

Câu hCâu hỏỏi thi thảảo luo luậậnn

Vì sao nước Anh mất dần vị trí số 1 thế giới về kinh tế  Vì sao nước Anh mất dần vị trí số 1 thế giới về kinh tế

Nguồn gốc ra đời của các tổ chức độc quyền: Tích tụ tư  Nguồn gốc ra đời của các tổ chức độc quyền: Tích tụ tư

bản? Tập trung tư bản? bản? Tập trung tư bản?

Thông thường, về lý thuyết, độc quyền là yếu tố kìm hãm  Thông thường, về lý thuyết, độc quyền là yếu tố kìm hãm

sự phát triển nhưng tại sao thời kỳ này nền kinh tế các sự phát triển nhưng tại sao thời kỳ này nền kinh tế các

30

nước tư bản phát triển nhanh nước tư bản phát triển nhanh

ThThờời ki kỳỳ (1914

1945) (1914--1945)

Các cuộc chiến tranh thế giới thứ I và II đã gây hậu quả  Các cuộc chiến tranh thế giới thứ I và II đã gây hậu quả

nghiêm trọng đối với hầu hết các nước tư bản nghiêm trọng đối với hầu hết các nước tư bản

Các cuộc khủng hoảng kinh tế xảy ra với những mức độ  Các cuộc khủng hoảng kinh tế xảy ra với những mức độ

1933: ngày càng lớn hơn, đặc biệt là khủng hoảng 1929--1933: ngày càng lớn hơn, đặc biệt là khủng hoảng 1929

Kéo lùi sự phát triển kinh tế Kéo lùi sự phát triển kinh tế

31

Nước Mỹ dựa vào chiến tranh để làm giàu  Nước Mỹ dựa vào chiến tranh để làm giàu

ThThờời ki kỳỳ sau chi

sau chiếến tranh th

n tranh thếế gigiớới II (1945

i II (1945 -- nay)nay)

a.a. Giai đoạn khôi phục kinh tế (1945

1950) Giai đoạn khôi phục kinh tế (1945 –– 1950)

b.b. Giai đoạn tăng trưởng nhanh (1951

1973) Giai đoạn tăng trưởng nhanh (1951 –– 1973)

Giai đoạn tăng trưởng chậm, không đều và c.c. Giai đoạn tăng trưởng chậm, không đều và

1982) không ổn định (1974 –– 1982) không ổn định (1974

d.d. Điều chỉnh kinh tế (1983

Điều chỉnh kinh tế (1983 –– nay)nay)

32

Giai đoạạn khôi ph Giai đo

n khôi phụục kinh t

c kinh tếế (1945

1950) (1945 –– 1950)

Các nước thực hiện tái thiết kinh tế sau chiến tranh  Các nước thực hiện tái thiết kinh tế sau chiến tranh

Một số tổ chức lớn ra đời: IBRD (Ngân hàng tái thiết và  Một số tổ chức lớn ra đời: IBRD (Ngân hàng tái thiết và

phát triển quốc tế), IMF (Quỹ tiền tệ quốc tế), GATT (Hiệp phát triển quốc tế), IMF (Quỹ tiền tệ quốc tế), GATT (Hiệp

định chung về thương mại và thuế quan); Hiệp ước Bretton định chung về thương mại và thuế quan); Hiệp ước Bretton

Woods về chế độ tỷ giá cố định (35 USD = 1 ounce Au). Woods về chế độ tỷ giá cố định (35 USD = 1 ounce Au).

Mỹ thực hiện kế hoạch Marshall viện trợ cho Tây Âu  Mỹ thực hiện kế hoạch Marshall viện trợ cho Tây Âu

Kết quả: Hầu hết các nước đã khôi phục nền kinh tế, ngang  Kết quả: Hầu hết các nước đã khôi phục nền kinh tế, ngang

bằng và vượt mức trước chiến tranh (năm 1938), nền kinh tế bằng và vượt mức trước chiến tranh (năm 1938), nền kinh tế

33

Mỹ vẫn tăng trưởng với tốc độ khá cao Mỹ vẫn tăng trưởng với tốc độ khá cao

Giai đoạạn 1951 Giai đo

n 1951--1973: Tăng tr

ng nhanh 1973: Tăng trưởưởng nhanh

Thực trạng phát triển kinh tế  Thực trạng phát triển kinh tế Tăng trưởng kinh tế  Tăng trưởng kinh tế Sự biến đổi cơ cấu kinh tế  Sự biến đổi cơ cấu kinh tế Sự hình thành 3 trung tâm kinh tế: Mỹ, Tây Âu, Nhật  Sự hình thành 3 trung tâm kinh tế: Mỹ, Tây Âu, Nhật BảnBản

Các nhân tố tác động (nguyên nhân)  Các nhân tố tác động (nguyên nhân) Vai trò của khoa học –– kỹ thuật  Vai trò của khoa học kỹ thuật Vai trò can thiệp của nhà nước  Vai trò can thiệp của nhà nước Đẩy mạnh liên kết kinh tế  Đẩy mạnh liên kết kinh tế Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại với các nước đang  Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại với các nước đang phát triển phát triển Nhận xét chung  Nhận xét chung

34

Thực trạng phát triển kinh tế

 Giai đoạn 1951-1973 nền kinh tế các nước tư bản

tăng trưởng khá nhanh và tương đối ổn định

 Tốc độ tăng trưởng kinh tế chung của các nước tư bản phát triển trong giai đoạn 1953-1962 là 4,8%; giai đoạn 1963-1972 là 5,0%

 Các cuộc khủng hoảng chu kỳ vẫn xảy ra, nhưng thời gian không kéo dài, không diễn ra cùng lúc ở nhiều nước và mức độ khủng hoảng không lớn

 Tỷ lệ tăng giá tiêu dùng bình quân của các nước những

 Các nước còn đạt được mục tiêu việc làm đầy đủ

35

năm 1950-1970 duy trì ở mức xấp xỉ 3%

Câu hCâu hỏỏi thi thảảo luo luậậnn

Tăng trưởng kinh tế?  Tăng trưởng kinh tế? Công thức tính:  Công thức tính:

  Y

Y

Y

t

 1t

Quy mô tăng trưởng

 1

 100%

g t

 Y Y t t Y t

 1

Tốc độ tăng trưởng Tốc độ tăng trưởng

Các nhân tố tác động đến  Các nhân tố tác động đến tăng trưởng kinh tế tăng trưởng kinh tế

36

Tốc độ tăng trưởng kinh tế của một số nước

1 2 , 0

1 0 , 4

1 0 , 0

8 , 7

8 , 0

6 , 8

)

5 , 1

5 , 5

%

6 , 0

(

4 , 6

4 , 0

4 , 0

2 , 8 2 , 7

2 , 8

2 , 0

0 , 0

1 9 5 2 - 1 9 6 2

1 9 6 3 - 1 9 7 2

M ü

A n h

P h ¸ p

C H L B § ø c

N h Ë t B ¶ n

37

Thực trạng phát triển kinh tế

 Cơ cấu nền kinh tế thay đổi nhanh chóng giai đoạn

1950 - 1973  Tỷ trọng khu vực I (nông, lâm, ngư nghiệp) giảm nhanh: Pháp từ 33% xuống 12%, CHLB Đức từ 25% xuống 7%; Italia từ 41% (năm 1954) xuống 17%; Anh từ 5% (năm 1951) xuống 3%.

 Tỷ trọng của khu vực II (công nghiệp và xây dựng)

tăng lên chậm

 Tỷ trọng của khu vực III (dịch vụ) mở rộng rất lớn: Thương mại, vận tải, bưu điện, tài chính tiền tệ, bảo phát triển nhanh hiểm, y tế, giáo dục, du lịch v.v... phát triển nhanh

38

Câu hCâu hỏỏi thi thảảo luo luậậnn

Cơ cấu kinh tế?  Cơ cấu kinh tế?

Phân loại cơ cấu kinh tế  Phân loại cơ cấu kinh tế

Cơ cấu ngành kinh tế  Cơ cấu ngành kinh tế

Những yếu tố tác động đến sự thay đổi cơ cấu  Những yếu tố tác động đến sự thay đổi cơ cấu

ngành kinh tế ngành kinh tế

Xu hướng vận động của cơ cấu kinh tế ở các nước  Xu hướng vận động của cơ cấu kinh tế ở các nước

tư bản tư bản

39

Thực trạng phát triển kinh tế

Thế giới tư bản hình thành 3 trung tâm kinh  Thế giới tư bản hình thành 3 trung tâm kinh Nhật Bản Tây Âu -- Nhật Bản tế: Mỹ -- Tây Âu tế: Mỹ Nhật Bản tăng trưởng “thần kỳ”, các nước Tây  Nhật Bản tăng trưởng “thần kỳ”, các nước Tây Âu liên kết hình thành EEC, tốc độ tăng trưởng Âu liên kết hình thành EEC, tốc độ tăng trưởng của Mỹ chậm dần của Mỹ chậm dần Mỹ mất đi địa vị thống trị tuyệt đối trong thế giới  Mỹ mất đi địa vị thống trị tuyệt đối trong thế giới tư bản tư bản Sự cạnh tranh giữa các trung tâm này ngày càng  Sự cạnh tranh giữa các trung tâm này ngày càng trở nên gay gắt trở nên gay gắt

40

Nguyên nhân: i) Đẩy mạnh ứng dụng thành tựu của cách mạng khoa học - kỹ thuật

 Sau chiến tranh thế giới II, cuộc cách mạng khoa học

kỹ thuật diễn Sau chiến tranh thế giới II, cuộc cách mạng khoa học –– kỹ thuật diễn ra mạnh mẽ như vũ bão với đặc điểm: ra mạnh mẽ như vũ bão với đặc điểm:

Khoa học đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp  Khoa học đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp

Thời gian từ nghiên cứu, phát minh đến ứng dụng ngày càng rút ngắn  Thời gian từ nghiên cứu, phát minh đến ứng dụng ngày càng rút ngắn

 Các nước đẩy mạnh nghiên cứu và ứng dụng những thành tựu của

cách mạng khoa học - kỹ thuật vào sản xuất, phát triển các ngành công nghệ cao

 Tác động của việc ứng dụng thành tựu khoa học – kỹ thuật

 Đổi mới tài sản cố định, thúc đẩy tăng năng suất lao động

 Làm thay đổi cơ cấu các ngành kinh tế

 Thúc đẩy quá trình phân công chuyên môn hóa và hợp tác quốc tế

 Làm thay đổi hình thức và phương pháp tổ chức quản lý kinh tế

41

Câu hCâu hỏỏi thi thảảo luo luậậnn

Tăng trưởng và phát triển dựa vào những  Tăng trưởng và phát triển dựa vào những

nhân tố chiều rộng? nhân tố chiều rộng?

Phát triển dựa vào những nhân tố chiều sâu?  Phát triển dựa vào những nhân tố chiều sâu?

Xu hướng phát triển ở các nước tư bản  Xu hướng phát triển ở các nước tư bản

42

Nguyên nhân: ii) Nhà nước tư bản độc quyền can thiệp sâu vào đời sống kinh tế xã hội

Cơ sở lý thuyết cho sự can thiệp của nhà nước  Cơ sở lý thuyết cho sự can thiệp của nhà nước

vào các hoạt động kinh tế là học thuyết “bàn vào các hoạt động kinh tế là học thuyết “bàn

tay hữu hình” của nhà kinh tế học J.M.Keynes tay hữu hình” của nhà kinh tế học J.M.Keynes

Nhà nước cần tăng chi tiêu để gia tăng tổng cầu  Nhà nước cần tăng chi tiêu để gia tăng tổng cầu

Nhà nước cần gia tăng lượng cung tiền để giảm lãi  Nhà nước cần gia tăng lượng cung tiền để giảm lãi

suất và kích thích đầu tư suất và kích thích đầu tư

43

Nguyên nhân: ii) Nhà nước tư bản độc quyền can thiệp sâu vào đời sống kinh tế xã hội

Thực tiễn:  Thực tiễn:  CNTB độc quyền đã chuyển biến thành CNTB độc

quyền nhà nước

 Nhà nước sử dụng ngân sách và ngân hàng trung ương là những công cụ quan trọng nhất để can thiệp vào nền kinh tế (chi tiêu chính phủ và lãi suất)

 Mở rộng khu vực kinh tế nhà nước (xây dựng kết cấu hạ tầng, cung cấp các dịch vụ công và đảm bảo cung ứng các nguồn nguyên liệu chủ yếu)

 Tăng chi tiêu cho phúc lợi xã hội nhằm xoa dịu mâu

44

thuẫn giai cấp

Nguyên nhân: iii) Đẩy mạnh liên kết kinh tế

Liên kết kinh tế đã trở thành một xu hướng phổ biến  Liên kết kinh tế đã trở thành một xu hướng phổ biến

Các liên kết tiêu biểu  Các liên kết tiêu biểu

 Liên kết về tài chính

tiền tệ: IBRD, IMF và Hiệp ước Liên kết về tài chính –– tiền tệ: IBRD, IMF và Hiệp ước

 Hiệp định chung về thương mại và thuế quan (GATT

Bretton Woods về chế độ tỷ giá hối đoái cố định Bretton Woods về chế độ tỷ giá hối đoái cố định

 Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC)

1947) Hiệp định chung về thương mại và thuế quan (GATT -- 1947)

1957 Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC) -- 1957

Tác dụng: phát huy lợi thế so sánh của từng nước trong  Tác dụng: phát huy lợi thế so sánh của từng nước trong

phân công lao động quốc tế phân công lao động quốc tế

45

kinh tếế nh quan hệệ kinh t

Nguyên nhân: iv) Đẩẩy my mạạnh quan h Nguyên nhân: iv) Đ vvớới các n

i các nướước đang phát tri

c đang phát triểểnn

Các công cụ chủ yếu: viện trợ, cho vay ưu  Các công cụ chủ yếu: viện trợ, cho vay ưu đãi, đầu tư (nhất là đầu tư trực tiếp) đãi, đầu tư (nhất là đầu tư trực tiếp)

Lợi ích:  Lợi ích:

Có nguồn cung nguyên liệu, năng lượng giá rẻ  Có nguồn cung nguyên liệu, năng lượng giá rẻ

Mở rộng thị trường  Mở rộng thị trường

Chuyển giao công nghệ lạc hậu ra nước ngoài  Chuyển giao công nghệ lạc hậu ra nước ngoài

46

Giai đoạạn 1974 Giai đo

1982 n 1974--1982

Đặc điểm  Đặc điểm Nền kinh tế các nước tư bản tăng trưởng chậm, không ổn định (tốc  Nền kinh tế các nước tư bản tăng trưởng chậm, không ổn định (tốc ≈ 2,4%/năm) độ bình quân chỉ đạt ≈ 2,4%/năm) độ bình quân chỉ đạt Chu kỳ khủng hoảng rút ngắn  Chu kỳ khủng hoảng rút ngắn Nhiều hiện tượng mới xuất hiện: Khủng hoảng năng lượng, khủng  Nhiều hiện tượng mới xuất hiện: Khủng hoảng năng lượng, khủng hoảng cơ cấu, khủng hoảng kinh tế đi liền với thất nghiệp và lạm hoảng cơ cấu, khủng hoảng kinh tế đi liền với thất nghiệp và lạm phát cao phát cao Nguyên nhân  Nguyên nhân Sự can thiệp của nhà nước không có khả năng thích ứng với những  Sự can thiệp của nhà nước không có khả năng thích ứng với những biến động kinh tế trong nước, quốc tế biến động kinh tế trong nước, quốc tế Đầu tư sụt giảm  Đầu tư sụt giảm Cạnh tranh giữa các nước ngày càng trở nên gay gắt  Cạnh tranh giữa các nước ngày càng trở nên gay gắt Cuộc đấu tranh giành độc lập về kinh tế của các nước đang phát  Cuộc đấu tranh giành độc lập về kinh tế của các nước đang phát triển triển

47

Giai đoạạn 1983 Giai đo

n 1983 -- nay: Đi

nh kinh tếế nay: Điềều chu chỉỉnh kinh t

Nguyên nhân  Nguyên nhân Tình trạng trì trệ, khủng hoảng kéo dài  Tình trạng trì trệ, khủng hoảng kéo dài Xuất hiện những lý thuyết mới (tiêu biểu là lý thuyết về mô hình  Xuất hiện những lý thuyết mới (tiêu biểu là lý thuyết về mô hình kinh tế hỗn hợp) kinh tế hỗn hợp) Nội dung điều chỉnh  Nội dung điều chỉnh Điều chỉnh vai trò can thiệp của nhà nước  Điều chỉnh vai trò can thiệp của nhà nước Khuyến khích đầu tư  Khuyến khích đầu tư Điều chỉnh cơ cấu kinh tế  Điều chỉnh cơ cấu kinh tế Điều chỉnh quan hệ kinh tế đối ngoại  Điều chỉnh quan hệ kinh tế đối ngoại Kết quả  Kết quả Tăng trưởng kinh tế  Tăng trưởng kinh tế Chuyển biến cơ cấu kinh tế (ngành, nội bộ ngành, lao động…)  Chuyển biến cơ cấu kinh tế (ngành, nội bộ ngành, lao động…)

48

Tốc độ tăng trưởng kinh tế các nước tư bản (1990 -2002)

7

M ü

N h Ë t

E U

6

5 ,6

5 ,2

5

4 ,5

3 ,8

3 ,8

3 ,7

3 ,5

3 ,4

4

2 ,7

2 ,5

3

2 ,9

2 ,7

2 ,5

2 ,4

2 ,3

1 ,7

1 ,5

2 ,2

2 ,8

2 ,5

2 ,1

)

2

2

1 ,1

%

1 ,4

1 ,3

1 ,6

(

0 ,5

1 ,1

1 ,1

0 ,9

1

0 ,1

1 ,1

0 ,5

0 ,9

0 ,2

0

- 0 ,5

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

2

2

2

9

9

9

9

9

9

9

9

9

9

0

0

0

-1

9

9

9

9

9

9

9

9

9

9

0

0

0

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

0

1

2

- 1

- 0 ,9

-2

- 2 ,8

-3

-4

N ¨ m

49

ChChươương 2

ng 2 -- KINH T

KINH TẾẾ NNƯỚƯỚC MC MỸỸ

Kết cấu chương Kết cấu chương

I.I.

xã hội Bắc Mỹ trước 1776 Tình hình kinh tế -- xã hội Bắc Mỹ trước 1776 Tình hình kinh tế

Kinh tế nước Mỹ thời kỳ chủ nghĩa tư bản II.II. Kinh tế nước Mỹ thời kỳ chủ nghĩa tư bản

1865) trước độc quyền (1776--1865) trước độc quyền (1776

Kinh tế nước Mỹ thời kỳ chủ nghĩa tư bản III. Kinh tế nước Mỹ thời kỳ chủ nghĩa tư bản III.

độc quyền (1865 độc quyền

(1865 -- nay)nay)

50

Tình hình kinh tếế -- xã hxã hộội ni nướước Mc Mỹỹ trtrướước c Tình hình kinh t p (1776) ngày giành độộc lc lậập (1776) ngày giành đ

Chính sách của thực dân Anh  Chính sách của thực dân Anh

Chính sách chia để trị  Chính sách chia để trị

Khôi phục và duy trì quan hệ sở hữu ruộng đất kiểu phong kiến  Khôi phục và duy trì quan hệ sở hữu ruộng đất kiểu phong kiến

Nô dịch và kiểm soát kinh tế Bắc Mỹ  Nô dịch và kiểm soát kinh tế Bắc Mỹ

Đặc điểm kinh tế vùng thuộc địa Bắc Mỹ  Đặc điểm kinh tế vùng thuộc địa Bắc Mỹ

Vùng thuộc địa phía Bắc  Vùng thuộc địa phía Bắc

Vùng thuộc địa miền Trung  Vùng thuộc địa miền Trung

Vùng thuộc địa phía Nam  Vùng thuộc địa phía Nam

Cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Bắc Mỹ  Cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Bắc Mỹ

04.07.1776 ra bản tuyên ngôn thành lập Hợp chủng quốc Hoa Kỳ  04.07.1776 ra bản tuyên ngôn thành lập Hợp chủng quốc Hoa Kỳ

1783 Anh chính thức công nhân nền độc lập của Mỹ  1783 Anh chính thức công nhân nền độc lập của Mỹ

51

Kinh tếế MMỹỹ ththờời ki kỳỳ (1776 Kinh t

1865) (1776 -- 1865)

Mở rộng về diện tích lãnh thổ 1.1. Mở rộng về diện tích lãnh thổ

Cách mạng công nghiệp 2.2. Cách mạng công nghiệp

Sự phát triển của nông nghiệp nước Mỹ 3.3. Sự phát triển của nông nghiệp nước Mỹ

4.4. Nội chiến ở Mỹ (1861

1865) Nội chiến ở Mỹ (1861 -- 1865)

52

Cách mạạng công nghi Cách m

ng công nghiệệp Mp Mỹỹ

Tiền đề a.a. Tiền đề  Thuận lợi: tài nguyên thiên nhiên, vị trí địa lý; nguồn Thuận lợi: tài nguyên thiên nhiên, vị trí địa lý; nguồn vốn tích lũy nội bộ; nguồn vốn, lao động, kỹ thuật từ vốn tích lũy nội bộ; nguồn vốn, lao động, kỹ thuật từ nước ngoài nước ngoài

 Khó khăn: Còn tồn tại chế độ nô lệ đồn điền ở miền Khó khăn: Còn tồn tại chế độ nô lệ đồn điền ở miền namnam

Diễn biến b.b. Diễn biến

Đặc điểm c.c. Đặc điểm

Tác động đến sự phát triển kinh tế d.d. Tác động đến sự phát triển kinh tế

53

Cách mạạng công nghi Cách m

ng công nghiệệp Mp Mỹỹ: Đ: Đặặc đic điểểm m

54

Bắt đầu từ công nghiệp nhẹ (dệt, kéo sợi…)  Bắt đầu từ công nghiệp nhẹ (dệt, kéo sợi…) Diễn ra với tốc độ nhanh (bắt đầu từ năm 1790, diễn ra  Diễn ra với tốc độ nhanh (bắt đầu từ năm 1790, diễn ra mạnh mẽ trong những năm 1830, hoàn thành cơ bản vào mạnh mẽ trong những năm 1830, hoàn thành cơ bản vào những năm 1850) những năm 1850) Tiến hành theo hai giai đoạn  Tiến hành theo hai giai đoạn Giai đoạn đầu dựa vào máy móc, kỹ thuật nhập khẩu  Giai đoạn đầu dựa vào máy móc, kỹ thuật nhập khẩu Giai đoạn sau tự sản xuất được máy móc  Giai đoạn sau tự sản xuất được máy móc Công nghiệp gắn bó chặt chẽ với nông nghiệp  Công nghiệp gắn bó chặt chẽ với nông nghiệp Đường sắt được xây dựng sớm, phát triển với tốc độ nhanh  Đường sắt được xây dựng sớm, phát triển với tốc độ nhanh góp phần thúc đẩy cách mạng công nghiệp góp phần thúc đẩy cách mạng công nghiệp

ng công nghiệệp Mp Mỹỹ: S: Sựự phát tri

phát triểển n

Cách mạạng công nghi Cách m ngành kinh tếế mmộột st sốố ngành kinh t

Dệt: Giá trị sản phẩm dệt tăng từ 2,6 triệu USD năm 1778  Dệt: Giá trị sản phẩm dệt tăng từ 2,6 triệu USD năm 1778 lên 68,6 triệu USD năm 1860. lên 68,6 triệu USD năm 1860.

Luyện kim: Năm 1810 sản lượng 33.908 tấn; Năm 1870:  Luyện kim: Năm 1810 sản lượng 33.908 tấn; Năm 1870: 68.700 tấn. 68.700 tấn.

Khai thác than: Năm 1870: 29,5 triệu tấn  Khai thác than: Năm 1870: 29,5 triệu tấn

 Giao thông vận tải: Năm 1830, Mỹ bắt đầu xây dựng đường Giao thông vận tải: Năm 1830, Mỹ bắt đầu xây dựng đường sắt (36,8 km); Chiều dài đường sắt năm 1850: 14.400 km; sắt (36,8 km); Chiều dài đường sắt năm 1850: 14.400 km; năm 1860: 49.000 km. năm 1860: 49.000 km.

55

Đóng tàu: Năm 1862, tầu buôn trên biển đạt trọng tải 2,4  Đóng tàu: Năm 1862, tầu buôn trên biển đạt trọng tải 2,4 triệu tấn. triệu tấn.

SSựự phát tri

phát triểển cn củủa na nềền nông nghi

n nông nghiệệp Mp Mỹỹ

Hai hệ thống nông nghiệp đối lập nhau  Hai hệ thống nông nghiệp đối lập nhau  Hệ thống nông nghiệp miền Bắc Hệ thống nông nghiệp miền Bắc Hệ thống nông nghiệp miền Nam  Hệ thống nông nghiệp miền Nam Những điểm khác biệt  Những điểm khác biệt Về tầng lớp thống trị: tư bản nông nghiệp và chủ nô  Về tầng lớp thống trị: tư bản nông nghiệp và chủ nô Về hình thức hoạt động: trang trại và đồn điền  Về hình thức hoạt động: trang trại và đồn điền Về lực lượng lao động: làm thuê và nô lệ  Về lực lượng lao động: làm thuê và nô lệ  Về kỹ thuật: có sử dụng máy móc và lao động thủ công Về kỹ thuật: có sử dụng máy móc và lao động thủ công Điểm chung  Điểm chung Sản xuất nông phẩm hàng hóa  Sản xuất nông phẩm hàng hóa Xu hướng bành trướng ra phía Tây  Xu hướng bành trướng ra phía Tây

56

NNộội chi

i chiếến n ởở MMỹỹ (1861

1865) (1861 –– 1865)

Nguyên nhân  Nguyên nhân  Mâu thuẫn phát sinh từ sự tồn tại của hai hệ thống Mâu thuẫn phát sinh từ sự tồn tại của hai hệ thống nông nghiệp đối lập nhau cả về kinh tế và chính trị nông nghiệp đối lập nhau cả về kinh tế và chính trị xã hội xã hội Xu hướng bành trướng ra phía Tây  Xu hướng bành trướng ra phía Tây Các bang phía nam liên minh với nhau và ra tuyên  Các bang phía nam liên minh với nhau và ra tuyên bố ly khai khỏi Hợp chủng quốc Hoa Kỳ bố ly khai khỏi Hợp chủng quốc Hoa Kỳ

Nội chiến bùng nổ tháng 4/1861 và kết thúc  Nội chiến bùng nổ tháng 4/1861 và kết thúc tháng 4/1865 tháng 4/1865 Sự chiến thắng thuộc về phe liên bang  Sự chiến thắng thuộc về phe liên bang

57

Kinh tếế MMỹỹ ththờời ki kỳỳ (1865 Kinh t

(1865 -- nay)nay)

1.1. Thời kỳ độc quyền hóa (1865

1913) Thời kỳ độc quyền hóa (1865 –– 1913)

2.2. Thời kỳ 1914

1945 Thời kỳ 1914 –– 1945

3.3. Thời kỳ 1945

1973 Thời kỳ 1945 –– 1973

4.4. Thời kỳ 1974

1982 Thời kỳ 1974 –– 1982

5.5. Thời kỳ 1983

Thời kỳ 1983 –– naynay

58

ThThờời ki kỳỳ bùng n

bùng nổổ kinh t

kinh tếế (1865

1913) (1865 –– 1913)

 Thực trạng phát triển kinh tế

1865), : Sau cuộc nội chiến (1861--1865),

Thực trạng phát triển kinh tế: Sau cuộc nội chiến (1861 từ một nước phụ thuộc vào châu Âu, nước Mỹ nhanh chóng từ một nước phụ thuộc vào châu Âu, nước Mỹ nhanh chóng trở thành quốc gia công nghiệp đứng đầu thế giới. trở thành quốc gia công nghiệp đứng đầu thế giới.

Nước Mỹ vươn lên trở thành nền kinh tế số 1 thế giới  Nước Mỹ vươn lên trở thành nền kinh tế số 1 thế giới

Nguyên nhân  Nguyên nhân

Hậu quả của cuộc nội chiến  Hậu quả của cuộc nội chiến

 Sự phát triển khoa học

Nguồn lực bên ngoài  Nguồn lực bên ngoài

kỹ thuật Sự phát triển khoa học –– kỹ thuật

Vai trò của các tổ chức độc quyền  Vai trò của các tổ chức độc quyền

59

Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên, vị trí địa lý…  Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên, vị trí địa lý…

ThThờời ki kỳỳ 1865

1865 –– 1913: Th

1913: Thựực trc trạạng phát tri

n kinh tếế ng phát triểển kinh t

 Giá trị tổng sản lượng công nghiệp tăng 4,98 lần (từ 1.907 triệu USD (năm 1860) lên 9.498 triệu USD (năm 1894)  Năm 1913 sản lượng thép của Mỹ vượt Đức 2 lần, vượt

 Ngành khai thác than sản lượng gấp hơn 2 lần Anh và

Anh 4 lần đạt 31,3 triệu tấn.

 Năm 1882 mới xuất hiện nhà máy điện đầu tiên, đến

Pháp cộng lại.

năm 1913 sản lượng điện đạt 57 triệu Kwh.

 Các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng như: may mặc, giầy da, chế biến thực phẩm v.v... cũng phát triển mạnh

60

ThThờời ki kỳỳ 1865

1865 –– 1913: Th

1913: Thựực trc trạạng phát tri

n kinh tếế ng phát triểển kinh t

 Với nông nghiệp, nhà nước có chính sách khuyến khích

kinh tế trang trại như không đánh thuế vào hàng nông sản

 Nông nghiệp nước Mỹ đạt được những thành tựu lớn: Giá trị sản lượng nông nghiệp năm 1913 tăng 4 lần so với năm 1870, từ 2,5 tỷ USD lên 10 tỷ USD

 Từ 1870 đến 1913 diện tích gieo trồng lúa mỳ tăng lên 4 lần

 Nông nghiệp phát triển theo hướng chuyên canh, thâm canh, sử

dụng máy móc và kỹ thuật

 Nước Mỹ cung cấp 9/10 bông; 1/4 lúa mạch trên thị trường thế giới

vào cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX.

61

ThThờời ki kỳỳ 1865

1865 –– 1913: Th

1913: Thựực trc trạạng phát tri

n kinh tếế ng phát triểển kinh t

 Cơ cấu ngành kinh tế của nước Mỹ Cơ cấu ngành kinh tế của nước Mỹ

 Cuối thế kỷ XIX nông nghiệp chiếm khoảng 50% trong Cuối thế kỷ XIX nông nghiệp chiếm khoảng 50% trong

tổng sản phẩm xã hội tổng sản phẩm xã hội

 Đến 1913 nông nghiệp chỉ còn chiếm 30% trong tổng Đến 1913 nông nghiệp chỉ còn chiếm 30% trong tổng

62

sản phẩm xã hội. sản phẩm xã hội.

ThThờời ki kỳỳ 1865

1865 –– 1913: Th

1913: Thựực trc trạạng phát tri

n kinh tếế ng phát triểển kinh t

Giao thông vận tải được mở rộng phát triển: đường  Giao thông vận tải được mở rộng phát triển: đường

bộ, đường thuỷ, đặc biệt là đường sắt bộ, đường thuỷ, đặc biệt là đường sắt

 Giai đoạn 1865

1875, riêng ngành đường sắt Mỹ đã thu Giai đoạn 1865 -- 1875, riêng ngành đường sắt Mỹ đã thu

 Đã xây dựng các tuyến đường sắt nối liền Đông

hút 2 tỷ USD đầu tư của nước ngoài hút 2 tỷ USD đầu tư của nước ngoài

Đã xây dựng các tuyến đường sắt nối liền Đông –– Tây, Tây,

Nam Bắc Nam Bắc

Năm 1870 chiều dài đường sắt của Mỹ là 85.000 km  Năm 1870 chiều dài đường sắt của Mỹ là 85.000 km

63

Năm 1913 chiều dài đường sắt của Mỹ đạt 411.000 km  Năm 1913 chiều dài đường sắt của Mỹ đạt 411.000 km

ThThờời ki kỳỳ 1865

1865 –– 1913: Th

1913: Thựực trc trạạng phát tri

n kinh tếế ng phát triểển kinh t

 Mỹ trở thành nước có ngoại thương phát triển và

xuất khẩu tư bản  Năm 1899 xuất khẩu tư bản của Mỹ đạt 500 triệu USD,

 Năm 1870 kim ngạch xuất khẩu đạt 377 triệu USD, năm

năm 1913 đạt 2.625 triệu USD.

 Thị trường đầu tư và buôn bán chủ yếu của Mỹ là

1914 đạt 5,5 tỷ USD.

64

Canađa, các nước vùng biển Caribbean, Trung Mỹ, các nước châu Á đặc biệt là Nhật Bản và Ấn Độ.

ThThờời ki kỳỳ 1914

1914 –– 1945: Di

1945: Diễễn bin biếến ln lịịch sch sửử

 Nước Mỹ tham gia Chiến tranh thế giới I từ 4-1917

 Khi mới tham gia nền kinh tế bị xáo trộn  Tuy nhiên, chiến tranh lại kích thích nền kinh tế Mỹ phát triển Sản phẩm công nghiệp tăng 1,7 lần, nông nghiệp tăng 1,5 lần.

 Bán vũ khí và thiết bị cho các nước tham chiến thu được

35 tỷ USD lợi nhuận

 Sau chiến tranh Mỹ trở thành trung tâm kinh tế tài chính của thế giới tư bản chủ nghĩa, đồng thời là chủ nợ lớn nhất, riêng các nước Tây Âu vay nợ của Mỹ là 7 tỷ USD.

65

ThThờời ki kỳỳ 1914

1914 -- 1945: Di

1945: Diễễn bin biếến ln lịịch sch sửử

 Cuộc khủng hoảng kinh tế 1920

66

Cuộc khủng hoảng kinh tế 1920--1921 cũng ảnh hưởng đến nền 1921 cũng ảnh hưởng đến nền kinh tế Mỹ nhưng nền kinh tế đã nhanh chóng được khôi phục kinh tế Mỹ nhưng nền kinh tế đã nhanh chóng được khôi phục 1928 và bước vào giai đoạn phát triển ổn định 1924--1928 và bước vào giai đoạn phát triển ổn định 1924 Tháng 10 năm 1929 xuất hiện khủng hoảng kinh tế  Tháng 10 năm 1929 xuất hiện khủng hoảng kinh tế Đầu tiên là sự sụp đổ của công nghiệp sản xuất thép, lan sang các ngành  Đầu tiên là sự sụp đổ của công nghiệp sản xuất thép, lan sang các ngành xây dựng, vận tải, thương nghiệp, nông nghiệp xây dựng, vận tải, thương nghiệp, nông nghiệp 1933, kinh tế Mỹ thụt lùi lại 20 năm Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929--1933, kinh tế Mỹ thụt lùi lại 20 năm  Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 Sản xuất công nghiệp giảm 36%: 92 lò luyện thép với công suất 4 triệu  Sản xuất công nghiệp giảm 36%: 92 lò luyện thép với công suất 4 triệu tấn/năm bị phá huỷ tấn/năm bị phá huỷ 6,4 triệu con lợn bị giết  6,4 triệu con lợn bị giết 13 vạn công ty bị phá sản  13 vạn công ty bị phá sản  hơn 10.000 ngân hàng bị đóng cửa hơn 10.000 ngân hàng bị đóng cửa 100.000 lít sữa bò đổ xuống cống  100.000 lít sữa bò đổ xuống cống Năm 1932 có hơn 12 triệu người bị thất nghiệp (25% lực lượng lao động)  Năm 1932 có hơn 12 triệu người bị thất nghiệp (25% lực lượng lao động)

ThThờời ki kỳỳ 1914

1914 -- 1945: Di

1945: Diễễn bin biếến ln lịịch sch sửử

 Tháng 12

1941 Mỹ tham gia chiến tranh thế giới II Tháng 12 -- 1941 Mỹ tham gia chiến tranh thế giới II

Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, Mỹ thiệt hại không  Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, Mỹ thiệt hại không đáng kể đáng kể

 Giai đoạn 1940

Tiếp tục giàu lên vì chiến tranh nhờ bán vũ khí cho các  Tiếp tục giàu lên vì chiến tranh nhờ bán vũ khí cho các nước Đồng Minh, Mỹ thu được 117,2 tỷ USD lợi nhuận nước Đồng Minh, Mỹ thu được 117,2 tỷ USD lợi nhuận

Giai đoạn 1940--1945 sản xuất công nghiệp tăng gấp đôi; 1945 sản xuất công nghiệp tăng gấp đôi; GDP tăng hơn 2 lần từ 99,7 tỷ USD lên 211,9 tỷ USD GDP tăng hơn 2 lần từ 99,7 tỷ USD lên 211,9 tỷ USD

67

Sau chiến tranh nước Mỹ chiếm hơn 50% sản xuất công  Sau chiến tranh nước Mỹ chiếm hơn 50% sản xuất công nghiệp, ¾ tổng kim ngạch xuất nhập khẩu, gần ¾ dự trữ nghiệp, ¾ tổng kim ngạch xuất nhập khẩu, gần ¾ dự trữ vàng của hệ thống các nước tư bản chủ nghĩa vàng của hệ thống các nước tư bản chủ nghĩa

ThThờời ki kỳỳ 1945

1973 1945 -- 1973

Kế hoạch Marshall và điều chỉnh kinh tế sau chiến Kế hoạch Marshall và điều chỉnh kinh tế sau chiến

tranh tranh Kế hoạch Marshall viện trợ cho Tây Âu (12,5 tỷ USD  Kế hoạch Marshall viện trợ cho Tây Âu (12,5 tỷ USD (tính đến 12 1951), trong đó 16% là tư liệu sản xuất, (tính đến 12--1951), trong đó 16% là tư liệu sản xuất, còn lại là hàng tiêu dùng còn lại là hàng tiêu dùng Viện trợ cho Nhật Bản 2,3 tỷ USD  Viện trợ cho Nhật Bản 2,3 tỷ USD Xâm nhập thị trường các nước châu Á, Phi, Mỹ latinh  Xâm nhập thị trường các nước châu Á, Phi, Mỹ latinh thông qua các chương trình viện trợ thông qua các chương trình viện trợ Điều chỉnh nền kinh tế từ nền kinh tế phục vụ chiến  Điều chỉnh nền kinh tế từ nền kinh tế phục vụ chiến tranh sang thời bình tranh sang thời bình Kết quả: Nền kinh tế Mỹ tiếp tục duy trì được tốc độ  Kết quả: Nền kinh tế Mỹ tiếp tục duy trì được tốc độ tăng trưởng khá cao tăng trưởng khá cao 1973 Giai đoạn 1951 –– 1973 Giai đoạn 1951

68

ĐiĐiềều chu chỉỉnh nnh nềền kinh t

n kinh tếế sau chi

n tranh sau chiếến tranh

Từ 1943, Chính phủ Mỹ đã áp dụng các biện pháp giảm sản xuất quân  Từ 1943, Chính phủ Mỹ đã áp dụng các biện pháp giảm sản xuất quân sự và phục hồi sản xuất dân dụng sự và phục hồi sản xuất dân dụng

Chính phủ tạo việc làm và cấp học phí cho hàng triệu quân nhân phục  Chính phủ tạo việc làm và cấp học phí cho hàng triệu quân nhân phục viên học nghề viên học nghề

 Chính phủ chuyển nhượng cho tư nhân các cơ sở công nghiệp quân sự, Chính phủ chuyển nhượng cho tư nhân các cơ sở công nghiệp quân sự, khuyến khích đầu tư tư nhân. Tổng đầu tư tư nhân đạt 156,9 tỷ USD khuyến khích đầu tư tư nhân. Tổng đầu tư tư nhân đạt 156,9 tỷ USD (1945 1949), trong đó đầu tư vào thiết bị mới bình quân mỗi năm là (1945 -- 1949), trong đó đầu tư vào thiết bị mới bình quân mỗi năm là 14,4 tỷ USD 14,4 tỷ USD

Chính phủ đã xóa bỏ chế độ phân phối hàng tiêu dùng thời chiến, nới  Chính phủ đã xóa bỏ chế độ phân phối hàng tiêu dùng thời chiến, nới lỏng và kích thích tiêu dùng lỏng và kích thích tiêu dùng

Chính phủ thực hiện mở rộng bảo hiểm xã hội và nâng mức lương tối  Chính phủ thực hiện mở rộng bảo hiểm xã hội và nâng mức lương tối thiểu, phát triển xây dựng nhà ở công cộng giá rẻ... thiểu, phát triển xây dựng nhà ở công cộng giá rẻ...

69

Giai đoạạn 1951 Giai đo

1973 n 1951 -- 1973

 Chính sách tiền lương và phúc lợi xã hội cao: Thời kỳ 1950

70

Các chính sách kinh tế của chính phủ thể hiện sự vận dụng  Các chính sách kinh tế của chính phủ thể hiện sự vận dụng học thuyết Keynes học thuyết Keynes Cụ thể:  Cụ thể: Tỷ lệ tích lũy tư bản trong GDP của Mỹ 15,3% giai đoạn (1964--  Tỷ lệ tích lũy tư bản trong GDP của Mỹ 15,3% giai đoạn (1964 1973), đầu tư tư nhân của Mỹ từ 1953 1973 tăng từ 53 tỷ USD lên 1973), đầu tư tư nhân của Mỹ từ 1953--1973 tăng từ 53 tỷ USD lên 209 tỷ USD 209 tỷ USD  Tăng chi tiêu cho quân sự và đầu tư cho nghiên cứu khoa học (chi Tăng chi tiêu cho quân sự và đầu tư cho nghiên cứu khoa học (chi của chính phủ cho nghiên cứu khoa học chiếm 50%, chú trọng các của chính phủ cho nghiên cứu khoa học chiếm 50%, chú trọng các hạng mục điện tử, vi điện tử, máy tính điện tử, năng lượng nguyên hạng mục điện tử, vi điện tử, máy tính điện tử, năng lượng nguyên tử, nghiên cứu vũ trụ... tử, nghiên cứu vũ trụ... Phát triển khoa học giáo dục: Năm 1950, kinh phí giáo dục của Mỹ  Phát triển khoa học giáo dục: Năm 1950, kinh phí giáo dục của Mỹ chiếm 3,38% tổng sản phẩm quốc dân, đến năm 1970 lên trên 7% chiếm 3,38% tổng sản phẩm quốc dân, đến năm 1970 lên trên 7% 1972, Chính sách tiền lương và phúc lợi xã hội cao: Thời kỳ 1950--1972, tốc độ tăng lương danh nghĩa bình quân 4,7% (tốc độ tăng giá bình tốc độ tăng lương danh nghĩa bình quân 4,7% (tốc độ tăng giá bình quân 2,5%); Tăng chi ngân sách cho phúc lợi xã hội (bảo hiểm xã quân 2,5%); Tăng chi ngân sách cho phúc lợi xã hội (bảo hiểm xã hội cho người già, tàn tật, tai nạn lao động, thất nghiệp...) hội cho người già, tàn tật, tai nạn lao động, thất nghiệp...) Mở rộng hoạt động kinh tế đối ngoại  Mở rộng hoạt động kinh tế đối ngoại

Giai đoạạn 1951 Giai đo

n 1951 –– 1973: M

1973: Mộột st sốố đđặặc đic điểểmm

Tốc độ tăng GDP bình quân của Mỹ những năm  Tốc độ tăng GDP bình quân của Mỹ những năm

1973 là 3,5% (Nhật 9,8%, Pháp 5,2%, Tây 1953--1973 là 3,5% (Nhật 9,8%, Pháp 5,2%, Tây 1953

Đức 5,9%...) Đức 5,9%...)

Mỹ vẫn là cường quốc kinh tế có ưu thế về kinh tế,  Mỹ vẫn là cường quốc kinh tế có ưu thế về kinh tế,

kỹ thuật tài chính, tiền tệ, và khoa học -- kỹ thuật tài chính, tiền tệ, và khoa học

Địa vị tương đối của Mỹ trong nền kinh tế thế giới  Địa vị tương đối của Mỹ trong nền kinh tế thế giới

tư bản giảm sút liên tục tư bản giảm sút liên tục

71

m sút tươương đng đốối đi địịa a

Nguyên nhân dẫẫn đn đếến sn sựự gigiảảm sút t Nguyên nhân d vvịị kinh t

kinh tếế ccủủa Ma Mỹỹ

Chính sách chạy đua vũ trang nên ngân sách quân sự tăng  Chính sách chạy đua vũ trang nên ngân sách quân sự tăng nhanh; lún sâu vào các cuộc chiến tranh (chiến tranh Việt nhanh; lún sâu vào các cuộc chiến tranh (chiến tranh Việt Nam khoảng 352 tỷ USD) Nam khoảng 352 tỷ USD)

Tốc độ tăng năng suất lao động giảm sút, lợi thế so sánh  Tốc độ tăng năng suất lao động giảm sút, lợi thế so sánh giảm xuống do tiền lương cao giảm xuống do tiền lương cao

Đầu tư trong nước tăng tương đối chậm, đầu tư ra nước  Đầu tư trong nước tăng tương đối chậm, đầu tư ra nước ngoài tăng nhanh ngoài tăng nhanh

 Đồng đôla Mỹ bị mất giá, hai lần phá giá đồng đôla (18 Đồng đôla Mỹ bị mất giá, hai lần phá giá đồng đôla (18--1212-- 1973, USD giảm 10% 1971, USD giảm giá 7,89%; 13--22--1973, USD giảm 10% 1971, USD giảm giá 7,89%; 13

72

Phương pháp quản lý Taylor trong quản lý công nghiệp  Phương pháp quản lý Taylor trong quản lý công nghiệp không còn phát huy tác dụng từ những năm 1970 không còn phát huy tác dụng từ những năm 1970

ThThờời ki kỳỳ 1974

1974 -- 1982

1982: : ĐĐặặc đic điểểm kinh t m kinh tếế

GDP tăng bình quân 2,3%. Khủng hoảng kinh tế đi liền  GDP tăng bình quân 2,3%. Khủng hoảng kinh tế đi liền với khủng hoảng cơ cấu, khủng hoảng nguyên liệu năng với khủng hoảng cơ cấu, khủng hoảng nguyên liệu năng lượng, khủng hoảng tài chính, tiền tệ. Lạm phát, thất lượng, khủng hoảng tài chính, tiền tệ. Lạm phát, thất nghiệp gia tăng nghiệp gia tăng

Địa vị kinh tế của Mỹ tiếp tục giảm tương đối so với Nhật  Địa vị kinh tế của Mỹ tiếp tục giảm tương đối so với Nhật Bản và Tây Âu Bản và Tây Âu

Nguyên nhân:  Nguyên nhân:

Đầu tư vốn cho kinh tế tăng chậm  Đầu tư vốn cho kinh tế tăng chậm

Tác động khủng hoảng nguyên liệu và năng lượng  Tác động khủng hoảng nguyên liệu và năng lượng

Thị trường trong nước thu hẹp do thu nhập thực tế của người lao  Thị trường trong nước thu hẹp do thu nhập thực tế của người lao động giảm mạnh động giảm mạnh

73

ThThờời ki kỳỳ 1983

1983 -- nay: Đi

nh kinh tếế nay: Điềều chu chỉỉnh kinh t

Tăng cường nghiên cứu và ứng dụng thành tựu của cách  Tăng cường nghiên cứu và ứng dụng thành tựu của cách

mạng khoa học và công nghệ mạng khoa học và công nghệ

Đổi mới tổ chức và quản lý trong công nghiệp  Đổi mới tổ chức và quản lý trong công nghiệp

Tăng cường đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và thu hút đầu  Tăng cường đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và thu hút đầu

tư trực tiếp từ nước ngoài tư trực tiếp từ nước ngoài

Phát triển mạnh các công ty xuyên quốc gia  Phát triển mạnh các công ty xuyên quốc gia

74

Điều chỉnh vai trò điều tiết kinh tế của nhà nước  Điều chỉnh vai trò điều tiết kinh tế của nhà nước

Tình hình kinh tếế MMỹỹ (1990 Tình hình kinh t

2002) (1990 –– 2002)

1 0

7 ,5

7 ,5

6 ,9

8

6 ,1

5 ,9

5 ,6

5 ,6

5 ,4

5 ,2

5 ,2

6

4 ,7

4 ,5

4 ,2

4

4 ,3

3 ,5

4

3 ,7

2 ,9

4

2 ,7

4 ,4

2 ,5

4 ,2

2 ,6

3 ,9

)

1 ,6

2

1 ,3

%

2 ,7

2 ,5

2 ,6

2 ,4

(

2 ,3

2 ,4

2 ,3

2 ,2

2

1 ,3

1 ,1

0 ,8 3

0

-0 ,3

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

2

2

2

9

9

0

9

9

9

9

9

9

9

9

0

0

9

9

0

9

9

9

9

9

9

9

9

0

0

0

1

4

7

8

1

2

2

6

9

3

5

0

-1

-2

-1 ,6

-2 ,2

-2 ,6

-3 ,1

-4

-3 ,8

-4 ,1

-4 ,1

-6

G D P

L ¹m p h ¸t

ThÊt n ghiÖp

Th©m hô t NS (% G D P )

75

ChChươương 3

ng 3 -- KINH T

KINH TẾẾ NHNHẬẬT BT BẢẢNN

Kết cấu chương Kết cấu chương

I.I.

Đặc điểm kinh tế phong kiến Nhật Bản Đặc điểm kinh tế phong kiến Nhật Bản

Kinh tế Nhật Bản từ sau cải cách Minh Trị đến hết II.II. Kinh tế Nhật Bản từ sau cải cách Minh Trị đến hết

1945) Chiến tranh thế giới II (1868 -- 1945) Chiến tranh thế giới II (1868

Kinh tế Nhật Bản thời kỳ sau Chiến tranh thế giới III. Kinh tế Nhật Bản thời kỳ sau Chiến tranh thế giới III.

II (1945 đến nay) II (1945 đến nay)

76

i cách Minh Kinh tếế NhNhậật Bt Bảản thn thờời ki kỳỳ ttừừ ccảải cách Minh Kinh t TrTrịị đđếến hn hếết chi

n tranh thếế gigiớới IIi II

t chiếến tranh th

Cải cách Minh Trị (Meiji) 1.1. Cải cách Minh Trị (Meiji)

Cách mạng công nghiệp 2.2. Cách mạng công nghiệp

Sự phát triển của đế quốc Nhật 3.3. Sự phát triển của đế quốc Nhật

77

CCảải cách Minh Tr

1868) i cách Minh Trịị (t(từừ 11--1868)

Cải cách hành chính  Cải cách hành chính Cải cách ruộng đất  Cải cách ruộng đất Cải cách về kinh tế -- tài chính tài chính  Cải cách về kinh tế Khuyến khích phát triển công nghiệp  Khuyến khích phát triển công nghiệp Mở cửa tăng cường giao lưu kinh tế với nước ngoài  Mở cửa tăng cường giao lưu kinh tế với nước ngoài Cải cách giáo dục  Cải cách giáo dục Cải cách Minh Trị là cuộc cách mạng tư sản Nhận xét: Cải cách Minh Trị là cuộc cách mạng tư sản Nhận xét:

không triệt để vì chính thể phong kiến đã không bị xóa bỏ không triệt để vì chính thể phong kiến đã không bị xóa bỏ hoàn toàn. Giai cấp tư sản và tầng lớp phong kiến trở hoàn toàn. Giai cấp tư sản và tầng lớp phong kiến trở thành chỗ dựa của nền quân chủ chuyên chế. thành chỗ dựa của nền quân chủ chuyên chế.

78

Cách mạạng công nghi Cách m

ng công nghiệệp Nhp Nhậật Bt Bảảnn

 Tiền đề: thuận lợi

khó khăn Tiền đề: thuận lợi –– khó khăn

Diễn biến  Diễn biến

Đặc điểm  Đặc điểm

 Tác động về kinh tế

xã hội Tác động về kinh tế -- xã hội

Từ năm 1880 đến 1913, sản lượng khai thác than tăng  Từ năm 1880 đến 1913, sản lượng khai thác than tăng lên 8,2 lần từ 5,3 lên 21,3 triệu tấn, sản lượng đồng tăng lên 8,2 lần từ 5,3 lên 21,3 triệu tấn, sản lượng đồng tăng 66,5 triệu tấn 12,5 lần từ 5,3 lên 66,5 triệu tấn 12,5 lần từ 5,3 lên

79

Tốc độ phát triển công nghiệp trung bình 6%/năm  Tốc độ phát triển công nghiệp trung bình 6%/năm

Cách mạạng công nghi Cách m

ng công nghiệệp Nhp Nhậật: Đt: Đặặc đic điểểmm

Khởi đầu bằng công nghiệp nhẹ nhưng các ngành công  Khởi đầu bằng công nghiệp nhẹ nhưng các ngành công

nghiệp nặng, giao thông vận tải, công nghiệp quốc phòng đã nghiệp nặng, giao thông vận tải, công nghiệp quốc phòng đã

xuất hiện rất sớm và phát triển nhanh xuất hiện rất sớm và phát triển nhanh

Nguồn vốn chủ yếu dựa vào trong nước  Nguồn vốn chủ yếu dựa vào trong nước

Nhà nước Nhật Bản có vai trò quan trọng trong cách mạng  Nhà nước Nhật Bản có vai trò quan trọng trong cách mạng

công nghiệp công nghiệp

Sự tách rời giữa nông nghiệp và công nghiệp (nông nghiệp  Sự tách rời giữa nông nghiệp và công nghiệp (nông nghiệp

80

ngày càng lạc hậu hơn so với sự phát triển của công nghiệp)) ngày càng lạc hậu hơn so với sự phát triển của công nghiệp

n trong cách a nhà nướước Nhc Nhậật Bt Bảản trong cách

Vai trò củủa nhà n Vai trò c ng công nghiệệpp mmạạng công nghi

81

Trực tiếp đầu tư xây dựng các cơ sở công nghiệp dựa trên  Trực tiếp đầu tư xây dựng các cơ sở công nghiệp dựa trên nền tảng kỹ thuật hiện đại của phương Tây khi đó, sau bán nền tảng kỹ thuật hiện đại của phương Tây khi đó, sau bán lại cho tư nhân với giá thấp hơn giá vốn đầu tư ban đầu lại cho tư nhân với giá thấp hơn giá vốn đầu tư ban đầu Xây dựng và phát triển hạ tầng cơ sở  Xây dựng và phát triển hạ tầng cơ sở Có chính sách khuyến khích tư nhân phát triển công  Có chính sách khuyến khích tư nhân phát triển công nghiệp nghiệp Tạo điều kiện thuận lợi cho nhập khẩu nguyên liệu, kỹ thuật  Tạo điều kiện thuận lợi cho nhập khẩu nguyên liệu, kỹ thuật từ nước ngoài từ nước ngoài Hỗ trợ tư nhân trong nước tích lũy vốn, trợ cấp cho xuất  Hỗ trợ tư nhân trong nước tích lũy vốn, trợ cấp cho xuất khẩu các sản phẩm quan trọng… khẩu các sản phẩm quan trọng… Khuyến khích các doanh nghiệp nhỏ liên kết thành các công  Khuyến khích các doanh nghiệp nhỏ liên kết thành các công ty cổ phần để khắc phục hạn chế về quy mô… ty cổ phần để khắc phục hạn chế về quy mô…

ThThờời ki kỳỳ sau chi

sau chiếến tranh th

n tranh thếế gigiớới II (1945

i II (1945 -- nay)nay)

1.1. Giai đoạn khôi phục kinh tế (1945

1951) Giai đoạn khôi phục kinh tế (1945 –– 1951)

Giai đoạn phát triển “thần kỳ” (1952 –– 2.2. Giai đoạn phát triển “thần kỳ” (1952

1973) 1973)

Giai đoạn từ 1974 đến nay 3.3. Giai đoạn từ 1974 đến nay

Khủng hoảng và điều chỉnh kinh tế  Khủng hoảng và điều chỉnh kinh tế

Tình hình kinh tế  Tình hình kinh tế

82

1. Giai đoạạn khôi ph 1. Giai đo

n khôi phụục kinh t

c kinh tếế (1945

1951) (1945 –– 1951)

Hậu quả của chiến tranh  Hậu quả của chiến tranh Nền kinh tế bị tàn phá nặng nề:  Nền kinh tế bị tàn phá nặng nề:

34% công cụ, máy móc công nghiệp, 25% công trình xây dựng,  34% công cụ, máy móc công nghiệp, 25% công trình xây dựng, 82% tàu biển bị tàn phá; 82% tàu biển bị tàn phá; Sản xuất nông lâm nghiệp bằng 59,3% so với 1937, công nghiệp  Sản xuất nông lâm nghiệp bằng 59,3% so với 1937, công nghiệp chế tạo bằng 52,7%, dệt bằng 6,4%. chế tạo bằng 52,7%, dệt bằng 6,4%. Tổng giá trị thiệt hại lên tới 61,3 tỷ yên ngang với tổng giá trị  Tổng giá trị thiệt hại lên tới 61,3 tỷ yên ngang với tổng giá trị tài sản quốc gia năm 1935. tài sản quốc gia năm 1935.

83

Các vấn đề cấp bách: thất nghiệp (13,1 triệu), lạm phát  Các vấn đề cấp bách: thất nghiệp (13,1 triệu), lạm phát rất cao, thiếu năng lượng và nguyên liệu rất cao, thiếu năng lượng và nguyên liệu Nhật Bản bị quân đội đồng minh (Mỹ) chiếm đóng  Nhật Bản bị quân đội đồng minh (Mỹ) chiếm đóng Cải cách kinh tế sau chiến tranh  Cải cách kinh tế sau chiến tranh Kết quả  Kết quả

CCảải cách kinh t

i cách kinh tếế trong giai đo

trong giai đoạạn 1945

1951 n 1945 –– 1951

 Cải cách về tài chính

Giải thể các nhóm Zaibatsu nhằm tiêu diệt sức mạnh quân sự  Giải thể các nhóm Zaibatsu nhằm tiêu diệt sức mạnh quân sự của Nhật Bản, xóa bỏ quyền kiểm soát của một số công ty lớn của Nhật Bản, xóa bỏ quyền kiểm soát của một số công ty lớn đối với nền kinh tế Nhật Bản đối với nền kinh tế Nhật Bản  Cải cách ruộng đất: quy định mức hạn điền tối đa là 5 ha, sau Cải cách ruộng đất: quy định mức hạn điền tối đa là 5 ha, sau giảm xuống còn 1 ha. Số còn lại nhà nước sẽ mua lại và chuyển giảm xuống còn 1 ha. Số còn lại nhà nước sẽ mua lại và chuyển nhượng cho những nông dân không có ruộng đất nhượng cho những nông dân không có ruộng đất Giải quyết vấn đề việc làm, cải thiện điều kiện làm việc, tăng  Giải quyết vấn đề việc làm, cải thiện điều kiện làm việc, tăng lương cho công nhân: có ba đạo luật được ban hành: Luật công lương cho công nhân: có ba đạo luật được ban hành: Luật công đoàn, Luật tiêu chuẩn lao động, Luật điều chỉnh các quan hệ lao đoàn, Luật tiêu chuẩn lao động, Luật điều chỉnh các quan hệ lao độngđộng Cải cách về tài chính –– tiền tệ: thực hiện cân bằng ngân sách và tiền tệ: thực hiện cân bằng ngân sách và quy định tỷ giá cố định 1 đô la Mỹ = 360 yên (1949) quy định tỷ giá cố định 1 đô la Mỹ = 360 yên (1949)

84

Giai đoạạn phát tri Giai đo

n phát triểển “thn “thầần kn kỳỳ” (1952

1973) ” (1952 –– 1973)

 Tốc độ tăng trưởng công nghiệp giai đoạn 1950

Thực trạng phát triển kinh tế  Thực trạng phát triển kinh tế Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GDP) cao, bình quân  Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GDP) cao, bình quân 9,8%/năm 9,8%/năm Tốc độ tăng trưởng công nghiệp giai đoạn 1950--1960 là 1960 là 1969 là 13,5%. 15,9%; giai đoạn 1960--1969 là 13,5%. 15,9%; giai đoạn 1960  Một số ngành công nghiệp phát triển nhanh và nhanh chóng vươn Một số ngành công nghiệp phát triển nhanh và nhanh chóng vươn lên đứng hàng đầu thế giới: các sản phẩm điện, điện tử, bán dẫn, lên đứng hàng đầu thế giới: các sản phẩm điện, điện tử, bán dẫn, đóng tàu…, sản lượng ôtô, xi măng, sản phẩm hóa chất… đứng đóng tàu…, sản lượng ôtô, xi măng, sản phẩm hóa chất… đứng thứ 2 thứ 2

Cơ cấu kinh tế biến đổi nhanh chóng  Cơ cấu kinh tế biến đổi nhanh chóng

Năm 1952: Nông nghiệp 22,6%; công nghiệp, xây dựng 31,3%  Năm 1952: Nông nghiệp 22,6%; công nghiệp, xây dựng 31,3% Năm 1968: Nông nghiệp 9,9%; công nghiệp, xây dựng 38,6%  Năm 1968: Nông nghiệp 9,9%; công nghiệp, xây dựng 38,6%  Ngoại thương phát triển nhanh, năm 1950 là 1,7 tỷ USD, Ngoại thương phát triển nhanh, năm 1950 là 1,7 tỷ USD, năm 1971 là 43,6 tỷ USD. Nhật Bản xuất siêu từ 1965 năm 1971 là 43,6 tỷ USD. Nhật Bản xuất siêu từ 1965

85

c dân c tăng tổổng sng sảản phn phẩẩm qum quốốc dân

So sánh vềề mmứức tăng t So sánh v ththựực tc tếế gigiữữa các n

a các nướước tc tưư bbảản phát tri

n (%) n phát triểển (%)

14

12,1

12

10,6

9

10

8,8

8,7

8,3

7,6

7,2

8

)

6,6

6,2

%

5,9

5,9

(

5,5

5,4

5,4

6

5

4,9

4,8

4,8

4,7

3,8

3,7

3,6

3,3

3,2

4

2,7

2,5

2,3

2,1

1,9

2

0

1951-55

1955-61

1961-65

1965-70

1970-73

Anh

Ph¸p

CHLB §øc

NhËt

Italia Mü 86

a kinh tếế ng nhanh củủa kinh t

Nguyên nhân tăng trưởưởng nhanh c Nguyên nhân tăng tr n giai đoạạn 1952 NhNhậật Bt Bảản giai đo

1973 n 1952 -- 1973

Phát huy vai trò nhân tố con người  Phát huy vai trò nhân tố con người Duy trì mức tích lũy cao thường xuyên, sử dụng  Duy trì mức tích lũy cao thường xuyên, sử dụng vốn đầu tư có hiệu quả cao vốn đầu tư có hiệu quả cao Tiếp cận và ứng dụng nhanh chóng những tiến bộ  Tiếp cận và ứng dụng nhanh chóng những tiến bộ kỹ thuật khoa học -- kỹ thuật khoa học Chú trọng vai trò điều tiết kinh tế của Nhà nước  Chú trọng vai trò điều tiết kinh tế của Nhà nước Mở rộng thị trường trong nước và nước ngoài  Mở rộng thị trường trong nước và nước ngoài Kết hợp khéo léo cấu trúc kinh tế hai tầng  Kết hợp khéo léo cấu trúc kinh tế hai tầng Đẩy mạnh hợp tác với Mỹ và các nước khác  Đẩy mạnh hợp tác với Mỹ và các nước khác

87

VVềề nhân t

nhân tốố con ng

con ngườười (ngu

i (nguồồn nhân l

n nhân lựực)c)

Lực lượng lao động đông đảo, có trình độ văn hóa  Lực lượng lao động đông đảo, có trình độ văn hóa khá cao, có kỹ năng nghề nghiệp, có tinh thần khá cao, có kỹ năng nghề nghiệp, có tinh thần trách nhiệm với công việc trách nhiệm với công việc Giáo dục: văn hóa, truyền thống  Giáo dục: văn hóa, truyền thống  Đào tạo nghề: lao động kỹ thuật, quản lý Đào tạo nghề: lao động kỹ thuật, quản lý Sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực  Sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực Chế độ đãi ngộ (đặc biệt đối với lao động suốt đời)  Chế độ đãi ngộ (đặc biệt đối với lao động suốt đời) Môi trường làm việc, quan hệ lao động mang tính gia  Môi trường làm việc, quan hệ lao động mang tính gia đìnhđình

Công thức thành công: “Công nghệ phương Tây +  Công thức thành công: “Công nghệ phương Tây + Tính cách Nhật Bản” Tính cách Nhật Bản”

88

VVềề tích l

tích lũũy và s

y và sửử ddụụng vng vốốnn

Tích lũy và huy động vốn  Tích lũy và huy động vốn Tỷ lệ cao, thường xuyên  Tỷ lệ cao, thường xuyên Từ một nước trong tình trạng thiếu vốn, Nhật  Từ một nước trong tình trạng thiếu vốn, Nhật Bản đã đáp ứng đủ nhu cầu vốn cho đầu tư phát Bản đã đáp ứng đủ nhu cầu vốn cho đầu tư phát triển triển Không phụ thuộc nhiều vào nguồn vốn bên ngoài  Không phụ thuộc nhiều vào nguồn vốn bên ngoài Sử dụng vốn  Sử dụng vốn Táo bạo  Táo bạo Hiệu quả sử dụng vốn cao  Hiệu quả sử dụng vốn cao

89

Tích luỹỹ vvốốnn Tích lu

 Giai đoạn 1952

 Huy động tiết kiệm cá nhân: Từ 1961

1973 chiếm 30 đến 35% thu nhập Giai đoạn 1952 –– 1973 chiếm 30 đến 35% thu nhập quốc dân quốc dân Biện pháp  Biện pháp Tận dụng triệt để nguồn lao động trong nước, áp dụng  Tận dụng triệt để nguồn lao động trong nước, áp dụng chế độ tiền lương thấp chế độ tiền lương thấp 1967, tỷ lệ gửi tiết Huy động tiết kiệm cá nhân: Từ 1961--1967, tỷ lệ gửi tiết kiệm trong thu nhập quốc dân là 18,6% (Mỹ 6,2% và kiệm trong thu nhập quốc dân là 18,6% (Mỹ 6,2% và Anh 7,7%) Anh 7,7%)  Giảm chi phí quân sự (dưới 1% GNP); chi hành chính; Giảm chi phí quân sự (dưới 1% GNP); chi hành chính; hạn chế các khoản chi tiêu cho phúc lợi xã hội, y tế... hạn chế các khoản chi tiêu cho phúc lợi xã hội, y tế... Huy động vốn nước ngoài: ODA, vay thương mại,  Huy động vốn nước ngoài: ODA, vay thương mại, đầu tư nước ngoài đầu tư nước ngoài

90

Chính sách thu hút đầầu tu tưư nnướước ngoài c Chính sách thu hút đ

c ngoài củủa a

NhNhậật Bt Bảảnn

Kiểm soát chặt chẽ nguồn vốn đầu tư trực  Kiểm soát chặt chẽ nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) tiếp nước ngoài (FDI)

Chỉ khuyến khích với những ngành có thể  Chỉ khuyến khích với những ngành có thể mang lại cho Nhật Bản bí quyết kỹ thuật, mang lại cho Nhật Bản bí quyết kỹ thuật, công nghệ mới công nghệ mới

Tại sao như vậy?  Tại sao như vậy?

91

SSửử ddụụng vng vốốn: táo b

n: táo bạạo, có hi

o, có hiệệu quu quảả caocao

Đầu tư có lựa chọn, tập trung vào những ngành  Đầu tư có lựa chọn, tập trung vào những ngành

mũi nhọn (đóng tàu, chế tạo máy, hóa chất, điện mũi nhọn (đóng tàu, chế tạo máy, hóa chất, điện

tử và vi điện tử... ) tử và vi điện tử... )

Tăng cường đầu tư ra nước ngoài nhằm khai thác  Tăng cường đầu tư ra nước ngoài nhằm khai thác

tài nguyên và mở rộng thị trường tài nguyên và mở rộng thị trường

 Đầu tư phát triển khoa học

kỹ thuật Đầu tư phát triển khoa học –– kỹ thuật

92

n và ứứng dng dụụng nhanh chóng nh

ng nhanh chóng nhữững ng

VVềề titiếếp cp cậận và thành tựựu khoa h thành t

u khoa họọc c –– kkỹỹ thuthuậậtt

Tăng kinh phí cho nghiên cứu và phát triển (R&D), 1955  Tăng kinh phí cho nghiên cứu và phát triển (R&D), 1955 chiếm 0,84% thu nhập quốc dân, năm 1970 là 1,96% chiếm 0,84% thu nhập quốc dân, năm 1970 là 1,96%

 Phát triển các cơ sở nghiên cứu khoa học

Phát triển các cơ sở nghiên cứu khoa học –– kỹ thuật: số kỹ thuật: số phòng thí nghiệm năm 1955 là 1.445; năm 1970 là 12.594 phòng thí nghiệm năm 1955 là 1.445; năm 1970 là 12.594

 Chú trọng đào tạo nhân lực khoa học

kỹ thuật: năm Chú trọng đào tạo nhân lực khoa học –– kỹ thuật: năm 1970 có tới 419.000 nhà khoa học và chuyên gia kỹ thuật 1970 có tới 419.000 nhà khoa học và chuyên gia kỹ thuật

Chú trọng nghiên cứu ứng dụng  Chú trọng nghiên cứu ứng dụng

Nhập khẩu phát minh, sáng chế, nhập khẩu công nghệ  Nhập khẩu phát minh, sáng chế, nhập khẩu công nghệ hiện đại để tiếp cận những thành tựu mới nhất hiện đại để tiếp cận những thành tựu mới nhất

93

KKếết qut quảả

 Nền khoa học

kỹ thuật của Nhật Bản có bước Nền khoa học -- kỹ thuật của Nhật Bản có bước

phát triển nhảy vọt, đuổi kịp các nước tư bản phát phát triển nhảy vọt, đuổi kịp các nước tư bản phát

triển khác triển khác

Đầu những năm 1970, Nhật Bản đã đạt trình độ  Đầu những năm 1970, Nhật Bản đã đạt trình độ

cao về tự động hóa, về sử dụng máy tính trong một cao về tự động hóa, về sử dụng máy tính trong một

số ngành sản xuất... số ngành sản xuất...

94

VVềề vai trò c

vai trò củủa nhà n

a nhà nướước c

Xác định chiến lược phát triển (Bộ Công nghiệp và Thương  Xác định chiến lược phát triển (Bộ Công nghiệp và Thương

mại quốc tế -- MITI)MITI) mại quốc tế

Đề ra các kế hoạch phát triển (kế hoạch 5 năm)  Đề ra các kế hoạch phát triển (kế hoạch 5 năm)

Tạo môi trường kinh tế thuận lợi thông qua hoàn thiện hệ  Tạo môi trường kinh tế thuận lợi thông qua hoàn thiện hệ

 Điều tiết thông qua các chính sách tài chính

thống pháp luật thống pháp luật

tiền tệ (qua Điều tiết thông qua các chính sách tài chính -- tiền tệ (qua

BOJ: Bank of Japan) NHTW –– BOJ: Bank of Japan) NHTW

Đầu tư xây dựng hạ tầng cơ sở, các ngành công nghiệp mới  Đầu tư xây dựng hạ tầng cơ sở, các ngành công nghiệp mới

95

và cho R&D (Research & Development) và cho R&D (Research & Development)

VVềề mmởở rrộộng thng thịị trtrườường trong và ngoài n

ng trong và ngoài nướướcc

Với thị trường trong nước  Với thị trường trong nước

Mở rộng thị trường nông thôn (thông qua các chương trình  Mở rộng thị trường nông thôn (thông qua các chương trình cải cách ruộng đất, phát triển mô hình nông trại nhỏ…) cải cách ruộng đất, phát triển mô hình nông trại nhỏ…)

Thị trường nội địa mở rộng còn do sự gia tăng dân số, việc  Thị trường nội địa mở rộng còn do sự gia tăng dân số, việc làm, thu nhập thực tế của người lao động... làm, thu nhập thực tế của người lao động...

Các doanh nghiệp đưa ra thị trường sản phẩm đảm bảo  Các doanh nghiệp đưa ra thị trường sản phẩm đảm bảo chất lượng như hàng xuất khẩu chất lượng như hàng xuất khẩu

 Bảo hộ các ngành sản xuất trong nước đồng thời tiến hành Bảo hộ các ngành sản xuất trong nước đồng thời tiến hành tự do hóa thương mại và hội nhập một cách thận trọng tự do hóa thương mại và hội nhập một cách thận trọng

96

VVềề mmởở rrộộng thng thịị trtrườường trong và ngoài n

ng trong và ngoài nướướcc

Với thị trường nước ngoài  Với thị trường nước ngoài

Tăng khả năng cạnh tranh của hàng hóa bằng giảm chi  Tăng khả năng cạnh tranh của hàng hóa bằng giảm chi

phí và nâng cao chất lượng sản phẩm phí và nâng cao chất lượng sản phẩm

Thực hiện chính sách đối ngoại linh hoạt: lôi kéo về  Thực hiện chính sách đối ngoại linh hoạt: lôi kéo về

chính trị kết hợp với viện trợ, tăng cường quan hệ chính trị kết hợp với viện trợ, tăng cường quan hệ

thương mại, đầu tư với các nước đang phát triển; Khai thương mại, đầu tư với các nước đang phát triển; Khai

thác những lợi thế trong quan hệ với Mỹ và các tổ chức thác những lợi thế trong quan hệ với Mỹ và các tổ chức

97

kinh tế quốc tế như IBRD, GATT, OECD… kinh tế quốc tế như IBRD, GATT, OECD…

VVềề mô hình k

mô hình kếết ct cấấu doanh nghi

u doanh nghiệệp p

 Khu vực 2: Các doanh nghiệp nhỏ, kỹ thuật

Nhật Bản có mô hình kết cấu 2 tầng  Nhật Bản có mô hình kết cấu 2 tầng  Khu vực 1: Các doanh nghiệp lớn, trình độ kỹ thuật

công Khu vực 1: Các doanh nghiệp lớn, trình độ kỹ thuật –– công nghệ hiện đại, năng lực cạnh tranh lớn nghệ hiện đại, năng lực cạnh tranh lớn Khu vực 2: Các doanh nghiệp nhỏ, kỹ thuật -- công nghệ công nghệ thấp kém, chủ yếu thực hiện gia công các bộ phận hoặc thấp kém, chủ yếu thực hiện gia công các bộ phận hoặc nhận thầu khoán cho các doanh nghiệp lớn, sử dụng lao nhận thầu khoán cho các doanh nghiệp lớn, sử dụng lao động thời vụ, điều kiện làm việc thấp kém động thời vụ, điều kiện làm việc thấp kém

98

Tác dụng:  Tác dụng: Tận dụng triệt để nguồn lao động (giá rẻ) trong nước  Tận dụng triệt để nguồn lao động (giá rẻ) trong nước Tạo sự liên kết chặt chẽ giữa các doanh nghiệp lớn và doanh  Tạo sự liên kết chặt chẽ giữa các doanh nghiệp lớn và doanh nghiệp nhỏ nghiệp nhỏ Tạo điều kiện nâng cấp công nghệ cho cả hai khu vực  Tạo điều kiện nâng cấp công nghệ cho cả hai khu vực Có tác dụng chống đỡ khủng hoảng  Có tác dụng chống đỡ khủng hoảng

MMộột st sốố hhạạn chn chếế

Mất cân đối nghiêm trọng giữa các vùng kinh tế,  Mất cân đối nghiêm trọng giữa các vùng kinh tế, giữa nhu cầu phát triển sản xuất với cơ sở hạ tầng giữa nhu cầu phát triển sản xuất với cơ sở hạ tầng lạc hậu. 3 trung tâm công nghiệp là Tokyo Osaka lạc hậu. 3 trung tâm công nghiệp là Tokyo -- Osaka Nagôya chỉ chiếm 1,25% diện tích cả nước -- Nagôya chỉ chiếm 1,25% diện tích cả nước nhưng tập trung hơn 50% sản lượng công nghiệp nhưng tập trung hơn 50% sản lượng công nghiệp

Phụ thuộc nhiều vào nguồn nguyên liệu nhập  Phụ thuộc nhiều vào nguồn nguyên liệu nhập khẩu và thị trường nước ngoài khẩu và thị trường nước ngoài

Những mâu thuẫn xã hội ngày càng gay gắt  Những mâu thuẫn xã hội ngày càng gay gắt

Môi trường bị ô nhiễm nặng nề  Môi trường bị ô nhiễm nặng nề

99

Giai đoạạn tn từừ 1974 đ Giai đo

n nay 1974 đếến nay

Khủng hoảng và điều chỉnh kinh tế  Khủng hoảng và điều chỉnh kinh tế  Khủng hoảng kinh tế 1973

Khủng hoảng kinh tế 1973--1975 chấm dứt thời kỳ phát triển 1975 chấm dứt thời kỳ phát triển nhanh. nhanh.

Nhiều ngành sản xuất bị đình đốn nghiêm trọng (chế tạo máy, khai  Nhiều ngành sản xuất bị đình đốn nghiêm trọng (chế tạo máy, khai khoáng, đóng tàu, sản xuất thép…). khoáng, đóng tàu, sản xuất thép…). Sản xuất công nghiệp năm 1974 so với 1973 giảm đi 3,1%, năm 1975  Sản xuất công nghiệp năm 1974 so với 1973 giảm đi 3,1%, năm 1975 so với năm 1974 giảm 10,6%. so với năm 1974 giảm 10,6%. 1982 chỉ còn 4,3% Tốc độ tăng GNP trung bình giai đoạn 1974--1982 chỉ còn 4,3%

 Tốc độ tăng GNP trung bình giai đoạn 1974

Nội dung điều chỉnh  Nội dung điều chỉnh

 Tăng cường nghiên cứu và ứng dụng khoa học kỹ thuật, công nghệ Tăng cường nghiên cứu và ứng dụng khoa học -- kỹ thuật, công nghệ  Điều chỉnh cơ cấu ngành kinh tế Điều chỉnh cơ cấu ngành kinh tế Điều chỉnh sự can thiệp của Nhà nước  Điều chỉnh sự can thiệp của Nhà nước Điều chỉnh chiến lược kinh tế đối ngoại  Điều chỉnh chiến lược kinh tế đối ngoại

Tình hình kinh tế  Tình hình kinh tế

100

TTốốc đc độộ tăng tr

tăng trưởưởng kinh t

ng kinh tếế (1991

2002) (1991--2002)

5

4,5

4

2,7

3

1,4

2

1,1

1,1

0,9

)

0,6

0,5

%

1

(

0,1

0

-0,5

1

1

1

1

1

1

1

1

1

2

2

2

9

9

9

9

9

9

9

9

0

0

0

9

-1

9

9

9

9

9

9

0

0

0

9

9

9

2

3

4

5

7

8

0

2

1

6

9

1

-0,9

-2

-2,5

-3

101

NhNhậận xét chung và bài h

n xét chung và bài họọc kinh nghi

c kinh nghiệệmm

Về lịch sử phát triển kinh tế Nhật Bản qua các  Về lịch sử phát triển kinh tế Nhật Bản qua các thời kỳ lịch sử thời kỳ lịch sử Một số bài học kinh nghiệm  Một số bài học kinh nghiệm Về kế thừa, tiếp thu kinh nghiệm của các nước đi trước  Về kế thừa, tiếp thu kinh nghiệm của các nước đi trước Về phát huy nguồn nhân lực  Về phát huy nguồn nhân lực  Về huy động và sử dụng vốn Về huy động và sử dụng vốn Về vai trò của nhà nước  Về vai trò của nhà nước Về nghiên cứu và ứng dụng thành tựu khoa học –– kỹ kỹ  Về nghiên cứu và ứng dụng thành tựu khoa học thuật thuật Về mô hình kết cấu doanh nghiệp  Về mô hình kết cấu doanh nghiệp

102

ChChươương 4ng 4 KINH TẾẾ CÁC N KINH T

CÁC NƯỚƯỚC XÃ H

C XÃ HỘỘI CHI CHỦỦ NGHNGHĨĨAA

I.I.

Sự hình thành hệ thống kinh tế xã hội chủ nghĩa Sự hình thành hệ thống kinh tế xã hội chủ nghĩa

Kinh tế các nước xã hội chủ nghĩa trong thời kỳ II.II. Kinh tế các nước xã hội chủ nghĩa trong thời kỳ

giữa thập kỷ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (1917 –– giữa thập kỷ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (1917

1960) 1960)

Kinh tế các nước xã hội chủ nghĩa thời kỳ từ III. Kinh tế các nước xã hội chủ nghĩa thời kỳ từ III.

giữa thập kỷ 1960 đến 1991 giữa thập kỷ 1960 đến 1991

Kinh tế thời kỳ từ 1991 đến nay IV.IV. Kinh tế thời kỳ từ 1991 đến nay

103

ChChươương 5

ng 5 -- KINH T

LIÊN XÔ KINH TẾẾ LIÊN XÔ

I.I.

Đặc điểm kinh tế nước Nga trước cách mạng Đặc điểm kinh tế nước Nga trước cách mạng

tháng Mười 1917 tháng Mười 1917

Kinh tế Liên Xô thời kỳ xây dựng chủ nghĩa xã II.II. Kinh tế Liên Xô thời kỳ xây dựng chủ nghĩa xã

1955) hội (1917--1955) hội (1917

III. Kinh tế Liên Xô thời kỳ (1956 III.

1991) Kinh tế Liên Xô thời kỳ (1956 -- 1991)

Kinh tế thời kỳ hậu Liên Xô (sau năm 1991) IV.IV. Kinh tế thời kỳ hậu Liên Xô (sau năm 1991)

104

m kinh tếế nnướước Nga tr

c Nga trướước cách m

c cách mạạng ng

ĐĐặặc đic điểểm kinh t i (1917) tháng Mườười (1917) tháng M

Đặc điểm kinh tế phong kiến ở Nga (cho đến 1.1. Đặc điểm kinh tế phong kiến ở Nga (cho đến

năm 1861) năm 1861)

Đặc điểm nền kinh tế tư bản chủ nghĩa ở Nga 2.2. Đặc điểm nền kinh tế tư bản chủ nghĩa ở Nga

1913) (1861--1913) (1861

Kinh tế nước Nga tư bản chủ nghĩa trong giai 3.3. Kinh tế nước Nga tư bản chủ nghĩa trong giai

1917 đoạn 1914--1917 đoạn 1914

105

xây dựựng nng nềền kinh t

n kinh tếế xã hxã hộội chi chủủ

ThThờời ki kỳỳ xây d nghnghĩĩa (1917

1955) a (1917 -- 1955)

Những cải biến kinh tế sau Cách mạng Tháng Mười 1.1. Những cải biến kinh tế sau Cách mạng Tháng Mười 1918) (1917--1918) (1917 Thời kỳ nội chiến và can thiệp của nước ngoài (1918-- 2.2. Thời kỳ nội chiến và can thiệp của nước ngoài (1918 1920) 1920) 3.3. Thời kỳ khôi phục (1921 1925) Thời kỳ khôi phục (1921--1925) Thời kỳ cải tạo xã hội chủ nghĩa và xây dựng cơ sở vật 4.4. Thời kỳ cải tạo xã hội chủ nghĩa và xây dựng cơ sở vật 1940) chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội (1926--1940) chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội (1926 1945) và khôi phục Thời kỳ chiến tranh vệ quốc (1941--1945) và khôi phục 5.5. Thời kỳ chiến tranh vệ quốc (1941 kinh tế sau chiến tranh (1946 1950) kinh tế sau chiến tranh (1946--1950) 1955) Thời kỳ hoàn thiện chủ nghĩa xã hội (1951--1955)

6.6. Thời kỳ hoàn thiện chủ nghĩa xã hội (1951

106

i chiếến và s

ThThờời ki kỳỳ nnộội chi trang củủa na nướước ngoài (1918 trang c

n và sựự can thi can thiệệp bp bằằng vng vũũ 1920) c ngoài (1918 -- 1920)

Chính sách kinh tế cộng sản thời chiến:  Chính sách kinh tế cộng sản thời chiến:

Trưng thu, trưng mua lương thực thừa của nông dân  Trưng thu, trưng mua lương thực thừa của nông dân

Nhà nước kiểm soát việc sản xuất và phân phối đối với các  Nhà nước kiểm soát việc sản xuất và phân phối đối với các sản phẩm công nghiệp sản phẩm công nghiệp

Quốc hữu hoá cả những xí nghiệp vừa và nhỏ  Quốc hữu hoá cả những xí nghiệp vừa và nhỏ

Cấm trao đổi buôn bán (nhất là lúa mì)  Cấm trao đổi buôn bán (nhất là lúa mì)

Thực hiện phân phối bằng hiện vật thông qua chế độ tem  Thực hiện phân phối bằng hiện vật thông qua chế độ tem phiếu phiếu

107

Thực hiện nguyên tắc “không làm thì không có ăn”  Thực hiện nguyên tắc “không làm thì không có ăn”

n: Chính sách kinh tếế ccộộng ng

Câu hCâu hỏỏi thi thảảo luo luậận: Chính sách kinh t ssảản thn thờời chi

i chiếếnn

Mô hình kinh tế nước Nga trong giai đoạn thực  Mô hình kinh tế nước Nga trong giai đoạn thực

hiện chính sách kinh tế cộng sản thời chiến hiện chính sách kinh tế cộng sản thời chiến

Về chế độ sở hữu  Về chế độ sở hữu

 Quan hệ hàng hoá

Phương thức điều hành các hoạt động kinh tế  Phương thức điều hành các hoạt động kinh tế

tiền tệ Quan hệ hàng hoá –– tiền tệ

Tác động của chính sách  Tác động của chính sách

Tích cực  Tích cực

108

Tiêu cực  Tiêu cực

ThThờời ki kỳỳ khôi ph

khôi phụục (1921

1925) c (1921 -- 1925)

Hoàn cảnh lịch sử  Hoàn cảnh lịch sử

Nền kinh tế bị khủng hoảng nghiêm trọng: sản lượng lương  Nền kinh tế bị khủng hoảng nghiêm trọng: sản lượng lương

nạn đói xảy thực năm 1920 chỉ bằng ½ so với năm 1913 –– nạn đói xảy thực năm 1920 chỉ bằng ½ so với năm 1913

ra khắp nơi; đại công nghiệp bằng 1/7; giao thông vận tải tê ra khắp nơi; đại công nghiệp bằng 1/7; giao thông vận tải tê

liệt…liệt…

Chính sách kinh tế cộng sản thời chiến không còn phù hợp,  Chính sách kinh tế cộng sản thời chiến không còn phù hợp,

đặc biệt chính sách trưng thu lương thực thừa đã gây bất đặc biệt chính sách trưng thu lương thực thừa đã gây bất

bình đối với nông dân, một số cuộc bạo loạn đã nổ ra, nguy bình đối với nông dân, một số cuộc bạo loạn đã nổ ra, nguy

109

nông tan vỡ cơ liên minh công -- nông tan vỡ cơ liên minh công

ThThờời ki kỳỳ khôi ph

khôi phụục (1921

1925) c (1921 -- 1925)

Nội dung chính sách kinh tế mới (NEP)  Nội dung chính sách kinh tế mới (NEP) Ý nghĩa  Ý nghĩa Ý nghĩa thực tiễn:  Ý nghĩa thực tiễn: Thúc đẩy quá trình khôi phục nhanh chóng  Thúc đẩy quá trình khôi phục nhanh chóng Củng cố khối liên minh công nông  Củng cố khối liên minh công nông Liên bang Cộng hoà XHCN Xô Viết ra đời  Liên bang Cộng hoà XHCN Xô Viết ra đời (30.12.1922) (30.12.1922)

 Ý nghĩa lý luận (ý nghĩa quốc tế)

Ý nghĩa lý luận (ý nghĩa quốc tế) –– Bài học kinh Bài học kinh nghiệm nghiệm

110

NNộội dung c

i dung củủa chính sách kinh t

i (NEP) a chính sách kinh tếế mmớới (NEP)

Thay chính sách trưng thu lương thực thừa bằng  Thay chính sách trưng thu lương thực thừa bằng chính sách thuế lương thực chính sách thuế lương thực Cho phép tư nhân thuê hoặc mua lại các xí nghiệp  Cho phép tư nhân thuê hoặc mua lại các xí nghiệp quy mô vừa và nhỏ quy mô vừa và nhỏ Cho phép trao đổi buôn bán, cải cách tiền tệ  Cho phép trao đổi buôn bán, cải cách tiền tệ Thực hiện chế độ hạch toán kinh tế trong các xí  Thực hiện chế độ hạch toán kinh tế trong các xí nghiệp quốc doanh nghiệp quốc doanh Kêu gọi nước ngoài đầu tư kinh doanh  Kêu gọi nước ngoài đầu tư kinh doanh

111

Câu hCâu hỏỏii

Phân tích những tác động của từng nội dung chính  Phân tích những tác động của từng nội dung chính

sách kinh tế mới (NEP) sách kinh tế mới (NEP)

So sánh sự khác biệt về mô hình kinh tế thời kỳ  So sánh sự khác biệt về mô hình kinh tế thời kỳ

thực hiện chính sách kinh tế cộng sản thời chiến thực hiện chính sách kinh tế cộng sản thời chiến

1920) và thời kỳ thực hiện chính sách kinh (1918--1920) và thời kỳ thực hiện chính sách kinh (1918

1925) tế mới (1921--1925) tế mới (1921

112

Câu hCâu hỏỏi thi thảảo luo luậận: Chính sách kinh t

i (NEP) n: Chính sách kinh tếế mmớới (NEP)

Tác động của chính sách thuế lương thực  Tác động của chính sách thuế lương thực

 Về quan hệ hàng hoá

Về chủ thể sản xuất kinh doanh  Về chủ thể sản xuất kinh doanh

tiền tệ Về quan hệ hàng hoá –– tiền tệ

Vấn đề khôi phục chủ nghĩa tư bản  Vấn đề khôi phục chủ nghĩa tư bản

Quan niệm về vai trò của bộ phận kinh tế tư bản tư nhân  Quan niệm về vai trò của bộ phận kinh tế tư bản tư nhân

113

Vai trò của nhà nước đối với thương nghiệp  Vai trò của nhà nước đối với thương nghiệp

a và xây dựựng cng cơơ ssởở vvậật t

ThThờời ki kỳỳ ccảải ti tạạo xã h chchấất kt kỹỹ thuthuậật ct củủa cha chủủ nghnghĩĩa xã h

o xã hộội chi chủủ nghnghĩĩa và xây d a xã hộội (1926

1940) i (1926 -- 1940)

 Cải tạo xã hội chủ nghĩa

: Xây dựng quan hệ sản Cải tạo xã hội chủ nghĩa: Xây dựng quan hệ sản

xuất xã hội chủ nghĩa xuất xã hội chủ nghĩa

Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã  Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã

Công nghiệp hoá xã hội chủ nghĩa hội: Công nghiệp hoá xã hội chủ nghĩa hội:

114

CCảải ti tạạo xã h

o xã hộội chi chủủ nghnghĩĩa a ởở Liên Xô (1926

1937) Liên Xô (1926 –– 1937)

Là cuộc cách mạng về quan hệ sản xuất nhằm thay thế chế độ chiếm  Là cuộc cách mạng về quan hệ sản xuất nhằm thay thế chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất bằng chế độ công hữu về tư liệu sản hữu tư nhân về tư liệu sản xuất bằng chế độ công hữu về tư liệu sản xuất với hai hình thức là sở hữu toàn dân và sở hữu tập thể xuất với hai hình thức là sở hữu toàn dân và sở hữu tập thể

 Thực chất là chuyển biến nền kinh tế nhiều thành phần thành nền Thực chất là chuyển biến nền kinh tế nhiều thành phần thành nền kinh tế xã hội chủ nghĩa (kinh tế quốc doanh và kinh tế tập thể) kinh tế xã hội chủ nghĩa (kinh tế quốc doanh và kinh tế tập thể)

Nội dung:  Nội dung:

Nông nghiệp: Thực hiện hợp tác hoá nông nghiệp, đưa nông dân vào làm  Nông nghiệp: Thực hiện hợp tác hoá nông nghiệp, đưa nông dân vào làm ăn tập thể bằng việc xây dựng các nông trang tập thể ăn tập thể bằng việc xây dựng các nông trang tập thể

Công thương nghiệp: nhà nước tịch thu các cơ sở kinh tế của tư bản tư  Công thương nghiệp: nhà nước tịch thu các cơ sở kinh tế của tư bản tư nhân và biến thành các xí nghiệp quốc doanh nhân và biến thành các xí nghiệp quốc doanh

Kết quả: Năm 1937 hoàn thành, nền kinh tế trở nên thuần nhất chỉ  Kết quả: Năm 1937 hoàn thành, nền kinh tế trở nên thuần nhất chỉ bao gồm kinh tế quốc doanh và kinh tế tập thể bao gồm kinh tế quốc doanh và kinh tế tập thể

115

VVấấn đn đềề ththảảo luo luậậnn

Về quan niệm cải tạo xã hội chủ nghĩa  Về quan niệm cải tạo xã hội chủ nghĩa

Về tính chất của các biện pháp sử dụng  Về tính chất của các biện pháp sử dụng

Những mặt hạn chế  Những mặt hạn chế

116

Công nghiệệp hoá Công nghi

p hoá ởở Liên Xô (1926

1937) Liên Xô (1926 –– 1937)

Khái niệm công nghiệp hoá xã hội chủ nghĩa  Khái niệm công nghiệp hoá xã hội chủ nghĩa

của Liên Xô: của Liên Xô:

“Quá trình xây dựng nền đại công nghiệp cơ khí  “Quá trình xây dựng nền đại công nghiệp cơ khí

có khả năng cải tạo cả nông nghiệp. Đó là sự có khả năng cải tạo cả nông nghiệp. Đó là sự

phát triển công nghiệp nặng với ngành trung tâm phát triển công nghiệp nặng với ngành trung tâm

là chế tạo máy…” là chế tạo máy…”

117

Công nghiệệp hoá Công nghi

p hoá ởở Liên Xô: Di

Liên Xô: Diễễn bin biếếnn

Nhiệm vụ công nghiệp hoá XHCN ở Liên Xô được  Nhiệm vụ công nghiệp hoá XHCN ở Liên Xô được đề ra tại đại hội XIV của Đảng Cộng sản Liên Xô đề ra tại đại hội XIV của Đảng Cộng sản Liên Xô 1925) (12 -- 1925) (12

Quá trình thực hiện  Quá trình thực hiện  Bước chuẩn bị (lấy đà): Kế hoạch 2 năm 1926

1927 Bước chuẩn bị (lấy đà): Kế hoạch 2 năm 1926 –– 1927

Bước triển khai có ý nghĩa quyết định: Kế hoạch 5 năm  Bước triển khai có ý nghĩa quyết định: Kế hoạch 5 năm 1932) lần thứ nhất (1928 –– 1932) lần thứ nhất (1928

118

Bước hoàn thành trang bị kỹ thuật cho toàn bộ nền kinh  Bước hoàn thành trang bị kỹ thuật cho toàn bộ nền kinh 1937) tế: Kế hoạch 5 năm lần thứ hai (1933 –– 1937) tế: Kế hoạch 5 năm lần thứ hai (1933

Công nghiệệp hoá Công nghi

p hoá ởở Liên Xô: Đ

Liên Xô: Đặặc đic điểểmm

Liên Xô ưu tiên phát triển công nghiệp nặng ngay từ đầu  Liên Xô ưu tiên phát triển công nghiệp nặng ngay từ đầu

Nguồn vốn cho công nghiệp hoá hoàn toàn dựa vào tích luỹ  Nguồn vốn cho công nghiệp hoá hoàn toàn dựa vào tích luỹ

trong nước trong nước

Tiến hành một cách có kế hoạch và được chỉ đạo theo kế  Tiến hành một cách có kế hoạch và được chỉ đạo theo kế

hoạch thống nhất, tập trung cao độ hoạch thống nhất, tập trung cao độ

Tác động trực tiếp đến nông nghiệp: cung cấp máy móc để  Tác động trực tiếp đến nông nghiệp: cung cấp máy móc để

thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp

119

Diễn ra với tốc độ nhanh và hoàn thành trong thời gian ngắn  Diễn ra với tốc độ nhanh và hoàn thành trong thời gian ngắn

Công nghiệệp hoá Công nghi

p hoá ởở Liên Xô: Thành t

Liên Xô: Thành tựựuu

 Tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh: giai đoạn 1928

Xây dựng được hệ thống công nghiệp nặng hoàn chỉnh:  Xây dựng được hệ thống công nghiệp nặng hoàn chỉnh: luyện kim, cơ khí, hoá chất luyện kim, cơ khí, hoá chất

 Trong cơ cấu công

Tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh: giai đoạn 1928 –– 1937 bình quân khoảng 20% 1932 và 1933 –– 1937 bình quân khoảng 20% 1932 và 1933

nông nghiệp, công nghiệp chiếm Trong cơ cấu công –– nông nghiệp, công nghiệp chiếm 77,5% (1940) 77,5% (1940)

 Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu, thứ hai thế giới (chiếm 10% sản lượng công nghiệp thế Âu, thứ hai thế giới (chiếm 10% sản lượng công nghiệp thế giới (1940)) giới (1940))

120

Công nghiệệp hoá Công nghi

p hoá ởở Liên Xô: H

Liên Xô: Hạạn chn chếế

Gây ra tình trạng mất cân đối trong nền kinh tế:  Gây ra tình trạng mất cân đối trong nền kinh tế: giữa công nghiệp và nông nghiệp, giữa công giữa công nghiệp và nông nghiệp, giữa công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ (biểu hiện ở tình nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ (biểu hiện ở tình trạng thiếu lương thực, thực phẩm, hàng tiêu trạng thiếu lương thực, thực phẩm, hàng tiêu Liên Xô đã quay lại sử dụng tem phiếu). dùng –– Liên Xô đã quay lại sử dụng tem phiếu). dùng

Mất cân đối giữa tích luỹ và tiêu dùng (đời sống  Mất cân đối giữa tích luỹ và tiêu dùng (đời sống sinh hoạt của nhân dân khó khăn) sinh hoạt của nhân dân khó khăn)

Chất lượng và hiệu quả còn thấp  Chất lượng và hiệu quả còn thấp

121

Câu hCâu hỏỏi thi thảảo luo luậậnn

Tại sao Liên Xô có chủ trương ưu tiên phát triển công  Tại sao Liên Xô có chủ trương ưu tiên phát triển công

nghiệp nặng ngay từ đầu? nghiệp nặng ngay từ đầu?

Vai trò của nhà nước và các đơn vị kinh tế cơ sở?  Vai trò của nhà nước và các đơn vị kinh tế cơ sở?

Cơ chế huy động và sử dụng nguồn lực?  Cơ chế huy động và sử dụng nguồn lực?

Những nguyên nhân thành công?  Những nguyên nhân thành công?

122

Kinh nghiệm cho những nước đi sau  Kinh nghiệm cho những nước đi sau

ThThờời ki kỳỳ (1956

1991) (1956 -- 1991)

1.1. Giai đoạn 1956

1985 Giai đoạn 1956 –– 1985  Cải cách kinh tế 1965 1975 Cải cách kinh tế 1965 –– 1975  Nguyên nhân Nguyên nhân

 Nội dung Nội dung

 Kết quả và hạn chế Kết quả và hạn chế

1991: Cải tổ, cải cách Giai đoạn 1985 –– 1991: Cải tổ, cải cách 2.2. Giai đoạn 1985  Nội dung Nội dung

 Những tác động đến tình hình kinh tế Những tác động đến tình hình kinh tế

 Nguyên nhân thất bại Nguyên nhân thất bại

123

 Bài học kinh nghiệm Bài học kinh nghiệm

ChChươương 6

ng 6 -- KINH T

KINH TẾẾ TRUNG QU

TRUNG QUỐỐCC

Kết cấu chương Kết cấu chương

I.I.

xã hội Trung Quốc Khái quát tình hình kinh tế -- xã hội Trung Quốc Khái quát tình hình kinh tế

trước ngày thành lập nước (01.10.1949) trước ngày thành lập nước (01.10.1949)

II.II. Thời kỳ 1949

1978 Thời kỳ 1949 –– 1978

III. Thời kỳ cải cách và mở cửa (1978 III.

Thời kỳ cải cách và mở cửa (1978 –– nay)nay)

124

ThThờời ki kỳỳ 1949

1978 1949 –– 1978

 Giai đoạn 1949  Giai đoạn 1953  Giai đoạn 1958  Giai đoạn 1966  Giai đoạn 1976

1952: Khôi phục kinh tế Giai đoạn 1949 –– 1952: Khôi phục kinh tế 1957: Kế hoạch 5 năm lần 1 Giai đoạn 1953 –– 1957: Kế hoạch 5 năm lần 1 1965: Đại nhảy vọt Giai đoạn 1958 –– 1965: Đại nhảy vọt 1976: Đại cách mạng văn hoá Giai đoạn 1966 –– 1976: Đại cách mạng văn hoá 1978: Bốn hiện đại hoá Giai đoạn 1976 –– 1978: Bốn hiện đại hoá

Nhận xét chung về mô hình kinh tế Trung Quốc  Nhận xét chung về mô hình kinh tế Trung Quốc 1978: về quan hệ sở hữu, về cơ chế thời kỳ 1949 –– 1978: về quan hệ sở hữu, về cơ chế thời kỳ 1949 quản lý kinh tế, về bố trí cơ cấu kinh tế, về kinh tế quản lý kinh tế, về bố trí cơ cấu kinh tế, về kinh tế đối ngoại đối ngoại

125

ThThờời ki kỳỳ ccảải cách và m

i cách và mởở ccửửa (1978

a (1978 –– nay)nay)

Nguyên nhân  Nguyên nhân

Nội dung chủ yếu của cải cách và mở cửa ở Trung  Nội dung chủ yếu của cải cách và mở cửa ở Trung

QuốcQuốc

Thành tựu và hạn chế  Thành tựu và hạn chế

Bài học kinh nghiệm  Bài học kinh nghiệm

126

CCảải cách và m

i cách và mởở ccửửa a ởở Trung Qu

c: Nguyên nhân Trung Quốốc: Nguyên nhân

 Đánh giá thực trạng kinh tế

xã hội: nền kinh tế trì trệ, Đánh giá thực trạng kinh tế -- xã hội: nền kinh tế trì trệ, kém phát triển, trình độ lạc hậu… kém phát triển, trình độ lạc hậu…

 Xem xét việc vận dụng lý luận của chủ nghĩa Mác vào điều Xem xét việc vận dụng lý luận của chủ nghĩa Mác vào điều kiện Trung Quốc, xác định vị trí hiện tại của Trung Quốc kiện Trung Quốc, xác định vị trí hiện tại của Trung Quốc trong quá trình đi lên chủ nghĩa xã hội trong quá trình đi lên chủ nghĩa xã hội

Chỉ ra những hạn chế của mô hình kinh tế kế hoạch hoá  Chỉ ra những hạn chế của mô hình kinh tế kế hoạch hoá tập trung tập trung

127

Khẳng định chính sách đóng cửa là nguyên nhân dẫn đến  Khẳng định chính sách đóng cửa là nguyên nhân dẫn đến sự trì trệ và tụt hậu của nền kinh tế sự trì trệ và tụt hậu của nền kinh tế

CCảải cách và m

i cách và mởở ccửửa a ởở Trung Qu

i dung Trung Quốốc: Nc: Nộội dung

Về chế độ sở hữu và thành phần kinh tế  Về chế độ sở hữu và thành phần kinh tế

Về cơ chế quản lý kinh tế  Về cơ chế quản lý kinh tế

Về điều chỉnh cơ cấu kinh tế  Về điều chỉnh cơ cấu kinh tế

Về chính sách mở cửa (kinh tế đối ngoại)  Về chính sách mở cửa (kinh tế đối ngoại)

Về cải cách thể chế chính trị  Về cải cách thể chế chính trị

128

VVềề chchếế đđộộ ssởở hhữữu và thành ph

n kinh tếế u và thành phầần kinh t

129

Quan điểm  Quan điểm Nền kinh tế XHCN không nhất thiết phải thuần khiết công hữu  Nền kinh tế XHCN không nhất thiết phải thuần khiết công hữu Thực hiện đa dạng hoá các loại hình sở hữu: công hữu, tư hữu, sở  Thực hiện đa dạng hoá các loại hình sở hữu: công hữu, tư hữu, sở hữu hỗn hợp; nền kinh tế nhiều thành phần (hình thức sở hữu do hữu hỗn hợp; nền kinh tế nhiều thành phần (hình thức sở hữu do trình độ của lực lượng sản xuất quyết định) trình độ của lực lượng sản xuất quyết định) Kinh tế công hữu là chủ thể, kinh tế quốc hữu là chủ đạo  Kinh tế công hữu là chủ thể, kinh tế quốc hữu là chủ đạo  Cho rằng quyền sở hữu và quyền kinh doanh có thể tách rời nhau Cho rằng quyền sở hữu và quyền kinh doanh có thể tách rời nhau Chính sách, biện pháp  Chính sách, biện pháp  Thực hiện chế độ khoán trong nông nghiệp và các lĩnh vực khác Thực hiện chế độ khoán trong nông nghiệp và các lĩnh vực khác Cải cách khu vực kinh tế quốc doanh (khu vực kinh tế nhà nước)  Cải cách khu vực kinh tế quốc doanh (khu vực kinh tế nhà nước)  Khuyến khích kinh tế tư nhân Khuyến khích kinh tế tư nhân Kêu gọi đầu tư nước ngoài  Kêu gọi đầu tư nước ngoài

n lý kinh tếế VVềề ccơơ chchếế ququảản lý kinh t

Quan điểm  Quan điểm Nền kinh tế XHCN không nhất thiết phải dựa trên cơ chế kế hoạch  Nền kinh tế XHCN không nhất thiết phải dựa trên cơ chế kế hoạch hoá tập trung hoá tập trung Có thể kết hợp sử dụng hai công cụ, phương tiện là kế hoạch và thị  Có thể kết hợp sử dụng hai công cụ, phương tiện là kế hoạch và thị trường để điều tiết kinh tế trường để điều tiết kinh tế  Chủ trương xây dựng nền kinh tế hàng hoá XHCN, từ 1992, xây Chủ trương xây dựng nền kinh tế hàng hoá XHCN, từ 1992, xây cơ chế thị trường dựng nền kinh tế thị trường XHCN (hình thành cơ chế thị trường dựng nền kinh tế thị trường XHCN (hình thành có sự quản lý của nhà nước)) có sự quản lý của nhà nước

130

Chính sách, biện pháp  Chính sách, biện pháp Giảm dần vai trò can thiệp trực tiếp bằng kế hoạch của nhà nước  Giảm dần vai trò can thiệp trực tiếp bằng kế hoạch của nhà nước Cải cách các công cụ quản lý kinh tế vĩ mô: thuế, giá cả…  Cải cách các công cụ quản lý kinh tế vĩ mô: thuế, giá cả… Hình thành các loại thị trường  Hình thành các loại thị trường Cải cách hệ thống bộ máy quản lý kinh tế  Cải cách hệ thống bộ máy quản lý kinh tế

u kinh tếế VVềề điđiềều chu chỉỉnh cnh cơơ ccấấu kinh t

131

Chủ trương điều chỉnh cơ cấu ngành kinh tế để khắc phục  Chủ trương điều chỉnh cơ cấu ngành kinh tế để khắc phục tình trạng mất cân đối tình trạng mất cân đối Chuyển thứ tự ưu tiên phát triển từ công nghiệp nặng ––  Chuyển thứ tự ưu tiên phát triển từ công nghiệp nặng công nông nghiệp sang nông nghiệp –– công công nghiệp nhẹ -- nông nghiệp sang nông nghiệp công nghiệp nhẹ nghiệp nhẹ công nghiệp nặng nghiệp nhẹ -- công nghiệp nặng Coi nông nghiệp là cơ sở của nền kinh tế quốc dân  Coi nông nghiệp là cơ sở của nền kinh tế quốc dân Khai thác, phát huy lợi thế so sánh, lợi thế cạnh tranh  Khai thác, phát huy lợi thế so sánh, lợi thế cạnh tranh Coi trọng hiện đại hoá cơ cấu kinh tế: năng động, có thể  Coi trọng hiện đại hoá cơ cấu kinh tế: năng động, có thể điều chỉnh linh hoạt điều chỉnh linh hoạt Xu hướng: giảm tỷ trọng của nông nghiệp, tăng tỷ trọng của  Xu hướng: giảm tỷ trọng của nông nghiệp, tăng tỷ trọng của công nghiệp, dịch vụ công nghiệp, dịch vụ

VVềề chính sách m

chính sách mởở ccửửaa

132

Chính sách mở cửa được coi là đường lối chiến lược không  Chính sách mở cửa được coi là đường lối chiến lược không thay đổi, là điều kiện để hiện đại hoá thay đổi, là điều kiện để hiện đại hoá Chủ trương đa dạng hoá các hoạt động kinh tế đối ngoại  Chủ trương đa dạng hoá các hoạt động kinh tế đối ngoại Mở rộng quan hệ với các nước, các tổ chức quốc tế, không  Mở rộng quan hệ với các nước, các tổ chức quốc tế, không phân biệt về thể chế chính trị, về trình độ phát triển nhưng phân biệt về thể chế chính trị, về trình độ phát triển nhưng phải đem lại lợi ích cho Trung Quốc phải đem lại lợi ích cho Trung Quốc Thực hiện mở cửa từng bước: trước tiên xây dựng các đặc  Thực hiện mở cửa từng bước: trước tiên xây dựng các đặc khu kinh tế, tiếp đến mở cửa các thành phố ven biển và khu kinh tế, tiếp đến mở cửa các thành phố ven biển và sau đó là các khu vực khác sau đó là các khu vực khác Biện pháp: cải cách ngoại thương, tạo điều kiện thuận lợi  Biện pháp: cải cách ngoại thương, tạo điều kiện thuận lợi nhằm thu hút đầu tư nước ngoài (đặc biệt là FDI)… nhằm thu hút đầu tư nước ngoài (đặc biệt là FDI)…

NhNhậận xét t

ng quát n xét tổổng quát

133

Thực chất của cải cách và mở cửa ở Trung quốc là chuyển  Thực chất của cải cách và mở cửa ở Trung quốc là chuyển đổi mô hình kinh tế, từ nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung, đổi mô hình kinh tế, từ nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung, bao cấp chuyển sang nền kinh tế thị trường XHCN mang bao cấp chuyển sang nền kinh tế thị trường XHCN mang màu sắc Trung quốc. Đó là quá trình cấu trúc lại nền kinh màu sắc Trung quốc. Đó là quá trình cấu trúc lại nền kinh tế và thay đổi phương pháp vận hành nền kinh tế: tế và thay đổi phương pháp vận hành nền kinh tế: Từ nền kinh tế thuần nhất công hữu sang nền kinh tế có nhiều loại  Từ nền kinh tế thuần nhất công hữu sang nền kinh tế có nhiều loại hình sở hữu, nhiều thành phần hình sở hữu, nhiều thành phần Từ vận hành nền kinh tế bằng cơ chế kế hoạch hoá tập trung bao  Từ vận hành nền kinh tế bằng cơ chế kế hoạch hoá tập trung bao cấp sang nền kinh tế vận hành theo cơ chế thị trường có sự quản lý cấp sang nền kinh tế vận hành theo cơ chế thị trường có sự quản lý của nhà nước của nhà nước Từ nền kinh tế mang nặng tính hiện vật sang nền kinh tế sản xuất  Từ nền kinh tế mang nặng tính hiện vật sang nền kinh tế sản xuất hàng hoá hàng hoá Từ nền kinh tế đóng sang nền kinh tế mở cửa, hội nhập quốc tế  Từ nền kinh tế đóng sang nền kinh tế mở cửa, hội nhập quốc tế

NhNhậận xét t

ng quát n xét tổổng quát

 Phương pháp cải cách là “

Phương pháp cải cách là “dò đá qua sông dò đá qua sông”: ”:

Cải cách mở cửa diễn ra thận trọng, tự do hóa giá cả được tiến  Cải cách mở cửa diễn ra thận trọng, tự do hóa giá cả được tiến hành từng bước và không sử dụng “liệu pháp sốc” trong cải cách. hành từng bước và không sử dụng “liệu pháp sốc” trong cải cách.

Chú trọng xử lý tốt mối quan hệ giữa cải cách cục bộ và cải cách  Chú trọng xử lý tốt mối quan hệ giữa cải cách cục bộ và cải cách chỉnh thể chỉnh thể

Áp dụng các phương pháp vừa mạnh dạn vừa chắc chắn như kết  Áp dụng các phương pháp vừa mạnh dạn vừa chắc chắn như kết hợp đột phá trọng điểm với đẩy mạnh toàn diện, thí điểm trước mở hợp đột phá trọng điểm với đẩy mạnh toàn diện, thí điểm trước mở rộng sau. rộng sau.

Mở rộng cải cách dần dần có trình tự và nhờ đó đã tránh được  Mở rộng cải cách dần dần có trình tự và nhờ đó đã tránh được những xáo trộn xã hội không cần thiết, hạn chế và ngăn chặn một những xáo trộn xã hội không cần thiết, hạn chế và ngăn chặn một cách hữu hiệu những rủi ro trong cải cách. cách hữu hiệu những rủi ro trong cải cách.

134

CCảải cách và m

i cách và mởở ccửửa:a: Thành t

Thành tựựu và h

u và hạạn chn chếế

Thành tựu  Thành tựu Nền kinh tế tăng trưởng nhanh:  Nền kinh tế tăng trưởng nhanh:

Bình quân 9,8%/năm.  Bình quân 9,8%/năm. GDP năm 2007: 3.580 tỷ USD  GDP năm 2007: 3.580 tỷ USD Chiếm 6% GDP toàn cầu (1978 chiếm 1,8%)  Chiếm 6% GDP toàn cầu (1978 chiếm 1,8%)

135

Cơ cấu ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp  Cơ cấu ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá. Trung Quốc hiện là “công xưởng của thế giới” hoá. Trung Quốc hiện là “công xưởng của thế giới”  Kinh tế đối ngoại mở rộng và phát triển nhanh Kinh tế đối ngoại mở rộng và phát triển nhanh  Nâng cao thu nhập, cải thiện đời sống dân cư Nâng cao thu nhập, cải thiện đời sống dân cư Những hạn chế  Những hạn chế

Tốc độ tăng GDP của Trung Quốc

15,2

16

14,2

13,5

13,5

14

11,7

11,6

11,3

12

12,6

10,5

10,9

9,2

9,1

8,8

8,8

10

7,8

)

7,8

9,6

7,4

8

%

(

7,6

6

7

4,1

4

5,2

3,8

2

0

9 7

0 8

1 8

2 8

3 8

4 8

5 8

6 8

7 8

8 8

9 8

0 9

1 9

2 9

3 9

4 9

5 9

6 9

7 9

8 9

9 9

8 7 9 1

0 0 0 2

136

Bài hBài họọc kinh nghi

c kinh nghiệệmm

 Xử lý đúng đắn mối quan hệ giữa cải cách

137

Xác định nông nghiệp là khâu đột phá trong cải cách.  Xác định nông nghiệp là khâu đột phá trong cải cách. Những kết quả đạt được trong cải cách nông nghiệp và Những kết quả đạt được trong cải cách nông nghiệp và nông thôn đã tạo tiền đề để mở rộng cải cách toàn bộ nông thôn đã tạo tiền đề để mở rộng cải cách toàn bộ Xử lý đúng đắn mối quan hệ giữa cải cách -- phát triển phát triển -- ổn ổn định. Cải cách là biện pháp, là động lực; phát triển là mục định. Cải cách là biện pháp, là động lực; phát triển là mục đích, là mục tiêu; ổn định là tiền đề, là điều kiện tất yếu đích, là mục tiêu; ổn định là tiền đề, là điều kiện tất yếu Xử lý đúng đắn mối quan hệ giữa thực tiễn và lý luận cải  Xử lý đúng đắn mối quan hệ giữa thực tiễn và lý luận cải cách, coi trọng phương pháp và phương thức của cải cách cách, coi trọng phương pháp và phương thức của cải cách  Kiên trì tiêu chuẩn phát triển lực lượng sản xuất, xử lý Kiên trì tiêu chuẩn phát triển lực lượng sản xuất, xử lý chính xác mối quan hệ giữa hiệu suất với công bằng chính xác mối quan hệ giữa hiệu suất với công bằng  Xử lý chính xác mối quan hệ giữa cải cách kinh tế và cải Xử lý chính xác mối quan hệ giữa cải cách kinh tế và cải cách chính trị, “lấy xây dựng kinh tế làm trung tâm” cách chính trị, “lấy xây dựng kinh tế làm trung tâm” Cần chú ý học tập kinh nghiệm của nước ngoài  Cần chú ý học tập kinh nghiệm của nước ngoài

Câu hCâu hỏỏi thi thảảo luo luậậnn

So sánh sự khác biệt hai mô hình kinh tế của hai  So sánh sự khác biệt hai mô hình kinh tế của hai

thời kỳ 1949 –– 1978 và 1978 thời kỳ 1949

1978 và 1978 –– naynay

Quan niệm về chế độ sở hữu  Quan niệm về chế độ sở hữu

Về cơ chế quản lý kinh tế  Về cơ chế quản lý kinh tế

Về bố trí cơ cấu kinh tế  Về bố trí cơ cấu kinh tế

138

Về kinh tế đối ngoại  Về kinh tế đối ngoại

ChChươương 7ng 7 KINH TẾẾ CÁC N KINH T

CÁC NƯỚƯỚC ĐANG PHÁT TRI

C ĐANG PHÁT TRIỂỂNN

II. . SỰ HÌNH THÀNH CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN SỰ HÌNH THÀNH CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN 1. Khái niệm 1. Khái niệm 2. Quá trình trở thành thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc 2. Quá trình trở thành thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc 3. Sự hình thành các nước đang phát triển 3. Sự hình thành các nước đang phát triển

II. QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG KINH TẾ Ở CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN II. QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG KINH TẾ Ở CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN

1. Con đường, chiến lược và chính sách phát triển kinh tế 1. Con đường, chiến lược và chính sách phát triển kinh tế 2. Các biện pháp xây dựng kinh tế 2. Các biện pháp xây dựng kinh tế 3. Thực trạng kinh tế các nước đang phát triển 3. Thực trạng kinh tế các nước đang phát triển

139

a. Thành tựu a. Thành tựu b. Hạn chế b. Hạn chế

ChChươương 8

ng 8 -- KINH T

KINH TẾẾ CÁC N

C ASEAN CÁC NƯỚƯỚC ASEAN

ASEAN (Association of the South East Asian Nations) --  ASEAN (Association of the South East Asian Nations)

1967 Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á, thành lập 8--88--1967 Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á, thành lập 8

Năm thành viên sáng lập ASEAN: Malaysia, Indonesia,  Năm thành viên sáng lập ASEAN: Malaysia, Indonesia,

Thailand, Philippines, Singapore Thailand, Philippines, Singapore

1984 kết nạp thêm Brunei  1984 kết nạp thêm Brunei

1995 kết nạp thêm Việt Nam  1995 kết nạp thêm Việt Nam

1997 kết nạp thêm Laos, Myanmar  1997 kết nạp thêm Laos, Myanmar

140

1999 kết nạp thành viên thứ 10 là Cambodia  1999 kết nạp thành viên thứ 10 là Cambodia

ChChươương 8ng 8 KINH TẾẾ CÁC N KINH T

C ASEAN CÁC NƯỚƯỚC ASEAN

Kết cấu chương Kết cấu chương

I.I.

Kinh tế các nước ASEAN thời kỳ trước khi Kinh tế các nước ASEAN thời kỳ trước khi

giành độc lập giành độc lập

Kinh tế các nước ASEAN thời kỳ sau khi giành II.II. Kinh tế các nước ASEAN thời kỳ sau khi giành

độc lập đến nay độc lập đến nay

1.1. Chính sách phát triển kinh tế Chính sách phát triển kinh tế

2.2. Quá trình phát triển kinh tế Quá trình phát triển kinh tế

141

3.3. Những khó khăn yếu kém Những khó khăn yếu kém

c công nghiệệp hoá c

p hoá củủa các n

a các nướước c

ChiChiếến ln lượược công nghi ASEAN ASEAN

Chiến lược công nghiệp hoá thay thế nhập khẩu  Chiến lược công nghiệp hoá thay thế nhập khẩu

Thời gian  Thời gian

Mục tiêu  Mục tiêu

Nội dung  Nội dung

Chính sách  Chính sách

Chiến lược công nghiệp hoá hướng về xuất khẩu  Chiến lược công nghiệp hoá hướng về xuất khẩu

Kết hợp chiến lược hướng về xuất khẩu và thay  Kết hợp chiến lược hướng về xuất khẩu và thay thế nhập khẩu thế nhập khẩu

142

TTốốc đc độộ tăng GDP c

tăng GDP củủa các n

c ASEAN a các nướước ASEAN

2 0

1 5

1 4 , 4

1 3 ,6

1 0 ,9

8 ,5

1 0 ,3

1 0

8 ,3

1 0 9 , 3 7 , 8

5 ,8

( % )

6 ,8

5 ,9

5

3 ,5

2 ,1

0 , 8

0

- 1 ,4

- 0 ,1

3 ,3 1 ,8 0 ,4 - 2

- 7 ,4

- 5

- 1 0

- 1 0 ,5

- 1 3 ,1

- 1 5

1 9 9 6

1 9 9 7

1 9 9 9

2 0 0 0

2 0 0 1

1 9 9 8

7 , 8

4 , 7

0 , 8

4 , 9

3 , 3

- 1 3 , 1

I n d o n e s ia

1 0

7 , 3

6 , 1

8 , 3

0 , 4

- 7 , 4

M a la y s ia

5 , 8

5 , 2

3 , 4

4 , 4

3 , 2

- 0 , 6

P h ilip p in e s

7 , 7

8 , 5

6 , 9

1 0 , 3

- 2

- 0 , 1

S in g a p o r e

5 , 9

- 1 , 4

4 , 4

4 , 6

1 , 8

- 1 0 , 5

T h ¸ i L a n

3 , 5

1 4 , 4

6 , 9

7 , 7

6 , 3

2 , 1

C a m p u c h ia

6 , 9

6 , 9

7 , 3

5 , 8

5 , 7

4

L µ o

6 , 4

5 , 7

1 0 , 9

1 3 , 6

5 , 8

M y a n m a r

9 , 3

8 , 2

4 , 8

6 , 8

6 , 8

5 , 8

V iÖ t N a m

143

Kinh tếế các n Kinh t

các nướước ASEAN: Nh

c ASEAN: Nhữững khó khăn y

u kém ng khó khăn yếếu kém

Sự tăng trưởng kinh tế nhanh nhưng chưa bền vững  Sự tăng trưởng kinh tế nhanh nhưng chưa bền vững

Nền kinh tế hướng về xuất khẩu ngày càng phụ thuộc sâu sắc  Nền kinh tế hướng về xuất khẩu ngày càng phụ thuộc sâu sắc

hơn vào nguồn vốn, công nghệ và thị trường bên ngoài hơn vào nguồn vốn, công nghệ và thị trường bên ngoài

 Nhiều nước ASEAN đang đứng trước những vấn đề kinh tế

Nhiều nước ASEAN đang đứng trước những vấn đề kinh tế -- xã xã

hội gay gắt: cán cân thương mại và thanh toán thiếu hụt, nợ hội gay gắt: cán cân thương mại và thanh toán thiếu hụt, nợ

xã hội chưa ổn định nước ngoài tăng, tình hình chính trị -- xã hội chưa ổn định nước ngoài tăng, tình hình chính trị

Sự suy giảm tài nguyên và tình trạng mất cân bằng sinh thái  Sự suy giảm tài nguyên và tình trạng mất cân bằng sinh thái

Với trình độ phát triển kinh tế không đồng nhất, việc thúc đẩy  Với trình độ phát triển kinh tế không đồng nhất, việc thúc đẩy

hợp tác và hội nhập khu vực theo tầm nhìn ASEAN 2020 đang hợp tác và hội nhập khu vực theo tầm nhìn ASEAN 2020 đang

là một thách thức to lớn là một thách thức to lớn

144

 Thủ đô: Hà Nội Thủ đô: Hà Nội Tổng diện tích:  Tổng diện tích: 329.314 km22 329.314 km Dân số: 84,2 tr  Dân số: 84,2 tr (2006) (2006)

PhPhầần thn thứứ haihai LỊCH SỬ KINH TẾ LỊCH SỬ KINH TẾ VIỆT NAM VIỆT NAM

ChChươương 9

ng 9 -- THTHỜỜI KI KỲỲ PHONG KI

PHONG KIẾẾNN

Thời kỳ nguyên thuỷ (thời kỳ đồ đá)  Thời kỳ nguyên thuỷ (thời kỳ đồ đá)

Thời kỳ đầu dựng nước (Thời đại Hùng Vương)  Thời kỳ đầu dựng nước (Thời đại Hùng Vương)

 Thời kỳ phong kiến Bắc thuộc (179 trước CN

938) Thời kỳ phong kiến Bắc thuộc (179 trước CN –– 938)

 Thời kỳ phong kiến dân tộc tự chủ (938

1858) Thời kỳ phong kiến dân tộc tự chủ (938 –– 1858)

146

ChChươương 10

ng 10 -- THTHỜỜI KI KỲỲ PHÁP THU

PHÁP THUỘỘC (1858

1945) C (1858 –– 1945)

Chính sách của thực dân Pháp  Chính sách của thực dân Pháp

Thực trạng nền kinh tế  Thực trạng nền kinh tế Ruộng đất và tình hình nông nghiệp  Ruộng đất và tình hình nông nghiệp

Công nghiệp và thủ công nghiệp  Công nghiệp và thủ công nghiệp

Giao thông vận tải  Giao thông vận tải

 Tài chính

Thương nghiệp  Thương nghiệp

tiền tệ Tài chính –– tiền tệ

Đánh giá tổng quát về những chuyển biến của nền  Đánh giá tổng quát về những chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam sau hơn 80 năm Pháp đô hộ kinh tế Việt Nam sau hơn 80 năm Pháp đô hộ

147

ng 11 -- THTHỜỜI KI KỲỲ KHÁNG CHI

KHÁNG CHIẾẾN CHN CHỐỐNG NG

ChChươương 11 1954) PHÁP (1945 -- 1954) PHÁP (1945

Kết cấu chương Kết cấu chương

I.I. 1946 GIAI ĐOẠN 1945 -- 1946 GIAI ĐOẠN 1945

II.II. KINH TẾ VÙNG TỰ DO GIAI ĐOẠN 1947 1954 KINH TẾ VÙNG TỰ DO GIAI ĐOẠN 1947 -- 1954

148

KINH TẾ VÙNG PHÁP TẠM CHIẾM III. KINH TẾ VÙNG PHÁP TẠM CHIẾM III.

Giai đoạạn 1945 Giai đo

1946 n 1945 -- 1946

Những khó khăn về kinh tế  Những khó khăn về kinh tế Nạn đói có nguy cơ tiếp diễn  Nạn đói có nguy cơ tiếp diễn

 Khó khăn về tài chính

tiền tệ Khó khăn về tài chính –– tiền tệ

Hậu quả chế độ thực dân phong kiến để lại  Hậu quả chế độ thực dân phong kiến để lại

Biện pháp kinh tế của Đảng và Chính phủ  Biện pháp kinh tế của Đảng và Chính phủ Khẩn trương mở chiến dịch cứu đói  Khẩn trương mở chiến dịch cứu đói

 Đấu tranh xây dựng nền tài chính

tiền tệ độc lập Đấu tranh xây dựng nền tài chính –– tiền tệ độc lập

149

Phục hồi công thương nghiệp và chuyển dần nền kinh tế  Phục hồi công thương nghiệp và chuyển dần nền kinh tế sang thời chiến sang thời chiến

VÙNG KHÁNG CHIẾẾN GIAI ĐO

N GIAI ĐOẠẠN N

KINH TẾẾ VÙNG KHÁNG CHI KINH T 1954 1947 -- 1954 1947

Đường lối chính sách kinh tế kháng chiến 1.1. Đường lối chính sách kinh tế kháng chiến

2.2. Đặc điểm kinh tế giai đoạn 1947

1950 Đặc điểm kinh tế giai đoạn 1947 -- 1950

3.3. Đặc điểm kinh tế giai đoạn 1951

1954 Đặc điểm kinh tế giai đoạn 1951 -- 1954

150

ĐĐườường lng lốối chính sách kinh t

i chính sách kinh tếế kháng chi

kháng chiếếnn

Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc  Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc

Tự lực, tự cường, tự cấp, tự túc  Tự lực, tự cường, tự cấp, tự túc

Phát động toàn quân, toàn dân tham gia xây dựng  Phát động toàn quân, toàn dân tham gia xây dựng

kinh tế kháng chiến kinh tế kháng chiến

Tăng cường phá hoại kinh tế địch  Tăng cường phá hoại kinh tế địch

151

ĐĐặặc đic điểểm kinh t

m kinh tếế giai đo

giai đoạạn 1947

1950 n 1947 -- 1950

Nông nghiệp: Giữ vị trí quan trọng số 1 trong nền kinh tế kháng chiến  Nông nghiệp: Giữ vị trí quan trọng số 1 trong nền kinh tế kháng chiến (nền kinh tế kháng chiến dựa vào nông nghiệp, nông thôn) (nền kinh tế kháng chiến dựa vào nông nghiệp, nông thôn)

Chính sách, biện pháp  Chính sách, biện pháp

Kết quả  Kết quả

Thủ công nghiệp: giữ vị trí thứ hai, tập trung sản xuất các sản phẩm  Thủ công nghiệp: giữ vị trí thứ hai, tập trung sản xuất các sản phẩm thiết yếu, tạm ngừng sản xuất các mặt hàng xa xỉ thiết yếu, tạm ngừng sản xuất các mặt hàng xa xỉ

Công nghiệp: vừa phát triển công nghiệp trung ương vừa phát triển  Công nghiệp: vừa phát triển công nghiệp trung ương vừa phát triển công nghiệp địa phương, phát triển công nghiệp quốc phòng với công nghiệp địa phương, phát triển công nghiệp quốc phòng với phương châm bí mật, dễ phân tán, di chuyển phương châm bí mật, dễ phân tán, di chuyển

Thương nghiệp và tiếp tế vận tải: Đảm bảo nguồn hàng cung cấp phục  Thương nghiệp và tiếp tế vận tải: Đảm bảo nguồn hàng cung cấp phục vụ kháng chiến và dân sinh vụ kháng chiến và dân sinh

Tài chính tiền tệ: Thực hiện chính sách phân tán  Tài chính tiền tệ: Thực hiện chính sách phân tán

152

ThThựực trc trạạng kinh t

ng kinh tếế vùng t

vùng tựự do giai đo

do giai đoạạn (1951

1954) n (1951--1954)

3.1. Hoàn cảnh lịch sử 3.1. Hoàn cảnh lịch sử

Tình hình tài chính, tiền tệ khó khăn khi cuộc kháng chiến bước vào giai -- Tình hình tài chính, tiền tệ khó khăn khi cuộc kháng chiến bước vào giai đoạn tổng phản công đoạn tổng phản công Yêu cầu đẩy mạnh cải cách dân chủ (gắn kết nhiệm vụ chống đế quốc và -- Yêu cầu đẩy mạnh cải cách dân chủ (gắn kết nhiệm vụ chống đế quốc và chông phong kiến) chông phong kiến)

kinh tế tài chính kinh tế tài chính

3.2. Chính sách và biện pháp 3.2. Chính sách và biện pháp Đại hội Đảng lần 2 (2/1951) đã đề ra chủ trương chấn chỉnh toàn diện công tác Đại hội Đảng lần 2 (2/1951) đã đề ra chủ trương chấn chỉnh toàn diện công tác

-- Chấn chỉnh công tác kinh tế

tài chính (tập trung vào 3 công tác lớn cấp Chấn chỉnh công tác kinh tế -- tài chính (tập trung vào 3 công tác lớn cấp

bách: tài chính, ngân hàng, mậu dịch) bách: tài chính, ngân hàng, mậu dịch)

Thực hiện kế hoạch sản xuất và tiết kiệm, củng cố các doanh nghiệp quốc -- Thực hiện kế hoạch sản xuất và tiết kiệm, củng cố các doanh nghiệp quốc

giagia

Triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất -- Triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất 3.3. Đánh giá chung 3.3. Đánh giá chung 3.4. Bài học kinh nghiệm 3.4. Bài học kinh nghiệm

153

ChChấấn chn chỉỉnh công tác kinh t

tài chính nh công tác kinh tếế -- tài chính

Công tác tài chính  Công tác tài chính Phương châm: tăng thu, giảm chi, thống nhất quản lý  Phương châm: tăng thu, giảm chi, thống nhất quản lý Chính sách, biện pháp  Chính sách, biện pháp

Tập trung, thống nhất nguồn thu  Tập trung, thống nhất nguồn thu  Giảm biên chế Giảm biên chế Chi tiêu tiết kiệm, tập trung chi cho kháng chiến (chi quốc phòng)  Chi tiêu tiết kiệm, tập trung chi cho kháng chiến (chi quốc phòng) Kết quả: khắc phục được tình trạng thâm hụt ngân sách (số liệu)  Kết quả: khắc phục được tình trạng thâm hụt ngân sách (số liệu) Công tác ngân hàng  Công tác ngân hàng Thành lập Ngân hàng quốc gia Việt Nam (6.5.1951) có nhiệm vụ phát hành và quản lý lưu  Thành lập Ngân hàng quốc gia Việt Nam (6.5.1951) có nhiệm vụ phát hành và quản lý lưu thông tiền tệ, quản lý ngoại hối, huy động vốn và cho vay hỗ trợ sản xuất… thông tiền tệ, quản lý ngoại hối, huy động vốn và cho vay hỗ trợ sản xuất…  Kết quả: phát hành tiền ngân hàng, hỗ trợ vốn cho sản xuất Kết quả: phát hành tiền ngân hàng, hỗ trợ vốn cho sản xuất Công tác mậu dịch  Công tác mậu dịch  Thành lập cơ quan mậu dịch quốc doanh (14.5.1951) với nhiệm vụ cung cấp hàng hoá phục Thành lập cơ quan mậu dịch quốc doanh (14.5.1951) với nhiệm vụ cung cấp hàng hoá phục vụ các cơ quan, bộ đội…; điều hoà thị trường, ổn định giá cả; đấu tranh với địch trên lĩnh vụ các cơ quan, bộ đội…; điều hoà thị trường, ổn định giá cả; đấu tranh với địch trên lĩnh vực lưu thông tiền tệ… vực lưu thông tiền tệ… Kết quả: ổn định thị trường, giá cả, đáp ứng phần nào nhu cầu của kháng chiến và dân sinh  Kết quả: ổn định thị trường, giá cả, đáp ứng phần nào nhu cầu của kháng chiến và dân sinh

154

t kiệệm, m,

t và tiếết ki ThThựực hic hiệện kn kếế hohoạạch sch sảản xun xuấất và ti c gia các doanh nghiệệp qup quốốc gia ccủủng cng cốố các doanh nghi

Kế hoạch sản xuất và tiết kiệm (đề ra vào  Kế hoạch sản xuất và tiết kiệm (đề ra vào

đầu năm 1952) đầu năm 1952)

Kết quả thực hiện  Kết quả thực hiện

Nông nghiệp  Nông nghiệp

Công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp (đặc biệt  Công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp (đặc biệt

công nghiệp quốc phòng) công nghiệp quốc phòng)

Giao thông vận tải  Giao thông vận tải

155

TriTriệệt đt đểể gigiảảm tô và c

m tô và cảải cách ru

i cách ruộộng đng đấấtt

Phát động quần chúng thực hiện phong trào đòi triệt để  Phát động quần chúng thực hiện phong trào đòi triệt để giảm tô, giảm tức và thực hiện thoái tô giảm tô, giảm tức và thực hiện thoái tô

Giảm khó khăn cho nông dân, có thêm lương thực  Giảm khó khăn cho nông dân, có thêm lương thực

Đánh vào thế lực kinh tế của địa chủ  Đánh vào thế lực kinh tế của địa chủ

Tiến hành cải cách ruộng đất ở một số vùng (270 xã thuộc  Tiến hành cải cách ruộng đất ở một số vùng (270 xã thuộc Thanh Hoá, Thái Nguyên, Bắc Giang) từ đầu năm 1954, Thanh Hoá, Thái Nguyên, Bắc Giang) từ đầu năm 1954, sau khi Quốc hội thông qua Luật cải cách ruộng đất sau khi Quốc hội thông qua Luật cải cách ruộng đất (4.12.1953) (4.12.1953)

 Kết quả: tịch thu được 44.500 ha đất, 1 vạn trâu, bò chia cho nông Kết quả: tịch thu được 44.500 ha đất, 1 vạn trâu, bò chia cho nông dân, có tác dụng to lớn động viên tinh thần của nông dân và bộ đội dân, có tác dụng to lớn động viên tinh thần của nông dân và bộ đội

156

NhNhữững chuy chichiếến giai đo

ng chuyểển bin biếến cn cơơ bbảản cn củủa kinh t n giai đoạạn 1947

n 1947 –– 1954 và bài h

vùng kháng a kinh tếế vùng kháng c kinh nghiệệmm

1954 và bài họọc kinh nghi

Những chuyển biến cơ bản của kinh tế vùng  Những chuyển biến cơ bản của kinh tế vùng

1954 kháng chiến giai đoạn 1947 –– 1954 kháng chiến giai đoạn 1947

Về tính chất của nền kinh tế  Về tính chất của nền kinh tế

Về trình độ của nền kinh tế  Về trình độ của nền kinh tế

Về đời sống nhân dân  Về đời sống nhân dân

Những bài học kinh nghiệm  Những bài học kinh nghiệm

157

ChChươương 12

ng 12 -- THTHỜỜI KI KỲỲ 1955

1975 1955 -- 1975

Miền Bắc A.A. Miền Bắc

Đặc điểm tình hình và nhiệm vụ kinh tế cơ bản I.I. Đặc điểm tình hình và nhiệm vụ kinh tế cơ bản

Đặc điểm tình hình: thuận lợi, khó khăn  Đặc điểm tình hình: thuận lợi, khó khăn

Nhiệm vụ kinh tế cơ bản: cải tạo XHCN và xây dựng cơ sở  Nhiệm vụ kinh tế cơ bản: cải tạo XHCN và xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH thông qua công nghiệp hoá vật chất kỹ thuật của CNXH thông qua công nghiệp hoá

II.II. Quá trình thực hiện nhiệm vụ xây dựng nền kinh tế Quá trình thực hiện nhiệm vụ xây dựng nền kinh tế (4 giai đoạn) xã hội chủ nghĩa (4 giai đoạn) xã hội chủ nghĩa

Đánh giá chung về những chuyển biến của nền kinh tế III. Đánh giá chung về những chuyển biến của nền kinh tế III. miền Bắc sau 20 năm xây dựng chủ nghĩa xã hội miền Bắc sau 20 năm xây dựng chủ nghĩa xã hội

158

Miền Nam B.B. Miền Nam

n nhiệệm vm vụụ xây d

xây dựựng nng nềền n

Quá trình thựực hic hiệện nhi Quá trình th kinh tếế xã hxã hộội chi chủủ nghnghĩĩaa kinh t

1.1. Giai đoạn 1955

1957: Khôi phục kinh tế Giai đoạn 1955 –– 1957: Khôi phục kinh tế

2.2. Giai đoạn 1958

1960: Cải tạo và phát triển Giai đoạn 1958 –– 1960: Cải tạo và phát triển kinh tế kinh tế

3.3. Giai đoạn 1961

1965: Kế hoạch 5 năm lần thứ Giai đoạn 1961 –– 1965: Kế hoạch 5 năm lần thứ nhấtnhất

4.4. Giai đoạn 1965

1975: Chuyển hướng kinh tế Giai đoạn 1965 –– 1975: Chuyển hướng kinh tế chống chiến tranh phá hoại và khôi phục kinh tế chống chiến tranh phá hoại và khôi phục kinh tế sau chiến tranh sau chiến tranh

159

Giai đoạạn 1955 Giai đo

n 1955 –– 1957: Khôi ph

c kinh tếế 1957: Khôi phụục kinh t

Thực trạng kinh tế miền Bắc sau giải phóng  Thực trạng kinh tế miền Bắc sau giải phóng

Chính sách và biện pháp  Chính sách và biện pháp

Cải cách ruộng đất và chính sách phát triển nông nghiệp  Cải cách ruộng đất và chính sách phát triển nông nghiệp

Chính sách bước đầu cải tạo công nghiệp tư bản tư doanh  Chính sách bước đầu cải tạo công nghiệp tư bản tư doanh

Tăng đầu tư ngân sách cho khôi phục, sửa chữa, xây dựng mới các  Tăng đầu tư ngân sách cho khôi phục, sửa chữa, xây dựng mới các cơ sở sản xuất, hạ tầng cơ sở cơ sở sản xuất, hạ tầng cơ sở

Thống nhất về thị trường, giá cả, tiền tệ, chính sách thuế…  Thống nhất về thị trường, giá cả, tiền tệ, chính sách thuế…

Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại  Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại

Kết quả  Kết quả

160

Bài học kinh nghiệm  Bài học kinh nghiệm

Giai đoạạn 1958 Giai đo

1960 n 1958 –– 1960

Nhiệm vụ của kế hoạch 3 năm cải tạo và phát triển  Nhiệm vụ của kế hoạch 3 năm cải tạo và phát triển

1960) kinh tế (1958 –– 1960) kinh tế (1958

Phát triển các ngành sản xuất  Phát triển các ngành sản xuất

Cải tạo xã hội chủ nghĩa (trọng tâm)  Cải tạo xã hội chủ nghĩa (trọng tâm)

Nâng cao một bước đời sống vật chất và văn hoá của  Nâng cao một bước đời sống vật chất và văn hoá của

nhân dân nhân dân

Kết quả thực hiện  Kết quả thực hiện

161

CCảải ti tạạo xã h

o xã hộội chi chủủ nghnghĩĩa (1958

1960) a (1958 -- 1960)

1. Chủ trương, đường lối của Đảng 1. Chủ trương, đường lối của Đảng

Thực chất là chuyển biến nền kinh tế nhiều thành phần thành -- Thực chất là chuyển biến nền kinh tế nhiều thành phần thành nền kinh tế XHCN dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản nền kinh tế XHCN dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất (hai hình thức là kinh tế quốc doanh và kinh tế tập thể xuất (hai hình thức là kinh tế quốc doanh và kinh tế tập thể -- Cải tạo trên tất cả các lĩnh vực của nền kinh tế, trong đó nông Cải tạo trên tất cả các lĩnh vực của nền kinh tế, trong đó nông nghiệp là khâu chính nghiệp là khâu chính

2. Nội dung 2. Nội dung 3. Kết quả 3. Kết quả 4. Hạn chế 4. Hạn chế 5. Bài học kinh nghiệm 5. Bài học kinh nghiệm

162

ĐĐốối vi vớới nông nghi

i nông nghiệệpp

 Chủ trương: Thực hiện hợp tác hoá nông nghiệp

Chủ trương: Thực hiện hợp tác hoá nông nghiệp–– đưa nông đưa nông dân cá thể vào làm ăn tập thể: dân cá thể vào làm ăn tập thể: Tiến hành dần từng bước từ thấp đến cao  Tiến hành dần từng bước từ thấp đến cao Hợp tác hoá trước cơ giới hoá, song song với thuỷ lợi hoá và cải tiến  Hợp tác hoá trước cơ giới hoá, song song với thuỷ lợi hoá và cải tiến kỹ thuật kỹ thuật

163

Nguyên tắc hợp tác hoá: tự nguyện, cùng có lợi và quản lý  Nguyên tắc hợp tác hoá: tự nguyện, cùng có lợi và quản lý dân chủ dân chủ Biện pháp: Chủ yếu là tuyên truyền, vận động nông dân  Biện pháp: Chủ yếu là tuyên truyền, vận động nông dân tham gia vào tham gia vào Kết quả: Cuối năm 1960, toàn miền Bắc đã xây dựng được  Kết quả: Cuối năm 1960, toàn miền Bắc đã xây dựng được trên 40.000 HTX nông nghiệp, thu hút 85,8% số hộ nông trên 40.000 HTX nông nghiệp, thu hút 85,8% số hộ nông dân, 78% diện tích canh tác tham gia dân, 78% diện tích canh tác tham gia

ĐĐốối vi vớới công th

i công thươương nghi

doanh ng nghiệệp tp tưư bbảản tn tưư doanh

Đặc điểm: Số lượng tư sản không nhiều, thế lực kinh tế yếu  Đặc điểm: Số lượng tư sản không nhiều, thế lực kinh tế yếu kém, bản chất chính trị non nớt kém, bản chất chính trị non nớt

 Chủ trương: Nhà nước không tước đoạt, thực hiện hoà bình Chủ trương: Nhà nước không tước đoạt, thực hiện hoà bình cải tạo với chính sách chuộc lại, trả dần đối với tư liệu sản cải tạo với chính sách chuộc lại, trả dần đối với tư liệu sản xuất của tư sản thông qua việc thiết lập các loại hình kinh tế xuất của tư sản thông qua việc thiết lập các loại hình kinh tế tư bản nhà nước (kinh tiêu, đại lý, gia công, đặt hàng, công tư bản nhà nước (kinh tiêu, đại lý, gia công, đặt hàng, công tư hợp doanh) để biến họ thành người lao động tư hợp doanh) để biến họ thành người lao động

 Biện pháp: Kết hợp sử dụng các biện pháp Giáo dục

Biện pháp: Kết hợp sử dụng các biện pháp Giáo dục –– Hành Hành Kinh tế chính –– Kinh tế chính

164

Kết quả: Cuối năm 1960, gần 100% số hộ tư sản được cải tạo  Kết quả: Cuối năm 1960, gần 100% số hộ tư sản được cải tạo

ĐĐốối vi vớới thi thủủ công nghi

công nghiệệpp

165

Đặc điểm:  Đặc điểm:  Số lượng thợ thủ công khá lớn (47 vạn) Số lượng thợ thủ công khá lớn (47 vạn)  Sản xuất kinh doanh đa dạng, phân tán Sản xuất kinh doanh đa dạng, phân tán Chủ trương:  Chủ trương: Hợp tác hoá thủ công nghiệp (đưa thợ thủ công cá thể vào sản xuất  Hợp tác hoá thủ công nghiệp (đưa thợ thủ công cá thể vào sản xuất tập thể) tập thể) Biện pháp: c  Biện pháp: c Chủ yếu là tuyên truyền, vận động;  Chủ yếu là tuyên truyền, vận động;  Nhà nước có sự hỗ trợ về vốn, tư liệu sản xuất và đào tạo cán bộ Nhà nước có sự hỗ trợ về vốn, tư liệu sản xuất và đào tạo cán bộ  Kết quả: Cuối 1960 có 87,9% số thợ thủ công tham gia vào Kết quả: Cuối 1960 có 87,9% số thợ thủ công tham gia vào các hình thức sản xuất tập thể (HTX tiểu thủ công nghiệp) các hình thức sản xuất tập thể (HTX tiểu thủ công nghiệp)

ĐĐốối vi vớới thi thươương nghi

ng nghiệệp nhp nhỏỏ

Đặc điểm:  Đặc điểm: Số lượng khá đông (20 vạn)  Số lượng khá đông (20 vạn) Kinh doanh hết sức đa dạng, phân tán, có biểu hiện tiêu  Kinh doanh hết sức đa dạng, phân tán, có biểu hiện tiêu cựccực

Chủ trương:  Chủ trương: Chuyển một bộ phận tiểu thương sang sản xuất  Chuyển một bộ phận tiểu thương sang sản xuất Đưa tiểu thương vào hệ thống thương nghiệp xã hội chủ  Đưa tiểu thương vào hệ thống thương nghiệp xã hội chủ nghĩa (HTX mua bán và mậu dịch quốc doanh) nghĩa (HTX mua bán và mậu dịch quốc doanh)

Kết quả:  Kết quả: Chuyển được 11.000 người sang sản xuất  Chuyển được 11.000 người sang sản xuất  45,6% số tiểu thương tham gia mạng lưới thương 45,6% số tiểu thương tham gia mạng lưới thương nghiệp địa phương (chủ yếu là các HTX mua bán) nghiệp địa phương (chủ yếu là các HTX mua bán) Một số được tuyển vào mậu dịch quốc doanh  Một số được tuyển vào mậu dịch quốc doanh

166

o XHCN Đánh giá chung vềề ccảải ti tạạo XHCN Đánh giá chung v c kinh nghiệệmm và bài họọc kinh nghi và bài h

Thành tựu  Thành tựu

 Cuối 1960, công cuộc cải tạo XHCN ở miền Bắc cơ bản hoàn thành, Cuối 1960, công cuộc cải tạo XHCN ở miền Bắc cơ bản hoàn thành, biểu hiện: chế độ công hữu về tư liệu sản xuất đã được xác lập một biểu hiện: chế độ công hữu về tư liệu sản xuất đã được xác lập một cách phổ biến cách phổ biến

Hạn chế  Hạn chế

Chủ quan, nóng vội; đồng nhất hợp tác hoá với tập thể hoá  Chủ quan, nóng vội; đồng nhất hợp tác hoá với tập thể hoá

Chỉ chú ý đến quy mô, số lượng ít quan tâm đến chất lượng, hiệu  Chỉ chú ý đến quy mô, số lượng ít quan tâm đến chất lượng, hiệu quảquả

Nguyên tắc tự nguyện trong hợp tác hoá nhiều khi bị vi phạm  Nguyên tắc tự nguyện trong hợp tác hoá nhiều khi bị vi phạm

167

Bài học kinh nghiệm  Bài học kinh nghiệm

n 1961 –– 1965: K

1965: Kếế hohoạạch 5 năm l

ch 5 năm lầần n

Giai đoạạn 1961 Giai đo ththứứ nhnhấấtt

Nhiệm vụ của kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961 ––  Nhiệm vụ của kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961

1965) 1965)

Thực hiện một bước công nghiệp hoá XHCN  Thực hiện một bước công nghiệp hoá XHCN

Hoàn thành cải tạo xã hội chủ nghĩa  Hoàn thành cải tạo xã hội chủ nghĩa

168

Công nghiệệp hoá xã h Công nghi

p hoá xã hộội chi chủủ nghnghĩĩaa

Nhiệm vụ công nghiệp hoá XHCN được đề ra tại đại hội III  Nhiệm vụ công nghiệp hoá XHCN được đề ra tại đại hội III

1960), trong kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961-- của Đảng (9--1960), trong kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961 của Đảng (9

1965) chỉ thực hiện một bước nhằm xây dựng cơ sở vật chất kỹ 1965) chỉ thực hiện một bước nhằm xây dựng cơ sở vật chất kỹ

thuật bước đầu của CNXH thuật bước đầu của CNXH

Đường lối: Lấy công nghiệp nặng làm nền tảng, ưu tiên phát  Đường lối: Lấy công nghiệp nặng làm nền tảng, ưu tiên phát

triển công nghiệp nặng một cách hợp lý đồng thời ra sức phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý đồng thời ra sức phát

169

triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ

Công nghiệệp hoá xã h Công nghi

p hoá xã hộội chi chủủ nghnghĩĩaa

Biện pháp:  Biện pháp:

Nhà nước tăng vốn đầu tư cho phát triển công nghiệp  Nhà nước tăng vốn đầu tư cho phát triển công nghiệp

(chiếm 48% tổng vốn đầu tư XDCB, 78% dành cho công (chiếm 48% tổng vốn đầu tư XDCB, 78% dành cho công

nghiệp nặng), tập trung xây dựng nhiều công trình công nghiệp nặng), tập trung xây dựng nhiều công trình công

nghiệp quy mô lớn nghiệp quy mô lớn

Lập kế hoạch và giao kế hoạch xuống từng đơn vị cơ sở  Lập kế hoạch và giao kế hoạch xuống từng đơn vị cơ sở

Phát động các phong trào thi đua: “Gió Đại Phong”, “Sóng  Phát động các phong trào thi đua: “Gió Đại Phong”, “Sóng

170

Duyên Hải”, “Thi đua mỗi người làm việc bằng hai” … Duyên Hải”, “Thi đua mỗi người làm việc bằng hai” …

Công nghiệệp hoá xã h Công nghi

p hoá xã hộội chi chủủ nghnghĩĩaa

Kết quả  Kết quả

Xây dựng được các ngành công nghiệp nặng chủ yếu (luyện  Xây dựng được các ngành công nghiệp nặng chủ yếu (luyện kim, cơ khí, hoá chất,…); Công nghiệp nhẹ cũng hình kim, cơ khí, hoá chất,…); Công nghiệp nhẹ cũng hình thành và phát triển theo cơ cấu hoàn chỉnh (dệt, chế biến thành và phát triển theo cơ cấu hoàn chỉnh (dệt, chế biến thực phẩm…); Bước đầu góp phần trang bị cơ sở vật chất thực phẩm…); Bước đầu góp phần trang bị cơ sở vật chất cho nông nghiệp cho nông nghiệp

 Trong cơ cấu công

Giá trị sản lượng công nghiệp tăng nhanh (14,6% bình  Giá trị sản lượng công nghiệp tăng nhanh (14,6% bình 1964), nhất là công nghiệp nặng quân năm giai đoạn 1960 –– 1964), nhất là công nghiệp nặng quân năm giai đoạn 1960

171

nông nghiệp, công nghiệp chiếm 55% Trong cơ cấu công –– nông nghiệp, công nghiệp chiếm 55%

Công nghiệệp hoá xã h Công nghi

p hoá xã hộội chi chủủ nghnghĩĩaa

Hạn chế  Hạn chế

Công nghiệp nặng còn nhỏ bé, chưa đáp ứng được nhu  Công nghiệp nặng còn nhỏ bé, chưa đáp ứng được nhu

cầu thực tế cầu thực tế

Công nghiệp nhẹ phần lớn phụ thuộc vào nguyên liệu  Công nghiệp nhẹ phần lớn phụ thuộc vào nguyên liệu

nhập khẩu nhập khẩu

Hiệu quả đầu tư vốn thấp  Hiệu quả đầu tư vốn thấp

Bài học kinh nghiệm  Bài học kinh nghiệm

172

Giai đoạạn 1965 Giai đo

1975 n 1965 –– 1975

Chuyển hướng kinh tế chống chiến tranh phá hoại của đế  Chuyển hướng kinh tế chống chiến tranh phá hoại của đế

1968) và 1972 quốc Mỹ (1965 -- 1968) và 1972 quốc Mỹ (1965

Chuyển hướng khôi phục kinh tế sau chiến tranh phá hoại  Chuyển hướng khôi phục kinh tế sau chiến tranh phá hoại

(1969 -- 1971) và (1973 (1969 1975) 1971) và (1973 –– 1975)

Nhìn chung, miền Bắc tiếp tục hoàn thành cải tạo XHCN,  Nhìn chung, miền Bắc tiếp tục hoàn thành cải tạo XHCN,

phát triển các ngành kinh tế và tăng cường chi viện cho phát triển các ngành kinh tế và tăng cường chi viện cho

173

miền Nam miền Nam

Đánh giá nhữững chuy Đánh giá nh mimiềền Bn Bắắc sau 20 năm xây d

n kinh tếế ng chuyểển bin biếến cn cơơ bbảản cn củủa na nềền kinh t 1975) ng CNXH (1955 –– 1975)

c sau 20 năm xây dựựng CNXH (1955

Đánh giá chung  Đánh giá chung

Về quan hệ sản xuất  Về quan hệ sản xuất

Về lực lượng sản xuất  Về lực lượng sản xuất

Về đời sống nhân dân  Về đời sống nhân dân

Bài học kinh nghiệm  Bài học kinh nghiệm

174

ChChươương 13

ng 13 -- THTHỜỜI KI KỲỲ 1976

1985 1976 -- 1985



I. Đặc điểm tình hình và đường lối kinh tế của Đảng và Nhà nước I. Đặc điểm tình hình và đường lối kinh tế của Đảng và Nhà nước

Đặc điểm tình hình: thuận lợi, khó khăn Đặc điểm tình hình: thuận lợi, khó khăn



Đường lối kinh tế Đường lối kinh tế

II. Thực trạng nền kinh tế II. Thực trạng nền kinh tế

III. Thành tựu III. Thành tựu

IV. Hạn chế, yếu kém IV. Hạn chế, yếu kém

V. Nguyên nhân của những hạn chế, yếu kém V. Nguyên nhân của những hạn chế, yếu kém

175

VI. Bài học kinh nghiệm VI. Bài học kinh nghiệm

n kinh tếế ThThựực trc trạạng nng nềền kinh t

176

Về cải tạo xã hội chủ nghĩa (chế độ sở hữu) Về cải tạo xã hội chủ nghĩa (chế độ sở hữu) Ở miền Nam: tiến hành cải tạo xã hội chủ nghĩa  Ở miền Nam: tiến hành cải tạo xã hội chủ nghĩa Đối với nông nghiệp: thực hiện hợp tác hoá thông qua việc xây dựng  Đối với nông nghiệp: thực hiện hợp tác hoá thông qua việc xây dựng các hợp tác xã nông nghiệp và tập đoàn sản xuất các hợp tác xã nông nghiệp và tập đoàn sản xuất Đối với các cơ sở kinh tế của tư bản nước ngoài và tư sản bỏ chạy: tịch  Đối với các cơ sở kinh tế của tư bản nước ngoài và tư sản bỏ chạy: tịch thu và biến thành các cơ sở quốc doanh thu và biến thành các cơ sở quốc doanh  Đối với kinh tế tư bản tư doanh: chuyển biến thành kinh tế tư bản nhà Đối với kinh tế tư bản tư doanh: chuyển biến thành kinh tế tư bản nhà nước thông qua các hình thức như gia công, đặt hàng, xí nghiệp hợp nước thông qua các hình thức như gia công, đặt hàng, xí nghiệp hợp tác, xí nghiệp công tư hợp doanh tác, xí nghiệp công tư hợp doanh Đối với thủ công nghiệp: sắp xếp lại ngành nghề và đưa một bộ phận  Đối với thủ công nghiệp: sắp xếp lại ngành nghề và đưa một bộ phận thợ thủ công vào làm ăn tập thể thợ thủ công vào làm ăn tập thể Đối với tư sản thương nghiệp: xoá bỏ bằng biện pháp kiểm kê, tịch thu  Đối với tư sản thương nghiệp: xoá bỏ bằng biện pháp kiểm kê, tịch thu Đối với thương nghiệp nhỏ: chuyển phần lớn sang sản xuất  Đối với thương nghiệp nhỏ: chuyển phần lớn sang sản xuất

n kinh tếế ThThựực trc trạạng nng nềền kinh t

Về cải tạo xã hội chủ nghĩa (chế độ sở hữu) Về cải tạo xã hội chủ nghĩa (chế độ sở hữu) Ở miền Bắc:  Ở miền Bắc: Mở rộng quy mô các hợp tác xã thành quy mô toàn xã hoặc liên xã  Mở rộng quy mô các hợp tác xã thành quy mô toàn xã hoặc liên xã Tiến hành tổ chức lại sản xuất theo địa bàn huyện và theo hướng  Tiến hành tổ chức lại sản xuất theo địa bàn huyện và theo hướng tăng cường chuyên môn hoá tăng cường chuyên môn hoá 1985: Đưa các hợp tác xã trở về quy mô nhỏ hơn Giai đoạn 1981 –– 1985: Đưa các hợp tác xã trở về quy mô nhỏ hơn

 Giai đoạn 1981 Kết quả: Đến 1985 Việt Nam đã hoàn thành về cơ bản  Kết quả: Đến 1985 Việt Nam đã hoàn thành về cơ bản nhiệm vụ cải tạo XHCN: Chế độ công hữu được xác lập nhiệm vụ cải tạo XHCN: Chế độ công hữu được xác lập phổ biến; Kinh tế quốc doanh và kinh tế tập thể chiếm đại phổ biến; Kinh tế quốc doanh và kinh tế tập thể chiếm đại bộ phận trong nền kinh tế. Tuy nhiên, vẫn còn một bộ bộ phận trong nền kinh tế. Tuy nhiên, vẫn còn một bộ phận nhỏ kinh tế tư bản tư nhân, kinh tế cá thể. phận nhỏ kinh tế tư bản tư nhân, kinh tế cá thể. Nhận xét:  Nhận xét:

177

n kinh tếế ThThựực trc trạạng nng nềền kinh t

Về cơ chế quản lý kinh tế Về cơ chế quản lý kinh tế Thiết lập cơ chế kế hoạch hoá tập trung, bao cấp  Thiết lập cơ chế kế hoạch hoá tập trung, bao cấp trên phạm vi cả nước với đặc trưng: trên phạm vi cả nước với đặc trưng: Nhà nước can thiệp trực tiếp vào mọi hoạt động của nền  Nhà nước can thiệp trực tiếp vào mọi hoạt động của nền kinh tế kinh tế  Nhà nước điều hành nền kinh tế bằng hệ thống các loại Nhà nước điều hành nền kinh tế bằng hệ thống các loại kế hoạch mang tính pháp lệnh, giao xuống từng đơn vị kế hoạch mang tính pháp lệnh, giao xuống từng đơn vị kinh tế cơ sở kinh tế cơ sở Nhà nước bao cấp toàn bộ từ sản xuất tới tiêu dùng  Nhà nước bao cấp toàn bộ từ sản xuất tới tiêu dùng

178

n kinh tếế ThThựực trc trạạng nng nềền kinh t

Về cơ chế quản lý kinh tế Về cơ chế quản lý kinh tế Xuất phát từ sự khủng hoảng của mô hình hợp tác xã nông  Xuất phát từ sự khủng hoảng của mô hình hợp tác xã nông nghiệp ở miền Bắc và sự yếu kém của các xí nghiệp quốc nghiệp ở miền Bắc và sự yếu kém của các xí nghiệp quốc doanh công nghiệp, Đảng và Nhà nước đã có chủ trương doanh công nghiệp, Đảng và Nhà nước đã có chủ trương cải tiến cơ chế quản lý kinh tế. Điển hình: cải tiến cơ chế quản lý kinh tế. Điển hình:  Chỉ thị 100 CT của Ban bí thư TW Đảng (01

Chỉ thị 100 CT của Ban bí thư TW Đảng (01--1981) về khoán sản 1981) về khoán sản phẩm cuối cùng đến nhóm và người lao động (khoán 100) phẩm cuối cùng đến nhóm và người lao động (khoán 100)

 Quyết định 25 CP của Hội đồng Chính phủ (01

Quyết định 25 CP của Hội đồng Chính phủ (01--1981) về một số chủ 1981) về một số chủ trương và biện pháp nhằm phát huy quyền chủ động sản xuất kinh trương và biện pháp nhằm phát huy quyền chủ động sản xuất kinh doanh và quyền tự chủ về tài chính cho các xí nghiệp quốc doanh doanh và quyền tự chủ về tài chính cho các xí nghiệp quốc doanh (chế độ kế hoạch 3 phần) (chế độ kế hoạch 3 phần)

 Điều chỉnh giá và tổng điều chỉnh giá

Điều chỉnh giá và tổng điều chỉnh giá –– lương

lương –– tiềntiền

179

n lý kinh tếế VVấấn đn đềề ththảảo luo luậận: Vn: Vềề ccơơ chchếế ququảản lý kinh t

Quản lý trong các hợp tác xã nông nghiệp trước khi có Chỉ thị  Quản lý trong các hợp tác xã nông nghiệp trước khi có Chỉ thị 100 của Ban bí thư Trung ương Đảng 100 của Ban bí thư Trung ương Đảng

Cơ chế quản lý của nhà nước đối với các xí nghiệp quốc doanh  Cơ chế quản lý của nhà nước đối với các xí nghiệp quốc doanh trước khi có quyết định 25--CPCP trước khi có quyết định 25

Về mối quan hệ giữa nhà nước và các xí nghiệp quốc doanh khi  Về mối quan hệ giữa nhà nước và các xí nghiệp quốc doanh khi thực hiện chế độ kế hoạch 3 phần, tác động tích cực? thực hiện chế độ kế hoạch 3 phần, tác động tích cực?

Về mối quan hệ về trách nhiệm, lợi ích của hợp tác xã và xã  Về mối quan hệ về trách nhiệm, lợi ích của hợp tác xã và xã viên khi thực hiện chế độ khoán 100 viên khi thực hiện chế độ khoán 100

Những hạn chế của chế độ khoán 100, chế độ kế hoạch 3 phần  Những hạn chế của chế độ khoán 100, chế độ kế hoạch 3 phần

180

Nguyên nhân của những hạn chế trên  Nguyên nhân của những hạn chế trên

n kinh tếế ThThựực trc trạạng nng nềền kinh t

Về công nghiệp hoá Về công nghiệp hoá  Chủ trương, đường lối:

nông nghiệp là mặt trận hàng đầu. 1982) xác định nông nghiệp là mặt trận hàng đầu.

Chủ trương, đường lối: Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách . Từ Đại hội hợp lý trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ. Từ Đại hội hợp lý trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ V (03V (03--1982) xác định Giải pháp:  Giải pháp:  Nhà nước tăng vốn đầu tư cho phát triển công nghiệp (giai đoạn 1976

Nhà nước tăng vốn đầu tư cho phát triển công nghiệp (giai đoạn 1976 –– 1980 1980 1985 chiếm chiếm 35,5% tổng vốn đầu tư xây dựng cơ bản, giai đoạn 1981 –– 1985 chiếm chiếm 35,5% tổng vốn đầu tư xây dựng cơ bản, giai đoạn 1981 trên 40%) trên 40%) Đầu tư xây dựng nhiều công trình công nghiệp lớn: Thuỷ điện Hoà Bình,  Đầu tư xây dựng nhiều công trình công nghiệp lớn: Thuỷ điện Hoà Bình, Trị An, Dầu khí Vũng Tàu, xi măng Bỉm Sơn, Hoàng Thạch… Trị An, Dầu khí Vũng Tàu, xi măng Bỉm Sơn, Hoàng Thạch… Với xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho nông nghiệp: xây dựng, cải tạo các  Với xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho nông nghiệp: xây dựng, cải tạo các công trình thuỷ lợi, mở rộng cơ giới hoá nông nghiệp công trình thuỷ lợi, mở rộng cơ giới hoá nông nghiệp Với giao thông vận tải: sửa chữa, cải tạo, xây dựng mới các tuyến đường sắt,  Với giao thông vận tải: sửa chữa, cải tạo, xây dựng mới các tuyến đường sắt, đường bộ. Đặc biệt xây dựng hai cầu lớn: Thăng Long, Chương Dương đường bộ. Đặc biệt xây dựng hai cầu lớn: Thăng Long, Chương Dương

181

VVấấn đn đềề ththảảo luo luậận: Vn: Vềề công nghi

p hoá công nghiệệp hoá

Đặc trưng của mô hình công nghiệp hoá thời kỳ  Đặc trưng của mô hình công nghiệp hoá thời kỳ

1985: 1986 –– 1985: 1986

Chủ thể tiến hành  Chủ thể tiến hành

Nguồn vốn  Nguồn vốn

Bước đi, hướng xác lập cơ cấu kinh tế  Bước đi, hướng xác lập cơ cấu kinh tế

Cách thức thực hiện  Cách thức thực hiện

182

Những hạn chế  Những hạn chế

n kinh tếế ThThựực trc trạạng nng nềền kinh t

Về kinh tế đối ngoại Về kinh tế đối ngoại

Việt Nam có chủ trương mở rộng quan hệ kinh tế  Việt Nam có chủ trương mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại. đối ngoại. Tham gia Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV)  Tham gia Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV)

Chủ yếu tập trung vào hoạt động ngoại thương  Chủ yếu tập trung vào hoạt động ngoại thương

Thực hiện chế độ nhà nước độc quyền ngoại thương  Thực hiện chế độ nhà nước độc quyền ngoại thương

Xuất nhập khẩu hướng vào phục vụ công nghiệp hoá  Xuất nhập khẩu hướng vào phục vụ công nghiệp hoá

Chủ yếu quan hệ với các nước XHCN  Chủ yếu quan hệ với các nước XHCN

Kết quả  Kết quả

183

Thành tựựuu Thành t

2 0

1 1 0

9 5 , 4

9 1 , 6

1 6 , 8

9 0

1 5

6 9 , 6

)

6 4 , 9

%

7 0

(

)

4 9 , 5

%

1 0

8 , 1

7 , 9

5 0

6 , 5

6

2 5 , 2

2 0 , 9

1 9 , 4

2 1 , 9

P D G g n ¨ t

3 0

1 8 , 6

3 , 5

5

é ®

( t ¸ h p m ¹ L

3 , 7

0 , 7

0 , 6

1 0

c è T

0

-1 0

-2 , 9

-5

-3 0

1 9 7 6

1 9 7 7

1 9 7 8

1 9 7 9

1 9 8 0

1 9 8 1

1 9 8 2

1 9 8 3

1 9 8 4

1 9 8 5

T è c ® é t¨ n g G D P

L ¹ m p h ¸ t

184

Thành tựựuu Thành t

 Giai đoạn 1976

 Giai đoạn 1981

1980 Giai đoạn 1976 –– 1980  Tốc độ tăng trưởng của các ngành kinh tế có xu hướng giảm sút, Tốc độ tăng trưởng của các ngành kinh tế có xu hướng giảm sút, nhất là những năm 1979 1980 (Công nghiệp tăng bình quân nhất là những năm 1979 –– 1980 (Công nghiệp tăng bình quân 0,6%; nông nghiệp 1,9%) 0,6%; nông nghiệp 1,9%)  Nguyên nhân: Do sự yếu kém của các hợp tác xã nông nghiệp, khó Nguyên nhân: Do sự yếu kém của các hợp tác xã nông nghiệp, khó khăn của các xí nghiệp quốc doanh công nghiệp (nguồn vốn bao khăn của các xí nghiệp quốc doanh công nghiệp (nguồn vốn bao cấp sụt giảm) cấp sụt giảm)

1985 Giai đoạn 1981 –– 1985 Khắc phục được đà giảm sút của giai đoạn trước, tốc độ tăng  Khắc phục được đà giảm sút của giai đoạn trước, tốc độ tăng trưởng cao hơn (công nghiệp tăng bình quân 9,5%; nông nghiệp trưởng cao hơn (công nghiệp tăng bình quân 9,5%; nông nghiệp 4,9% 4,9% Nguyên nhân:  Nguyên nhân:

Tác động của những cải tiến cơ chế quản lý kinh tế những năm 1981 ––  Tác động của những cải tiến cơ chế quản lý kinh tế những năm 1981 1985 1985 Sự gia tăng vốn đầu tư của nhà nước  Sự gia tăng vốn đầu tư của nhà nước Một số công trình công nghiệp hoàn thành và đi vào hoạt động  Một số công trình công nghiệp hoàn thành và đi vào hoạt động

185

HHạạn chn chếế, y, yếếu kému kém

Nền kinh tế tăng trưởng chậm (bình quân chỉ đạt 3,56%)  Nền kinh tế tăng trưởng chậm (bình quân chỉ đạt 3,56%) Cơ sở vật chất kỹ thuật của nền kinh tế còn yếu kém, trình độ kỹ thuật  Cơ sở vật chất kỹ thuật của nền kinh tế còn yếu kém, trình độ kỹ thuật lạc hậu; công nghiệp nặng nhỏ bé, công nghiệp nhẹ bị phụ thuộc lạc hậu; công nghiệp nặng nhỏ bé, công nghiệp nhẹ bị phụ thuộc nguyên liệu nhập khẩu nguyên liệu nhập khẩu  Nền kinh tế chủ yếu vẫn còn là sản xuất nhỏ. Đại bộ phận lao động xã Nền kinh tế chủ yếu vẫn còn là sản xuất nhỏ. Đại bộ phận lao động xã hội là lao động thủ công. Phân công lao động xã hội kém phát triển hội là lao động thủ công. Phân công lao động xã hội kém phát triển Năng suất lao động xã hội rất thấp Năng suất lao động xã hội rất thấp Cơ cấu kinh tế bị mất cân đối nghiêm trọng.  Cơ cấu kinh tế bị mất cân đối nghiêm trọng. Phân phối lưu thông bị rối ren.  Phân phối lưu thông bị rối ren. Bội chi ngân sách nhà nước ngày càng lớn.  Bội chi ngân sách nhà nước ngày càng lớn. Lạm phát ngày càng nghiêm trọng  Lạm phát ngày càng nghiêm trọng Đời sống nhân dân ngày càng khó khăn  Đời sống nhân dân ngày càng khó khăn Những điều đó chứng tỏ trong thời gian này nước ta đã rơi Những điều đó chứng tỏ trong thời gian này nước ta đã rơi xã hội vào tình trạng khủng hoảng về kinh tế -- xã hội vào tình trạng khủng hoảng về kinh tế

186

Nguyên nhân củủa nha nhữững hng hạạn chn chếế, y, yếếu kému kém Nguyên nhân c

Khách quan  Khách quan

Chủ quan  Chủ quan

Về đánh giá tình hình, xác định mục tiêu, bước đi  Về đánh giá tình hình, xác định mục tiêu, bước đi

Về bố trí cơ cấu kinh tế  Về bố trí cơ cấu kinh tế

Về cải tạo xã hội chủ nghĩa  Về cải tạo xã hội chủ nghĩa

Về cơ chế quản lý kinh tế và thực hiện quản lý  Về cơ chế quản lý kinh tế và thực hiện quản lý

 Đại hội VI: “Những sai lầm và khuyết điểm trong lãnh đạo kinh tế - xã hội bắt nguồn từ những khuyết điểm trong hoạt động tư tưởng, tổ chức và công tác cán bộ của Đảng. Đây là nguyên nhân của mọi nguyên nhân”

187

Bài hBài họọc kinh nghi

c kinh nghiệệmm

Về quan điểm, nhận thức  Về quan điểm, nhận thức

Về quan hệ sản xuất  Về quan hệ sản xuất

Về công nghiệp hoá  Về công nghiệp hoá

Về cơ chế quản lý kinh tế  Về cơ chế quản lý kinh tế

Về kinh tế đối ngoại  Về kinh tế đối ngoại

188

ChChươương 14

NAY) I (1986 –– NAY)

ng 14 -- THTHỜỜI KI KỲỲ ĐĐỔỔI MI MỚỚI (1986

I.I. BỐI CẢNH TRONG NƯỚC, QUỐC TẾ BỐI CẢNH TRONG NƯỚC, QUỐC TẾ

II.II. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA ĐỔI MỚI KINH TẾ NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA ĐỔI MỚI KINH TẾ

THÀNH TỰU III. THÀNH TỰU III.

HẠN CHẾ IV.IV. HẠN CHẾ

189

V.V. BÀI HỌC KINH NGHIỆM BÀI HỌC KINH NGHIỆM

BBốối ci cảảnh trong n

nh trong nướước, quc, quốốc tc tếế

 Giữa những năm 1980, khủng hoảng kinh tế

Trong nước  Trong nước

xã hội đã diễn ra ở Giữa những năm 1980, khủng hoảng kinh tế -- xã hội đã diễn ra ở

Việt Nam Việt Nam

Đầu những năm 1980 đã xuất hiện một số tư duy mới về kinh tế  Đầu những năm 1980 đã xuất hiện một số tư duy mới về kinh tế

Quốc tế  Quốc tế

Đầu những năm 1980 trên thế giới diễn ra cải tổ, cải cách, điều  Đầu những năm 1980 trên thế giới diễn ra cải tổ, cải cách, điều

chỉnh ở hầu khắp các nước, cả các nước XHCN, TBCN và các chỉnh ở hầu khắp các nước, cả các nước XHCN, TBCN và các

nước đang phát triển nhằm đưa nền kinh tế ra khỏi tình trạng trì nước đang phát triển nhằm đưa nền kinh tế ra khỏi tình trạng trì

trệ, khủng hoảng trệ, khủng hoảng

190

NNộội dung ch

i kinh tếế i dung chủủ yyếếu cu củủa đa đổổi mi mớới kinh t

Chính sách kinh tế nhiều thành phần  Chính sách kinh tế nhiều thành phần

Điều chỉnh cơ cấu ngành kinh tế  Điều chỉnh cơ cấu ngành kinh tế

Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế  Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế

 Mở cửa

đổi mới hoạt động kinh tế đối Mở cửa -- đổi mới hoạt động kinh tế đối

ngoại ngoại

191

Chính sách kinh tếế nhinhiềều thành ph Chính sách kinh t

u thành phầầnn

192

Thực hiện đa dạng hoá các loại hình sở hữu và chính sách  Thực hiện đa dạng hoá các loại hình sở hữu và chính sách phát triển kinh tế nhiều thành phần là một chủ trương có phát triển kinh tế nhiều thành phần là một chủ trương có tính chiến lược lâu dài nhằm huy động mọi tiềm năng, mọi tính chiến lược lâu dài nhằm huy động mọi tiềm năng, mọi nguồn lực của mọi tầng lớp nhân dân, mọi thành phần nguồn lực của mọi tầng lớp nhân dân, mọi thành phần kinh tế cho đầu tư phát triển kinh tế cho đầu tư phát triển  Nhà nước ban hành hệ thống luật pháp tạo hành lang pháp lý cho Nhà nước ban hành hệ thống luật pháp tạo hành lang pháp lý cho sự hoạt động của các thành phần kinh tế: Luật Công ty TNHH, sự hoạt động của các thành phần kinh tế: Luật Công ty TNHH, Luật Doanh nghiệp tư nhân sau này là Luật doanh nghiệp (1999), Luật Doanh nghiệp tư nhân sau này là Luật doanh nghiệp (1999), Luật Hợp tác xã… Luật Hợp tác xã…  Ban hành hệ thống các chính sách cải cách khu vực kinh tế nhà Ban hành hệ thống các chính sách cải cách khu vực kinh tế nhà nước (khoán, bán, cho thuê…); cải cách khu vực kinh tế tập thể, nước (khoán, bán, cho thuê…); cải cách khu vực kinh tế tập thể, khuyến khích khu vực kinh tế tư nhân và khu vực có vốn đầu tư khuyến khích khu vực kinh tế tư nhân và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài nước ngoài Trong nền kinh tế nhiều thành phần, kinh tế nhà nước được xác  Trong nền kinh tế nhiều thành phần, kinh tế nhà nước được xác định đóng vai trò chủ đạo định đóng vai trò chủ đạo

VVấấn đn đềề ththảảo luo luậận: Chính sách nhi

n: Chính sách nhiềều thành ph

u thành phầầnn

Nhận thức mới về quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với  Nhận thức mới về quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ pt của lực lượng sản xuất trình độ pt của lực lượng sản xuất

Quan điểm của Đảng về vai trò của khu vực kinh tế tư  Quan điểm của Đảng về vai trò của khu vực kinh tế tư nhânnhân

Giải pháp để chuyển biến nền kinh tế dựa trên chế độ công  Giải pháp để chuyển biến nền kinh tế dựa trên chế độ công hữu sang nền kinh tế có nhiều loại hình sở hữu, nhiều hữu sang nền kinh tế có nhiều loại hình sở hữu, nhiều thành phần thành phần

Vai trò của khu vực kinh tế nhà nước  Vai trò của khu vực kinh tế nhà nước

Sự chuyển biến trong hệ thống luật pháp đối với các thành  Sự chuyển biến trong hệ thống luật pháp đối với các thành

193

phần kinh tế? phần kinh tế?

u ngành kinh tếế ĐiĐiềều chu chỉỉnh cnh cơơ ccấấu ngành kinh t

Thực chất là sự cụ thể hoá đường lối công nghiệp  Thực chất là sự cụ thể hoá đường lối công nghiệp hoá ở Việt Nam hoá ở Việt Nam Đại hội VI: tập trung thực hiện 3 chương trình kinh tế  Đại hội VI: tập trung thực hiện 3 chương trình kinh tế thực phẩm, hàng tiêu dùng và mục tiêu: lương thực –– thực phẩm, hàng tiêu dùng và mục tiêu: lương thực hàng xuất khẩu. Điều chỉnh cơ cấu kinh tế, cơ cấu đầu hàng xuất khẩu. Điều chỉnh cơ cấu kinh tế, cơ cấu đầu tư.tư.

Đại hội VII: Nâng cao hiệu quả 3 chương trình kinh tế  Đại hội VII: Nâng cao hiệu quả 3 chương trình kinh tế mục tiêu; gắn CNH với HĐH để tránh nguy cơ tụt hậu mục tiêu; gắn CNH với HĐH để tránh nguy cơ tụt hậu trong phát triển trong phát triển

194

Đại hội VIII: Đẩy mạnh CNH, HĐH  Đại hội VIII: Đẩy mạnh CNH, HĐH

VVấấn đn đềề ththảảo luo luậận: Vn: Vềề công nghi

p hoá công nghiệệp hoá

Sự chuyển biến trong nhận thức của Đảng về công  Sự chuyển biến trong nhận thức của Đảng về công nghiệp hoá, hiện đại hoá nghiệp hoá, hiện đại hoá

Sự khác biệt về mô hình CNH, HĐH thời kỳ đổi  Sự khác biệt về mô hình CNH, HĐH thời kỳ đổi mới so với thời kỳ trước 1986: mới so với thời kỳ trước 1986: Chủ thể tiến hành  Chủ thể tiến hành

Nguồn lực  Nguồn lực

Mục tiêu, bước đi  Mục tiêu, bước đi

Phương thức thực hiện  Phương thức thực hiện

195

Hướng bố trí cơ cấu kinh tế  Hướng bố trí cơ cấu kinh tế

n lý kinh tếế ĐĐổổi mi mớới ci cơơ chchếế ququảản lý kinh t

Xoá bỏ cơ chế kế hoạch hoá tập trung quan liêu bao cấp  Xoá bỏ cơ chế kế hoạch hoá tập trung quan liêu bao cấp

Hình thành cơ chế thị trường có sự quản lý của nhà nước theo  Hình thành cơ chế thị trường có sự quản lý của nhà nước theo

định hướng xã hội chủ nghĩa định hướng xã hội chủ nghĩa

Đổi mới các công cụ và chính sách quản lý kinh tế của nhà nước  Đổi mới các công cụ và chính sách quản lý kinh tế của nhà nước

Cải tiến công tác kế hoạch hoá  Cải tiến công tác kế hoạch hoá

 Xoá bỏ bao cấp, tự do hoá giá cả, khôi phục các quan hệ hàng hoá

tiền tệ Xoá bỏ bao cấp, tự do hoá giá cả, khôi phục các quan hệ hàng hoá –– tiền tệ

 Đổi mới chính sách tài chính

tiền tệ Đổi mới chính sách tài chính –– tiền tệ

Tạo lập và từng bước hình thành đồng bộ các yếu tố thị trường: thị  Tạo lập và từng bước hình thành đồng bộ các yếu tố thị trường: thị

trường hàng hoá dịch vụ, thị trường lao động, thị trường vốn… trường hàng hoá dịch vụ, thị trường lao động, thị trường vốn…

Kiện toàn và nâng cao năng lực, hiệu quả quản lý kinh tế của nhà nước  Kiện toàn và nâng cao năng lực, hiệu quả quản lý kinh tế của nhà nước

196

n lý kinh tếế VVấấn đn đềề ththảảo luo luậận: Cn: Cơơ chchếế ququảản lý kinh t

Sự khác biệt giữa cơ chế cũ (kế hoạch hoá tập  Sự khác biệt giữa cơ chế cũ (kế hoạch hoá tập

trung, quan liêu, bao cấp) và cơ chế mới trung, quan liêu, bao cấp) và cơ chế mới

Vai trò và phương thức điều hành nền kinh tế của Nhà  Vai trò và phương thức điều hành nền kinh tế của Nhà

nước nước

Vai trò của các chủ thể kinh doanh  Vai trò của các chủ thể kinh doanh

Tiến trình tự do hoá giá cả  Tiến trình tự do hoá giá cả

197

Yêu cầu hình thành đồng bộ các loại thị trường  Yêu cầu hình thành đồng bộ các loại thị trường

ĐĐổổi mi mớới và nâng cao hi

i và nâng cao hiệệu quu quảả kinh t

kinh tếế đđốối ngo

i ngoạạii

Thực hiện chính sách mở cửa, đa dạng hoá, đa  Thực hiện chính sách mở cửa, đa dạng hoá, đa phương hoá các hoạt động kinh tế đối ngoại; phương hoá các hoạt động kinh tế đối ngoại; Cải cách ngoại thương  Cải cách ngoại thương

Xoá bỏ nguyên tắc nhà nước độc quyền ngoại thương  Xoá bỏ nguyên tắc nhà nước độc quyền ngoại thương

Cho phép mọi thành phần kinh tế được kinh doanh xuất nhập  Cho phép mọi thành phần kinh tế được kinh doanh xuất nhập khẩukhẩu

Cải cách chính sách tỷ giá  Cải cách chính sách tỷ giá

Tạo điều kiện thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài (nhất  Tạo điều kiện thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài (nhất là FDI) là FDI)

Chủ động, tích cực hội nhập kinh tế quốc tế  Chủ động, tích cực hội nhập kinh tế quốc tế

198

n: Chuyểển đn đổổi mô hình kinh t

i mô hình kinh tếế ởở

VVấấn đn đềề ththảảo luo luậận: Chuy t Nam ViViệệt Nam

Về chế độ sở hữu và thành phần kinh tế  Về chế độ sở hữu và thành phần kinh tế

Về công nghiệp hoá  Về công nghiệp hoá

Về cơ chế quản lý kinh tế  Về cơ chế quản lý kinh tế

Về kinh tế đối ngoại  Về kinh tế đối ngoại

199

Thành tựựuu Thành t

Nền kinh tế tăng trưởng kinh tế liên tục, nhiều năm có tốc  Nền kinh tế tăng trưởng kinh tế liên tục, nhiều năm có tốc

độ cao (22 năm liên tục) độ cao (22 năm liên tục)

Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng tiến bộ  Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng tiến bộ

Kiềm chế và đẩy lùi lạm phát cao  Kiềm chế và đẩy lùi lạm phát cao

Kinh tế đối ngoại mở rộng về quy mô, đa dạng về hình  Kinh tế đối ngoại mở rộng về quy mô, đa dạng về hình

thức, đa phương về thị trường thức, đa phương về thị trường

200

Thu nhập, đời sống dân cư được cải thiện từng bước  Thu nhập, đời sống dân cư được cải thiện từng bước

Tốc độ tăng trưởng kinh tế

(%)

16

14

12

10

8

6

4

2

0

1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006

Cả nước

Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

Công nghiệp và xây dựng

Dịch vụ

201

Tốc độ tăng trưởng kinh tế và tốc độ tăng dân số

(%)

12

10

8

6

4

2

0

1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006

Tốc độ tăng trưởng kinh tế

Tốc độ tăng dân số

202

Cơ cấu ngành kinh tế

100%

80%

Dịch vụ

60%

40%

Công nghiệp và xây dựng

20%

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

0%

1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006

203

Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế

100%

Dịch vụ

80%

Công nghiệp và xây dựng

60%

40%

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

20%

0%

1990

1995

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

204

Cơ cấu thành phần kinh tế trong GDP

100%

80%

60%

40%

20%

0%

1991

1995

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

Kinh tế Nhà nước

Kinh tế ngoài Nhà nước Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

205

HHạạn chn chếế

Tăng trưởng kinh tế chủ yếu dựa vào những nhân tố chiều  Tăng trưởng kinh tế chủ yếu dựa vào những nhân tố chiều rộng rộng

Chất lượng tăng trưởng kinh tế còn thấp  Chất lượng tăng trưởng kinh tế còn thấp

Tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm (cơ cấu  Tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm (cơ cấu ngành, cơ cấu lao động) ngành, cơ cấu lao động)

Hạn chế về nguồn nhân lực, về trình độ năng lực công  Hạn chế về nguồn nhân lực, về trình độ năng lực công nghệnghệ

Năng lực cạnh tranh của nền kinh tế chậm được cải thiện  Năng lực cạnh tranh của nền kinh tế chậm được cải thiện

Tăng trưởng kinh tế chưa gắn với phát triển bền vững  Tăng trưởng kinh tế chưa gắn với phát triển bền vững

206

Các vấn đề xã hội có xu hướng gia tăng…  Các vấn đề xã hội có xu hướng gia tăng…

So sánh khoảng cách GDP/người của Việt Nam và một số nước

Năm 2003 tính theo PPP

Năm 2004 tính theo tỷ giá hối đoái

Mức đạt được (USD)

Việt Nam so với các nước (%)

Mức đạt được (USD)

Việt Nam so với các nước (%)

Việt Nam

554

-

2490

-

Philippines

1042

53,2

4321

57,6

Indonesia

1193

46,4

3361

74,1

Thái Lan

2535

21,8

7595

32,8

Malaysia

4625

12,0

9512

26,2

Trung Quốc

1272

43,6

5003

49,8

207

Năng suất lao động xã hội của Việt Nam

Năm

NSLĐ (giá thực tế) (triệu VND/người/năm)

Tốc độ tăng năng suất lao động (giá so sánh) %

Tốc độ tăng trưởng GDP (%)

1991

2,55

3,27

5,81

1995

6,93

7,13

9,54

2000

11,74

4,21

6,79

2005

19,62

5,58

8,40

208

Hệ số ICOR của Việt Nam

Năm

1991

1992

1993

1994

1995

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

5,81

8,70

8,08

8,83

9,54

9,34

8,15

5,76

4,77

6,79

6,89

7,08

7,34

7,69

8,40

Tăng trưởng GDP (%)

ICOR

2,92

2,23

3,25

3,14

3,13

3,33

3,82

5,62

6,49

4,80

4,90

5,03

5,12

4,93

4,60

Nguồn: Trần Thọ Đạt (2005)

ICOR của

Trung Quốc:

3,5

Ấn Độ:

3,7

Singapore:

4,3

209

Xếp hạng năng lực cạnh tranh của Việt Nam

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

Số nước xếp hạng

53

53

53

59

75

80

102

104

117

49

39

48

53

60

65

60

77

81

Thứ hạng của Việt Nam

Đứng trên (nước)

4

14

5

6

15

15

42

27

36

Nguồn: www.weforum.org

210

MMộột st sốố bài hbài họọc kinh nghi

c kinh nghiệệmm

Về chính sách khuyến khích đầu tư  Về chính sách khuyến khích đầu tư

Về phát huy động lực cạnh tranh của các thành phần kinh tế  Về phát huy động lực cạnh tranh của các thành phần kinh tế

Về chính sách huy động và sử dụng các nguồn lực phát triển  Về chính sách huy động và sử dụng các nguồn lực phát triển

kinh tế kinh tế

Về phát triển kinh tế thị trường  Về phát triển kinh tế thị trường

Về chính sách kinh tế đối ngoại  Về chính sách kinh tế đối ngoại

 ….….

211

Về gắn tăng trưởng kinh tế với xoá đói giảm nghèo  Về gắn tăng trưởng kinh tế với xoá đói giảm nghèo